Upload
marukovivu
View
126
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 11Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
HHệệ ssốố ttíính đinh điểểm môn Kinh tm môn Kinh tếế Môi trư Môi trườờngng
- Phát biểu trênlớp- Xung phong báocáo- Tập hợp bài củalớp
Tùy chất lượngcủa bài thi
Có thể kiểm trabất thường cộngvới làm tiểu luận
- Nghỉ một buổi trừ0,25 điểm nếu nghỉ 4buổi hết 1 điểm sẽkhông được thi- Mất trật tự trên lớpthầy hỏi lại kô nhắclại được tươngđương một buổinghỉ!
Thưởng điểmtùy theo chấtlượng thamgia trên lớp,tình nguyện
báo cáo
Bài thi cuốikỳ
(60%)= 6 điểm
Bài kiểm trathường
xuyên và tiểuluận (30%)= 3 điểm
Có mặt(10%) tương
đương= 1 điểm
PGS.TS. NguyPGS.TS. Nguyễễn Văn Songn Văn SongĐĐạại Hi Họọc Nông Nghic Nông Nghiệệp Hp Hàà NNộộii
TƯ DUY NHƯ MỘT NHÀ KINH TẾ
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 33Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
MMụục đc đíích cch củủa chươnga chương 1 l1 lààm rõm rõ1. Giải thích hệ thống kinh tế nói chung2. Tư duy kinh tế của nhà kinh tế, người sản xuất, người
tiêu dùng, xã hội3. Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô và Kinh tế môi trường4. Chi phí cơ hội5. Điểm tối ưu khi đầu tư của người sản xuất6. Điểm tối ưu của người tiêu dùng7. Thị trường, cung, cầu, cân bằng cung cầu8. Điểm tối ưu của xã hội
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 44Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Hộ gia đình Các hãng sX
Thi trường đầuvào (L, K)
Thị trường hànghàng hóa
$ $
$$
HHệệ ththốống kinh tng kinh tếế gigiảản đơnn đơn
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 55Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
NNềền Kinh tn Kinh tếế đ đóóngng
Hộ giađình
Các hãng sX
Thi trường đầuvào (L, K)
Thị trường hànghàng hóa
$ $
$$
Chính phủ
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 66Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
NNềền Kinh tn Kinh tếế mmởở
Hộ giađình
Các hãng sX
Thi trường đầuvào (L, K)
Thị trường hànghàng hóa
$ $
$$
Chính phủ Xuất nhậpkhẩu
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 77Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Kinh tKinh tếế (economics)(economics)• Là môn khoa học của sự chọn lựa (chọn lựa
trong sản xuất, chọn lựa trong tiêu dùng)
• Phản chọn lựa vì:
+ Nhu cầu là vô hạn
+ Nguồn lực (con người, tự nhiên) có hạn
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 88Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Kinh tKinh tếế Vi môVi môVi mô: NC hành vi ứng xử của người sản xuất
(hãng) và người tiêu dùng (hộ gia đình)
Ứng xử: Người SX (hãng): Tối đa lợi nhuận(profit) >< Vốn(K), lao động (L) giới hạn
Ứng xử: Người tiêu dùng (gia đình): Người tiêu dùng tối đathỏa dụng (unitility)><hạn chế ngân sách (budgetconstraint)
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 99Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Kinh tKinh tếế VVĩĩ mômô• NC hành vi, các công cụ kinh tế của Chính phủ điều hành nền kinh
tếỨng xử: Tối đa phúc lợi xã hội (social welfare) >< Nguồn lực quốc gia
hạn chế1. Cung tiền2. Chi tiêu của CP3. Lãi suất NH4. Tỉ giá hối đoái5. Đầu tư của CP6. Chống lạm phát7. thất nghiệp8. Đói nghèo9. Hàng hóa công cộng10. ...11. ….
