24
1 UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 07 /CBLS-XD-TC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 07 tháng 8 năm 2015 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD, ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc Thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư cung cấp thông tin số Vc 15/06/08/CCTT-ĐS-KT, ngày 31/7/2015 của Công ty Cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điể m từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 như sau: Đơn vị tính: đồng Số TT Loại vật liệu ĐVT Gíá thị trường chưa có thuế VAT I Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thà nh phố Kon Tum cung cấp , giao hàng tại bên bá n trên phương tiện bên mua . 1 Thép tròn 6 8. kg 16.000 2 Thép rằn 10 18 (miền Trung). kg 15.800 3 Thép rằn 10 18 (Việt Hàn). kg 15.000 4 Thép rằn 10 18 (Việt Úc). kg 15.200 5 Thép rằn > 18. kg 15.200 6 Kẽm buộc. kg 18.500 7 Thép I loại 100 – 500. kg 20.500 8 Thép vuông các loại. kg 22.600 9 Thép U loại <100. kg 18.100 10 Thép U loại 100 – 500. kg 19.000 11 Thép V loại 30 - 100. kg 16.700 12 Thép tấm 1mm - 3mm. kg 18.700 13 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 17.300

UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

1

UBND TỈNH KONTUM

LIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 07 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 07 tháng 8 năm 2015

CÔNG BỐ

Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác

từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD, ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về

việc Thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát

triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà

nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND,

ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư cung cấp thông tin số Vc 15/06/08/CCTT-ĐS-KT, ngày

31/7/2015 của Công ty Cổ phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/7/2015 đến ngày

31/7/2015 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng

chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn

khác thời điêm từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 như sau: Đơn vị tính: đồng

Số

TT Loại vật liệu ĐVT

Gíá thị

trường

chưa có

thuế VAT

I Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai

bên ban trên phương tiện bên mua.

1 Thép tròn 6 – 8. kg 16.000

2 Thép rằn 10 – 18 (miền Trung). kg 15.800

3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn). kg 15.000

4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc). kg 15.200

5 Thép rằn > 18. kg 15.200

6 Kẽm buộc. kg 18.500

7 Thép I loại 100 – 500. kg 20.500

8 Thép vuông các loại. kg 22.600

9 Thép U loại <100. kg 18.100

10 Thép U loại 100 – 500. kg 19.000

11 Thép V loại 30 - 100. kg 16.700

12 Thép tấm 1mm - 3mm. kg 18.700

13 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 17.300

Page 2: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

2

14 Kẽm gai kg 19.000

15 Lưới B40 kg 19.000

16 Lưới mắt cáo mạ kẽm kg 39.500

II

Xà gồ C mạ kẽm các loại:

Vật liệu: Thép. Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai

bên ban trên phương tiện bên mua.

17 (45 x 80) dày 2mm. md 55.455

18 (45 x 100) dày 2mm. md 62.727

19 (45 x 125) dày 2mm. md 71.818

20 (45 x 150) dày 2mm. md 74.545

21 (45 x 100) dày 2,3mm. md 70.909

22 (45 x 125) dày 2,3mm. md 79.091

23 (45 x 150) dày 2,3mm. md 87.273

III Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang

tại bên bán trên phương tiện bên mua.

24 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.700

25 Xi măng YaLy PCB30. kg 1.680

26 Xi măng Kim Đỉnh PCB40. kg 1.650

27 Xi măng Kim Đỉnh PCB30. kg 1.645

28 Xi măng Cosevco Sông Gianh PCB40. kg 1.660

29 Xi măng Cosevco Sông Gianh PCB30. kg 1.610

30 Xi măng Đồng Lâm PCB40. kg 1.630

31 Xi măng trắng Trung Quốc. kg 3.471

32 Xi măng trắng Hải Phòng. kg 3.305

33 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.670

34 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 rời kg 1.820

35 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 kg 1.645

36 Xi măng Vicem Hải Vân PC 40 kg 1.660

37 Xi măng Vicem Hải Vân PC 30 kg 1.645

IV Bột khoáng: Giao hang tại chân công trinh thành phố Kon Tum.

38 Bột khoáng. Kích thước hạt: 0,071mm<N<0,315mm kg 795

V

Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện khóa, bản lề, chốt …) Các cửa hàng vật

liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai bên ban trên phương tiện bên

mua.

39 Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (V40 x 40; 14 đặc) (đã có

sơn chống gỉ). m

2 636.364

40 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã

có sơn chống gỉ). m

2 795.455

41 Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã

có sơn chống gỉ). m

2 772.727

42 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V40 x 40); (chưa tính khóa, đã

có sơn chống gỉ). m

2 709.091

43 Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V40 x 40); (chưa tính khóa, đã

có sơn chống gỉ). m

2 640.909

44 Cổng sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V30 x 30); (chưa tính khóa, đã

có sơn chống gỉ). m

2 611.818

45 Cổng sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V30 x 30);(chưa tính khóa, đã

có sơn chống gỉ). m

2 572.727

46 Cửa đi sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ,

(không kể kính). m

2 581.818

Page 3: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

3

47 Cửa đi sắt V(30 x 30 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính). m

2 590.909

48 Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính). m

2 731.818

49 Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính). m

2 740.909

50 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính), 02 lớp. m

2 568.182

51 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính), 02 lớp. m

2 600.000

52 Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính), 02 lớp. m

2 731.818

53 Cửa sổ sắt V(40 x 40 x 1,5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ

(không kể kính), 02 lớp. m

2 750.000

54 Cửa sổ sắt V(30 x 30 x 3)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ (không

kể kính), 02 lớp. m

2 618.182

55 Cửa đi sắt V(50 x 50 x 5)mm, có khung hoa và sơn chống gỉ (không

kể kính) m

2 750.000

56 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 245.455

57 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 301.818

58 Khung hoa sắt dẹt, đã có sơn chống gỉ. m2 213.636

59 Cửa sắt xếp không bọc tole (đã tính sơn, khóa ngang), đã có sơn

chống gỉ. m

2 659.091

60 Cửa sắt xếp bọc tole (đã tính sơn, khóa ngang), đã có sơn chống gỉ. m2 709.091

61 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 752.727

62 Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và

khóa), đã có sơn chống gỉ. m

2 774.545

VI Các sản phẩm từ Nhôm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp ,

giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

63 Cửa sổ nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có

khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m

2 968.182

64 Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có

khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m

2 1.018.182

65 Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt

Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m

2 654.545

66 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN,

kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m

2 590.909

67 Vách kính khung nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam,

kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m

2 500.000

68 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 254.545

VII Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hàng tại

bên ban trên phương tiện bên mua.

69 Kính trắng dày 3mm m2 81.818

70 Kính trắng dày 4mm m2 90.909

71 Kính trắng 5mm m2 127.273

72 Kính màu 5mm m2 163.636

73 Kính dày 10mm m2 290.909

VIII Cửa nhựa có khung ngoại: (kể cả các phụ kiện, khóa, bản lề chốt). Các cửa hàng vật liệu

xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

74 Cửa nhựa (0,8 x 2,0)m loại có khung ngoại. bộ 381.818

75 Cửa nhựa (0,75 x 1,9)m loại có khung ngoại. bộ 363.636

Page 4: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

4

IX

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản

lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum

cung cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

76 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 700.000

77 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 650.000

78 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 950.000

79 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 805.000

80 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.280.000

81 Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.195.000

82 Khung gỗ cửa kính nhóm 3 đóng theo kiểu chạy chỉ. m2 990.000

83 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu chạy chỉ. m2 965.000

84 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 680.000

85 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 450.000

86 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 300.000

87 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 240.000

88 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 345.000

89 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 285.000

X Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên

bán trên phương tiện bên mua.

90 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363

91 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909

92 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091

93 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000

94 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909

95 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818

96 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909

XI Cát các loại tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.

