104
Số kỳ trước chuyển qua Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng thời hạn Trả quá hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn 1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12 1 Lĩnh vực hộ tịch - Quốc tịch - Lý lịch tư pháp 1.004 0 1.004 885 785 100 119 92 27 2 Lĩnh vực công chứng 3.339 5 3.334 3.325 3.321 4 14 8 6 3 Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp 10 0 10 6 6 0 4 0 4 4.353 5 4.348 4.216 4.112 104 137 100 37 Lĩnh vực công việc giải quyết Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 75 /BC-UBND An Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2014 STT TÌNH HÌNH, KẾT QỦA GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: 06 tháng (Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014) Kính gửi: Bộ Tư pháp. A. TTHC thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh I. TTHC do Sở Tư pháp tiếp nhận, giải quyết Ghi chú Tổng số Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết Tổng cộng 1

TÌNH HÌNH, KẾT QỦA GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐỊA ...qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/291D1B08F49C1E3147257CEC000F8F72...1 Lĩnh vực hội, quần chúng

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực hộ tịch - Quốc tịch - Lý lịch tư pháp 1.004 0 1.004 885 785 100 119 92 27

2 Lĩnh vực công chứng 3.339 5 3.334 3.325 3.321 4 14 8 6

3 Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp 10 0 10 6 6 0 4 0 4

4.353 5 4.348 4.216 4.112 104 137 100 37

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 75 /BC-UBND An Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2014

STT

TÌNH HÌNH, KẾT QỦA GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo: 06 tháng(Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014)

Kính gửi: Bộ Tư pháp.

A. TTHC thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

I. TTHC do Sở Tư pháp tiếp nhận, giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

1

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực việc làm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Lĩnh vực dạy nghề 3 0 3 3 3 0 0 0 0

3 Lĩnh vực lao động, tiền lương vàtiền công 25 0 25 25 25 0 0 0 0

4 Lĩnh vực an toàn lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Lĩnh vực người có công 442 0 442 398 398 0 44 14 30

6 Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xãhội 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 9 0 9 9 9 0 0 0 0

479 0 479 435 435 0 44 14 30

Tổng cộng

STT Lĩnh vực công việc giải quyết Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Tổng số

Trong đó

II. TTHC do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận, giải quyết TTHC

Ghi chú

2

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực hội, quần chúng 2 0 2 2 2 0 0 0 0

2 Lĩnh vực thi đua, khen thưởng 273 5 268 272 268 4 1 1 0

3 Lĩnh vực tôn giáo 36 5 31 28 24 4 8 0 8

311 10 301 302 294 8 9 1 8

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực điện năng, năng lượngmới, năng lượng tái tạo

40 1 39 24 21 3 16 12 4

2 Lĩnh vực dầu khí 145 7 138 120 117 3 25 14 11

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biến khác

118 20 98 68 45 23 50 32 18

4 Lĩnh vực lưu thông hàng hóatrong nước

3 0 3 1 1 0 2 2 0

IV. TTHC do Sở Công Thương tiếp nhận, giải quyết TTHC

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Tổng cộng

Ghi chú

Kết quả giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

III. TTHC do Sở Nội vụ tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

3

5 Lĩnh vực xúc tiến thương mại 2.318 0 2.318 2.230 2.230 0 88 88 0

6

Lĩnh vực quản lý hoạt độngthương mại của tổ chức và cánhân việt nam ở nước ngoài vàcủa nước ngoài tại Việt Nam

0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổcông nghiệp

0 0 0 0 0 0 0 0 0

2.624 28 2.596 2.443 2.414 29 181 148 33

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực đầu tư 3 2 1 3 3 0 0 0 0

2 Lĩnh vực xây dựng 1 0 1 1 1 0 0 0 0

3 Lĩnh vực môi trường 1 0 1 0 0 0 1 1 0

5 2 3 4 4 0 1 1 0

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

Tổng cộng

V. TTHC do Ban quản lý khu kinh tế tiếp nhận, giải quyết TTHC

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Trong đó

VI. TTHC do Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, giải quyết TTHC

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

4

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1Lĩnh vực giáo dục và đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

98 0 98 98 98 0 0 0 0

2 Lĩnh vực hệ thống văn bằngchứng chỉ 132 0 132 132 132 0 0 0 0

230 0 230 230 230 0 0 0 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực đầu tư trong nước vàđầu tư nước ngoài tại Việt Nam 25 0 25 18 15 3 7 7 0

2 Lĩnh vực đấu thầu 93 14 79 82 82 0 11 11 0

3 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 1070 0 1070 1070 1070 0 0 0 0

4 Lĩnh vực thành lập và hoạt độngcủa Hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1188 14 1174 1170 1167 3 18 18 0

Tổng cộng

STT Lĩnh vực công việc giải quyết Ghi chúTổng số

VII. TTHC do Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Tổng cộng

5

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Lĩnh vực quy hoạch 4 0 4 2 2 0 2 2 0

3 Lĩnh vực xây dựng 154 18 136 127 127 0 27 27 0

4 Lĩnh vực phát triển đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Lĩnh vực kinh doanh bất độngsản 2 0 2 2 2 0 0 0 0

6Lĩnh vực Thanh, kiểm tra và giảiquyết khiếu nại, tố cáo trong xâydựng

5 0 5 5 5 0 0 0 0

7 Lĩnh vực nhà ở và công sở 4 0 4 4 4 0 0 0 0

169 18 151 140 140 0 29 29 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

STT

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

IX. TTHC do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

VIII. TTHC do Sở Xây dựng tiếp nhận, giải quyết TTHC

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

6

1 Kiểm lâm - lâm nghiệp 1116 0 1116 1116 1116 0 0 0 0

2 Thú y 44 8 36 34 34 0 9 9 001 hồ sơ không đạt

3 Trồng trọt - chăn nuôi 177 0 177 177 177 0 0 0 0

4 Quản lý chất lượng Nông lâmsản và Thủy sản 114 6 108 109 109 0 5 5 0

5 Thủy sản 16 0 16 16 16 0 0 0 0

6 Bảo vệ thực vật 288 0 288 288 288 0 0 0 0

7 Phát triển nông thôn 77 0 77 77 0 77 0 0 0

1755 14 1741 1740 1740 0 15 14 0 1

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực đất đai 490 272 218 281 262 19 209 160 49

