62
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van Song Ass.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1 Copyright c 2007 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. H H s s t t í í nh đi nh đi m môn Kinh t m môn Kinh t ế ế Môi trư Môi trư ng ng - Phát biểu trên lớp - Xung phong báo cáo - Tập hợp bài của lớp Tùy chất lượng của bài thi Có thể kiểm tra bất thường cộng với làm tiểu luận - Nghỉ một buổi trừ 0,25 điểm nếu nghỉ 4 buổi hết 1 điểm sẽ không được thi - Mất trật tự trên lớp thầy hỏi lại kô nhắc lại được tương đương một buổi nghỉ! Thưởng điểm tùy theo chất lượng tham gia trên lớp, tình nguyện báo cáo Bài thi cuối kỳ (60%) = 6 điểm Bài kiểm tra thường xuyên và tiểu luận (30%) = 3 điểm Có mặt (10%) tương đương = 1 điểm

Tư duy như một nhà Kinh Tế

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 11Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

HHệệ ssốố ttíính đinh điểểm môn Kinh tm môn Kinh tếế Môi trư Môi trườờngng

- Phát biểu trênlớp- Xung phong báocáo- Tập hợp bài củalớp

Tùy chất lượngcủa bài thi

Có thể kiểm trabất thường cộngvới làm tiểu luận

- Nghỉ một buổi trừ0,25 điểm nếu nghỉ 4buổi hết 1 điểm sẽkhông được thi- Mất trật tự trên lớpthầy hỏi lại kô nhắclại được tươngđương một buổinghỉ!

Thưởng điểmtùy theo chấtlượng thamgia trên lớp,tình nguyện

báo cáo

Bài thi cuốikỳ

(60%)= 6 điểm

Bài kiểm trathường

xuyên và tiểuluận (30%)= 3 điểm

Có mặt(10%) tương

đương= 1 điểm

Page 2: Tư duy như một nhà Kinh Tế

PGS.TS. NguyPGS.TS. Nguyễễn Văn Songn Văn SongĐĐạại Hi Họọc Nông Nghic Nông Nghiệệp Hp Hàà NNộộii

TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ

Page 3: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 33Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

MMụục đc đíích cch củủa chươnga chương 1 l1 lààm rõm rõ1. Giải thích hệ thống kinh tế nói chung2. Tư duy kinh tế của nhà kinh tế, người sản xuất, người

tiêu dùng, xã hội3. Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô và Kinh tế môi trường4. Chi phí cơ hội5. Điểm tối ưu khi đầu tư của người sản xuất6. Điểm tối ưu của người tiêu dùng7. Thị trường, cung, cầu, cân bằng cung cầu8. Điểm tối ưu của xã hội

Page 4: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 44Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Hộ gia đình Các hãng sX

Thi trường đầuvào (L, K)

Thị trường hànghàng hóa

$ $

$$

HHệệ ththốống kinh tng kinh tếế gigiảản đơnn đơn

Page 5: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 55Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

NNềền Kinh tn Kinh tếế đ đóóngng

Hộ giađình

Các hãng sX

Thi trường đầuvào (L, K)

Thị trường hànghàng hóa

$ $

$$

Chính phủ

Page 6: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 66Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

NNềền Kinh tn Kinh tếế mmởở

Hộ giađình

Các hãng sX

Thi trường đầuvào (L, K)

Thị trường hànghàng hóa

$ $

$$

Chính phủ Xuất nhậpkhẩu

Page 7: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 77Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Kinh tKinh tếế (economics)(economics)• Là môn khoa học của sự chọn lựa (chọn lựa

trong sản xuất, chọn lựa trong tiêu dùng)

• Phản chọn lựa vì:

+ Nhu cầu là vô hạn

+ Nguồn lực (con người, tự nhiên) có hạn

Page 8: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 88Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Kinh tKinh tếế Vi môVi môVi mô: NC hành vi ứng xử của người sản xuất

(hãng) và người tiêu dùng (hộ gia đình)

Ứng xử: Người SX (hãng): Tối đa lợi nhuận(profit) >< Vốn(K), lao động (L) giới hạn

Ứng xử: Người tiêu dùng (gia đình): Người tiêu dùng tối đathỏa dụng (unitility)><hạn chế ngân sách (budgetconstraint)

Page 9: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 99Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Kinh tKinh tếế VVĩĩ mômô• NC hành vi, các công cụ kinh tế của Chính phủ điều hành nền kinh

tếỨng xử: Tối đa phúc lợi xã hội (social welfare) >< Nguồn lực quốc gia

hạn chế1. Cung tiền2. Chi tiêu của CP3. Lãi suất NH4. Tỉ giá hối đoái5. Đầu tư của CP6. Chống lạm phát7. thất nghiệp8. Đói nghèo9. Hàng hóa công cộng10. ...11. ….

