1
Ứng dụng: Dựa vào NPS, DN và tên thường gọi của ống quy định đường kính ngoài của ống (outside diameter OD) ta có bảng tra sau: NPS (inch) ¼ ½ ¾ 1 2 3 4 DN (mm) 8 10 15 20 25 35 40 50 80 100 Tên thường gọi (mm) 13 17 21 27 34 42 49 60 90 114 Ví dụ: Trên thiết bị ghi DN25 hoặc 25A tức tương đương với ống có đường kính ngoài phi 34

Ứng dụng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ung dung lap trinh

Citation preview

ng dng:Da vo NPS, DN v tn thng gi ca ng quy nh ng knh ngoi ca ng (outside diameter OD)

ta c bng tra sau:NPS (inch)111234

DN (mm)81015202535405080100

Tn thng gi (mm)131721273442496090114

V d:Trn thit b ghi DN25 hoc 25A tc tng ng vi ng c ng knh ngoi phi 34