47
VIỆT NAM: CHUN B ĐN TRNG THI BNH THƯNG MI 28 Tháng 9, 2021

VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

VIỆT NAM: CHUÂN BI ĐON TRANG THAI BINH THƯƠNG MƠI

28 Tháng 9, 2021

Page 2: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

NỘI DUNG

2

01. Cập nhật tình hình Covid: vắc xin và lộ trình mở cửa

02. Kinh tế trong bối cảnh Covid: lao động, sản xuất, và dịch vụ

03. Kinh tế vĩ mô ổn định: lạm phát, lãi suất và thị trường tiền tệ

04. Kế hoạch phụ hồi kinh tế

Page 3: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

CẬP NHẬT TÌNH HÌNH COVID: VẮC XIN VÀ LỘ TRÌNH MỞ CỬA

3

Page 4: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

CẬP NHẬT DIỄN BIẾN DỊCH COVID (27/9/2021)

Nguồn: Bộ Y Tế, Dragon Capital Việt Nam4

0-1,000

1,000-10,000

10,000+

Hà Nội

TP.HCM

Số ca ghi nhận:

Nguồn:

https://vnexpress.n

et/covid-19

761,528

30.9m

Người18,758

2.4%

ÁP DỤNG CHỈ THỊ 161 ÁP DỤNG CHỈ THỊ 16+2

SỐ CA NHIỄM3 SỐ CA ĐÃ HỒI PHỤC4

TỬ VONG5 TỔNG SỐ LƯỢNG VẮC XIN6

538,454

9/63 14/63Tỉnh thành Tỉnh thành

VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 4

Page 5: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22

0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

8/Mar 31/Mar 23/Apr 16/May 8/Jun 1/Jul 24/Jul 16/Aug 8/Sep

No. of Daily Injections (LHS)

% of Population with at least One Dose

% of Population Fully Vaccinated

TIÊM CHỦNG VẮC XIN ĐANG ĐƯỢC ĐẨY MẠNH

Ngàn

liều

%Dân số

HƯƠNG TƠI MỤC TIÊU 70% DÂN SỐ ĐƯỢC TIÊM 2 LIỀU VÀO 1Q22

% dân số được tiêm 2 liều

Bắt đầu tập trung

vào vắc xin

Đạt 1.5 triệu liều/ ngày% dân số được tiêm ít nhất 1 liều

Số liều tiêm chủng 1 ngày (LHS)

VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 5Nguồn: Bộ Y Tế, Dragon Capital Việt Nam

Page 6: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG ƯU TIÊN VẮC XIN

100%

79%

99%

101%

98%

21%

7%

4%

19%

41%

TP. HỒ CHÍ MINH

HÀ NỘI

BÌNH DƯƠNG

ĐỒNG NAI

LONG AN

17.5

12.8

4.9

4.6

1.5

ĐÓNG GÓP GDP (%)TỶ LỆ TIÊM VẮC XIN – TRÊN 18 TUỔI(%)

Chỉ tiêm 1 mũiTiêm đủ 2 mũi

0.7

48.9

Chiến lược tập trung ưu tiên tiêm vắc xin của Việt Nam dành cho

khu vực (1) Có số ca nhiễm cao và (2) Đóng góp lớn vào GDP

25.8

5.7

4.7

TỔNG CA NHIỄM (%) GDP

HÀ NỘI

TP.HỒ CHÍ MINH

BÌNH DƯƠNG

LONG AN

ĐỒNG NAI

Nguồn: Bộ Y Tế, Dragon Capital Việt Nam

Page 7: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

TRIỂN VỌNG NGUỒN CUNG VẮC XIN DỒI DÀO

TỐC ĐỘ NHẬP KHÂU VẮC XIN TĂNG MANH TỪ THANG 9

(triệu liều)

NGOAI GIAO VẮC XIN HIỆU QUẢ (17 triệu liều)