2 Lĩnh vực môi trường 83 41 42 77 69 8 6 5 1

3 Lĩnh vực khoáng sản 29 16 13 27 26 1 2 1 1

4 Lĩnh vực tài nguyên nước 45 26 19 44 44 0 1 1 0

647 355 292 429 401 28 218 167 51

Tổng cộng

Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

X. TTHC do Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, giải quyết TTHC

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

STT

7

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

15 5 10 14 14 0 1 0 1

2 Lĩnh vực sở hữu trí tuệ 2 0 2 1 1 0 1 1 0

3

Thủ tuục kiểm định phương tiện (cột đo nhiên liệu, cân ôtô, cân thông dụng đến 5000kg,...) tại cơ quan, tổ chức và cá nhân kinh doanh

3522 0 3522 3522 3522 0 0 0 0

3.539 5 3.534 3.537 3.537 0 2 1 1

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Đăng ký hành chính tàu sông 204 0 204 204 204 0 0 0 0

2 Cấp phù hiệu vận tải 909 0 909 909 909 0 0 0 0

Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Ghi chú

Số hồ sơ đang giải quyết

XI. TTHC do Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

Lĩnh vực công việc giải quyết

Trong đó

Tổng cộng

XII. TTHC do Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết TTHC

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Tổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

STT

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

STT

8

3 Giấy phép xe tập lái 50 0 50 50 50 0 0 0 0

4 Đổi, cấp lại Bằng thuyền trưởng,máy trưởng 20 0 20 20 20 0 0 0 0

5 Đăng ký xe máy chuyên dùng 19 0 19 19 19 0 0 0 0

6 Cải tạo xe cơ giới 15 0 15 15 15 0 0 0 0

7 Cấp phép thi công công trình bộ 18 0 18 18 18 0 0 0 0

8 Cấp phép bến khách ngang sông 41 0 41 41 41 0 0 0 0

9 Cấp phép bến thủy nội địa 6 0 6 6 6 0 0 0 0

10 Cấp phép liên vận Việt – Lào –Campuchia 66 0 66 66 66 0 0 0 0

11 Cấp phép xe quá khổ, quá tải 12 0 12 12 12 0 0 0 0

12 Hồ sơ đăng ký thi mới GPLXcác hang 15.602 0 15.602 15.602 15.602 0 0 0 0

13 Cấp GPLX mới, thi lại các hạng 11.314 0 11.314 11.314 11.314 0 0 0 0

14 Cấp đổi, cấp lại GPLX các hạng 7.082 0 7.082 7.082 7.082 0 0 0 0

35.358 0 35.358 35.358 35.358 0 0 0 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

Trong đó Số hồ sơ đang giải quyếtGhi chúTổng

số

Số hồ sơ đã giải quyếtKết quả giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

Tổng cộng

XIII. TTHC do Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận, giải quyết

9

1 Lĩnh vực báo chí 2 2 0 2 2 0 0 0 02 Lĩnh vực xuất bản 33 33 0 33 33 0 0 0 0

3 Lĩnh vực viễn thông và Internet 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực bưu chính và chuyển phát 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Lĩnh vực phát thanh truyền hìnhvà thông tin điện tử 1 0 1 1 1 0 0 0 0

36 35 1 36 36 0 0 0 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn 39 0 39 39 39 0 0 0 0

2 Lĩnh vực quảng cáo 163 0 163 161 161 0 2 2 0

3 Lĩnh vực XMK văn hóa phẩm 1 0 1 1 1 0 0 0 0

4 Lĩnh vực kinh doanh du lịch 2 0 2 2 2 0 0 0 0

5 Lĩnh vực hướng dẫn du lịch 14 0 14 14 14 0 0 0 0

6 Lĩnh vực thể dục, thể thao chomọi người 5 0 5 5 5 0 0 0 0

7 Lĩnh vực vận chuyển khách dulịch 1 0 1 1 1 0 0 0 0

224 0 224 222 222 0 2 2 0Tổng cộng

Số hồ sơ đang giải quyết

XV. TTHC do Sở Ngoại vụ tiếp nhận, giải quyết

Tổng cộng

XIV. TTHC do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, giải quyết TTHC

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

STT

10

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Thủ tục xin phép xuất cảnh 71 0 71 71 71 0 0 0 0

2 Thủ tuc xin phép tiếp kháchnước ngoài 63 0 63 63 63 0 0 0 0

3 Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đilại của doanh nhân APEC 3 0 3 3 3 0 0 0 0

4Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đilại của doanh nhân APEC do thẻhết hạn

0 0 0 0 0 0 0 0 0

137 0 137 137 137 0 0 0 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 121 Lĩnh vực giá 734 0 734 635 629 6 99 99 02 Lĩnh vực quản lý NSNN 336 0 336 239 238 1 97 97 0

3Lĩnh vực tài chính doanh nghiệpvà quản lý vốn nhà nước tạidoanh nghiệp

2 0 2 2 1 1 0 0 0

Tổng số

Lĩnh vực công việc giải quyết

Lĩnh vực công việc giải quyết

Kết quả giải quyếtSố hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Ghi chú

Trong đó

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

STT

STT

Tổng cộng

XVI. TTHC do Sở Tài chính tiếp nhận, giải quyết TTHC

Số hồ sơ nhận giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

11

4 Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tốcáo 5 0 5 0 0 0 5 5 0

1077 0 1077 876 868 8 201 201 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1

Thủ tục khiếu nại Quyết địnhhành chính của Chủ tịch UBNDtỉnh về thu hồi đất, về bồi thườnghỗ trợ tái định cư khi nhà nướcthu hồi đất theo Khoản 1 Điều 38Luật Đất đai

0 0 0 0 0 0 0 0 0

2

Thủ tục khiếu nại Quyết địnhhành chính của Chủ tịch UBNDcấp huyện về thu hồi đất, về bồithường hỗ trợ và tái định cư khinhà nước thu hồi đất theo Khoản1 Điều 38 Luật Đất đai đã đượcChủ tịch UBND cấp huyện giảiquyết khiếu nại lần đầu.