97 Cát xây, đúc. m3 50.000

98 Cát tô, trát. m3 55.000

XII Cát các loại tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.

99 Cát xây, đúc. m3 45.000

100 Cát tô, trát. m3 70.000

XIII Đá các loại và bột đá tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.

101 Đá (1 x 2)mm. m3 344.000

102 Đá (2 x 4)mm. m3 336.000

103 Đá (4 x 6)mm. m3 325.000

104 Đá Loca. m3 283.000

105 Đá cấp phối Dmax 25. m3 340.000

106 Đá cấp phối Dmax 37. m3 332.000

107 Bột đá m3 320.000

XIV Đá các loại và bột đá tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.

Page 5: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

5

108 Đá Loca Dmax≤400mm. m3 304.000

109 Bột đá tiêu chuẩn. m3 329.000

110 Đá (0,5 x 1)mm. m3 400.000

111 Đá (1 x 2)mm. m3 363.000

112 Đá (2 x 4)mm. m3 351.000

113 Đá (4 x 6)mm. m3 339.000

114 Đá cấp phối Dmax 25. m3 374.000

115 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 368.000

XV Đá các loại và bột đá tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên

mua.

116 Đá nguyên liệu sau khi nổ mìn kích thước >400mm m3 185.500

117 Đá lô ca kích thước <400mm m3 281.667

118 Đá (1 x 2)mm. m3 381.667

119 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

120 Đá (4 x 6)mm. m3 281.667

121 Đá (0.5 x 1)mm sử dụng để đổ bê tông xi măng. m3 384.000

122 Đá (0.5 x 1)mm sử dụng để làm bê tông nhựa đường. m3 424.000

123 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.667

124 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.667

125 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500

XVI Đá các loại và bột đá tại huyện Đăk Glei: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.

126 Đá (1 x 2)mm. m3 365.000

127 Đá (2 x 4)mm. m3 350.000

128 Đá (4 x 6)mm. m3 339.000

129 Đá nguyên liệu KT>400mm m3 300.000

130 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000

131 Đá cấp phối Dmax 37 m3 361.000

132 Bột đá. m3 329.000

XVII Đá các loại và bột đá tại huyện KonPlong: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên

mua.

133 Đá nguyên liệu sau khi nổ mìn kích thước >400mm m3 189.000

134 Đá lô ca kích thước <400mm m3 289.000

135 Đá (0.5 x 1)mm sử dụng để đổ bê tông xi măng. m3 375.000

136 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000

137 Đá (2x 4)mm m3 332.000

138 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000

139 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000

140 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000

141 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000

XVIII Đá các loại và bột đá tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tai bên ban trên phương tiện bên mua.

142 Đá (0,5 x 1)mm. m3 385.000

143 Đá (1 x 2)mm. m3 377.000

Page 6: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

6

144 Đá (2 x 4)mm. m3 367.000

145 Đá (4 x 6)mm. m3 301.500

146 Đá Loca kích thước ≤ 400mm. m3 266.000

147 Đá cấp phối Dmax 25. m3 372.000

148 Đá cấp phối Dmax 37 m3 361.500

XIX Ngói Đồng Tâm các loại: Giao hàng tại kho Chi nhánh, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai,

trên phương tiện bên mua.

149 Ngói lợp chính. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607,

608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 4,2kg/viên.

viên 14.500

150 Ngói lợp chính. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 4,2kg/viên. viên 16.400

151 Ngói nóc. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,

206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 4,2kg/viên.

viên 22.000

152 Ngói nóc. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 4,2kg/viên. viên 25.000

153 Ngói rìa. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,

206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 5kg/viên.

viên 22.000

154 Ngói rìa. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 5kg/viên. viên 25.000

155 Ngói đuôi (cuối mái). Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605,

607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 3,2kg/viên.

viên 31.000

156 Ngói đuôi (cuối mái). Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 3,2kg/viên. viên 34.000

157 Ngói ốp cuối nóc (phải và trái). Loại AA nhóm màu 606, 905, 906,

907, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 5kg/viên.

viên 36.000

158 Ngói ốp cuối nóc (phải và trái). Loại AA nhóm màu 101, 102, 103,

104.

Trọng lượng: 5kg/viên.

viên 39.000

159 Ngói ốp cuối rìa. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607,

608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 5kg/viên.

viên 36.000

160 Ngói ốp cuối rìa. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 5kg/viên. viên 39.000

161 Ngói chạc 2 (ngói lợp phải, ngói lợp trái). Loại AA nhóm màu 606,

905, 906, 907, 605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 4,5kg/viên.

viên 36.000

162 Ngói chạc 2 (ngói lợp phải, ngói lợp trái). Loại AA nhóm màu 101,

102, 103, 104.

Trọng lượng: 4,5kg/viên.

viên 39.000

163 Ngói chữ T. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,

206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 7,2kg/viên.

viên 49.000

164 Ngói chữ T. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 7,2kg/viên. viên 50.000

165 Ngói chạc 3. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608,

206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 4,7kg/viên.

viên 49.000

166 Ngói chạc 3. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 4,7kg/viên. viên 50.000

167 Ngói chạc 4. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907, 605, 607, 608, viên 49.000

Page 7: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

7

206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 7kg/viên.

168 Ngói chạc 4. Loại AA nhóm màu 101, 102, 103, 104.

Trọng lượng: 7kg/viên. viên 50.000

169 Ngói nóc có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,

605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707. viên 200.000

170 Ngói lợp có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,

605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 5,2kg/viên.

viên 200.000

171 Ngói chạc 3 có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,

605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 5,2kg/viên.

viên 200.000

172 Ngói chạc 4 có giá gắn ống. Loại AA nhóm màu 606, 905, 906, 907,

605, 607, 608, 206, 207, 506, 706, 707.

Trọng lượng: 7kg/viên.

viên 200.000

XX Gạch Tuynel: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

173 Gạch rỗng 6 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 150 x 105)mm.

Trọng lượng: 3,2kg – 3,3kg. Xây 01m2: 23 viên/m

2.

viên 1.955

174 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130 x 90)mm.

Trọng lượng: 2,4kg – 2,6kg. Xây tường 15: 45 viên/m2.

viên 1.400

175 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x 60)mm.

Trọng lượng: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.200

176 Gạch nửa 6 lỗ trung. Kích thước: (100 x 130 x 90)mm. viên 850

177 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160

178 Gạch đặc. Kích thước: (200x90x50) mm viên 1.600

XXI Gạch không nung: Giao hàng tại xã Đăk La, huyện Đăk Hà, trên

phương tiện bên mua

179 Gạch không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: (200x130x90)mm. viên 2.500

XXII Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime: Các cửa hàng vật liệu xây dựng

thành phố Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

180 Gạch Ceramic (25 x 25)cm loại AA. viên 6.545

181 Gạch Ceramic (25 x 40)cm loại AA. viên 9.091

182 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu nhạt. viên 9.091

183 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu trung. viên 10.182

184 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu đậm. viên 10.182

185 Gạch Ceramic (40 x 40)cm màu trung. viên 15.000

186 Gạch Ceramic (40 x 40)cm màu đậm. viên 15.000

187 Gạch Ceramic (50 x 50)cm màu trung. viên 27.273

188 Gạch Ceramic (50 x 50)cm màu đậm. viên 28.636

189 Gạch Granit (60 x 60)cm màu trung. viên 61.500

190 Gạch Granit (60 x 60)cm màu đậm. viên 74.545

XXIII Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm: Giao hàng trong phạm vi công trình tỉnh Kon Tum trên

phương tiện bên mua.

191 Gạch men lát nền (200 x 200)mm loại AA. viên 5.080

192 Gạch men lát nền (250 x 250)mm loại AA. viên 8.000

193 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.500

194 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 21.000

195 Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA. viên 44.000

196 Granite lát nền (500 x 500)mm loại AA. viên 67.500

197 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 79.000

198 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 86.000

Page 8: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

8

199 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 93.000

200 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 111.000

XXIV Nhựa đường, nhũ tương nhựa đường: Giao hàng tai công trình ở thành phố Kon Tum trên

phương tiện bên mua.