6.0

3.0

*2.5

*2.0

*1.5

*0.8

0.5

0.3

0.3

0.1

15.512.511.610.61.52.00.80.00.1 18.0

Feb-21 Mar-21 Apr-21 May-21 Jun-21 Jul-21 Aug-21 Sep-21 Oct-21 > Mar-22

Dự

kiế

n s

ố liề

u tru

ng b

ình

/th

án

g đ

ến

th

án

g 3

, 2

02

2

Nguồn: Bộ Y Tế đến 15/09/2021, Dragon Capital Việt Nam

Page 8: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

LOW IMMUNITY - STRICT LOCKDOWN CONDITIONAL REOPENING FULL REOPENING

US

Spain

Italy

Singapore

UK

India

Malaysia

Indonesia

Điểm Nóng Việt Nam – HIỆN TAI

Japan

South Korea

Australia

Philippines

Vietnam – HIỆN TAI

Điểm Nóng Việt Nam – 10/2021

Việt Nam – 10/2021

Việt Nam – 1/2022

0

10

20

30

40

50

60

70

80

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90%

Ch

ỉ s

ố “

Đó

ng

cử

a” (

ng

ca

o =

ng

ng

hiê

m t

rọn

g)

Tỷ lệ tiêm chủng(%Dân số))

VIỆT NAM – TOÀN CẢNH TIÊM CHỦNG VÀ MỞ CỬA (15/9/21)

8

TỶ LỆ TIÊM CHỦNG THẤP – PHONG TỎA NGHIÊM NGẶT MỞ CỬA CO ĐIỀU KIỆN MỞ CỬA HOÀN TOÀN

Nguồn: Dragon Capital Việt Nam

Việt Nam

3/2022

Page 9: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

Công ty Số liều 1Q21 2Q21 3Q21 4Q21 2022

Công nghệ và sản xuất

độc quyền

Công nghệ và sản xuất

độc quyền

Chuyển giao công nghệ

Chuyển giao công nghệ

HẬU COVID: CHỦ ĐỘNG NGUỒN CUNG

NGUỒN CUNG MƠI TỪ CÔNG TY NỘI ĐIA VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

25

triệu

Chuyển giao công nghệ Sputnik

Chuyển giao công nghệ

Arcturus

100-

200

triệu

20

triệu

6

triệu

9

GĐ 2 GĐ 3GĐ 1

GĐ 2 GĐ 3GĐ 1 GĐ cuối

Nguồn: Dragon Capital Việt Nam

Page 10: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

DIỄN BIẾN COVID: HƯỚNG TỚI MỞ CỬA TRỞ LẠI

10

Thay đổi chiến lược từ “Không có Covid” sang “Sống chung với Covid”

Dự kiến 65-70% dân số sẽ được tiêm đủ 2 liều vào Quý 1 năm 2022

Các tỉnh thành có diễn biến dịch nặng nề nhất đã đạt được độ phủ vaccine để dần nới lỏng giãn cách

Hoạt động kinh tế bước vào “bình thường mới” từ tháng 10, gỡ bỏ giãn cách hoàn toàn tháng 12

Page 11: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

ẢNH HƯỞNG CỦA COVID ĐẾN NỀN KINH TẾ

11

Page 12: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ THIỆT HẠI NẶNG NHẤT

12

SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MƠI: -36% SO VƠI NĂM NGOAI NGÀNH DICH VỤ CHIẾM ĐẾN 72% DOANH NGHIỆP TAM DỪNG HOAT ĐỘNG

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021

SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP NGỪNG HOAT ĐỘNG: +37% YOY

28,664

34,823 35,126 36,489

40,328

25,815

0

10,000

20,000

30,000

40,000

50,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021

Số lượng doanh nghiệp

Số lượng doanh nghiệp

Công nghiệp & Xây dựng

: 26.9%

Dịch vụ: 71.7%

11.347Doanh nghiệp

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam

Page 13: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

LAO ĐỘNG – TIÊU CỰC NHẤT TRONG NHIỀU NĂM

13

TỶ LỆ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NHỮNG KHU VỰC KHAC NHAU THỐNG KÊ VỀ LAO ĐỘNG TRONG THƠI ĐIỂM COVID

46.3

77.7

96.7107.3

0

20

40

60

80

100

120

Strict Lockdown Lockdown Social Distancing NormalBình thườngChỉ thị 15Chỉ thị 16Chỉ thị 16+

1.3TrNgười thất nghiệp mới

(Tỷ lệ thất nghiệp: 4,8% )

Tổng lực lượng lao động

(Từ 15 tuổi trở lên)

