19
VNPT-HTSV

VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

VN

PT

-HT

SV

SGW-5707

Sea Gateway®

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Page 2: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪHướng dẫn này sẽ giúp bạn hiểu vmới của mình, nó cung cấp các thông tin hích về cách sử dụng, vận hành và lbị SGW-5705 trên các tàu biển.

Vui lòng đọc kỹ toàn bộ các lưu và tài liệu hướng dẫn này trưdụng thiết bị.

Các mô tả trong sách hướng dtrên cài đặt mặc định của thiết b

Các hình minh họa và ảnh chđược sử dụng có thể khác vớthực tế.

Các tính năng có sẵn và các dsung có thể khác nhau tuỳ vàohoặc nhà cung cấp dịch vụ.

Vì lợi ích nâng cao chất lượng dnăng và độ tin cậy của thiết bquyền nâng cấp cả về thiết bhướng dẫn sử dụng mà không cbáo trước.

HTSV không chịu trách nhiệm vđề liên quan đến việc cài đặt và skhông đúng cách so với tài liệu hưnày.

BIỂU TƯỢNG CHỈ DẪTrước khi bắt đầu, hãy làm quen vtượng có thể bạn sẽ thấy trong sách hưdẫn này.

Cảnh báo: các tính huống có thnguy hiểm cho chính bạn và ngư

Cẩn thận: các tính huống có thhỏng cho thiết bị hoặc thiết bị

Lưu ý: lời khuyên sử dụng hothông tin bổ sung.

BẢN QUYỀN Tài liệu hướng dẫn sử dụng này đưtheo luật đăng ký bản quyền. Không đưchép, phân phối hoặc lan truyền tài lidẫn sử dụng này dưới bất kỳ hình thmà chưa có đồng ý trước bằng văn bHTSV.

AN TOÀN

BẬT MÁY AN TOÀN:

Không bật thiết bị này ở những nơi bsử dụng máy thu phát vô tuyếkhi thiết bị này có thể gây nhivới các hệ thống vô tuyến khác honguy hiểm.

ẪN u về thiết bị

p các thông tin hữu n hành và lắp đặt thiết

các lưu ý an toàn n này trước khi sử

ng dẫn này dựa t bị.

nh chụp màn hình ới sản phẩm

n và các dịch vụ bổ vào phần mềm

ng dịch vụ, hiệu t bị , HTSV có t bị lẫn tài liệu

ng mà không cần thông

m về các vấn t và sử dụng u hướng dẫn

ẪN u, hãy làm quen với các biểu

y trong sách hướng

ng có thể gây n và người khác.

ng có thể gây hư khác.

ng hoặc các

ng này được bảo hộ Không được sao

ài liệu hướng hình thức nào

ng văn bản của

ng nơi bị cấm ến điện hoặc

gây nhiễu sóng đối n khác hoặc gây ra

TẮT MÁY Ở NHỮNG NƠI B

Tuân thủ mọi hạn chế. Tcác thiết bị y tế, những nơi có nhiên lihoá chất hoặc các chất cháy n

AN TOÀN GIAO THÔNG

Sử dụng Microphone hoTalk) trong khi tham gia giao thông có thvi phạm pháp luật và gây ra nguy hibạn và người khác. Hãy tuân thpháp luật về an toàn giao thông.

NHIỄU SÓNG:

Tất cả các thiết bị vô tuygây nhiễu sóng từ các hkhác khi hoạt động ởcùng dải tần. Điều này làm hoạt động của thiết bị.

PHỤ KIỆN VÀ NGUỒ

Chỉ sử dụng phụ kiện và nguthiết bị theo khuyến nghhoặc phân phối. Không kvới những sản phẩm không tương thích.

SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Chỉ có nhân viên hội đmôn mới được lắp đặt,hành thiết bị này.

THUẬT NGỮ SGW (Sea GateWay): thiết btrên trên biển.

SMM (Smart Mobile object Managementthống quản lý thiết bị di động thông minh.

Server: là máy tính chủ quản lý toàn bcủa hệ thống quản lý SMM.

CSDL: Cở sơ dữ liệu.

SMS (Short Message Servicesvăn bản không quá 160 kí tự.

GSM (Global System for Mobilethông tin di động toàn cầu (2G) cho phép các tàu biển có thể gọi điện, nhắn tin vào đ

GPRS (General Packet Radio Servicethống thông tin di dộng 2.5G cho phép các tàu bigửi dữ liệu về trung tâm quản lý SMM.

GPS (Global Positioning Systemvị toàn cầu cho phép xác định vbiển thuộc hệ thống quản lý.

AIS (Automatic Identification Systemtự động xác nhận vị trí của các tàu lân ctrợ AIS.

T9 (Text on 9 keys): chuẩn nhsố trên bàn phím gồm 9 phím.

SOS (Save Our Ship): tín hicần sự trợ giúp ngay lập tức.

Tracking: SGW tự động lưu lgian để gửi về server.

NG NƠI BỊ CẤM:

. Tắt thiết bị ở gần với ng nơi có nhiên liệu, t cháy nổ.