16 6 10 2 2 0 14 7 7

16 6 10 2 2 0 14 7 7

XVIII. TTHC do Thanh tra tỉnh tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Số hồ sơ đã giải quyếtSTT Lĩnh vực công việc giải quyết

Tổng cộng

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đang giải quyết

XX. TTHC do Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết

Tổng cộng

Tổng hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

12

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1Lĩnh vực y tế dự phòng và môitrường 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2 Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh 418 3 415 205 204 1 213 194 19

3

Lĩnh vực giám định y khoa, phápy, pháp y tâm thần 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực y dược cổ truyền 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Lĩnh vực dược, mỹ phẩm 1 0 1 1 1 0 0 0 0

6

Lĩnh vực vệ sinh an toàn thựcphẩm và dinh dưỡng 304 49 255 283 283 0 21 21 0

7Lĩnh vực trang thiết bị và côngtrình y tế 84 10 74 74 74 0 10 10 0

807 62 745 563 562 1 244 225 19

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

Tổng số

Trong đó

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

STT

STT

I. TTHC do Cục thuế tỉnh tiếp nhận, giải quyết

B. TTHC thuộc thẩm quyền phạm vi giải quyết của các cơ quan ngành dọc

Trong đó

Tổng cộng

Lĩnh vực, công việc giải quyết Ghi chú

Tổng sốGhi chú

Kết quả giải quyếtTổng hồ sơ nhận giải quyết

Lĩnh vực, công việc giải quyết

13

1Trả lời vướng mắc của ĐTNTbằng văn bản

144 15 129 142 142 0 2 2 0

2 Đăng ký thuế 4552 187 4365 4443 4443 0 109 109 0

3 Hoàn thuế (các loại thuế) 540 75 465 432 432 0 108 108 0

4Hồ sơ miễn, giảm, gia hạn vềthuế 2402 0 2402 2402 2402 0 0 0 0

5 Hồ sơ khiếu nại, tố cáo về thuế 2 0 2 2 2 0 0 0 0

6 Hồ sơ mua hóa đơn 14354 0 14354 14354 14354 0 0 0 0

7 Hồ sơ khác 9908 22 9886 9402 9402 0 506 506 0

31758 284 31474 31035 31035 0 723 723 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực chính sách Bảo hiểmxã hội 17.845 6.494 11.351 17.389 17.356 33 456 456 0

2 Lĩnh vực chính sách Bảo hiểm Y tế 220 98 122 186 185 1 34 34 0

3 Lĩnh vực thu Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm Y tế 522.671 143.511 379.160 510.160 510.151 9 12.511 12.511 0

4 Lĩnh vực cấp sổ Bảo hiểm xảhội, thẻ Bảo hiểm Y tế 41.750 15.315 26.435 41.370 41.345 25 380 380 0

Tổng số

Trong đó

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyếtSố hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chú

II. TTHC do Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận, giải quyết

Tổng cộng

14

5 Lĩnh vực chi trả Bảo hiểm xã hội 89 0 89 89 89 0 0 0 0

582.575 165.418 417.157 569.194 569.126 68 13.381 13.381 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực kiểm soát chi thườngxuyên 110.426 79 110.347 110.300 110.194 106 126 86 40

2 Lĩnh vực kiểm soát chi đầu tưXDCB 3.283 60 3.223 3.260 3.260 0 23 23 0

113.709 139 113.570 113.560 113.454 106 149 109 40

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Thủ tục kiểm tra sau thông quantại trụ sở doanh nghiệp

11 4 7 3 3 0 8 8 0

2 Thủ tục kiểm tra sau thông quantại trụ sở hải quan

4 4 0 4 4 0 0 0 0

3 Thủ tục hải quan đối với hànghoá xuất khẩu thương mại

6.915 0 6.915 6.915 6.915 0 0 0 0

Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

III. TTHC do Kho bạc nhà nước - chi nhánh tỉnh An Giang tiếp nhận, giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

Tổng cộng

IV. TTHC do Cục hải quan tỉnh An Giang tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

15

4 Thủ tục hải quan đối với hànghoá nhập khẩu thương mại

1.535 0 1.535 1.535 1.535 0 0 0 0

5Thủ tục hải quan đối với hànghoá nhập khẩu tạo tài sản cố địnhcủa các dự án đầu tư

9 0 9 9 9 0 0 0 0

6Thủ tục hải quan xuất khẩu sảnphẩm làm từ nguyên liệu nhậpkhẩu

516 0 516 516 516 0 0 0 0

7

Thủ tục nh ập kh ẩu nguyên li ệu,vật tư dể thực hiện hợp đồng giacông cho thương nhân nướcngoài

831 0 831 831 831 0 0 0 0

8 Thủ tục hải quan đối với hànghoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại

3 0 3 3 3 0 0 0 0

9Thủ tục hải quan đối với hànghóa kinh doanh tạm nhập – táixuất

102 0 102 102 102 0 0 0 0

10Thủ tục hải quan đối với hànghoá xuất khẩu , nhập kh ẩu phithương mại

150 0 150 150 150 0 0 0 0

11 Thủ tục hải quan đối với hànghóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu

2.417 0 2.417 2.417 2.417 0 0 0 0

12Thủ tục hải quan đối với muabán, trao đổi hàng hóa của cưdân biên giới

75 0 75 75 75 0 0 0 0

13

Thủ tục hải quan đối với hànghoá của người xuất cảnh, nhậpcảnh và phương tiện xuất cảnh,nhập cảnh qua biên giới

156 0 156 156 156 0 0 0 0

14Thủ tục hải quan đối với cácphương tiện vận tải tạm nhập -tái xuất; tạm xuất - tái nhập

620 0 620 620 620 0 0 0 0

16

15

Thủ tục hoàn thuế đối với cáctrường hợp được xét hoàn thuếtheo Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013

123 0 123 123 123 0 0 0 0

16Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xácđịnh trị giá đối với hàng nhậpkhẩu tại cấp Chi cục

