16
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG TUẦN 42 11/10/2021 15/10/2021

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG TUẦN 42

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG TUẦN 42

11/10/2021 – 15/10/2021

0

5

10

15

20

25

0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

Diễn biến Vnindex

Vnindex P/E

DIỄN BIẾN VNINDEX

Ngày Thay đổi Vnindex từ đầu năm

10 – 15 – 2021 26.89%

P/E trailing Vnindex = 17.12

-240

-1,943

-492

1,247

2,047

-1,890

1,307

-2,844

-2,985

-3,377

-3,178

-1,142

69

2,388

-2,465

-1,077

482

-2,920

-3,555

-3,058

-464

-6,052

-789

220

-566

3,282

2,631

2,333

-2,600

653

2,411

-2,183

-5,667

-1,047-1,198

-2,863

-4,220

-829

-1,012

-1,017-692

-8,000

-6,000

-4,000

-2,000

0

2,000

4,000

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42

Mua/bán ròng khối ngoại theo tuần từ đầu năm 2021 (Tỷ)

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

-1,065 -877

1,946

-2,813

-7,838

-6,139

-446

14,752

-547

-3,089

1,775

-7,230

-3,081-2,505

-1,428 -1,381

-11,356

71

-11,687

-3,916

4,717

-7,066

-8,999

-2,252

-15,000

-10,000

-5,000

0

5,000

10,000

15,000

20,000

Mua/bán ròng khối ngoại theo tháng từ 2019 đến nay (Tỷ)

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI

Mã CK Giá trị mua ròng (Tỷ)

FMC 487

VRE 279

DPM 157

HSG 118

MBB 105

HAH 101

STB 94

DIG 53

LPB 53

CTG 50

Mã CK Giá trị bán ròng (Tỷ)

HPG 393

PAN 349

SSI 282

KBC 224

MSN 165

SBT 161

VND 135

VNM 125

GMD 101

NVL 98

Top 10 cổ phiếu được mua ròng lớn nhất từ NN trong tuần Top 10 cổ phiếu bị bán ròng lớn nhất từ NN trong tuần

91

1,022

-711

-408-468

338

-271

-146

-211

291

-75

-220

8

-345

-135

485

-582

-254

793

-873

534

806

-105

-368-295

-931

184

-686-626

595

-348

-73

785

-440

-104

165

1,020

87 59

700

1,181

-1,500

-1,000

-500

0

500

1,000

1,500

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42

Mua/bán ròng tự doanh theo tuần từ đầu năm 2021 (Tỷ)

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH TỰ DOANH

45

-286

16568 124

-1,916

-42

-757

246

1,177

-726

2,121

-616

418

-6

-547

-263

-520

484

-482

-1,227

-120

1,418

1,733

-2,500

-2,000

-1,500

-1,000

-500

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

Mua/bán ròng tự doanh theo tháng từ 2019 đến nay (Tỷ)

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH TỰ DOANH

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH TỰ DOANH

Mã CK Giá trị mua (Tỷ)

MWG 279

TCB 251

HPG 246

VPB 189

GEX 144

VHM 131

STB 96

FPT 94

VIC 90

GAS 86

Mã CK Giá trị bán (Tỷ)

GEX 192

TCB 148

MWG 146

VHM 63

VPB 62

E1VFVN30 56

VRE 50

VNM 49

HPG 47

SSI 43

Top 10 cổ phiếu được mua lớn nhất từ Tự doanh trong tuần Top 10 cổ phiếu bị bán lớn nhất từ Tự doanh trong tuần

DIỄN BIẾN GIAO DỊCH TỰ DOANH NHÓM VN30

Mã CK Giá trị ròng (Tỷ)

ACB 55.15

BID 3.40

BVH 6.76

CTG 15.69

FPT 61.96

GAS 78.61

GVR 3.10

HDB 22.84

HPG 198.50

KDH 15.92

MBB 54.38

MSN 54.71

MWG 133.04

NVL 29.78

PDR 12.44

Mã CK Giá trị ròng (Tỷ)

PLX -14.97

PNJ -8.51

POW 4.23

SAB 4.83

SSI -25.70

STB 80.01

TCB 102.19

TPB 18.27

VCB 28.75

VHM 67.72

VIC 71.98

VJC 22.19

VNM 17.01

VPB 126.55

VRE 0.34

Giá trị mua ròng tự doanh nhóm VN30 tuần 42 là 1,241.15 tỷ

ETF Fund Flow

ETF FundflowShares Out

(Million)AUM

Dòng vốn ròng (Million USD)

