5
TRUY VẤN CON 1/ Loại truy vấn con mang tính chất loại trừ: dùng toán tử NOT IN a.Ví dụ: b. Thao tác thực hiện: B1: Tạo truy vấn con bằng cách: Đảo ngược yêu cầu Vd: chưa thi Đã thi Chưa có Đã có B2: Vào SQL view Copy nội dung câu truy vấn B3: Tạo truy vấn chính: Loại trừ dữ liệu để có được thông tin như yêu cầu Lấy tất cả thông liên quan – (loại trừ) tập hợp dữ liệu từ truy vấn con Vd: Nói về sv Lấy tất cả sinh viên từ bảng SinhVien Ví dụ 1: Liệt kê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm : Mã sinh viên, Mã khoa, Phái A B C D E Tập hợp A A C E Tập hợp C B D Tập hợp B NOT IN Lấy tất cả sinh viên Các sv đã thi - = Các sv chưa thi NOT IN

Truy Van Con

Embed Size (px)

Citation preview

TRUY VẤN CON

1/ Loại truy vấn con mang tính chất loại trừ: dùng toán tử NOT IN

a. Ví dụ:

b. Thao tác thực hiện:

B1: Tạo truy vấn con bằng cách: Đảo ngược yêu cầuVd: chưa thi Đã thi Chưa có Đã có

B2: Vào SQL view Copy nội dung câu truy vấnB3: Tạo truy vấn chính: Loại trừ dữ liệu để có được thông tin như yêu cầu

Lấy tất cả thông liên quan – (loại trừ) tập hợp dữ liệu từ truy vấn conVd: Nói về sv Lấy tất cả sinh viên từ bảng SinhVien

Ví dụ 1: Liệt kê danh sách sinh viên chưa thi môn nào, thông tin gồm : Mã sinh viên,

Mã khoa, Phái

- Bước 1 : Tạo truy vấn con tìm những sinh viên đã thi trong bảng KETQUA

- Bước 2 : View SQL View Edit \ Copy

- Bước 3 + Bước 4: Tạo truy vấn chính tìm danh sách trong SINHVIEN

A B CD E

Tập hợp A

A C E

Tập hợp C

B D

Tập hợp B

NOT IN

Lấy tất cả sinh viên

Các sv đã thi

- = Các sv chưa thi

NOT IN

Field MasvTable KETQUAShow

Run để xem kết quả

FieldMasvMakhPhaiTableSINHVIENSINHVIENSINHVIENShowCriteriaNot in ( )

Select Masv From KETQUA

Paste

Ví dụ 2: Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ Hoạ

2/ So sánh với một giá trị chưa biết

Là loại truy vấn con mang tính chất so sánh: dùng toán tử > , < , = , >= , <= , < >

kèm theo từ khóa ALL hoặc ANY . vd: >all (truy vấn con)

a. Ví dụ:

Liệt kê danh sách những sinh viên có điểm thi môn Đồ Họa nhỏ hơn

điểm thi môn Đồ Họa nhỏ nhất của sinh viên khoa Tin Học

b. Thao tác thực hiện:

- Bước 1: Tạo truy vấn con tìm vế câu 2 Click Run để xem kết quả

- Bước 2: Vào View SQL View sao chép câu lệnh SQL

- Bước 3: Tạo truy vấn chính tìm vế câu 1 (hiển thị các thông tin theo

đề bài yêu cầu)

Lấy tất cả sinh viên

Các sv đã thi môn Đồ Họa

- = Các sv chưa thi môn Đồ Họa

NOT IN

Vế câu 1 –> TV ChaToán tử so sánh

Vế câu 2 -> TV Con

FieldDiemMamhMakhTableKETQUAKETQUASINHVIENToTalMinWhereWhereShowCriteria“04”“TH”

Run để xem kết quả

- Bước 4: Dùng toán tử so sánh và lồng nội dung câu lệnh SQL vào một

cột trong truy vấn chính

Field SINHVIEN.* Diem TenmhTable SINHVIEN KETQUA MONHOCShow Criteria < all ( ) “Đồ họa”

Truy vấn con o bước 1

3/ Liên kết với truy vấn tạm

Loại truy vấn con có nhiều cột được lưu thành query tạm để liên kết trong truy vấn chính

a. Ví dụ:

Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi môn, gồm các thông tin sau:

Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên môn, Điểm

b. Thao tác thực hiện:

- Bước 1: Tạo truy vấn con lấy điểm cao nhất ứng với mỗi môn Click

Run để xem kết quả lưu thành một query tạm

- Bước 2: Tạo truy vấn chính tìm danh sách các sinh viên ứng với điểm

cao nhất đó và kéo quan hệ cho Table và Query

-

FieldMamhDiemCN : DiemTableKETQUAKETQUAToTalGroup ByMax ShowCriteria Run để xem kết quả

Lưu thành q_tam

Field Masv Hoten: Hosv & “ “ & tensv Tenmh DiemcnTable SINHVIEN MONHOC Q_TAMShow Criteria