6
Infinity ® CentralStation Wide Giải pháp màn hình theo dõi bệnh nhân Việc xem được thông số lâm sàng tổng quát theo thời gian thực cùng với thông tin tiền sử bệnh sẽ hỗ trợ bác sĩ đưa ra những quyết định hiệu quả nhất để chăm sóc bệnh nhân của mình. Infinity ® CentralStation Wide kết hợp những dấu hiệu huyết động thiết yếu với những giá trị từ máy giúp thở và máy gây mê được kết nối. D-7315-2016 Hiển thị các dạng sóng, thông số và hiện trạng cảnh báo theo thời gian thực lên tới 64 máy theo dõi bệnh nhân Ininity đặt cạnh giường và đeo trên người bệnh nhân: dữ liệu từ 32 máy hiển thị trên hai màn hình, và thêm dữ liệu từ 32 máy nữa ở Chế độ Giám sát Thiết lập màn hình rộng hiển thị đơn (511 mm/22 inch) hoặc hiển thị kép với giao diện cảm ứng tùy chọn, bàn phím và chuột Những lựa chọn dành cho người sử dụng: Duyệt trước Âm lượng chuông cảnh báo ngày/đêm Kiểu cảnh báo Cài đặt âm lượng riêng cho từng cấp cảnh báo Tích hợp máy giúp thở, máy gây mê và hệ thống theo dõi bệnh nhân đời mới nhất của Dräger

và máy gây mê được kết nối. hợp những dấu hiệu huyết động ... · hợp những dấu hiệu huyết động thiết yếu với những giá trị từ máy

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Infinity® CentralStation WideGiải pháp màn hình theo dõi bệnh nhân

Việc xem được thông số lâm sàng tổng quát theo thời gian thực cùng vớithông tin tiền sử bệnh sẽ hỗ trợ bác sĩ đưa ra những quyết định hiệu quảnhất để chăm sóc bệnh nhân của mình. Infinity® CentralStation Wide kếthợp những dấu hiệu huyết động thiết yếu với những giá trị từ máy giúp thởvà máy gây mê được kết nối.

D-7

315-2

016

Hiển thị các dạng sóng, thông số và hiện trạng cảnh báo theo thời gian thực lên tới 64 máy theo dõi bệnh nhân Ininity đặt cạnh giường và đeo trên người bệnh nhân: dữ liệu từ 32 máy hiển thị trên hai màn hình, và thêm dữ liệu từ 32 máy nữa ở Chế độ Giám sát

Thiết lập màn hình rộng hiển thị đơn (511 mm/22 inch) hoặc hiển thị kép với giao diện cảm ứng tùy chọn, bàn

phím và chuột

Những lựa chọn dành cho người sử dụng: – Duyệt trước – Âm lượng chuông cảnh báo ngày/đêm – Kiểu cảnh báo – Cài đặt âm lượng riêng cho từng cấp cảnh báo

Tích hợp máy giúp thở, máy gây mê và hệ thống theo dõi bệnh nhân đời mới nhất của Dräger

Lợi ích

02 | Infinity® CentralStation Wide

Sự kiện và Thông tin đầy đủ

Thông thường thì Infinity CentralStation Wide cung cấp sự kiện và thông tin đầy đủ trong vòng hai giờ đồng hồ.Đối với những nhu cầu theo dõi phức tạp hơn, hãy chọn khả năng mở rộng, lựa chọn có thể cung cấp sự kiện vàthông tin đầy đủ lên tới 120 giờ, với bộ nhớ liên tục lên tới 16 dạng sóng, cùng với 1000 lần loạn nhịp tim hoặcsự kiện cảnh báo của từng bệnh nhân. Thước nẹp điện tâm đồ, kèm theo trong bộ thiết bị, giúp việc phân tíchđược dễ dàng hơn.

Phân tích Đoạn ST

Theo dõi sự thay đổi ST thông qua Infinity CentralStation Wide để nhận biết được chứng thiếu máu cục bộ.Chồng những thông tin tham khảo trong bộ nhớ về phức bộ QRS lên những phức bộ hiện tại để phát hiệnnhững biến đổi dù là nhỏ nhất.

Thống kê về Bệnh nhân

Infinity CentralStation Wide có thể tập hợp và lưu giữ bệnh án với sự kiện và thông tin đầy đủ của các bệnhnhân được chuyển từ đơn vị chăm sóc này sang đơn vị chăm sóc khác. Hệ thống này sắp xếp những thông tintrong quá khứ thành một tiền sử bệnh toàn diện, sẵn sàng cho bạn sử dụng vào bất cứ thời gian và địa điểmnào bạn cần. Tất cả các sự kiện được chia và phân nhóm theo loại sự kiện, khiến việc xem xét và đánh giá phảnứng của bệnh nhân với phương pháp điều trị trở nên dễ dàng hơn. Những trường hợp loạn nhịp tim được máytheo dõi bệnh nhân của Dräger phát hiện với thuật toán đa chuyển đạo Chuyên gia Phân loại Loạn nhịp tim(ACE®).

Infinity® VentCentral®

Ứng dụng VentCentral thu thập dữ liệu về thông khí và huyết động, hữu dụng trong việc phân tích tình trạng hôhấp của bệnh nhân và tác dụng của liệu pháp. Ứng dụng này cung cấp các thiết lập về thông khí, dạng sóng vàchỉ số hô hấp, biểu đồ vòng thể hiện tương quan thể tích – khí lưu thông và áp lực – thể tích, dữ liệu phòng thínghiệm và các xu hướng.

Phân tích Điện tâm đồ 12 Chuyển đạo khi Nghỉ ngơi

Infinity CentralStation Wide tạo ra báo cáo 12 chuyển đạo mang tính chẩn đoán khi được nối với máy theo dõibệnh nhân Infinity, ghi lại 12 chuyển đạo của điện tâm đồ. Những giá trị đo được và diễn giải được dựa trênthuật toán điện tâm đồ Diễn giải Glasgow dành cho các bệnh nhi và bệnh nhân trưởng thành. Thuật toán đãđược chứng minh này xem xét tới độ tuổi, giới tính, sắc tộc, và phân loại theo y tế và lâm sàng của bệnh nhân,cung cấp diễn giải chính xác để hỗ trợ quá trình đưa ra quyết định lâm sàng.

Xuất Điện tâm đồ với Thông tin Đầy đủ

Infinity CentralStation Wide hỗ trợ việc xuất các dạng sóng điện tâm đồ không mang tính chẩn đoán (lên tới24 tiếng bao gồm 12 chuyển đạo) sang hệ thống thứ ba để lưu trữ vĩnh viễn, phân tích thêm và báo cáo.

Lợi ích

Infinity® CentralStation Wide | 03

Hiển thị Xu hướng

Infinity CentralStation Wide lưu trữ những xu hướng lên tới 120 tiếng và có thể trình bày các xu hướng này theodạng đồ thị hoặc dạng bảng. Sự tăng giảm quy mô tự động giúp nhận biết cả những thay đổi nhỏ, cung cấpnhững thông tin chuyên sâu về tình hình của bệnh nhân và tiến triển bệnh theo thời gian. Điều này có thể giúpcan thiệp bệnh sớm dựa vào diễn giải lâm sàng, khiến kết quả có thể được cải thiện.

Sản phẩm liên quan

D-1

9731

-200

9

Infinity M300

Quản lý chăm sóc bệnh nhân khi di chuyển đi lại đang gặp nhiều khókhăn do bạn cần cân bằng giữa di chuyển và sự an toàn của bệnh nhân.Màn hình theo dõi bệnh nhân Infinity® M300 tiên tiến giám sát liên tụccác bệnh nhân từ xa nhờ sử dụng mạng Wi-Fi® hiện có của bệnh viện.Màn hình màu và báo động âm thanh của thiết bị giúp bạn đánh giá vàứng phó với tình trạng bệnh nhân ngay tại chỗ.

Dữ liệu kỹ thuật

04 | Infinity® CentralStation Wide

BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM (CPU)Bộ xử lý Intel®

Bộ nhớ 8 GB RAM, DVD-RW/CD-RW1x 1TB HD (tiêu chuẩn)1x 1TB HD (tùy chọn cho Cơ sở dữ liệu cài trên RAID )1x 128GB SSD (tiêu chuẩn)1x 128GB SSD (tùy chọn cho Hệ điều hành cài trên RAID)

Dãy đĩa SATA RAID 1 (tùy chọn cho hệ điều hành hoặc/và cơ sở dữ liệu)Cập nhật phần mềm DVD-ROMCổng kết nối 6x USB (1 cổng trước, 5 cổng sau), 2x RJ45 cổng kết nối mạng

LANKết nối mạng Infinity® NetworkĐầu ra video 1x DVI kết nối đồ họa

2x cổng DisplayPortĐầu ra âm thanh Loa ngoài (qua USB hoặc dây analog) và loa trong tiêu chuẩn (dự

phòng)Các cấp độ cảnh báo Thấp, Trung bình, Cao: hiển thị bằng cả âm thanh và hình ảnhKiểu cảnh ba#o Infinity®, IEC nhanh (mặc định), IEC chậm (các âm IEC chọn giữa

âm nhịp tim hoặc âm khác)Số bệnh nhân trên từng CPU 32 bệnh nhân dùng hai màn hình

16 bệnh nhân dùng một màn hìnhLên tới 32 bệnh nhân ở chế độ Giám sát (khái quát) – ngoại trừInfinity M300

Thông số kỹ thuật vật lýKích thước (H x W x D) 8,8 x 32,5 x 32,4 cm (3,5 x 12,8 x 12,7 inch)Trong lương 4,6 cân (10,14 lb)

Thông số kỹ thuật điệnMức tiêu thụ điện trung bình (điển hình) 115 / 230 V 0,3/0,2 AĐầu ra BTU 116 BTU/giờ

Thông số kỹ thuật của môi trường vận hànhLàm mát Bộ xử lý được làm mát bằng quạt/bộ tản nhiệt

Khung máy được làm mát bằng quạt 80 mmCục điện nguồn được làm mát bằng quạt riêng

Pham vi nhiêt đô Trong lúc vận hành: 5 °C đến 40 °C (41 °F đến 104 °F)Trong khi lưu trữ: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)

Độ cao (Áp suất khí quyển) Trong lúc vận hành: 700 – 1100 hPaTrong khi lưu trữ: 500 – 1100 hPa

Độ ẩm (không ngưng tụ) RH trong lúc vận hành: 10 % đến 95 %RH trong lúc lưu trữ: 10 % đến 95 %

Độ ồn < 46 dBA khi cách 1 mét

Trình điều khiển của người sử dụngĐầu vào Bàn phím và chuột quang tương thích USB được cung cấp cùng

bộ thiết bị phù hợp với từng quốc giaMàn hình cảm ứng do Dräger cung cấp sẵn có sẵn theo tùy chọn

Các tiêu chuẩn/Điều cần Tuân thủAn toàn điện IEC 62368-1 /UL 62368-1EMC EN/IEC 60601-1-2 (CISPR 11 Loại B)

Dữ liệu kỹ thuật

Infinity® CentralStation Wide | 05

MÀN HÌNHLoai LCD ma trận động TFT, có phủ lớp bảo vệKích thước màn hình 558,8 mm (22 inch) màn hình rộng/sẽ hỗ trợ 508 mm (20 inch)Đầu vào DVI-D / 15 chân D-Sub VGADiện tích hiển thị của màn hình (H x W) 474 x 296 mm (18,6 x 11,7 inch)Màn hình cảm ứng (tùy chọn) Công nghệ Cảm ứng Điện trở, bộ điều khiển USBĐộ phân giải thực 1680 x 1050Góc nhìn (H x V) 178° H x 178° V

Thông số kỹ thuật vật lýKích thước (H x W x D) 385 x 513 x 180 mm (15,2 x 20,2 x 7,1 inch)Trong lương 6,6 cân (14,55 lb)Treo tường hệ VESA 100 x 100 mm (3,9 x 3,9 inch)

Thông số kỹ thuật điệnMức tiêu thụ điện < 50 WNguồn điện 100 – 240 VAC, 50/60 Hz

Thông số kỹ thuật của môi trường vận hànhPham vi nhiêt đô Trong lúc vận hành: 5 °C đến 40 °C (41 °F đến 104 °F)

Trong khi lưu trữ: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)