AN TOÀN GIAO THÔNG

ng Microphone hoặc PTT (Push To Talk) trong khi tham gia giao thông có thể là

t và gây ra nguy hiểm cho i khác. Hãy tuân thủ qui định

an toàn giao thông.

vô tuyến đều có thể bị các hệ thống vô tuyến

ở vùng lân cận hoặc u này làm ảnh hưởng đến

ỒN:

n và nguồn cấp cho n nghị của nhà sản xuất

i. Không kết nối thiết bị này m không tương thích.

HỢP CHUẦN:

i đủ tiêu chuân chuyên t, sửa chữa hoặc bảo

t bị thông tin liên lạc

Smart Mobile object Management): hệ ng thông minh.

n lý toàn bộ thông tin

Short Message Services): dịch vụ tin nhắn

Global System for Mobile): Hệ thống u (2G) cho phép các tàu

n tin vào đất liền.

General Packet Radio Service): hệ ng 2.5G cho phép các tàu biển

n lý SMM.

Global Positioning System): hệ thống định nh vị trí của các tàu trên

Automatic Identification System): hệ thống a các tàu lân cận có hỗ

n nhập các kí tự chữ và

tín hiệu yêu cầu cứu hộ,

ng lưu lại lịch trình theo thời

Page 3: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

NỘI DUNG

THÔNG TIN TỔNG QUÁT .................................................................... 1

THIẾT BỊ SGW-5707 ............................................................................................. 1

ỨNG DỤNG ........................................................................................................... 1

TÍNH NĂNG CHÍNH ............................................................................................... 1

CÁC DỊCH VỤ MẠNG ............................................................................................ 2

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG ....................................................................................... 2

BẢO TRÌ ................................................................................................................ 2

CHUẨN BỊ/CÀI ĐẶT ............................................................................ 3

MỞ HỘP VÀ KIỂM TRA ........................................................................................ 3

PHỤ KIỆN CUNG CẤP .......................................................................................... 3

MỞ NẮP THIẾT BỊ ................................................................................................ 3

CÀI ĐẶT THẺ SIM ................................................................................................. 3

KẾT NỐI MICRO TAY CẦM .................................................................................. 4

KẾT NỐI SPEAKER .............................................................................................. 4

KẾT NỐI ĂNG-TEN ............................................................................................... 4

KẾT NỐI AIS ......................................................................................................... 5

NGUỒN NUÔI........................................................................................................ 5

BẮT ĐẦU SỬ DỤNG ........................................................................... 6

LÀM QUEN THIẾT BỊ ............................................................................................ 6

MÀN HÌNH LCD ..................................................................................................... 6

LEDS CHỈ THỊ ....................................................................................................... 7

BÀN PHÍM ............................................................................................................. 7

HIỂN THỊ ............................................................................................................... 7

BẬT/TẮT THIẾT BỊ ................................................................................................ 9

KHỞI ĐỘNG THIẾT BỊ .......................................................................................... 9

SOS ....................................................................................................................... 9

AIS ......................................................................................................................... 9

DUYỆT MENU ....................................................................................................... 9

HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN....................................................................... 10

CUỘC GỌI ........................................................................................................... 10

GỌI ĐIỆN ..................................................................................................................... 10

NHẬN CUỘC GỌI ........................................................................................................ 10

NHẬP LIỆU ......................................................................................................... 10

NHẮN TIN ............................................................................................................ 10

SOẠN TIN NHẮN ......................................................................................................... 10

HỘP THƯ ĐẾN ............................................................................................................ 11

HỘP THƯ ĐI ................................................................................................................ 11

XÓA TIN NHắN ............................................................................................................ 11

DANH BẠ ............................................................................................................ 11

Page 4: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

THÊM VÀO DANH BẠ ................................................................................................. 11

TÌM KIẾM DANH BẠ .................................................................................................... 11

SAO CHÉP DANH BẠ TỪ SIM .................................................................................... 12

NHẬT KÝ CUỘC GỌI .......................................................................................... 12

CUỘC GỌI NHỠ .......................................................................................................... 12

CUỘC GỌI VỪA NHẬN ............................................................................................... 12

CUỘC GỌI ĐI .............................................................................................................. 12

CÀI ĐẶT .............................................................................................................. 12

CÀI ĐẶT THỜI GIAN ................................................................................................... 13

CÀI ĐẶT MẠNG ........................................................................................................... 13

CÀI ĐẶT KẾT NỐI SERVER ........................................................................................ 13

CÀI ĐẶT CẢNH BÁO ................................................................................................... 13

CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH .................................................................................................... 14

THÔNG TIN THIẾT BỊ ................................................................................................. 14

THÔNG TIN PHẦN MỀM QUẢN LÝ ...................................................... 15

Page 5: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

SGW-5707 là một thiết bị thông tin liên lchuyên dụng trang bị trên các tàu cá giúpdân liên lạc vào bờ dễ dàng hơn thông qua các mạng GSM/GPRS hoặc qua các thituyến HF.

