Upload
dangtrinh
View
15
Download
7
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Sinh vien Bach Khoa
Citation preview
TUYỂN SINH 2015
Tháng 01/2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TS. Lê Chí Thô[email protected]
Trưởng Phòng Đào Tạo - ĐHBK
Nội dung
1. Giới thiệu trường ĐHBK2. Thống kê số liệu tuyển sinh 20143. Tuyển sinh 20154. Các nhóm ngành-ngành tuyển sinh5. Các chương trình đặc biệt
2
Trường Đại học Bách Khoa
3
CS Lý Thường Kiệt, Q.10Tp.HCM
14.000 m2
CS Dĩ An, Khu ĐHQG-HCM Thủ Đức
26.000 m2
Trường Đại học Bách Khoa
4
Ký túc xá ĐH Bách KhoaGần CS Lý Thường Kiệt
Ký túc xá ĐHQGGần CS Dĩ An
Quy mô sinh viên
5
• 18.000 SV chính quy• 4.000 SV không chính quy
22.000Bậc Đại học
• 3.200 học viên cao học• 200 nghiên cứu sinnh
3.500Sau đại học
Đội ngũ giảng viên
6
• 8 Giáo sư• 84 Phó giáo sư• 282 Tiến sĩ• 466 Thạc sĩ
973Giảng viên
• 38,4 % tiến sĩ• 86,3% tiến sĩ, thạc sĩ 86,3%
Các ngành đào tạo
• 33 ngành đại học, 1 ngành cao đẳng• Tổng chỉ tiêu: 4.140• Chương trình đào tạo mới: 4 năm, 140 tín chỉ
7
Thông tin tuyển sinh• Phòng Đào tạo trường ĐHBK
www.aao.hcmut.edu.vn
Chương trình đào tạo• 2 ngành đạt chuẩn kiểm định ABET (Hoa Kỳ)– Khoa học máy tính– Kỹ thuật máy tính
• 4 ngành đạt chuẩn kiểm định AUN-QA (Châu Á)– Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông– Kỹ thuật chế tạo (Cơ khí)– Kỹ thuật hóa học– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
• 2 ngành đã kiểm định AUN-QA (Châu Á)– Kỹ thuật điều khiển, tự động hóa– Quản lý công nghiệp
8
Thống kê tuyển sinh 2014Số lượng đăng ký và dự thi
Khối thiTổng
A A1 VTP.HCM 7.240 1.390 793 9.423Cần Thơ 458 91 549
Quy Nhơn 911 85 996Vinh 239 19 258
Tổng 8.848 1.585 793 11.226
Dự thi 6.519 1.182 730 8.431% 75,1%
9
Tuyển sinh ĐHBK 2015
• Thi THPT quốc gia:– 9 - 12/6/2015 (dự kiến)– 4 môn thi (Toán, Văn, Anh, Môn tự chọn)
• Tuyển sinh vào ĐHBK– Đăng ký thi THPT 2015• Chọn môn thi• Chọn cụm thi do trường ĐH tổ chức
– Đăng ký sơ tuyển vào ĐHBK (online)– ĐHBK sơ tuyển, xét tuyển và công bố trúng tuyển
10
Tuyển sinh ĐHBK 2015
• Mã tuyển sinh: QSB• Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia• Điều kiện sơ tuyển: Trung bình cộng ĐTB các môn
của 5 học kỳ năm học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 6,5; Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 từ khá trở lên
• Đăng ký sơ tuyển trực tuyến vào tháng 3• Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn (như mọi năm)• Điểm chuẩn chung cho các khối thi
11
Các tổ hợp môn thiNgành Môn thiTất cả (trừ Hóa-T.phẩm-Sinh học, Kiến trúc) Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-AnhHóa-Thực phẩm-Sinh học Toán-Lý-Hóa
Toán-Hóa-AnhMôi trường, Vật liệu Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-AnhToán-Hóa-Anh
Quản lý công nghiệp Toán-Lý-HóaToán-Lý-AnhToán-Hóa-AnhToán-Văn-Anh
Kiến trúc(Môn Vẽ: Vẽ đầu tượng)
Toán-Lý-VẽToán-Văn-Vẽ
12
Các tổ hợp môn thi
Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh
Toán-Hóa-Anh
Toán-Văn-Anh
Toán-Lý-Vẽ
Toán-Văn-Vẽ13
Cách chọn môn thi để xét tuyển vào ĐHBK
TOÁN VĂN ANH LÝ HÓA VẼ Ngành
X X X X Tất cả (trừ Hóa-T.phẩm-Sinh học, Kiến trúc)
X X X X Hóa-T.phẩm-Sinh học, Môi trường, Vật liệu,
Quản lý công nghiệp
X X X X X Tất cả (trừ Kiến trúc)
X X X X X Tất cả (trừ Hóa-T.Phẩm-Sinh học)
Môn Vẽ đầu tượng được tổ chức thi tại ĐHBK sau kỳ thi THPT khoảng 1 tuần
14
Các ngành tuyển sinh
• 33 ngành đại học, 1 ngành cao đẳng• Nhóm ngành – Ngành – Chuyên ngành– Thí sinh đăng ký theo mã ngành tuyển sinh–ĐHBK tuyển sinh theo nhóm ngành/ngành– Sinh viên được phân ngành và chuyên
ngành vào năm thứ 2
15
Nhóm ngành Máy tính – Công nghệ thông tin
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 330• Ngành Khoa học máy tính (D480101)• Ngành Kỹ thuật máy tính (D520214)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
3,01 21,5 Không xét
16
Nhóm ngành Điện – Điện tử• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 660• Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông (D520207)– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
• Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (D520201)– Chuyên ngành Kỹ thuật điện (Điện năng)
• Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (D520216)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
2,90 21,5 Không xét17
Nhóm ngành Cơ khí – Cơ điện tử• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 500• Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (D520114)• Ngành Kỹ thuật cơ khí (D520103)– Chuyên ngành Kỹ thuật chế tạo– Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế– Chuyên ngành Kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển
• Ngành Kỹ thuật nhiệt (D520115)– Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
2,85 21,0 Không xét18
Nhóm ngành Dệt - May
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 70• Ngành Kỹ thuật dệt (D540201)– Chuyên ngành KT dệt – Chuyên ngành KT hóa dệt
• Ngành Công nghệ may (D540204) – Chuyên ngành CN May– Chuyên ngành CN Thiết kế thời trang
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
3,40 19,0 21,019
Nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học
• Khối thi: A, T-H-AV• Chỉ tiêu: 430• Ngành Kỹ thuật hóa học (D520301)– Chuyên ngành KT hóa học– Chuyên ngành KT hóa dược
• Ngành Công nghệ thực phẩm (D540101)• Ngành Công nghệ sinh học (D420201)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
3,23 21,0 Không xét20
Nhóm ngành Xây dựng• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 520• Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (D580201)• Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (D580205)
– Chuyên ngành Cầu đường
• Ngành Kỹ thuật công trình biển (D580203)– Chuyên ngành Cảng-công trình biển
• Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211) – Chuyên ngành Cấp thoát nước
• Ngành Kỹ thuật công trình thuỷ (D580202) – Chuyên ngành Thủy lợi-thủy điện
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
2,50 19,5 Không xét 21
Nhóm ngành Địa chất – Dầu khí• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 150• Ngành Kỹ thuật địa chất (D520501)– Chuyên ngành Địa chất môi trường– Chuyên ngành Địa chất khoáng sản– Chuyên ngành Địa kỹ thuật
• Ngành Kỹ thuật dầu khí (D520604)– Chuyên ngành Khoan và khai thác dầu khí– Chuyên ngành Địa chất dầu khí
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
4,01 21,5 Không xét22
Nhóm ngành Môi trường
• Khối thi: A, A1, T-H-AV• Chỉ tiêu: 160• Ngành Kỹ thuật môi trường (D520320)• Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
(D850101)– Chuyên ngành Quản lý và công nghệ môi trường
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
1,85 19,0 20,0
23
Nhóm ngành Giao thông
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 180• Ngành Kỹ thuật hàng không (D520120)• Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (D510205)• Ngành Kỹ thuật tàu thủy (D520122)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
3,83 21,0 Không xét
24
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật – Cơ kỹ thuật
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 150• Ngành Vật lý kỹ thuật (D520401)–Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh
• Ngành Cơ kỹ thuật (D520101)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
1,81 19,0 20,5
25
Ngành Quản lý công nghiệp
• Khối thi: A, A1, T-H-AV, T-V-AV• Chỉ tiêu: 160• Ngành Quản lý công nghiệp (D510601)–Chuyên ngành Quản lý công nghiệp–Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
2,65 20,5 Không xét
26
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 80• Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
(D510602)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
2,90 20,0 Không xét
27
Ngành Kỹ thuật vật liệu
• Khối thi: A, A1, T-H-AV• Chỉ tiêu: 200• Ngành Kỹ thuật vật liệu (D520309)–Chuyên ngành Vật liệu polyme–Chuyên ngành Vật liệu silicat–Chuyên ngành Vật liệu kim loại
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
1,52 19,0 20,028
Ngành Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 90• Ngành Kỹ thuật trắc địa-bản đồ (D520503)–Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính–Chuyên ngành Trắc địa-bản đồ
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
1,10 19,0 19,0
29
Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 80• Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(D510105)
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
1,10 19,0 19,5
30
Ngành Kiến trúc
• Khối thi: V, V1• Chỉ tiêu: 40• Ngành Kiến trúc (D580102)• Môn Toán hệ số 2
TỈ LỆ “CHỌI” NV1 NVCN
15,35 29,5 Không xét
31
Ngành Bảo dưỡng công nghiệp(Cao đẳng)
• Khối thi: A, A1• Chỉ tiêu: 150• Ngành Bảo dưỡng công nghiệp (C510505)–Chuyên ngành Bảo dưỡng công nghiệp–Chuyên ngành Cơ điện tử
• Có xét nguyện vọng 2
32
Chương trình Kỹ sư tài năng
• Xét tuyển các sinh viên khá, giỏi các ngành thuộc 5 khoa: Máy tính, Điện - Điện tử, KT Hóa học, Cơ khí và Xây dựng
• Thời gian xét tuyển: sau học kỳ thứ 2 hoặc 3.• SV được cấp học bổng và các ưu đãi về cơ sở vật chất. • Học phí: theo CT chính quy đại trà• CT đào tạo: CT chính quy đại trà + các môn cốt lõi
dành riêng cho SV KSTN• SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT Tài năng.