Tuần qua Q4/2021 Q3/2021 Q2/2021 Q1/2021 Từ 1/1/2021

VanEck Vectors Vietnam 28.3 556.48 0.00 -0.97 17.78 8.44 15.52 40.76

FTSE Vietnam Swap UCITS 8.7 392.78 0.00 -10.75 -42.10 -21.59 16.06 -58.38

VFMVN30 410.1 455.63 -0.45 -8.84 17.79 0.56 -32.79 -23.27

KINDEX Vietnam VN30 9.8 173.44 0.02 0.02 7.20 -14.03 -18.24 -25.05

iShares MSCI Frontier and Select EM 14.7 518.90 0.00 0.00 13.25 -9.53 0.00 3.72

Premia MSCI Vietnam 2.3 30.34 0.00 0.52 0.26 -1.74 0.69 -0.28

ETF SSIAM VNFIN LEAD 129.9 114.46 0.00 0.00 0.00 2.89 23.78 26.67

VFMVN Diamond 467.9 545.45 -4.20 -11.32 -53.73 33.25 152.12 120.32

Fubon FTSE Vietnam 793.7 477.62 -10.56 -13.82 88.51 288.52 0.00 363.21

Total 3,218.33 -8.60 -45.16 48.96 286.77 157.14 447.71

-50

0

50

100

150

200

250

11/1

3/2

0

11/2

0/2

0

11/2

7/2

0

12/0

4/2

0

12/1

1/2

0

12/1

8/2

0

12/2

5/2

0

01/0

1/2

1

01/0

8/2

1

01/1

5/2

1

01/2

2/2

1

01/2

9/2

1

02/0

5/2

1

02/1

2/2

1

02/1

9/2

1

02/2

6/2

1

03/0

5/2

1

03/1

2/2

1

03/1

9/2

1

03/2

6/2

1

04/0

2/2

1

04/0

9/2

1

04/1

6/2

1

04/2

3/2

1

04/3

0/2

1

05/0

7/2

1

05/1

4/2

1

05/2

1/2

1

05/2

8/2

1

06/0

4/2

1

06/1

1/2

1

06/1

8/2

1

06/2

5/2

1

07/0

2/2

1

07/0

9/2

1

07/1

6/2

1

07/2

3/2

1

07/3

0/2

1

08/0

6/2

1

08/1

3/2

1

08/2

0/2

1

08/2

7/2

1

09/0

3/2

1

09/1

0/2

1

09/1

7/2

1

09/2

4/2

1

10/0

1/2

1

10/0

8/2

1

10/1

5/2

1

Total ETF Fundflow (Million USD)

ETF Fund Flow

-20

-15

-10

-5

0

5

10

KINDEX Vietnam VN30 (Million USD)

-20

-15

-10

-5

0

5

10

15

20

VFMVN30 (Million USD)

-30

-20

-10

0

10

20

30

FTSE Vietnam Swap UCITS (Million USD)

-4

-2

0

2

4

6

8

VanEck Vectors Vietnam (Million USD)

ETF Fund Flow

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

VFMVN Diamond (Million USD)

-8

-6

-4

-2

0

2

4

6

8

10

12

14

ETF SSIAM VNFIN LEAD (Million USD)

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

Premia MSCI Vietnam (Million USD)

-10

-8

-6

-4

-2

0

2

4

6

8

iShares MSCI Frontier and Select EM (Million USD)

ETF Fund Flow

-60

-40

-20

0

20

40

60

80

100

Fubon FTSE Vietnam (Million USD)

ETF Fund Flow

TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM

Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi TCSC dựa vào các nguồn thông tin mà TCSC coi là đáng tin cậy. có sẵn

và mang tính hợp pháp. Tuy nhiên. chúng tôi không đảm bảo tính chính xác hay đầy đủ của các thông tin này.

Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong báo cáo này mang tính chất chủ quan của chuyên viên phân tích

TCSC. Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

TCSC có thể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin khác để ra quyết định đầu tư của mình mà không bị phụ thuộc vào

bất kì ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.

Báo cáo này không được phép sao chép. tái tạo. phát hành và phân phối với bất kỳ mục đích nào nếu không được sự chấp thuận bằng

văn bản của Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành Công. Xin vui lòng ghi rõ nguồn trích dẫn nếu sử dụng các thông tin trong báo cáo này.

Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông tin chi tiết liên quan đến cố phiếu này có thể được xem tại hoặc sẽ được

cung cấp khi có yêu cầu chính thức.