123
1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017 /QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày 03 tháng 12 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; t đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6218/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của STài chính và Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc STài chính thành phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành thành phố và tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC; - Lưu: VT, KSTT. CHỦ TỊCH ã ký) Văn Hữu Chiến

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

1

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Số: 10017 /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày 03 tháng 12 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6218/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC; - Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Văn Hữu Chiến

Page 2: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 10017 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT Tên Thủ tục hành chính

Thực hiện

Lĩnh vực Một cửa

Một cửa liên

thông

Khác

1 Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản

x Tài chính - Đầu tư

2 Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm tài sản

x Tài chính - Đầu tư

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN

TT Tên Thủ tục hành chính

Thực hiện

Lĩnh vực Một cửa

Một cửa liên

thông

Khác

1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số các đơn vị sử dụng ngân sách. x

2 Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước quận, huyện.

x

3 Thẩm tra phương án phân bổ dự toán ngân sách của các đơn vị hành chính sự nghiệp

x

4 Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với các đơn vị HCSN

x

5 Điều chỉnh phân bổ dự toán ngân sách năm của các đơn vị HCSN x

6 Trình bổ sung dự toán cho các đơn vị, địa phương x

7 Xác nhận viện trợ đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài trực tiếp cho địa phương

x

Page 3: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

3

8 Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị x

9 Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị x

10 Hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước (hoàn trả tiền sử dụng đất đơn vị đã nộp ngân sách nhà nước)

x

11 Xét duyệt quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu, chi phí phục vụ thu xử phạt vi phạm hành chính

x

12 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình xây dựng cơ bản x

13 Thẩm định phương án giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước quy định giá x

14 Đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước do thành phố quản lý. x

15 Xử lý và giải quyết đơn khiếu nại lần đầu của công dân. x

16 Xử lý và giải quyết đơn khiếu nại lần hai của công dân. x

17 Xử lý và giải quyết tố cáo của công dân. x

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT Tên Thủ tục hành chính

Thực hiện

Lĩnh vực Một cửa

Một cửa liên

thông

Khác

1 Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành x Tài chính -

Đầu tư 2 Thẩm định giá trị đền bù x Quản lý giá 3 Thẩm tra phê duyệt giá mua sắm tài

sản bằng nguồn ngân sách nhà nước x Quản lý giá

Page 4: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

4

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ HUỶ BỎ

TT Tên thủ tục Mã số hồ sơ Lĩnh vực Lý do

1 Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền.

T-DNG-114788-TT

Quản lý ngân sách nhà nước

Đã bỏ cấp phát bằng lệnh chi tiền. Cấp phát theo Quyết định của UBND TP, thực hiện qua hệ thống Tabmis và qua KBNN, không tiếp nhận hồ sơ của công dân, tổ chức.

2 Thẩm định kết quả phân bổ dự toán ngân sách của các quận, huyện.

T-DNG-114894-TT

Quản lý ngân sách nhà nước

Thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyện. Sau khi UBND quận huyện phân bổ dự toán NS cấp mình, chỉ có trách nhiệm báo cáo cho UBND TP và Sở Tài chính kết quả phân bổ và giao dự toán.

3 Chuyển số dư tạm ứng sang năm sau.

T-DNG-114918-TT

Quản lý ngân sách nhà nước

Đây là bút toán điều chỉnh niên độ ngân sách

4 Trình tự, thủ tục lập dự toán và thẩm định dự toán mua sắm, sửa chữa tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

T-DNG-115055-TT

Quản lý ngân sách nhà nước

Bố trí kinh phí trong dự toán ngân sách đầu năm (nằm trong quy trình xây dựng dự toán đầu năm).

5 Thẩm định cấp bù lỗ thuỷ lợi phí của Công ty nhà nước thuộc thành phố quản lý.

T-DNG-115077-TT

Tài chính doanh nghiệp

Nội dung này do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, Sở Tài chính là cơ quan phối hợp.

6 Thẩm định kinh phí trợ giá xuất bản phẩm của Công ty nhà nước thuộc thành phố quản lý.

T-DNG-115100-TT

Tài chính doanh nghiệp

Kinh phí được cấp phát và quyết toán nhưng lâu nay không thực hiện được do công việc không rõ ràng, quá trình tiêu thụ sản phẩm kéo dài trong nhiều năm; hiện nay đang sửa đổi cơ chế trợ giá xuất bản phẩm.

7 Chuyển đổi Công ty 100% vốn nhà nước thuộc thành phố quản lý thành Công ty TNHH một thành viên.

T-DNG-115100-TT

Tài chính doanh nghiệp

Nội dung này do Ban Chỉ đạo chuyển đổi Doanh nghiệp thành phố thực hiện, Sở Tài chính chỉ phối hợp.

Page 5: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

5

8 Thẩm định kinh phí lao động dôi dư do sắp xếp lại Công ty nhà nước thuộc thành phố quản lý.

T-DNG-115131-TT

Tài chính doanh nghiệp

Nội dung này do Ban Chỉ đạo đổi mới sắp xếp Doanh nghiệp thành phố thực hiện, Sở Tài chính chỉ phối hợp.

9 Thẩm định và trình Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt giá trị doanh nghiệp cổ phần hoá.

T-DNG-115123-TT

Tài chính doanh nghiệp

Nội dung này thuộc thẩm quyền của Ban Chỉ đạo Cổ phần hoá, Sở Tài chính là cơ quan phối hợp.

10 Thẩm định và trình Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt phương án cổ phần hoá

T-DNG-115141-TT

Tài chính doanh nghiệp

Thẩm định phương án cổ phần hoá (nội dung này do Ban Chỉ đạo cổ phần hoá Doanh nghiệp thành phố thực hiện, Sở Tài chính chỉ phối hợp.

11 Xử lý, định giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước

T-DNG-029925-TT

Quản lý ngân sách nhà nước

UBND thành phố có Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 giao thủ trưởng đơn vị ban hành quyết định tịch thu, quyết định giá khởi điểm tài sản vi phạm hành chính để bán đấu giá, Sở Tài chính không thực hiện, chỉ tham gia phối hợp khi có yêu cầu.

12 Thẩm định giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước.

T-DNG-115278-TT

Lĩnh vực giá Nội dung này UBND thành phố đã giao cho Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố thực hiện.

13 Đăng ký giá, kê khai giá.

T-DNG-115305-TT

Lĩnh vực giá Các đơn vị gửi đến Sở để ghi nhận có đăng ký kê khai giá theo quy định, Sở xác nhận ngày nhận và cho đăng tải thông tin trên các trang điện tử kể từ ngày được phép đăng tin cho đến khi tổ chức, cá nhân có đăng ký hoặc kê khai mức giá mới. Chỉ tiếp nhận, đăng tải thông tin, không có trả kết quả.

Page 6: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

6

Phần II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH 1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số quan hệ ngân sách a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Tổ chức, cơ quan, đơn vị hoàn thiện hồ sơ, biểu mẫu, kê khai đầy

đủ trong Tờ khai đăng ký mã số theo quy định tại Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách và Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điểm của QĐ 90/2007/QĐ-BTC đơn vị có quan hệ với ngân sách, gửi Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở) để cấp mã số.

- Bước 2: Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra các thông tin trên Tờ khai và tính đầy đủ của các hồ sơ; liên hệ với đơn vị để bổ sung, sửa đổi (nếu còn thiếu); lập thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

- Bước 3: Vào sổ theo dõi và cấp phát trực tiếp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các tổ chức, cơ quan, đơn vị đã đăng ký. Người nhận Giấy chứng nhận ký tên vào sổ theo dõi.

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách gửi đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

c) Thành phần hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số lần đầu: + Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn

vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Mẫu số 01-MSNS-BTC).

+ Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thành lập đơn vị. - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mã số (trong trường hợp Giấy chứng

nhận đăng ký mã số bị mất, bị rách, nát, hư hỏng không sử dụng được; do điều chỉnh tên đơn vị hoặc các chỉ tiêu trên Giấy chứng nhận thay đổi):

Đơn vị có Công văn gửi Sở Tài chính cấp lại giấy chứng nhận mã số (trong đó nêu rõ các tiêu chí đã được thay đổi so với Giấy chứng nhận cũ; mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã được cấp; địa chỉ, số điện thoại liên hệ; nếu giấy chứng nhận đăng ký mã số bị mất thì nêu rõ nguyên nhân mất); đồng thời trả lại Sở Tài chính giấy chứng nhận đăng ký mã số cũ.

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Page 7: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

7

đ) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ

trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14 tháng 7 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

e) Thời hạn giải quyết - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số lần đầu: 05 ngày làm việc - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mã số: 03 ngày làm việc g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Mẫu số 01-MSNS-BTC (ban hành kèm theo Quyết

định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính), Tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách).

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 2. Thủ tục: Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân

sách nhà nước quận, huyện a) Trình tự thực hiện: Các phòng Tài chính - Kế hoạch quận, huyện gửi báo

cáo Quyết toán ngân sách năm về Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở) để thẩm định;

Sở Tài chính tiến hành thẩm định theo các nội dung như sau: - Kiểm tra danh mục báo cáo quyết toán năm theo quy định tại Thông tư số

59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 và Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ Tài chính và tại các văn bản quy định có liên quan; nếu thiếu thì đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch lập và gửi bổ sung ngay cho đủ;

- Xem xét, xác định tính chính xác và hợp pháp của số liệu quyết toán của các khoản tăng, giảm so dự toán được giao;

- Kiểm tra số quyết toán thu ngân sách các cấp so với số thu đã nộp ngân sách tại Kho bạc Nhà nước;

- Kiểm tra số bổ sung từ ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện so với số liệu theo dõi tại Sở Tài chính và số liệu hạch toán qua Kho bạc Nhà nước;

Page 8: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

8

- Kiểm tra việc thực hiện các kiến nghị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền qua công tác kiểm toán, thanh tra, thẩm định quyết toán;

- Nhận xét về quyết toán năm: Thời gian gửi báo cáo quyết toán cho Sở Tài chính và thuyết minh, giải trình số liệu quyết toán;

- Căn cứ báo cáo quyết toán thu, chi của ngân sách các quận, huyện, Sở Tài chính thẩm định và ra thông báo quyết toán năm gửi UBND quận, huyện, đồng gửi phòng Tài chính - Kế hoạch các quận huyện (Lập theo Biểu 05 kèm theo 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007); trường hợp thay đổi số liệu quyết toán thì gửi Uỷ ban nhân dân các quận, huyện phải điều chỉnh quyết toán theo đúng quy định. Khi thực hiện thẩm định quyết toán năm của ngân sách các quận, huyện Sở Tài chính có quyền yêu cầu cơ quan tài chính cấp dưới bổ sung thêm những thông tin và số liệu cần thiết cho việc thẩm định quyết toán; Yêu cầu cơ quan có trách nhiệm xuất toán, thu hồi các khoản chi không đúng chế độ và ra lệnh nộp ngay các khoản phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chế độ quy định; Kiến nghị Ủy ban nhân dân các quận, huyện điều chỉnh lại quyết toán ngân sách nếu có sai sót.

b) Cách thức thực hiện: Đơn vị gửi hồ sơ đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

c) Thành phần hồ sơ - Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách các quận huyện theo quy định tại

Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 và Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính.

- Các biểu mẫu, tài liệu, hồ sơ liên quan theo hướng dẫn về quyết toán ngân sách của Sở Tài chính (nếu có).

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách nhà nước năm 2002; - Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp;

- Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;

- Quyết định số 4391/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2012 của UBND thành phố về việc Quy định thời hạn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm.

e) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Page 9: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

9

g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm

định quyết toán ngân sách năm. l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 3. Thủ tục: Thẩm tra phương án phân bổ dự toán ngân sách của các

đơn vị HCSN a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Sở Tài chính tiếp nhận văn bản và hồ sơ đề nghị thẩm tra phương

án phân bổ dự toán ngân sách nhà nước (PAPBDT NSNN) của đơn vị (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở). Đối với dự toán giao đầu năm, các đơn vị dự toán cấp I phải tổng hợp các đơn vị trực thuộc gửi dự kiến phương án phân bổ dự toán ngay sau khi UBND thành phố có quyết định giao dự toán.

- Bước 2: Phòng chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ hồ sơ, tài liệu của đơn vị, tính khớp đúng về nội dung và kinh phí so với dự toán được giao và trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

- Bước 3: Ban hành văn bản thẩm định PAPBDT NSNN năm cho đơn vị (kèm các biểu mẫu, số liệu theo văn bản hướng dẫn từng năm) và đồng gửi KBNN theo đường bưu điện.

b) Cách thức thực hiện: Văn bản đơn vị đề nghị thẩm tra PAPBDT NSNN, gửi đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

c) Thành phần hồ sơ Văn bản đề nghị thẩm tra phương án phân bổ thu, chi ngân sách của các Sở,

ban, ngành, đơn vị và các hồ sơ, tài liệu có liên quan. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thực hiện

Luật Ngân sách nhà nước; - Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách năm của UBND thành phố; - Các văn bản quy định chế độ chi tiêu và tiêu chuẩn, định mức sử dụng

ngân sách của Nhà nước và thành phố. e) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng

Page 10: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

10

k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm tra phương án PBDT NSNN năm.

l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 4. Thủ tục: Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết

toán năm đối với các đơn vị HCSN a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Các đơn vị gửi văn bản và hồ sơ quyết toán năm đến Sở Tài chính

(qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở) để thẩm định. - Bước 2: Phòng chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ hồ sơ, tài liệu báo cáo

quyết toán năm của đơn vị theo quy định tại chế độ kế toán hành chính sự nghiệp hiện hành (ban hành kèm theo Quyết định 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ Tài chính) và Báo cáo quyết toán quy định tại các văn bản khác có liên quan (nếu có); nếu thiếu thì yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ tài liệu và trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt quyết toán năm cho đơn vị.

- Bước 3: Thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán năm và chuyển đến đơn vị theo đường bưu điện.

b) Cách thức thực hiện: Báo cáo quyết toán năm của đơn vị gửi Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

c) Thành phần hồ sơ - Báo cáo quyết toán năm của đơn vị. - Biên bản xét duyệt (hoặc thẩm tra) quyết toán ngân sách năm. - Các tài liệu, hồ sơ khác (nếu có). d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thực hiện

Luật Ngân sách nhà nước; - Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ Tài

chính ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; - Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài

chính về hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp;

Page 11: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

11

- Các văn bản quy định chế độ chi tiêu và tiêu chuẩn, định mức sử dụng ngân sách của Nhà nước và thành phố.

- Quyết định số 4391/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2012 của UBND thành phố về việc Quy định thời hạn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm.

e) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản xét duyệt quyết toán,

Thông báo thẩm tra quyết toán năm. l) Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Biểu mẫu số 03: Biên bản xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách năm;

- Thông báo xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách năm: theo biểu số 04 của Thông tư 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách hỗ trợ và ngân sách các cấp;

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 5. Thủ tục: Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng tài sản có văn bản và hồ sơ đề

nghị điều chuyển tài sản, gửi Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

- Bước 2: Phòng chuyên môn kiểm tra các thông tin về số lượng, năm trang bị, nguyên giá, giá trị còn lại của tài sản, đúng tiêu chuẩn, định mức quy định của Nhà nước phù hợp tình hình thực tế và đối chiếu các văn bản hướng dẫn quy định hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; nếu thiếu hồ sơ thì yêu cầu đơn vị bổ sung, hoàn thiện cho đầy đủ, hợp lệ và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

- Bước 3: Trình UBND thành phố xem xét quyết định điều chuyển đối với tài sản là đất khuôn viên, trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà, công trình xây dựng và các tài sản khác gắn liền với đất khuôn viên, phương tiện giao thông vận tải, hoặc xem xét quyết định điều chuyển cho đơn vị đối với các tài sản khác theo phân cấp.

b) Cách thức thực hiện: Đơn vị đề nghị điều chuyển tài sản có văn bản, hồ sơ liên quan gửi Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở);

c) Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị của các Sở, ban, ngành;

Page 12: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

12

- Hồ sơ liên liên quan như: chủ trương của UBND thành phố, Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra hiện trạng tài sản của đơn vị, biên bản họp đánh giá chất lượng của Hội đồng, danh mục tài sản đề nghị điều chuyển;

- Các hồ sơ liên quan đến tài sản đề nghị điều chuyển. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước năm 2008. - Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Thủ

tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.

- Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước và Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước.

- Quyết định của UBND thành phố về phân cấp quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn thành phố.

e) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trình UBND thành phố,

hoặc Quyết định của Sở Tài chính. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 6. Thủ tục: Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Tổ chức, cơ quan, đơn vị có nhu cầu thanh lý tài sản, lập thủ tục

hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản, gửi Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

- Bước 2: Phòng chuyên môn kiểm tra các thông tin về: Số lượng, năm trang bị, nguyên giá, giá trị còn lại, hiện trạng, chất lượng còn lại của tài sản, các điều kiện quy định của Nhà nước về thanh lý tài sản, tình hình thực tế và đối chiếu các văn bản hướng dẫn quy định hiện hành về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước, nếu

Page 13: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

13

thiếu thì yêu cầu đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

- Bước 3: Trình UBND thành phố xem xét quyết định việc thanh lý đối với tài sản là đất khuôn viên, trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà, công trình xây dựng và các tài sản khác gắn liền với đất khuôn viên, phương tiện giao thông vận tải, hoặc Sở Tài chính xem xét quyết định thanh lý tài sản cho đơn vị đối với các tài sản khác.

b) Cách thức thực hiện: Đơn vị gửi văn bản, hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở);

c) Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị của các Sở, ban, ngành; - Các hồ sơ liên quan như: chủ trương của UBND thành phố, Quyết định

thành lập Hội đồng kiểm tra hiện trạng tài sản của đơn vị, biên bản họp đánh giá chất lượng của Hội đồng, danh mục tài sản đề nghị thanh lý;

- Các hồ sơ liên quan đến tài sản đề nghị thanh lý. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước năm 2008. - Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về

quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước và Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước.

- Quyết định của UBND thành phố về phân cấp quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn thành phố.

e) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Sở Tài chính, văn

bản trình UBND thành phố. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 7. Thủ tục: Hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước (hoàn trả tiền

sử dụng đất đơn vị đã nộp ngân sách nhà nước) a) Trình tự thực hiện

Page 14: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

14

Trên cơ sở đề nghị của cá nhân, tổ chức, Sở Tài chính tiến hành thẩm định hồ sơ theo đề nghị đảm bảo tính hợp pháp, hợp lệ và lập tờ trình trình cơ quan có thẩm quyền (UBND thành phố) ra quyết định. Trên cơ sở Quyết định hoàn trả của cơ quan có thẩm quyền, Sở Tài chính lập lệnh chuyển tiền trực tiếp cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển thông qua đơn vị đã thu của các cá nhân, tổ chức.