201 Nhựa đường xá lỏng 60/70. kg 13.455

202 Nhũ tương nhựa đường (CRS-1) tưới dính bám. kg 11.000

203 Nhũ tương nhựa đường Colas (CSS-1) tưới thấm bám. kg 11.000

XXV Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung

cấp, giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

204 Xí bệt có két nước màu trắng. bộ 1.455.000

205 Xí bệt có két nước màu nhạt. bộ 1.527.000

206 Xí bệt có két nước màu đỏ. bộ 1.564.000

207 Xí xổm cánh dơi có con thỏ không thùng nước màu trắng. bộ 177.000

208 Xí xổm cánh dơi có con thỏ không thùng nước màu nhạt. bộ 190.550

209 Xí xổm cánh dơi có con thỏ không thùng nước màu đỏ. bộ 221.450

210 Thùng nước treo dùng cho xí xổm màu trắng. bộ 438.780

211 Thùng nước treo dùng cho xí xổm màu nhạt. bộ 442.900

212 Thùng nước treo dùng cho xí xổm màu đỏ. bộ 468.650

213 Lavabo không chân màu trắng. bộ 288.400

214 Lavabo không chân màu nhạt. bộ 309.000

215 Lavabo không chân màu đỏ. bộ 345.050

216 Chậu tiểu nam treo màu trắng. bộ 381.100

217 Chậu tiểu nam treo màu. bộ 422.300

218 Kính 7 món loại nhỏ. bộ 185.400

219 Kính 7 món loại lớn. bộ 226.600

XXVI Vật liệu nổ: Giao hang tại Trà Đa, thành phố Pleiku trên phương tiện bên mua.

220 Thuốc nổ AD1 32 - 90. đ/kg 41.000

221 Thuốc nổ NT 32. đ/kg 41.000

222 Thuốc nổ NT 32< < 90. đ/kg 40.800

223 Thuốc nổ P113 32. đ/kg 51.400

224 Thuốc nổ Anfo (25kg/bao). đ/kg 29.380

225 Thuốc nổ nhũ tương lò. đ/kg 49.260

226 Kíp nổ vi sai loại 2m. đ/cái 11.320

227 Kíp nổ điện K8. đ/cái 6.080

228 Kíp vi sai 4,5m. đ/cái 13.970

229 Kíp vi sai 6,0m. đ/cái 15.680

230 Kíp phi điện 4,9M TM. đ/cái 44.680

231 Dây nổ chịu nước 12g/m. đ/m 9.490

232 Dây mìn điện. đ/m 779

XXVII Xăng dầu các loại: Giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

* Ap dụng từ 00 giơ 00 ngày 01/7/2015

233 Xăng KC RON 95. lít 19.754,55

234 Xăng KC RON 92. lít 19.200,00

235 Dầu Diesel 0,05S. lít 14.900,00

236 Dầu Diesel 0,25S. lít 14.854,55

237 Dầu Hỏa. lít 13.990,91

Page 9: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

9

238 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 12.145,45

239 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 11.800,00

240 Dầu Ma zút No3 (380). kg 11.709,09

* Ap dụng từ 13 giơ 00 ngày 04/7/2015

241 Xăng KC RON 95. lít 19.445,45

242 Xăng KC RON 92. lít 18.890,91

243 Dầu Diesel 0,05S. lít 14.636,36

244 Dầu Diesel 0,25S. lít 14.590,91

245 Dầu Hỏa. lít 13.781,82

246 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 11.745,45

247 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 11.400,00

248 Dầu Ma zút No3 (380). kg 11.309,09

* Ap dụng tư 15 giơ 00 ngày 20/7/2015

249 Xăng KC RON 95. lít 19.209,09

250 Xăng KC RON 92. lít 18.654,55

251 Dầu Diesel 0,05S. lít 13.609,09

252 Dầu Diesel 0,25S. lít 13.563,64

253 Dầu Hỏa. lít 12.745,45

254 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 10.936,36

255 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 10.590,91

256 Dầu Ma zút No3 (380). kg 10.500,00

XXVIII Ống cống bê tông ly tâm các loại: Giao hàng tai bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương

tiện bên mua.

257 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. Mác bê tông: 300. md 548.274

258 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.VH. Mác bê tông: 250. md 355.756

259 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.13. Mác bê tông: 250. md 370.221

260 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. Mác bê tông: 300. md 715.803

261 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.VH. Mác bê tông: 250. md 492.786

262 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.13. Mác bê tông: 250. md 504.297

263 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.117.012

264 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.VH. Mác bê tông: 250. md 813.708

265 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.13. Mác bê tông: 250. md 852.021

266 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.879.514

267 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.VH. Mác bê tông: 250. md 1.146.567

268 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.13. Mác bê tông: 250. md 1.327.085

269 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. Mác bê tông: 300. md 2.794.176

270 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.VH. Mác bê tông: 250. md 1.514.175

271 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.13. Mác bê tông: 250. md 1.779.157

272 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. Mác bê tông: 300. md 3.782.057

273 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.VH. Mác bê tông: 250. md 2.135.669

274 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.13. Mác bê tông: 250. md 2.769.893

275 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. Mác bê tông: 300. md 5.029.444

276 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.VH. Mác bê tông: 250. md 3.312.167

277 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.13. Mác bê tông: 250. md 3.314.157

XXIX Vật liệu khác: Các cửa hàng VLXD thành phố Kon Tum cung cấp . Giao hàng tai bên ban

trên phương tiện bên mua.

Page 10: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

10

278 Dây thừng. kg 25.300

279 Đất đèn. kg 24.200

280 Oxy chai nén khí 6m3. chai 114.000

281 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700

282 A dao. kg 100.900

283 Đinh 5cm – 8cm Việt Nam. kg 22.727

284 Đinh chỉ. kg 31.818

285 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455

286 Ván ép dày 3mm. m2

25.000

287 Ván ép dày 5mm. m2

35.000

288 Simili Việt Nam. m2

40.000

289 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500

290 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000

291 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000

292 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000

293 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000

294 Khóa ổ loại trung Việt Nam. bộ 49.500

295 Khóa ổ loại lớn Việt Nam. bộ 71.500

296 Verneer. kg 22.990

297 Dầu bóng. kg 33.000

298 Que hàn sắt 3,2mm Việt Nam. kg 24.455

299 Que hàn đồng 4,0mm Trung Quốc. kg 214.661

300 Đót. kg 41.800

301 Đinh chữ U kg 30.000

302 Mũi khoan hợp kim hộp 100.000

303 Ống thép mạ kẽm phi 60. Độ dày: 1.17, Trọng lượng: 10,12 (kg/cây) cây 208.000

304 Thước dây 50m cái 90.000

XXX Thiết bị thí nghiệm: Giao hang tại thành phố Hồ Chí Minh, trên

phương tiện bên mua.

305 Bình định mức trắng 100ml; Xuất xứ: Đức 130.000

306 Bình định mức trắng 200ml; Xuất xứ: Đức 136.000

307 Bình định mức trắng 500ml; Xuất xứ: Đức 210.000

308 Bình định mức trắng 1.000ml; Xuất xứ: Đức 310.000

309 Phễu thủy tinh ; Xuất xứ: Trung Quốc 17.000

310 Cốc thủy tinh 100ml; Xuất xứ: Đức 32.000

311 Burette thủy tinh 25ml, khóa nhựa; Xuất xứ: Đức 450.000

312 Ống đong thủy tinh 100ml; Xuất xứ: Đức 116.000

313 Bình tỷ trọng có nhiệt kế 10ml ; Xuất xứ: Đức 1.250.000

XXXI Rọ đá các loại: Các cửa hàng VLXD thành phố Kon Tum cung cấp . Giao hàng tai bên ban

trên phương tiện bên mua.

