18
1 THÖ VIEÄN ÑAÏI HOÏC COÂNG NGHIEÄP TP. HCM ---------- TRÍCH BAÙO TAÏP CHÍ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ T T I I E E Â Â U U C C H H U U A A Å Å N N V V I I E E Ä Ä T T N N A A M M & & T T H H E E Á Á G G I I Ô Ô Ù Ù I I THAÙNG 06/2010 http://lib.hui.edu.vn

TTIIEEÂÂUU CCHHUUAAÅÅNN VVIIEEÄÄTT NNAAMM && …lib.iuh.edu.vn/wp-content/uploads/2017/06/TC6-2010.pdf · Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn và biển báo an toàn

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

TTHHÖÖ VVIIEEÄÄNN ÑÑAAÏÏII HHOOÏÏCC CCOOÂÂNNGG NNGGHHIIEEÄÄPP TTPP.. HHCCMM

--------------------

TTRRÍÍCCHH BBAAÙÙOO TTAAÏÏPP CCHHÍÍ

KKHHOOAA HHOOÏÏCC && CCOOÂÂNNGG NNGGHHEEÄÄ

TTIIEEÂÂUU CCHHUUAAÅÅNN

VVIIEEÄÄTT NNAAMM && TTHHEEÁÁ GGIIÔÔÙÙII

TTHHAAÙÙNNGG 0066//22001100

hhttttpp::////lliibb..hhuuii..eedduu..vvnn

2

Tiêu chuẩn Việt Nam- TCVN

TT Số hiệu

Tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn A4

1 TCVN 1779:2009 Ô tô, máy kéo. Thuật ngữ 22

2 TCVN 2562:2009 Máy kéo và máy liên hợp. Động cơ diêzen. Yêu cầu

kỹ thuật chung.

15

3 TCVN 5115:2009 Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật

của mẫu hiệu chuẩn số 2.

14

4 TCVN 5868:2009 Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp

chứng chỉ cá nhân.

35

5

TCVN 5879:2009

Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng

mắt. Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ.

12

6 TCVN 6008:2010 Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và

phương pháp thử.

13

7

TCVN 6098-1:2009

Phương pháp đo máy thu hình dựng trong truyền

hình quảng bỏ. Phần 1: Lưu ý chung. Các phép đo ở

tần số radio và tần số video.

213

8

TCVN 6098-2:2009

Phương pháp đo máy thu hình dựng trong truyền

hình quảng bỏ. Phần 2: Đường tiếng. Phương pháp

đo chung và phương pháp đo dùng cho các kênh

đơn âm.

30

9

TCVN 6111:2009

Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các

vật liệu kim loại bằng tia x và tia gama. Qui tắc cơ

bản.

23

10 TCVN 6117:2010

Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định khối lượng

qui ước theo thể tích (trọng lượng của 1 lít trong

điều kiện không khí).

15

3

11

TCVN 6121:2010

Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số

peroxit. Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn

Iôt (quan sát bằng mắt thường).

15

12 TCVN 6122:2010 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số Iôt. 13

13

TCVN 6125:2010

Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng

tạp chất không tan.

11

14 TCVN 6127:2010 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định trị số axit và

độ axit.

14

15

TCVN 6238-10:2010

An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 10: Hợp chất hóa học

hữu cơ. Chuẩn bị và chiết mẫu.

27

16

TCVN 6238-11:2010

An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 10: Hợp chất hóa hữu

cơ. Phương pháp phân tích.

71

17

TCVN 6238-9:2010

An toàn đồ chơi trẻ em. Phần 9: Hợp chất hóa hữu

cơ. Yêu cầu chung.

24

18 TCVN 6351:2010 Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định hàm lượng

tro.

9

19 TCVN 6385:2009 Thiết bị nghe, nhìn và thiết bị điện tử tương tự. Yêu

cầu an toàn.

186

20

TCVN 6396-58:2010

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy.

Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa

tầng.

33

21 TCVN 6397:2010 Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn

về cấu tạo và lắp đặt.

72

22 TCVN 6440-1:2009 Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên

liệu. Phần 1: Yêu cầu chung về phép thử.