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi Sở Tài chính (qua văn thư) c) Thành phần hồ sơ: - Văn bản của đơn vị đề nghị hoàn trả; - Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất và các phụ lục hợp đồng liên quan; - Các quyết định hỗ trợ và bố trí tái định cư, quyết định hỗ trợ tiền sử dụng

đất cho đối tượng chính sách, quyết định miễn giảm, thu hồi khác theo chủ trương của UBND thành phố…

- Biên bản giao nhận đất thực tế (đối với trường hợp do thay đổi diện tích sử dụng đất);

- Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước; - Các tài liệu, hồ sơ liên quan (nếu có). d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách nhà nước năm 2002; - Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

- Một số văn bản về chủ trương của UBND thành phố cho hoàn trả. e) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách

Nhà nước. l) Tên mẫu, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không có. 8. Thủ tục: Xét duyệt quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý

hàng tịch thu, chi phí phục vụ thu xử phạt vi phạm hành chính a) Trình tự thực hiện

Page 15: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

15

Các đơn vị có văn bản đề nghị Sở Tài chính thanh quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu, chi phí phục vụ thu xử phạt vi phạm hành chính kèm theo chứng từ chi phí có liên quan (bản gốc)

Trên cơ sở các văn bản quy định của Chính phủ, của Bộ Tài chính và của UBND thành phố, Sở Tài chính thực hịên kiểm tra chứng từ có liên quan. Sau đó ban hành quyết định, lập Thông tri duyệt y quyết toán và Ủy nhiệm chi để trích kinh phí từ tài khoản tạm thu, tạm giữ thanh toán cho đơn vị.

b) Cách thức thực hiện: Đơn vị gửi hồ sơ đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

c) Thành phần hồ sơ - Văn bản đề nghị; - Bảng tổng hợp các chi phí đề nghị được cấp và toàn bộ các chứng từ chi

phí liên quan; - Chứng từ nộp tiền vào ngân sách nhà nước các khoản thu xử phạt vi phạm

hành chính, bán hàng tịch thu; - Các tài liệu, hồ sơ liên quan (nếu có). d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách nhà nước năm 2002; - Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

- Thông tư 51/2010/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2010 và Thông tư 59/2008/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả và các Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện về quản lý sử dụng nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính;

- Quyết định số 9151/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2008 của UBND thành phố về việc quản lý, sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính và tiền bán tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính;

- Quyết định số 6453/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010 của UBND thành phố về việc sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả.

e) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính

Page 16: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

16

k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định xử lý tiền bán tài sản tịch thu, Thông tri duyệt y quyết toán và Ủy nhiệm chi của Sở Tài chính.

l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 9. Thủ tục: Điều chỉnh phân bổ dự toán ngân sách năm của các đơn vị

HCSN a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Các đơn vị gửi văn bản và hồ sơ đề nghị điều chỉnh phân bổ dự

toán NSNN (sau khi đã thẩm tra phương án phân bổ dự toán ngân sách năm) đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

- Bước 2: Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn; phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ, tài liệu thuyết minh điều chỉnh dự toán ngân sách năm của đơn vị, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.

- Bước 3: Ban hành văn bản điều chỉnh phân bổ dự toán NSNN năm của đơn vị (kèm các biểu mẫu, số liệu); chuyển văn bản đến KBNN và chuyển văn bản cho Tổ tiếp nhận hồ sơ để trả cho đơn vị.

b) Cách thức thực hiện: Văn bản đơn vị đề nghị điều chỉnh phân bổ dự toán NSNN gửi đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

c) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị thẩm tra điều chỉnh phương án phân bổ thu, chi ngân sách của các Sở, ban, ngành, đơn vị và các hồ sơ, tài liệu có liên quan.

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thực hiện

Luật ngân sách nhà nước; - Các Thông tư hướng dẫn phân bổ dự toán ngân sách hằng năm của Bộ Tài chính; - Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách hằng năm của UBND thành phố; - Các văn bản quy định chế độ chi tiêu và quy định tiêu chuẩn, định mức sử

dụng ngân sách của Nhà nước và thành phố. e) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm tra phương án PBDT

NSNN năm. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có.

Page 17: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

17

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 10. Thủ tục: Trình bổ sung dự toán cho các đơn vị, địa phương a) Trình tự thực hiện: Các đơn vị, địa phương có văn bản đề nghị Sở Tài

chính bổ sung kinh phí. Trên cơ sở chủ trương của cấp có thẩm quyền, chính sách chế độ hiện hành, Sở Tài chính thực hịên thẩm định và có văn bản báo cáo UBND thành phố phê duyệt.

b) Cách thức thực hiện: Đơn vị gửi hồ sơ đến Sở Tài chính (qua văn thư). c) Thành phần hồ sơ - Công văn đề nghị bổ sung kinh phí của đơn vị - Các Quyết định, Công văn của UBND thành phố thống nhất về chủ trương

bổ sung kinh phí cho các đơn vị. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thực hiện

Luật ngân sách nhà nước; - Văn bản của UBND thành phố thống nhất về chủ trương bổ sung kinh phí

cho các đơn vị. e) Thời hạn xem xét trình UBND TP giải quyết: 07 ngày làm việc g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trình UBND thành phố đề

nghị bổ sung hoặc phê duyệt kinh phí cho đơn vị, địa phương. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 11. Thủ tục: Xác nhận viện trợ đối với nguồn viện trợ không hoàn lại

của nước ngoài trực tiếp cho địa phương a) Trình tự thực hiện - Bước 1: Tổ chức, cơ quan, đơn vị hoàn thiện hồ sơ, biểu mẫu, kê khai đầy

đủ các tài liệu trong Tờ khai xác nhận viện trợ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của số liệu và nội dung do mình kê khai, gửi Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở).

- Bước 2: Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn; phòng chuyên môn kiểm tra tính chính xác của Tờ khai và các chứng từ kèm theo; đối chiếu với hồ sơ tài liệu pháp lý; chứng từ chứng minh viện trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ cho dự án, cơ

Page 18: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

18

quan, đơn vị; tỷ giá quy đổi ngoại tệ sang đồng Việt Nam và các hồ sơ liên quan khác, trình ký Tờ khai xác nhận viện trợ.

- Bước 3: Vào sổ theo dõi Tờ khai xác nhận viện trợ đã được ký duyệt, chuyển trả kết quả lại cho Tổ tiếp nhận hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở). Tờ khai xác nhận viện trợ, sau khi ký xác nhận, cơ quan tài chính giữ 02 bản, các bản còn lại chuyển lại cho tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng viện trợ thông qua Tổ tiếp nhận hồ sơ.

c) Thành phần hồ sơ - Công văn đề nghị xác nhận viện trợ của đơn vị; - Giấy báo có kinh phí viện trợ; Văn kiện chương trình, dự án và văn bản

phê duyệt của cấp có thẩm quyền; Hiệp định, thoả thuận hoặc cam kết quốc tế về viện trợ. Kế hoạch tài chính, dự toán ngân sách hoặc thông báo phân bổ vốn viện trợ. Các tài liệu, chứng từ cụ thể để chứng minh hàng hoá (bằng hiện vật); các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan (06 bộ).

d) Số lượng hồ sơ: 06 bộ đ) Căn cứ pháp lý - Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài

chính Quy định chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước.

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 về việc Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.

e) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận. l) Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Mẫu C3-HD/XNVT : Tờ khai xác nhận viện trợ bằng tiền; - Mẫu C2-HD/XNVT : Tờ khai xác nhận viện trợ hang hoá, dịch vụ trong nước; - Mẫu C1-HD/XNVT : Tờ khai xác nhận viện trợ hang hoá nhập khẩu.

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ 1. Thủ tục: Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành a) Trình tự thực hiện

Page 19: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

19

- Bước 1: Các tổ chức, đơn vị lập hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/2/2012 của Bộ Tài chính và nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính.

Tổ tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính pháp lý và tính đầy đủ của hồ sơ quyết toán vốn đầu tư, viết Giấy biên nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Tài chính đầu tư trong ngày để thẩm tra.

- Bước 2: Phòng Tài chính đầu tư kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm tra và đề xuất xử lý.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả thẩm tra đối với dự án thuộc thẩm quyền của Sở hoặc trình UBND thành phố phê duyệt kết quả thẩm tra quyết toán dự án thuộc thẩm quyền

- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, công dân hoặc trình UBND thành phố phê duyệt kết quả thẩm tra quyết toán.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả)

c) Thành phần hồ sơ - Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng

thực hiện vĩnh viễn: + Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). + Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Thông tư số

19/2011/TT-BTC (bản chính; từ biểu số 01/QTDA đến biểu số 08/QTDA). + Các văn bản pháp lý có liên quan theo mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc

bản sao). + Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu

tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao). + Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi

công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao).

+ Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản chính). + Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản dấu

đỏ); kèm văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị.

+ Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (bản chính).

+ Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình cho cơ quan kiểm tra các tài liệu phục vụ cho công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công,

Page 20: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

20

nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, mời thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.

- Đối với dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của các dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:

+ Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). + Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Thông tư số

19/2011/TT-BTC (bản chính; từ biểu số 07/QTDA đến biểu số 09/QTDA). + Tập các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao). + Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm

thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao). Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu

khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án khi được cơ quan thẩm tra quyết toán yêu cầu.

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ đ) Căn cứ pháp lý - Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài

chính về hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước - Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài

chính về việc Ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 04/2010/QĐ-UB ngày 12 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về Ban hành quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

- Kế hoạch vốn bố trí cho công trình qua các năm và các văn bản cấp phát vốn; - Hệ thống định mức kinh tế- kỹ thuật, đơn giá XDCB, các văn bản, quy

định về quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đấu thầu, hợp đồng xây dựng và chế độ tài chính đầu tư do Trung ương và UBND thành phố Đà Nẵng ban hành.

e) Thời hạn giải quyết - Đối với công trình, hạng mục công trình có giá trị quyết toán dưới 1 tỷ

đồng: 55 ngày làm việc. - Đối với công trình, hạng mục công trình có giá trị quyết toán từ 1 tỷ đồng

trở lên: 85 ngày làm việc. g) Chi phí: Theo quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC của Bộ Tài

chính. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành được xác định trên

cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) của dự án cụ thể và tỷ lệ

Page 21: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

21

quy định tại Bảng Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán, chi phí kiểm toán dưới đây:

Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng)

≤ 5 10 50 100 500 1.000 ≥ 10.000

Thẩm tra, phê duyệt (%) 0, 38 0, 26 0, 19 0, 15 0, 09 0, 06 0, 032

h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ trình phê duyệt quyết toán dự

án hoàn thành. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 2. Thủ tục: Thẩm định kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu mua sắm

tài sản a) Trình tự thực hiện - Cơ quan, đơn vị có yêu cầu gửi hồ sơ đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận

hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở) - Sở Tài chính thẩm định, phê duyệt hoặc trình UBND thành phố phê duyệt b) Cách thức thực hiện: Cơ quan, đơn vị gửi văn bản và hồ sơ đến Sở Tài

chính. c) Thành phần hồ sơ: - Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu. - Kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu - Văn bản pháp lý về chủ trương mua sắm, nguồn vốn. - Quyết định phê duyệt giá tài sản. - Chứng thư thẩm định giá tài sản. - Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có). d) Số lượng hồ sơ: 02 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ

hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng; - Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp bằng nguồn vốn nhà nước; Quyết định số

Page 22: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

22

04/2010/QĐ-UB ngày 12 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về Ban hành quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

e) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, đơn vị thực hiện mua

sắm tài sản i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hoặc Tờ trình phê duyệt

kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 3. Thủ tục: Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm tài sản a) Trình tự thực hiện - Cơ quan, đơn vị có yêu cầu gửi hồ sơ đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận

hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở) - Sở Tài chính thẩm định, phê duyệt hoặc trình UBND thành phố phê duyệt b) Cách thức thực hiện: Cơ quan, đơn vị gửi văn bản và hồ sơ đến Sở Tài

chính. c) Thành phần hồ sơ: - Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đấu thầu. - Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu. - Văn bản pháp lý về chủ trương mua sắm, nguồn vốn. - Quyết định phê duyệt giá tài sản. - Chứng thư thẩm định giá tài sản. - Hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu). - Hồ sơ dự thầu của các nhà thầu tham gia dự thầu - Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu. - Báo cáo đánh giá Hồ sơ mời thầu (hoặc hồ sơ yêu cầu) của Tổ chuyên gia

đấu thầu. - Các văn bản pháp lý khác liên quan (nếu có). d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ

hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng;

Page 23: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

23

- Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp bằng nguồn vốn nhà nước;

- Công văn số 6155/UBND-QLĐTư ngày 05 tháng 10 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng liên quan đến việc thu chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.

e) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường

hợp không lựa chọn được nhà thầu tính bằng 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.

h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, đơn vị thực hiện mua sắm tài sản.

i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hoặc Tờ trình phê duyệt

kết quả đấu thầu. l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 4. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số công trình XDCB a) Trình tự thực hiện - Cơ quan, đơn vị có yêu cầu gửi hồ sơ đến Sở Tài chính - Sở Tài chính kiểm tra hồ sơ, cấp mã số cho công trình XDCB b) Cách thức thực hiện: Các đơn vị lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận

đăng ký mã số gửi đến Sở Tài chính (Qua Tổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở)

c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Hồ sơ đăng ký cấp mã số tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư gồm: + Tờ khai đăng ký mẫu số 03-MSNS-BTC; + Dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư được cấp có thẩm quyền phê

duyệt (Bản sao có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).

- Hồ sơ đăng ký cấp mã số tại giai đoạn thực hiện dự án gồm: + Tờ khai đăng ký mẫu số 04-MSNS-BTC; + Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền (Bản sao có đóng dấu sao y bản

chính của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án). - Hồ sơ bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ

giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện dự án) gồm: + Tờ khai bổ sung thông tin dự án theo mẫu 05-MSNS-BTC;

Page 24: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

24

+ Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền (Bản sao có đóng dấu sao y bản chính của cơ quan có thẩm quyền).

- Hồ sơ đăng ký kê khai bổ sung thay đổi chỉ tiêu quản lý đối với mã số dự án Mẫu 07-MSNS-BTC

- Bảng thống kê dự án dùng cho các dự án ĐTXDCB: Mẫu số 08B-MSNS-BTC.

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ đ) Căn cứ pháp lý - Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ

trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách;

- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách.

e) Thời hạn giải quyết: - Hồ sơ đăng ký cấp mã số lần đầu: 05 ngày làm việc. - Hồ sơ đăng ký cấp mã số bổ sung: 03 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Mẫu tờ khai theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC

ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính và Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 về sửa đổi, bổ sung Quyết định 90/2007/QĐ-BTC.

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ 1. Thủ tục: Thẩm định giá trị đền bù a) Trình tự thực hiện - Đơn vị có yêu cầu gửi hồ sơ đến Sở Tài chính; - Sở Tài chính thẩm định và trình UBND thành phố phê duyệt. b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi trực tiếp tại Sở Tài chính (qua Tổ tiếp

nhận hồ sơ và trả kết quả). c) Thành phần hồ sơ - Quyết định hoặc Công văn của UBND thành phố giao nhiệm vụ thực hiện

công tác giải tỏa đền bù cho đơn vị.

Page 25: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

25

- Quyết định thu hồi đất của từng hộ trong diện giải tỏa (trường hợp chưa phê duyệt kịp thì sơ đồ thửa của từng chủ hộ) và Quyết định thu hồi đất tổng thể của dự án.

- Quyết định thành lập Hội đồng giải phóng mặt bằng của cấp có thẩm quyền;

- Phương án bồi thường giải tỏa, giải phóng mặt bằng do cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án. Nếu không có quyết định báo cáo NCKT thì trong văn bản của đơn vị cần ghi rõ và giải thích lý do.

- Quyết định hoặc văn bản của UBND thành phố về phân bổ kế hoạch vốn đền bù giải tỏa, (hoặc văn bản chủ trương của UBND thành phố nếu có)

- Quyết định phê duyệt tính pháp lý về đất, vị trí đất, mức bồi thường, hỗ trợ của UBND thành phố và UBND quận, huyện theo phân cấp đối với từng dự án;

- Văn bản đề nghị thẩm định của đơn vị, tổ chức, trong đó ghi rõ giá trị đề nghị phê duyệt, giá trị phê duyệt lũy kế của phương án đến thời điểm đề nghị. Nguồn kinh phí chi trả.

- Kết quả phúc tra của Hội đồng giải phóng mặt bằng dự án. - Hồ sơ đền bù giải tỏa gồm: + Biên bản kiểm định đất đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu (có

đầy đủ chữ ký của các thành viên của các cơ quan chức năng theo quy định tại Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 và người bị thu hồi đất, nhà).

+ Bảng tính giá trị đền bù (có ký đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị); + Các bản sao sổ hộ khẩu, hợp đồng lắp đặt điện, nước; điện thoại (có dây), các

giấy tờ chứng nhận chế độ thương binh, liệt sĩ; biên lai nộp thuế, giấy đăng ký kinh doanh (nếu có)… có chữ ký của cán bộ dự án đã đối chiếu bảng chính của chủ hộ;

+ Hồ sơ dự toán tháo dỡ, di dời, lắp đặt lại máy móc thiết bị (đối với các cơ quan, danh sách lao động ngừng việc do giải tỏa có xác nhận của BHXH và tổ chức kinh doanh) đã được Sở Công Thương thẩm định.

+ Công văn hoặc quyết định của UBND thành phố đối với những trường hợp xử lý đền bù không quy định cụ thể trong chính sách giải phóng mặt bằng của thành phố.

d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật đất đai năm 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10

năm 2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai. - Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ

về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Page 26: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

26

- Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

- Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần.

- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.

- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.

- Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2006 của UBND thành phố ban hành quy định về trình tự, trách nhiệm giải quyết công việc cho tổ chức, công dân trong công tác bồi thường thiệt hại, bố trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

- Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2007 của UBND thành phố về việc bổ sung một số nội dung Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2006 của UBND thành phố.

- Quyết định số 145/QĐ-STC ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng về ban hành quy trình thẩm định giá trị đền bù các dự án Đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

- Quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành qui định giá các loại đất trên địa bàn phố Đà Nẵng (từng năm tuỳ thuộc vào yêu cầu của từng dự án cụ thể);

- Quyết định hiện hành của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

e) Thời hạn giải quyết (ngày làm viêc): - Đối với hồ sơ các tổ chức: 10 ngày/đơn vị. - Đối với hồ sơ hộ cá nhân: + Tổng số hồ sơ nhận không quá 60 hồ sơ/lần: 7 ngày. + Tổng số hồ sơ nhận từ 61 đến 120 hồ sơ/lần: 8 ngày.

Page 27: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

27

+ Tổng số hồ sơ nhận từ 121 đến 180 hồ sơ/lần: 9 ngày. + Tổng số hồ sơ nhận từ 181 đến 240 hồ sơ/lần: 10 ngày. + Tổng số hồ sơ nhận từ 241 đến> 300 hồ sơ/lần: 11 ngày. + Đối với một số dự án cụ thể do tính khẩn trương thì thực hiện theo chỉ đạo

của UBND thành phố. g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ trình UBND thành phố l) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không có m) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có 2. Thủ tục: Thẩm tra, phê duyệt giá mua sắm tài sản bằng nguồn ngân

sách nhà nước a) Trình tự thực hiện - Đơn vị có yêu cầu gửi hồ sơ đến Sở Tài chính; - Sở Tài chính thẩm định và phê duyệt hoặc trình UBND thành phố phê

duyệt theo phân cấp về phê duyệt giá mua sắm tài sản. b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi đến Sở Tài chính (qua Tổ tiếp nhận hồ sơ

và trả kết quả). c) Thành phần hồ sơ - 01 bản sao văn bản chủ trương của UBND thành phố hoặc cơ quan quản lý

cấp trên của đơn vị về việc mua sắm tài sản và nguồn kinh phí mua sắm tài sản; - 01 bản chính chứng thư Thẩm định giá; - 01 văn bản chính đề nghị phê duyệt giá của đơn vị. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định

việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị, xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân.