Page 10: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1010Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

10

FLOWS on a closed NationFLOWS on a closed Nation

Wages

Labour

COMPANIESHOUSEHOLDS

GOVERN’T

Taxes etContributions

Subsidies

Taxes andcontributions

Sellings

Buying goods and services

Wages

Governmentexpenditure

Page 11: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1111Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Kinh tKinh tếế TNMTTNMT

• Vận dụng các nguyên lý KT Vĩ mô & Vimô để:

1. Quản lý2. Khai thác3. Sử dụng

Tài nguyên và môi trườnghiệu quả:

- Dưới góc độ xã hội

- Dài hạn (differecegenerations)

- Không biên giới

Page 12: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1212Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Chi phChi phíí cơ h cơ hộội (i (opportunity costopportunity cost –– OC)OC)

OC: Là lợi ích, hoặc thu nhập lớn nhất bảo qua khisản xuất (tiêu dùng) phương án này mà khôngsản xuất (tiêu dùng) phương án khác.

Ví dụ:1. A có một sào ruộng trồng lúa lãi 1tr không trồng

hoa lãi 2tr, nuôi cá 1.5tr, trồng lạc 0.5tr2. B có 20.000đ mua vé xem phim đã kô mua

được quyển sách và một bữa ăn …3. Đi học (hỏi sinh viên?)

Page 13: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1313Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Chi phChi phíí trung btrung bìình (Average Cost) &nh (Average Cost) &Chi phChi phíí biên (Marginal Cost)biên (Marginal Cost)

1. AC là chi phí bình quân trung một đơn vị sản phẩm

Ví dụ: Tổng chi phí (Total cost-TC) = 1000.000đ cho 10 sảnphẩm vậy AC = 1.000.000/10 = 100.000đ

2. MC là chi phí tăng thêm hoặc giảm đi khi sản xuất thêmmột đơn vị sản phẩm

Ví dụ: sản xuất 10 sp, TC = 1.000.000đ, sản xuất 11 sảnphẩm TC = 1.150.000 đ;MC = 150.000đ

Page 14: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1414Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

VVíí ddụụ TC, AC (TAC), MCTC, AC (TAC), MC

Sản phẩm Total Cost (TC) Average Cost (AC) Marginal Cost (MC)($ billion) ($ b/SP) ($ b/SP)

Bao nhiêu sản phẩm là tối ưu?

0 0 0

1 3 3

2 7 3.5

3 12 4

4 20 5

5 32 6.4

3

4

5

8

12

Page 15: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1515Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

CCáác loc loạại chi phi chi phíí bbìình quânnh quân

ATC

Q

ATC, MC,AFC,AVC,

0AFC

AVC

AVCmin

ATCmin

MC

Page 16: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1616Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

SSảản lưn lượợngng ((đđầầu rau ra --outputs) toutputs) tốối ưu ci ưu củủa ngưa ngườời si sảản xun xuấấtt

MC ATC

QQ*

P

o

Page 17: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1717Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

TTổổng sng sảản phn phẩẩm Total productm Total product--TP, sTP, sảản phn phẩẩmmbiên MP, sbiên MP, sảản phn phẩẩm trung bm trung bìình APnh AP

TP là tổng sản lượng thu đượctrên một số lượng đầu vàonhất định trong một khoảngthời gian (sản lượnglúa/sào/năm là 1080kg)

AP là sản lượng bình quân trênmột đơn vị đầu vào(1080kg/360m2 = 3kg/m2)

MP sản lượng tăng lên or giảm đikhi tăng thêm một đơn vị đầuvào -50753004

50116.73503

1001503002

2002002001

--500MPAPQĐạm

Page 18: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1818Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Mô phMô phỏỏng 3ng 3 giai đogiai đoạạn đn đầầu tưu tư

1 -

2 -

MP

Đạm

1 2 3 40

AP

TPAP, MP

TP

I II III

Câu hỏi: Bón bao nhiêu đạm để đạt hiệu quả tối đa ????