Tỷ lệ thất nghiệp trước thời

điểm Covid lần thứ 4

Lao động nhận trợ cấp thất

nghiệp

2.5%

57Tr

3.6Tr

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam

Page 14: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

SẢN XUẤT: CÁC MẢNG MÀU ĐỐI LẬP

14

TĂNG TRƯỞNG CAC NGÀNH CƯƠNG ĐỘ SỬ DỤNG VỐN CAO

THANG 8 SO VƠI CÙNG KỲ NĂM NGOAI

-10 0 10 20 30 40 50 60 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0% %

Bia & đồ uống có cồn

Sữa

Giày dép

Quần áo

Thủy & Hải sảnLinh kiện điện tử

Hóa dầu

Nhôm

Sắt thép

Điện thoại và Di động

-35.2

-33.6

-17.9

-11.8

-10.5

52.1

27.2

7.2

-0.6

-3.9

TĂNG TRƯỞNG CAC NGÀNH CƯƠNG ĐỘ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CAO

THANG 8 SO VƠI CÙNG KỲ NĂM NGOAI

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam

Page 15: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

DỊCH VỤ: GIẢM MẠNH NHẤT TRONG NHIỀU NĂM QUA

-21.3

-34.9-40

-30

-20

-10

0

10

20

30

40

Feb-18 Aug-18 Feb-19 Aug-19 Feb-20 Aug-20 Feb-21 Aug-21

TĂNG TRƯỞNG BAN LẺ (YOY): GIẢM MANH

32%

16%0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

1.0

1.2

1.4

Feb-19 Aug-19 Feb-20 Aug-20 Feb-21 Aug-21

DI CHUYỂN TRONG NƯƠC: CHỈ 16% SO VƠI MỨC TRƯƠC DICH

316

22

1

51

101

151

201

251

301

351

401

Jan-21 Feb-21 Mar-21 Apr-21 May-21 Jun-21 Jul-21 Aug-21 Sep-21

-49.67

-60

-50

-40

-30

-20

-10

0

10

20

Jan-21 Feb-21 Mar-21 Apr-21 May-21 Jun-21 Jul-21 Aug-21

SỐ LƯỢNG CHUYẾN BAY TƠI HCM: CHỈ 7% SO VƠI MỨC TRƯƠC DICH CHỈ SỐ DI CHUYỂN VN (GOOGLE): 50% MỨC TRƯƠC COVID

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam

Page 16: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

-10.6

3.6

-12

-8

-4

0

4

8

8M 2020 8M 2021

GÓI HỖ TRỢ

CAC GOI HỖ TRỢ:

16

THẶNG DƯ NGÂN SÁCH & NỢ NƯƠC NGOÀI THẤP

Tỷ USD

KÍCH THÍCH TÀI CHÍNH – ĐẦU TƯ CÔNG ( tỷ USD)

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug

2020 2021

~ 56%

TỶ LỆ

NỢ/ GDPHỖ TRỢ TIỀN TRỰC TIẾP

1,5 triệu / người/ tháng

GIẢM HÓA ĐƠN SINH HOẠT

Giảm giá cước viễn thông

GIẢM 10% GIÁ ĐIỆN

Giảm 10% giá điện cho hộ gia đình

GÓI HỖ TRỢ TRỰC TIẾP COVID-19

Hỗ trợ trực tiếp cho những người nhiễm bệnh$1.2B

$0.45B

Nguồn: Dragon Capital Việt Nam

Page 17: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

KINH TẾ VĨ MÔ ỔN ĐỊNH

17

Page 18: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

LẠM PHÁT THẤP DÙ CHUỖI CUNG ỨNG ĐỨT GÃY

LAM PHAT 8 THANG 2021– THẤP MẶC DÙ CHUỖI CUNG ỨNG ĐỨT GÃY

Oil

Price Core

CPI

2.8

1.4

1.2

0.2

0.9

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

CPI Transport F&B Others Core CPI

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

5.0

Aug-16 Aug-17 Aug-18 Aug-19 Aug-20 Aug-21

Headline CPI

Core Inflation

LAM PHAT TOÀN PHẦN VÀ LAM PHAT LÕI TIẾP TỤC THẤP

Lạm phát toàn phần

Lạm phát lõi

Giá

dầu Lạm

phát lõi

Vận tải Khác Lạm

phát lõi

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Dragon Capital Việt Nam

Page 19: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

-

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Aug-11 Nov-12 Feb-14 May-15 Aug-16 Nov-17 Feb-19 May-20 Aug-21