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1010Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
10
FLOWS on a closed NationFLOWS on a closed Nation
Wages
Labour
COMPANIESHOUSEHOLDS
GOVERN’T
Taxes etContributions
Subsidies
Taxes andcontributions
Sellings
Buying goods and services
Wages
Governmentexpenditure
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1111Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Kinh tKinh tếế TNMTTNMT
• Vận dụng các nguyên lý KT Vĩ mô & Vimô để:
1. Quản lý2. Khai thác3. Sử dụng
Tài nguyên và môi trườnghiệu quả:
- Dưới góc độ xã hội
- Dài hạn (differecegenerations)
- Không biên giới
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1212Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Chi phChi phíí cơ h cơ hộội (i (opportunity costopportunity cost –– OC)OC)
OC: Là lợi ích, hoặc thu nhập lớn nhất bảo qua khisản xuất (tiêu dùng) phương án này mà khôngsản xuất (tiêu dùng) phương án khác.
Ví dụ:1. A có một sào ruộng trồng lúa lãi 1tr không trồng
hoa lãi 2tr, nuôi cá 1.5tr, trồng lạc 0.5tr2. B có 20.000đ mua vé xem phim đã kô mua
được quyển sách và một bữa ăn …3. Đi học (hỏi sinh viên?)
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1313Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Chi phChi phíí trung btrung bìình (Average Cost) &nh (Average Cost) &Chi phChi phíí biên (Marginal Cost)biên (Marginal Cost)
1. AC là chi phí bình quân trung một đơn vị sản phẩm
Ví dụ: Tổng chi phí (Total cost-TC) = 1000.000đ cho 10 sảnphẩm vậy AC = 1.000.000/10 = 100.000đ
2. MC là chi phí tăng thêm hoặc giảm đi khi sản xuất thêmmột đơn vị sản phẩm
Ví dụ: sản xuất 10 sp, TC = 1.000.000đ, sản xuất 11 sảnphẩm TC = 1.150.000 đ;MC = 150.000đ
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1414Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
VVíí ddụụ TC, AC (TAC), MCTC, AC (TAC), MC
Sản phẩm Total Cost (TC) Average Cost (AC) Marginal Cost (MC)($ billion) ($ b/SP) ($ b/SP)
Bao nhiêu sản phẩm là tối ưu?
0 0 0
1 3 3
2 7 3.5
3 12 4
4 20 5
5 32 6.4
3
4
5
8
12
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1515Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
CCáác loc loạại chi phi chi phíí bbìình quânnh quân
ATC
Q
ATC, MC,AFC,AVC,
0AFC
AVC
AVCmin
ATCmin
MC
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1616Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
SSảản lưn lượợngng ((đđầầu rau ra --outputs) toutputs) tốối ưu ci ưu củủa ngưa ngườời si sảản xun xuấấtt
MC ATC
QQ*
P
o
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1717Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
TTổổng sng sảản phn phẩẩm Total productm Total product--TP, sTP, sảản phn phẩẩmmbiên MP, sbiên MP, sảản phn phẩẩm trung bm trung bìình APnh AP
TP là tổng sản lượng thu đượctrên một số lượng đầu vàonhất định trong một khoảngthời gian (sản lượnglúa/sào/năm là 1080kg)
AP là sản lượng bình quân trênmột đơn vị đầu vào(1080kg/360m2 = 3kg/m2)
MP sản lượng tăng lên or giảm đikhi tăng thêm một đơn vị đầuvào -50753004
50116.73503
1001503002
2002002001
--500MPAPQĐạm
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1818Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Mô phMô phỏỏng 3ng 3 giai đogiai đoạạn đn đầầu tưu tư
1 -
2 -
MP
Đạm
1 2 3 40
AP
TPAP, MP
TP
I II III
Câu hỏi: Bón bao nhiêu đạm để đạt hiệu quả tối đa ????