- Thông tư số 131/2007/TT-BTC ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2007/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số vấn đề về mua sắm, quản lý

Page 28: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

28

đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; - Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND

thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các cơ quan, đơn vị trong việc tham mưu cho UBND thành phố quản lý nhà nước về giá trên địa bàn.

- Văn bản của cấp có thẩm quyền về chủ trương cho phép mua sắm tài sản và nguồn kinh phí để mua sắm tài sản.

e) Thời hạn thực hiện Tuỳ theo số lượng, mục tài sản, thời hạn thẩm tra phê duyệt từ 16 đến 25

ngày (phòng Quản lý Giá – Công sản thực hiện). Trường hợp tài sản mua sắm từ nguồn vốn thuộc kinh phí trong dự toán ngân sách hàng năm thì phải xác định thêm nhu cầu cần thiết phải trang bị tài sản và tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị, phương tiện làm việc của cơ quan, đơn vị phòng Quản lý Giá – Công sản chuyển cho các phòng có liên quan để thực hiện (tùy theo nguồn KP để chuyển cho các phòng: phòng QLNS, phòng Tài chính HCSN, phòng Tài chính đầu tư), thời gian thực hiện thêm từ 04 đến 07 ngày. Cụ thể:

g) Phí, lệ phí: Không có.

h) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng k) Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Tờ trình UBND thành phố

phê duyệt. l) Tên mẫu đơn tờ khai: Không. m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 3. Thủ tục: Thẩm định phương án giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước

quy định giá a) Trình tự thực hiện - Đơn vị có yêu cầu gửi hồ sơ phương án giá đến Sở Tài chính - Sở Tài chính thẩm định và có ý kiến thẩm định bằng văn bản. b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi đến Sở Tài chính (qua văn thư).

STT Số lượng, mục tài sản Thời gian giải quyết Phòng Quản lý

Giá CS Các phòng có

liên quan 1 Từ 01 đến 20 mục tài sản 16 ngày 4 ngày 2 Từ 21 đến 40 mục tài sản 18 ngày 4 ngày 3 Từ 41 đến 60 mục tài sản 20 ngày 5 ngày 4 Từ 61 đến 80 mục tài sản 22 ngày 6 ngày 5 Trên 80 mục tài sản 25 ngày 7 ngày

Page 29: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

29

c) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị thẩm định phương án giá. - Ý kiến về phương án giá của cơ quan quản lý cấp trên của đơn vị chuyên

ngành. - Hồ sơ phương án giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 122/2010/TT-BTC

ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; - Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa

đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

- Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

- Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

- Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các cơ quan, đơn vị trong việc tham mưu cho UBND thành phố quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn.

e) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức i) Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng k) Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Ý kiến thẩm định bằng

văn bản của Sở Tài chính l) Tên mẫu đơn tờ khai: Theo hướng dẫn tại Thông tư số 104/2008/TT-BTC

ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính.

Page 30: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

30

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Thủ tục: Đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước do thành

phố quản lý a) Trình tự thực hiện - Nhận Báo cáo tài chính của doanh nghiệp; - Lãnh đạo Sở chỉ đạo; phòng chuyên môn kiểm tra, nhập dữ liệu, tiến hành

đánh giá và trình lãnh đạo Sở phê duyệt; - Ban hành văn bản. b) Cách thức thực hiện: Doanh nghiệp gửi hồ sơ cho Sở Tài chính (qua văn

thư). c) Thành phần hồ sơ - Báo cáo quyết toán tài chính Quí, năm. - Báo cáo tự đánh giá xếp loại của doanh nghiệp. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Thủ

tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước;

- Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước.

e) Thời hạn giải quyết: Trước ngày 15/6 hằng năm. g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. i) Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài chính TP Đà Nẵng. k) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Công văn gửi UBND thành phố và Bộ

Tài chính. l) Tên TTHC mẫu đơn, mẫu tờ khai, gồm: - Biểu mẫu 05: Tổng hợp kết quả đánh giá doanh nghiệp theo Quyết định

224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 ban hành Quy chế giám sát đánh giá hiệu quả hoạt động DNNN và Thông tư 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của DNNN;

- Biểu mẫu 02: Báo cáo xếp loại doanh nghiệp hoạt động kinh doanh theo Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 ban hành Quy chế giám sát đánh giá hiệu quả hoạt động DNNN và Thông tư 115/2007/TT-BTC ngày

Page 31: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

31

25/9/2007 hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của DNNN.

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có V. LĨNH VỰC THANH TRA 1. Thủ tục: Xử lý và giải quyết đơn khiếu nại lần đầu a) Trình tự thực hiện Sau khi nhận được đơn khiếu nại (qua đường công văn, qua tiếp công dân),

đơn vị, cá nhân được giao trách nhiệm xử lý đơn làm thủ tục chuyển đơn đến bộ phận được giao thụ lý giải quyết (hoặc chuyển đơn đến đơn vị có thẩm quyền giải quyết), đồng thời báo tin cho người khiếu tố theo mẫu quy định.

Đối với đơn khiếu nại không đủ điều kiện thụ lý giải quyết thì làm thủ tục trình Giám đốc Sở xử lý, lưu hồ sơ tại đơn vị được giao xử lý đơn.

Trình tự giải quyết khiếu nại lần đầu: - Sau khi nghiên cứu hồ sơ khiếu nại, đối chiếu các nội dung của quyết định

hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại với các quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, xác định tính đúng sai của nội dung khiếu nại.

- Trường hợp giải quyết ngay là trường hợp qua nghiên cứu, phân tích hồ sơ khiếu nại và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, nếu có đầy đủ những căn cứ pháp lý để khẳng định tính đúng sai của nội dung khiếu nại.

- Trường hợp cần phải thanh tra, kiểm tra xác minh để kết luận thì thực hiện theo các bước công việc sau:

+ Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra giải quyết khiếu nại. + Tiến hành thanh tra, kiểm tra, xác minh nội dung khiếu nại bằng cách:

nghiên cứu tài liệu, các căn cứ, chứng cứ; làm việc với người ra quyết định hành chính, người có hành vi hành chính bị khiếu nại, yêu cầu giải trình, làm rõ những căn cứ, quan điểm để ra quyết định hành chính, hành vi hành chính; lập biên bản ghi nhận sự việc kèm theo hồ sơ, tài liệu (nếu có); yêu cầu người khiếu nại cung cấp bổ sung tài liệu chứng cứ liên quan đến nội dung khiếu nại, trường hợp cần thiết yêu cầu người khiếu nại giải trình bằng văn bản; kiểm tra, xác minh tại các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan; lấy ý kiến tham gia, tư vấn, giám định của các cơ quan chuyên môn, tổ chức đối thoại giữa người khiếu nại và các cá nhân có liên quan.

+ Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét nội dung báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại và ra quyết định giải quyết khiếu nại.

+ Quyết định giải quyết khiếu nại được gửi đuợc gửi đến người khiếu nại, người có quyền và lợi ích liên quan; người chuyển đơn đến, bộ phận đuợc giao kiểm tra xác minh giải quyết khiếu nại tố cáo; thanh tra Sở; bộ phận tin học của cơ quan.

+ Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày thủ trưởng cơ quan ký quyết định giải quyết khiếu nại, bộ phận thực hiện công khai của cơ quan công bố toàn bộ nội

Page 32: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

32

dung quyết định giải quyết khiếu nại qua trang điện tử . Thời gian công bố là 25 ngày kể từ ngày bắt đầu công bố.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài chính. c) Thành phần hồ sơ - Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại, giấy uỷ quyền khiếu nại (nếu có). - Các văn bản, tài liệu khác có liên quan đến nội dung khiếu nại. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; - Quyết định số 208/QĐ-STC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Giám đốc Sở

Tài chính thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân tại Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.

e) Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đơn, nếu đơn thuộc thẩm quyền

phải thụ lý để giải quyết g) Phí, lệ phí: Không có. h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính TP Đà Nẵng. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu trình xử lý đơn khiếu tố (Mẫu số 4/TTr-

KT); Phiếu chuyển đơn (Mẫu số 5/TTr-KT); Phiếu chuyển đơn (Mẫu số 6/TTr-KT); Giấy mời (Mẫu số 7/TTr-KT); Mẫu quyết định... về việc giải quyết khiếu nại của... (Mẫu số 8/TTr-KT); Sổ theo dõi khiếu nại (Mẫu số 10/TTr-KT); Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 12/TTr-KT).

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 2. Thủ tục: Xử lý và giải quyết đơn khiếu nại lần hai a) Trình tự thực hiện Sau khi nhận được đơn khiếu nại (qua đường công văn, qua tiếp công dân),

đơn vị, cá nhân được giao trách nhiệm xử lý đơn làm thủ tục chuyển đơn đến bộ phận được giao thụ lý giải quyết (hoặc chuyển đơn đến đơn vị có thẩm quyền giải quyết), đồng thời báo tin cho người khiếu tố theo mẫu quy định.

Đối với đơn khiếu nại không đủ điều kiện thụ lý giải quyết thì làm thủ tục trình Giám đốc Sở xử lý, lưu hồ sơ tại đơn vị được giao xử lý đơn.

Trình tự giải quyết khiếu nại lần hai: - Sau khi nghiên cứu hồ sơ khiếu nại, đối chiếu các nội dung của quyết định

hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại với các quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, xác định tính đúng sai của nội dung khiếu nại.

Page 33: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

33

- Trường hợp giải quyết ngay là trường hợp qua nghiên cứu, phân tích hồ sơ khiếu nại và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, nếu có đầy đủ những căn cứ pháp lý để khẳng định tính đúng sai của nội dung khiếu nại.

- Trường hợp cần phải thanh tra, kiểm tra xác minh để kết luận thì thực hiện theo các bước công việc sau:

+ Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra giải quyết khiếu nại. + Tiến hành thanh tra, kiểm tra, xác minh nội dung khiếu nại bằng cách:

nghiên cứu tài liệu, các căn cứ, chứng cứ; làm việc với người ra quyết định hành chính, người có hành vi hành chính bị khiếu nại, yêu cầu giải trình, làm rõ những căn cứ, quan điểm để ra quyết định hành chính, hành vi hành chính; lập biên bản ghi nhận sự việc kèm theo hồ sơ, tài liệu (nếu có); yêu cầu người khiếu nại cung cấp bổ sung tài liệu chứng cứ liên quan đến nội dung khiếu nại, trường hợp cần thiết yêu cầu người khiếu nại giải trình bằng văn bản; kiểm tra, xác minh tại các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan; lấy ý kiến tham gia, tư vấn, giám định của các cơ quan chuyên môn, tổ chức đối thoại giữa người khiếu nại và các cá nhân có liên quan (nếu cần thiết).

+ Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét nội dung báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại và ra quyết định giải quyết khiếu nại.

+ Quyết định giải quyết khiếu nại được gửi đuợc gửi đến người khiếu nại, người có quyền và lợi ích liên quan; người chuyển đơn đến, bộ phận đuợc giao kiểm tra xác minh giải quyết khiếu nại tố cáo; tổ chức thanh tra hoặc bộ phận được giao nhiệm vụ theo dõi, tiếp nhận và giải quyết các vấn đề về khiếu nại tố cáo; bộ phận tin học của cơ quan.

+ Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày Giám đốc Sở ký quyết định giải quyết khiếu nại, bộ phận thực hiện công khai của cơ quan công bố toàn bộ nội dung quyết định giải quyết khiếu nại trên trang điện tử riêng. Thời gian công bố là 25 ngày kể từ ngày bắt đầu công bố.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài chính. c) Thành phần hồ sơ - Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại, giấy uỷ quyền khiếu nại (nếu có). - Các văn bản, tài liệu khác có liên quan đến nội dung khiếu nại. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; - Quyết định số 208/QĐ-STC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Giám đốc Sở

Tài chính thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân tại Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.

e) Thời hạn giải quyết:

Page 34: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

34

Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý, trường hợp phức tạp không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý đơn. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.

g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính. k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu trình xử lý đơn khiếu tố (Mẫu số 4/TTr-

KT); Phiếu chuyển đơn (Mẫu số 5/TTr-KT); Phiếu chuyển đơn (Mẫu số 6/TTr-KT); Giấy mời (Mẫu số 7/TTr-KT); Mẫu quyết định... về việc giải quyết khiếu nại của... (Mẫu số 8/TTr-KT); Sổ theo dõi khiếu nại (Mẫu số 10/TTr-KT); Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 12/TTr-KT)

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. 3. Thủ tục: Xử lý và giải quyết tố cáo a) Trình tự thực hiện - Thu thập đầy đủ các chứng cứ liên quan đến công tác giải quyết khiếu nại,

tố cáo; - Thẩm tra, xác minh tính chính xác và khoa học của các chứng cứ, bằng

chứng phục vụ cho việc kết luận sự việc; - Sau khi thu thập đầy đủ tài liệu liên quan đến nội dung khiếu tố, người giải

quyết khiếu tố có trách nhiệm tổ chức đối thoại để làm rõ nội dung khiếu tố; - Lập biên bản việc gặp gỡ, đối thoại để làm căn cứ cho việc giải quyết khiếu tố; Người giải quyết tố cáo làm việc với người tố cáo để khẳng định tính chính

xác, trung thực về những nội dung tố cáo, các tài liệu, chứng cứ mà người tố cáo cung cấp. Làm việc với đơn vị, cá nhân bị tố cáo về các nội dung tố cáo; đồng thời, cung cấp tài liệu, văn bản, chứng cứ có liên quan chứng minh cho hành vi bị tố cáo của mình. Trong quá trình giải quyết tố cáo, người giải quyết phải tuyệt đối giữ bí mật tên địa chỉ, chức danh, bút tích, giấy tờ, hồ sơ đơn thư của người tố cáo.

Trong những trường hợp tài liệu thẩm tra qua nghiệp vụ tài chính, kế toán mà chưa đủ cơ sở kết luận thì có thể trưng cầu giám định hoặc lấy ý kiến tư vấn của các cơ quan chuyên môn có liên quan;

Trường hợp không thể kết thúc giải quyết khiếu tố theo đúng thời hạn qui định, thì bộ phận được giao thụ lý giải quyết có trách nhiệm báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về những nguyên nhân khách quan, chủ quan để gia hạn thời gian giải quyết bằng văn bản;

+ Kết thúc việc thanh tra, kiểm xác minh, người được giao nhiệm vụ phải lập Báo cáo hoặc kết luận công tác thanh tra, kiểm tra, xác minh báo cáo thủ

Page 35: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

35

trưởng cơ quan quản lý Nhà nước cùng cấp. + Trên cơ sở báo cáo kết quả kiểm tra xác minh, Giám đốc Sở xử lý như sau: - Trường hợp người bị tố cáo không vi phạm pháp luật, không vi phạm các

quy định về nhiệm vụ, công vụ thì phải có kết luận rõ và thông báo bằng văn bản cho người bị tố cáo, cơ quan quản lý người bị tố cáo biết, đồng thời xử lý hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý người cố tình tố cáo sai sự thật.

- Trường hợp người bị tố cáo có vi phạm pháp luật, vi phạm các quy định về nhiệm vụ, công vụ phải xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính thì xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý, đồng thời áp dụng các biện pháp theo quy định của pháp luật để quyết định, kiến nghị xử lý được chấp hành nghiêm chỉnh.

- Trường hợp hành vi bị tố cáo có dấu hiệu tội phạm thì chuyển hồ sơ vụ việc cho cơ quan điều tra hoặc Viện Kiểm sát để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự.

- Giám đốc Sở phải gửi văn bản kết luận vụ việc tố cáo, quyết định xử lý tố cáo cho Thanh tra thành phố, UBND thành phố; thông báo cho người tố cáo kết quả giải quyết nếu họ có yêu cầu, trừ những nội dung thuộc danh mục bí mật Nhà nước.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài chính. c) Thành phần hồ sơ - Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo. - Các văn bản, tài liệu khác có liên quan đến nội dung tố cáo. d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. đ) Căn cứ pháp lý - Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; - Quyết định số 208/QĐ-STC ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Giám đốc Sở

Tài chính thành phố Đà Nẵng về ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân tại Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.

e) Thời hạn giải quyết - Chậm nhất là 10 ngày, kể từ ngày nhận được tố cáo, cơ quan, tổ chức, cá

nhân tiếp nhận tố cáo phải thụ lý để giải quyết; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn kiểm tra, xác minh có thể dài hơn nhưng không quá 15 ngày. Nếu tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của mình thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn tố cáo phải chuyển đơn tố cáo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết; trường hợp người tố cáo đến tố cáo trực tiếp thì người tiếp nhận tố cáo hướng dẫn người tố cáo đến tố cáo với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết.

Trong trường hợp hành vi bị tố cáo gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, của tập thể, tính mạng, tài sản của công dân thì cơ quan,

Page 36: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

36

tổ chức nhận được tố cáo phải áp dụng biện pháp cần thiết theo thẩm quyền hoặc báo ngay cho cơ quan công an, cơ quan khác có trách nhiệm ngăn chặn kịp thời hành vi vi phạm.

- Thời hạn giải quyết tố cáo không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Trong trường hợp cần thiết, có thể gia hạn thời hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.

g) Phí, lệ phí: Không có h) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức i) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính k) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản kết luận vụ việc tố cáo;

Quyết định xử lý tố cáo. l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu chuyển đơn (Mẫu số 6/TTr-KT); Giấy

mời (Mẫu số 7/TTr-KT); Mẫu quyết định... về việc giải quyết khiếu nại của... (Mẫu số 8/TTr-KT); Sổ theo dõi đơn tố cáo (Mẫu số 11/TTr-KT; Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo (Mẫu số 12/TTr-KT)

m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

Page 37: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

37

Phần III: MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI KÈM THEO THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC

THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TP ĐÀ NẴNG. (Đính kèm các mẫu đơn, mẫu tờ khai)

Mẫu số 04-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cấp cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư

Mẫu số: 04-MSNS-BTC Bộ, ngành:.......................... Tỉnh/TP: ............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH

DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án đầu tư: ....................................................... ................................................................... 2. Nhóm dự án đầu tư:

□ Dự án quan trọng quốc gia

□ Dự án nhóm A

□ Dự án nhóm B

□ Dự án nhóm C 3. Hình thức dự án:

□ Xây dựng mới □ Cải tạo mở rộng □ Cải tạo sửa chữa 4. Hình thức quản lý thực hiện dự án:

□ Trực tiếp quản lý thực hiện

□ Thuê tư vấn quản lý dự án

□ Ủy thác đầu tư

□ Khác

5. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án): 5.1 Tên dự án cấp trên .: .......................................................................................................... 5.2 Mã dự án cấp trên .: ...........................................................................................................

6. Chủ đầu tư: 6.1 Tên chủ đầu tư: . ............................................................................................................... 6.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: ........................................................................... 6.3 Địa chỉ chủ đầu tư: - Tỉnh, Thành phố:. ............................................................................................................ - Quận, huyện: . ...................................................- Xã, phường:. ..................................... - Địa chỉ chi tiết: ............................................................................................................... - Điện thoại:...................................................., Fax..........................................................

7. Ban quản lý dự án (nếu có):

7.1 Tên Ban Quản lý dự án .:................................................................................................. 7.2 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .:....................................................................... 7.3 Địa chỉ Ban quản lý dự án: - Tỉnh, Thành phố:. ......................................................................................................... - Quận, huyện: . ....................................................- Xã, phường:. ................................... - Địa chỉ chi tiết: .............................................................................................................. - Điện thoại:...................................................., Fax..........................................................