61

23 TCVN 6440-2:2009 Mô tô. Phương pháp đo khí thải và tiêu thụ nhiên

liệu. Phần 2: Chu trình thử và điều kiện thử riêng.

25

4

24 TCVN 6440-3:2009

Mô tô. Phương pháp đo khí thử và tiêu thụ nhiên

liệu. Phần 3: Đo tiêu thụ nhiên liệu ở tốc độ không

đổi.

19

25 TCVN 6443:2009 Mô tô. Vành bánh hợp kim nhẹ. Phương pháp thử. 16

26 TCVN 6444:2009

Phương tiện giao thông đường bộ. Hệ thống phanh

thủy lực của ô tô, bao gồm các hệ thống có chức

năng điều khiển điện tử. Qui trình thử.

60

27 TCVN 6592-1:2009 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui

tắc chung.

242

28 TCVN 6592-2:2009 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2:

Aptomat.

248

29 TCVN 6592-4-1:2009

Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1:

Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện –

cơ.

123

30 TCVN 6615-1:2009 Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu

chung.

173

31 TCVN 6697-5:2009 Thiết bị hệ thống âm thanh. Phần 5: Loa. 57

32 TCVN 6747:2009 Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện . 16

33 TCVN 6748-1:2009 Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử. Phần

1: Yêu cầu kỹ thuật chung.

86

34 TCVN 6749-1:2009 Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử. 86

35

TCVN 6852-10:2009

Động cơ đốt trong kiểu pittong. Đo chất thải. Phần

10: Chu trình thử và qui trình thử để đo ở hiện

trường khói, khí thải từ động cơ cháy do nén làm

việc ở chế độ chuyển tiếp.

48

36

TCVN 6852-11:2009

Động cơ đốt trong kiểu pittong. Đo chất thải. Phần

11: Đo trên băng thử các chất thải khí và hạt từ

động cơ lắp trên máy di động không chạy trên

đường bộ ở chế độ thử chuyển tiếp.

89

37 TCVN 7059:2009 Mô tô. Phương pháp đo mô men quán tính. 22

5

38 TCVN 7060:2009 Mô tô. Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm. 21

39 TCVN 7065:2010 Khăn giấy. 8

40 TCVN 7303-2-10:2010 Thiết bị điện y tế. Phần 2-10: Yêu cầu riêng về an

toàn của bộ kích thích thần kinh và cơ bắp.

22

41 TCVN 7303-2-30:2010

Thiết bị điện y tế. Phần 2-30: Yêu cầu riêng về an

toàn cơ bản và tính năng thiết yếu của máy đo huyết

áp tự động không thâm nhập.

57

42 TCVN 7303-2-31:2010

Thiết bị y tế. Phần 2-31: Yêu cầu riêng về an toàn

cơ bản và tính năng thiết yếu của thiết bị tạo nhịp

tim ngoài với nguồn năng lượng bên trong.

38

43

TCVN 7303-2-33:2010

Thiết bị y tế. Phần 2-33. Yêu cầu riêng về an toàn

của thiết bị cộng hưởng từ dùng trong chẩn đoán y

khoa.

126

44 TCVN 7303-2-34:2010

Thiết bị điện y tế. Phần 2-34: Yêu cầu riêng về an

toàn và tính năng thiết yếu của thiết bị theo dõi

huyết áp xâm nhập.

61

45 TCVN 7384-1:2010

An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn

của hệ thống điều khiển. Phần 1: Nguyên tắc chung

về thiết kế.

111

46 TCVN 7384-2:2010 An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn

của hệ thống điều khiển. Phần 2: Sự phê duyệt.

64

47 TCVN 7409:2010

Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ có chứa

chất béo. Phân tích 2-Alkylxyclobutanon bắng

phương pháp sắc ký khí/phổ khối lượng.

20

48 TCVN 7722-1:2009 thay thế

TCVN 4691:1989

Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử

nghiệm Luminaires.

217

49 TCVN 7722-2-6:2009

Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện

có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẳn dùng cho

bóng đèn sợi đốt.

14

6

50 TCVN 8026-1:2010 Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe.

Phần 1: Yêu cầu chung.