Page 19: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1919Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

ĐĐầầu vu vàào (inputs) to (inputs) tốối ưu ci ưu củủa ngưa ngườời si sảản xun xuấấtt

VMP = Giá đầu ra x MP

Đạm1 2 3 40

V MP

Pđầu vào

Page 20: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2020Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

LLợợii íích (Benefit) Thch (Benefit) Thỏỏa da dụụng(Utility) Biênng(Utility) BiênMB or MU là lợi ích tăng thêm hoặc giảm đi khi sản xuất or

tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩmVí dụ: Cho hàm thỏa dụng U = f(Xi), i là bánh dán.1. 1 bánh U = 100 MU = 1002. 2 bánh U = 170 MU = 703. 3 bánh U = 200 MU = 304. 4 bánh U = 180 MU = - 20

Page 21: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2121Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

HHààm thm thỏỏa da dụụng (Utility fuction)ng (Utility fuction)Độ hữu dụng của

A

Hàm H. dụng ATU

MU1

MU S.L hàng S.D

MU2

S.L hàng S.D

Hàm MU giảm dần

Page 22: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2222Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Tiêu dTiêu dùùng tng tạại đâu ni đâu nếếu không phu không phảải tri trảả titiềền (P = 0)n (P = 0)Độ hữu dụng của

A

Hàm H. dụng ATU

MU1

MU S.L hàng S.D

MU2

S.L hàng S.D

Hàm MU giảm dần

Page 23: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2323Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Tiêu dTiêu dùùng tng tạại đâu ni đâu nếếu không phu không phảải tri trảả titiềền (P = 0)n (P = 0)

Tại điểm TUmax hay MU (MB) = 0 = PĐộ hữu dụng của A

Hàm H. dụng ATU

MU(MB)

S.L hàng S.D

S.L hàng S.D

Page 24: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2424Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Tiêu dTiêu dùùng tng tạại đâu li đâu làà hihiệệu quu quảả nhnhấất nt nếếu phu phảải tri trảả titiềềnn

QQ*Q*-1 Q*+1

P,MU(MB)

MU>P

MU=P

MU<P

Phần thiệtkhi tiêudùng ít

Phần thiệtkhi tiêudùng nhiều

MU(MB)

MU (MB) = P !

Page 25: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2525Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Cung (supply)Cung (supply)S = ∑MCi

P

Q

Pmin

o

Lượng cung: Lượng hànghóa, dịch vụ người cung(SX) có khả năng và sẵnsàng cung ở một mức giánhất địnhtrong một khoảngkô gian và thời gian nhấtđịnh

Đường cung: Phản ánh mốiquan hệ giữa giá cả hànghóa, dịch vụ và lượng hànghóa dịch vụ được cung

Hàm cung: :QS (x,t) = f (PX ; C ; T ; G ; N; E …)Biểu cung: Bảng biểu diễnmối quan hệ giá hh, dv vớilượng cungVí du: ....Luật cung: Giá tăng cungtăng (đồng biến)

Page 26: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2626Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

CCáác yc yếếu tu tốố llààmm ảảnh hưnh hưởởng cungng cung(di chuy(di chuyểển trên đưn trên đườờng cung)ng cung)

S = ∑MCiP

Q

Pmin

o

QS (x,t) = f (PX ; C ; T ; G ;N ; E …)

Chỉ giá có một yếu tố duynhất (nội sinh – Internalfactor) là giá cả của chínhhàng hóa, dịch vụ đó

A

B

PA

PB

QBQA

Page 27: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2727Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

DDịịch chuych chuyểển đưn đườờng cungng cung(c(cáác yc yếếu tu tốố ngongoạại sinh)i sinh)

S1 = ∑MCi

P

Q

Pmin

o

S2 = ∑MCi

S3 = ∑MCi

QS (x,t) = f (PX ; C ; T ;G ; N ; E …)Các yếu tố ngoại sinh(external factors) là kỹthuật, lượng nguời cung,chính sách của CP, kỳvọng người cung, thờitiết khí hậu....

Page 28: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2828Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

CCầầu (Demand)u (Demand)Lượng Cầu: Lượng hànghóa, dịch vụ người tiêu dùngcó khả năng và sẵn sàngmua ở một mức giá nhấtđịnh, trong một khoảng kôgian và thời gian nhất định

Đường cầu: Phản ánh mốiquan hệ giữa giá cả hànghóa, dịch vụ và lượng hànghóa dịch vụ và giá cả hànghóa

Hàm cầu: :QD (x,t) = f (PX ; Py; I; E, G ; N; …)Biểu cầu: Bảng biểu diễnmối quan hệ giá hh, dv vớilượng cầuVí du: ....Luật cầu: Giá tăng cầu giảm

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

Page 29: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2929Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

CCáác yc yếếu tu tốố ảảnh hưnh hưởởng tng tớới ci cầầuu(di chuy(di chuyểển trên đưn trên đườờng cng cầầu)u)