1M Interbank

6M Deposit Rate

Liên ngân hàng, 1 tháng

Huy động, 6 tháng

RỦI RO QUỐC GIA VÀ LÃI SUẤT

%

ĐIỀU NÀY CẦN THIẾT ĐỂ DUY TRI LÃI SUẤT

THẤP VÀ ỔN ĐINH

CHỈ SỐ CDS KỲ HAN 5 NĂM ĐANG PHẢN ANH RỦI

RO QUỐC GIA CỦA VIỆT NAM ĐANG Ở MỨC THẤP

19

-

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

Aug-11 Nov-12 Feb-14 May-15 Aug-16 Nov-17 Feb-19 May-20 Aug-21

450

100

Điểm phần trăm

Page 20: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

VỊ THẾ KINH TẾ VÀ TIỀN TỆ

20

0.8

1.0

1.2

1.4

1.6

1.8

2.0

2.2

2.4

2.6

2.8

3.0

Feb-11 Aug-12 Feb-14 Aug-15 Feb-17 Aug-18 Feb-20 Aug-21

ĐỒNG TIỀN VND: ỔN ĐINH

CHIN

THAI

PHIL

VIET

MALAY

INDO

SRIL

RUS

TKY

BRZ

CAN CÂN VÃNG LAI TAM THƠI BI THÂM HỤT (TỶ USD)

-10.0

-7.5

-5.0

-2.5

0.0

2.5

5.0

7.5

10.0

12.5

15.0

-12

-9

-6

-3

0

3

6

9

12

15

18

07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21F

Current Account $bn (LHS)

Current Account/ GDP (RHS)

DỰ TRỮ NGOAI HỐI VẪN Ở MỨC CAO KỶ LỤC (TỶ USD)

$ tỷTháng

-10

0

10

20

30

40

50

60

Feb-20 May-20 Aug-20 Nov-20 Feb-21 May-21 Aug-21

Export Growth

Import Growth

9.8 10.3 11.3 12.0 11.4 11.6

14.4

23.4 24.4 22.6

19.5 19.1

2016 2017 2018 2019 2020 2021

8M FDI Registered 8M FDI Disbursed

-20

-10

0

10

20

30

40

50

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21F

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

110

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

5.0

Feb-11 Aug-12 Feb-14 Aug-15 Feb-17 Aug-18 Feb-20 Aug-21

Mo's of Imports (LHS)

FX Reserves (RHS)

COVID LÀM XUẤT KHÂU TĂNG TRƯỞNG CHẬM HƠN

NHẬP KHÂUVIỆT NAM VẪN HẤP DẪN ĐỐI VƠI DOANH NGHIỆP FDI NẰM TRONG TOP NHỮNG NƯƠC XUẤT KHÂU Ở CHÂU A

INDIA

VIET

CHIN

PHIL

MALAY

INDO

THAI

$bn

Cán cân vãng lai, $ tỷ (LHS)

Cán cân vãng lai/GDP (RHS)

Tăng trưởng xuất khẩu

Tăng trưởng nhập khẩu

Tháng nhập khẩu (LHS)

Dự trữ ngoại hối (RHS)

FDI đăng ký 8 tháng FDI giải ngân 8 tháng

Page 21: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

KẾ HOẠCH PHỤC HỒI KINH TẾ

21

Page 22: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

PHỤC HỒI KINH TẾ NĂM 2020 – CHIẾN LƯỢC ZERO COVID

22

-14%-16%

7% 6%

4%

14%

9%

13%

-20%

-15%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

3M 6M 9M 12M

80

85

90

95

100

105

110

115

120

Pre-Lockdown 2Q20 3Q20 4Q20 1Q21

Sản xuất

Dịch vụ

Nguồn: 600 Doanh nghiệp niêm yết trên sàn, Dragon Capital Việt Nam

SẢN XUẤT: PHỤC HỒI MANH MẼ

DICH VỤ: THẤP HƠN MỨC Q1/2020

Index (100 = Trước giãn cách)