58

51

TCVN 8083-1:2009

Tụ điện công suất nổi song song loại tự phục hồi

dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh

định và bằng 1000V. Phần 1: Yêu cầu chung. Tính

năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng. Yêu cầu an

toàn. Hướng dẫn lắp đặt và vận hành.

40

52 TCVN 8084:2009 Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện. 65

53 TCVN 8085-1:2009 Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện.

Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung.

8

54 TCVN 8085-2:2009 Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện.

Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

17

55 TCVN 8086:2009 Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu

nhiệt.

10

56 TCVN 8087-3:2009

Hệ thống ghi và tái tạo âm thanh dạng băng từ.

Phần 3: Phương pháp đo các đặc tính của thiết bị

ghi và tái tạo âm thanh trên băng từ.

33

57 TCVN 8087-7:2009

Hệ thống ghi và tái tạo âm thanh dạng băng từ.

Phần 7: Băng cát xét ghi để sử dụng trong thương

mại và gia đình.

21

58 TCVN 8088-1:2009

Thiết bị và hệ thống âm thanh gia dụng có độ chính

xác cao. Phương pháp đo và xác định tính năng.

Phần 1: Yêu cầu chung.

7

59 TCVN 8088-3:2009

Thiết bị và hệ thống âm thanh gia dụng có độ chính

xác cao. Phương pháp đo và xác định tính năng.

Phần 3: Bộ khuếch đại .

8

60 TCVN 8089-1:2009

Cáp và dây tần số thấp có cách điện và vỏ bọc đều

là PVC. Phần 1: Phương pháp đo và thử nghiệm

chung.

20

7

61 TCVN 8090:2009

Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không.

Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng

tâm.

29

62

TCVN 8091-2:2009

Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng

cho điện áp danh định đến 18/30 KV (có ruột dẫn

đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén cà cáp

dầu). Phần 2: Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu.

72

63 TCVN 8092:2009

Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn và biển báo an

toàn. Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và

nơi công cộng.

90

64 TCVN 8093:2009 Nồi cơm điện. Yêu cầu về tính năng và phương

pháp thử.

12

65 TCVN 8094-1:2009 Thiết bị hàn hồ quang. Phần 1: Nguồn điện hàn. 111

66 TCVN 8095-151:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 151: Thiết bị

điện và thiết bị từ.

72

67 TCVN 8095-212:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 212: Cách điện

rắn, lỏng và khí.

57

68 TCVN 8095-221:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 221: Vật liệu

từ các thành phần.

62

69 TCVN 8095-300:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Chương 300: Phép

đo và dụng cụ đo điện và điện tử.

94

70 TCVN 8095-411:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 411: Máy điện

quay.

128

71 TCVN 8095-436:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 436: Tụ điện

công suất.

19

72 TCVN 8095-446:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 446: Rơle

điện.

41

73 TCVN 8095-461:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 461: Cáp điện. 47

74 TCVN 8095-466:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 466: Đường

dây trên không.

50

8

75 TCVN 8095-471:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 471: Cái cách

điện.

21

76 TCVN 8095-521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 521: Linh kiện

bán dẫn và mạch tích hợp.

71

77 TCVN 8095-602:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 602: Phát,

truyền tải và phân phối điện. Phát điện

28

78 TCVN 8095-811:2010 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 811: Hệ thống

kéo bằng điện.

156

79 TCVN 8095-845:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế. Phần 845: Chiếu

sáng.

185

80

TCVN 8096-107:2010

Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107:

Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điện áp

danh định lớn hơn 1KV đến và bằng 52 KV.

50

81 TCVN 8096-200:2010

Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200:

Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ

bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn

hơn 1KV đến và bằng 52 KV.

89

82

TCVN 8097-1:2010

Bộ chống sét. Phần 1: Bộ chống sét có khe hở kiểu

điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay

chiều.

52

83

TCVN 8098-1:2010

Dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp kiểu analog và các

phụ kiện của dụng cụ đo. Phần 1: Định nghĩa và yêu

cầu chung đối với tất cả các phần của bộ tiêu chuẩn

này.