63 0 63 63 63 0 0 0 0

17

Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhậpkhẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêuthụ đặc biệt, thuế giá trị giatăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làmthủ tục hải quan, lệ phí phươngtiện xuất nhập cảnh, phí lưu khohải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phíáp tải hải quan, phí, lệ phí khác)và các khoản thu khác bằngchuyển khoản vào ngân sách nhànước qua Kho bạc Nhà nước

187 0 187 187 187 0 0 0 0

18Thuủ tục thanh khoản tờ khainhập nguyên liệu sản xuất, xuấtkhẩu

73 0 73 73 73 0 0 0 0

19 Thủ tục sửa chữa tờ khai, khaibổ sung hồ sơ hải quan

755 0 755 755 755 0 0 0 0

20 Thủ tục hủy tờ khai hải quan 237 0 237 237 237 0 0 0 0

21Thủ tục hải quan đối với hànghoá xuất khẩu không nhằm mụcđích thương mại

0 0 0 0 0 0 0 0 0

17

22

Thủ tục hải quan đối với cácphương tiện vận tải khác (xe môtô, thuyền, xuồng có gắn máyhoặc không gắn máy; ca-nô) tạmnhập - tái xuất; tạm xuất - táinhập, không nhằm mục đíchthương mại

4.941 0 4.941 4.941 4.941 0 0 0 0

23 Thủ tục l ấy m ẫu, lưu ảnh hànghóa nhập khẩu

4 0 4 4 4 0 0 0 0

24 Thủ tục hủy tờ khai hải quan 602 0 602 602 602 0 0 0 0

25 Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu,vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu

76 0 76 76 76 0 0 0 0

26Thủ tục xuất khẩu sản phẩm giacông cho thương nhân nướcngoài B-BTC-122103-TT

273 0 273 273 273 0 0 0 0

27 Thủ tục hải quan đối với hàngxuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ

75 0 75 75 75 0 0 0 0

28 Thủ tục hải quan đối với hànghóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu

61 0 61 61 61 0 0 0 0

29 Thủ tục hải quan đối với tàu biểnnước ngoài xuất cảnh

544 0 544 544 544 0 0 0 0

30 Thủ tục hải quan đối với tàu biểnnhập cảnh

33 0 33 33 33 0 0 0 0

31 Thủ tục hải quan đối với tàu biểnquá cảnh

18 0 18 18 18 0 0 0 0

32 Thủ tục hải quan đối với hàngchuyển cảng

243 0 243 243 243 0 0 0 0

33 Thủ tục hải quan đối với hànghoá quá cảnh

649 0 649 649 649 0 0 0 0

18

34 Thủ tục hải quan đối với xuấtkhẩu, tái xuất xăng dầu

258 0 258 258 258 0 0 0 0

35 Thủ tục hải quan đối với hàngđưa vào đưa ra khu phi thuế quan

0 0 0 0 0 0 0 0 0

36 Thủ tuục hải quan đối với xuấtnhập khẩu hàng hóa qua biên giới

20 0 20 20 20 0 0 0 0

37Thủ tục hải quan đối với hànghóa xuất khẩu, nhập khẩu đăngký tờ khai một lần

3 0 3 3 3 0 0 0 0

22.559 8 22.551 22.551 22.551 0 8 8 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

sốChưa đến

hạn Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh 8.229 1 8.228 8.223 8.223 0 6 6 0

2 Lĩnh vực đăng ký, quản lý condấu

1.283 0 1.283 1.283 1.283 0 0 0 0

3 Lĩnh vực quản lý đăng ký VK -VLNCN - CCHT

64 0 64 63 63 0 1 1 0

Tổng cộng

V. TTHC do Công an tỉnh An Giang tiếp nhận, giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

19

4 Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy 2.419 0 2.419 2.419 2.419 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông 33.481 0 33.481 33.470 33.470 0 11 11 0

6 Lĩnh vực quản lý ngành nghềkinh doanh có điều kiện 316 9 307 314 314 0 2 2 0

7 Lĩnh vực cấp giấy chứng minhnhân dân 64.949 357 64.592 63.960 63.730 230 989 534 455

8 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 26.154 757 25.397 25.776 25.776 0 378 378 0

136.895 1.124 135.771 135.508 135.278 230 1.387 932 455

Số kỳtrước

chuyểnqua

Số mớitiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng sốChưađếnhạn

Quá hạn

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biến khác 4 0 4 4 4 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 30 0 30 30 30 0 0 0 0

C. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Kết quả giải quyết

I. TTHC do Thành phố Châu Đốc tiếp nhận giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

Ghi chúTổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

20

5 Lĩnh vực đất đai 1.341 138 1.203 1.289 1.289 0 52 50 2

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 7 0 7 7 7 0 0 0 0

8 Lĩnh vực thanh tra 4 0 4 3 3 0 1 1 0

9 Lĩnh vực xây dựng 110 17 93 74 74 0 36 36 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 0 0 0 0 0 0 0 0 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 474 0 474 474 474 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 14 0 14 14 14 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 28 0 28 25 25 0 3 3 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 249 0 249 249 249 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 2 0 2 2 2 0 0 0 0

21

22 Lĩnh vực tôn giáo 9 0 9 9 9 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 3.891 0 3.891 3.891 3.891 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 12 0 12 12 12 0 0 0 0

6.175 155 6.020 6.083 6.083 0 92 90 2

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 121 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

7 0 7 7 7 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 8 0 8 8 8 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 2.188 170 2.018 2.103 2.100 3 85 85 0

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 144 117 27 71 71 0 73 73 0

Kết quả giải quyết

Ghi chú

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

STT

II. TTHC do huyện Chợ Mới tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyếtTrong đó

Tổng số

Lĩnh vực công việc giải quyết

22

8 Lĩnh vực thanh tra 14 0 14 11 11 0 3 3 0

9 Lĩnh vực xây dựng 174 0 174 152 147 5 22 22 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địa không thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 109 0 109 109 109 0 0 0 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 5 0 5 4 4 0 1 1 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 56 0 56 56 56 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 430 8 422 414 414 0 16 16 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 2 0 2 1 1 0 1 1 0

