Từ vựng Part 7

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    1/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  1

    TỪ  VỰ NG TIẾNG ANH DÀNH CHO K Ỳ THI TOEICCác em học ngay và luôn nhé! Đây là những từ vựng thườ ng gặ p trong Part 7, hỗ tr ợ  r ất đặc lự

    cho việc làm bài. Chăm chỉ lên nào!!!!!!!!!!

    1. Abandon (v) :  từ bỏ, bỏ. 

    The development program had to be abandoned when the company ran out of cash.

    Chương trình phát triển phải bị hủy bỏ vì công ty cạn kiệt tiền.  

    2. Abandonment (n) :  sự bỏ rơi, tình trạng ruồng bỏ. 

    This agreement will provide for the abandonment of the transaction at any time prior tconsummation thereof.

     Hợp đồng sẽ được cung ứng cho trường hợp hủy bỏ giao dịch trong bất cứ lúc nào dưới đây. 

    3. Abeyance (n) : sự đình chỉ, hoãn lại. 

    The proposal is in abeyance. Đề  nghị đang trong tình trạng bị bỏ xó.

    4. Abide (v) : tôn tr ọng, tuân theo.Both parties agree to abide by the award of the arbitrator.C ả hai bên đều đồng ý tuân theo quyết định của quan tòa.

    5. Able (adj) : có năng lực, có tư cách. We are financially able to accept this order.Chúng ta có năng lự c về  mặt tài chính để  nhận đơn đặt hàng này.

    6. Ability (n) : khả năng. We have full confidence in your sales ability.Chúng ta tin tưở ng vào khả năng bán hàng của anh ấ  y.

    7. Aboard (adv) :  ở  nướ c ngoài, khắp nơi. Most of our profits comes from sales abroad.

     H ầu hế t các khoản l ợ i nhuận của chúng tôi đề u t ừ  việc bán sản phẩm ra nướ c ngoài.(n) :  nướ c ngoài.Orders from aboard are rather heavy recently.Các đơn đặt hàng t ừ  nước ngoài đề u khá nhiề u trong thờ i gian g ần đây. 

    8. Abrogate (v) : hủy bỏ, bãi bỏ.This agreement shall not be abrogated.Thỏa thuận này sẽ  không bị hủ y bỏ.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    2/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  2

    9. Abrogation (n) : sự bãi bỏ, bài tr ừ. Most members of the Board of Directors suggested the abrogation of these treaties.

     H ầu hết các thành viên trong ban giám đốc đều đề  nghị việc bãi bỏ các thỏa thuận này.

    10. Absence (n) :  sự vắng mặt, sự thiếu.Owning to my absence from the office, I failed to write back in time.

    Vì tôi vắ ng mặt t ại văn phòng nên tôi đã không viết thư trả l ời đúng hẹn.11. Absent (adj) :  vắng, thiếu.The penalty clause is absent in the draft contract.

     Điề u khoản phạt bị thiế u trong bản thảo hợp đồng .

    12. Absorb (v) : nuốt, gộ p vào.Most little shops have been absorbed into big business.

     H ầu hế t các cử a hàng nhỏ đề u bị nuố t chử ng bở i các t ập đoàn công ty lớn hơn. 

    13. Absorption (n) : việc sát nhậ p, sự nhậ p chung công ty.They are considering the absorption of small firms into a big one.

     H ọ đang xem xét việc sát nhậ p các công ty nhỏ thành một công ty l ớ n.

    14. Abstract (n) : bản tóm tắt.You should make an abstract of the company accounts every month.

     Anh nên làm một bản tóm t ắ t về  tài khoản của công ty hàng tháng.

    15. Abuse (v) & (n) : lạm dụng, sự lạm dụng.We should not abuse advertising in our sales of products.Chúng ta không nên l ạm d ụng quảng cáo trong việc bán sản phẩ m.

    16. Accede (v) : đống ý, tán thành.We are not in a position to accede your proposal of sole agency at present.Chúng tôi không có quyề n chấ  p nhận l ời đề  nghị của các bạn về  việc làm đại lý độc quyề n vào lúnày.

    17. Accelerate (v) : thúc mau, giục gấ p.Please do your best to accelerate the preparation of the goods we ordered.

     Hãy cố  g ắ ng khẩn trương chuẩ n bị số  sản phẩm mà tôi đã đặt hàng.

    18. Accept (v) : chấ p thuận.We regret that we cannot accept your offer at the price you quoted.Chúng tôi r ấ t tiế c là không thể  chấ  p thuận giá mà ông đã đề  nghị.

    19. Acceptable (adj) : có thể chấ p nhận.We considered your price too high to be acceptable to us.Chúng tôi đã cân nhắc kĩ rằng giá ông đưa ra là quá cao, chúng tôi không thể  chấ  p thuận.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    3/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  3

    20. Acceptance (n) : sự tán thành.They indicated their acceptance by raising their hands.

     H ọ bộc l ộ sự  tán thành bằng cách giơ tay lên. 

    21. Access (n) : tiế p cận.Acquisitions provide a quick and easy way to gain access to new markets.

    Việc sát nhậ p công ty mang l ại một cách tiế  p cận thị trườ ng mớ i nhanh chóng và d ễ  dàng.

    22. Accessible (adj) : có thể tiế p cận đượ c, tới đượ c.This is the only accessible port in the area.

     Đây là cảng duy nhấ t có thể  tiế  p cận đượ c trong khu vự c này.

    23. Accommodate (v) : thích ứng, điều tiết, thích nghi.We regret that at present we cannot accommodate you in this respect.Chúng tôi r ấ t tiế c là không thể  thích ứ ng vớ i ông về  khía cạnh này.

    24. Accommodation (n) : sự hòa giải, dàn xế p, thích nghi.The two sides hoped to reach some sort of accommodation on the pay issue.C ả hai bên đề u hy vọng có thể  đi đế n dàn xế  p ổ n thỏa phần nào việc tr ả lương. accommodation address : địa chỉ tạm.accommodation bill : hối phiếu khống.

    25. Accord (v) : cho, ban cho.We believe you will accord this proposal of ours your serious attention.Chúng tôi tin tưở ng ông sẽ  dành cho l ời đề  nghị của chúng tôi một sự  quan tâm thật sự .

    26. Accordance (n) : sự phù hợ  p, sự theo đúng. You may take it that the quality of our shipment will be in exact accordance with that of the sample .Ông sẽ  thấ  y r ằ ng chất lượ ng chuyế n hàng của chúng tôi theo đúng mẫ u.

    27. Account (n) : bản quyết toán, kê khai.Have you kept an account of expenses?

     Anh có giữ  bản công tác phí không?(v) : quyết toán, kê khai.The representatives have to account for all their expenses to the sales manager.Các đại diện phải kê khai t ấ t cả phí t ổn cho trưở ng phòng kinh doanh.

    28. Accumulate (v) : chồng chất, tích lũy. Please calculate losses accumulated over the past year.

     Hãy tính toán các phí t ổ n chồng chấ t trong một năm qua.

    29. Accurate (adj) : đúng đắn, chính xác.The sales department made an accurate forecast of sales.

     Bộ phận bán hàng đã có dự  báo chính xác về  việc bán sản phẩ m.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    4/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  4

    30. Achieve (v) : đạt đượ c.We plan to achieve completion of this project by the end of this year.Chúng tôi l ậ p k ế  hoạch để  có thể  hoàn thành d ự  án này vào cuối năm nay. 

    31. Acquire (v) : thu được, giành đượ c. 

    They acquired, two US companies after they bought several European enterprises.

     H ọ đã có đượ c hai công ty của M  ỹ  sau khi mua l ại một số  doanh nghiệ p t ại Châu Âu.

    32. Active (adj) : linh lợ i, chủ động. 

    Oil shares are very active.

    C ổ  phiế u d ầu hỏa r ất là linh động.

    33. Adapt (v) : thích hợ  p, thích nghi. 

    We should adapt our terms of trade to the new circumstances.Chúng ta nên sử a cảc điề u khoàn giao d ịch sao cho thích ứ ng vớ i cảc tình huố ng mớ i.

    34. Additional (adj) : thêm vào, phụ vào, tăng thêm. 

    Additional duty will have to be paid. 

    Các thuế  phụ phải đượ c thanh toán.

    35. Adequate (adj) : thòa đáng, tương xứng.The supply was not adequate to the demand.

    C ung không tương xứ ng vớ i cầu.

    36. Adhere (v) : bám chặt vào, tôn tr ọng. 

    We always adhere to the contract. 

    Chúng tôi luôn bám sát vào bản hợp đồng.

    37. Adjourn (v) : dờ i lại, hoãn lại. 

    The chairman adjourned the meeting until two o'clock in the afternoon.

    Chủ t ịch đã dờ i cuộc họ p l ại lúc 2 giờ  chiề u nay.

    38. Adjust (v) : điều chỉnh, dàn xế p. 

    Owing to the sharp advance in cost, we have to adjust our selling prices to the new situation.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    5/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  5

    Vì việc tăng giá mạnh, chúng tôi buộc phải điề u chỉ nh l ại giá thành sản phẩ m cho thích hợ  p vớ i tình thế  mớ i.

    39. Adjustment (n) : việc điều chỉnh. 

    The present price fluctuation in the world market has necessitated the adjustment of our price.

    S ự  dao động về  giá trên thị trườ ng thế  giớ i hiện nay đòi hỏi phải có sự  điề u chỉ nh về  giá cả.

    40. Admit (v) : thừa nhận, thú nhận.

    They admitted that they didn't perform the contract.

     H ọ thừ a nhận r ằng đã không thự c hiện đúng như bản hợp đồng.

    41. Adopt (v) : chấ p nhận, thông qua.

    The proposal was adopted unanimously at the board meeting.

     Đề  nghị đã đượ c nhấ t trí thông qua trong buổ i họ p hội đồng quản tr ị.

    42. Advance (v) : cải tiến.

    It is impossible for us to advance the shipment of your order.

    C ải tiến phương thứ c giao hàng của chúng tôi cho đơn đặt hàng của ông là không thể  đượ c.

    (n) : sự đặt tiền trướ c.