Các tiêu chuẩn/Điều cần Tuân thủFCC, CE, UL60950-1 (C&US), IEC60950-1, RoHS, EAC

BỘ LƯU ĐIỆN TÙY CHỌN (620 VA, 120 V, 220 V)Bộ lưu điện là tùy chọn. Tuy nhiên, việc sử dụng bộ lưu điện được khuyến khích để thiết bị vận hành liên tục trong lúc mất điện ngắnhạn, và để bảo vệ hệ thống khỏi những nhiễu loạn từ lưới điện.Kết nối đầu ra 120 V: (4) NEMA 5 – R 15

230 V: (1) IEC 320 C13 (3) IEC 320 C13 (2) Đầu nối IEC

Thông số kỹ thuật vật lýKích thước (H x W x D) 168 x 119 x 368 mm (6,6 x 4,7 x 14,5 inch)Trong lương 12,3 cân (27 lb)

Thông số kỹ thuật điệnLoại dạng sóng Mô phỏng sóng sin đa bậcĐiện áp đầu vào Đối với UPS 120 V

Điện áp đầu vào định danh: 120 VBiên độ điện áp đầu vào cho những Hoạt động chính:82 V – 144 VĐối với UPS 230 VĐiện áp đầu vào định danh: 230 VBiên độ điện áp đầu vào cho những hoạt động chính:195 V – 265 V

Tần số đầu vào (Hz) 50 đến 60 Hz ± 3 % (tự động cảm biến)Chỉ số bảo vệ năng lượng đột biến 120 V: 412 jun

230 V: 320 junThời gian sạc pin 5,5 giờ, thông thườngThời gian lưu điện 15,7/5,5 phút (nửa tải/đầy tải)Ắc quy bên trong Ắc quy chì-axit treo trong điện phân – chống rò rỉ không cần bảo

dưỡngCác chỉ báo Đèn LED báo thay ắc quy, quá tải, đang dùng ắc quy

Dữ liệu kỹ thuật

06 | Infinity® CentralStation Wide

Không phải mọi sản phẩm, tính năng hoặc dịch vụ đều được bán và cung cấp ở tất cả các quốc gia.Các thương hiệu đã đề cập chỉ được đăng ký tại một số quốc gia nhất định và không nhất thiết phải là tại quốcgia mà tài liệu này được công bố. Hãy truy cập www.draeger.com/trademarks để xem trạng thái hiện tại.

CORPORATE HEADQUARTERSDrägerwerk AG & Co. KGaAMoislinger Allee 53–5523558 Lübeck, Germanywww.draeger.com

MANUFACTURERDraeger Medical Systems, Inc.3135 Quarry RoadTelford, PA 18969, USA

VietnamCông ty TNHH Draeger Việt NamTầng 8, Tòa nhà Dreamplex 195,195 Điện Biên Phủ, Phường 15,Quận Bình Thạnh.Tp. Hồ Chí Minh VietnamĐiện thoại: +84 8 6258 3687Fax +84 8 6258 [email protected]

Xác định vị trí Đại diện Bánhàng khu vực của bạn tại:www.draeger.com/contact

91 0

5 26

0 |

18.0

1-1

| H

Q |

PP|

Sub

ject

to m

odifi

catio

ns |

© 2

018

Drä

gerw

erk

AG &

Co.

KG

aA

Môi trườngCông suất đầu ra tối đa 390W / 6ACông suất đầu vào tối đa 10ACảnh báo bằng âm thanh Cảnh ba#o khi bật nguồnẮc quy Dễ phân biệt khi ắc quy thấpCảnh ba#o Cảnh báo khi quá tải bằng âm thanh liên tụcPham vi nhiêt đô Trong lúc vận hành: 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F)

Trong khi lưu trữ: -15 °C đến 45 °C (5 °F đến 113 °F)Độ cao Trong lúc vận hành: 0 – 3.000 m

Trong khi lưu trữ: 0 – 15.000 mĐộ ẩm tương đối trong lúc vận hành 0 – 95 %Độ ồn 45 dBA khi cách bề mặt thiết bị 1 métTỏa nhiệt tự động 70 BTU/giờ

Các tiêu chuẩn/Điều cần Tuân thủ120 V: CSA, FCC phần 15 Loại A, UL 1778230 V: CE, GOST, VCCI, VDE, RoHS