18 Lĩnh vực lao động 32 0 32 32 32 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cách mạng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 0 0 0 0 0 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 0 0 0 0 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 443 1 442 440 438 2 3 3 0

23

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 203 137 66 150 119 31 53 48 5

3.815 433 3.382 3.558 3.517 41 257 252 5

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 121 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 31 26 5 31 31 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 4.430 3.448 982 4.326 4.326 0 104 104 0

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 2 0 2 2 2 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 24 21 3 24 24 0 0 0 0

8 Lĩnh vực thanh tra 28 22 6 24 24 0 4 4 0

9 Lĩnh vực xây dựng 74 61 13 72 72 0 2 2 0

III. TTHC do huyện Thoại Sơn tiếp nhận, giải quyết

Ghi chú

Kết quả giải quyếtSố hồ sơ nhận giải quyết

Tổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

24

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 0 0 0 0 0 0 0 0 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cách mạng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 0 0 0 0 0 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 9 8 1 9 9 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 281 144 137 281 281 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4.879 3.730 1.149 4.769 4.769 0 110 110 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 3 0 3 3 3 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 2.851 163 2.688 2.600 2.427 173 251 188 63

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 11 0 11 11 11 0 0 0 0

8 Lĩnh vực thanh tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng cộng

Kết quả giải quyết

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyếtGhi chúSTT Tổng

số

IV. TTHC do huyện Tri Tôn tiếp nhận, giải quyết

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

26

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địa không thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 0 0 0 0 0 0 0 0 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cách mạng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 0 0 0 0 0 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 31 0 31 31 31 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 1 0 1 1 1 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 126 0 126 126 126 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

27

3.023 163 2.860 2.772 2.599 173 251 188 63

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

8 0 8 8 8 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 13 0 13 13 13 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 5.214 459 4.755 5.020 4.484 536 194 194 0

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 66 22 44 41 35 6 25 25 0

7 Lĩnh vực môi trường 28 5 23 28 27 1 0 0 0

8 Lĩnh vực thanh tra 5 0 5 5 5 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 260 2 258 255 255 0 5 5 0

Kết quả giải quyết

Ghi chú

Số hồ sơ nhận giải quyết

Trong đó

Tổng số

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyếtLĩnh vực công việc giải quyết STT

V. TTHC do huyện Phú Tân tiếp nhận, giải quyết

Tổng cộng

28

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 5 0 5 5 5 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địa không thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 12 9 3 7 7 0 5 1 4

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 9 1 8 9 9 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 337 0 337 337 337 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 7 0 7 7 7 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 7 0 7 7 7 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cách mạng 23 0 23 21 9 12 2 2 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 504 0 504 485 236 249 19 19 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 31 0 31 31 31 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 4 0 4 4 4 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 1.017 0 1.017 1.017 1.017 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

33 0 33 33 33 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ 29 0 29 29 29 0 0 0 0

7.612 498 7.114 7.362 6.558 804 250 246 4Tổng cộng29

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 4 0 4 4 4 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 2.586 239 2.347 2.575 2.258 317 11 11 0

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 99 17 82 89 89 0 10 10 0

7 Lĩnh vực môi trường 21 0 21 13 13 0 8 8 0

8 Lĩnh vực thanh tra 11 0 11 11 11 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 26 3 23 23 23 0 3 3 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng số

Trong đó

VI. TTHC do huyện Châu Thành tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

STT Lĩnh vực công việc giải quyết Số hồ sơ đang giải quyếtSố hồ sơ đã giải quyết

Ghi chú

30

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 0 0 0 0 0 0 0 0 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 18 0 18 17 17 0 1 1 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 481 0 481 481 481 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 0 0 0 0 0 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 120 0 120 120 120 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng,chứng chỉ 9 0 9 5 5 0 4 4 0

3.375 259 3.116 3.338 3.021 317 37 37 0Tổng cộng

VII. TTHC do Thành phố Long xuyên tiếp nhận, giải quyết31

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 111 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 10 0 10 10 10 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 132 0 132 132 132 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 10.817 992 9.825 9.592 7.950 1.642 1.225 892 333

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 22 0 22 16 12 4 6 6 0

8 Lĩnh vực thanh tra 22 0 22 21 21 0 1 1 0

9 Lĩnh vực xây dựng 912 27 885 785 780 5 127 127 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 39 32 7 19 19 0 20 20 0

11 Lĩnh vực đường bộ 420 210 210 241 241 0 179 179 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 138 123 15 58 58 0 80 15 65

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chúTổng số

Số hồ sơ đã giải quyếtTrong đó Số hồ sơ đang giải quyết

32

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 561 0 561 561 561 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 22 0 22 22 22 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 141 0 141 141 141 0 0 0 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 870 0 870 870 870 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 56 0 56 56 56 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 28 0 28 28 28 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 5.932 0 5.932 5.932 5.932 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

24 0 24 21 21 0 3 3 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng,chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

20.146 1.384 18.762 18.505 16.854 1.651 1.641 1.243 398Tổng cộng

VIII. TTHC do huyện Tịnh Biên tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ đã giải quyếtTrong đóKết quả giải quyếtSố hồ sơ nhận giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết33

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 16 0 16 16 16 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 2.463 0 2.463 2.459 2.400 59 4 0 4

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 26 9 17 26 26 0 0 0 0

8 Lĩnh vực thanh tra 4 0 4 4 4 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 124 114 10 114 114 0 10 10 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 109 0 109 10 10 0 99 99 0

STT Lĩnh vực công việc giải quyết Tổng số

Ghi chú

34

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 54 0 54 54 54 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 134 0 134 134 134 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 25 0 25 25 25 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 109 0 109 104 104 0 5 5 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 561 498 63 498 498 0 63 63 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 22 0 22 22 22 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 10 0 10 10 10 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 855 0 855 855 855 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng,chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4.512 621 3.891 4.331 4.272 59 181 177 4Tổng cộng

IX. TTHC do huyện Châu Phú tiếp nhận, giải quyết

Số hồ sơ đã giải quyếtKết quả giải quyết

Trong đóSố hồ sơ nhận giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

35

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 7 0 7 7 7 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 29 0 29 29 29 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 10.174 1.420 8.754 8.646 8.089 557 1.528 1.465 63