    We require you to pay an advance of 30% of the price before supplying your order.

    Chúng tôi d ề  nghị thanh toán 30% trướ c khi cung cấ  p hàng. 

    43. Advantage (n) : lợ i thế.

    You will agree that our price is reasonable when you come to know the advantages of our products.

    Ông sẽ  đồng ý là, giá cả của chúng tôi r ấ t phù hợ  p, phải chăng dự a theo những ưu điề m, thế  mạncủa sản phẩ m này. 

    44. Advertise (v) : quảng cáo. 

    They are advertising their goods extensively and heavily.

     H ọ đang ra sứ c quảng cáo dòng sản phẩ m một cách tràn ng ậ p. 

    45. Advertisement (n) : mẫu quảng cáo.

    We put an advertisement on television.

    Chúng tôi cho mẫ u quảng cáo này lên ti vi. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    6/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  6

    46. Advice (n) : hướ ng dẫn, giấy báo.

    The shipping advice has already been faxed to you.

     Bảng hướ ng d ẫn giao hàng đã đượ c g ửi fax đế n ông. 

    47. Advisable (adj) : thích hợp, đáng theo. 

    We consider it advisable to allow partial shipments in the contract.

    Chúng tôi thấ  y việc đó thích hợp để  chấ  p nhận giao hàng t ừng đợ t t heo như bản hợp đồng .

    48. Advise (v) : khuyên.

    They strongly advised me to accept the offer.

     H ọ một mự c khuyên tôi chấ  p nhận l ời đề  nghị. 

    49. Advocate (v) : biện hộ, tán thành.We advocate adopting the reasonable international practice in a more flexible way.

    Chúng tôi tán thành việc áp d ụng thự c tiễ n trên thế  giớ i theo cách linh hoạt hơn.

    50. Affiliate (v) : gia nhậ p, liên k ết.

    The two banks are affiliated by a common ownership of stock.

     Hai ngân hàng có liên k ế t bở i có chung quyề n sở  hữ u cổ  phiế u. 

    The L/C is to be opened by us or our affiliate in Hongkong 30 days before the shipping schedule.Tín d ụng thư đượ c mở  bở i chúng tôi hay một công ty chi nhánh t ại H ồng Kông 30 ngày trướ c khi lên l ịch giahàng. 

    51. Affiliation (n) : chi nhánh.

    We have a number of affiliations throughout the country.

    Chúng tôi có nhiề u chi nhánh trên khắ  p cả nướ c.

    52. Affirmative (adj) : khẳng định, quả quyết.

    We hope you can give us an affirmative reply.

    Chúng tôi hi vọng là ông sẽ  cho chúng tôi câu tr ả l ờ i chắ c chắ n. 

    53. Afford (v) : có thề, đủ sức, đủ khả năng.

    I can't afford to lose the goodwill of our customers.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    7/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  7

    Tôi không thể  phụ sự  tín nhiệm của các khách hàng.

    54. Agency (n) : đại lý.

    The firm has agencies all over the world.

    Công ty có đại lý trên toàn cầu.

    55. Agent (n) : người đại lý

    The agent is not normally liable on the contract.

     Nhà đại lý thườ ng không phải chịu trách nhiệm về  hợp đồng.

    56. Aggregate (n) : khối, toàn bộ, tổng số.

    The aggregate of the expenses in this department was $2,500 last month.

    Toàn bộ chi phí cho bộ phận này trong tháng qua là 2.500 đôla M  ỹ . (adj) : tậ p hợ  p lại, gộ p chung, toàn thể.

    What was the aggregate number of the orders we received last month?

     Đâu là tổ ng số  đơn đặt hàng chúng ta nhận đượ c trong tháng vừ a qua? 

    (v) : tậ p hợ  p lại, k ết hợ  p lại. 

    Our overseas sales aggregated to $7 million last year.

    T ổ ng doanh thu bán hàng ở  nưở c ngoài của chúng ta là 7 triệu đôla M  ỹ  trong năm ngoái. 

    57. Agree (v) : đồng ý, chấ p nhận.

    The auditor's figures do not agree with those of the accountants department.

    S ố  liệu của các kiể m toán viên không thố ng nhấ t vớ i số  liệu của phòng tài vụ. 

    58. Agreement (n) : hợ  p đồng, hiệp định, giao kèo.

    The supermarket chain has signed an agreement with a Japanese trading company.

     M ột chuỗ i các siêu thị đã kí hợp đồng vớ i công ty giao d ịch Nhật Bàn.

    59. Aim (n) : mục tiêu.

    The company has achieved all its sales aims.

    Công ty đã đạt đượ c t ấ t cà mục tiêu kinh doanh.

    (v) : nhắm, tậ p trung vào.

    We aim for high quality and a good sale.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    8/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  8

    Chúng tôi hướ ng t ớ i một chất lượ ng cao trong sản phẩ m và d ịch vụ bán hàng t ố t.

    60. Allocate (v) : phân bổ, cấ p cho.

    They are allocated an exchange quota of $100,000 for the current year.

     H ọ đượ c cấ  p hạn ng ạch ngoại hối là 100.000 đôla Mỹ  cho năm nay.

    61. Allocation (n) : sự phân bổ, sự cấ p cho số tiền chỉ định vào việc gì. 

    We've already spent our allocation for the year.

    Chúng tôi đã chi hế t số  tiền đượ c cấp cho năm nay rồi.

    62. Allow (v) : cho phép, chấ p nhận.

    We can allow 3 % discount at most.

    Chúng tôi chấ  p nhận chiế t khấ u 3% là t ố i đa. 

    63. Allowance (n) : tiền tr ợ  cấ p.

    We are prepared to grant you a generous allowance off the price.

    Chúng tôi chuẩ n bị cấ  p cho ông một khoản tiề n khấ u tr ừ  không nhỏ. 

    64. Alter (v) : thay đổi, sửa đổi. 

    You cannot alter the terms of the contract after you have signed it.Ông không thể  thay đổi các điề u khoản trong bản hợp đồng sau khi đã kí kế t .

    65. Alteration (n) : sự thay đổi.

    We made some alterations to the terrns of the contract.

    Chúng ta đã đưa ra một số  thay đổ i về  điề u khoản trong bản hợp đồng.

    66. Alternative (n) : sự lựa chọn một trong hai.

    If you cannot meet the delivery date, we will have no alternative but to cancel this order.

     N ế u ông không thể  đáp ứ ng thờ i hạn giao hàng, chúng tôi không còn sự  l ự a chọn nào ngoài việc hủy đơn hàng

    (adj) : thay phiên nhau.

    Party A shall have the right to offer the agency to other clients or take alternative measures without being boun by this agreement.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    9/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  9

     Bên A sẽ  có quyền đề  nghị ngườ i môi giớ i cho các khách hàng của họ hay l ự a chọn một trong hai mà không ràng buộc bở i thỏa thuận.

    67. Amend (v) : cải thiện, bổ sung.

    Please amend your L/C to allow partial shipments and transshipment.

     Hãy bổ   sung thư tín dụng để  cho phép giao hàng và chuyể n theo tàu t ừng đợ t.

    68. Amendment (n) : sự sửa đổi, bổ sung.

    If you find it necessary to make amendments to the contract, please contact us without any delay.

     N ế u ông thấ  y cần thiế t phải sửa đổ i bản hợp đồng, hãy liên hệ vớ i chúng tôi ngay l ậ p t ức (đừ ng trì hoãn).

    69. Amount (n) : tổng số, một lượng đáng kể. 

    You can pay in one amount or by installment.Ông có thể  tr ả hế t một lượ t hay tr ả  góp đều đượ c.

    (v) : lên tớ i, lên đến.

    Their investment amounts to $5 million.

     Khoản đầu tư của họ lên t ớ i 5 triệu đôla Mỹ .

    70. Analysis (n) : sự phân tích, bài phân tích.

    Please write an analysis of the present market situation.

     Hãy viế t bài phân tích về  tình hình thị trườ ng hiện nay. 

    71. Announce (v) : tuyên bố, thông báo.

    The shipping company announced to us the estimated time of arrival of the steamer.

    Công ty vận chuyể n báo cho chúng tôi thờ i gian ước lượ ng nồi hấp đượ c chuyển đế n. 

    72. Announcement (n) : lờ i công bố, giấy báo.

    The manager made an announcement to the staff.

    Giám đốc đã đưa ra một thông báo t ớ i các nhân viên. 

    73. Annual (adj) : thườ ng niên.

    The total annual turnover of our store is $90,000.

    T ổ ng doanh thu hàng năm của cử a hàng chúng ta là 90.000 đôla M  ỹ . 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    10/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  10

    74. Answer (n) : thư trả lờ i, sự tr ả lờ i.

    Our enquiry about office equipment has got no answer.

     Đề  nghị của chúng ta về  các thiế t bị văn phòng không nhận đượ c hồi âm. 

    (v) : tr ả lời, đáp lại. 

    I am sorry for not answering your letter in time.

    Tôi xin l ỗi vì đã không trả l ời thư của anh sớ m. 

    75. Anticipate (v) : liệu trước, đoán trướ c.

    We anticipated a delay of three weeks in supplying your order.

    Chúng tôi đã lườ ng tr ướ c việc tr ễ  hạn cung cấ  p hàng ba tuần.

    76. Anticipation (n) : sự đoán trướ c, sự dự tính, sự mong đợ i.

    In anticipation of your order, we have reserved stock for you. Liệu trướ c về  đơn đặt hàng của ông, chúng tôi đã dự  tr ữ  các sản phẩ m trong kho cho ông.

    77. Apology (n) : lờ i xin lỗi, tạ lỗi.

    Please accept our sincere apologies for the inconvenience caused to you by this error.

     Hãy nhận l ờ i xin l ỗ i chân thành của chúng tôi vì nhữ ng bấ t tiện ông phải chịu do sai sót này gây ra.

    78. Appealing (adj) : lôi cuốn.We have improved the packing of our goods so as to make them more appealing to customers.

    Chúng tôi đã cải tiế n việc bao bì sản phẩ m sao cho nó lôi cuốn khách hàng hơn.