Dịch vụ Sản xuất

TỐC ĐỘ PHỤC HỒI THEO NHOM NGÀNH

DICH VỤ BIẾN ĐỘNG TRONG KHI SẢN XUẤT PHỤC HỒI TỐT

Trước giãn cách

Page 23: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

DỰ BÁO PHỤC HỒI

23

DICH VỤ: 2021 THẤP HƠN NHIỀU SO VƠI MỨC TRƯƠC

GIÃN CÁCH- MỞ LAI ĐƯƠNG BAY QUỐC TẾ LÀ ĐỘNG LỰC

CHO NĂM 2022

SẢN XUẤT: PHỤC HỒI MANH HƠN SO VƠI COIVD ĐỢT 1 KHI

KINH TẾ TOÀN CẦU PHỤC HỒI

3Q21

4Q21

1Q22

2Q22

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

90.0

100.0

110.0

120.0

Pre-Lockdown 3M 6M 9M 12M

Covid lần 1

Covid lần 4

Trước giãn cách

Index (100 = Trước giãn cách)

3Q21

4Q21

1Q22

2Q22

40.0

50.0

60.0

70.0

80.0

90.0

100.0

110.0

120.0

Pre-Lockdown 3M 6M 9M 12M

Covid lần 4

Covid lần 1

Trước giãn cách

Số tháng sau giãn cách Số tháng sau giãn cách

Nguồn: 600 Doanh nghiệp niêm yết trên sàn, Dragon Capital Việt Nam

Page 24: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

DỰ BÁO PHỤC HỒI

24

80

85

90

95

100

105

110

115

120

Pre-Lockdown 2Q20 3Q20 4Q20 1Q21

Big corp

SME

DOANH NGHIỆP LƠN SUY GIẢM ÍT HƠN VÀ PHỤC HỒI NHANH HƠN

Doanh nghiệp lớn

Nguồn: 600 Doanh nghiệp niêm yết trên sàn, Dragon Capital Việt Nam

Trước giãn cách

Page 25: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

NGÀNH DỊCH VỤ PHỤC HỒI THẦN TỐC NĂM NGOÁI

6,843,988

5,613,945

3,300,814

359,579

3,675,510

6,194,340

8,741,640

0

1,000,000

2,000,000

3,000,000

4,000,000

5,000,000

6,000,000

7,000,000

8,000,000

9,000,000

10,000,000

Jan-20 Feb-20 Mar-20 Apr-20 May-20 Jun-20 Jul-20

TỔNG SỐ CHUYẾN BAY NỘI ĐIA:

SAU ĐỢT DICH LẦN THỨ NHẤT THANG 3 NĂM NGOAI– CAO HƠN THƠI ĐIỂM TẾT NGUYÊN ĐAN

TẾT NGUYÊN

ĐAN

“THƠI ĐIỂM

ZERO-COVID”

Nguồn: Cục Hàng không Việt Nam, Dragon Capital Việt Nam

Page 26: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

VIETNAM: PANDEMIC SPEED BUMP? | 26

KINH TẾ VĨ MÔ

Chỉ tiêu Đơn vị 2019 2020 2021F 2022F

GDP Tỷ USD 335.2 343.1 351.3 385.0

► Tăng trưởng % 7.0 2.9 2.4 9.6

Xuất khẩu Tỷ USD 264.2 282.5 331.9 431.5

► Tăng trưởng % 9.1 6.9 17.5 30.0

Nhập khẩu Tỷ USD 253.1 262.7 337.1 424.8

► Tăng trưởng % 7.7 3.8 28.3 26.0

Cán cân thương mại Tỷ USD 11.1 19.8 (5.2) 6.7

Lạm phát % 2.7 3.2 3.1 3.5

Dự trữ ngoại hối Tỷ USD 80 98 101 109

VND $1 23,150 23,080 22,735 22,410

Tăng/giảm VND % +0.35 +0.65 +1.5 +1.0

DỰ BAO SỐ LIỆU KINH TẾ VĨ MÔ, 2019-21F

Nguồn: Dragon Capital Việt Nam

Page 27: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

KẾT LUẬN

27

01. Tình hình Covid: 70% dân số được tiêm 3 mũi vắc xin, bước qua giai đoạn bình thường mới kể từ tháng 10, hướngđến nới lỏng giãn cách hoàn toàn vào tháng 12

02. Kinh tế trong bối cảnh dịch bệnh: nhóm ngành dịch vụ chịu ảnh hưởng nhiều nhất

03. Tình hình kinh tế vĩ mô vẫn được duy trì ổn định

04. Kế hoạch phục hồi kinh tế: sản suất phục hồi về mức trước giãn cách vào cuối quý 4, trong khi đó nhóm ngành dịch vụ phục hồi chậm hơn

Page 28: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

TỔNG QUAN CÁC ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG

5 ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

1

Tăng trưởng

kinh tế ổn

định

2

Dịch chuyển

chuỗi cung

ứng

3

Lãi suất thấpĐộng lực mới

Động lực cũ

5

Tăng trưởng

tầng lớp trung

lưu

4

Đầu tư công Động lực mới

Động lực cũ Động lực cũ

Nguồn: Dragon Capital Việt Nam

Page 29: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Page 30: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

0

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

1,600

650

750

850

950

1050

1150

1250

1350

1450

Aug-18 Feb-19 Aug-19 Mar-20 Sep-20 Mar-21 Sep-21

Mill

ions

Volume

VNI

Thanh khoản

TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG

THI TRƯƠNG TĂNG MANH VÀ CHAM ĐỈNH 1420, VÀ ĐANG ĐI NGANG Ở THƠI ĐIỂM HIỆN TAI

COVID

Lần 1

-11.1%

$mĐỉnh mới: VNI 1420

Index

COVID

Lần 4

+8.5%COVID

Lần 3

+11.6%

COVID

Lần 2

+55.6%

Nguồn: Bloomberg, Dragon Capital Việt Nam

Page 31: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

VIETNAM: PANDEMIC SPEED BUMP? | 3131

2010 Hiện tại

Vốn hóa thị trường (tỷ USD) 40 290

# số công ty niêm yết 756 1,662

# số công ty > 1 tỷ USD 8 42

# số công ty > 10 tỷ USD 0 3

Thanh khoản (triệu USD/ngày) 130 825

Sản phẩm • 2 quỹ ETFs ngoại

• 8 quỹ ETFs nội địa

• Quỹ ETFs niêm yết đa quốc gia

• Chứng quyền có đảm bảo

• Phái sinh chỉ số

• Quỹ hưu trí

• Giao dịch T+0 sắp được triển khai

Nguồn: Bloomberg, DC

THẬP KỶ TĂNG TRƯỞNG – KÊNH TÍCH SẢN?

EQUITY MARKET INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT

Page 32: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

2.00

2.25

2.50

2.75

3.00

3.25

3.50

3.75

0

25

50

75

100

125

150

May-17 Sep-17 Jan-18 May-18 Oct-18 Feb-19 Jun-19 Oct-19 Mar-20 Jul-20 Nov-20 Mar-21

New Accounts (LHS)

Total Accounts (RHS)

Số tài khoản mới (LHS)

Tổng số tài khoản (RHS)

SỐ TÀI KHOẢN NĐT CÁ NHÂN TĂNG MẠNH

Ngàn Triệu

eKYC từ

tháng 8/2020

SỐ TÀI KHOẢN MỞ MƠI TĂNG MANH NHƠ TRIỂN KHAI EKYC

Aug-21

Nguồn: Trung tâm Lưu ký Việt Nam, Dragon Capital Việt Nam

Page 33: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

1985 1988 1991 1994 1997 2000 2003 2006 2009 2012 2015 2018

Brokerage Accounts (LHS)

% of Population (RHS)

Triệu

VIỆT NAM

ĐANG Ở ĐÂY

THI TRƯƠNG ĐÀI LOAN, 1985 - 2018

TĂNG TRƯỞNG NĐT CẢ NHÂN CHỈ MỚI BẮT ĐẦU

Nguoofin:

Yuanta

Securities

%

% Dân số (RHS)

Số tài khoản chứng khoán (LHS)

Page 34: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

LẠM PHÁT THẤP LÀ TÍN HIỆU TÍCH CỰC CHO TT CỔ PHIẾU

34

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

5.0

Aug-16 Aug-17 Aug-18 Aug-19 Aug-20 Aug-21

Headline CPI

Core Inflation

Lạm phát toàn phần

Lạm phát cơ bản

LAM PHAT TOÀN PHẦN VÀ CƠ BẢN DUY TRI THẤP

-

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

Aug-11 Nov-12 Feb-14 May-15 Aug-16 Nov-17 Feb-19 May-20 Aug-21

1M Interbank 6M Deposit Rate

Lãi suất liên ngân hàng

1 tháng6 tháng

ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ LÃI SUẤT THẤP VÀ ỔN ĐINH

Page 35: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

13/09/2021 Đơn vị 2019 2020 2021F 2022F

PER Lần 11.9 14.1 13.6 10.8

Tăng trưởng EPS % 11.7 5.5 40.6 25.1

Tăng trưởng DT % 10.0 2.2 24.2 19.4

Tăng trưởng LNST % 12.9 5.9 42.5 25.1

Nợ/ VCSH Lần 0.6 0.7 0.6 0.6

PB Lần 2.1 2.3 2.5 2.1

ROE % 19.2 17.6 20.4 20.8

Lợi suất cổ tức % 1.7 1.4 0.8 0.9

Nguồn:

Blo

om

berg

, D

C

DỰ BÁO VÀO ĐỊNH GIÁ

LỢI NHUẬN DC TOP60, 2019-22F

VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 35

1 DC Top60 represents the top 60 biggest names across the three exchanges, of which it is 70%, and its VNI stocks are 85% of that benchmark2, Historic PER and EPS numbers are fixed, per prices, earnings and share counts at year-end; and all valuations are adjusted for free floats

Page 36: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

THỊ TRƯỜNG: ĐỊNH GIÁ SO SÁNH

2021F PER VS 2020-21 EPS CAGR – 13 Tháng 9, 2021

Nguồn:

DC

, B

loom

berg

, C

S / R

efin

itiv

–all

adju

ste

d f

or

free f

loat

PER (x)

Tăng trưởng EPS (% LCY)

VIETNAM

PHILIPPINES

INDONESIA

INDIA

THAILAND

MALAYSIA

CHINA

8

10

12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

32

34

-12 -10 -8 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

VIỆT NAM: DỊCH COVID ĐÃ ĐẠT ĐỈNH? | 36

Page 37: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

HIỆU SUẤT ĐẦU TƯ BÌNH QUÂN VÀO VNINDEX

37Việt Nam: Vững vàng vượt qua Covid

0

300

600

900

1,200

1,500

200

300

400

500

600

700

800

900

1,000

1,100

1,200

1,300

1,400

Jan-06 Apr-07 Jul-08 Oct-09 Jan-11 Apr-12 Jul-13 Oct-14 Jan-16 Apr-17 Jul-18 Oct-19 Jan-21

Triệu USDChỉ số VN-Index

Tháng 3, 2007:

VND 10 triệu/tháng

Tháng 1, 2021:

4,0 tỷHiệu Suất Đầu Tư = 11,5%/ năm

Nguồn: DC, Bloomberg

Page 38: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

KẾT LUẬN

38

Thị trường Việt Nam rất tiềm năng và hấp dẫn:

Tăng trưởng lợi nhuận tích cực - định giá hấp dẫn là động lực tăng trưởng kép của thị trường

Nhà đầu tư không nên quá chú trọng vào thời điểm tham gia Thị Trường

Số lượng NDT trong nước ngày càng phát triển mạnh mẽ là nền tảng vững chắc để thị trường