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 22 0 22 18 18 0 4 4 0

8 Lĩnh vực thanh tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 67 10 57 62 54 8 5 5 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 2.258 599 1.659 1.802 1.802 0 456 456 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Ghi chúLĩnh vực công việc giải quyết Tổng số

STT

36

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 7 0 7 7 7 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 32 0 32 3 3 0 29 29 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 242 0 242 242 242 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 25 0 25 25 25 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 5 0 5 5 5 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 242 0 242 242 242 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

1.823 0 1.823 1.823 1.823 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng,chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

14.933 2.029 12.904 12.911 12.346 565 2.022 1.959 63Tổng cộng

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

Trong đó

X. TTHC do huyện An Phú tiếp nhận, giải quyết

Ghi chú

Kết quả giải quyết

STTSố hồ sơ đang giải quyếtSố hồ sơ đã giải quyết

37

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Lĩnh vực văn hóa 0 0 0 0 0 0 0 0 05 Lĩnh vực đất đai 2.587 25 2.562 2.544 2.544 0 43 43 0

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 56 4 52 48 48 0 8 8 0

7 Lĩnh vực môi trường 7 1 6 4 4 0 3 3 0

8 Lĩnh vực thanh tra 3 2 1 3 3 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Lĩnh vực công việc giải quyết Tổng số

Ghi chúSTT

38

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 0 0 0 0 0 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 0 0 0 0 0 0 0 0 023 Lĩnh vực hành chính tư pháp 353 0 353 353 353 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

42 0 42 42 42 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng,chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

3.048 32 3.016 2.994 2.994 0 54 54 0Tổng cộng

XI. TTHC do thị xã Tân Châu tiếp nhận, giải quyết

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

39

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Lĩnh vực Phát triển nông thôn(kinh tế hợp tác và phát triểnnông thôn)

57 0 57 0 0 0 57 57 0

3 Lĩnh vực công nghiệp thực phẩmvà công nghiệp chế biên khác 3 0 3 1 1 0 2 2 0

4 Lĩnh vực văn hóa 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 3.193 131 3.062 2.990 2.861 129 203 181 22

6 Lĩnh vực nhà ở và công sở 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực môi trường 16 0 16 16 16 0 0 0 0

8 Lĩnh vực thanh tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0

9 Lĩnh vực xây dựng 160 0 160 160 160 0 0 0 0

10 Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị 0 0 0 0 0 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đường bộ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đường thủy nội địakhông thuộc diện đăng kiểm 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13 Lĩnh vực tài chính - ngân sách 0 0 0 0 0 0 0 0 0

14 Lĩnh vực quản lý tài sản công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Ghi chúTổng số

STT Lĩnh vực công việc giải quyết

40

15 Lĩnh vực đấu thầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0

16 Lĩnh vực thành lập và phát triểndoanh nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

17 Lĩnh vực thành lập và phát triểnkhu kinh tế tập thể, hợp tác xã 193 0 193 193 193 0 0 0 0

18 Lĩnh vực lao động 0 0 0 0 0 0 0 0 0

19 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 0 0 0 0 0 0 0 0 0

20 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 0 0 0 0 0 0 0 0 0

21 Lĩnh vực thi đua - khen thưởng 1.755 0 1.755 1.724 1.724 0 31 31 0

22 Lĩnh vực tôn giáo 41 0 41 41 41 0 0 0 0

23 Lĩnh vực hành chính tư pháp 505 0 505 505 505 0 0 0 0

24Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

25 Lĩnh vực hệ thống văn bằng,chứng chỉ 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5.923 131 5.792 5.630 5.501 129 293 271 22

Số hồ sơ đang giải quyếtTrong đó Số hồ sơ đã giải quyết

D. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

I. TTHC do UBND cấp xã trược thuộc UBND Thành phố Châu Đốc tiếp nhận, giải quyết (07 đơn vị xã, phường)

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Tổng cộng

41

Số kỳtrước

chuyểnqua

Số mớitiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng sốChưađếnhạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 4 0 4 4 4 0 0 0 0

2Lĩnh vực Giáo dục và đào tạothuộc hệ thống giáo dục quốcdân và các cơ sở giáo dục khác

14 0 14 14 14 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 92 0 92 92 92 0 0 0 0

4 Lĩnh vực công nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5 Lĩnh vực môi trường 1 0 1 1 1 0 0 0 0

6 Lĩnh vực dạy nghề 47 0 47 47 47 0 0 0 0

7 Lĩnh vực việc làm 2.530 0 2.530 2.530 2.530 0 0 0 0

8 Lĩnh vực đất đai 149 2 147 141 141 0 8 7 1

9 Lĩnh vực người có công 63 0 63 62 62 0 1 0 1

10 Lĩnh vực bảo trở xã hội 340 0 340 336 336 0 4 4 0

11 Lĩnh vực hành chính tư pháp 30.499 0 30.499 30.499 30.499 0 0 0 0

12 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 10.743 156 10.587 10.739 10.739 0 4 4 0

44.482 158 44.324 44.465 44.465 0 17 15 2

Ghi chú

II. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Chợ Mới tiếp nhận, giải quyết (18 đơn vị xã, thị trấn)

Tổng sốSTT Lĩnh vực công việc giải quyết

Tổng cộng

42

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 11.952 0 11.952 11.592 11.592 0 360 360 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

69 0 69 69 69 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 51 1 50 50 50 0 1 1 0

4 Lĩnh vực môi trường 54 0 54 53 53 0 1 1 0

5 Lĩnh vực dạy nghề 395 0 395 395 395 0 0 0 0

6 Lĩnh vực việc làm 10.921 0 10.921 10.921 10.921 0 0 0 0

7 Lĩnh vực đất đai 398 2 396 396 396 0 2 2 0

8 Lĩnh vực người có công 311 0 311 311 311 0 0 0 0

9 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 1.734 0 1.734 1.734 1.734 0 0 0 0