314 - Kích thước (1 x 2 x 0,5)m.

- Thép lưới 2,8mm, mắt lưới (10 x 20)cm.

- Thép sườn 4mm.

cái 300.000

315 - Kích thước (1,5 x 1 x 1,5)m.

- Thép lưới 2,8mm, mắt lưới (10 x 20)cm.

- Thép sườn 4mm.

cái 345.455

XXXII Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình

thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

Page 11: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

11

A Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

316 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.900

317 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.100

318 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.200

319 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 7.400

320 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 11.900

B Dây điện mềm bọc nhựa PVC-300/500V – TCVN 6610-3 (ruột đồng)

321 VCmo-2x0,75-(2x24/0,2)-300/500V m 4.700

322 VCmo-2x1,0-(2x32/0,2)-300/500V m 5.900

C Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

323 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.300

324 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 13.300

325 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 20.100

326 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 29.700

D Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)

327 VC-1,5 (F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.500

328 VC-2,5 (F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.600

329 VC-4,0 (F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.800

330 VC-6,0 (F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.900

E Dây điện bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

331 VC-1,00 (F 1,17) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 2.600

332 VC-2,0 (F 1,60) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 4.700

333 VC-3,0 (F 2,00) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 7.100

334 VC-7,0 (F 3,00) – 0,6/1KV – (TCCS/Denhat) m 15.600

F Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)

335 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.700

336 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.900

337 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 9.200

338 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 13.700

G Cáp điện lực hạ thế - 450/750V – TCVN 6610:3 (ruột đồng)

339 CV-1,5 (7/0,52)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 4.000

340 CV-2,5 (7/0,67)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 6.200

341 CV-4 (7/0,85)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 9.400

342 CV-6 (7/1,04)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 13.600

343 CV-10 (7/1,35)-450/750V (TCVN 6610-3:2000) m 22.700

H Cáp điện lực hạ thế 0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

344 CV-1 (7/0,425)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 2.900

345 CV-2 (7/0,6)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 5.100

346 CV-3,0 (7/0,75)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100

347 CV-3,5 (7/0,8)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.400

348 CV-5,0 (7/0,95)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.900

349 CV-5,5 (7/1)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 12.600

350 CV-8 (7/1,2)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 18.000

351 CV-11 (7/1,4)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 24.400

I Cáp điện lực hạ thế 0,6/1KV – TCVN 5935 (ruột đồng)

Page 12: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

12

352 CV-14 (7/1,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 30.500

353 CV-22 (7/2)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 47.300

354 CV-30 (7/2,3)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 62.000

355 CV-38 (7/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 78.800

356 CV-60 (19/2)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 126.500

357 CV-75 (19/2,25)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 159.000

358 CV-80 (19/2,3)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 166.600

359 CV-100 (19/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 212.100

360 CV-125 (37/2,1)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 271.500

361 CV-200 (37/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 414.300

362 CV-250 (61/2,3)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 534.400

363 CV-325 (61/2,6)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 681.600

364 CV-500 (61/3,2)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 1.025.200

365 CV-560 (91/2,8)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 1.173.700

366 CV-600 (91/2,9)-0,6/1KV (TCVN 5935) m 1.257.500

K Dây điện lực hạ thế - 0,6/1KV – TCVN 5935 (ruột nhôm, cách điện PVC)

367 AV-16-(7/1,7)-0,6/1KV m 5.300

368 AV-22-(7/2)-0,6/1KV m 7.200

369 AV-25-(7/2,14)-0,6/1KV m 7.900

370 AV-35-(7/2,52)-0,6/1KV m 10.300

371 AV-50-(19/1,8)-0,6/1KV m 15.000

372 AV-70-(19/2,14)-0,6/1KV m 19.500

373 AV-95-(19/2,52)-0,6/1KV m 26.200

374 AV-120-(37/2,03)-0,6/1KV m 31.900

375 AV-150-(37/2,3)-0,6/1KV m 40.200

376 AV-185-(37/2,52)-0,6/1KV m 49.400

377 AV-200-(37/2,6)-0,6/1KV m 52.600

378 AV-200-(61/2)-0,6/1KV m 47.600

379 AV-240-(61/2,25)-0,6/1KV m 64.100

380 AV-250-(37/2,9)-0,6/1KV m 59.200

381 AV-250-(61/2,3)-0,6/1KV m 66.600

382 AV-300-(61/2,52)-0,6/1KV m 79.600

L Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

383 CVV-10 (1x7/1,35) – 0,6/1KV m 24.800

384 CVV-11 (1x7/1,4) – 0,6/1KV m 26.400

385 CVV-14 (1x7/1,6) – 0,6/1KV m 33.200

386 CVV-16 (1x7/1,7) – 0,6/1KV m 37.000

387 CVV-22 (1x7/2) – 0,6/1KV m 50.500

388 CVV-25 (1x7/2,14) – 0,6/1KV m 57.400

389 CVV-35 (1x7/2,52) – 0,6/1KV m 77.800

390 CVV-38 (1x7/2,6) – 0,6/1KV m 82.500

391 CVV-50 (1x19/1,8) – 0,6/1KV m 107.700

392 CVV-60 (1x19/2) – 0,6/1KV m 131.300

393 CVV-70 (1x19/2,14) – 0,6/1KV m 150.000

394 CVV-80 (1x19/2,3) – 0,6/1KV m 172.500

Page 13: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

13

395 CVV-95 (1x19/2,52) – 0,6/1KV m 206.300

396 CVV-100 (1x19/2,6) – 0,6/1KV m 219.100

397 CVV-120 (1x37/2,03) – 0,6/1KV m 261.700

398 CVV-150 (1x37/2,3) – 0,6/1KV m 333.900

399 CVV-185 (1x37/2,52) – 0,6/1KV m 400.000

M Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

400 CVV-2x16 (2x7/1,7)-0,6/1KV m 81.900

401 CVV-2x22 (2x7/2)-0,6/1KV m 109.900

402 CVV-2x25 (2x7/2,14)-0,6/1KV m 123.900

403 CVV-2x35 (2x7/2,52)0,6/1KV m 165.900

404 CVV-2x38 (2x7/2,6)0,6/1KV m 175.300

405 CVV-2x50 (2x19/1,8)0,6/1KV m 227.100

406 CVV-2x70 (2x19/2,14)0,6/1KV m 313.400

407 CVV-2x95 (2x19/2,52)0,6/1KV m 428.700

408 CVV-2x100 (2x19/2,6)0,6/1KV m 454.600

409 CVV-2x120 (2x37/2,03)0,6/1KV m 544.000

410 CVV-2x150 (2x37/2,3)0,6/1KV m 692.800

411 CVV-2x185 (2x37/2,52)0,6/1KV m 828.600

N Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

412 CVV-3x16 (3x7/1,7)-0,6/1KV m 116.300

413 CVV-3x22 (3x7/2)-0,6/1KV m 157.200

414 CVV-3x25 (3x7/2,14)-0,6/1KV m 177.900

415 CVV-3x35 (3x7/2,52)0,6/1KV m 239.600

416 CVV-3x38 (3x7/2,6)0,6/1KV m 253.700

417 CVV-3x50 (3x19/1,8)0,6/1KV m 330.500

418 CVV-3x70 (3x19/2,14)0,6/1KV m 457.500

419 CVV-3x95 (3x19/2,52)0,6/1KV m 630.300

420 CVV-3x100 (3x19/2,6)0,6/1KV m 668.900

421 CVV-3x120 (3x37/2,03)0,6/1KV m 798.200

422 CVV-3x150 (3x37/2,3)0,6/1KV m 1.018.300

423 CVV-3x185 (3x37/2,52)0,6/1KV m 1.218.800

O Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1KV-TCVN 5935 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)