Page 38: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

38

8. Cơ quan chủ quản cấp trên: 8.2 Tên cơ quan chủ quản cấp trên: ....................................................................................... 8.1 Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách .: ........................................................................

9. Chương trình mục tiêu (nếu có): 9.1 Tên chương trình mục tiêu:. ....................................................................................... .... 9.2 Mã chương trình mục tiêu .: ...........................................................................................

10. Ngành kinh tế: Mã ngành kinh tế Tên ngành kinh tế

11. Quyết định đầu tư: 11.1 Cơ quan ra quyết định: ..........................................................................................……. 11.2 Số quyết định: ....................................................................................………..….…….. 11.3 Ngày quyết định:................................................................................………..………… 11.4 Người ký quyết định:....….………………………………………..……..……..….…… 11.5 Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt:……….…………………….………………… 11.6 Thời gian hoàn thành dự án được duyệt:……………………………………………… 11.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: . o Chi phí xây dựng........................................... o Chi phí thiết bị: ............................................ o Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư................................................ …..

o Chi phí dự phòng: ............................................ o Chi phí quản lý dự án: ........................................ o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:......................... o Chi phí khác: ...................................................

11.8 Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn Tỉ lệ nguồn vốn

11.9 Địa điểm thực hiện dự án:

Quốc gia Tỉnh, Thành phố Quận, huyện Xã, phường

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu)

Page 39: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

39

Mẫu số 05-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản

Mẫu số: 05-MSNS-BTC Bộ, ngành:.......................... Tỉnh/TP: ............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BỔ SUNG THÔNG TIN

CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Tên dự án đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã cấp cho dự án đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ Chủ đầu tư .: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đơn vị xin đăng ký thay đổi/bổ sung chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản như sau: 1.Nhóm dự án đầu tư:

□ Dự án quan trọng quốc gia

□ Dự án nhóm A

□ Dự án nhóm B

□ Dự án nhóm C

2. Hình thức dự án:

□ Xây dựng mới □ Cải tạo mở rộng □ Cải tạo sửa chữa

3. Hình thức quản lý thực hiện dự án:

□ Trực tiếp quản lý thực hiện

□ Thuê tư vấn quản lý dự án

□ Ủy thác đầu tư

□ Khác

4. Ngành kinh tế:

Mã ngành kinh tế Tên ngành kinh tế

5. Quyết định đầu tư .: 5.1 Số quyết định .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.2 Cơ quan ra quyết định .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.3 Ngày quyết định :........... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.4 Người ký quyết định :.... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.4 Thời gian bắt đầu thực hiện .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.6 Thời gian hoàn thành dự án .:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.7 Tổng mức đầu tư xây dựng công trình .:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

o Chi phí xây dựng........................................... o Chi phí thiết bị: ............................................ o Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái

o Chi phí dự phòng: ............................................ o Chi phí quản lý dự án: ........................................ o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:.........................

Page 40: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

40

định cư................................................ ….. o Chi phí khác: ...................................................

5.8 Nguồn vốn đầu tư .:

Nguồn vốn Tỉ lệ nguồn vốn

5.9 Địa điểm thực hiện dự án .: ………………………………………….…………………........

Quốc gia Tỉnh, Thành phố Quận, huyện Xã, phường

Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu)

Page 41: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

41

Mẫu số 07-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai thay đổi thông tin đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.

Mẫu số 07-MSNS-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

TỜ KHAI ĐIỀU CHỈNH ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN

SÁCH (Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2007/QĐ-BTC ngày 26 /10 /2007)

Tên Đơn vị / Dự án đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ Đơn vị / Chủ đầu tư : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đơn vị xin đăng ký thay đổi chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách như sau:

stt Chỉ tiêu thay đổi (1)

Thông tin đăng ký cũ (2)

Thông tin đăng ký mới (3)

1 ví dụ 1: Tiêu chí số 4: Cấp dự toán

Cấp dự toán: 3

Cấp dự toán : 2

2 ...

Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu)

Page 42: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

42

Mẫu số 08B -MSNS-BTC : Bảng thống kê đơn vị đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)

Mẫu số 08A-MSNS-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH (Dùng cho đơn vị Chủ quản kê khai )

(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2007/QĐ-BTC ngày 26 /10 /2007

1. Bộ, ngành: ............................................................................................................................................................................................ 2. Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................................................................................

3. Số lượng đơn vị : ..................................................................................................................................................................................

STT Tên đơn vị Loại hình đơn vị

Chương ngân sách

Cấp dự toán

Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp

Địa điểm Mã số Thuế (nếu có) tỉnh/ thành

phố quận/ huyện

phường/xã

1 2 3

....

Ngày, tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)

Page 43: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

43

8B. Mẫu số 08B -MSNS-BTC : Bảng thống kê đơn vị đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)

Mẫu số 08B-MSNS-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ––––––––––––––––––––––––

BẢNG THỐNG KÊ DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH ( Dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản )

(Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2007/QĐ-BTC ngày 26 /10 /2007 ) 1. Phòng Tài chính: .................................................................................................................................................................................. 2. Quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh ...............................................................................................................................................

3. Số lượng dự án: ...................................................................................................................................................................................

Stt Tên dự án Tên Chủ đầu tư Loại dự án (đầu tư / quy hoạch)

Đơn vị chủ quản cấp trên trực tiếp Địa chỉ, điện thoại của chủ đầu tư

Ngày, tháng năm

Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)

Page 44: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

44

Mẫu số BM-01 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH THỐNG KÊ, ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI TRỰC THUỘC

Tên Đơn vị Cơ quan chủ quản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..... Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách :. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

stt Tên đơn vị (1) Mã số cũ (2)

Mã số mới (3)

Cấp - Chương

NS cũ (4)

Cấp – Chương

NS mới (5)

Địa chỉ mới (6)

Điện thoại

(7) Ghi chú

1 Trung tâm nước sạch và VNMT 241101200061 2-012 Ko thay đổi

2 Trung tâm khuyến ngư TH.Huế 241101500028 2.015 2.012 Hủy mã cũ, xin

đăng ký mới 3 4

(Các số liệu trong bảng mang tính chất ví dụ) Ghi chú: 1. Đối với các đơn vị không thay đổi mã số thì ghi mã số cũ ở ô (2), mã số mới (3) để trống và không ghi vào ô (5). 2. Đối với các đơn vị cấp dưới trực thuộc đã thay đổi chương ngân sách, mà chưa thay đăng ký thay đổi mã số, thì ghi mã số đã sử dụng trước đây ở ô Mã số cũ (2), mã số mới (3) để trống. Điền cấp-Chương NS cũ và mới. 3. Đối với các đơn vị trước đây trực thuộc cấp ngân sách cấp 2 như (các trường tiểu học, trung học cơ sở, mầm mon…trước đây trực thuộc Sở giáo dục nay trực thuộc Phòng giáo dục) nhưng nay trực thuộc ngân sách cấp 3 trực thuộc huyện thì vẫn ghi mã số ở ô Mã số mới (3) và thay đổi nội dung ở ô Cấp – Chương ngân sách mới (5). 4. Đối với các đơn vị đã đăng ký mã số mới thì ghi đồng thời mã số cũ và mới ở hai ô (2) và (3).

Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu)

Page 45: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

45

Mẫu tờ khai viện trợ Mẫu C1-HD/XNVT

(Ban hành kèm theo Phụ lục 1a Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI XÁC NHẬN VIỆN TRỢ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU NƠI ĐĂNG KÝ TỜ KHAI Bộ Tài chính................... Sở Tài chính...................

Tờ khai số ..................... /XNVTNgày đăng ký

Sổ đăng ký XNVT

Cán bộ tiếp nhận

(Ký và ghi rõ họ tên) I . P H ẦN D ÀNH C HO NGƯ Ờ I K H AI

A. DỮ LIỆU CƠ BẢN 1. Tên tổ chức viện trợ: ............................................. ............................................. thuộc: -Chính phủ ............ ........... -TC quốc tế ............ .......... -Phi chính phủ................... 2. Tên chương trình, dự án viện trợ:............................. ............................................. ............................................. Thời gian thực hiện: Từ: ................................. Đến: ............................... 3. Tổng giá trị viện trợ, chương trình, dự án: - Nguyên tệ: .......................... - Quy ra USD: ....................... 4. Văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền: Số: .................. ngày ............. của: ....................................... .............................................

5. Chủ dự án: Tên: ......................................Địa chỉ: ................................Tel/Fax: ................................Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): ....................................... 6. Cơ quan chủ quản dự án: Tên: ......................................Địa chỉ: ................................ .............................................Tel/Fax: ................................Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): ....................................... 7. Đơn vị được ủy nhiệm tiếp nhận hàng viện trợ: Tên: ......................................Địa chỉ: ................................Tel/Fax: ................................

8. Các đơn vị sử dụng viện trợ: 1. Tên đơn vị:................. ............................................. Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): ........................................ Mã số thuế: ........................... 2. Tên đơn vị:................. Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): .......................................... Mã số thuế: ........................... 3. Tên đơn vị:................... ............................................. Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): Mã số thuế:.......... ....

B. HÀNG HÓA VIỆN TRỢ NHẬP KHẨU 9. Loại hình viện trợ: Viện trợ xây dựng công trình

Viện trợ phi dự án

Số TT 10. Chứng

từ nhận hàng

11. Tên hàng hóa

12. Số lượng

Trị giá 13.

Nguyên tệ 14. Quy

USD 15. Quy VND

Tỷ giá quy đổi: Nguyên tệ/USD:....................; VND/USD.......................

Page 46: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

46

C. PHẦN KÊ KHAI BỔ SUNG

16. Hàng hóa viện trợ phân bổ theo đơn vị sử dụng (khai bổ sung khi hàng hóa viện trợ nhập khẩu tại mục B

được phân bổ cho nhiều đơn vị sử dụng viện trợ) Số TT

Tên đơn vị sử dụng viện trợ

Trị giá được phân bổ Nguyên tệ Quy ra USD Quy ra VND

Tổng cộng 17. Chi tiết “Viện trợ xây dựng công trình”

(Khai bổ sung khi hàng hóa viện trợ nhập khẩu để xây dựng công trình chìa khóa trao tay) Tên công trình, hạng mục công trình:................................................................................. Chủ đầu tư: ........................................................................................................................ Điện thoại:............................................. Fax: ...................................................................... Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):............................. Mã số thuế ................................ Cơ quan cấp trên của chủ đầu tư: ....................................................................................... Điện thoại:............................................. Fax: ...................................................................... Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):..............................Mã số thuế ................................ Địa điểm xây dựng công trình ............................................................................................ Quyết định đầu tư: Số:................... ngày:........................ của:............................................. Tổng mức đầu tư được duyệt: ............................................................................................ Phân theo nguồn vốn: - Vốn NSNN hỗ trợ (nếu có) ....................................... - Vốn viện trợ nước ngoài ........................................... - Vốn khác .................................................................. Thời gian khởi công:............................. Thời gian dự kiến hoàn thành: .............................. 18. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai trên đây.

................., ngày............tháng ...........năm .........

(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) I I . PH ẦN DÀNH C H O CƠ Q UAN TÀI C H ÍN H

19. Sau khi thẩm tra tài liệu, cơ quan tài chính xác nhận số hàng hóa nhập khẩu tại tờ khai xác nhận viện trợ này được mua sắm bằng nguồn viện trợ không hoàn lại nước ngoài.

................., ngày............tháng ...........năm .........

(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Page 47: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

47

Mẫu C2-HD/XNVT (Ban hành kèm theo Phụ lục 1b Thông tư số 82/2007/TT-BTC

ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI XÁC NHẬN VIỆN TRỢ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRONG NƯỚC

NƠI ĐĂNG KÝ TỜ KHAI Bộ Tài chính..................... Sở Tài chính......................

Tờ khai số .................... /XNVT Ngày đăng ký ............................ Sổ đăng ký XNVT ....................

Cán bộ tiếp nhận

(Ký và ghi rõ họ tên) I . P H ẦN D À N H CH O NGƯ Ờ I KH AI

A. DỮ LIỆU CƠ BẢN 1. Tên tổ chức viện trợ: ............................................. thuộc: - Chính phủ ....................... - TC quốc tế ...................... - Phi chính phủ: ................ 2. Tên chương trình, dự án viện trợ: ............................................. ............................................. Thời gian thực hiện: Từ: ................................. Đến: ............................... 3. Tổng giá trị viện trợ, chương trình, dự án: - Nguyên tệ: .......................... - Quy ra USD: ....................... 4. Văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền: Số: .................. ngày ............. của: ....................................... .............................................

5. Chủ dự án: Tên: ...................................... Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN(nếu có):.................. 6. Cơ quan chủ quản dự án: Tên: ...................................... Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): ................ 7. Đơn vị bán hàng, cung cấp dịch vụ: Tên: ...................................... Địa chỉ: ................................. ............................................. Tel/Fax: ................................

8. Các đơn vị sử dụng viện trợ 1. Tên đơn vị:.................. .............................................Địa chỉ: .................................Tel/Fax: ................................Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):.............. Mã số thuế: 2. Tên đơn vị:.................. Địa chỉ: ................................. .............................................Tel/Fax: ................................Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):.............. Mã số thuế:..................... 3. Tên đơn vị:................... .............................................Địa chỉ: .................................Tel/Fax: ................................Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):.............. Mã số thuế:....................

B. HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA TRONG NƯỚC 9. Loại hình viện trợ:

Viện trợ xây dựng công trình

Viện trợ phi dự án

Số TT

10. Chứng từ nhận

hàng

11. Tên hàng hóa

12. Số lượng

Trị giá 13. Đơn giá

(chưa có thuế) 14. Thành tiền

Page 48: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

48

C. PHẦN KÊ KHAI BỔ SUNG

15. Hàng hóa viện trợ phân bổ theo đơn vị sử dụng (khai bổ sung khi hàng hóa, dịch vụ mua trong nước tại mục B được phân bổ cho nhiều đơn

vị sử dụng viện trợ)

Số TT Tên đơn vị sử dụng viện trợ

Trị giá được phân bổ Tên hàng hoá,

dịch vụ Số lượng Trị giá

Tổng cộng 16. Chi tiết “Viện trợ xây dựng công trình”

(Khai bổ sung khi hàng hóa viện trợ nhập khẩu để xây dựng công trình chìa khóa trao tay)

Tên công trình, hạng mục công trình: ..................................................................................... Chủ đầu tư: ............................................................................................................................ Điện thoại:................................................Fax: ..................................................................... Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):............................. Mã số thuế.................................. Cơ quan cấp trên của chủ đầu tư:............................................................................................ Điện thoại:................................................Fax: ..................................................................... Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):............................. Mã số thuế.................................. Địa điểm xây dựng công trình ................................................................................................ Quyết định đầu tư: Số:................................. ngày:................. của: .......................................... Tổng mức đầu tư được duyệt:................................................................................................. Phân theo nguồn vốn: - Vốn NSNN hỗ trợ (nếu có) ....................................... - Vốn viện trợ nước ngoài ........................................... - Vốn khác .................................................................. Thời gian khởi công:................................ Thời gian dự kiến hoàn thành: ............................... 17. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai trên đây.

................., ngày............tháng ...........năm .........

(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

I I . P HẦ N DÀN H CH O CƠ Q U AN T ÀI CHÍ NH 18. Sau khi thẩm tra tài liệu, cơ quan tài chính xác nhận số hàng hóa, dịch vụ mua trong nước

Page 49: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

49

tại Tờ khai xác nhận viện trợ này được mua sắm bằng nguồn viện trợ không hoàn lại nước ngoài.

................., ngày............tháng ...........năm .........

(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Page 50: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

50

Mẫu C3-HD/XNVT (Ban hành kèm theo Phụ lục 1c Thông tư số 82/2007/TT-BTC

ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI XÁC NHẬN VIỆN TRỢ BẰNG TIỀN

NƠI ĐĂNG KÝ TỜ KHAI Bộ Tài chính..................... Sở Tài chính.....................

Tờ khai số ...................../XNVT Ngày đăng ký ............................ Số đăng ký XNVT ....................

Cán bộ tiếp nhận (Ký và ghi rõ họ tên)

I . P H ẦN D À N H CH O NGƯ Ờ I KH AI A. DỮ LIỆU CƠ BẢN

1. Tên tổ chức viện trợ: ............................................. thuộc: - Chính phủ ....................... - TC quốc tế ...................... - Phi chính phủ: ................ 2. Tên chương trình, dự án viện trợ: .............................................. Thời gian thực hiện: Từ: ................................. Đến: ............................... 3. Tổng giá trị viện trợ, chương trình, dự án: - Nguyên tệ: .......................... - Quy ra USD:....................... 4. Văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền: Số: .................. ngày .............. của: ........................................ ..............................................

5. Chủ dự án: Tên: ...................................... Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):.................. 6. Cơ quan chủ quản dự án: Tên: ...................................... Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):.................... 7. Đơn vị được ủy nhiệm nhận tiền viện trợ (nếu có): Tên: ..................................... Địa chỉ: ................................. ............................................. Tel/Fax: ................................

8. Các đơn vị sử dụng viện trợ: 1. Tên đơn vị:................... Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):................ Mã số thuế: ........................... 2. Tên đơn vị:................... .............................................. Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có): ............... Mã số thuế: ........................... 3. Tên đơn vị:..................... Địa chỉ: ................................. Tel/Fax: ................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):................ Mã số thuế:........................

B. HÀNG HOÁ VIỆN TRỢ NHẬP KHẨU 9. Loại hình viện trợ:

Viện trợ xây dựng công trình

Hỗ trợ ngân sách Viện trợ phi dự án

10. Chứng từ nhận tiền

11. Đơn vị chuyển tiền

12. TK nhận tiền

Tổng số tiền viện trợ được nhận

13. Nguyên tệ 14. Quy ra USD

15. Quy ra VND

Page 51: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

51

Tỷ giá quy đổi: Nguyên tệ/USD:....................; VND/USD....................... C. PHẦN KÊ KHAI BỔ SUNG

16. Tiền viện trợ phân bổ theo đơn vị sử dụng (khai bổ sung khi số tiền viện trợ tại mục B được phân bổ cho nhiều đơn vị sử dụng viện trợ) Số TT

Tên đơn vị sử dụng viện trợ

Trị giá được phân bổ Nguyên tệ Quy ra USD Quy ra VND

Tổng cộng 17. Chi tiết “Viện trợ xây dựng công trình”

(Khai bổ sung khi tiền viện trợ để xây dưng công trình chìa khóa trao tay) Tên công trình, hạng mục công trình: ..................................................................................... Chủ đầu tư: ............................................................................................................................ Điện thoại:......................................................Fax: ................................................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):................ Mã số thuế ............................................... Cơ quan cấp trên của chủ đầu tư:............................................................................................ Điện thoại:......................................................Fax: ................................................................ Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có):................ Mã số thuế ............................................... Địa điểm xây dựng công trình ................................................................................................ Quyết định đầu tư: Số:................................. ngày:................... của: ........................................ Tổng mức đầu tư được duyệt:................................................................................................. Phân theo nguồn vốn: - Vốn NSNN hỗ trợ (nếu có) ...................... - Vốn viện trợ nước ngoài .......................... - Vốn khác ................................................. Thời gian khởi công: ........................Thời gian dự kiến hoàn thành: ....................................... 18. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai trên đây. ................., ngày............tháng ...........năm ......... (Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

I I . P HẦ N DÀN H CH O CƠ Q U AN T ÀI CHÍ NH

Page 52: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

52

19. Sau khi thẩm tra tài liệu, cơ quan tài chính xác nhận số tiền viện trợ tại Tờ khai xác nhận viện trợ này là viện trợ không hoàn lại nước ngoài. ................., ngày............tháng ...........năm ......... (Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Phụ lục 2 Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ XÁC NHẬN VIỆN TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

A. NHỮNG DỮ KIỆN CƠ BẢN: 1. Tên dự án, chương trình:.................................................................................................................2. Nhà tài trợ: .....................................................................................................................................3. Tên công trình, hạng mục công trình: .............................................................................................4. Chủ đầu tư: ..................................................................................................................................... - Địa chỉ:................................................................................................................... - Điện thoại:................................................ Fax:...................................................... - Mã số đơn vị sử dụng NSNN (nếu có).................….. Mã số thuế....................... 5. Địa điểm xây dựng công trình:.........................................................................................................6. Quyết định đầu tư (số…, ngày..., của…) ..........................................................................................7. Tổng mức đầu tư được duyệt:............................................................................... Trong đó:- Vốn NSNN hỗ trợ (nếu có)....................................................... - Vốn viện trợ:............................................................................ .............................. - Vốn khác:................................................................................ ...........................8. Thời gian khởi công:.......................................... Thời gian hoàn thành ............................................