46

84

TCVN 8164:2009

Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo

độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn

bộ kích thước mặt cắt ngang.

29

85 TCVN 8165:2009 Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên

tắc cơ bản.

31

86 TCVN 8166:2009 Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường.

Nguyên tắc cơ bản.

34

9

87 TCVN 8167:2009 Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại

môi trường sử dụng.

12

88 TCVN 8168-1:2009. Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ

thuật Bamboo.

27

89 TCVN 8248:2009 Ba lát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang.

Hiệu suất năng lượng.

6

90 TCVN 8249:2009 Bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Hiệu suất năng

lượng.

7

91 TCVN 8250:2009 Bóng đèn sodium cao áp. Hiệu suất năng lượng. 7

92 TCVN 8251:2009 Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời.

Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

8

93 TCVN 8252:2009 Nồi cơm điện. Hiệu suất năng lượng. 8

94 TCVN 8256:2009 Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật Gypsum boards. 22

95

TCVN 8257-1:2009

Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định

kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông

góc của cạnh.

8

96 TCVN 8257-2:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định

độ cứng của cạnh, gờ và lõi Gypsum boards.

8

97 TCVN 8259-1:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác

định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc.

6

98 TCVN 8259-2:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác

định cường độ chịu uốn.

8

99 TCVN 8259-3:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác

định khối lượng thể tích biểu kiến.

5

100 TCVN 8259-4:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác

định độ co dãn ẩm.

5

101 TCVN 8259-5:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 5: Xác

định độ bền chu kỳ nóng lạnh.

6

10

102 TCVN 8259-6:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác

định khả năng chống thấm nước.

5

103 TCVN 8259-7:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 7: Xác

định độ bền nước nóng.

5

104 TCVN 8259-8:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 8: Xác

định độ bền băng giá.

6

105 TCVN 8259-9:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 9: Xác

định độ bền mưa, nắng.

6

106 TCVN 8272:2009 Động cơ đốt trong. Xác định và phương pháp đo

công suất động cơ. Yêu cầu chung.

68

107

TCVN 8273-1:2009

Động cơ đốt trong kiểu pittong. Thuật ngữ về các

bộ phận và hệ thống. Phần 1: Kết cấu và phần bao

ngoài.

13

108

TCVN 8273-2:2009

Động cơ đốt trong kiểu pittong. Thuật ngữ về các

bộ phận và hệ thống. Phần 2: Cơ cấu chuyển động

chính.

18

109

TCVN 8273-3:2009

Động cơ đốt trong kiểu pittong. Thuật ngữ về các

bộ phận và hệ thống. Phần 3: Xú páp, dẫn động trục

cam và cơ cấu chấp hành.

15

110

TCVN 8273-4:2009

Động cơ đốt trong kiểu pittong. Thuật ngữ về các

bộ phận và hệ thống. Phần 4: Hệ thống tăng áp và

hệ thống nạp/thải khí.

16

111 TCVN 8273-5:2009 Động cơ đốt trong kiểu pittong. Thuật ngữ về các

bộ phận và hệ thống. Phần 5: Hệ thống làm mát.

17

112

TCVN 8275-1:2010 thay thế

TCVN 4993:1989, TCVN

7137:2002, TCVN 6554:1999

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

Phương pháp định lượng nấm men và nâm mốc.

Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm

có hoạt độ nước lớn hơn 0,95

14

11

113 TCVN 8275-2: 2010

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

Phương pháp định lượng nấm men và nâm mốc.

Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm

có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,9.

15

114 TCVN 8276:2010

Thực phẩm. Xác định lượng vitamin E bằng sắc ký

lỏng hiệu năng cao. Định lượng anpha-, beta-,

ganna- và sixma-tocopherol

23

115 TCVN 8324:2010 Rau quả. Xác định dư lượng cymoxanil. Phương

pháp sắc ký khí.