    79. Appear (v) : xuất hiện, có vẻ.

    The company appeared to he doing well.

    Công t  y hình như hoạt động t ố t.

    80. Application (n) : đơn xin. 

    First, you should fill out an application for a job.

    Trước tiên, anh nên điền vào đơn xin việc.

    81. Apply (v) : áp dụng, xin.

    You must apply to a bank for an L/C to be opened as soon as possible.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    11/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  11

     Anh phải xin ngân hàng mở  thư tín dụng càng sớ m càng t ố t.

    82. Appoint (v) : bồ nhiệm, chọn, chỉ định.

    The company have appointed Mr. Smith to go to England for more order.

    Công ty đã chỉ  định ông Smith đến Anh để  giải quyế t một số  đơn đặt hàng. 

    83. Appointment (n) : sự bổ nhiệm. 

    The firm was having a hard time on his appointment as manager.

    Công ty đã trải qua thời kì khó khăn khi mà ông ta đượ c bổ  nhiệm làm quản lí. 

    84. Appraisal (n) : sự ước giá, định giá.

    His appraisal of the stock is too high.

     Định giá của ông ta cho cổ  phiế u này là quá cao.

    85. Appraise (v) : định giá, đánh giá.

    He asked the expert to appraise the land.

    Ồng ta nhờ  chuyên gia định giá miếng đấ t này.

    86. Appreciate (v) : cảm kích, đánh giá cao.

    We appreciated your confidence in our products.Chúng tôi r ấ t cảm kích vớ i niề m tin của ông dành cho sản phẩ m của chúng tôi.

    87. Appreciation (n) : sự tăng giá.

    These shares show an appreciation of 10 %.

     Nhữ ng cổ  phiếu này đã tăng giá thêm 10%.

    88. Approach (v) : đến gần, tiế p cận.

    As the selling season is approaching, prompt shipment is absolutely necessary.

     Khi mùa bán hàng đế n g ần, giao hàng nhanh chóng là hế t sứ c cần thiế t.

    89. Approach (n) : tiếp cận, tiếp xúc để đặt vấn đề.

    We have had an approach from a Japanese company to buy our car division.

    Chúng tôi đượ c một công ty của Nhật Bản tiế  p cận với đề  xuất mua phân xưởng xe hơi. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    12/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  12

    90. Approval (n) : sự tán thành, phê chuẩn. 

    The board of directors has given their approval to the proposal.

     Ban giám đốc đã đưa ra phê chuẩn cho đề  xuất đó.

    91. Approve (v) : tán thành, chấ p thuận.

    The sales representatives do not approve of interference from the accounts division.

    Các đại diện bán hàng không chấ  p nhận sự  can thiệ p của bộ phận k ế  toán.

    92. Arbitrate (v) : phân xử. 

    The two parties hereby agree to arbitrate their disputes if any.

    C ả hai phía chấ  p nhận sự  phân xử  cho tranh luận của họ.

    93. Arbitration (n) : sự phân xử. They decided to settle the dispute by arbitration.

     H ọ quyết định giải quyế t cuộc tranh cãi của mình bằ ng phân xử  rõ ràng .

    94. Argue (v) : bàn cãi, thuyết phục. 

    We argued with him about his decision to invest in Japan.

    Chúng tôi tranh luận vớ i anh ta về  quyết định đầu tư vào Nhật Bản của anh ấ  y. 

    95. Argument (n) : sự tranh cãi, cuộc tranh luận, lý lẽ. 

    The strongest argument for a market system is that it promotes efficiency.

     Lý l ẽ  mạnh nhấ t ủng hộ nề n kinh t ế  thị trườ ng là nó xúc tiế n sự  hiệu quả.

    96. Arise (v) : nảy sinh, xảy ra. 

    Any dispute that may arise under this contract shall be settled by arbitration.

     Bấ t kì một tranh luận nào nả y sinh t ừ  hợp đồng đều đượ c giải quyế t bở i phân xử  của tòa án.

    97. Arrange (v) : thu xế p. 

    We have arranged for our representatives to find out whether the goods have been damaged in transit or oarrival.

    Chúng tôi đã thu xếp cho các đại biể u kiể m tra liệu hàng hóa có bị  t ổ n thấ t trong quá trình vậchuyể n hay khi t ớ i kho.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    13/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  13

    98. Arrangement (n) : sự sắ p xế p, lên lịch.

    The company secretary is making the arrangements for the board meeting.

    Thư kí của công ty đang lên lịch cho buổ i họp ban giám đố c.

    99. Arrival (n) : chuyến hàng mới đến. 

    Arrivals continue to be abundant. 

    Chuyế n hàng mới đế n tiế  p t ục đa dạng.

    100. Arrive (v) : đi đến, đạt tớ i. 

    After some discussion they arrived at a compromise.

    Sau nhiề u quyết định, họ đi đế n thỏa hiệ p.

    101. Article (n) : điều mục, điều khoản, sản phẩm, bài báo. The company plans to launch a new article on the market.

    Công ty lên k ế  hoạch đưa sản phẩ m mớ i ra thị trườ ng.

    102. Ascertain (v) : biết chắc, xác định. 

    We will ascertain whether the order has been fulfilled.

    Chúng tôi sẽ   xác định xem đơn đặt hàng đượ c thự c hiện chưa. 

    103. Ask (v) : yêu cầu, hỏi. 

    We wrote to ask our bank for the credit standing of that company.

    Chúng tôi viết thư yêu cầu ngân hàng cung cấ  p xế  p hạng tín d ụng của công ty đó. 

    104. Assemble (v) : tậ p hợ  p, thu thậ p. 

    These products are assembled by a joint venture in Shenzhen.

     Nhữ ng sản phẩm này được sưu tậ p bở i công ty liên doanh t ại Shenzhen.

    105. Assess (v) : định giá, ước định. 

    They assessed the damages to the goods at $3,000.

     H ọ ước định t ổ n thấ t cho sản phẩ m lên t ới 3.000 đôla Mỹ .

    106. Assessment (n) : sự định giá, định mức tiền thuế. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    14/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  14

    We shall provide you with regular market assessments.

    Chúng tôi sẽ  cung cấ  p cho ông bảng đánh giá thị trườ ng.

    107. Asset (n) : tài sản, ngườ i hữu dụng.

    The firm was forced to sell off its assets.

    Công ty buộc phải thanh lý tài sản.

    108. Assign (v) : chuyển nhượ ng, bổ dụng. 

    She has been assigned to a new post.

    Cô ấy đã đượ c giao nhiệm vụ mớ i.

    109. Assignment (n) : nhiệm vụ, phân công, sự phân phối. 

    I have just been informed of my assignment as sales manager in your area.Tôi vừ a mới đượ c thông báo là đượ c bổ  nhiệm vào chức trưở ng phòng bán hàng cho khu vự c củanh.

    110. Assist (v) : giúp. 

    Could you assist me with this packing list?

     Anh có thể  giúp tôi vớ i danh sách đóng gói này không?

    111. Assistant (n) : phó, tr ợ  lí, ngườ i phụ giúp. 

    The manager is ill, so the assistant manager is in charge today.

    Quản lí đã bị ố m, vì vậ y tr ợ  lí của ông ta sẽ  phụ trách trong ngày hôm nay.

    112. Associate (n) : cộng tác, liên hợ  p. 

    The company has a subsidiary in France and an associate company in the United States.

    Công ty có chi nhánh t ại Pháp và một công ty con t ại M  ỹ .

    (adj) : phụ trợ , cộng tác, k ết giao. 

    He has been a business associate of mine for a long time.

    Ông ta là cộng tác viên kinh doanh của tôi một thờ i gian dài.

    113. Association (n) : hội, liên hiệ p, sự k ết hợ  p.

    The local farmers' associationmarkets all our products.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    15/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  15

     H ợ  p tác xã những ngườ i nông dân t ại địa phương tiêu thụ (sử  d ụng) t ấ t cả các sản phẩ m của chúnta.

    114. Assume (v) : mang, đảm đương, gánh vác, chịu trách nhiệm. 

    You are to assume all risks during the transportation of the goods.

     Anh chịu trách nhiệm về  t ấ t cả các r ủi ro trong suố t quá trình vận chuyể n hàng hóa.

    115. Assumption (n) : sự thừa nhận, sự cho r ằng, điều giả thiết. 

    We sold our goods to other customers on the assumption that you would not accept our offer.

    Chúng tôi bán các sản phẩ m cho khách hàng khác vì cho r ằ ng ông sẽ  không chấ  p nhận l ờ i đề  nghcủa chúng tôi. 

    116. Assurance (n): sự chắc chắn, tin chắc. 

    We won't sign the contract without any assurance of getting payments.

    Chúng tôi sẽ không kí hợp đồng nế u không có bấ t kì một cam k ế t nhận đượ c các khoản thanh toán.

    117. Assure (v) : chắc chắn, cam đoan. 

    We can assure you that the prices we offer you are very favorable.

    Chúng tôi cam đoan vớ i ông r ằng giá chúng tôi đưa ra là rất ưu đãi.

    118. Attach (v) : đính kèm, tịch biên. 

    We attach a list of products we are regularly exporting and trust some of them may be of interest to you.

    Chúng tôi đ ính kèm danh sách các sản phẩm mà chúng tôi thườ ng xuyên xuấ t khẩ u và tin r ằ ng chún sẽ  khiế n ông quan tâm.

    119. Attachment (n) : văn bản đính kèm, gắn, trói buộc.

    For details you may please refer to the attachment of the contract.

    Chi ti ết hơn, ông hãy xem qua văn bản kèm theo h ợp đồng.

    120. Attain (v) : đạt được, giành đượ c.

    Advertising will help us to attain our sales objectives.

    Quảng bá sản phẩm giúp chúng ta đạt đượ c mục tiêu trong kinh doanh.

    121. Attempt (v) & (n) : cố gắng chiếm lấy, sự cố gắng, sự xâm phạm.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    16/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  16

    The company is attempting to get into the German market. 

    Công ty đang cố  g ắ ng thâm nhậ p vào thị trường Đứ c.

    122. Attend (v) : dự, có mặt.

    The meeting was well attended.