424 CVV-4x16 (4x7/1,7)-0,6/1KV m 152.300

425 CVV-4x22 (4x7/2)-0,6/1KV m 206.600

426 CVV-4x25 (4x7/2,14)-0,6/1KV m 233.900

427 CVV-4x35 (4x7/2,52)0,6/1KV m 316.300

428 CVV-4x38 (4x7/2,6)0,6/1KV m 335.400

429 CVV-4x50 (4x19/1,8)0,6/1KV m 437.800

430 CVV-4x70 (4x19/2,14)0,6/1KV m 608.200

431 CVV-4x95 (4x19/2,52)0,6/1KV m 837.100

432 CVV-4x100 (4x19/2,6)0,6/1KV m 889.300

433 CVV-4x120 (4x37/2,03)0,6/1KV m 1.064.400

434 CVV-4x150 (4x37/2,3)0,6/1KV m 1.356.900

435 CVV-4x185 (4x37/2,52)0,6/1KV m 1.623.500

Ô Cáp điện lực hạ thế -0.6/1kV-TCVN 5935 (1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

Page 14: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

14

436 CXV-10 (1x7/1,35) – 0,6/1KV m 24.900

437 CXV-11 (1x7/1,4) – 0,6/1KV m 26.500

438 CXV-14 (1x7/1,6) – 0,6/1KV m 33.400

439 CXV-16 (1x7/1,7) – 0,6/1KV m 37.200

440 CXV-22 (1x7/2) – 0,6/1KV m 50.700

441 CXV-25 (1x7/2,14) – 0,6/1KV m 57.700

442 CXV-35 (1x7/2,52) – 0,6/1KV m 78.200

443 CXV-38 (1x7/2,6) – 0,6/1KV m 82.900

444 CXV-50 (1x19/1,8) – 0,6/1KV m 108.300

445 CXV-60 (1x19/2) – 0,6/1KV m 131.900

446 CXV-70 (1x19/2,14) – 0,6/1KV m 150.800

447 CXV-80 (1x19/2,3) – 0,6/1KV m 173.300

448 CXV-95 (1x19/2,52) – 0,6/1KV m 207.400

449 CXV-100 (1x19/2,6) – 0,6/1KV m 220.200

450 CXV-120 (1x37/2,03) – 0,6/1KV m 263.000

451 CXV-150 (1x37/2,3) – 0,6/1KV m 335.700

452 CXV-185 (1x37/2,52) – 0,6/1KV m 402.000

Ơ Cáp điện lực hạ thế -0.6/1KV-TCVN 5935 (2 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

453 CXV-2x10 (2x7/1,35)-0,6/1KV m 56.000

454 CXV-2x11 (2x7/1,4)-0,6/1KV m 59.500

455 CXV-2x14 (2x7/1,6)-0,6/1KV m 73.800

456 CXV-2x16 (2x7/1,7)-0,6/1KV m 82.300

457 CXV-2x22 (2x7/2)-0,6/1KV m 110.400

458 CXV-2x25 (2x7/2,14)-0,6/1KV m 124.500

459 CXV-2x35 (2x7/2,52)-0,6/1KV m 166.700

460 CXV-2x50 (2x19/1,8)-0,6/1KV m 228.200

461 CXV-2x70 (2x19/2,14)-0,6/1KV m 315.000

462 CXV-2x95 (2x19/2,52)-0,6/1KV m 430.900

463 CXV-2x100 (2x19/2,6)-0,6/1KV m 456.900

464 CXV-2x120 (2x37/2,03)-0,6/1KV m 546.700

465 CXV-2x150 (2x37/2,3)-0,6/1KV m 696.200

466 CXV-2x185 (2x37/2,52)-0,6/1KV m 832.800

P Cáp điện lực hạ thế -0.6/1KV-TCVN 5935 (3 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

467 CXV-3x10 (3x7/1,35)-0,6/1KV m 77.900

468 CXV-3x11 (3x7/1,4)-0,6/1KV m 82.900

469 CXV-3x14 (3x7/1,6)-0,6/1KV m 103.900

470 CXV-3x16 (3x7/1,7)-0,6/1KV m 116.800

471 CXV-3x22 (3x7/2)-0,6/1KV m 157.900

472 CXV-3x25 (3x7/2,14)-0,6/1KV m 178.800

473 CXV-3x35 (3x7/2,52)-0,6/1KV m 240.800

474 CXV-3x38 (3x7/2,6)-0,6/1KV m 255.000

475 CXV-3x50 (3x19/1,8)-0,6/1KV m 332.100

476 CXV-3x70 (3x19/2,14)-0,6/1KV m 459.800

477 CXV-3x95 (3x19/2,52)-0,6/1KV m 633.400

478 CXV-3x120 (3x37/2,03)-0,6/1KV m 802.200

Page 15: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

15

479 CXV-3x150 (3x37/2,3)-0,6/1KV m 1.023.500

480 CXV-3x185 (3x37/2,52)-0,6/1KV m 1.224.900

Q Cáp điện lực hạ thế -0.6/1KV-TCVN 5935 (4 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)

481 CXV-4x10 (4x7/1,35)-0,6/1KV m 102.200

482 CXV-4x11 (4x7/1,4)-0,6/1KV m 108.800

483 CXV-4x14 (4x7/1,6)-0,6/1KV m 136.700

484 CXV-4x16 (4x7/1,7)-0,6/1KV m 153.000

485 CXV-4x22 (4x7/2)-0,6/1KV m 207.700

486 CXV-4x25 (4x7/2,14)-0,6/1KV m 235.100

487 CXV-4x35 (4x7/2,52)-0,6/1KV m 317.900

488 CXV-4x38 (4x7/2,6)-0,6/1KV m 337.200

489 CXV-4x50 (4x19/1,8)-0,6/1KV m 440.000

490 CXV-4x70 (4x19/2,14)-0,6/1KV m 611.200

491 CXV-4x95 (4x19/2,52)-0,6/1KV m 841.200

492 CXV-4x120 (4x37/2,03)-0,6/1KV m 1.069.800

493 CXV-4x150 (4x37/2,3)-0,6/1KV m 1.363.600

494 CXV-4x185 (4x37/2,52)-0,6/1KV m 1.631.600

R Cáp Duplex – 0.6/1Kv-TCVN 5935 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC)

495 Du-CV-2x6 (2x7/1.04) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 27.100

496 Du-CV-2x7 (2x7/1.13) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 32.000

497 Du-CV-2x8 (2x7/1.2) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 36.200

498 Du-CV-2x10 (2x7/1.35) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 46.100

499 Du-CV-2x11 (2x7/1.4) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 49.300

500 Du-CV-2x16 (2x7/1.7) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 74.500

501 Du-CV-2x22 (2x7/2) – 0.6/1Kv (TC43:2009) m 100.300

XXXIII

Hệ thống điện dân dụng: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp ,

giao nhận tại bên bán trên phương tiện bên mua. (Đèn ống bao gồm hộp đèn nhôm, bóng

đèn, chấn lưu, tắt ke và các phụ kiện kèm theo).