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 1919Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
ĐĐầầu vu vàào (inputs) to (inputs) tốối ưu ci ưu củủa ngưa ngườời si sảản xun xuấấtt
VMP = Giá đầu ra x MP
Đạm1 2 3 40
V MP
Pđầu vào
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2020Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
LLợợii íích (Benefit) Thch (Benefit) Thỏỏa da dụụng(Utility) Biênng(Utility) BiênMB or MU là lợi ích tăng thêm hoặc giảm đi khi sản xuất or
tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩmVí dụ: Cho hàm thỏa dụng U = f(Xi), i là bánh dán.1. 1 bánh U = 100 MU = 1002. 2 bánh U = 170 MU = 703. 3 bánh U = 200 MU = 304. 4 bánh U = 180 MU = - 20
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2121Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
HHààm thm thỏỏa da dụụng (Utility fuction)ng (Utility fuction)Độ hữu dụng của
A
Hàm H. dụng ATU
MU1
MU S.L hàng S.D
MU2
S.L hàng S.D
Hàm MU giảm dần
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2222Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Tiêu dTiêu dùùng tng tạại đâu ni đâu nếếu không phu không phảải tri trảả titiềền (P = 0)n (P = 0)Độ hữu dụng của
A
Hàm H. dụng ATU
MU1
MU S.L hàng S.D
MU2
S.L hàng S.D
Hàm MU giảm dần
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2323Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Tiêu dTiêu dùùng tng tạại đâu ni đâu nếếu không phu không phảải tri trảả titiềền (P = 0)n (P = 0)
Tại điểm TUmax hay MU (MB) = 0 = PĐộ hữu dụng của A
Hàm H. dụng ATU
MU(MB)
S.L hàng S.D
S.L hàng S.D
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2424Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Tiêu dTiêu dùùng tng tạại đâu li đâu làà hihiệệu quu quảả nhnhấất nt nếếu phu phảải tri trảả titiềềnn
QQ*Q*-1 Q*+1
P,MU(MB)
MU>P
MU=P
MU<P
Phần thiệtkhi tiêudùng ít
Phần thiệtkhi tiêudùng nhiều
MU(MB)
MU (MB) = P !
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2525Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Cung (supply)Cung (supply)S = ∑MCi
P
Q
Pmin
o
Lượng cung: Lượng hànghóa, dịch vụ người cung(SX) có khả năng và sẵnsàng cung ở một mức giánhất địnhtrong một khoảngkô gian và thời gian nhấtđịnh
Đường cung: Phản ánh mốiquan hệ giữa giá cả hànghóa, dịch vụ và lượng hànghóa dịch vụ được cung
Hàm cung: :QS (x,t) = f (PX ; C ; T ; G ; N; E …)Biểu cung: Bảng biểu diễnmối quan hệ giá hh, dv vớilượng cungVí du: ....Luật cung: Giá tăng cungtăng (đồng biến)
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2626Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
CCáác yc yếếu tu tốố llààmm ảảnh hưnh hưởởng cungng cung(di chuy(di chuyểển trên đưn trên đườờng cung)ng cung)
S = ∑MCiP
Q
Pmin
o
QS (x,t) = f (PX ; C ; T ; G ;N ; E …)
Chỉ giá có một yếu tố duynhất (nội sinh – Internalfactor) là giá cả của chínhhàng hóa, dịch vụ đó
A
B
PA
PB
QBQA
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2727Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
DDịịch chuych chuyểển đưn đườờng cungng cung(c(cáác yc yếếu tu tốố ngongoạại sinh)i sinh)
S1 = ∑MCi
P
Q
Pmin
o
S2 = ∑MCi
S3 = ∑MCi
QS (x,t) = f (PX ; C ; T ;G ; N ; E …)Các yếu tố ngoại sinh(external factors) là kỹthuật, lượng nguời cung,chính sách của CP, kỳvọng người cung, thờitiết khí hậu....
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2828Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
CCầầu (Demand)u (Demand)Lượng Cầu: Lượng hànghóa, dịch vụ người tiêu dùngcó khả năng và sẵn sàngmua ở một mức giá nhấtđịnh, trong một khoảng kôgian và thời gian nhất định
Đường cầu: Phản ánh mốiquan hệ giữa giá cả hànghóa, dịch vụ và lượng hànghóa dịch vụ và giá cả hànghóa
Hàm cầu: :QD (x,t) = f (PX ; Py; I; E, G ; N; …)Biểu cầu: Bảng biểu diễnmối quan hệ giá hh, dv vớilượng cầuVí du: ....Luật cầu: Giá tăng cầu giảm
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 2929Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
CCáác yc yếếu tu tốố ảảnh hưnh hưởởng tng tớới ci cầầuu(di chuy(di chuyểển trên đưn trên đườờng cng cầầu)u)
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
A
B
PA
PB
QA QB
QD (x,t) = f (PX ;Py; I; E, G ; N ; …)Chỉ yếu tố nội sinh(internal factor) duynhất đó là giá củachính HH, DV đó
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3030Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
CCáác yc yếếu tu tốố ttáác đc độộng cng cầầuu(d(dịịch chuych chuyểển đưn đườờng cng cầầu)u)
Q
D1
PPMax
oQmax
D2
D3
QD (x,t) = f (PX ; Py; I ; G ;N ; E …)Các yếu tố ngoại sinh(external factors) là giáchéo, thu nhập củangười TD, chính sáchcủa CP, kỳ vọng tiêudùng, thời tiết khí hậu....