tăng trưởng trong dài hạn

Kỷ luật và thời gian đầu tư là yếu tố quyết định đến hiệu quả đầu tư

Page 39: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

HIỆU QUẢ CÁC KÊNH ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

39Nguồn: DC, Bloomberg

Cổ phiếu

Trái phiếu

Vàng

BĐS

Chung Cư

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

5 năm

Cổ phiếu: 19.2%

BĐS: 12.1%

Trái phiếu: 9.8%

Vàng: 6.1%

USD: 0.2%

10 năm

Cổ phiếu: 15.8%

BĐS: 8.9%

Trái phiếu: 9.9%

Vàng: 1.7%

USD: 0.9%

15 năm

Cổ phiếu: 10.8%

BĐS: 11.5%

Trái phiếu: 9.1%

Vàng: 7.2%

USD: 2.4%

21 năm

Cổ phiếu: 15.9%

BĐS: 11.9%

Trái phiếu: 9.4%

Vàng: 9.0%

USD: 2.2%

Triệu VND

Đô la Mỹ

Việt Nam: Vững vàng vượt qua Covid

Page 40: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

40

Page 41: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

THANK YOU

CHI NHANH HÀ NỘI

Phòng 903, Tầng 9, Tòa nhà BIDV,

194 Trần Quang Khải, Quận Hoàn

Kiếm, TP. Hà Nội

Tel: (+84-24) 3942 8168

Fax: (+84-24) 3942 8169

TRỤ SỞ CHÍNH

Tầng 15, Tòa nhà Mê Linh Point,

02 Ngô Đức Kế, Phường Bến Nghé,

Quận 1, TP. HCM.

Tel: (+84-28) 3825 1488

Fax: (+84-28) 3825 1489

Email: [email protected]: 1800 1203 ✉✆

Page 42: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

CÂP NHÂT HOAT ĐÔNG CAC

QUY MƠ

Page 43: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

Quy Doanh Nghiêp Hang Đâu DC (DCBC)

NAVPS (VND)Lơi nhuân binh quân hang năm (%)

YTD 1 Năm 3 Năm 5 Năm 10 Năm

DCBC 27,247.87 31.9 66.6 14.8 15.8 14.7

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

Hiêu qua đâu tư 10 năm

1m

3.9m

Banks, 37.4%

Real Estate, 19.0%

Materials, 15.8%

Diversified Financials,

10.8%

Retailing, 7.9%

Software & Services, 4.4%

Cash & cash equivalents, 3.7% Energy, 1.0%

Phân bô danh muc

Page 44: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

Hiêu qua đâu tư 10 năm

Quy Chưng Khoan Năng Đông DC (DCDS)

NAVPS (VND)Lơi nhuân binh quân hang năm (%)

YTD 1 Năm 3 Năm 5 Năm 10 Năm

DCDS 70,752.97 38.6 78.4 20.5 19.3 15.7

1m

4.3m

Large Cap Stocks, 56.9%Mid Cap

Stocks, 22.9%

Cash & CDs, 20.2%

Phân bô danh muc

Page 45: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

0

50

100

150

200

250

6/10/2013 6/10/2014 6/10/2015 6/10/2016 6/10/2017 6/10/2018 6/10/2019 6/10/2020 6/10/2021

Hiêu qua đâu tư tư khi thanh lâp

Quy Trai Phiêu DC (DCBF)

NAVPS (VND)

Lơi nhuân binh quân hang năm (%)

YTD 1 Năm 3 Năm 5 NămTư khi thanh lâp

(6/10/2013)

DCBF 21,726.74 4.7 7.1 7.7 10.2 9.9

1m

2.1m

Page 46: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …

TĂNG TRƯỞNG CÁC QUỸ DC

DCBF DCDS DCBC

2016 9.37% 19.50% 16.40%

2017 15.94% 44.80% 46.20%

2018 11.25% -9.60% -11.70%

2019 9.15% 10.60% 8.40%

2020 6.84% 25.20% 17.80%

Trung bình 10.51% 18.10% 15.42%

5

Hiêu qua hoạt động qua các năm.

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

010,00020,00030,00040,00050,00060,00070,00080,000

Tăng trưởng DCDS - Qũy Cân Bằng

Biến động giá % Tăng trưởng

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

0.00

5,000.00

10,000.00

15,000.00

20,000.00

25,000.00

30,000.00

35,000.00

Tăng trưởng DCBC - Qũy Cổ Phiếu

Biến động giá % Tăng trưởng

+36% YTD

+42% YTD

0.00%

1.00%

2.00%

3.00%

4.00%

5.00%

6.00%

20,200 20,400 20,600 20,800 21,000 21,200 21,400 21,600 21,800 22,000

Tăng trưởng DCBF - Qũy Trái Phiếu

Biến động giá % Tăng trưởng

+4.86% YTD

Ngày lập báo cáo 15/09/2021. Nguồn: Uỷ ban chứng khoán, Dragon Capital Việt Nam

Page 47: VIỆT NAM: CHUẨN BỊĐÓNTRẠNG THÁI BÌNH THƯỜNG MỚI 28 …