1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s 3 2 1 2 1 2 1 3 3 y m x mx m x (1), với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thi ên và vẽ đồ thị hàm svới 1 m ; 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hoành độ 1 2 , x x của các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn 1 2 2 1 x x . Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau 1. 2 2 1 3 2 1 2 3 log log 1 log log 1 x x x x . 2. 4 4 7 sin os tan tan 0 8 6 3 x c x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân sau 4 0 sin 2 1 os x dx c x . Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên nghiêng với đáy một góc 60 . Một mặt phẳng (P) qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt SC, SD lần lượt tại , C D . Tính thể tích hình chóp SABC D . Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số dương ,, abc thỏa mãn 8 abc . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 2 6 2 6 2 6 P a b b c c a . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được l àm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 6.a (2,0 điểm). 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm 1;1;1 , 3;1; 5 , 3; 5; 3 A B C . Tìm t ọa độ điểm ; ; M xyz trên mặt phẳng : 2 3 5 0 P x y z cách đều ba điểm A, B C. 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm 1;1 , 3; 3 A B . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và nhận Ox làm tiếp tuyến. Câu 7.a (1,0 điểm). Có 4 quả cam, 4 quả quýt, 4 quả táo và 4 quả lê được sắp ngẫu nhiên thành một hàng thẳng. Tính xác suất để 4 quả cam xếp liền nhau. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 6.b (2,0 điểm). 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 2 1 3 2 6 0 : ; : 2 4 3 8 0 3 x t x y z d d y t x y z z t 2. Cho hình lập phương . ABCD A B C D . Một mặt phẳng (P) chia hình lập phương ra thành hai phần có thể tích bằng nhau, chứng minh rằng (P) đi qua tâm của hình lập phương (tâm của hình lập phương là tâm của của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương). Câu 7.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 4 x y x y x y x y ---------------------HẾT--------------------- Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………….……………..;Số báo danh:……………………………… www.chuyenly.edu.vn ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Khối PTTH Chuyên Vật lý -------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG ĐỢT 2 NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm).

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 21 21 2 13 3

y m x mx m x (1), với m là tham số.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với 1m ; 2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hoành độ 1 2,x x của các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn 1 22 1x x .

Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau

1. 2 21 3 2 12 3

log log 1 log log 1x x x x .

2. 4 4 7sin os tan tan 08 6 3

x c x x x

.

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân sau 40

sin 21 os

x dxc x

.

Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên nghiêng với đáy một góc 60 . Một mặt phẳng (P) qua AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt SC, SD lần lượt tại ,C D . Tính thể tích hình chóp SABC D . Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 8abc . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

1 1 12 6 2 6 2 6

Pa b b c c a

.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 6.a (2,0 điểm).

1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm 1;1;1 , 3;1;5 , 3;5;3A B C . Tìm tọa độ điểm ; ;M x y z trên

mặt phẳng : 2 3 5 0P x y z cách đều ba điểm A, B và C.

2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm 1;1 , 3;3A B . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A, B và nhận Ox làm tiếp tuyến.

Câu 7.a (1,0 điểm). Có 4 quả cam, 4 quả quýt, 4 quả táo và 4 quả lê được sắp ngẫu nhiên thành một hàng thẳng. Tính xác suất để 4 quả cam xếp liền nhau. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 6.b (2,0 điểm).

1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 2 1

3 2 6 0: ; : 2

4 3 8 03

x tx y z

d d y tx y z

z t

2. Cho hình lập phương .ABCD A B C D . Một mặt phẳng (P) chia hình lập phương ra thành hai phần có thể tích bằng nhau, chứng minh rằng (P) đi qua tâm của hình lập phương (tâm của hình lập phương là tâm của của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương).

Câu 7.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2

2

4

x y x y

x y x y

---------------------HẾT---------------------

Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………………….……………..;Số báo danh:………………………………

www.chuyenly.edu.vn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Khối PTTH Chuyên Vật lý --------------------------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG ĐỢT 2 NĂM HỌC 2009 – 2010

Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề