Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Ví dụ các viết các loại đơn yêu cầu
1. Đơn yêu cầu trợ cấp điều trị (Mẫu số 5)2. Đơn yêu cầu trợ cấp chi phí điều dưỡng (Mẫu số 7)3. Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường nghỉ làm (Mẫu số 7)4. Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường tàn tật (Mẫu số 10)5. Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường người thân một lần
(Mẫu số 15)6. Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường người thân hàng năm
(Mẫu số 12)7. Đơn yêu cầu tiền phúng điếu (Mẫu số 16)8. Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường hí điều dưỡng
(Phần 2-2 mẫu số 16)
35
8
裏面に記載してある注意事項をよく読んだ上で、記入してください。
標準字体で記入してください。
( ※印の欄は記入しないでください。
(
)
(男女
職員が記入します。
)
労
働
者
の
)
折り曲げる場合には
( ▲ )の所を谷に折りさらに2つ折りにしてください。
(この欄は記入しないでください。
支
給
不支給 不
支給の理由
決定決議書
)
36
Ví dụ cách viết đơn yêu cầu trợ cấp điều trị(Mẫu số 5)
Họ tên
Địa chỉ nơi cư trúMã số bưu điện
Tuổi
Chức vụ
Họ tênNgành nghề
※Phần dành cho xác nhận của chủ sử dụng lao động
SángChiều
※Trường hợp Công ty không thể chứng nhận được thì tư vấn với nơi gửi đơn, Bộ phận Giám sát Tiêu chuẩn Lao động.
Địa chỉ
Họ tên
Mã số bưu điện Số điện thoại
Trườ ng hợp tự ký tên thì không cần đóng dấu.
Trưở ng Bộ phận Giám sát Tiêu chuẩn Lao động
Chữ ký
Ghi họ tên bằng chữ katakana, giữa tên và họ thì cách một ô.
Giờ phút bị thương hoặ c phát bệnh
Nguyên nhân tai nạn và hoàn cảnh xảy ra tai nạn
Tên bệnh viện
Ngày tháng năm sinh
Nam thì ghi số “1”, và nữ thì ghi số“ 3”.
Ghi rõ ho tên, nghề nghiệp của nhân chứng khi xảy ra tai nạn.
Nếu không rõ thì hãy nhờ cơ quan làm việc ghi vào.
Ngày tháng năm bị thương hay phát bệnh
Mã số bảo hiểm tai nạn lao động
Phần ngườ i yêu cầu phải tự viết
Phần xác nhận của công ty .
Name(Katakana)
Của ngườ i yêu cầu
①Ở đâu②Trong tình trạng như thế nào③Trong khi làm việc như thế nào④Nguyên nhân do đâu⑤Hãy xác nhận tai nạn đã xảy ra như thế nào?
Trườ ng hợp tai nạn trên đường đi làm thì dùng phần 3 của mẫu số 16.
Viết theo trình tự là niên hiệu Nhật Bản, năm, tháng.Niên hiệu : Showa là số 5,
Heisei là số 7,Reiwa là số 9,
。いさだくでいなし入記は欄の印※
。すまし入記が員職
。いさだくでいなしりたしけづりの、りたげ曲り折く強に上以要必、りたけあを穴、りたし汚、でのう行をり取読接直で)RCO(置装取読字文式学光、は字文るす入記に)。ういと枠入記、下以(枠たれさ示表で□□□、一
、しだた(。いさだくでん囲で○を項事当該はに合場るす択選を項事、しとままの欄空、は枠入記は又欄いなの項事きべす載記、二
((
) )
の者働労
◎
項事意注の面裏
(
を座口、は欄のでま⑲らか⑯び及欄の右
口た出け届、は又、合場る出け届に規新
。いさだくてし入記みの合場るす更変を座
。いさだくてし入記らかでん読を
望希を込振
機融金るす
称
名
の
関
)
人
義
名
座
口
はに合場るげ曲り折 ▲
明証の等師医科歯は又師医 ▲
。いさだくてしにり折つ2にらさり折に谷を所の
び及
にび並欄
び及
)。いさだくてし入記に枠入記を号番当該はていつに号元の欄
37
Showa là số 5,Heisei là số 7,Reiwa là số 9,
thương tật và bệnh tật
39
Showa là số 5,Heisei là số 7,Reiwa là số 9,
Ví dụ cách viết đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường người thân một lần (Mẫu số 15)
Phần dành cho xác nhận của chủ sử dụng lao động
Phần người yêu cầu phải tự viết
Phần xác nhận của công
Nếu không rõ thì nhơ cơ quan làm việc ghi vào.
Sô bảo hiểm tai nạn lao động của người lao động
Của người lao động
Họ tên(Katakana)
Họ tên
Ngày tháng năm sinh
Địa chỉ
Nguyên nhân tai nạn và hoàn cảnh xảy ra tai nạn
Hãy xác nhận địa điểm, nội dung công việc, tình trạng khi xảy ra tai nạn.
Ngày bị thương hoặc phát bệnh
Ngày tử vong
Tiền lương trung bình
Tổng số tiền lương đặc biệt trong nămIn one year
Họ tên Ngày tháng năm sinh Quan hệ
với công nhân
Tên hồ sơ đính kèm
Mã số bưu địên Điện thoại
Thông tin của người yêu cầu
Địa chỉ
Họ tênChữ ký
Trường hợp tự ký tên thì không cần đóng dấu.
Ngày nộp đơn
Trường hợp tai nạn trên đường đi làm thì dùng phần 9 của mẫu số 16
Ngành nghề
Cơ quan tài chính hoặc bưu điện muốn nhận tiền trợ cấp
Tên Chi nhánh
Số tài khoản
Tên chủ tài khoản
Tuổi
Người yêu cầu,
người làm đơn
Hãy viết rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người yêu cầu , quan hệ với người vị nạn, có tổn hại hay không.
Nam thì khoanh tròn vào “男”, và nữ thì khoanh tròn vào “女”.
42
※※印の欄は記入しないでください。
職員が記入します。
三、
二、
一、
タカナ及びアラビア数字で明瞭に記載してください。
記入枠の部分は、必ず黒のボールペンを使用し、様式の右上に記載された「標準字体」にならって、枠からはみださないように大きめのカ
び
欄については該当番号を記入枠に記入してください。)
記載すべき事項のない欄又は記入枠は空欄のままとし、事項を選択する場合には該当事項を○で囲んでください。(ただし、
、
、
及
たり、穴をあけたり、必要以上に強く折り曲げたり、のりづけしたりしないでください。
□□□で表示された枠(以下「記入枠」という。)に記入する文字は、光学式文字読取装置(OCR)で直接読取りを行いますので、汚し
労働者の氏名
住所
( ◎裏面の注意事項
※)(
※)( を
読んでから記入してください。
※)
折り曲げる場合には
▲
けた場所等
介護を受
▲
の所を谷に折りさらに2つ折りにしてください。
介護に従事した者
住
所
氏
名
電話番号
44
Showa là số 5,Heisei là số 7,Reiwa là số 9,
Các loại và nơi gửi các mẫu đơn yêu cầu của các trợ cấp
45
Loại trợ cấp Loại tai nạn khi đang làm việc / trên đường
đi làm
Tên đơn yêu cầu Mã số đơn Nơi gửi
Trợ cấp (bồi thường) điều trị
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu trợ cấp hí điều trị đủ điều kiện trợ cấp bồi
thường điều trị
Số 5 Trưởng Bộ phận Giám sát Tiêu
chuẩn Lao động có liên quan, thông
qua bệnh viện hay hiệu thuốc
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu trợ cấp phí điều trị đủ điều kiện trợ cấp bồi
thường điều trị
Phần 3 số 16
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu chi phí điều trị đủ điều kiện trợ cấp bồi
thường điều trị
Số 7
Bộ phận Giám sát Tiêu chuẩn Lao
động có liên quan
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu chi phí điều trị đủ điều kiện trợ cấp điều trị
Phần 5 số 16
Trợ cấp (bồi thường) nghỉ làm
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường nghỉ làm
Số 8
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường tàn tật
Phần6 số 16
Trợ cấp (bồi thường) tàn tật
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường tàn tật
Số 10
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường tàn tật
Phần 7 số 16
Trợ cấp (bồi thường) người thân
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường người thân hàng
năm
Số 12
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp hàng năm
Phần 8 số 16
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường người thân một
lần
Số 15
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp người thân một lần
Phần 9 số 16
Tiền húng điếu (trợ cấp mai táng)
Tai nạn khi đang làm việc Đơn yêu cầu tiền phúng đíếu Số 16
Tai nạn trên đường đi làm Đơn yêu cầu chi trả mai táng Phần 10 số16
Trợ cấp (bồi thường) điều dưỡng
Đơn yêu cầu chi trả trợ cấp bồi thường điều dưỡng, đơn yêu cầu chi trả trợ cấp điều
dưỡng
Mục 2 của phần 2 số 16
(R2.3)