B. BẢNG KÊ XÁC NHẬN VIỆN TRỢ CÔNG TRÌNH:

Số TT

Tờ khai xác nhận viện trợ Trị giá XNVT (đồng VNĐ) Thực tế

đã SD cho công trình (theo quyết toán năm

Chênh lệch

Số Ngày đăng ký

Số đăng ký

Viện trợ hàng

hóa NK

Viện trợ

hàng hóa DV

trong nước

Viện trợ bằng tiền

Tổng cộng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Page 53: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

53

C. THUYẾT MINH SỐ TIỀN CHÊNH LỆCH (10) = (8) – (9) E. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN TÀI CHÍNH Cơ quan tài chính xác nhận số liệu viện trợ tại Bảng kê xác nhận viện trợ xây dựng công trình này.

………, ngày..… tháng … năm……..

(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

D. CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH ……, ngày ….tháng .… năm………

(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Page 54: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

54

Mẫu cấp mã số đơn vị HCSN PHỤ LỤC

1. Mẫu số 01-MSNS-BTC: Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách.

Mẫu số: 01-MSNS-BTC

Bộ, ngành:.......................... Tỉnh/TP: ............................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––––

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH DÙNG CHO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, ĐƠN

VỊ KHÁC CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH (Ban hành kèm theo Quyết định số 90 /2007/QĐ-BTC ngày 26/10 /2007)

1. Tên đơn vị (*): ....................................................... ....................................................... 2. Loại hình đơn vị (*):

1. Đơn vị sự nghiệp kinh tế 2.Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học

3.Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo 4.Đơn vị sự nghiệp y tế

5.Đơn vị sự nghiệp văn hoá thông tin 6.Đơn vị quản lý hành chính

7.Doanh nghiệp Nhà nước 8.Đơn vị khác

3. Chương Ngân sách (*): 4. Cấp dự toán (*): 4.1 Đơn vị có được đơn vị nào giao dự toán kinh phí hoạt động không? Không Có

Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị: ........................................................................................................................................................

4.2 Đơn vị có giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị nào không?

Không Có

Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên từ 1 đến 3 đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí: - ................................................................................................................................................

- ................................................................................................................................................ - ................................................................................................................................................

5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: - Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp (*)...................................................... - Mã số đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp (*):..................................................

6. Quyết định thành lập đơn vị (*). - Số quyết định:..................................................... - Ngày thành lập:...................................................

Page 55: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

55

- Cơ quan ra quyết định:.......................................................................

7. Địa điểm. - Tỉnh, Thành phố (*): ........................................ ...........................................................................

- Quận, huyện (*): .............................................. ........................................................................... - Xã, phường (*): ................................................ ..........................................................................

- Số nhà, đường phố (*): ..................................... ......................................................................... - Điện thoại: ................................................. ....... Fax:. .......................................................

8. Mã số thuế (nếu có): ................................................................................................................... Ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu)

Chú thích: Các ô có đánh dấu “*” bắt buộc phải nhập thông tin.

Page 56: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

56

Mẫu số 01-MSNS-BTC

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách 1. Tên đơn vị: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị theo quyết định thành lập. 2. Hình thức đơn vị: Đánh dấu X vào trong các ô theo loại hình đơn vị tương ứng. 3. Chương Ngân sách: Ghi rõ mã số của Chương ngân sách tương ứng của đơn vị. 4: Cấp dự toán: Ghi rõ vào ô trống cấp dự toán cấp của đơn vị (cấp I, II, III,) 4.1 Trả lời câu hỏi bằng cách tích () vào ô tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên đơn vị đã giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị hàng năm. 4.2 Trả lời câu hỏi bằng cách tích () vào ô tương ứng. Nếu chọn câu trả lời “Có” đề nghị đơn vị ghi rõ tên những đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động hàng năm. Nếu đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho 1 đơn vị cấp dưới thì ghi tên đơn vị đó, nếu giao dự toán kinh phí cho 2 đơn vị cấp dưới đề nghị ghi rõ tên 2 đơn vị đó, nếu giao dự toán kinh phí cho nhiều hơn 3 đơn vị thì chỉ cần ghi tên 3 đơn vị. 5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp - Tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi rõ ràng, đầy đủ tên đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp. - Mã đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: Ghi mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp. 6. Quyết định thành lập đơn vị: - Số quyết định: Số Quyết định thành lập đơn vị - Ngày quyết định: Ngày ký Quyết định thành lập đơn vị - Cơ quan ra quyết định: Tên cơ quan ra Quyết định thành lập đơn vị 7. Địa chỉ đơn vị: - Tỉnh, Thành phố: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố - Quận, Huyện: Ghi rõ tên quận/huyện - Phường, Xã: Ghi rõ tên phường/xã - Địa chỉ chi tiết: Ghi chi tiết địa chỉ của chủ đầu tư. - Điện thoại, Fax: Nếu có số điện thoại, fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại, số fax. 8. Mã số thuế (nếu có): Nếu đơn vị có mã số thuế thì ghi rõ mã số thuế. Lưu ý: Sau khi lập xong tờ khai đăng ký mã số và Thủ trưởng đơn vị ký tên đóng dấu và gửi về Bộ, ngành chủ quản (Vụ Kế hoạch Tài chính hoặc tương đương) xác nhận theo mẫu 08A-MSNS-BTC đối với đơn vị thuộc ngân sách Trung ương; Sở, Ban, ngành chủ quản đối với đơn vị thuộc Ngân sách tỉnh; Phòng Tài chính đối với đơn vị thuộc ngân sách huyện, xã. Nếu đơn vị đồng thời là đơn vị chủ quản cấp trên thì không phải xác nhận. Trường hợp các đơn vị không có đơn vị chủ quản (như các hiệp hội, đoàn thể) thì

Page 57: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

57

không phải xác nhận của đơn vị chủ quản, tuy nhiên ngoài mẫu kê khai này cần bổ sung kèm theo 01 bản sao quyết định thành lập đơn vị và 01 bản sao quyết định giao dự toán kinh phí được cấp. Bản sao quyết định thành lập đơn vị và bản sao quyết định giao dự toán phải là bản công chứng hoặc bản sao đóng dấu sao y bản chính của cơ quan ra quyết định.

Page 58: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

58

Mẫu Biên bản xét duyệt quyết toán: Biểu 03

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

...., ngày .... tháng ....năm ...

BIÊN BẢN

Xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách năm ...

Đơn vị được xét duyệt (hoặc thẩm định): ... Mã chương: ... I. Thành phần xét duyệt (hoặc thẩm định):

1. Đại diện đơn vị dự toán được xét duyệt (hoặc thẩm định): Ông, bà ................ Chức vụ ......

2. Đại diện cơ quan, đơn vị xét duyệt (hoặc thẩm định): Ông, bà ................ Chức vụ .......

3. ................................................. II. Nội dung xét duyệt (hoặc thẩm định): 1. Phạm vi xét duyệt (hoặc thẩm định): Quyết toán ngân sách năm ...... (không bao gồm quyết toán vốn ............). 2. Số liệu quyết toán: a) Thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh:

- Tổng số thu trong năm: ......................... đồng - Tổng số chi trong năm: …………………đồng

(Số liệu chi tiết theo Phụ lục 3.1 đính kèm) b) Quyết toán chi ngân sách:

- Tổng dự toán được giao trong năm: .………………… đồng - Tổng số kinh phí quyết toán: ............................ đồng

(Số liệu chi tiết theo Phụ lục 3.2 đính kèm) c) Tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

(lập theo Biểu 01 kèm theo Thông tư này). 3. Thuyết minh số liệu quyết toán: Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giữa số liệu xét duyệt, hoặc thẩm định với

số liệu báo cáo của đơn vị được xét duyệt hoặc thẩm định (nếu có). III. Nhận xét và kiến nghị: 1. Nhận xét: ....... 2. Kiến nghị: ......

Biên bản này được lập thành ... bản: ... ./. Đại diện đơn vị được xét duyệt

(hoặc thẩm định) Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu )

Đại diện .... (tên cơ quan tài chính, hoặc đơn vị dự toán cấp trên)

(Ký, ghi rõ họ tên )

Page 59: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

59

Biểu 04 Tên cơ quan tài chính, hoặc

đơn vị dự toán cấp trên ———

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————————————

Số: /TB-.... ...., ngày .... tháng ....năm ...

THÔNG BÁO Xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách năm .....

Đơn vị được thông báo: .... Mã chương: ....

Căn cứ báo cáo quyết toán ngân sách năm .... của ......(tên đơn vị được thông

báo) và biên bản xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngày .../.../... giữa .... (tên đơn vị) và ..... (tên đơn vị);

.............(tên cơ quan, đơn vị thông báo) thông báo xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách năm .... (không bao gồm .................) của .... (tên đơn vị được thông báo) như sau:

I. Phần số liệu quyết toán: 1. Thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh:

- Tổng số thu trong năm: ......................... đồng - Tổng số chi trong năm: …………………đồng

(Số liệu chi tiết theo Phụ lục 4.1 đính kèm) 2. Quyết toán chi ngân sách:

- Tổng dự toán được giao trong năm: .………………… đồng - Tổng số kinh phí quyết toán: ............................ đồng

(Số liệu chi tiết theo Phụ lục 4.2 đính kèm) 3. Tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính

(lập theo Biểu 01 kèm theo Thông tư này). ....... Phần thuyết minh số liệu quyết toán: Nêu rõ nguyên nhân chênh lệch giữa số

liệu xét duyệt, hoặc thẩm định với số liệu báo cáo của đơn vị được xét duyệt, hoặc thẩm định (nếu có).

II. Nhận xét và kiến nghị: 1. Nhận xét:

- Về chấp hành thời hạn nộp báo cáo quyết toán: - Về các mẫu biểu báo cáo quyết toán: 2. Kiến nghị: Nơi nhận:

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH, HOẶC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TRÊN

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Page 60: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

60

Đánh giá DNNN: (HĐQT Tổng công ty Nhà nước, Bộ quản lý ngành, UBND cấp tỉnh) Biểu số: 05

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ DOANH NGHIỆP Năm …

(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2007/TT-BTC ngày 25/9/2007 của Bộ Tài chính)

Loại hình DN Chỉ tiêu 1 (tr.đồng) Chỉ tiêu 2 Chỉ tiêu 3 Chỉ Chỉ Xếp Xếp

Tên

(Cty NN,

TNHH Doanh thu và thu

nhập khác Lợi nhuận (tr.đồng)

Vốn (tr.đồng)

Tỷ suất LN/vốn (%) Xếp Nợ

Hệ số Xếp tiêu 4 tiêu 5 loại loại

DN loại quá khả loại Xếp loại Xếp loại DN DN

Năm trước

Năm nay

Xếp loại

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay hạn năng năm năm

Cty CP) (tr.đ) ttoán nay

trưDN kinh doanh:

DN … DN … DN … DN công ích DN … DN …

Page 61: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

61

DN … Tổng công ty DN thành viên… DN thành viên… DN thành viên… Ghi chú:

- Chỉ tiêu vốn được xác định như sau:

Ngày tháng năm

+ Công ty nhà nước: là vốn nhà nước + Công ty TNHH, Công ty Cổ phần bao gồm: Vốn đầu tư của chủ sở hữu (mã số 411) + Quỹ đầu tư phát triển (mã số 417) + Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản (mã số 421) - Doanh nghiệp thành viên gồm các công ty TNHH một thành viên, công ty thành viên hạch toán độc lập, công ty mẹ hoặc Văn phòng Tổng công ty, công ty cổ phần hoặc vốn góp chi phối của Tổng công ty

Người

lập biểu CHỦ SỞ HỮU

(HĐQT, UBND CẤP TỈNH, BỘ, CƠ QUAN

TW)

Page 62: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

62

Tiếp công dân: (Mẫu số 1/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS ........ngày......tháng......năm 2009.

GIẤY BIÊN NHẬN

Các tài liệu do người khiếu nại tố cáo cung cấp

Ngày . . . . .tháng. . . . . năm . . . . . . . .

Tại (... địa chỉ nơi tiếp nhận... )

Tôi là . . . . . . . . . . . chức vụ . . . . . . . . .

Bộ phận công tác . . . . . . . .

Đã nhận của ông (bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

Các Tài liệu sau đây:

1. Đơn . . . . . . . . . . đề ngày ..........tháng .......năm....... có .........trang.

2. Các tài liệu kèm theo đơn gồm có ............số trang...........

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . .

. . .

Biên nhận này lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản./.

NGƯỜI GIAO (ký ghi rõ họ tên)

NGƯỜI NHẬN (ký ghi rõ họ tên)

Page 63: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

63

(Mẫu số 2/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . /TTrS ........ngày......tháng......năm 2009.

PHIẾU HẸN Ngày .....tháng ........ năm 20.

Tại (... địa chỉ nơi tiếp nhận... )

Tôi là ....................................... chức vụ ...........................................................

Bộ phận công tác ...............................................................................................

Đã nhận đơn khiếu tố và các tài liệu (theo giấy biên nhận số...)

Hẹn ông (bà): ....................................................................................................

Địa chỉ: ............................................................................................................

Ngày .......tháng ...... năm 200 đến ..........................................................để được trả

lời về những vấn đề nêu trong đơn khiếu tố.............................................

Giấy hẹn lập thành 2 bản, (đương sự giữ một bản, bộ phận tiếp dân giữ 1 bản lưu

hồ sơ)./.

NGƯỜI HẸN (ký ghi rõ họ tên)

NGƯỜI NHẬN (ký ghi rõ họ tên)

Page 64: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

64

(Mẫu số 9/TTr-KT)

SỔ TIẾP CÔNG DÂN

STT

Ngày tháng

Họ tên CB

tiếp dân

Họ, tên, địa chỉ người khiếu tố

Nội dung khiếu tố

Phân loại

Tài liệu cung cấp

Kết quả Đương sự ký nhận Tiếp

nhận để xem xét

HD đến CQ có thẩm quyền

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Ghi chú: - Cột 6: Phân loại đơn thuộc thẩm quyền hoặc đơn không thuộc thẩm quyền

- Cột 7: Ghi danh mục những tài liệu đương sự cung cấp - Cột 8: Những đơn thuộc thẩm quyền của cơ quan tiếp nhận để xem xét

- Cột 9: Đối với đơn không thuộc thẩm quyền, hướng dẫn đương sự đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết

Page 65: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

65

Đơn khiếu nại:

(Mẫu số 4/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: . . . . /TTrS ......., ngày......tháng......năm........

PHIẾU TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU TỐ

1- Tên người, cơ quan khiếu tố:……………………………..………………. . Địa chỉ: …………………………………………………………………

2- Tên người, cơ quan bị khiếu tố: …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………….……… 3- Đơn gửi lần thứ: …………………………………………………………… 4- Cơ quan đã giải quyết ….………………………………………………… 5- Kết quả đã giải quyết: …………………………………………………… 6- Tóm tắt nội dung đơn:……………………..…………………………… - Khiếu nại các nội dung:

+. ……………………………………………………………………………. +. ………………………………………………………………………….…

- Tố cáo các nội dung:. …………….………………………………………….. +……………………………………………………………………………… +………………………………………………………………………………

7- Các tài liệu kèm theo:. .................................................................................... 8- Ý kiến trình xử lý: ...........................................................................................

………… , ngày ……tháng ……. năm ……….

(Trưởng phòng xử lý đơn) 9/ Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở:

…………… ..…………………………………………………………………...

………… , ngày ……tháng ……. năm ………. GIÁM ĐỐC

Page 66: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

66

(Mẫu số 5/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH -----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . /TTrS .................., ngày ..... tháng ...... năm .............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi: (2) ................................................................................. .

Đơn của: (3). ..........................................................................................................

Địa chỉ: (4) . ......................................................................................................... Nội dung: (5) .......................................................................................................

...............................................................................................................................

..............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Đề nghị: (2). . . .xét giải quyết, trả lời đương sự và báo cáo kết quả (1)...

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên đơn vị chuyển đơn (2) Tên, địa chỉ đơn vị nhận đơn (3) Họ và tên người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (4) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (5) Tóm tắt nội dung đơn

Page 67: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

67

(Mẫu số 6/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS V/v giải quyết đơn ....

.................., ngày ..... tháng ...... năm .............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi:(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào Luật khiếu nại, tố cáo và Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo xin chuyển đơn của (3) đến (2) giải quyết theo thẩm quyền./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

(Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan chuyển đơn (2) Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết (3) Họ và tên, địa chỉ người tố cáo ( 4) Nội dung khiếu nại, tố cáo

Page 68: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

68

(Mẫu số 7/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS ........ngày......tháng......năm 2009.

GIẤY MỜI Kính mời: (2)....................................................

Địa chỉ (3) ……………………………………………………………….

Đến địa điểm (4)………………………………………………………….

Thời gian (5) ……………………………………………………………

Nội dung: (6)………………………………………………...……………

…………………………………………………………………………...………………

…………………………………………………………………….…..…………………

. (1) Trân trọng kính mời (2) đến đúng giờ và địa điểm như đã nêu ở trên, trong trường

hợp (2) không thể đến được thì phải thông báo lý do cho (1) được biết.

…………………………………………………………………………….…

GIÁM ĐỐC (ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan mời (2) Họ và tên người được mời (3) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) được mời (4) Địa điểm, địa chỉ để tiếp người được mời (5) Thời gian làm việc (6) Thông báo cho người (cơ quan, đơn vị) được mời biết nội dung cần trao đổi hay

Page 69: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

69

cần cung cấp bổ sung nếu có

(Mẫu số 8/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ------------ Số: /QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------- Đà Nẵng, ngày tháng năm

QUYẾT ĐỊNH CỦA (1)............................

Về việc giải quyết khiếu nại của (2)..............................

................................(1)....................................

Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số

26//2004/QH11 ngày 15 thỏng 06 năm 2004; Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số

58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính

phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;

Căn cứ: (3)...................................................................... Căn cứ ............................................................................................................. Xét đơn khiếu nại của:(2)....................................................... ............................................(4) ......................................................................... Trên cơ sở kết quả thẩm tra xác minh vụ việc khiếu nại nhận thấy: (Nêu tóm tắt nội dung diễn biến vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của các

cấp, các ngành (nếu có); trên cơ sở các tài liệu chứng cứ có được, đối chiếu với chính sách, pháp luật có liên quan để khẳng định nội dung khiếu nại đúng hay sai (một phần hay toàn bộ), các yêu cầu của người khiếu nại có căn cứ hay không?):

Từ những căn cứ trên QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: (5) .................................................... Điều 2: (6)....................................................... Điều 3: (7) ...................................................... Điều 4: (8) .....................................................