502 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 188.000

503 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 246.000

504 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 3 bóng. bộ 320.000

505 Đèn ống dài 1,0m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 207.000

506 Đèn ống dài 1,0m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 223.000

507 Đèn ống dài 1,0m – Loại hộp đèn 3 bóng. bộ 285.000

508 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 220.000

509 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 256.000

510 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 3 bóng. bộ 346.000

511 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 4 bóng. bộ 435.000

512 Đèn sợi đốt 25W có chao chụp - Việt Nam. cái 44.000

513 Đèn sợi đốt 40W có chao chụp - Việt Nam. cái 46.000

514 Đèn sợi đốt 60W có chao chụp - Việt Nam. cái 52.000

515 Đèn sợi đốt 75W có chao chụp - Việt Nam. cái 78.000

516 Đèn chống ẩm 220V - 60W - Việt Nam. bộ 1.760.000

517 Đèn tường kiểu ánh sáng hắt - Việt Nam. bộ 367.000

518 Đèn trang trí trần (Việt Nam). bộ 312.000

519 Đèn chùm loại 3 bóng - Nhật Bản. bộ 2.311.000

Page 16: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

16

520 Đèn chùm loại 5 bóng - Nhật Bản. bộ 3.319.000

521 Đèn chùm loại 10 bóng – Nhật Bản. bộ 4.180.000

522 Đèn chùm loại >10 bóng - Nhật Bản. bộ 6.239.000

523 Chấn lưu Nhật Bản (Panasonic). cái 107.000

524 Chấn lưu Thái Lan (Panasonic). cái 72.000

525 Công tắc nhựa thường 5A (Panasonic). cái 39.100

526 Công tắc nhấn (Panasonic). cái 43.000

527 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000

528 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200

529 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700

530 Công tắc, ổ cắm đơn chôn ngầm (Panasonic). bộ 82.000

531 Công tắc, ổ cắm đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 105.000

532 Công tắc, ổ cắm 3 chấu chôn ngầm (Panasonic). cái 168.000

533 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - Việt Nam). m 9.200

534 Ống nhựa tròn luồn dây điện 11 (Tiến Phát - Việt Nam). m 3.200

535 Ống nhựa tròn luồn dây điện 13 (Tiến Phát - Việt Nam). m 3.800

536 Ống nhựa tròn luồn dây điện 16 - Việt Nam. m 4.600

537 Ống nhựa tròn luồn dây điện 20 – Việt Nam. m 5.500

538 Ống nhựa tròn luồn dây điện gợn sóng 16 (Trường Phong - Việt

Nam.) m 5.300

539 Ống nhựa tròn luồn dây điện gợn sóng 20 (Trường Phong - Việt

Nam.) m 5.800

540 Cầu dao 2 cực 20A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 65.000

541 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 83.000

542 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000

543 Cầu dao 3 cực 30A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 138.000

544 Cầu dao 3 cực 60A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 201.000

545 Cầu dao 3 cực 100A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 407.000

546 Cầu dao nhựa đế sứ 3P 1 chiều 60A - 380V - Việt Nam. cái 432.000

547 Cầu dao 3P 2 chiều 100A - 600V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 501.000

548 Cầu dao 3P 2 chiều 200A - 600V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 1.036.000

549 Cầu dao 3P 2 chiều 400A - 600V - Việt Nam. cái 1.103.000

550 Bảng gỗ ván ép Formica 90 x 150 - Việt Nam. cái 7.400

551 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 200 - Việt Nam. cái 11.700

552 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 250 - Việt Nam. cái 13.000

553 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 480 - Việt Nam. cái 20.000

554 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 500 - Việt Nam. cái 22.500

555 Bảng gỗ ván ép Formica 180 x 600 - Việt Nam. cái 32.000

556 Bảng gỗ ván ép Formica 200 x 250 - Việt Nam. cái 38.000

557 Bảng gỗ ván ép Formica 300 x 400 - Việt Nam. cái 61.000

558 Bảng gỗ ván ép Formica 450 x 500 - Việt Nam. cái 56.000

559 Bảng gỗ ván ép Formica 600 x 700 - Việt Nam. cái 101.000

560 Bảng nhựa 90 x 150 (Tiến Thành - Việt Nam). cái 6.000

561 Bảng nhựa 150 x 180 (Tiến Thành - Việt Nam). cái 8.200

562 Bảng nhựa 200 x 250 (Tiến Thành - Việt Nam). cái 14.000

563 Sứ hạ thế các loại 120 + bu lông (Tiến Thành - Việt Nam). cái 28.000

Page 17: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

17

564 Sứ hạ thế các loại A20 + bu lông (gia công) Việt Nam. cái 32.000

565 Giá hạ thế 2 sứ (gia công) – Việt Nam. cái 118.000

566 Giá hạ thế 3 sứ (gia công) – Việt Nam. cái 140.000

567 Giá hạ thế 4 sứ - Việt Nam. cái 192.000

568 Sứ tai mèo – Việt Nam. cái 62.000

569 Đầu cốt đồng 1/0 – Việt Nam. cái 16.000

570 Đầu cốt đồng 2/0 Việt Nam. cái 18.000

571 Đầu cốt đồng 3/0 Việt Nam. cái 32.000

572 Đầu cốt đồng 22mm2 - Việt Nam. cái 29.000

573 Ghíp Cu - Al (35mm2 ) - Việt Nam. cái 75.000

574 Ghíp Cu - Al (50mm2 ) - Việt Nam. cái 92.000

575 Ghíp Cu - Al (70mm2 ) - Việt Nam. cái 125.000

576 Ghíp Cu - Al (95mm2 ) - Việt Nam. cái 137.000

577 Ghíp Cu - Al (120mm2 ) – Việt Nam. cái 156.000

578 Ghíp A 120 - Việt Nam. cái 135.000

579 Ghíp A 95 - Việt Nam. cái 116.000

580 Ghíp A 70 - Việt Nam. cái 109.000

581 Ghíp A 50 - Việt Nam. cái 81.000

582 Ghíp A 35 - Việt Nam. cái 75.000

583 Kẹp nhôm (35mm2 ) - Việt Nam. bộ 35.600

584 Kẹp nhôm (50mm2 ) - Việt Nam. bộ 40.000

585 Kẹp nhôm (70mm2 ) - Việt Nam. bộ 47.000

586 Kẹp sắt boulon.Loại: 1 boulon – Việt Nam. cái 35.000

587 Kẹp sắt boulon - Loại: 2 boulon – Việt Nam. cái 38.000

588 Kẹp sắt boulon. Loại: 3 boulon – Việt Nam. cái 43.000

589 Mắc nối đơn 1 - 6Y – 7 - 16 – Việt Nam. cái 59.000

590 Móc treo MT 66K6 - 1A – Việt Nam. cái 87.000

591 Móc treo MT 16CK – 16 - 1A - Việt Nam. cái 91.000

592 Tủ điện bằng tôn tráng kẽm loại 200 x 300 - Việt Nam. cái 201.000

593 Tủ điện bằng tôn tráng kẽm loại 300 x 400 - Việt Nam cái 415.000

594 Hộp nối và phân dây 80 x 80 - Việt Nam. cái 31.000

595 Hộp nối và phân dây 150 x 150 - Việt Nam. cái 53.000

596 Hộp nối và phân dây 200 x 200 – Sino. cái 86.000

597 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000

598 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,5m. cái 1.040.000

599 Quạt trần + hộ số Trung Quốc loại 1,4m. cái 472.000

600 Quạt hút Việt Nam 200. cái 351.000

601 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000

602 Quạt hút Việt Nam 300. cái 483.000

603 Quạt treo tường Bifan 1 dây D500 - Việt Nam. cái 483.000

604 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000

605 Quạt treo tường Win 1 dây - Việt Nam. cái 346.000

606 Quạt treo tường Win 2 dây - Việt Nam cái 409.000

607 Quạt treo tường Senko 1 dây - Việt Nam. cái 336.000

608 Quạt treo tường Senko 2 dây - Việt Nam. cái 400.000

Page 18: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

18

609 Quạt treo tường Asia 1 dây - Việt Nam. cái 357.000

610 Quạt treo tường Asia 2 dây - Việt Nam. cái 430.000

611 Máy biến dòng <=50/5A (Emic Việt Nam). cái 419.000

612 Máy biến dòng <=100/5A (Emic Việt Nam). cái 460.000

613 Máy biến dòng <=200/5A (Emic Việt Nam). cái 600.000

XXXIV Đá Granit các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao

nhận và lắp đặt hoàn chỉnh tại chân công trình thành phố Kon Tum.