     Buổ i họ p có mặt đông đủ.

    123. Attention (n) : sự chú ý, sự chăm sóc. 

    We hope to draw your attention to the fact that the goods you delivered are inferior to your sample inquality.

    Chúng tôi hi vọng cho ông biế t r ằ ng số  hàng ông giao chất lượng kém hơn so vớ i nhữ ng hàng mẫ u.

    124. Attract (v) : lôi cuốn, thu hút. They cut down prices in order to attract business.

     H ọ giảm giá thành để  đẩ  y mạnh việc kinh doanh.

    125. Attractive (adj) : hấ p dẫn.

    You may find our price is the most attractive in this area.

    Ông có thể  thấ  y giá cả của chúng tôi là phải chăng nhấ t, t ố t nhấ t trong khu vự c.

    126. Attribute (v) :  chỉ định, cho là do.

    We attribute our success to the improvements of the quality of our products.

    Chúng tôi cho r ằ ng thành công của mình đế n t ừ  việc cải tiế n chất lượ ng sản phẩ m. 

    127. Auction (n) & (v) : sự  bán đấu giá, bán đấu giá.

    They auctioned off all the machinery. 

     H ọ bán đấ u giá t ấ t cả các thiế t bị.

    128. Author ize  (v) : cho quyền, phê chuẩn.

    We authorize you to act on our behalf in the Europe.

    Chúng tôi ủ y quyền cho anh đại diện cho chúng tôi t ại Châu Âu.

    129. Available (adj) : có sẵn. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    17/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  17

    The items you enquired for are available in all our branches.

     Nhữ ng mặt hàng ông hỏi mua đề u có t ại các chi nhánh của chúng tôi.

    130. Availability (n) : sự có hiệu lực, tình tr ạng hàng sẵn có.

    Enclosed please find a list of our present availability. 

     Kèm theo là danh sách hàng sẵ n có hiện nay của chúng tôi.

    131. Bid (n) & (v)  : sự tr ả giá, bỏ thầu, hồ sơ dự thầu, đặt giá, thầu, mờ i chào, công bố . 

    Foreign buyers are bidding upwards of 70 a ton for the same products.

     N  gười mua nước ngoài đang ra giá mức cao hơn 70 đô một t ấ n cho các sản phẩm tương tự .

    132. Bill (n) :  Hoá đơn. 

    The hotel bill is not yet settled. Hóa đơn khách sạn vẫn chưa đượ c thanh toán.

    (v) :  đăng lên quảng cáo, dán quảng cáo, làm danh sách.

    As requested, we will bill London as the destination. 

    Theo yêu cầu, chúng tôi sẽ  lên danh sách London là điểm đế n.

    bill of entry : giấy khai hải quan.

    bill exchange : hối phiếu.

    bill of lading (B/L) : hóa đơn vận tải.

    133. Bind (v) : ràng buộc. 

    In case you again fail to establish the L/C before the above mentioned date, we shall no longer binourselves to the contract.

    Trong trườ ng hợ  p anh l ại thấ t bại trong việc l ậ p tín d ụng thư vớ i thờ i hạn đề  cậ p ở  trên, chúng ta skhông còn bấ t cứ  ràng buộc, liên k ế t gì về  hợp đồng vớ i nhau.

    134. Black (adj) : ảm đạm, vô vọng, bất hợ  p pháp. He sells stolen goods on the black market.

    Ông ta bán các sản phẩ m ăn cắ  p t ại chợ  đen (thị trườ ng hàng l ậu bấ t hợ  p pháp).

    (v) : che giấu đi, ỉm đi, tẩy chay. 

    Three firms were blacked by the government.

     Ba công ty này bị chính phủ cho vào sổ  đen (tẩ  y chay, kiể m duyệt).

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    18/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  18

    135. Blank (adj) : khuyết, tr ống. 

    a blank cheque : séc để tr ống

    a blank receipt : phiếu thu ký tr ống

    (n) : chỗ tr ống. 

    Fill in the blanks and return the form to your local office.

     Điề n vào chỗ  tr ố ng và nộ p bản khai t ại văn  phòng địa phương của anh.

    The bank demands that the bill of lading should be endorsed in blank. 

     Ngân hàng yêu cầu r ằng hóa đơn vận t ải cần đượ c chứ ng thự c trên mẫ u in có chừ a chỗ  để  tr ố ng.

    136. Block (n) : khối nhà. 

    The post office is just two blocks away.

     Bưu điện chỉ  cách đây hai tòa nhà.

    (v) :  ngăn, chặn, khóa. The harbor is blocked from the rest of the world. 

     Bế n cảng bị chặn l ại khỏi phần còn l ại của thế  giớ i.

    137. Bond (n) : chứng khoán, trái phiếu. 

    Government bonds are usually considered to be a safe investment.

    Trái phiếu nhà nước (công trái) được coi là đầu tư an toàn. 

    (v) : gửi hàng vào kho.We need permission to release these bonded goods to the importer.

    Chúng tôi cần giấ  p phép của hải quan để  tr ả số  hàng trong kho này cho nhà nhậ p khẩ u.

    138. Book (v) : ghi tên vào sổ, đăng kí, đặt phòng. 

    Carry these cases upstairs while I book the guests in.

     Hãy mang nhữ ng hành lí này lên l ầu trong khi tôi ghi tên nhữ ng vị khách này.

    (n) : sách, sổ sách k ế toán.

    bookkeeper : ngườ i giữ sổ sách.

    bookkeeping : công việc k ế toán.

    booklet : sách nhỏ quảng cáo.

    139. Boom (n) & (v) : sự tăng vọt, phát triển, phất lên trong kinh doanh, vọt giá. 

    Owing to the all around boom in world market prices, we are compelled to raise our prices.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    19/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  19

     Do sự  tăng giá chung của thị trườ ng, chúng tôi buộc phải nâng giá sản phẩ m.

    140. Boost (n) & (v) : sự nâng giá, thúc đẩy, tăng giá, đẩy mạnh. 

    Last month saw a tremendous boost in sales.

    Tháng trước đã chứ ng kiế n sự  tăng vọt của danh số . 

    141. Borrow (v) : vay mượ n. 

    You may borrow some money from the bank against your house.

     Anh có thể  thế  chấ  p ngôi nhà này để  mượ n tiề n ngân hàng.

    142. Bottom (n) :  phần dướ i cùng. 

    Sales have reached rock bottom.

     Doanh số  đã đạt mứ c thấ  p nhấ t.(v) : tụt xuống mức thấ p nhất. 

    House prices bottomed out in 1987. 

    Giá nhà đất rơi xuố ng đáy vực vào năm 1987. 

    143. Bound (adj) : hướ ng về, có xu hướ ng. 

    Seller is bound to arrange the shipment in accordance with the stipulation in the contract.

     Khách hàng bị hướ ng theo việc sắ  p xếp giao hàng theo đúng như các điề u khoản trong hợp đồng.

    144. Boycott (v) & (n) : tẩy chay, bài xích, sự tẩy chay.

    We are boycotting all imports from Japan.

    Chúng tôi đang tẩ  y chay t ấ t cả hàng nhậ p khẩ u t ừ  Nhật Bản.

    145. Branch (n) : chi nhánh. 

    As the volume of our trade with China is constantly increasing, we have this day opened a new branch in Beijing.

    Vì khối lượ ng giao d ịch vớ i Trung Quố c tăng trưở ng vữ ng chắ c, chúng tôi l ấy ngày này khai trươnchi nhánh mớ i t ại Bắ c Kinh.

    (v) : phân hãng. 

    From car retailing the company branched out into car leasing.

    T ừ  việc bán l ẻ  xe hơi, công ty mở  r ộng ra cả cho thuê xe hơi. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    20/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  20

    146. Brand (n) : nhãn mác, loại hàng. 

    We would like to recommend you our "Flying Pigeon" Brand of Bicycle which is a famous product.

    Chúng tôi muố n giớ i thiệu cho ông dòng xe đạ p "Bồ câu bay", một mặt hàng có tiế ng.

    (v) : đóng nhãn. 

    According to the contract, the products are to be branded by party B.

    Theo hợp đồng, sản phẩm được đóng nhãn mác do bên B.

    147. Breach (n) & (v) : sự vi phạm hợp đồng, phá vỡ  hợp đồng.

    In the event of delay in shipment, buver may cancel the contract and claim damages for breach of thcontract.

    V ớ i việc trì họãn giao hàng, khách hàng có thể  hủ y bỏ hợp đồng và đòi bồi thườ ng cho việc vi phạmhợ  p đồng.

    148. Break (v) : cắt đứt, hủy, phá hợp đồng.

    The company is hoping to be able to break the contract.

    Công ty hi vọng có thể  cắt đứ t hợ  p đồng.

    149. Bribe (n) : tiền đút lót, việc hối lộ. 

    The general manager was dismissed for accepting bribes.

    T ổ ng giám đố c bị sa thải vì nhận tiề n hố i l ộ.

    (v) : hối lộ.

    He had to bribe the secretary before she let him see her boss.

    Ông ta phải hố i l ộ thư kí để  cô ta cho g ặ p ông chủ.

    150. Bridge (n) : cầu. 

    We have built a trade bridge with many countries and areas in the world.

    Chúng tôi đã xây chiế c cầu phục vụ cho việc giao d ịch vớ i nhiề u quố c gia và khu vự c trên thế  giớ i.

    (v) : xây cầu, vắt ngang, vượ t qua, thuyết phục.We have to our best to bridge over financial difficulties.

    Chúng tôi phải cố  hế t sức để  vượ t qua những khó khăn về  tài chính.

    151. Brief (n) :  bản tóm tắt.

    Have you received our brief about the new product?

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    21/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  21

    Ông đã nhận đượ c bản giớ i thiệu sơ về  sản phẩ m của chúng tôi chưa? 

    (v) : tóm tắt lại, lậ p hồ sơ. 

    You should brief a market report to me every month.

     Anh nên tóm t ắ t báo cáo về  thị trườ ng cho tôi hàng tháng.

    152. Bring (v) : mang lại. 

    High quality products will bring a high price in our market.