33
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
• Chương trình PFIEV thuộc ĐHBK đào tạo 7 chuyên ngành: Viễn thông, Hệ thống năng lượng, Cơ điện tử, Hàng không, Vật liệu tiên tiến, Polyme & Composit và Xây dựng dân dụng & Năng lượng. Hỗ trợ cho 7 chuyên ngành đào tạo là 7 trường đào tạo kỹ sư tại Pháp.
• Chương trình PFIEV đã được Ủy Ban bằng kỹ sư Pháp (CTI) công nhận và cơ quan kiểm định đào tạo kỹ sư Châu Âu (ENAEE) công nhận thương hiệu Châu Âu EUR-ACE Master programme.
34
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
• Xét tuyển tất cả SV các ngành theo điểm tuyển sinh (Toán x 3, Lý x 2, Hóa/Anh văn x 1), không yêu cầu đã biết tiếng Pháp
• Thời gian nộp đơn và xét tuyển: khi nhập học• Thi phân ngành sau 2 năm học• CT đào tạo: CT 5 năm dành riêng cho PFIEV (khác CT
chính quy đại trà)• Học phí: tương đương CT chính quy đại trà
35
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV)
• Đa số các môn học được giảng dạy bằng tiếng Việt. • Yêu cầu ngoại ngữ khi tốt nghiệp là chứng chỉ Anh văn
TOEFL ITP 500 và chứng chỉ Pháp văn DELF B1. • SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT Chất
lượng cao Việt Pháp, riêng SV bảo vệ luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh/Pháp sẽ được cấp thêm phụ lục bằng được ký bởi Trường ĐHBK và Trường đối tác Pháp.
36
Chương trình AUF(Tổ chức hợp tác Đại học khối Pháp ngữ)
• Xét tuyển các SV đã trúng tuyển ngành Điện-Điện tử và Xây dựng
• Thời gian nộp hồ sơ và xét tuyển: khi nhập học.• Sinh viên được học tiếng Pháp và một phần chương
trình học chuyên môn được giảng dạy bằng tiếng Pháp. Điều kiện học tập tốt tại ĐHBK cơ sở 1 (Tp.HCM) với số SV ít trong một lớp học. Có cơ hội nhận các học bổng Sau Đại học của AUF và của Đại Sứ Quán Pháp.
• CT đào tạo: CT chính quy đại trà + tăng cường tiếng Pháp
• Học phí: theo CT chính quy đại trà 37
Chương trình Tiên tiến
• Ngành Điện-Điện tử• Dạy và học bằng tiếng Anh• Học phí cao hơn CT chính quy đại trà• Xét tuyển các thí sinh đã trúng tuyển đại học chính
quy khối A, A1• Học tại ĐHBK (cơ sở LTKiệt), cơ sở vật chất tốt • SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT Tiên
tiến
38
Chương trình Chất lượng cao
• 5 ngành– Khoa học máy tính– Kỹ thuật máy tính– Kỹ thuật môi trường– Quản lý công nghiệp– Kỹ thuật dầu khí
• Dạy và học bằng tiếng Anh• Học phí cao hơn CT chính quy đại trà• Học tại ĐHBK (cơ sở LTKiệt), cơ sở vật chất tốt • SV tốt nghiệp được ĐHBK cấp bằng Kỹ sư CT Chất
lượng cao39
Chương trình Liên kết quốc tế
• Học 2 năm tại ĐHBK (bằng tiếng Anh)• Học 2 năm tại trường đối tác tại nước ngoài• Bằng do trường đối tác cấp bằng• Văn phòng Đào tạo quốc tế trường ĐHBK
(OISP) www.oisp.hcmut.edu.vn
40
Chúc các em thành công
41
42
Thông tin tuyển sinh• Phòng Đào tạo trường ĐHBK
www.aao.hcmut.edu.vn
[email protected]• Trung tâm hỗ trợ sinh viên – việc làm
(08) 22 146 888