Upload
tuyen-truong
View
148
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
POSITIONER CONTROL VALVE
To Be The No. 1 Brewery Group in Vietnam by 2015
Prepared by: Trần Thanh Bảo
Checked by : Trần Thanh Sơn
Engineering Section
Prepared date:
Nội dung
Nguyên lý hoạt động
Ứng dụng trong VBL
1
2
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Các loại Controller Valve3
Nguyên lý hoạt động
• Control valveo Hoạt động của control
valve bao gồm phần có thể di chuyển được liên quan đến vị trí của valve là actuator và phần điều khiển positioner.
Nguyên lý hoạt động
• Actuatoro Mục đích của actuator valve là định vị trí
chính xác của valve theo lệnh của tín hiệu điều khiển.
o Actuator chấp nhận tín hiệu từ hệ thống điều khiển để di chuyển van đến vị trí đóng hoặc mở hoàn toàn hoặc một phần của van.
• Positioner– Positioner đảm bảo mối quan hệ tuyến tính giữa tín
hiệu áp suất ngõ vào và vị trí của van điều khiển.– Positioner sử dụng bộ khuyếch đại tín hiệu. Nó chấp
nhận tín hiệu điều khiển khí áp suất thấp ( sử dụng áp suất đầu vào cao hơn ) làm tăng lên nhiều lần cung cấp ngõ ra áp suất cao cho actuator, đảm bảo van đạt đến vị trí mong muốn.
– Một vài Positioner kết hợp chặt chẽ với bộ chuyển đổi điện khí nén để ngõ vào điện ( 4 – 20 mA ) có thể được sử dụng điều khiển van khí nén.
– Một vài positioner có thể hoạt động như một controller cơ bản, có thể nhận tín hiệu từ sensor.
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý hoạt động
Điện áp
( 0 -10 V )
Dòng điện
( 4-20 mA )
I to P Electropneumatic Converter
Áp điều khiển
( 0.2 -1 bar )
I / P converterI / P converter
Ngõ vào Ngõ ra
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Bộ chuyển đổi tín hiệu điện thành áp điều khiển
Nguyên lý hoạt động
Sơ đồ tổng quan Sơ đồ tổng quan
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Nguyên lý hoạt động
• Nguồn cấp air : 1.4 – 6 bar ( 20 – 90 psi )• Air cấp cho actuator : 0 – 6 bar ( 0 – 90 psi )
• Chú ý :– Nguồn air cung cấp phải khô, không có dầu
và bụi
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Nguyên lý hoạt động
Kiểm tra độ đục trong biaEngineering Section
Điều khiển ON / OFF Điều khiển ON / OFF
0
100
%
Với cách điều khiển này van chỉ có đóng hoặc mở hoàn toàn.
Nguyên lý hoạt động
7
Điều khiển tuyến tính Điều khiển tuyến tính
0
100
%
4 20mA
Với cách điều khiển này thì ngõ ra tỉ lệ thuận với ngõ vào.
Positioner Control ValveEngineering Section
6
• Tùy theo tín hiệu ngõ vào thì ngõ ra sẽ xuất tín hiệu tương ứng.
• Tùy theo ứng dụng của hệ thống sẽ có những đặc tuyến khác nhau
Nguyên lý hoạt động
7
Điều khiển tuyến tính Điều khiển tuyến tính
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Ứng dụng điều khiển
Ứng dụng điều khiển nhiệt độ
Tùy theo từng step của process sẽ set các nhiệt độ khác nhau
Mục đích : đạt được nhiệt độ yêu cầu một cách nhanh chóng và duy trì sự ổn định
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Ứng dụng điều khiển
• Các thiết bị điện trong hệ thống – Máy tính điều khiển Scada– PLC S7 có ngõ ra và ngõ vào analog– Control valve làm cơ cấu chấp hành– Temperature transmitter để hồi tiếp tín
hiệu về PLC.
Ứng dụng điều khiển
Temperature transmitter
4-20 mA
Feed back 4-20 mA
0 -100 %
-10 – 40 oC
Bồn chứa bia
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Ứng dụng điều khiển
Điều khiển ON / OFF Điều khiển ON / OFF
Đây là phương pháp điều khiển có dạng đơn giản nhất
Ứng dụng cho những đối tượng không yêu cầu cao về chất lượng điều khiển
Đặc tính điều khiển:
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Ứng dụng điều khiển
Điều khiển PID Điều khiển PID
Điều khiển PID cho chất lượng điều khiển tốt nhất, đáp ứng được những công nghệ đòi hỏi độ chính xác và ổn định cao
Đặc tính điều khiển:
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Ứng dụng điều khiển
Các ứng dụng khác của positioner control valve trong nhà máy :
Ứng dụng điều khiển hơi để cung cấp cho việc nấu bia.
Ứng dụng điều khiển nước.
Ứng dụng điều khiển CO2.
Positioner Control ValveEngineering Section
6
Positioner Control ValveEngineering Section