    S ản phẩ m chất lượ ng t ố t sẽ  mang l ại giá cao trong thị t rườ ng của chúng ta.

    153. Brisk  (adj) : phát đạt. 

    Our market is brisk and the prices are stable.

    Thị trườ ng của chúng ta đang phát đạt và giá cả ổn định.

    154. Broker (n) : ngườ i môi giớ i, công ty môi giớ i. 

    He works as an insurance broker.

     Anh ta làm công việc môi giớ i bảo hiể m.

    155. Budget (n) : ngân quỹ. 

    The financial director is responsible for the firm's budgets.

    Giám đố c tài chính chịu trách nhiệm về  ngân qu ỹ  công ty.(v) : ghi vào ngân sách, dự thảo ngân sách.

    We are budgeting for $50,000 of sales next year.

    Chúng tôi d ự  thảo ngân sách thu đượ c khoảng 50.000 đôla M  ỹ  t ừ  việc kinh doanh năm tớ i.

    budgetary resources : nguồn ngân qu ỹ . 

    a budgetary surplus : thặng dư ngân sách. 

    156. Burden (n) : chi phí bắt buộc, gánh nặng chi phí. 

    Most of the bur den of property taxes is shifted to the tenants.

     H ầu hế t các gánh nặng chi phí trong thuế  nhà đấ t bị chuyển sang cho ngườ i thuê nhà.

    (v) : đè nặng lên, gánh chịu. 

    Who will burden the freight?

     Ai sẽ  là ngườ i chi tr ả (chịu) cướ c phí vận chuyể n?

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    22/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  22

    157. Business (n) : việc kinh doanh.

    It is a pleasure to do business with you.

    Thật là vui khi được làm ăn vớ i ông.

    158. Buy (n) : món hàng mua. 

    You won't find a better buy than this freezer .

     Anh sẽ  không tìm thấ  y cái nào r ẻ hơn chiế c má y làm kem này đâu. 

    (v) : mua. 

    They are planning to buy an American company.

     H ọ có k ế  hoạch mua một công ty của Mĩ .

    buyers' market : thị trườ ng của ngườ i mua (tình tr ạng cung nhiều, cầu ít).

    159. Calculate (v) : tính toán. 

    The bank clerk calculated the rate of exchange for the dollar.

    Thư kí ngân hàng đã tính tỉ  giả hối đoái cho đồng đôla.

    160. Calculation (n) : việc tính toán, sự cân nhắc.

    After much calculation, they decided to give Mr. Green the position of manager.

    Sau nhiề u l ần tính toán, cân nhắ c, họ quyết định đưa ông Green lên vị trí quản lý. 

    161. Cancel (v) : hủy bỏ. 

    If you are dissatisfied with the goods, you have a right to cancel the order and receive a full refund.

     Nếu như ông không hài lòng với sản phẩm, ông có quyền hủy bỏ đơn đặt hàng và nhận lại toàn bộ 

    162. Cancellation (n) : sự hủy bỏ.

    If you cancel the booking within six weeks of departure, you will have to pay a cancellation charge.

     N ế u ông hủ y bỏ đặt chỗ  trong vòng  6 tuần trướ c khi tàu khở i hành, ông buộc phải tr ả tiề n phí hủ y bỏ

    163. Candidate (n) : ngườ i xin việc, ứng cử.

    He is a candidate for the post of sales director.

     Anh ta là ứ ng cử  viên cho chức giám đố c bán hàng.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    23/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  23

    164. Canvass (v) : chào hàng, thăm dò thị trườ ng. 

    We shall continue our efforts to canvass the Swedish market for more orders of Chinesembroideries.

    Chúng ta nên tiế  p t ục thăm dò thị  trườ ng Thụy Điển để   l ấy thêm đơn đặt hàng đồ  trang trí TrunQuố c.

    165. Capable (adj) : có khả năng, có tài, có gan.

    The sales force must be capable of selling all the stock in the warehouse.

     Đội ngũ nhân viên bán hàng phải có năng lự c bán hế t hàng t ồn trong kho. 

    166. Capacity (n) : dung lượng, năng suất, năng lực.

    Processes will reach their capacity limit if demand continues to grow. 

     N ế u nhu cầu tiế  p t ục tăng, quá trình xử  lí sẽ  đạt đến năng suấ t giớ i hạn trong sản xuấ t.

    167. Capital (n) : vốn, tư bản.

    The company has grown rapidly but needs more capital to obtain further growth.

    Công ty đang phát triền nhanh chóng, nhưng vẫ n cần thêm vốn để  có thể  tiến xa hơn nữ a.

    circulating capital : vốn dự tính. 

    constant capital : vốn bất biến.

    fixed capital : vốn cố định.

    accumulation of capital : vốn tích lũy.

    movements of capital : dòng đi của vốn 

    168. Capture (v) : đoạt đượ c, thu nạ p. 

    Education expenditures will capture about 8 percent of gross national product.

    Chi phí giáo d ục sẽ  chiế m đượ c 8% t ổ ng sản phẩ m quố c dân.

    169. Care (n) : sự quan tâm.We hope you will give special care to the packing of the contracted goods.

    Chúng tôi hi vọng ông sẽ  dành quan tâm đặc biệt cho việc đóng gói hàng hóa trong hợp đồng.

    170. Cargo (n) : hàng hoá.

    The ship arrived in New York with a cargo of electrical goods.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    24/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  24

    Con tàu đã đế n New York vớ i một lô hàng đồ điện.

    171. Carriage (n) : sự vận chuyển, phí vận chuyển. 

    Carriage of the goods ordered can be arranged by sea or air.

    S ự  vận chuyể n của đơn hàng là hoặc bằng đườ ng biể n hoặc đườ ng hàng không.

    172. Carrier (n) : hãng vận tài, tàu chuyên chở, ngườ i chở  hàng.

    A carrier can be hired to transport the goods from the railway station to your factory.

    Tàu chở  hàng được thuê để  vận chuyể n hàng hóa t ừ  nhà ga đế n nhà máy của ông.

    173. Carry (v) : mang, chở , tr ữ, vận chuyển.

    This freighter can carry a 20,000 ton cargo direct to any port in the world.

    Tàu có thể  chở  20.000 t ấn hàng đế n bấ t kì cảng nào trên thế  giớ i.

    174. Case (n) : trườ ng hợ  p, thùng.

    In order to avoid any possible damage in transit, we would ask you to pack the goods in strong busmall wooden case.

     Để  tránh bấ t kì t ổ n thấ t nào có thể  xả y ra trong quá trình vận chuyền, chúng tôi đề  nghị nên đóng góhàng hóa trong thùng g ỗ  chắ c chắ n nhưng nhỏ.

    (v) : đóng gói. 

    All the goods have been cased up according to the contract.

    Tất cả hàng hóa luôn được đóng gói dựa theo bản hợp đồng quy định. 

    175. Cash (n) : tiền mặt. 

    Small amounts are usually paid in cash rather than by check.

     Khoản tiề n nhỏ thườ ng đượ c tr ả bằ ng tiề n mặt hơn là bằ ng séc.

    (v) : tr ả tiền mặt, lĩnh tiền mặt.

    cash against documents : tr ả tiền mặt khi giao chứng từ. cash before delivery : tiền mặt trướ c khi giao hàng.

    cash on delivery : tr ả tiền lúc nhận hàng. 

    cash card : thẻ rút tiền.

    176. Catalogue (n) : bảng liệt kê mục lục, tậ p giớ i thiệu mục lục.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    25/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  25

    Please send for our free catalogue. 

     Hãy g ử i cho tôi bảng liệt kê hàng của ông.

    (v) : ghi vào mục lục, chia thành loại.

    We have just catalogued items for sale at auction.

    Chúng tôi đ ã ghi vào mục l ục nhữ ng mặt hàng để  bán trong buổi đấ u giá.

    177. Catch (v) : bắt đượ c, khai thác, nắm lấy, theo k ị p.

    It seems that we can't catch the March shipment.

    Có vẻ như là chúng ta không thể  k ị p được đợ t hàng tháng 3.

    178. Category (n) : hạng, loại.

    Costs can generally be divided into two categories; fixed and variable.

    Chi phí thường đượ c chia vào hai loại, cố  định và t hay đổ i.

    179. Cater (v) : cung cấ p thực phẩm, phục vụ theo yêu cầu.

    Sometimes we also have to cater for the particular needs of some customers.

    Thỉ nh thoảng chúng tôi vẫ n phải phục vụ theo nhu cầu đặc biệt của một số  khách hàng .

    180. Cause (n) : nguyên nhân, lý do, cớ .

    The manager instructed me to examine the causes of the decline.Giám đố c chỉ  thị tôi xem xét các lý do gây nên sự  giảm sút .

    (v) : gây ra, bảo, khiến.

    We sent a representative to inspect and report on the damage caused by the recent flood in youwarehouse.

    Chúng tôi g ửi người đại diện đến điề u tra và báo cáo t ổ n thất gây ra do lũ lụt t ại kho của ông.

    181. Ceiling (n) : hạn mức cao nhất.

    Please budget the ceiling for the advertising project.

     Hãy d ự  thảo ngân sách chi phí t ối đa cho dự  án quảng cáo.

    182. Certain (adj) : chắc chắn.

    We're certain that we will pass last year's total sales.

    Chúng tôi chắ c là sẽ  vượ t t ổ n g doanh thu năm ngoái.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    26/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  26

    183. Certificate (n) : giấy chứng nhận.

    She received a certificate to show that she had attended the training course.

    Cô ấy đã nhận đượ c giấ  y chứ ng nhận là đã tham gia lớ  p huấ n luyện.

    a qualifying certificate : giấy chứng nhận đạt chuẩn. 

    a certificate of registration : giấy chứng nhận đăng kí. 

    an insurance certificate : giấy chứng nhận bảo hiềm. 

    a certificate of deposit : giấy chứng nhận gửi tiền. 

    184. Certify (v) : chứng nhận, cấ p giấy chứng nhận.

    The accounts were certified as correct.

    S ổ   sách đượ c chứ ng nhận là chính xác.