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

A

B

PA

PB

QA QB

QD (x,t) = f (PX ;Py; I; E, G ; N ; …)Chỉ yếu tố nội sinh(internal factor) duynhất đó là giá củachính HH, DV đó

Page 30: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3030Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

CCáác yc yếếu tu tốố ttáác đc độộng cng cầầuu(d(dịịch chuych chuyểển đưn đườờng cng cầầu)u)

Q

D1

PPMax

oQmax

D2

D3

QD (x,t) = f (PX ; Py; I ; G ;N ; E …)Các yếu tố ngoại sinh(external factors) là giáchéo, thu nhập củangười TD, chính sáchcủa CP, kỳ vọng tiêudùng, thời tiết khí hậu....

Page 31: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3131Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Cân bCân bằằng cungng cung –– ccầầuu(supply(supply –– demand equilibrium)demand equilibrium)

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

• Tại đó người bán(SX) bán hết hàng,người mua mua đủvới giá P*

• Thị trường khôngthiếu, không thừa

• S = D có nghĩa là

∑MCi = ∑MBi (MUi)

Page 32: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3232Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Cân bCân bằằng cung cng cung cầầuu

Dư thừa60205

Dư thừa50304

Cân bằng40403

Thiếu hụt30502

Quan hệcầu cung

QS(tấn/ngày

)

QD(tấn/ngày)

P(tr đ/tấn)

Page 33: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3333Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

TTìình trnh trạạng dư thng dư thừừaa

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

Psàn

Qsàn cungQsàn cầu

Dư thừa

Giá sàn (floorprice) làm cung >cầu gây ra hiệntượng dư thừadẫn tới có sức épgiảm giá trên thịtrường

Page 34: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3434Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

TTìình trnh trạạng thing thiếếu hu hụụtt

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

Ptrần

Q cầu trầnQcung trần

Thiếu hụt

Giá trần (ceilingprice) làm cầu > cunggây ra hiện tượngthiếu hụt dẫn tới cósức ép tăng giá trênthị trường

Page 35: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3535Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

BBằằng lòng trng lòng trảả ccủủa ngưa ngườời tiêu di tiêu dùùngng(Willingness to Pay(Willingness to Pay –– WTP)WTP)

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

Diện tích dưới đường cầu

Ví dụ:

• Tại Qmax

WTP = OQmaxPmax

• Tại Q*

WTP = OQ*EPmax

Chú ý: Trong trường hợpđường cầu là phi tuyến

E

Page 36: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3636Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

ThThặặng dư ngưng dư ngườời tiêu di tiêu dùùngng(consumer surplus)(consumer surplus)

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

CS E

CS = WTP – Thực trả

Hay: Diện tích dướiđường cầu và trên gía

CS = (Pmax-P*) x Q*/2

Page 37: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3737Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

ThThặặng dư ngưng dư ngườời si sảản xun xuấấtt(producer surplus(producer surplus –– PC)PC)

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

PC

PS = Doanh thu – TC

Hay: Diện tích dưới giátrên đường cung

PS = (P* - Pmin) x Q*/2

Pmin

Page 38: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3838Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

ThThặặng dư xã hng dư xã hộộii(Social surplus, welfare)(Social surplus, welfare)

D = ∑MBi (MUi)

P

Q

PMax

oQmax

S = ∑MCi

P*

Q*

CS

PS

SS = CS + PS

Page 39: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3939Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

TTạại đii điểểm cân bm cân bằằng cung cng cung cầầuuccủủa tha thịị trư trườờngng ththặặng dư xã hng dư xã hộội (Sociali (Social

welfare)welfare) llàà llớớn nhn nhấấtt

QE Q2Q1

D = ΣMBi

0

PE

P

Q

E

S =ΣMCi

PS

CS

Pm

I

H K

L

Chứng minh????