10 Lĩnh vực hành chính tư pháp 43.770 0 43.770 43.759 43.759 0 11 11 0

11 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 3.787 6 3.781 3.772 3.772 0 15 15 0

73.442 9 73.433 73.052 73.052 0 390 390 0

Số hồ sơ đã giải quyếtTrong đó

Tổng cộng

STT Ghi chú

Số hồ sơ đang giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Tổng số

Lĩnh vực công việc giải quyết

43

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 27 8 19 27 27 0 0 0 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 62 36 26 60 60 0 2 2 0

4 Lĩnh vực việc làm 5.852 2.792 3.060 5.852 5.852 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 426 247 179 402 402 0 24 24 0

6 Lĩnh vực người có công 248 24 224 248 248 0 0 0 0

7 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 283 119 164 271 271 0 12 12 0

8 Lĩnh vực hành chính tư pháp 9.705 3.788 5.917 9.677 9.677 0 28 28 0

9 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 7.843 5.782 2.061 7.794 7.794 0 49 49 0

24.446 12.796 11.650 24.331 24.331 0 115 115 0

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Ghi chúSTT Lĩnh vực công việc giải quyết

III. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Thoại Sơn tiếp nhận, giải quyết (17 đơn vị xã, thị trấn)

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Tổng cộng

IV. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Tri Tôn tiếp nhận, giải quyết (15 đơn vị xã, thị trấn)

Tổng số

44

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 81 0 81 81 81 0 0 0 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

60 0 60 60 60 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 30 0 30 30 30 0 0 0 0

4 Lĩnh vực môi trường 31 0 31 31 31 0 0 0 0

5 Lĩnh vực dạy nghế 239 0 239 239 239 0 0 0 0

6 Lĩnh vực việc làm 5.708 0 5.708 5.708 5.708 0 0 0 0

7 Lĩnh vực đất đai 257 0 257 257 257 0 0 0 0

8 Lĩnh vực người có công 498 0 498 498 498 0 0 0 0

9 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 555 0 555 555 555 0 0 0 0

10 Lĩnh vực hành chính tư pháp 19.417 0 19.417 19.415 19.415 0 2 2 0

11 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 2.652 0 2.652 2.652 2.652 0 0 0 0

Lĩnh vực công việc giải quyết STT

Số hồ sơ nhận giải quyếtTrong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Ghi chúTổng số

Kết quả giải quyết

45

29.528 0 29.528 29.526 29.526 0 2 2 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 166 0 166 166 166 0 0 0 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

1 0 1 1 1 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 67 0 67 67 67 0 0 0 0

4 Lĩnh vực môi trường 69 0 69 48 48 0 21 0 21

5 Lĩnh vực dạy nghề 392 0 392 392 392 0 0 0 0

6 Lĩnh vực việc làm 6.211 0 6.211 6.211 6.211 0 0 0 0

7 Lĩnh vực đất đai 389 0 389 364 364 0 25 24 1

8 Lĩnh vực người có công 136 0 136 134 134 0 2 2 0

9 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 943 0 943 917 917 0 26 26 0

STT Tổng số

Ghi chú

Kết quả giải quyếtSố hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng cộng

V. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Phú Tân tiếp nhận, giải quyết (18 đơn vị xã , thị trấn)

Lĩnh vực công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyếtTrong đó

46

10 Lĩnh vực hành chính tư pháp 22.662 0 22.662 22.659 22.659 0 3 3 0

11 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 4.722 0 4.722 4.712 4.712 0 10 10 0

35.758 0 35.758 35.671 35.671 0 87 65 22

Số kỳ trước

chuyển qua

Số mới tiếp nhận Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạnTổng

số

Chưa đến hạn

Quá hạn

1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 2.257 0 2.257 2.257 2.257 0 0 0 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 15 0 15 15 15 0 0 0 0

4 Lĩnh vực việc làm 2.589 0 2.589 2.589 2.589 0 0 0 0

5 Lĩnh vực đất đai 95 0 95 95 95 0 0 0 0

6 Lĩnh vực người có công với cáchmạng 155 0 155 155 155 0 0 0 0

7 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 320 0 320 320 320 0 0 0 0

Số hồ sơ đang giải quyếtSố hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Lĩnh vực công việc giải quyết Tổng số

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

Ghi chú

VI. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Châu Thành tiếp nhận, giải quyết (13 đơn vị xã, thị trấn)

STT

Tổng cộng

47

8 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 581 0 581 570 570 0 11 11 0

9 Lĩnh vực hành chính tư pháp 8.120 0 8.120 8.100 8.100 0 20 20 0

14.132 0 14.132 14.101 14.101 0 31 31 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số tiếp nhận mới Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3 = 4+5 4 5 6 =7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 39 0 39 34 34 0 5 5 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

2 0 2 2 2 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 103 7 96 101 101 0 2 2 0

4 Lĩnh vực công nghiệp 35 0 35 35 35 0 0 0 0

5 Lĩnh vực môi trường 6 0 6 6 6 0 0 0 0

6 Lĩnh vực dạy nghề 524 0 524 524 524 0 0 0 0

7 Lĩnh vực việc làm 5.451 0 5.451 5.451 5.451 0 0 0 0

8 Lĩnh vực đất đai 884 0 884 868 863 5 16 16 0

Tổng cộng

Trong đó

Số hồ sơ nhận giải quyết

STT Lĩnh vực, công việc giải quyếtTổng số

Kết quả giải quyết

Ghi chú

Số hồ sơ đang giải quyếtSố hồ sơ đã giải quyết

VII. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Tịnh Biên tiếp nhận, giải quyết (14 đơ vị xã, thị trấn)

48

9 Lĩnh vực người có công 98 0 98 98 98 0 0 0 0

10 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 614 0 614 614 614 0 0 0 0

11 Lĩnh vực hành chính tư pháp 25.895 0 25.895 25.895 25.891 4 0 0 0

12 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 1.972 16 1.956 1.957 1.957 0 15 10 5

35.623 23 35.600 35.585 35.576 9 38 33 5

Số kỳ trước

chuyển qua

Số tiếp nhận mới Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3 = 4+5 4 5 6 =7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 231 3 228 228 228 0 3 3 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