    185. Chair (n) : chức chủ tịch.Please address your comments to the chair.

     Hãy g ử i l ờ i nhận xét của anh đế n chủ t ịch.

    (v) : đề cử làm chủ tịch, làm chủ tọa trong buổi họ p.

    They haven't yet decided who is to chair the meeting.

     H ọ vẫn chưa quyế t định ai sẽ  là chủ t ọa cho buổ i họ p.

    186. Chance (n) : cơ hội, sự tình cờ .We always give our foreign friends every possible chance of business of the fair.

    Chúng tôi luôn dành cho nhữ ng ngườ i bạn nướ c ngoài mọi cơ hội có thể  để  họ kinh doanh t ại hộchợ .

    (v) : liều, tình cờ , ngẫu nhiên.

    It so chanced that I was in London on business when you visited.

    Thật là ng ẫ u nhiên không mong muốn khi mà anh đến thăm lúc tôi đang công tác ở  London.

    187. Change (v) : thay đổi

    Please change the time of shipment in the contract to April.

     Làm ơn thay đổ i thờ i gian giao hàng trong bản hợp đồng thành tháng 4.

    (n) : sự biến đổi.

    The changes in the exchange rate are influenced by many political and economic factors.

    S ự  biến đổ i trong t ỉ  giá hối đoái chịu ảnh hưở ng bở i nhiề u yế u t ố  chính tr ị và kinh t ế .

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    27/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  27

    188. Channel (n) : nguồn.

    We should open up new market channels for our products.

    Chúng ta nên khai thác thêm thị trườ ng mớ i cho sản phẩ m.

    (v) : chuyển, hướ ng vào.

    One function of the capital market is to channel savings and other surplus funds to borrows.

    Chức năng của thị trườ ng vố n là chuyể n khoản tiế t kiệm và qu ỹ  thặng dư sang cho vay.

    189. Charge (n) : phí, trách nhiệm.

    Our advice is free of charge.

    Tư vấ n của chúng tôi miễ n phí.

    (v) : tính giá, trao nhiệm vụ.

    The bank charges 1 % for changing traveler's check.

     Ngân hàng tính phí 1 % cho việc thay đổ i chi phiế u du l ịch.charges collect : phí tr ả khi đến nơi. 

    charges forward : phí tr ả sau 

    charges prepaid : chi phí đã trả trướ c

    190. Charter (n) : đặc quyền, điều lệ.

    Under the new charter all employees must sign a contract of employment.

    V ới điề u l ệ mớ i, t ấ t cả nhân viên đề u phải kí hợp đồng lao động.(v) : thuê mướ n (tàu, máy bay).

    It would prove most conducive to your interest to charter a vessel in your port.

     Mướ n tàu l ớn đế n t ận cảng của anh sẽ  có l ợ i cho anh đấ  y.

    191. Chase (v) : săn đuổi.

    We will chase your order with the factory.

    Chúng tôi sẽ   săn được đơn đặt hàng của ông với nhà máy đó. 

    192. Cheap (adj) : r ẻ.

    We have opened a factory in the Far East because of the cheap labor.

    Chúng tôi đã khai trương nhà máy ở  Viễn Đông do nhân công rẻ.

    193. Cheat (n) : trò lừa đảo, lừa bị p. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    28/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  28

    Several tax cheats have been discovered.

     Người ta đã khám phá ra một số  trườ ng hợ  p gian l ận thuế .

    (v) : lừa bị p.

    He was accused of cheating clients who came to ask him for advice.

    Ông ta bị buộc t ội l ừa đảo các khách hàng nhờ  ông ta tư vấ n.

    194. Check (v) : dừng lại, ngăn chặn.

    The rise in unemployment has been checked.

    S ự  bùng phát của nạn thấ t nghiệ p đã đượ c giải quyế t.

    (n) : séc. 

    We will pay by chẹsk.

    Chúng tôi sẽ  tr ả bằ ng séc. 

    195. Chief (adj) : tr ọng yếu, chủ yếu, chính.

    He is the chief accountant in the company.

     Anh ta là k ế  toán trưở ng của công ty.

    196. Choice (n) : sự lựa chọn.

    The machines come in a choice of various types.

     Những máy móc này đượ c l ự a chọn t ừ  r ấ t nhiề u loại.

    197. Choose (v) : lựa chọn.

    We must give the customers plenty of time to choose.

    Chúng ta phải cho khách hàng nhiề u thời gian để  họ l ự a chọn.

    198. Chronic (adj) : thâm căn, thườ ng xuyên, kinh niên. 

    The company has a chronic trade deficit.

    Công ty đ ó kinh doanh bị thiế u hụt thườ ng xuyên.

    199. Circulate (v) : lưu thông, lưu hành.

    They circulated a new list of prices to all their customers.

     H ọ lưu hành danh sách bảng giá mớ i cho khách hàng.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    29/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  29

    200. Circulation (n) : lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn. 

    The speed of the circulation of currency was faster than was expected.

    T ốc độ lưu thông của đồng tiền nhanh hơn đượ c d ự  kiế n.

    201. Claim (v) & (n) : đòi yêu sách, quyền yêu sách.

    He is claiming $5,000 from the insurance company.

    Ông ta đang đòi 5.000 đôla M  ỹ  t ừ  công ty bảo hiể m.

    202. Clarify (v) : làm cho sáng sủa, dễ hiểu. 

    With this issue clarified we can proceed to fresh business now. 

    V ấ n đề  đượ c làm sáng t ỏ , chúng ta mớ i có thề  tiế n hành cuộc đổ i mớ i kinh doanh đượ c. 

    203. Class (n) : loại, hạng.We arrange goods in different classes.

    Chúng ta sắ  p xế  p hàng hóa ra nhiề u loại.

    first clas : hạng nhất.

    economy class : giá thấ p, hạng thông dụng.

    204. Classification (n) : sự phân loại.

    Our products can be divided into six classifications.S ản phẩ m của chúng ta đượ c chia làm 6  chủng loại.

    205. Classify (v) : phân loại. 

    Our products can be classified into three divisions.

    S ản  phẩ m của chúng tôi đượ c chia ra làm 3 loại.

    206. Clause (n) : điều khoản trong hợp đồng.

    The second clause of the contract specifies how the shipment is arranged.

     Điề u khoản thứ  2 của hợp đồng chỉ  rõ việc chuyển hàng đượ c giải quyế t như thế  nào.

    207. Clear (adj) : thoát khỏi, thông tr ống. 

    Our company has been clear of debt.

    Công ty của chúng ta đã trang trải hết nợ nần.  

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    30/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  30

    (v) : thanh toán, bán tống, tr ả hết nợ .

    Please send remittance by return so that your account may be cleared.

     Hãy tr ả l ại bằ ng số  tiề n đ ã g ửi, như vậ y tài khoản của anh sẽ  đượ c hủ y.

    208. Clearance (n) : sự thanh toán. 

    We wish to effect a speedy clearance.

    Chúng tôi mong r ằ ng sẽ  mang l ại hiệu quả thanh toán nhanh.

    209. Clerk (n) : thư k ý.

    He worked as a clerk in a bank.

     Anh ta làm việc vớ i chứ c vụ thư k  ý trong ngân hàng.

    210. Client (n) : khách hàng.The architect is going to meet a client this morning.

    V ị kiến trúc sư  d ự  định đ i g ặ p khách hàng vào sáng nay.

    211. Climb (v) : leo, tăng nhanh. 

    Profits climbed rapidly because we cut expenses.

     Lợ i nhuận leo thang đáng kể  do chúng ta đã cắ t giảm nhiề u phí t ổ n.

    212. Close (adj) : gần.

    We are close to meeting our sales targets.

    Chúng ta đang tiế n g ần đế n mục tiêu bán hàng.

    (n) :  phút chót, giá cuối cùng.

    The negotiations came to an amicable close.

     Buổ i giao d ịch k ế t thúc một cách thân mật.

    (v) : đóng, kết thúc. 

    We will close the transaction at the reduced price.

    Chúng tôi sẽ kết thúc giao dịch này ở mức giá sản phẩm đã giảm. 

    213. Code (n) : quy tắc. 

    All the salesmen should follow the code.

    T ấ t cả dân kinh doanh đề u nên tuân theo luật l ệ.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    31/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  31

    214. Coincide (v) : trùng khớ  p.

    Our opinions coincide on this case.

    Ý tưở ng của chúng ta trùng khớp trong trườ ng hợ  p này.

    215. Collaborate (v) : cộng tác. 

    They collaborated with a Japanese firm on an investment.

     H ọ cộng tác vớ i một công ty Nhật Bản trong một phi vụ đầu tư. 

    216. Collaboration (n) : sự cộng tác 

    This initial business has been concluded smoothly and successfully with your close collaboration.

     Lần làm ăn đầu tiên đã kế t thúc suôn sẻ , thành công nhờ  sự  cộng tác của ông.

    217. Collapse (v) : sụp đổ.Another major company collapsed last week, though they had tried to avoid bankruptcy.

     M ột công ty l ớ n khác suy sụ p tuần trướ c, mặc dù họ đã làm mọi cách tránh nguy cơ phá sản.

    (n) : sự suy sụ p, sự sụt giá, sự tuyệt vọng. 

    The depression caused many business collapses.

    Suy thoái đã gây ra sự  sụp đổ  của nhiề u công ty.

    218. Collect (v) : thu gom. The goods are ready for you to collect.

     Hàng hóa đã sẵ n sàng cho ông đế n l ấ  y.

    219. Combine (v) : k ết hợ  p. 

    We should combine our two companies against our competitors.

    Chúng ta nên k ế t hợ  p hai công ty l ại với nhau để  đánh bại đố i thủ.

    220. Combination(n) : sự phối hợ  p.

    A combination of cash flow problems and difficult trading conditions caused the company's collapse

     Khó khăn trong lưu thông tiề n mặt cộng vớ i tình thế  kinh doanh khó khăn là nguyên nhân dẫn đế n s sụp đổ  của công ty.

    221. Command (n) : sự chỉ huy.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    32/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  32

    We request you that you continue to favor us with your commands.

    Chúng tôi muố n ông tiế  p t ục dành cho chúng tôi sự  ưu ái vớ i quyề n chỉ  huy của mình.