Page 40: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4040Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

ThuThuếế llààm tăng gim tăng giáá, gi, giảảm sm sảản lưn lượợng vng vàà gâygâymmấất trt trắắngng (Dead weight loss(Dead weight loss -- DWL)DWL)

D = ΣMBi

0

PE

P

Q

E

S1 =ΣMCi

Pm

I

H

Sthuế =ΣMCi

DWL1

23 4

56

• Trước thuếCS = 1+2+3+4PS=5+6+7SS = 1+2+3+4+5+6+7• Sau thuếCS=1PS=7C.Phủ = 2+3+6+ Giá tăng PE lên Pthuế+ Q giảm từ QE về Qthuế

+ Mất trắng (DWL) = 4 + 5

7

Pthuế

QEQthuế

Page 41: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4141Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

TrTrợợ ccấấp (gip (giáá) l) lààm gim giảảm gim giáá,, tăng stăng sảản lưn lượợngngvvàà gây mgây mấất trt trắắngng (Dead weight loss(Dead weight loss -- DWL)DWL)

D = ΣMBi

0

PE

P

Q

E

S1 =ΣMCi

Pm

Strợ cấp =ΣMCi

DWL

1

2

• Trước trợ cấpCS = 1PS= 2+3SS = 1+2+3• Sau trợ cấpCS=1PS=2+3SS = 1+2+3 - 4+ Giá giảm PE xuống Ptrợ cấp+ Q tăng từ QE về Qtrợ cấp

+ Mất trắng (DWL) = 4

3

QE Qtrợ cấp

Ptrợ cấp

4

Page 42: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4242Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

TTàài lii liệệu tham khu tham khảảoo1. Principles of Microeconomics2. Principles of Macroeconomics3. Nguyễn Văn Song .2006. Kinh tế Tài nguyên Môi trường. Nhà xuất bản Nông nghiệp – Hà Nội4. Nguyễn Văn Song. 2005. Kinh tế Công Cộng. Nhà xuất bản Nông nghiệp – Hà Nội5. Nguyễn Văn Song. 2002. Đưa chi phí ô nhiễm vào hoá đơn tiền điện: Tổ chức Kinh tế môi trường Đông nam

á (EEPSEA) & Tổ chức phát triển nghiên cứu quốc tế Canada (IDRC) 2002; 2 trang. Website:http://idrinfo.idrc.ca/archive/corpdocs/117868/SongPB.htm

6. Nguyễn Văn Song. 2002. Toàn cầu hoá, cơ hội và thách thức đối với lĩnh vực tài nguyên môi trường. Tạp chíbảo vệ tài nguyên môi trường- Bộ Tài Nguyên Môi trường. Hà Nội.

7. Nguyễn Văn Song. 2005. Những ưu điểm và hạn chế cơ bản của cỏc cụng cụ kinh tế quản lý môi trường cơbản. Tạp chí bảo vệ tài nguyên môi trường- Bộ Tài Nguyên Môi trường. Hà Nội.

8. Nguyễn Văn Song. 2006. Cơ sở kinh tế, những mặt tích cực và hạn chế của cơ chế giá trần và giá sàn đối vớinền kinh tế và xã hội. Tạp chí nghiên cứu kinh tế. số 332. tháng 2 năm 2006.

9. Nguyễn Văn Song. 2007. Những mặt tích cực và hạn chế của chính sách miễn thuỷ lợi phí và miễn thuế nôngnghiệp.Tạp chí nghiên cứu kinh tế. Viện Kinh tế - Xã hội Việt Nam số. 346. Tháng 3 năm 2007.

10. Nguyễn Văn Song. 2007. Ảnh hưởng của lãi suất ngân hang tới tốc độ khai thác tài nguyên có thể và khôngthể tái tạo. Tạp chí Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Sô tháng 10 năm 2007.

11. Nguyễn Văn Song. 2007. Cơ sơ kinh tế của mức thải tối ưu và quản lý ô nhiễm môi trường bằng quyền sởhữu, thuế ô nhiễm và trong điều kiện của Việt Nam. Tạp chi Kinh tế Môi trường - Đại học Kinh tế Quốc dân. sốtháng 10 năm 2007.

12. http://www.idrc.ca/eepsea/ev-27223-201-1-DO_TOPIC.html13. http://www.idrc.ca/eepsea/ev-27238-201-1-DO_TOPIC.html

Page 43: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4343Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

The end of economic reviewThe end of economic review

The end of economic review

Page 44: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4444Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Kinh tKinh tếế môi trư môi trườờngng(Environmental Economics(Environmental Economics –– EE)EE)

ENVIRONMENTALENVIRONMENTALECONMOMICS.docECONMOMICS.doc

Page 45: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4545Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

ChươngChương 2:2: Môi trưMôi trườờng vng vàà ssựự phpháát trit triểểnn

Page 46: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4646Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 47: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4747Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 48: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4848Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 49: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4949Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 50: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5050Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 51: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5151Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 52: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5252Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 53: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5353Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 54: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5454Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 55: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5555Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 56: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5656Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 57: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5757Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 58: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5858Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 59: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5959Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 60: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 6060Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 61: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 6161Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.

Page 62: Tư duy như một nhà Kinh Tế

Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 6262Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.