Page 70: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

70

chịu trách nhiệm thi hành quyết định này

Nơi nhận: - Như điều 4 - Cơ quan quản lý cấp trên - Cơ quan thanh tra cấp trên - Toà án nhân dân tại điều 3 (nếu có) - Lưu Văn phòng, Hồ sơ

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại (2) Họ tên địa chỉ của người khiếu nại (3) Các văn bản pháp luật được căn cứ để giải quyết nội dung khiếu nại. (4) Tóm tắt nội dung khiếu nại, khiếu nại ai ở đâu, về việc gì, lý do khiếu nại,

yêu cầu của người khiếu nại. (5) Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ quyết định hành

chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại. (6) Giải quyết các nội dung cụ thể về quyền lợi trong nội dung khiếu nại; xác

định việc bồi thường cho người bị thiệt hại (nếu có) trong đó quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan chức năng liên quan trong việc thực hiện và thời hạn thực hiện những công việc đặt ra tại điều này.

(7) Quyền khiếu nại tiếp của ngời khiếu nại, nêu rõ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định này nếu ông bà (cơ quan đơn vị) không đồng ý thì có quyền khiếu nại đến cơ quan ... hoặc khởi kiện đến toà án....(nếu vụ việc thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Toà án theo quy định của pháp lệnh thủ tục giải quyết vụ án hành chính)

(8) Tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.

Page 71: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

71

(Mẫu số 10/TTr-KT)

SỔ THEO DÕI ĐƠN KHIẾU NẠI

TT

Họ tên, địa chỉ người khiếu nại,

Nội dung đơn

Phân loại

Kết quả xử lý

Tồn chuyển kỳ sau

Ghi chú

Thuộc thẩm quyền

Thuộc thẩm quyền

Chuyển

cơ quan

có thẩm quyền

Hướg dẫn

đương sự

chuyển nội

bộ

Lưu hồ sơ

Trực tiếp giải quyết Đang giải

quyết

Chưa giải

quyết (Mới nhận)

Đúng

Sai

đúng, có sai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ghi chú: - Cột 6: Ghi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn - Cột 7: Ghi nội dung hướng dẫn đương sự đối với những đơn không thuộc thẩm quyền, không đủ điều kiện giải quyết - Cột 8: Ghi tên đơn vị được thủ trưởng cơ quan quản lý cùng cấp giao xem xét giải quyết - Cột 9: Những đơn không đủ điều kiện thụ lý giải quyết như đơn nặc danh, đơn mạo danh… - Cột 10: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại đúng - Cột 11: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại sai - Cột 12: Những đơn sau khi đã giải quyết, nội dung khiếu nại có đúng, có sai - Cột 13: Những đơn khiếu nại đang giải quyết - Cột 14: Những đơn khiếu nại chưa được giải quyết

Page 72: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

72

( Mẫu số 12/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ------------ Số: /QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------- ……………, ngày tháng năm

BÁO CÁO

Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo Quý...

(Nếu là báo cáo năm: Báo cáo tổng kết công tác khiếu nại, tố cáo năm....)

I. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo 1. Tình hình công tác tiếp dân - Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Số lượt công dân đã tiếp, bao nhiêu vụ đã được giải quyết nhưng còn tiếp tục

khiếu tố? + Những vụ khiếu tố có nội dung phức tạp, đông người + Những vấn đề nổi cộm, điển hình phát sinh nhiều khiếu nại, tố cáo (nếu có). + Nhận xét đánh giá công tác tổ chức tiếp dân. 2. Tình hình tiếp nhận và xử lý đơn khiếu tố

- Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Tổng số đơn tiếp nhận. Bao nhiêu đơn khiếu nại, bao nhiêu đơn tố cáo? Tăng

giảm bao nhiêu % so với cùng kỳ năm trước. + Số đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền. Bao nhiêu vụ đã được giải quyết

mà còn tiếp tục khiếu tố. + Số đơn khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền + Những đơn khiếu nại, tố cáo: đông người, phức tạp, khiếu đi khiếu nại nhiều

lần...(nếu có) + Nhận xét, đánh giá về tình hình đơn khiếu nại, tố cáo. 3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo Kết quả giải quyết đơn khiếu nại:

Page 73: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

73

+ Tổng số vụ khiếu nại đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước chuyển sang), chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền.

Số vụ khiếu nại đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Quyết định giải quyết đã được thi hành, chưa được thi hành. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn khiếu nại (khôi phục

quyền lợi, trả lại bằng tiền, hiện vật...cho người khiếu nại) + Những vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). * Kết quả giải quyết đơn tố cáo: + Tổng số vụ tố cáo đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước chuyển

sang) chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ tố cáo thuộc thẩm quyền. Số vụ tố cáo đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn tố cáo (Các hình

thức kỷ luật, số thu hồi cho ngân sách bằng tiền, hiện vật...). + Nêu một số vụ tố cáo điển hình phức tạp về nội dung hoặc cách giải quyết + Những vụ tố cáo thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). c. Nhận xét đánh giá về kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo. + Nhận xét đánh giá kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo + Những vướng mắc về chế độ chính sách về các nguyên nhân khác các ý kiến đề

xuất về sửa đổi chế độ chính sách, về các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác giải quyết khiếu tố. Tổng hợp kết quả tiếp dân tại mục 1, tình hình tiếp nhận xử lý đơn tại mục 2 và kết quả quyết đơn tại mục 3 vào biểu (theo mẫu đính kèm)

4. Công tác quản lý Nhà nước về khiếu nại, tố cáo - Tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị cấp dưới được bao nhiêu cuộc, tình hình thực hiện tại các đơn vị ra sao? - Ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhằm thực hiện tốt Luật khiếu nại, tố cáo

Page 74: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

74

- Công tác hướng dẫn, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ. - Những khó khăn vướng mắc và các kiến nghị cần giải quyết

5. Đánh giá việc thực hiện công tác giải quyết khiếu nại tố cáo (dùng cho báo cáo tổng kết năm) - Đánh giá ưu khuyết điểm trong việc chỉ đạo điều hành, thực hiện chức năng quản lý nhà nước. - Đánh giá về số lượng, chất lượng công chức làm công tác giải quyết khiếu nại tố cáo thuộc phạm vi đơn vị mình quản lý.

- Rút ra những điểm cần sửa đổi, bổ sung, chấn chỉnh - Ý kiến đề xuất, kiến nghị tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công tác KNTC II. Nhiệm vụ công tác quý sau (năm sau)

- Công tác tổ chức, chỉ đạo - Công tác chuyên môn Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

Page 75: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

75

(Mẫu số 4/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: . . . . /TTrS ......., ngày......tháng......năm........

PHIẾU TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU TỐ

1- Tên người, cơ quan khiếu tố:……………………………..………………. . Địa chỉ: …………………………………………………………………

2- Tên người, cơ quan bị khiếu tố: …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………….……… 3- Đơn gửi lần thứ: …………………………………………………………… 4- Cơ quan đã giải quyết ….………………………………………………… 5- Kết quả đã giải quyết: …………………………………………………… 6- Tóm tắt nội dung đơn:……………………..…………………………… - Khiếu nại các nội dung:

+. ……………………………………………………………………………. +. ………………………………………………………………………….…

- Tố cáo các nội dung:. …………….………………………………………….. +……………………………………………………………………………… +………………………………………………………………………………

7- Các tài liệu kèm theo:. .................................................................................... 8- Ý kiến trình xử lý: ...........................................................................................

………… , ngày ……tháng ……. năm ……….

(Trưởng phòng xử lý đơn) 9/ Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở:

…………… ..…………………………………………………………………...

………… , ngày ……tháng ……. năm ………. GIÁM ĐỐC

Page 76: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

76

(Mẫu số 5/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH -----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . /TTrS .................., ngày ..... tháng ...... năm .............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi: (2) ................................................................................. .

Đơn của: (3). ..........................................................................................................

Địa chỉ: (4) . ......................................................................................................... Nội dung: (5) .......................................................................................................

...............................................................................................................................

..............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Đề nghị: (2). . . .xét giải quyết, trả lời đương sự và báo cáo kết quả (1)...

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên đơn vị chuyển đơn (2) Tên, địa chỉ đơn vị nhận đơn (3) Họ và tên người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (4) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo)

Page 77: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

77

(5) Tóm tắt nội dung đơn

(Mẫu số 6/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS V/v giải quyết đơn ....

.................., ngày ..... tháng ...... năm .............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi:(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào Luật khiếu nại, tố cáo và Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo xin chuyển đơn của (3) đến (2) giải quyết theo thẩm quyền./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

(Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan chuyển đơn (2) Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết

Page 78: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

78

(3) Họ và tên, địa chỉ người tố cáo ( 4) Nội dung khiếu nại, tố cáo

(Mẫu số 7/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS ........ngày......tháng......năm 2009.

GIẤY MỜI Kính mời: (2)....................................................

Địa chỉ (3) ……………………………………………………………….

Đến địa điểm (4)………………………………………………………….

Thời gian (5) ……………………………………………………………

Nội dung: (6)………………………………………………...……………

…………………………………………………………………………...………………

…………………………………………………………………….…..…………………

. (1) Trân trọng kính mời (2) đến đúng giờ và địa điểm như đã nêu ở trên, trong trường

hợp (2) không thể đến được thì phải thông báo lý do cho (1) được biết.

…………………………………………………………………………….…

GIÁM ĐỐC (ký tên đóng dấu)

Page 79: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

79

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan mời (2) Họ và tên người được mời (3) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) được mời (4) Địa điểm, địa chỉ để tiếp người được mời (5) Thời gian làm việc (6) Thông báo cho người (cơ quan, đơn vị) được mời biết nội dung cần trao đổi hay cần cung cấp bổ sung nếu có

(Mẫu số 8/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ------------ Số: /QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------- Đà Nẵng, ngày tháng năm

QUYẾT ĐỊNH CỦA (1)............................

Về việc giải quyết khiếu nại của (2)..............................

................................(1)....................................

Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số

26//2004/QH11 ngày 15 thỏng 06 năm 2004; Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số

58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính

phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;

Căn cứ: (3)...................................................................... Căn cứ ............................................................................................................. Xét đơn khiếu nại của:(2)....................................................... ............................................(4) ......................................................................... Trên cơ sở kết quả thẩm tra xác minh vụ việc khiếu nại nhận thấy: (Nêu tóm tắt nội dung diễn biến vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của các

cấp, các ngành (nếu có); trên cơ sở các tài liệu chứng cứ có được, đối chiếu với chính sách, pháp luật có liên quan để khẳng định nội dung khiếu nại đúng hay sai (một phần

Page 80: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

80

hay toàn bộ), các yêu cầu của người khiếu nại có căn cứ hay không?): Từ những căn cứ trên

QUYẾT ĐỊNH Điều 1: (5) .................................................... Điều 2: (6)....................................................... Điều 3: (7) ...................................................... Điều 4: (8) ..................................................... chịu trách nhiệm thi hành quyết định này

Nơi nhận: - Như điều 4 - Cơ quan quản lý cấp trên - Cơ quan thanh tra cấp trên - Toà án nhân dân tại điều 3 (nếu có) - Lưu Văn phòng, Hồ sơ

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại (2) Họ tên địa chỉ của người khiếu nại (3) Các văn bản pháp luật được căn cứ để giải quyết nội dung khiếu nại. (4) Tóm tắt nội dung khiếu nại, khiếu nại ai ở đâu, về việc gì, lý do khiếu nại,

yêu cầu của người khiếu nại. (5) Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ quyết định hành

chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại. (6) Giải quyết các nội dung cụ thể về quyền lợi trong nội dung khiếu nại; xác

định việc bồi thường cho người bị thiệt hại (nếu có) trong đó quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan chức năng liên quan trong việc thực hiện và thời hạn thực hiện những công việc đặt ra tại điều này.

(7) Quyền khiếu nại tiếp của ngời khiếu nại, nêu rõ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định này nếu ông bà (cơ quan đơn vị) không đồng ý thì có quyền khiếu nại đến cơ quan ... hoặc khởi kiện đến toà án....(nếu vụ việc thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Toà án theo quy định của pháp lệnh thủ tục giải quyết vụ án hành chính)

(8) Tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.

Page 81: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

81

(Mẫu số 10/TTr-KT)

SỔ THEO DÕI ĐƠN KHIẾU NẠI

TT

Họ tên, địa chỉ người khiếu nại,

Nội dung đơn

Phân loại

Kết quả xử lý

Tồn chuyển kỳ sau

Ghi chú

Thuộc thẩm quyền

Thuộc thẩm quyền

Chuyển

cơ quan có

thẩm quyền

Hướg dẫn

đương sự

chuyển nội

bộ

Lưu hồ sơ

Trực tiếp giải quyết Đang giải

quyết

Chưa giải

quyết (Mới nhận)

Đúng

Sai

đúng, có sai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ghi chú: - Cột 6: Ghi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn - Cột 7: Ghi nội dung hướng dẫn đương sự đối với những đơn không thuộc thẩm quyền, không đủ điều kiện giải quyết

Page 82: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

82

- Cột 8: Ghi tên đơn vị được thủ trưởng cơ quan quản lý cùng cấp giao xem xét giải quyết - Cột 9: Những đơn không đủ điều kiện thụ lý giải quyết như đơn nặc danh, đơn mạo danh… - Cột 10: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại đúng - Cột 11: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại sai - Cột 12: Những đơn sau khi đã giải quyết, nội dung khiếu nại có đúng, có sai - Cột 13: Những đơn khiếu nại đang giải quyết - Cột 14: Những đơn khiếu nại chưa được giải quyết

( Mẫu số 12/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ------------ Số: /QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------- ……………, ngày tháng năm

BÁO CÁO

Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo Quý...

(Nếu là báo cáo năm: Báo cáo tổng kết công tác khiếu nại, tố cáo năm....)

I. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo 1. Tình hình công tác tiếp dân - Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Số lượt công dân đã tiếp, bao nhiêu vụ đã được giải quyết nhưng còn tiếp tục

khiếu tố? + Những vụ khiếu tố có nội dung phức tạp, đông người + Những vấn đề nổi cộm, điển hình phát sinh nhiều khiếu nại, tố cáo (nếu có). + Nhận xét đánh giá công tác tổ chức tiếp dân.

Page 83: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

83

2. Tình hình tiếp nhận và xử lý đơn khiếu tố - Báo cáo bằng lời văn các nội dung:

+ Tổng số đơn tiếp nhận. Bao nhiêu đơn khiếu nại, bao nhiêu đơn tố cáo? Tăng giảm bao nhiêu % so với cùng kỳ năm trước.

+ Số đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền. Bao nhiêu vụ đã được giải quyết mà còn tiếp tục khiếu tố.

+ Số đơn khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền + Những đơn khiếu nại, tố cáo: đông người, phức tạp, khiếu đi khiếu nại nhiều

lần...(nếu có) + Nhận xét, đánh giá về tình hình đơn khiếu nại, tố cáo. 3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo Kết quả giải quyết đơn khiếu nại: + Tổng số vụ khiếu nại đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang), chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền. Số vụ khiếu nại đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Quyết định giải quyết đã được thi hành, chưa được thi hành. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn khiếu nại (khôi phục

quyền lợi, trả lại bằng tiền, hiện vật...cho người khiếu nại) + Những vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). * Kết quả giải quyết đơn tố cáo: + Tổng số vụ tố cáo đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước chuyển

sang) chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ tố cáo thuộc thẩm quyền. Số vụ tố cáo đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn tố cáo (Các hình

thức kỷ luật, số thu hồi cho ngân sách bằng tiền, hiện vật...). + Nêu một số vụ tố cáo điển hình phức tạp về nội dung hoặc cách giải quyết + Những vụ tố cáo thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có).

Page 84: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

84

c. Nhận xét đánh giá về kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo. + Nhận xét đánh giá kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo + Những vướng mắc về chế độ chính sách về các nguyên nhân khác các ý kiến đề

xuất về sửa đổi chế độ chính sách, về các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác giải quyết khiếu tố. Tổng hợp kết quả tiếp dân tại mục 1, tình hình tiếp nhận xử lý đơn tại mục 2 và kết quả quyết đơn tại mục 3 vào biểu (theo mẫu đính kèm)

4. Công tác quản lý Nhà nước về khiếu nại, tố cáo - Tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị cấp dưới được bao nhiêu cuộc, tình hình thực hiện tại các đơn vị ra sao? - Ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhằm thực hiện tốt Luật khiếu nại, tố cáo - Công tác hướng dẫn, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ. - Những khó khăn vướng mắc và các kiến nghị cần giải quyết

5. Đánh giá việc thực hiện công tác giải quyết khiếu nại tố cáo (dùng cho báo cáo tổng kết năm) - Đánh giá ưu khuyết điểm trong việc chỉ đạo điều hành, thực hiện chức năng quản lý nhà nước. - Đánh giá về số lượng, chất lượng công chức làm công tác giải quyết khiếu nại tố cáo thuộc phạm vi đơn vị mình quản lý.

- Rút ra những điểm cần sửa đổi, bổ sung, chấn chỉnh - Ý kiến đề xuất, kiến nghị tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công tác KNTC II. Nhiệm vụ công tác quý sau (năm sau)

- Công tác tổ chức, chỉ đạo - Công tác chuyên môn Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

Page 85: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

85

(Mẫu số 4/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: . . . . /TTrS ......., ngày......tháng......năm........

PHIẾU TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU TỐ

1- Tên người, cơ quan khiếu tố:……………………………..………………. . Địa chỉ: …………………………………………………………………

2- Tên người, cơ quan bị khiếu tố: …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………….……… 3- Đơn gửi lần thứ: …………………………………………………………… 4- Cơ quan đã giải quyết ….………………………………………………… 5- Kết quả đã giải quyết: …………………………………………………… 6- Tóm tắt nội dung đơn:……………………..…………………………… - Khiếu nại các nội dung:

+. ……………………………………………………………………………. +. ………………………………………………………………………….…

- Tố cáo các nội dung:. …………….………………………………………….. +……………………………………………………………………………… +………………………………………………………………………………

7- Các tài liệu kèm theo:. .................................................................................... 8- Ý kiến trình xử lý: ...........................................................................................

………… , ngày ……tháng ……. năm ……….

(Trưởng phòng xử lý đơn) 9/ Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở:

…………… ..…………………………………………………………………...

………… , ngày ……tháng ……. năm ………. GIÁM ĐỐC

Page 86: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

86

(Mẫu số 5/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH -----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . /TTrS .................., ngày ..... tháng ...... năm .............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi: (2) ................................................................................. .

Đơn của: (3). ..........................................................................................................

Địa chỉ: (4) . ......................................................................................................... Nội dung: (5) .......................................................................................................

...............................................................................................................................

..............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Đề nghị: (2). . . .xét giải quyết, trả lời đương sự và báo cáo kết quả (1)...

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên đơn vị chuyển đơn (2) Tên, địa chỉ đơn vị nhận đơn (3) Họ và tên người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (4) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo)

Page 87: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

87

(5) Tóm tắt nội dung đơn

(Mẫu số 6/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS V/v giải quyết đơn ....

.................., ngày ..... tháng ...... năm .............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi:(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào Luật khiếu nại, tố cáo và Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo xin chuyển đơn của (3) đến (2) giải quyết theo thẩm quyền./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

(Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan chuyển đơn (2) Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết

Page 88: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

88

(3) Họ và tên, địa chỉ người tố cáo ( 4) Nội dung khiếu nại, tố cáo

(Mẫu số 7/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------

Số: . . . . /TTrS ........ngày......tháng......năm 2009.