614 Đá Granit Xà Cừ, khổ 600mm. m2 1.954.000

615 Đá Granit Xà Cừ, khổ 1.000mm. m2 2.214.000

616 Đá Granit Xà Cừ, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.579.000

617 Đá Granit đen Kim Sa - Ý, khổ 600mm. m2 1.874.000

618 Đá Granit đen Kim Sa - Ý, khổ 1.000mm. m2 2.111.000

619 Đá Granit đen Kim Sa - Ý, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.363.000

620 Đá Granit nâu Anh Quốc, khổ 600mm. m2 1.747.000

621 Đá Granit nâu Anh Quốc, khổ 1.000mm. m2 2.065.000

622 Đá Granit nâu Anh Quốc (1.200 – 1.600)mm. m2 2.214.000

623 Đá Granit đen Ấn Độ, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.548.000

624 Đá Granit đỏ Ấn Độ, khổ 600mm. m2 2.090.000

625 Đá Granit đỏ Ấn Độ, khổ 1.000mm. m2 2.244.000

626 Đá Granit đỏ Ấn Độ, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.729.000

627 Đá Granit xanh Na Uy, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 2.808.000

628 Đá Granit vàng Thạch Anh, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 1.856.000

629 Đá Granit đen Phú Yên, khổ 600mm. m2 902.000

630 Đá Granit đen Phú Yên, khổ 1.000mm. m2 1.048.000

631 Đá Granit Ru Bi Bình Định, khổ 600 mm m2 1.074.000

632 Đá Granit Ru Bi Bình Định, khổ 1.000mm. m2 1.310.000

633 Đá Granit Ru Bi Bình Định, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 1.516.000

634 Đá Granit tím Phú Yên, khổ 600mm. m2 585.000

635 Đá Granit tím Phú Yên, khổ 1.000mm. m2 746.600

636 Đá Granit tím Khánh Hòa, khổ 600mm. m2 606.000

637 Đá Granit tím Khánh Hòa, khổ 1.000mm. m2 767.000

638 Đá Granit tím Khánh Hòa, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 926.000

639 Đá Granit hồng Gia Lai, khổ 600mm. m2 644.000

640 Đá Granit hồng Gia Lai, khổ 1.000mm. m2 743.000

641 Đá Granit hồng Gia Lai, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 888.000

642 Đá Granit vàng Bình Định, khổ 600mm. m2 727.000

643 Đá Granit vàng Bình Định, khổ 1.000mm. m2 891.000

644 Đá Granit vàng Bình Định, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 1.080.000

645 Đá Granit trắng Bình Định khổ 600mm. m2 636.000

646 Đá Granit trắng Bình Định, khổ 1.000mm. m2 724.000

647 Đá Granit trắng Bình Định, khổ (1.200 – 1.600)mm. m2 887.000

648 Đá Granit đen Huế, khổ 600mm. m2 923.000

649 Đá Granit đen Huế, khổ 1.000mm. m2 1.144.000

650 Đá Granit trắng vân Quảng Nam, khổ 600mm. m2 808.000

651 Đá Granit trắng vân Quảng Nam, khổ 1.000mm. m2 918.000

XXXV Gạch từ chèn bê tông block: Giao hang tai bên ban ở thành phố Kon Tum trên phương tiện

Page 19: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

19

bên mua.

652 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603

653 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017

654 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017

655 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017

656 Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11

viên/m2. viên 10.331

XXXVI Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp, giao hang tai bên

bán trên phương tiện bên mua.

657 Gỗ Giổi. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 10.200.000

658 Gỗ Cà chít, Bằng lăng. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 9.500.000

659 Gỗ Thông nàng, Thông 3 lá. Quy cách: (15 x 20 x 200)cm. m3 5.500.000

660 Gỗ Dầu đỏ. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 4.500.000

661 Gỗ Sến bobo. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 4.800.000

662 Gỗ Sao cát. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 5.400.000

663 Gỗ Dầu các loại. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 4.100.000

664 Gỗ Thông 2 lá. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 3.700.000

665 Gỗ Trám hồng, Kháo vàng. Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 3.500.000

666 Gỗ Xoan đào.Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 7.000.000

667 Gỗ Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa.

Quy cách: (20 x 20 x 200)cm. m3 3.300.000

668 Gỗ nhóm VIII. m3 2.500.000

XXX

VII

Các loại sơn: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp , giao hang tai

bên ban trên phương tiện bên mua.

669 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 46.556

670 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 57.222

671 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 71.166

672 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Goldtex, thùng 18 lít. lít 71.166

673 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

674 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979

675 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.989

676 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 54.444

677 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888

678 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818

679 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 155.555

680 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 133.333

681 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Goldsun, thùng 17,5 lít. lít 115.657

682 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Goldsun, nhóm màu chuẩn, thùng 17,5 lít. lít 128.343

683 Sơn nước, sơn chống kiềm hiệu Goldsun, thùng 17,5 lít. lít 93.086

684 Sơn nước, sơn chống thấm hiệu Goldsun, thùng 17,5 lít. lít 93.086

685 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727

686 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727

687 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000

688 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000

XXX

VIII

Cửa nhựa lõi thép UPVC: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum, đã

bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.

689 Hệ thanh profile hãng Shide nhập khẩu tiêu chuẩn Châu Âu (Bao gồm cả khung, cánh cửa,

kính, phụ kiện kim khí hãng GQ)

Page 20: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

20

690 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt -

Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.975.000

691 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,4 x 1,4)m.

PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, ray nhôm

m2 2.400.000

692

Cửa sổ 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,4 x 1,4)m.

PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt

cánh phụ trên dưới K15

m2 2.950.000

693 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (1,4 x 1,4)m.

PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

m2 3.145.000

694 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (1,2 x 0,6)m.

PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 3.010.000

695 Cửa sổ 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (0,6 x 1,4)m.

PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh đa điểm, bản lề chữ A

m2 3.030.000

696 Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (0,6 x 1,4)m.

PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

m2 3.020.000

697 Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (0,6 x 0,6)m.

PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 3.015.000

698

Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,4 x 2,2)m.

PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ

trên dưới K15, bộ khóa chìa.

m2 3.950.000

699 Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (0,9 x 2,2)m.

PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.

m2 3.375.000

700

Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,6 x 2,2)m.

PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm,

bộ khóa chìa.

m2 3.720.000

701 Hệ thanh Euro profile hãng QueenViet tiêu chuẩn Châu Âu sản xuất

trong nước (Bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí

hãng GQ)

702 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt -

Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.900.000

703 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,4 x 1,4)m.

PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, ray nhôm

m2 2.350.000

704

Cửa sổ 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,4 x 1,4)m.

PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt

cánh phụ trên dưới K15

m2 2.900.000

705 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (1,4 x 1,4)m.

PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

m2 3.100.000

706 Cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (1,2 x 0,6)m.

PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 2.930.000

707

Cửa sổ 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (0,6 x 1,4)m.

PKKK: Tay nắm cửa sổ, thanh đa điểm, bản lề chữ A

m2 2.950.000

708 Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích m2 2.940.000

Page 21: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

21

thước (0,6 x 1,4)m.

PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

709

Cửa sổ mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích

thước (0,6 x 0,6)m.

PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 2.935.000

710

Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,4 x 2,2)m.

PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ

trên dưới K15, bộ khóa chìa.

m2 3.900.000

711 Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (0,9 x 2,2)m.

PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.

m2 3.300.000

712

Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật),

kích thước (1,6 x 2,2)m.

PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm,

bộ khóa chìa.

m2 3.650.000

XXX

IX

Ống nhựa HDPE - Ống nhựa Đồng Nai: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh

Kon Tum.

713 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D20 x 2,0)mm.

Áp lực làm việc: 16Bar m 6.300

714 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D25 x 1,9)mm.

Áp lực làm việc: 12,5Bar m 8.200

715 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D32 x 2,4)mm.

Áp lực làm việc: 12,5Bar m 13.200

716 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D32 x 3,0)mm.