5 0 5 5 5 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 82 33 49 79 79 0 3 3 0

4 Lĩnh vực môi trường 3 0 3 3 3 0 0 0 0

5 Lĩnh vực dạy nghề 275 30 245 155 155 0 120 120 0

6 Lĩnh vực việc làm 5.838 0 5.838 5.838 5.838 0 0 0 0

7 Lĩnh vực đất đai 434 1 433 429 429 0 5 5 0

8 Lĩnh vực người có công 106 12 94 101 101 0 5 5 0

Lĩnh vực, công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

Tổng cộng

Tổng sốSTT

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyếtTrong đó

Kết quả giải quyết

VIII. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện Châu Phú tiếp nhận, giải quyết (13 đơn vị xã, thị trấn)

Ghi chú

49

9 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 393 0 393 348 348 0 45 45 0

10 Lĩnh vực hành chính tư pháp 15.303 0 15.303 15.303 15.303 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 3.481 9 3.472 3.463 3.463 0 18 18 0

26.151 88 26.063 25.952 25.952 0 199 199 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số tiếp nhận mới Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3 = 4+5 4 5 6 =7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 1 0 1 1 1 0 0 0 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 33 1 32 33 33 0 0 0 0

4 Lĩnh vực môi trường 6 0 6 6 6 0 0 0 0

5 Lĩnh vực dạy nghề 155 0 155 155 155 0 0 0 0

6 Lĩnh vực việc làm 2.528 0 2.528 2.528 2.528 0 0 0 0

7 Lĩnh vực đất đai 68 0 68 68 68 0 0 0 0

Kết quả giải quyết

Số hồ sơ đang giải quyết

Tổng sốSTT

Trong đó

Số hồ sơ nhận giải quyết

Số hồ sơ đã giải quyếtGhi chúLĩnh vực, công việc giải quyết

IX. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND huyện An Phú tiếp nhận, giải quyết (13 đơn vị xã, phường)

Tổng cộng

50

8 Lĩnh vực người có công 19 0 19 19 19 0 0 0 0

9 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 97 0 97 97 97 0 0 0 0

10 Lĩnh vực hành chính tư pháp 12.398 0 12.398 12.398 12.398 0 0 0 0

11 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 1.028 0 1.028 1.028 1.028 0 0 0 0

16.333 1 16.332 16.333 16.333 0 0 0 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số tiếp nhận mới Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3 = 4+5 4 5 6 =7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 337 0 337 337 337 0 0 0 0

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

99 0 99 99 99 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 284 0 284 259 258 1 25 25 0

4 Lĩnh vực môi trường 171 0 171 170 170 0 1 1

5 Lĩnh vực dạy nghề 427 0 427 362 362 0 65 65

6 Lĩnh vực việc làm 4.338 0 4.338 4.338 4.338 0 0 0 0

Tổng số

Kết quả giải quyếtSố hồ sơ đang giải quyết

Ghi chú

Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết

X. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND Thành phố Long Xuyên tiếp nhận, giải quyết (14 đơn vị xã, thị trấn)

Tổng cộng

STT Lĩnh vực, công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết

51

7 Lĩnh vực đất đai 648 0 648 623 598 25 25 25 0

8 Lĩnh vực người có công 269 0 269 269 269 0 0 0 0

9 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 1.271 0 1.271 1.270 1.270 0 1 1 0

10 Lĩnh vực hành chính tư pháp 41.720 0 41.720 39.955 39.955 0 1.765 1.765 0

11 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 13.100 0 13.100 11.354 11.354 0 1.746 1.746 0

62.664 0 62.664 59.036 59.010 26 3.628 3.628 0

Số kỳ trước

chuyển qua

Số tiếp nhận mới Tổng số Trả đúng

thời hạnTrả quá

hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn

1 2 3 = 4+5 4 5 6 =7+8 7 8 9=10+11 10 11 12

1 Lĩnh vực nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng cộng

Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết

XI. TTHC do UBND cấp xã trực thuộc UBND Thị xã Tân Châu tiếp nhận, giải quyết (14 đơn vị xã, phường)

STT Lĩnh vực, công việc giải quyết

Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết

Ghi chú

Trong đó

Tổng số

52

2Lĩnh v ực Giáo dục và đào tạothuộc h ệ thống giáo dục qu ốcdân và các cơ sở giáo dục khác

0 0 0 0 0 0 0 0 0

3 Lĩnh vực xây dựng 52 6 46 51 51 0 1 1 0

4 Lĩnh vực việc làm 3.045 31 3.014 2.612 2.612 0 433 433 0

5 Lĩnh vực đất đai 209 0 209 209 209 0 0 0 0

6 Lĩnh vực người có công 0 0 0 0 0 0 0 0 0

7 Lĩnh vực bảo trợ xã hội 2.572 0 2.572 2.572 2.572 0 0 0 0

8 Lĩnh vực hành chính tư pháp 4.467 0 4.467 4.467 4.467 0 0 0 0

9 Lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú 1.993 0 1.993 1.993 1.993 0 0 0 0

12.338 37 12.301 11.904 11.904 0 434 434 0

Nơi nhận:

- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;

Người lập biểu CHỦ TỊCH

(Đã ký)(Đã ký)

- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;

- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh An Giang;

Tổng cộng

53

- Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã - Báo An Giang; - Đài PTTH tỉnh An Giang; - Cổng thông tin điện tử ; tỉnh An Giang (đăng tải B/C);

- Lưu VT, P.TH, KSTT (2 B/C).

Trịnh Tuấn Ngọc

Vương Bình Thạnh

- Trung tâm CBTH (đăng công báo);

(Qua email)

54

1.004

4.353

55

56

57

2.624

58

59

60

647

61

62

63

64

65

1077

66

67

31758

17.845

220

522.671

41.750

68

69

70

71

72

73

136.895

74

75

76

77

3.815

78

79

2.851

80

81

82

83

2.586

84

3.375

85

86

87

88

89

10.174

90

14.933

91

92

3.048

93

94

95

96

73.442

97

24.446

98

99

100

101

102

103

26.151

104