GIẤY MỜI Kính mời: (2)....................................................

Địa chỉ (3) ……………………………………………………………….

Đến địa điểm (4)………………………………………………………….

Thời gian (5) ……………………………………………………………

Nội dung: (6)………………………………………………...……………

…………………………………………………………………………...………………

…………………………………………………………………….…..…………………

. (1) Trân trọng kính mời (2) đến đúng giờ và địa điểm như đã nêu ở trên, trong trường

hợp (2) không thể đến được thì phải thông báo lý do cho (1) được biết.

…………………………………………………………………………….…

GIÁM ĐỐC (ký tên đóng dấu)

Page 89: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

89

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan mời (2) Họ và tên người được mời (3) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) được mời (4) Địa điểm, địa chỉ để tiếp người được mời (5) Thời gian làm việc (6) Thông báo cho người (cơ quan, đơn vị) được mời biết nội dung cần trao đổi hay cần cung cấp bổ sung nếu có

(Mẫu số 8/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ------------ Số: /QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------- Đà Nẵng, ngày tháng năm

QUYẾT ĐỊNH CỦA (1)............................

Về việc giải quyết khiếu nại của (2)..............................

................................(1)....................................

Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số

26//2004/QH11 ngày 15 thỏng 06 năm 2004; Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số

58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính

phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;

Căn cứ: (3)...................................................................... Căn cứ ............................................................................................................. Xét đơn khiếu nại của:(2)....................................................... ............................................(4) ......................................................................... Trên cơ sở kết quả thẩm tra xác minh vụ việc khiếu nại nhận thấy: (Nêu tóm tắt nội dung diễn biến vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của các

cấp, các ngành (nếu có); trên cơ sở các tài liệu chứng cứ có được, đối chiếu với chính sách, pháp luật có liên quan để khẳng định nội dung khiếu nại đúng hay sai (một phần

Page 90: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

90

hay toàn bộ), các yêu cầu của người khiếu nại có căn cứ hay không?): Từ những căn cứ trên

QUYẾT ĐỊNH Điều 1: (5) .................................................... Điều 2: (6)....................................................... Điều 3: (7) ...................................................... Điều 4: (8) ..................................................... chịu trách nhiệm thi hành quyết định này

Nơi nhận: - Như điều 4 - Cơ quan quản lý cấp trên - Cơ quan thanh tra cấp trên - Toà án nhân dân tại điều 3 (nếu có) - Lưu Văn phòng, Hồ sơ

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại (2) Họ tên địa chỉ của người khiếu nại (3) Các văn bản pháp luật được căn cứ để giải quyết nội dung khiếu nại. (4) Tóm tắt nội dung khiếu nại, khiếu nại ai ở đâu, về việc gì, lý do khiếu nại,

yêu cầu của người khiếu nại. (5) Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ quyết định hành

chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại. (6) Giải quyết các nội dung cụ thể về quyền lợi trong nội dung khiếu nại; xác

định việc bồi thường cho người bị thiệt hại (nếu có) trong đó quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan chức năng liên quan trong việc thực hiện và thời hạn thực hiện những công việc đặt ra tại điều này.

(7) Quyền khiếu nại tiếp của ngời khiếu nại, nêu rõ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định này nếu ông bà (cơ quan đơn vị) không đồng ý thì có quyền khiếu nại đến cơ quan ... hoặc khởi kiện đến toà án....(nếu vụ việc thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Toà án theo quy định của pháp lệnh thủ tục giải quyết vụ án hành chính)

(8) Tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.

Page 91: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

91

(Mẫu số 10/TTr-KT)

SỔ THEO DÕI ĐƠN KHIẾU NẠI

TT

Họ tên, địa chỉ người khiếu nại,

Nội dung đơn

Phân loại

Kết quả xử lý

Tồn chuyển kỳ sau

Ghi chú

Thuộc thẩm quyền

Thuộc thẩm quyền

Chuyển

cơ quan có

thẩm quyền

Hướg dẫn

đương sự

chuyển nội

bộ

Lưu hồ sơ

Trực tiếp giải quyết Đang giải

quyết

Chưa giải

quyết (Mới nhận)

Đúng

Sai

đúng, có sai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ghi chú: - Cột 6: Ghi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn - Cột 7: Ghi nội dung hướng dẫn đương sự đối với những đơn không thuộc thẩm quyền, không đủ điều kiện giải quyết

Page 92: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

92

- Cột 8: Ghi tên đơn vị được thủ trưởng cơ quan quản lý cùng cấp giao xem xét giải quyết - Cột 9: Những đơn không đủ điều kiện thụ lý giải quyết như đơn nặc danh, đơn mạo danh… - Cột 10: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại đúng - Cột 11: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại sai - Cột 12: Những đơn sau khi đã giải quyết, nội dung khiếu nại có đúng, có sai - Cột 13: Những đơn khiếu nại đang giải quyết - Cột 14: Những đơn khiếu nại chưa được giải quyết

( Mẫu số 12/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ------------ Số: /QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------- ……………, ngày tháng năm

BÁO CÁO

Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo Quý...

(Nếu là báo cáo năm: Báo cáo tổng kết công tác khiếu nại, tố cáo năm....)

I. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo 1. Tình hình công tác tiếp dân - Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Số lượt công dân đã tiếp, bao nhiêu vụ đã được giải quyết nhưng còn tiếp tục

khiếu tố? + Những vụ khiếu tố có nội dung phức tạp, đông người + Những vấn đề nổi cộm, điển hình phát sinh nhiều khiếu nại, tố cáo (nếu có). + Nhận xét đánh giá công tác tổ chức tiếp dân.

Page 93: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

93

2. Tình hình tiếp nhận và xử lý đơn khiếu tố - Báo cáo bằng lời văn các nội dung:

+ Tổng số đơn tiếp nhận. Bao nhiêu đơn khiếu nại, bao nhiêu đơn tố cáo? Tăng giảm bao nhiêu % so với cùng kỳ năm trước.

+ Số đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền. Bao nhiêu vụ đã được giải quyết mà còn tiếp tục khiếu tố.

+ Số đơn khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền + Những đơn khiếu nại, tố cáo: đông người, phức tạp, khiếu đi khiếu nại nhiều

lần...(nếu có) + Nhận xét, đánh giá về tình hình đơn khiếu nại, tố cáo. 3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo Kết quả giải quyết đơn khiếu nại: + Tổng số vụ khiếu nại đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang), chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền. Số vụ khiếu nại đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Quyết định giải quyết đã được thi hành, chưa được thi hành. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn khiếu nại (khôi phục

quyền lợi, trả lại bằng tiền, hiện vật...cho người khiếu nại) + Những vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). * Kết quả giải quyết đơn tố cáo: + Tổng số vụ tố cáo đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước chuyển

sang) chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ tố cáo thuộc thẩm quyền. Số vụ tố cáo đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn tố cáo (Các hình

thức kỷ luật, số thu hồi cho ngân sách bằng tiền, hiện vật...). + Nêu một số vụ tố cáo điển hình phức tạp về nội dung hoặc cách giải quyết + Những vụ tố cáo thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có).

Page 94: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

94

c. Nhận xét đánh giá về kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo. + Nhận xét đánh giá kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo + Những vướng mắc về chế độ chính sách về các nguyên nhân khác các ý kiến đề

xuất về sửa đổi chế độ chính sách, về các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác giải quyết khiếu tố. Tổng hợp kết quả tiếp dân tại mục 1, tình hình tiếp nhận xử lý đơn tại mục 2 và kết quả quyết đơn tại mục 3 vào biểu (theo mẫu đính kèm)

4. Công tác quản lý Nhà nước về khiếu nại, tố cáo - Tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị cấp dưới được bao nhiêu cuộc, tình hình thực hiện tại các đơn vị ra sao? - Ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhằm thực hiện tốt Luật khiếu nại, tố cáo - Công tác hướng dẫn, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ. - Những khó khăn vướng mắc và các kiến nghị cần giải quyết

5. Đánh giá việc thực hiện công tác giải quyết khiếu nại tố cáo (dùng cho báo cáo tổng kết năm) - Đánh giá ưu khuyết điểm trong việc chỉ đạo điều hành, thực hiện chức năng quản lý nhà nước. - Đánh giá về số lượng, chất lượng công chức làm công tác giải quyết khiếu nại tố cáo thuộc phạm vi đơn vị mình quản lý.

- Rút ra những điểm cần sửa đổi, bổ sung, chấn chỉnh - Ý kiến đề xuất, kiến nghị tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công tác KNTC II. Nhiệm vụ công tác quý sau (năm sau)

- Công tác tổ chức, chỉ đạo - Công tác chuyên môn Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

Page 95: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

95

Page 96: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

96

Đơn khiếu nại lần 2:

(Mẫu số 4/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ TÀI CHÍNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------- --------------------------

PHIẾU TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU TỐ

1- Tên người, cơ quan khiếu tố: . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2- Tên người, cơ quan bị khiếu tố: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3- Đơn gửi lần thứ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 4- Cơ quan đã giải quyết:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5- Kết quả đã giải quyết: . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6- Tóm tắt nội dung đơn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Khiếu nại các nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

+. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Tố cáo các nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7- Các tài liệu kèm theo:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . 8- Ý kiến trình xử lý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

. . . . . . , ngày . . . .tháng . . . . năm . . . . . . .

(Trưởng phòng xử lý đơn)

9/ Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở: . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . , ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . .

GIÁM ĐỐC

Page 97: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

97

(Mẫu số 5/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . . ..............., ngày ...... tháng...... năm ..............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi: (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung: (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đề nghị: (2). .. .. . . xét giải quyết, trả lời đương sự và báo cáo kết quả (1)...

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên đơn vị chuyển đơn (2) Tên, địa chỉ đơn vị nhận đơn (3) Họ và tên người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (4) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (5) Tóm tắt nội dung đơn

Page 98: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

98

(Mẫu số 6/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . . ..............., ngày ...... tháng...... năm ..............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi:(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào Luật khiếu nại, tố cáo và Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo xin chuyển đơn của (3) đến (2) giải quyết theo thẩm quyền./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

(Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan chuyển đơn (2) Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết (3) Họ và tên, địa chỉ người tố cáo (4) Nội dung khiếu nại, tố cáo

Page 99: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

99

(Mẫu số 7/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . .. . . ..............., ngày ...... tháng...... năm ..............

GIẤY MỜI Kính mời: (2) .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ (3) . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đến địa điểm (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .

Thời gian (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

(1) Trân trọng kính mời (2) đến đúng giờ và địa điểm như đã nêu ở trên, trong

trường hợp (2) không thể đến được thì phải thông báo lý do cho (1) được biết. . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan mời (2) Họ và tên người được mời (3) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) được mời (4) Địa điểm, địa chỉ để tiếp người được mời (5) Thời gian làm việc (6) Thông báo cho người (cơ quan, đơn vị) được mời biết nội dung cần trao đổi hay cần cung cấp bổ sung nếu có

Page 100: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

100

(Mẫu số 8/TTr-KT) UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

SỞ TÀI CHÍNH -----------

Số: ....../QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------- .............., Đà Nẵng, ngày ... tháng .... năm .......

QUYẾT ĐỊNH CỦA (1)......................................... Về việc giải quyết khiếu nại của(2)..............................

................................(1)....................................

Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số 26//2004/QH11 ngày 15 thỏng 06 năm 2004;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số 58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;

Căn cứ: (3)...................................................................... Căn cứ ............................................................................................................. Xét đơn khiếu nại của:(2)....................................................... ............................................(4) ......................................................................... Trên cơ sở kết quả thẩm tra xác minh vụ việc khiếu nại nhận thấy: (Nêu tóm tắt nội dung diễn biến vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của các

cấp, các ngành (nếu có); trên cơ sở các tài liệu chứng cứ có được, đối chiếu với chính sách, pháp luật có liên quan để khẳng định nội dung khiếu nại đúng hay sai (một phần hay toàn bộ), các yêu cầu của người khiếu nại có căn cứ hay không?):

Từ những căn cứ trên QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1: (5) .................................................... Điều 2: (6)....................................................... Điều 3: (7) ......................................................

Page 101: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

101

Điều 4: (8) ..................................................... chịu trách nhiệm thi hành quyết định này

Nơi nhận: - Như điều 4 - Cơ quan quản lý cấp trên - Cơ quan thanh tra cấp trên - Toà án nhân dân tại điều 3 (nếu có) - Lưu Văn phòng, Hồ sơ

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại (2) Họ tên địa chỉ của người khiếu nại (3) Các văn bản pháp luật được căn cứ để giải quyết nội dung khiếu nại. (4) Tóm tắt nội dung khiếu nại, khiếu nại ai ở đâu, về việc gì, lý do khiếu nại,

yêu cầu của người khiếu nại. (5) Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ quyết định hành

chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại. (6) Giải quyết các nội dung cụ thể về quyền lợi trong nội dung khiếu nại; xác

định việc bồi thường cho người bị thiệt hại (nếu có) trong đó quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan chức năng liên quan trong việc thực hiện và thời hạn thực hiện những công việc đặt ra tại điều này.

(7) Quyền khiếu nại tiếp của ngời khiếu nại, nêu rõ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định này nếu ông bà (cơ quan đơn vị) không đồng ý thì có quyền khiếu nại đến cơ quan ... hoặc khởi kiện đến toà án....(nếu vụ việc thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Toà án theo quy định của pháp lệnh thủ tục giải quyết vụ án hành chính)

(8) Tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.

Page 102: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

102

(Mẫu số 10/TTr-KT)

SỔ THEO DÕI ĐƠN KHIẾU NẠI

TT

Họ tên, địa chỉ người khiếu nại,

Nội dung đơn

Phân loại Kết quả xử lý Tồn chuyển kỳ sau

Ghi chú

Thuộc thẩm quyền

Thuộc

thẩm quyề

n

Chuyển cơ quan có

thẩm quyền

Hướng dẫn đương sự

chuyển nội

bộ

Lưu hồ sơ

Trực tiếp giải quyết Đang giải quyết

Chưa giải quyết (Mới nhận)

Đúng Sai Có đúng có sai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ghi chú:

- Cột 6: Ghi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn - Cột 7: Ghi nội dung hướng dẫn đương sự đối với những đơn không thuộc

thẩm quyền, không đủ điều kiện giải quyết - Cột 8: Ghi tên đơn vị được thủ trưởng cơ quan quản lý cùng cấp giao xem

xét giải quyết - Cột 9: Những đơn không đủ điều kiện thụ lý giải quyết như đơn nặc danh,

đơn mạo danh… - Cột 10: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại đúng - Cột 11: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại sai - Cột 12: Những đơn sau khi đã giải quyết, nội dung khiếu nại có đúng, có

sai - Cột 13: Những đơn khiếu nại đang giải quyết - Cột 14: Những đơn khiếu nại chưa được giải quyết

Page 103: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

103

(Mẫu số 12/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

SỞ TÀI CHÍNH -----------

Số: ....../BC-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------

Đà Nẵng, ngày ... tháng .... năm .......

BÁO CÁO Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo

Quý... (Nếu là báo cáo năm: Báo cáo tổng kết công tác khiếu nại, tố cáo năm....)

I. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo 1. Tình hình công tác tiếp dân - Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Số lượt công dân đã tiếp, bao nhiêu vụ đã được giải quyết nhưng còn tiếp

tục khiếu tố? + Những vụ khiếu tố có nội dung phức tạp, đông người + Những vấn đề nổi cộm, điển hình phát sinh nhiều khiếu nại, tố cáo (nếu có). + Nhận xét đánh giá công tác tổ chức tiếp dân. 2. Tình hình tiếp nhận và xử lý đơn khiếu tố

- Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Tổng số đơn tiếp nhận. Bao nhiêu đơn khiếu nại, bao nhiêu đơn tố cáo?

Tăng giảm bao nhiêu % so với cùng kỳ năm trước. + Số đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền. Bao nhiêu vụ đã được giải quyết

mà còn tiếp tục khiếu tố. + Số đơn khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền + Những đơn khiếu nại, tố cáo: đông người, phức tạp, khiếu đi khiếu nại nhiều

lần...(nếu có) + Nhận xét, đánh giá về tình hình đơn khiếu nại, tố cáo. 3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo Kết quả giải quyết đơn khiếu nại: + Tổng số vụ khiếu nại đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang), chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền.

Page 104: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

104

Số vụ khiếu nại đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Quyết định giải quyết đã được thi hành, chưa được thi hành. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn khiếu nại (khôi

phục quyền lợi, trả lại bằng tiền, hiện vật...cho người khiếu nại) + Những vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng

đề xuất biện pháp giải quyết (nếu có). * Kết quả giải quyết đơn tố cáo: + Tổng số vụ tố cáo đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang) chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ tố cáo thuộc thẩm quyền. Số vụ tố cáo đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn tố cáo (Các hình

thức kỷ luật, số thu hồi cho ngân sách bằng tiền, hiện vật...). + Nêu một số vụ tố cáo điển hình phức tạp về nội dung hoặc cách giải quyết + Những vụ tố cáo thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). c. Nhận xét đánh giá về kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo. + Nhận xét đánh giá kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo + Những vướng mắc về chế độ chính sách về các nguyên nhân khác các ý kiến

đề xuất về sửa đổi chế độ chính sách, về các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác giải quyết khiếu tố. Tổng hợp kết quả tiếp dân tại mục 1, tình hình tiếp nhận xử lý đơn tại mục 2 và kết quả quyết đơn tại mục 3 vào biểu (theo mẫu đính kèm)

4. Công tác quản lý Nhà nước về khiếu nại, tố cáo - Tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị cấp dưới được bao nhiêu cuộc, tình hình thực hiện tại các đơn vị ra sao? - Ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhằm thực hiện tốt Luật khiếu nại, tố cáo - Công tác hướng dẫn, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ.

Page 105: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

105

- Những khó khăn vướng mắc và các kiến nghị cần giải quyết 5. Đánh giá việc thực hiện công tác giải quyết khiếu nại tố cáo (dùng cho

báo cáo tổng kết năm) - Đánh giá ưu khuyết điểm trong việc chỉ đạo điều hành, thực hiện chức năng quản lý nhà nước. - Đánh giá về số lượng, chất lượng công chức làm công tác giải quyết khiếu nại tố cáo thuộc phạm vi đơn vị mình quản lý.

- Rút ra những điểm cần sửa đổi, bổ sung, chấn chỉnh - Ý kiến đề xuất, kiến nghị tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công tác KNTC II. Nhiệm vụ công tác quý sau (năm sau)

- Công tác tổ chức, chỉ đạo - Công tác chuyên môn Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

Page 106: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

106

(Mẫu số 4/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘ CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ TÀI CHÍNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------- --------------------------

PHIẾU TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU TỐ

1- Tên người, cơ quan khiếu tố: . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2- Tên người, cơ quan bị khiếu tố: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3- Đơn gửi lần thứ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 4- Cơ quan đã giải quyết:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5- Kết quả đã giải quyết: . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6- Tóm tắt nội dung đơn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Khiếu nại các nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

+. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Tố cáo các nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . +. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7- Các tài liệu kèm theo:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . 8- Ý kiến trình xử lý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

. . . . . . , ngày . . . .tháng . . . . năm . . . . . . .

(Trưởng phòng xử lý đơn)

9/ Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở: . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . , ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . .

GIÁM ĐỐC

Page 107: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

107

(Mẫu số 5/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . . ..............., ngày ...... tháng...... năm ..............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi: (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung: (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đề nghị: (2). .. .. . . xét giải quyết, trả lời đương sự và báo cáo kết quả (1)...

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên đơn vị chuyển đơn (2) Tên, địa chỉ đơn vị nhận đơn (3) Họ và tên người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (4) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) khiếu nại (tố cáo) (5) Tóm tắt nội dung đơn

(Mẫu số 6/TTr-KT)

Page 108: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

108

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . . ..............., ngày ...... tháng...... năm ..............

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi:(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào Luật khiếu nại, tố cáo và Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo xin chuyển đơn của (3) đến (2) giải quyết theo thẩm quyền./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

(Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan chuyển đơn (2) Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết (3) Họ và tên, địa chỉ người tố cáo (4) Nội dung khiếu nại, tố cáo

(Mẫu số 7/TTr-KT)

Page 109: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

109

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

-----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . .. . . ..............., ngày ...... tháng...... năm ..............

GIẤY MỜI Kính mời: (2) .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ (3) . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đến địa điểm (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .

Thời gian (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

(1) Trân trọng kính mời (2) đến đúng giờ và địa điểm như đã nêu ở trên, trong

trường hợp (2) không thể đến được thì phải thông báo lý do cho (1) được biết. . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

GIÁM ĐỐC (Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan mời (2) Họ và tên người được mời (3) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) được mời (4) Địa điểm, địa chỉ để tiếp người được mời (5) Thời gian làm việc (6) Thông báo cho người (cơ quan, đơn vị) được mời biết nội dung cần trao đổi hay cần cung cấp bổ sung nếu có

(Mẫu số 8/TTr-KT)

Page 110: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

110

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

----------- Số: ....../QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------- .............., Đà Nẵng, ngày ... tháng .... năm .......

QUYẾT ĐỊNH CỦA (1)......................................... Về việc giải quyết khiếu nại của(2)..............................

................................(1)....................................

Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số 26//2004/QH11 ngày 15 thỏng 06 năm 2004;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số 58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;

Căn cứ: (3)...................................................................... Căn cứ ............................................................................................................. Xét đơn khiếu nại của:(2)....................................................... ............................................(4) ......................................................................... Trên cơ sở kết quả thẩm tra xác minh vụ việc khiếu nại nhận thấy: (Nêu tóm tắt nội dung diễn biến vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của các

cấp, các ngành (nếu có); trên cơ sở các tài liệu chứng cứ có được, đối chiếu với chính sách, pháp luật có liên quan để khẳng định nội dung khiếu nại đúng hay sai (một phần hay toàn bộ), các yêu cầu của người khiếu nại có căn cứ hay không?):

Từ những căn cứ trên QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1: (5) .................................................... Điều 2: (6)....................................................... Điều 3: (7) ...................................................... Điều 4: (8) .....................................................

Page 111: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

111

chịu trách nhiệm thi hành quyết định này

Nơi nhận: - Như điều 4 - Cơ quan quản lý cấp trên - Cơ quan thanh tra cấp trên - Toà án nhân dân tại điều 3 (nếu có) - Lưu Văn phòng, Hồ sơ

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại (2) Họ tên địa chỉ của người khiếu nại (3) Các văn bản pháp luật được căn cứ để giải quyết nội dung khiếu nại. (4) Tóm tắt nội dung khiếu nại, khiếu nại ai ở đâu, về việc gì, lý do khiếu nại,

yêu cầu của người khiếu nại. (5) Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ quyết định hành

chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại. (6) Giải quyết các nội dung cụ thể về quyền lợi trong nội dung khiếu nại; xác

định việc bồi thường cho người bị thiệt hại (nếu có) trong đó quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan chức năng liên quan trong việc thực hiện và thời hạn thực hiện những công việc đặt ra tại điều này.

(7) Quyền khiếu nại tiếp của ngời khiếu nại, nêu rõ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định này nếu ông bà (cơ quan đơn vị) không đồng ý thì có quyền khiếu nại đến cơ quan ... hoặc khởi kiện đến toà án....(nếu vụ việc thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Toà án theo quy định của pháp lệnh thủ tục giải quyết vụ án hành chính)

(8) Tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.

(Mẫu số 10/TTr-KT)

Page 112: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

112

SỔ THEO DÕI ĐƠN KHIẾU NẠI

TT

Họ tên, địa chỉ người khiếu nại,

Nội dung đơn

Phân loại Kết quả xử lý Tồn chuyển kỳ sau

Ghi chú

Thuộc thẩm quyền

Thuộc

thẩm quyề

n

Chuyển cơ quan có

thẩm quyền

Hướng dẫn đương sự

chuyển nội

bộ

Lưu hồ sơ

Trực tiếp giải quyết Đang giải quyết

Chưa giải quyết (Mới nhận)

Đúng Sai Có đúng có sai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Ghi chú:

- Cột 6: Ghi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn - Cột 7: Ghi nội dung hướng dẫn đương sự đối với những đơn không thuộc

thẩm quyền, không đủ điều kiện giải quyết - Cột 8: Ghi tên đơn vị được thủ trưởng cơ quan quản lý cùng cấp giao xem

xét giải quyết - Cột 9: Những đơn không đủ điều kiện thụ lý giải quyết như đơn nặc danh,

đơn mạo danh… - Cột 10: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại đúng - Cột 11: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung khiếu nại sai - Cột 12: Những đơn sau khi đã giải quyết, nội dung khiếu nại có đúng, có

sai - Cột 13: Những đơn khiếu nại đang giải quyết - Cột 14: Những đơn khiếu nại chưa được giải quyết

(Mẫu số 12/TTr-KT)

Page 113: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

113

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

SỞ TÀI CHÍNH -----------

Số: ....../BC-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------

Đà Nẵng, ngày ... tháng .... năm .......

BÁO CÁO Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo

Quý... (Nếu là báo cáo năm: Báo cáo tổng kết công tác khiếu nại, tố cáo năm....)

I. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo 1. Tình hình công tác tiếp dân - Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Số lượt công dân đã tiếp, bao nhiêu vụ đã được giải quyết nhưng còn tiếp

tục khiếu tố? + Những vụ khiếu tố có nội dung phức tạp, đông người + Những vấn đề nổi cộm, điển hình phát sinh nhiều khiếu nại, tố cáo (nếu có). + Nhận xét đánh giá công tác tổ chức tiếp dân. 2. Tình hình tiếp nhận và xử lý đơn khiếu tố

- Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Tổng số đơn tiếp nhận. Bao nhiêu đơn khiếu nại, bao nhiêu đơn tố cáo?

Tăng giảm bao nhiêu % so với cùng kỳ năm trước. + Số đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền. Bao nhiêu vụ đã được giải quyết

mà còn tiếp tục khiếu tố. + Số đơn khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền + Những đơn khiếu nại, tố cáo: đông người, phức tạp, khiếu đi khiếu nại nhiều

lần...(nếu có) + Nhận xét, đánh giá về tình hình đơn khiếu nại, tố cáo. 3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo Kết quả giải quyết đơn khiếu nại: + Tổng số vụ khiếu nại đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang), chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền. Số vụ khiếu nại đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết.

Page 114: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

114

Số vụ khiếu nại có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Quyết định giải quyết đã được thi hành, chưa được thi hành. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn khiếu nại (khôi

phục quyền lợi, trả lại bằng tiền, hiện vật...cho người khiếu nại) + Những vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng

đề xuất biện pháp giải quyết (nếu có). * Kết quả giải quyết đơn tố cáo: + Tổng số vụ tố cáo đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang) chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ tố cáo thuộc thẩm quyền. Số vụ tố cáo đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn tố cáo (Các hình

thức kỷ luật, số thu hồi cho ngân sách bằng tiền, hiện vật...). + Nêu một số vụ tố cáo điển hình phức tạp về nội dung hoặc cách giải quyết + Những vụ tố cáo thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). c. Nhận xét đánh giá về kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo. + Nhận xét đánh giá kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo + Những vướng mắc về chế độ chính sách về các nguyên nhân khác các ý kiến

đề xuất về sửa đổi chế độ chính sách, về các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác giải quyết khiếu tố. Tổng hợp kết quả tiếp dân tại mục 1, tình hình tiếp nhận xử lý đơn tại mục 2 và kết quả quyết đơn tại mục 3 vào biểu (theo mẫu đính kèm)

4. Công tác quản lý Nhà nước về khiếu nại, tố cáo - Tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị cấp dưới được bao nhiêu cuộc, tình hình thực hiện tại các đơn vị ra sao? - Ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhằm thực hiện tốt Luật khiếu nại, tố cáo - Công tác hướng dẫn, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ. - Những khó khăn vướng mắc và các kiến nghị cần giải quyết

5. Đánh giá việc thực hiện công tác giải quyết khiếu nại tố cáo (dùng cho

Page 115: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

115

báo cáo tổng kết năm) - Đánh giá ưu khuyết điểm trong việc chỉ đạo điều hành, thực hiện chức năng quản lý nhà nước. - Đánh giá về số lượng, chất lượng công chức làm công tác giải quyết khiếu nại tố cáo thuộc phạm vi đơn vị mình quản lý.

- Rút ra những điểm cần sửa đổi, bổ sung, chấn chỉnh - Ý kiến đề xuất, kiến nghị tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công tác KNTC II. Nhiệm vụ công tác quý sau (năm sau)

- Công tác tổ chức, chỉ đạo - Công tác chuyên môn Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

Page 116: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

116

(Mẫu số 6/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . . V/v giải quyết đơn…

.................., ngày.... tháng .... năm........

PHIẾU CHUYỂN ĐƠN

Kính gửi:(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đơn của: (3). . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào Luật khiếu nại, tố cáo và Nghị định 136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo xin chuyển đơn của (3) đến (2) giải quyết theo thẩm quyền./. Nơi nhận: GIÁM ĐỐC

(Ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan chuyển đơn (2) Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết (3) Họ và tên, địa chỉ người tố cáo ( 4) Nội dung khiếu nại, tố cáo

Page 117: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

117

(Mẫu số 7/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH ----------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Số: . . . . .

.............., ngày ..... tháng ..... năm .................

GIẤY MỜI Kính mời: (2). . . . . . . . .. . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ (3) . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đến địa điểm (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Thời gian (5). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung: (6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

(1) Trân trọng kính mời (2) đến đúng giờ và địa điểm như đã nêu ở trên, trong

trường hợp (2) không thể đến được thì phải thông báo lý do cho (1) được biết. . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

GIÁM ĐỐC (ký tên đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan mời (2) Họ và tên người được mời (3) Địa chỉ người (cơ quan, đơn vị) được mời (4) Địa điểm, địa chỉ để tiếp người được mời (5) Thời gian làm việc (6) Thông báo cho người (cơ quan, đơn vị) được mời biết nội dung cần trao đổi hay cần cung cấp bổ sung nếu có

Page 118: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

118

(Mẫu số 8/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

SỞ TÀI CHÍNH -------------

Số: .....QĐ-GQKN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------- ................., ngày .....tháng .....năm ...........

QUYẾT ĐỊNH CỦA (1)............................ Về việc giải quyết khiếu nại của(2)..............................

................................(1)....................................

Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02 tháng 12 năm 1998;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số 26//2004/QH11 ngày 15 thỏng 06 năm 2004;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo số 58/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo;

Căn cứ: (3)...................................................................... Căn cứ ............................................................................................................. Xét đơn khiếu nại của:(2)....................................................... ............................................(4) ......................................................................... Trên cơ sở kết quả thẩm tra xác minh vụ việc khiếu nại nhận thấy: (Nêu tóm tắt nội dung diễn biến vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của các

cấp, các ngành (nếu có); trên cơ sở các tài liệu chứng cứ có được, đối chiếu với chính sách, pháp luật có liên quan để khẳng định nội dung khiếu nại đúng hay sai (một phần hay toàn bộ), các yêu cầu của người khiếu nại có căn cứ hay không?):

Từ những căn cứ trên QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1: (5) .................................................... Điều 2: (6)....................................................... Điều 3: (7) ......................................................

Page 119: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

119

Điều 4: (8) ..................................................... chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - Như điều 4 - Cơ quan quản lý cấp trên - Cơ quan thanh tra cấp trên - Toà án nhân dân tại điều 3 (nếu có) - Lưu Văn phòng, Hồ sơ

GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Thuyết minh chú dẫn mẫu văn bản: (1) Tên cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại (2) Họ tên địa chỉ của người khiếu nại (3) Các văn bản pháp luật được căn cứ để giải quyết nội dung khiếu nại. (4) Tóm tắt nội dung khiếu nại, khiếu nại ai ở đâu, về việc gì, lý do khiếu nại,

yêu cầu của người khiếu nại. (5) Giữ nguyên, sửa đổi hoặc huỷ bỏ một phần hay toàn bộ quyết định hành

chính hoặc hành vi hành chính bị khiếu nại. (6) Giải quyết các nội dung cụ thể về quyền lợi trong nội dung khiếu nại; xác

định việc bồi thường cho người bị thiệt hại (nếu có) trong đó quy định rõ trách nhiệm của các cơ quan chức năng liên quan trong việc thực hiện và thời hạn thực hiện những công việc đặt ra tại điều này.

(7) Quyền khiếu nại tiếp của ngời khiếu nại, nêu rõ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định này nếu ông bà (cơ quan đơn vị) không đồng ý thì có quyền khiếu nại đến cơ quan ... hoặc khởi kiện đến toà án....(nếu vụ việc thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Toà án theo quy định của pháp lệnh thủ tục giải quyết vụ án hành chính)

(8) Tên cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định.

Page 120: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

120

(Mẫu số 11/TTr-KT)

SỔ THEO DÕI ĐƠN TỐ CÁO

TT

Họ tên, địa chỉ

người tố

cáo

Nội

dung đơn

Phân loại Kết quả xử lý Tồn chuyển kỳ sau

Ghi chú Thuộc

thẩm quyền

Không thuộc thẩm quyền

Chuyển cơ

quan có

thẩm quyền

Chuyển nội bộ

Lưu hồ sơ

Trực tiếp giải quyết

Đang giải

quyết

Chưa giải

quyết (Mới nhận)

Đúng Sai Có đúng,

có sai

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ghi chú:

- Cột 6: Ghi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết đơn - Cột 7: Ghi tên đơn vị được thủ trưởng cơ quan quản lý cùng cấp giao xem

xét giải quyết - Cột 8: Những đơn không đủ điều kiện thụ lý giải quyết như đơn nặc danh,

đơn mạo danh… - Cột 9: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung tố cáo đúng

- Cột 10: Những đơn sau khi đã giải quyết có nội dung tố cáo sai - Cột 11: Những đơn sau khi đã giải quyết, nội dung tố cáo có đúng, có sai

- Cột 12: Những đơn khiếu nại đang giải quyết - Cột 13: Những đơn khiếu nại chưa được giải quyết

Page 121: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

( Mẫu số 12/TTr-KT)

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH

Số: ...../BC-STC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

................., ngày .....tháng .....năm ...........

BÁO CÁO

Công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo Quý...

(Nếu là báo cáo năm: Báo cáo tổng kết công tác khiếu nại, tố cáo năm....)

I. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo 1. Tình hình công tác tiếp dân - Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Số lượt công dân đã tiếp, bao nhiêu vụ đã được giải quyết nhưng còn tiếp

tục khiếu tố? + Những vụ khiếu tố có nội dung phức tạp, đông người + Những vấn đề nổi cộm, điển hình phát sinh nhiều khiếu nại, tố cáo (nếu có). + Nhận xét đánh giá công tác tổ chức tiếp dân. 2. Tình hình tiếp nhận và xử lý đơn khiếu tố

- Báo cáo bằng lời văn các nội dung: + Tổng số đơn tiếp nhận. Bao nhiêu đơn khiếu nại, bao nhiêu đơn tố cáo?

Tăng giảm bao nhiêu % so với cùng kỳ năm trước. + Số đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền. Bao nhiêu vụ đã được giải

quyết mà còn tiếp tục khiếu tố. + Số đơn khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền + Những đơn khiếu nại, tố cáo: đông người, phức tạp, khiếu đi khiếu nại

nhiều lần...(nếu có) + Nhận xét, đánh giá về tình hình đơn khiếu nại, tố cáo. 3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo Kết quả giải quyết đơn khiếu nại: + Tổng số vụ khiếu nại đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang), chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền. Số vụ khiếu nại đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ khiếu nại sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết.

Page 122: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

2

Số vụ khiếu nại có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Quyết định giải quyết đã được thi hành, chưa được thi hành. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn khiếu nại (khôi

phục quyền lợi, trả lại bằng tiền, hiện vật...cho người khiếu nại) + Những vụ khiếu nại thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng

đề xuất biện pháp giải quyết (nếu có). * Kết quả giải quyết đơn tố cáo: + Tổng số vụ tố cáo đã giải quyết ( trong đó số vụ còn tồn đọng kỳ trước

chuyển sang) chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/tổng số vụ tố cáo thuộc thẩm quyền. Số vụ tố cáo đúng? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. Số vụ tố cáo có đúng có sai? chiếm tỷ lệ bao nhiêu %/số vụ đã giải quyết. + Kết quả xử lý về hành chính và kinh tế qua giải quyết đơn tố cáo (Các hình

thức kỷ luật, số thu hồi cho ngân sách bằng tiền, hiện vật...). + Nêu một số vụ tố cáo điển hình phức tạp về nội dung hoặc cách giải quyết + Những vụ tố cáo thuộc thẩm quyền còn tồn đọng, nguyên nhân tồn đọng đề

xuất biện pháp giải quyết (nếu có). c. Nhận xét đánh giá về kết quả giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo. + Nhận xét đánh giá kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo + Những vướng mắc về chế độ chính sách về các nguyên nhân khác các ý

kiến đề xuất về sửa đổi chế độ chính sách, về các giải pháp làm tăng hiệu quả của công tác giải quyết khiếu tố. Tổng hợp kết quả tiếp dân tại mục 1, tình hình tiếp nhận xử lý đơn tại mục2 và kết quả quyết đơn tại mục 3 vào biểu (theo mẫu đính kèm)

4. Công tác quản lý Nhà nước về khiếu nại, tố cáo - Tiến hành kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật khiếu nại, tố cáo tại các đơn vị cấp dưới được bao nhiêu cuộc, tình hình thực hiện tại các đơn vị ra sao? - Ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhằm thực hiện tốt Luật khiếu nại, tố cáo - Công tác hướng dẫn, tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ. - Những khó khăn vướng mắc và các kiến nghị cần giải quyết

5. Đánh giá việc thực hiện công tác giải quyết khiếu nại tố cáo (dùng cho báo cáo tổng kết năm) - Đánh giá ưu khuyết điểm trong việc chỉ đạo điều hành, thực hiện chức năng quản lý nhà nước.

Page 123: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ ... Cong bo TTHC... · 2012-12-19 · 1 UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 10017

3

- Đánh giá về số lượng, chất lượng công chức làm công tác giải quyết khiếu nại tố cáo thuộc phạm vi đơn vị mình quản lý.

- Rút ra những điểm cần sửa đổi, bổ sung, chấn chỉnh - Ý kiến đề xuất, kiến nghị tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công tác KNTC II. Nhiệm vụ công tác quý sau (năm sau)

- Công tác tổ chức, chỉ đạo - Công tác chuyên môn Nơi nhận: GIÁM ĐỐC