Upload
shamus
View
84
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 721. SVTH : Bùi Thị Băng Ly 07KT114. Nội Dung. 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI. 2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY. 3. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
L/O/G/Owww.themegallery.com
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNGKHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY TNHH MTV CÀ PHÊ 721
SVTH : Bùi Thị Băng Ly 07KT114
NHẬN XÉT4
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI1
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY2
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN5
Nội Dung
1. Tổng Quan
Phương pháp nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài
Vận dụng các lý luận và thông qua thực tế tại Công ty TNHH MTV Cà phê 721, đánh giá ưu nhược điểm từ đó đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty.
Phương pháp thống kêPhương pháp phân tích
Phương pháp so sánhPhương pháp miêu tả
2. Giới Thiệu Về Công Ty• Công ty bắt đầu hoạt động từ
ngày 30/6/1976• Ngày 19/4/2010 công ty
chuyển thành Công ty TNHH MTV Cà phê 721- là đơn vị thành viên của tổng Công ty Cà phê Việt Nam.
• Trụ sở chính: Thôn 11, xã CưNi, huyện Eakar, tỉnh Đăklăk
Email:[email protected]
LỢI NHUẬN
2. Giới Thiệu Về Công Ty
3,580,531,0004,020,542,000
4,507,913,485
0
1,000,000,000
2,000,000,000
3,000,000,000
4,000,000,000
5,000,000,000
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
BIỄU ĐỒ BIỄU DIỄN LỢI NHUẬN TRONG 3 NĂM (2008 - 2010)
Lợi
Nhu
ận
Đồng
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH MTV Cà phê 721 và xử lý của tác giả)[ 7]
Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm
Niên độ
Tài sản cố định
Hình thức Hình thức kế toán áp dụng chứng từ ghi sổ
Tài sản cố định khấu hao theo phương pháp đường thẳng
3. Thực Trạng
Sơ đồ bộ máy kế toán
Kế toán trưởng
Kế toántổng hợp
Kế toán
thanh toán
Thủ quỹ
Kế toán
vật tư thành phẩm
Kế toán công nợ tính giá thành
Quan hệ trực tiếpQuan hệ phối hợp
3. Thực Trạng
Đối tượng tính giá thành :
Từng kg Cà phê nhân, Lúa…Đối tượng tập hợp
chi phí: Cà phê nhân, Lúa ML48,
tổ hợp Bắc Ưu 903, tổ hợp Nhị
Ưu 838
Công ty sử dụng phương pháp bình quân gia quyền để xuất kho nguyên
vật liệu
Kỳ tính giá thành: Một
năm
3. Thực Trạng
TK 1521 TK 154
TK 1522
1.061.730.000
72.123.000
CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN
3. Thực Trạng
TK 334 TK 154
TK 338(3382,3383,…)
709.999.102
127.685.394
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN
3. Thực Trạng
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNGBẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
STT Khoản Mục TK Tổng SốPhân Bổ
Cà Phê Lúa
1Chi phí nhân viên quản lý phân
xưởng6271 72.000.000 46.098.404 25.901.596
2Các khoản trích chi phí nhân
viên6271 15.840.000 10.141.645 5.698.352
3 Khấu hao TSCĐ 6274 218.900.000 218.900.000
4 Tiền điện 6278 20.000.000 12.805.112 7.194.889
5 Tiền nước 6278 3.000.000 1.920.767 1.079.233
6 Chi phí chế biến 6278 82.237.000 82.237.000
7 Bảo hộ lao động 6278 24.000.000 15.366.135 8.633.865
8 Chi phí bằng tiền khác 6278 366.365.000 234.567.245 131.797.755
Tổng 802.342.000 622.036.308 180.305.692
3.
TK 6271
TK 6274
56.240.049
218.900.000
346.896.259TK 6278
TK 154
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNGSẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN
KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ
TK 152
TK 334
TK 338(3382,3383,…)
TK 627
TK 1541.133.853.000
709.999.120
127.685.394
622.036.308
3. Thực Trạng
Nội dung CPDDĐK CPPSTK CPDDCK Giảm trừ Giá thành
CPNVL - 1.133.853.000 - - 1.133.853.000
CPNC - 837.684.514 - - 837.684.514
CPSXC - 622.036.308 - - 622.036.308
Tổng cộng 2.593.573.822 2.593.573.822
Tổng sản lượng cà phê 96.000
Giá thành đơn vị 27.016,39
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ THÀNH
3. Thực Trạng
Diện tích: 40 haNăng suất: 2.400 kg/haSản lượng: 96.000 kg
Giá thành đơn vị sản phẩm =
Chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ
Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
Công ty trả lương theo hình thức khoán gọn.
Chi phí nhân công trực tiếp
Liên quan tới đối tượng nào thì tập hợp trực tiếp cho đối tượng đóChi phí sản xuất chung
Công ty luôn đảm bảo chất lượng, số lượng theo quy định
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4. Nhận XétƯu Điểm
Đến mùa vụ phân bón thường tăng giá.Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Việc nghiệm thu, đánh giá khối lượng, tiến độ hoàn thành nhiều khi chưa kịp thời.
Chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất chung tại công ty còn cao.
4. Nhận XétNhược Điểm
Sử dụng TK 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” để định khoản.
Tìm kiếm thêm nguồn hàng từ nhiều nhàcung cấp khác.Lập kế hoạch nhu cầu vật tư chính xác tránh tình trạng ứ đọng.
Áp dụng phương pháp tưới nhỏgiọt giảm chi phí tưới.
Thường xuyên kiểm tra quy trình, truyền đạt kinh nghiệm, tránh thất thoát.
5. Giải Pháp
CHI PHÍ NGUYÊN
VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Hình ảnh phương pháp tưới nhỏ giọt thay thế phương pháp tưới bằng bép
Sử dụng TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” để định khoản
Xây dựng quy trình nghiệm thu, quy định cụ thể ngày nghiệm thu, hoàn thiện hồ sơ, luân chuyển chứng từ đúng tiến độ.
Xây dựng lịch thanh toán một cách hợp lý, tránh tình trạng ồn ào, mất trật tự khi đến quá đông, ảnh hưởng tới khâu thanh toán
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
5. Giải Pháp
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Kiểm tra, rà soát các khoản mục như phí hội họp, công tác, tiếp khách, văn phòng phẩm… Thường xuyên kiểm tra, giám sát quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị đúng mục đích hạn chế hư hỏng làm phát sinh chi phí. Công ty nên tính và phân bổ lại chi phí khấu hao tài sản cố định theo tỷ lệ tiền lương trực tiếp hoặc tổng của tiền lương trực tiếp và nguyên vật liệu trực tiếp
5. Giải Pháp
Đối tượng tính giá thành
5. Giải Pháp
Công ty nên chuyển đối tượng tính giá thành từ hạt cà phê nhân sang quả cà phê tươi.