12

116 TCVN 8332:2010 Phòng thí nghiệm y tế. Yêu cầu về an toàn. 60

117 TCVN 8335:2010 Mực tươi đông lạnh ăn liền. 12

118 TCVN 8337:2010 Ghẹ miếng đông lạnh. 8

119 TCVN 8338:2010 Cá tra (Pangasius hypophthalmus) phi lê đông lạnh. 11

120 TCVN 8339:2010

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Xác định hàm lượng độc

tố gây liệt cơ (PSP). Phương pháp sắc ký lỏng hiệu

năng cao Bivalve molluscs.

12

121 TCVN 8340:2010

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Xác định hàm lượng độc

tố gây mất trí nhớ (ASP). Phương pháp sắc ký lỏng

hiệu suất cao.

12

122 TCVN 8341:2010

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ. Xác định hàm lượng độc

tố gây tiêu chảy (DSP). Phương pháp sắc ký lỏng

hiệu suất cao.

12

123 TCVN 8342:2010

Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Phát hiện

Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi

polymeraza (PCR).

12

124 TCVN 8343:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Phát hiện axit boric

và muối borat.

7

125 TCVN 8344:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Phát hiện urê. 6

126 TCVN 8345:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định dư lượng

sulfonamit. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

11

12

127 TCVN 8346:2010

Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định thuốc bảo

vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclobiphenyl.

Phương pháp sắc ký khí .

14

128 TCVN 8347:2010

Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định thuốc bảo

vệ thực vật nhóm phospho hữu cơ. Phương pháp sắc

ký khí.

11

129 TCVN 8348:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định dư lượng

penicillin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

16

130 TCVN 8349:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định dư lượng

tetracyline. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

11

131 TCVN 8350:2010

Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm

lượng aflatoxin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng

cao.

10

132 TCVN 8351:2010

Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định các chất

chuyển hóa sau nhóm nitrofuran. Phương pháp sắc

ký lỏng – khối phổ - khối phổ.

18

133 TCVN 8352:2010

Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm

lượng histamin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng

cao.

12

134 TCVN 8353:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm

lượng polyphosphat. Phương pháp sắc ký ion.

11

135 TCVN 8354:2010 Thủy sản và sản phẩm thủy sản. Xác định hàm

lượng sufite.

9

136 TCVN 8366:2010 thay thế TCVN

6153:1996

Bình chịu áp lực. Yêu cầu thiết kế và chế tạo. 381

Tiêu chuẩn ISO

TT Số hiệu

Tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn A4

13

1 ISO 7206-4:2010 - Replaces ISO

7206-4:2002

Implants for surgery - Partial and total hip joint

prostheses -Part 4: Determination of endurance

properties and performance of stemmed femoral

components.

13

2 ISO 11130:2010 - Replaces ISO

11130:1999

Corrosion of metals and alloys - Alternate

immersion test in salt solution. 14

3 ISO 8362-6:2010 - Replaces ISO

8362-6:1992

Injection containers and accessories - Part 6: Caps

made of aluminium-plastics combinations for

injection vials.

3

4

ISO 1222:2010 - Replace ISO

1222:2003ISO/ISO1222:2003/Cor

1:2003

Photography - Tripod connections.

5

5 ISO 21258:2010

Stationary source emissions -Determination of the

mass concentration of dinitrogen monoxide (N2O)

– Reference method: Non-dispersive infrared

method.

32

6 ISO/TR 21828:2010

Guidance on standards available for preparation and

testing of

monolithic, unshaped refractory products.

27

7 ISO/TS 22789:2010 Health informatics – Conceptual framework for

patient findings and problems in terminologies. 11

8 ISO 10993-13:2010 - Replace

ISO 10993-13:1998

Biological evaluation of medical devices - Part 13:

Identification and quantification of degradation

products from polymeric medical devices.

14

9

ISO 179-1:2010 – Replaces ISO

179-1:2000ISO 179-1:2000/Amd

1:2005

Plastics - Determination of Charpy impact

properties - Part 1: Non-instrumented impact test. 22

10 ISO 29621:2010

Cosmetics - Microbiology -Guidelines for the risk

assessment and identification of microbiologically

low-risk products.

10

14

11 ISO 21931-1:2010

Sustainability in building construction - Framework

for methods of assessment of the environmental

performance of construction works - Part

1:Buildings.

26

12 ISO 1716:2010 – Replaces ISO

1716:2002

Reaction to fire tests for products - Determination

of the gross eat of combustion (calorific value). 26

13 ISO 18632:2010 Alloyed steel - Determination of manganese -

Potentiometric and visual titration method. 11

14 ISO 15375:2010 – Replaces ISO

15375:2004

Medical infusion bottles - Suspension devices for

multiple use - Requirements and test methods. 3

15 ISO 13260:2010

Thermoplastics piping systems for non-pressure

underground rainage and sewerage - Test method

for resistance to combined temperature cycling and

external loading.

12

16 ISO/TR 9241-310:2010

Ergonomics of human-system interaction - Part

310: Visibility, aesthetics and ergonomics of pixel

defects.

50

17

ISO 1754:2010 – Replaces ISO

1754:1998/ISO 1754:1998/Cor

1:2002

Photography - Cameras using 35 mm film and roll

film -Dimensions of picture sizes. 3

18

ISO 1171:2010 – Replaces ISO

1171:1997/ISO 1171:1997/Cor

1:1998

Solid mineral fuels -Determination of ash. 4

19 ISO 562:2010 - Replaces ISO

562:1998

Hard coal and coke - Determination of volatile

matter. 8

20 ISO 687:2010 - Replaces ISO

687:2004

Solid mineral fuels - Coke -Determination of

moisture in the general analysis test sample. 3

21 ISO 12151-1:2010 - Replaces ISO

12151-1:1999

Connections for hydraulic fluid power and general

use – Hose fittings - Part 1: Hose fittings with ISO

8434-3 O-ring face seal ends.

15

15

22 ISO 12151-3:2010 - Replaces ISO

12151-3:1999

Connections for hydraulic fluid power and general

use – Hose fittings - Part 3: Hose fittings with ISO

6162-1 or ISO 6162-2 flange ends.

12

23 ISO 10710:2010

Water quality - Growth inhibition test with the

marine and brackish water macroalga Ceramium

tenuicorne.

24

24 ISO 10932:2010 (IDF 223)

Milk and milk products - Determination of the

minimalinhibitory concentration (MIC) of

antibiotics applicable tobifidobacteria and

nonenterococcal lactic acid bacteria (LAB).

31

25

ISO 17853:2010 - Replaces ISO

17853:2003 /ISO 17853:2003/Cor

1:2004

Wear of implant materials -Polymer and metal wear

particles - Isolation and characterization. 15

26 ISO 10451:2010 - Replaces ISO

10451:2002

Dentistry - Contents of technical file for dental

implant systems. 8

27 ISO 12099:2010

Animal feeding stuffs, cereals and milled cereal

products -Guidelines for the application of near

infrared spectrometry.

30

28 ISO 19703:2010 – Replaces ISO

19703:2005

Generation and analysis of toxic gases in fire -

Calculation of species yields, equivalence ratios and

combustion efficiency in experimental fires.

35

29 ISO 21581:2010 Timber structures - Static and cyclic lateral load test

methods for shear walls. 14

30

ISO/IEC 14496-14:2003/Amd

1:2010

Handling of MPEG-4 audio enhancement layers. 2

31 ISO 9336-1:2010

Optics and photonics – Optical transfer function -

Application - Part 1: Interchangeable lenses for 35

mm still cameras.

4

32 ISO 5151:2010 – Replaces ISO

5151:1994

Non-ducted air conditioners and heat pumps -

Testing and rating for performance. 73

16

33 ISO 81714-1:2010 – Replaces

ISO 81714-1:1999

Design of graphical symbols for use in the technical

documentation of products - Part 1: Basic rules. 14

34 ISO 14934-1:2010 Fire tests - Calibration and use of heat flux meters -

Part 1: General principles. 13

35 ISO/TS 17575-1:2010

Electronic fee collection - Application interface

definition for autonomous systems - Part 1:

Charging.

23

36

ISO/TS 17575-2:2010

Electronic fee collection - Application interface

definition for autonomous systems - Part 2:

Communication and connection to the lower layers.

25

37 ISO/TS 19130:2010 Geographic information – Imagery sensor models

for eopositioning. 142

38 ISO 21549-8:2010 Health informatics – Patient healthcard data - Part

8: Links. 9

39 ISO 8217:2010 Petroleum products - Fuels (class F) - Specifications

of marine fuels. 29

40 ISO 8216-1:2010 - Replaces ISO

8216-1:2005

Petroleum products - Fuels (class F) classification -

Part 1: Categories of marine fuels. 2

41 ISO 4498:2010 – Replaces ISO

4498:2005

Sintered metal materials, excluding hardmetals -

Determination of apparent hardness and

microhardness.

12

42 ISO 690:2010 – Replaces ISO

690-2:1997ISO 690:1987

Information and documentation - Guidelines for

bibliographic references and citations to

information resources.

40

43 ISO 12567-1:2010 – Replaces

ISO 12567-1:2000

Thermal performance of windows and doors -

Determination of thermal transmittance by the

hotbox method - Part 1: Complete windows and

doors.

53

44 ISO/TS 19911:2010 Plastics pipes and fittings – Format of a technical

file for characterizing PE spigot end fittings. 3

17

45 ISO 2143:2010 – Replaces ISO

2143:1981

Anodizing of aluminium and its alloys - Estimation

of loss of absorptive power of anodic oxidation

coatings after sealing - Dye-spot test with prior acid

treatment.

5

46 ISO/IEC 21000-19:2010

Information technology - Multimedia framework

(MPEG- 21) - Part 19: Media Value Chain

Ontology.

74

47 ISO 7231:2010 – Replaces ISO

7231:1984

Polymeric materials, cellular, flexible -

Determination of air flow value at constant

pressuredrop.

11

48 ISO 10681-1:2010 Road vehicles – Communication on FlexRay - Part

1: General information and use case definition. 3

49 ISO 7599:2010 – Replaces ISO

7599:1983

Anodizing of aluminium and its alloys - General

specifications for anodic oxidation coatings on

aluminium.

22

50 ISO 10681-2:2010 Road vehicles – Communication on FlexRay - Part

2: Communication layer services. 64

51 ISO 22413:2010 - Replaces ISO

22413:2007

Transfer sets for pharmaceutical preparations -

Requirements and test methods. 13

52 ISO 24113:2010 Space systems - Space debris mitigation

requirements. 13

53 ISO/IEC 9798-1:2010 – Replaces

ISO/IEC 9798-1:1997

Information technology – Security techniques -

Entity authentication - Part 1: General. 11

54 ISO 28158:2010 Dentistry - Integrated dental floss and handles. 7

55 ISO 22538-5:2010 Space systems - Oxygen safety - Part 5: Operational

and emergency procedures. 9

56 ISO/TR 14742:2010 Financial services - Recommendations on

cryptographic algorithms and their use. 31

57 ISO/PAS 18186:2010 Freight containers - RFID cargo shipment tag

system. 10

18

Thư viện Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM đã ký hợp đồng cung cấp thông tin trọn gói với Trung

tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM, toàn thể sinh viên, giảng viên và cán bộ nhân viên

trong trường có nhu cầu tra cứu thông tin vui lòng liên hệ:

Phòng đảm bảo thông tin của trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM

Địa chỉ: 79 Trương Định - Q1 - TP.HCM

ĐT: (08)38243826: (08)38297040 Ext: 202-203-216) Fax: 38291957

Website: www.sesti.gov.vn Email: [email protected]

Lưu ý

1/: Cung cấp thông tin miễn phí (chỉ thanh toán tiền photocopy và in) khi đến gửi yêu cầu thông tin, nhớ

mang theo thẻ sinh viên và thẻ giảng viên của trường.

2/ Nếu bạn đọc không thể đến Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM - hãy gửi yêu cầu

thông tin cho Thư viện Đại học Công Nghiệp TP.HCM bằng 1 trong 2 cách:

- Thông qua Cổng thông tin Thư viện: http://lib.hui.edu.vn

hoặc:

- Liên hệ: Thủ thư Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM.

ĐT: (08)38940390 (130)

Email: [email protected]

.