    (v) : chỉ huy.

    The products command a good market for their durability and time saving property.

    S ản phẩ m chi phố i một thị trườ ng đáng kể  nhờ  tính bề n và tiế t kiệm thờ i gian. 

    222. Commence (v) : khởi đầu, trúng tuyển. 

    This contract will commence on this date and may be terminated on July 1, 2004.

     H ợp đồng sẽ  bắt đầu có hiệu l ự c vào ngày này và k ế t thúc vào ngày 1/7/2004.

    223. Comment (v) : phê bình, chú thích. 

    You can comment on these documents within the time allotted in the contract.

    Ông có thể đưa ra  bình luận về những tài liệu này trong thời hạn được phân bổ trong hợp đồng. (n) : sự bình luận. 

    Our products have accorded favorable comments by our overseas customers.

    S ản phẩ m của chúng tôi nhận đượ c nhữ ng ý kiế n t ố t t ừ   các khách hàng ngoài nướ c.

    224. Commerce (n) : thương mại, giao thiệ p kinh doanh.

    We plan to carry on commerce with a company in France.

    Chúng tôi có k ế  hoạch tiế n hành giao d ịch vớ i công ty bên Pháp.

    225. Commercial (adj) : thuộc về mậu dịch.

    Oil has been found in commercial quantity in the North Sea.

     M ỏ d ầu đượ c tìm thấ  y ở  biể n Bắ c vớ i số  lượ ng nhiều đế n có thể  mang ra buôn bán.

    226. Commercialize (v) : thương nghiệ p hoá. 

    Some sports have been commercialized.

     M ột số  ngành thể  thao đã đượ c thương mại hóa.

    227. Commission (n) : tiền hoa hồng, ủy ban.

    As a special accommodation, we agree to increase the commission to 3 %.

    V ớ i sự  ưu ái đặc biệt, chúng tôi chấ  p nhận tăng khoản hoa hồng lên 3%.

    the European commission : ủy ban Châu Âu.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    33/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  33

    228. Commit (v) : giao phó, cam k ết.

    Our manufacturers have committed themselves to substantial orders for a few months ahead.

    Các nhà sản xuấ t của chúng tôi chắ c chắ n sẽ  kí k ế t nhữ ng hợp đồng béo bở  trong vài tháng t ớ i.

    229. Commitment (n) : giao k ết, ràng buộc.

     Now we cannot entertain any fresh order due to heavy commitments.

     Hiện t ại chúng tôi không thể  nhận thêm đơn hàng do lượng giao ướ c l ớ n.

    230. Commodity (n) : hàng hoá.

    We export such commodities as silk and tea.

    Chúng tôi xuấ t khẩ u nhữ ng mặt hàng như vải l ụa và trà xanh.

    commodity broker : ngườ i môi giớ i hàng hóa.

    commodity market : thị trườ ng hàng hóa và nguyên liệu.

    231. Communicate (v) : truyền đạt, giao thiệ p. 

    We are waiting for our client's reply, which will be communicated to you as soon as it is received.

    Chúng tôi đang chờ  câu tr ả  l ờ i của khách hàng, và sẽ   thông báo t ớ i ông ngay khi chúng tôi nhậđượ c. 

    232. Communication (n) : sự liên lạc.

    The letter is to confirm our recent telephone communication.

     Lá t hư  là để  xác minh l ại cuộc điện thoại g ần đây của chúng ta. 

    business communication : sự truyền thông thương mại.

    233. Company (n) : công ty. 

    They work for an engineering company.

     H ọ làm cho công ty kĩ thuật. 

    234. Comparable (adj) : có thể so sánh.

    Few companies are comparable to our company in size.

     Ít số  công ty có thể  sánh vớ i chúng ta về  t ầm cỡ .

    235. Complimentary (adj) : khen tặng, biếu.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    34/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  34

    He is often complimentary of his subordinates.

     Anh ta thường khen cấp dưới của mình.

    236. Comply (v) : đồng ý làm theo, tuân theo.

    We regret we cannot comply with your request.

    Chúng tôi rất tiếc là không thể  tuân theo đề nghị của ông được.

    237. Component (n) : thành phần, phần hợ  p thành.

    We will deliver the component parts of the machinery in a week.

    Chúng tôi sẽ  chuyể n nhữ ng linh kiện máy móc trong tuần này.

    238. Compose (v) : bao gồm, giải quyết, dàn xế p.

    The shipment is composed of 200 tons of walnuts and 100 tons of peanuts.Chuyến hàng bao gồm 200 tấn quả óc chó và 100 tấn đậu phộng (lạc).

    239. Composition (n) : sự hợp thành.

    The government plans to adjust the composition of the industry,

    Chính quyền đang có kế  hoạch điều chỉnh cơ cấu nền công nghiệp.

    240. Compound (adj) :  phức, kép. You have to pay compound tariff for your imported goods.

    Ông phải chi tr ả thuế  suấ t kép cho hàng hóa nhậ p khẩ u.

    241. Comprehensive (adj) : toàn diện. 

    We must increase the comprehensive budget.

    Chúng ta phải làm tăng ngân sách tổ ng hợ  p.

    242. Comprise (v) : bao gồm.

    The Board of Directors comprises seven persons.

     Ban giám đốc bao gồm 7 thành viên.

    243. Compromise (v) : dàn xếp, thỏa hiệp.

    If we compromise and say three years as the length of the agreement, will that be acceptable?

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    35/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  35

     Nếu chúng tôi thỏa hiệp với ông, hợp đồng kéo dài trong 3 năm, có đượ c không?

    (n) : sự thỏa hiệ p, hợp đồng. 

    We have to find a compromise.

    Chúng tôi phải tìm được sự thỏa hiệp.

    244. Compute (v) : tính toán.

    We compute the cost of the project at $5 million.

    Chúng tôi ước tính chi phí cho dự  án này là 5 t riệu đôla Mỹ .

    245. Computer (n) : máy tính. 

    All the information is stored on computer.

    Tất cả thông tin đều được lưu trữ trong máy tính. 

    246. Computerize (v) : máy tính hoá.

    Stock control in the factory is now computerized.

    Việc quản lí chứng khoán bây giờ đều được máy t ính hóa.

    247. Conceal (v) : giấu, che đậy.

    They concealed from us what their plans were.

     Họ che đậy những kế hoạch của họ đối với chúng tôi.

    248. Concede (v) : thừa nhận, cho r ằng.

    They conceded that an immediate agreement was nowhere in sight.

     Họ cho rằng hiện không có sự đồng ý ngay lập tức.

    249. Concern (v) : liên quan, quan tâm.

    We're much concerned with the shipment of the contracted goods.

    Chúng tôi rất quan t âm đến việc giao các hàng hoá trong hợp đồng.  

    (n) : sự quan tâm, sự dính líu.

    For the importers, the most important concern will be the quality of the contracted goods.

     Đối vớ i nhà nhập khẩu, điều quan t âm nhất là chất lượng của các hàng hóa trong hợp đồng.

    250. Concerned (adj) : liên quan.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    36/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  36

    We will invite the concerned parties to the meeting.

    Chúng tôi sẽ mời các nhóm liên quan tới buổi họp này.

    251. Concerning (prep) : ái ngại, liên quan.

    He wrote to me concerning the arrangement for the delivery.

     Anh ta viết cho tôi nội dung l iên quan đến việc sắp xếp cho chuyến giao hàng. 

    252. Concession(n) : sự nhượng bộ.

    After lengthy pay talks employers finally granted some concessions to staff.

    Sau buổi nói chuyện về trả lương kéo dài, nhân viên nhận được sự nhượng bộ từ   phía chủ lao động .

    253. Conciliation (n) : cuộc hoà giải.

    Any dispute arising therefrom shall be settled through conciliation. Bất kì cuộc tranh cãi nào nảy sinh cũng được giải quyết ổn thỏa thông qua cuộc hòa giải. 

    254. Conclude (v) : kết luận, dàn xếp.

    We are very glad to have concluded this transaction with you.

    Chúng tôi rất vui mừng khi đã kết thúc giao dịch này với bạn. 

    255. Conclusion(n) : cuối cùng, quyết định.Finally they draw a conclusion about the issue.

    Cuố i cùng họ cũng rút ra đượ c k ế t luận về  vấn đề  này.

    256. Conclusive (adj) : quyết định. 

    The determination of a majority of such arbitrators shall be conclusive and binding upon the parties.

     Phán quyết của đa số phiếu quan tòa sẽ quyết định và ràng buộc các bên ký hợp đồng.

    257. Concrete (adj) : cụ thể. 

    The date of shipment will be determined when negotiating concrete business.

    Thời hạn giao hàng sẽ được quyết định khi cuộc giao dịch được thương lượng cụ thể. 

    258. Condition (n) : điều kiện.

    We ask for immediate delivery as one of the conditions of the sales agreement.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    37/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  37

    Chúng tôi yêu cầu giao hàng nhanh chóng như là một điều kiện của hợp đồng bán hàng .

    259. Conditional (adj) :  phụ thuộc, có điều kiện.

    This purchase order is conditional upon the acceptance of the terms contained herein.

     Đơn đặt mua hàng đưa ra với điều kiện việc chấp thuận các mặt hàng.

    260. Conduce (v) : mang lại, góp phần sinh ra.

    These active measures will conduce to overcoming the problem.

     Những biện pháp thiết thực sẽ góp phần khắc phục vấn đề .

    261. Conductive (adj) : dẫn, truyền.

    This will not be conductive to the development of trade between us.

     Điều này sẽ không dẫn đến tiến triển trong việc giao dịch giữa chúng ta.

    262. Conduct (v) : chỉ đạo, điều khiển.

    Inspection shall be conducted by the China Import and Export Commodity Inspection Bureau at the port odestination after the discharge of the shipment there.

    Việc kiểm tra sẽ được chỉ  đạo bở i C ục thanh tra xuất và nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc tại cảnđến sau khi hoàn thành việc giao hàng tại đâ y.

    (n) : sự hướ ng dẫn. 

    His conduct of the business was very successful.