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3131Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Cân bCân bằằng cungng cung –– ccầầuu(supply(supply –– demand equilibrium)demand equilibrium)
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
• Tại đó người bán(SX) bán hết hàng,người mua mua đủvới giá P*
• Thị trường khôngthiếu, không thừa
• S = D có nghĩa là
∑MCi = ∑MBi (MUi)
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3232Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Cân bCân bằằng cung cng cung cầầuu
Dư thừa60205
Dư thừa50304
Cân bằng40403
Thiếu hụt30502
Quan hệcầu cung
QS(tấn/ngày
)
QD(tấn/ngày)
P(tr đ/tấn)
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3333Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
TTìình trnh trạạng dư thng dư thừừaa
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
Psàn
Qsàn cungQsàn cầu
Dư thừa
Giá sàn (floorprice) làm cung >cầu gây ra hiệntượng dư thừadẫn tới có sức épgiảm giá trên thịtrường
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3434Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
TTìình trnh trạạng thing thiếếu hu hụụtt
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
Ptrần
Q cầu trầnQcung trần
Thiếu hụt
Giá trần (ceilingprice) làm cầu > cunggây ra hiện tượngthiếu hụt dẫn tới cósức ép tăng giá trênthị trường
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3535Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
BBằằng lòng trng lòng trảả ccủủa ngưa ngườời tiêu di tiêu dùùngng(Willingness to Pay(Willingness to Pay –– WTP)WTP)
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
Diện tích dưới đường cầu
Ví dụ:
• Tại Qmax
WTP = OQmaxPmax
• Tại Q*
WTP = OQ*EPmax
Chú ý: Trong trường hợpđường cầu là phi tuyến
E
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3636Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
ThThặặng dư ngưng dư ngườời tiêu di tiêu dùùngng(consumer surplus)(consumer surplus)
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
CS E
CS = WTP – Thực trả
Hay: Diện tích dướiđường cầu và trên gía
CS = (Pmax-P*) x Q*/2
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3737Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
ThThặặng dư ngưng dư ngườời si sảản xun xuấấtt(producer surplus(producer surplus –– PC)PC)
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
PC
PS = Doanh thu – TC
Hay: Diện tích dưới giátrên đường cung
PS = (P* - Pmin) x Q*/2
Pmin
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3838Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
ThThặặng dư xã hng dư xã hộộii(Social surplus, welfare)(Social surplus, welfare)
D = ∑MBi (MUi)
P
Q
PMax
oQmax
S = ∑MCi
P*
Q*
CS
PS
SS = CS + PS
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 3939Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
TTạại đii điểểm cân bm cân bằằng cung cng cung cầầuuccủủa tha thịị trư trườờngng ththặặng dư xã hng dư xã hộội (Sociali (Social
welfare)welfare) llàà llớớn nhn nhấấtt
QE Q2Q1
D = ΣMBi
0
PE
P
Q
E
S =ΣMCi
PS
CS
Pm
I
H K
L
Chứng minh????
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4040Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
ThuThuếế llààm tăng gim tăng giáá, gi, giảảm sm sảản lưn lượợng vng vàà gâygâymmấất trt trắắngng (Dead weight loss(Dead weight loss -- DWL)DWL)
D = ΣMBi
0
PE
P
Q
E
S1 =ΣMCi
Pm
I
H
Sthuế =ΣMCi
DWL1
23 4
56
• Trước thuếCS = 1+2+3+4PS=5+6+7SS = 1+2+3+4+5+6+7• Sau thuếCS=1PS=7C.Phủ = 2+3+6+ Giá tăng PE lên Pthuế+ Q giảm từ QE về Qthuế
+ Mất trắng (DWL) = 4 + 5
7
Pthuế
QEQthuế
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4141Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
TrTrợợ ccấấp (gip (giáá) l) lààm gim giảảm gim giáá,, tăng stăng sảản lưn lượợngngvvàà gây mgây mấất trt trắắngng (Dead weight loss(Dead weight loss -- DWL)DWL)
D = ΣMBi
0
PE
P
Q
E
S1 =ΣMCi
Pm
Strợ cấp =ΣMCi
DWL
1
2
• Trước trợ cấpCS = 1PS= 2+3SS = 1+2+3• Sau trợ cấpCS=1PS=2+3SS = 1+2+3 - 4+ Giá giảm PE xuống Ptrợ cấp+ Q tăng từ QE về Qtrợ cấp
+ Mất trắng (DWL) = 4
3
QE Qtrợ cấp
Ptrợ cấp
4
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4242Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
TTàài lii liệệu tham khu tham khảảoo1. Principles of Microeconomics2. Principles of Macroeconomics3. Nguyễn Văn Song .2006. Kinh tế Tài nguyên Môi trường. Nhà xuất bản Nông nghiệp – Hà Nội4. Nguyễn Văn Song. 2005. Kinh tế Công Cộng. Nhà xuất bản Nông nghiệp – Hà Nội5. Nguyễn Văn Song. 2002. Đưa chi phí ô nhiễm vào hoá đơn tiền điện: Tổ chức Kinh tế môi trường Đông nam
á (EEPSEA) & Tổ chức phát triển nghiên cứu quốc tế Canada (IDRC) 2002; 2 trang. Website:http://idrinfo.idrc.ca/archive/corpdocs/117868/SongPB.htm
6. Nguyễn Văn Song. 2002. Toàn cầu hoá, cơ hội và thách thức đối với lĩnh vực tài nguyên môi trường. Tạp chíbảo vệ tài nguyên môi trường- Bộ Tài Nguyên Môi trường. Hà Nội.
7. Nguyễn Văn Song. 2005. Những ưu điểm và hạn chế cơ bản của cỏc cụng cụ kinh tế quản lý môi trường cơbản. Tạp chí bảo vệ tài nguyên môi trường- Bộ Tài Nguyên Môi trường. Hà Nội.
8. Nguyễn Văn Song. 2006. Cơ sở kinh tế, những mặt tích cực và hạn chế của cơ chế giá trần và giá sàn đối vớinền kinh tế và xã hội. Tạp chí nghiên cứu kinh tế. số 332. tháng 2 năm 2006.
9. Nguyễn Văn Song. 2007. Những mặt tích cực và hạn chế của chính sách miễn thuỷ lợi phí và miễn thuế nôngnghiệp.Tạp chí nghiên cứu kinh tế. Viện Kinh tế - Xã hội Việt Nam số. 346. Tháng 3 năm 2007.
10. Nguyễn Văn Song. 2007. Ảnh hưởng của lãi suất ngân hang tới tốc độ khai thác tài nguyên có thể và khôngthể tái tạo. Tạp chí Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Sô tháng 10 năm 2007.
11. Nguyễn Văn Song. 2007. Cơ sơ kinh tế của mức thải tối ưu và quản lý ô nhiễm môi trường bằng quyền sởhữu, thuế ô nhiễm và trong điều kiện của Việt Nam. Tạp chi Kinh tế Môi trường - Đại học Kinh tế Quốc dân. sốtháng 10 năm 2007.
12. http://www.idrc.ca/eepsea/ev-27223-201-1-DO_TOPIC.html13. http://www.idrc.ca/eepsea/ev-27238-201-1-DO_TOPIC.html
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4343Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
The end of economic reviewThe end of economic review
The end of economic review
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4444Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Kinh tKinh tếế môi trư môi trườờngng(Environmental Economics(Environmental Economics –– EE)EE)
ENVIRONMENTALENVIRONMENTALECONMOMICS.docECONMOMICS.doc
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4545Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
ChươngChương 2:2: Môi trưMôi trườờng vng vàà ssựự phpháát trit triểểnn
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4646Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4747Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4848Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 4949Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5050Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5151Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5252Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5353Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5454Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5555Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5656Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5757Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5858Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 5959Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 6060Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 6161Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.
Ass.Prof.Dr. Nguyen Van SongAss.Prof.Dr. Nguyen Van Song 6262Copyright c 2007 by The McGraw-HillCompanies, Inc. All rights reserved.