Áp lực làm việc: 16Bar m 16.300

717 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D40 x 2,4)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 18.600

718 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D40 x 3,0)mm.

Áp lực làm việc: 12,5Bar m 20.000

719 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D50 x 3,0)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 25.800

720 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D50 x 3,7)mm.

Áp lực làm việc: 12,5Bar m 32.200

721 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D63 x 3,0)mm.

Áp lực làm việc: 8Bar m 31.500

722 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D63 x 3,8)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 41.000

723 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D75 x 4,3)mm.

Áp lực làm việc: 8Bar m 55.500

724 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D75 x 4,5)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 56.500

725 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D90 x 5,1)mm.

Áp lực làm việc: 8Bar m 83.500

726 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D90 x 5,4)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 85.000

727 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D110 x 5,3)mm.

Áp lực làm việc:8Bar m 100.500

728 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D110 x 6,6)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 123.000

729 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D125 x 6,0)mm.

Áp lực làm việc: 8Bar m 128.000

730 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D125 x 7,4)mm.

Áp lực làm việc: 10Bar m 158.000

731 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D140 x 6,7)mm.

Áp lực làm việc: 8Bar m 170.000

732 (Đường kính ngoài x chiều dày): (D140 x 8,3)mm. m 197.500

Page 22: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

22

Áp lực làm việc: 10Bar

XXXX Bồn nước Inox hiệu Tân A: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thanh phô Kon Tum cung cấp ,

giao hang tai bên ban trên phương tiện bên mua.

733 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364

734 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182

735 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636

736 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545

737 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455

738 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636

739 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000

740 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182

XXXXI Điện công cộng: Giao hàng tại chân công trình tỉnh Kon Tum.

741 Cột trang trí chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo.

Loại: Cột DC – 05B gang đúc. cột 8.000.000

742 Chùm đèn chiếu sáng công viên, vườn hoa, đường dạo Loại: CH 11-

4. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu. bộ 1.000.000

743 Đen cao áp MFUHAIlight 22 (Liên doanh – BH 12 tháng) – 150W

Sodium 220V bộ 2.272.727

744 Khung mong côt :(M16x340x340x500)mm bô 409.091

745 Khung mong côt 17m, (M30x1650x12)mm cột 8.800.000

746 Khung mong côt 6,2m vươn 8m: (M30x1350x8)mm cột 7.400.000

747 Khung mong côt 6,2m vươn 4m: (M24x1000x4)mm cột 16.000.000

748 Khung mong côt 3,4m va 2,9m: (M16x240x240x600)mm cột 500.000

749 Khung mong tu THGT: (M16x500x200x650)mm cột 600.000

750 Khung mong côt 17m, (M30x1650x12)mm cột 8.800.000

751 Tay băt đen phương tiên (3x300)mm bộ 900.000

752 Tay băt đen đêm lui (1x300)mm bộ 900.000

753 Tủ điều khiển THGT 2 pha SIMEM bộ 26.200.000

754 Đen THGT đi bô (1x300)mm bộ 6.130.000

755 Đen THGT đêm lui (1x300)mm bộ 8.400.000

756 Đen THGT chư thâp (1x300)mm bộ 5.160.000

757 Đen THGT ưu tiên đi thăng (1x300)mm bộ 5.300.000

758 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 7m

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 85 x 153). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 2.590.000

759 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 8m

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 85 x 163). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 2.900.000

760 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 9m

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 86 x 173). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 3.424.000

761 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 10m

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 184). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 4.410.000

762 Cột bát giác đầu cột D78; Loại: BG (TC) 11m

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 87 x 194). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 4.880.000

763

Cột bát giác liền cần đơn

Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 8m.

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 56 x 143). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 2.500.000

Page 23: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

23

764

Cột bát giác liền cần đơn

Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 9m.

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,0 x 56 x 153). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 2.890.000

765

Cột bát giác liền cần đơn

Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 10m.

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 56 x 163). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 3.850.000

766

Cột bát giác liền cần đơn

Loại: BGC (TCC), liền cần đơn 11m.

Kích thước (Dày x đỉnh x gốc): (3,5 x 56 x 173). Gia công bằng

thép và mạ kẽm nhúng nóng.

cột 4.235.000

767 Đế đèn bằng gang ĐC - 01. cái 5.346.000

768 Đế đèn bằng gang ĐP – 05. cái 6.818.000

769 Cột trang trí Pine 108. cột 3.800.000

770 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 2.800.000

771 Cột thép mạ kẽm nhúng nóng 6m, D62, dày 2.5mm cột 3.000.000

772 Cột thép mạ kẽm nhúng nóng 8m, D62, dày 3mm cột 3.400.000

773 Cột Đen Chiêu Sang MFUHAIlight: Bát giác11m liền cần

đơn;D=184;dày = 4mm; vươn =1,5m; Mặt bích 400*400*14mm, 4

gân tăng cường lực dày 8mm, mạ kẽm nhúng nóng

cột 7.336.364

774 Cột Đen Chiêu Sang MFUHAIlight: Bát giác11m cần rời

đôi;D=184;dày=4mm; vươn =1,5m; Mặt bích 400*400*14mm, 4

gân tăng cường lực dày 8mm, mạ kẽm nhúng nóng

cột 7.818.182

775

Cần đèn đơn MFUHAIlight lắp trên trụ BTLT cao 2m, vươn 1,5m,

D49mm, dày 2,5mm +01 tay ngang D49*420*2,5mm +01 tay ngang

D49*150*2,5mm +Cổ dê đơn 50*5mm+ Eke100x100x5mm- Mạ

kẽm nhúng nóng

cần 818.182

776 Đèn pha MFUHAIlight 250w Sodium/Metal, 220V (Châu Âu – BH

24 tháng) bộ 3.272.727

777 Đèn pha MFUHAIlight 1000w Sodium/Metal, 220V (Châu Âu – BH

24 tháng) bộ 8.272.727

XXX

XII

Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương

tiện bên mua.

778 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x 310 x 3)mm Tấm 754.000

779 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x 310 x 3)mm Tấm 1.054.300

780 Tấm (cuối + đầu) L = 0,7m hộ lan mềm Tấm 325.000

781 Cột thép U (16 x 16 x 160)cm Cột 962.000

782 Cột thép hộp (150 x 15 x 15)cm Cột 1.053.000

783 Cột thép trụ tròn (D141 x 2.000 x 4,5)mm, chụp đầu cọc Cột 968.500

784 Bu lông f20, L = 380mm cái 32.500

785 Bu lông f19, L = 180mm cái 24.500

786 Bu lông f20, L = 180mm cái 26.000

787 Bu lông f16, L = 35mm cái 7.150

788 Bu lông f16, L = 36mm cái 6.500

789 Mắt phản quang cái 15.631

790 Tấm thép đệm (300 x 70 x 5)mm cái 63.000

791 Hộp đệm cái 185.122

1. Công bố giá 791 loại vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một

số địa bàn khác từ ngày 01/7/2015 đến ngày 31/7/2015 để chủ đầu tư và tổ chức tư

vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

Page 24: UBND TỈNH KONTUM - vatlieuxaydung.org.vn€¦ · 69 2Kính trắng dày 3mm m 81.818 70 2Kính trắng dày 4mm m 90.909 71 2 Kính trắng 5mm m 127.273 72 2 Kính màu 5mm m 163.636

24

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải

xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử

dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá

của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và

đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo

tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng,

cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho

phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp pháp, chính xác tránh

trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây

dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIAM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIAM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

GIAM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

GIAM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Quang Hải

Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c);

- TT HĐND (thay b/c);

- TT UBND tỉnh (thay b/c);

- Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c);

- UBND các huyện, thành phố;

- Các Sở, ban, ngành;

- Trang Thông tin điện tử SXD;

- Lưu: VT, QLXD, ntkthu.