    Việc kinh doanh dưới sự  chỉ  đạo của ông ta đ ã rất thành công. 

    263. Conference(n) : hiệp hội, sự bàn bạc.

    The company holds its annual conference in January each year.

    Công ty t ổ  chứ c cuộc họp thườ ng niên vào tháng Giêng .

    in conference with someone : hội ý vớ i ai.

    The manager is in conference with a customer at the moment.Quản lí đang  bàn bạc với khách hàng trong chốc lát. 

    264. Confidence(n) : độ tin cậy. 

    If your price is attractive, we have confidence in securing the order for you.

     Nếu giá cả của các anh hấp dẫn chúng tôi tin chắc là sẽ  có giành được đơn hàng  cho các anh.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    38/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  38

    265. Confident (adj) : tin chắc, chắc chắn. 

    I am confident the turnover will increase rapidly.

    Tôi chắc chắn doanh thu sẽ tăng nhanh thôi. 

    266. Confidential (adj) : kín, bí mật. 

    This letter is confidential and should only be opened by the person it is addressed to.

     Bức thư này là kín và chỉ  nên đượ c mở  ra bởi ngườ i nó g ử i đế n. 

    267. Confirm (v) : xác nhận. 

    I telephoned you to confirm the date of our shipment.

    Tôi đã gọi cho anh để   xác nhận thời hạn giao hàng của chúng  ta. 

    268. Confirmation (n) : sự phê chuẩn, chứng thực.I'll fax you the confirmation of order this afternoon. 

    Tôi sẽ gửi fax cho anh để   xác thực đơn đặt hàng vào chiều nay.

    269. Conflict (v) & (n) : mâu thuẫn.

    The two agreements are in conflict. 

     Hai hợp đồng mâu thuẫ n nhau.

    270. Conform (v) : tuân theo.

    It is necessary to conform the specifications to the requirements.

     Nhấ t thiế t phải tuân theo bản vẽ  kĩ thuật đã đượ c yêu cầu.

    271. Conformity (n) : sự phù hợ  p.

    The stipulations of your letter of credit should be in full conformity with those of the Sales Contract.

     Điề u khoản trong thư tí n d ụng của ông nên hoàn toàn tuân theo hợp đồng kinh doanh.

    272. Congestion (n) : sự ứ lại, quá tải.

    There is a severe congestion in the warehouse.

    Có một sự  t ắ c nghẽ n nghiêm tr ọng trong kho.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    39/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  39

    273. Conglomerate (n) : khối k ết, sự k ết hợ  p. 

    One of the oldest breweries has now joined an international conglomerate of drinks manufacturers.

     M ột trong những nhà máy bia lâu năm nhất đ ã gia nhậ p khố i quố c t ế  các nhà sản xuấ t bia.

    274. Congratulate (v) : chúc mừng, khen ngợ i. 

    Congratulate you on your appointment of general manager!

    Chúc mừ ng anh về  việc bổ  nhiệm t ổng giám đố c! 

    275. Congratulation (n) : lờ i chúc mừng, khen ngợ i.

    Congratulations on your success!

    Chúc mừ ng thành công của anh!

    276. Conjunction (n) : sự k ết hợ  p.The new product can be used in conjunction with the old one. 

    S ản phẩ m mớ i có thể  sử  d ụng liên k ế t vớ i cái cũ.

    277. Connect (v) : liên hệ.

    Please get connected with us as soon as possible.

     Hãy liên hệ vớ i chúng tôi càng sớm càng tốt. 

    278. Connection(n) : sự liên hệ.

    The company has a wide connection in Europe.

    Công ty có mạng lưới khách hàng rộng khắ  p Châu Âu. 

    279. Consent (v) : đồng ý, bằng lòng.

    All the members of the board consented to this plan.

    Tất cả các thành viên trong ban đều chấp thuận kế  hoạch này.

    (n) : sự bằng lòng.

    He was appointed general manager by common consent.

    Ông ấy được bổ nhiệm làm tổng giám đốc theo sự đồng ý chung.

    280. Consequence (n) : kết quả, tầm quan trọng.

    The company is now suffering the consequences of his mismanagement.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    40/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  40

    Công ty đang phải chịu hậu quả do sự  quản lí t ồi của ông ta.

    281. Conservative (adj) : thận tr ọng. 

    All his forecast of profits of this year is very conservative.

    Tất cả dự đoán lợi nhuận của anh ta trong năm nay rất dè dặt.

    282. Consider (v) : xem xét.

    They are seriously considering purchasing the office equipments from us.

     Họ đang nghiêm túc xem xét  việc mua các thiết bị văn phòng từ  chúng ta.

    283. Considerable (adj) : đáng kể. 

    We have received considerable orders recently. 

    Chúng ta đ ã nhận được một số  đơn đặt hàng đáng kể. 

    284. Consideration (n) : sự cân nhắc.

    We hope you will give our application due consideration.

    T ôi hi vọng anh sẽ  xem xét các yêu cầu của chúng tôi một cách cân nhắc.

    285. Considering (prep) : suy cho cùng.

    Considering the cost of the materials, the house is not overpriced. Xét kĩ giá cả các vật liệu, thì căn nhà này không mắ c.

    286. Consign (v) : gửi. 

    The goods are to be consigned by air freight.

     Hàng hóa được gửi bằng đường hàng không.

    287. Consignee (n) : người nhận hàng.

    The consignee shall sell the goods at a price in excess of that at which they shall have been invoiced by thconsignor.

     Người nhận hàng sẽ bán sản phẩm với giá cao hơn so với trong hoá đơn do người gửi cung cấp.  

    consignor (n) : người gửi hàng.

    288. Consignment (n) : việc gửi hàng. 

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    41/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  41

    The consignment of books left the airport on time.

    Số  sách kí gửi đã rời sân bay đúng giờ. 

    289. Consist (v) :  bao gồm.

    The trade commission consists of the sales directors of ten major companies.

    Cơ quan Ủy ban thương mại bao gồm các giám đốc kinh doanh của 10 công  ty hàng đầu.

    290. Consistent (adj) : chắc, kiên định.

    The volume of trade between us is not consistent with our agency agreement.

     Lượng giao dịch giữa chúng ta không thống nhất với thỏa thuận của người môi giới. 

    291. Consolidate (v) : làm chắc, củng cố, hợ  p nhất.

    The country is now consolidating its position as a leading producer of textiles.Quốc gia này đang củng cố vai trò nhà sản xuất hàng dệ t ma y hàng đầu.

    292. Consolidation (n) : sự hợp nhất.

    The three small businesses formed a large one by consolidation.

     Ba công ty nhỏ hợp thành một công ty lớn.

    293. Constitute (v) : thiết lậ p, tạo thành, ủy nhiệm.Failure to open the required L/C constitutes a default.

    Thất bại trong việc mở thư tín dụng khiến sai hẹn.

    294. Construct (v) : xây dựng.

    The company has bid for the contract to construct the new airport.

    Công ty đã tham gia đấu thầu bản hợp đồng xâ y dựng sân bay mới.

    295. Construction (n) : sự xây dựng. 

    They work in the construction industry.

     Họ làm việc ở khu công nghiệ p xây dựng.

    296. Constructive (adj) : có tính xây dựng.

    He made some constructive suggestions on expanding the European market.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    42/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  42

     Anh ta đưa ra một số đóng góp có tính xây dựng về  việc mở rộng thị trường Châu Âu.

    297. Construe (v) : hiểu, phản tích.

    We construe your statement to mean a conditional acceptance.

    Chúng tôi biết tuyên bố  của ông mang tính chấp nhận có điều kiện.

    298. Consult (n) : thăm dò.

    Please consult the Bank of China about our information.

    Vui lòng tham khảo Ngân hàng Trung Quốc về thông tin của chúng tôi.

    299. Consultant (n) : tư vấn viên. 

    The company called in a tax consultant to advise them.

    Công ty gọi điện cho tư vấn thuế vụ nhờ họ đưa ra lời khuyên.a firm of management consultants : công ty cố vấn nghiệp vụ.

    300. Consultation (n) : sự cố vấn.

    The interest rate may be arranged by consultation.

     Lãi suất có thể  được dàn xếp nhờ sự cố vấn. 

    301. Consume (v) : tiêu thụ.The goods have been consumed rapidly.

     Hàng hóa đã được tiêu thụ một cách nhanh chóng .

    302. Consumer (n) : người tiêu dùng.

    Consumers have the right to return faulty goods and demand a refund from the supplier.

     Ngườ i tiêu dùng có quyền trả lại các hàng có lỗi và yêu cầu hoàn lại tiền từ nhà cung cấp.

    consumer council : ủy ban bảo vệ lợi ích người tiêu dùng 

    consumer durables : hàng xài bền

    consumer goods : hàng tiêu dùng

    303. Consumption (n) : sự tiêu thụ.

    There is an increase in fuel consumption in our market.

    Tiêu thụ  xăng d ầu tăng trên thị trườ ng của chúng ta.

  • 8/19/2019 Từ vựng Part 7

    43/276

    Moon.vn Cô VŨ MAI PHƢƠNG –  KHÓA TOEIC 2016 

     Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98  43

    304. Contact (v) & (n): liên hệ.

    For detailed information, please contact the company in London.

     Để  biế t thông tin chi tiế t, xin liên hệ công ty chúng tôi t ại London.

    305. Container (n) : thùng chứa, công te nơ .

    The goods must be packed carefully in containers to protect them from damage.

     Hàng hóa phải được đóng gói cẩ n thận trong thùng để  bảo vệ không bị hư hỏng.

    306. Content (n) : sức chứa, nội dung.

    The contents of the letter of credit shall be in strict conformity with the stipulations of the contract.

     N ội dung của thư tín dụng nên tuân theo nghiêm ng ặt các quy định trong hợp đồng.

    307. Continue (v) : tiế p tục.We hope we can continue our long cooperation.

    Chúng tôi hi vọng chúng ta tiế  p t ục hợ  p tác lâu dài.

    308. Contract (n) : hợp đồng. 

    Both parties agree to the contract.

    C ả hai bên đề u chấ  p nhận bản hợp đồng.

    (v) : giao kèo.We