Thiết bị này được phê chuẩn để sửcác mạng GSM (850,900,1800,1900), mRF và thông tin vệ tinh. Liên hệ vớcấp dịch vụ để biết thêm thông tin v

Trang bị bộ khuêch đại GSM công sucho phép liên lạc tốt ở khoảng cách xa biển (lên tới 100Km) trong khi các thiđộng thông thường không thể đạt đư

Có thể hoạt động được cùng vớthiết bị thu phát HF: M-710, M-718 (ICOM), VX-1700 (VERTEX Standard).

Thông tin GPS được tự động cậtrung tâm quản lý theo thời gian thự

Tích hợp module AIS tự động xác nhcủa các tàu lân cận nhằm tránh va trbiển.

Tính năng “hàng rào điện tử” cảnh báo khi tàu đi ra khỏi vùng lãnh hải.

ỨNG DỤNG

Thiết bị được ứng dụng chủ yếu trongviễn thông biển nhằm hỗ trợ việc thông tin liên lạc, tìm kiếm cứu nạn tàu thuyền trên bidàng hơn.

Trang bị cho tàu nhỏ: phđộng dưới 100 km (Qua sóng GSM).

Trang bị cho tàu cỡ lớn và vvi hoạt động lớn hơn 100 kmlạc vô tuyến HF)..

Trang bị cho một đội tàu trên biđóng vai trò như một gateway thông qua đó các tàu con có thể nhau hoặc kết nối về đất liền thông qua thiết bị này.

THIẾT BỊ SGW-5707

THÔNG TIN T

thông tin liên lạc

cá giúp ngư dàng hơn thông qua

các thiết bị vô

ử dụng trên ng GSM (850,900,1800,1900), mạng

ới nhà cung t thêm thông tin về mạng.

công suất lớn, ng cách xa trên

các thiết bị di t được.

i nhiều loại 718 (ICOM),

ập nhật về ực.

xác nhận vị trí m tránh va trạm trên

nh báo khi tàu

trong lĩnh vực c thông tin liên n trên biển dễ

: phạm vi hoạt (Qua sóng GSM).

n và vừa: phạm n hơn 100 km (Qua liên

i tàu trên biển, t gateway thông

liên lạc với n thông qua

SGW-5705

GỌI ĐIỆN

Gọi điện vào đất liGSM đã được phủkhoảng cách liên l

NHẮN TIN

Gửi tin nhắn SMS githoại di động phổ thông.

ĐỊNH VỊ TOÀN CẦ

Xác định thông tin GPS hitàu (tọa độ, tốc độchuyển…) thông qua b

SOS

Phát đi bản tin yêu cđang gặp nguy hiể

AIS

Cảnh báo khi có tàu khác va chạm, phân luồquả.

NGĂN NGỪA HIỂ

Nhận và hiển thị các bcác cơn bão, sóng th

TÍNH NĂNG CHÍNH

THÔNG TIN TỔNG QUÁT

5705

t liền thông qua mạng ủ sóng Booster,

ng cách liên lạc lên đến 100 km.

n SMS giống như một điện thông.

ẦU

thông tin GPS hiện tại của ộ, hướng di

n…) thông qua bản đồ số.

n tin yêu cầu cứu hộ khi tàu ểm.

nh báo khi có tàu khác ở gần, tránh ồng và cảnh giới hiệu

ỂM HỌA, THIÊN TAI

các bản tin về vị trí ão, sóng thần …

TÍNH NĂNG CHÍNH

Page 6: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

2

Để sử dụng thiết bị bạn cần phải đăng ký dịch vụ do nhà cung cấp dịch vụ vô tuyến cung cấp. Một số tính năng không có sẵn trên tất cả các mạng, một số tính năng khác có thể buộc bạn thực hiện các thoả thuận cụ thể với nhà cung cấp dịch vụ để sử dụng chúng. Các dịch vụ mạng liên quan tới việc truyền dữ liệu. Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để biết thông tin chi tiết về cước phí dịch vụ trong mạng và khi sử dụng dịch vụ chuyển vùng trên các mạng khác. Nhà cung cấp dịch vụ có thể cung cấp cho bạn các hướng dẫn và giải thích về các khoản phí sẽ được áp dụng.

Nhà cung cấp dịch vụ có thể yêu cầu tắt hoặc không kích hoạt một số tính năng trong thiết bị của bạn. Nếu vậy, các tính năng này sẽ không hiển thị trên Menu.

Khi muốn tìm hiểu thêm về cách sử dụng thiết bị và bạn không chắc chắn thiết bị của bạn có đang hoạt động đúng hay không, hãy truy nhập vào website www.htsv.com.vn/support.

Nếu cách này không giải quyết được vấn đề của bạn, hãy thực hiện theo một trong các bước sau:

Tắt nguồn thiết bị, sau một vài phút bật nguồn thiết bị trở lại.

Ấn và giữ nút Reset trong khoảng thời gian 3 giây để khôi phục lại các tham số cấu hình mặc định.

Cập nhật Firmware cho thiết bị.

Nếu vấn đề vẫn chưa được giải quyết, hãy liên hệ trực tiếp tới phòng kỹ thuật & giải pháp của HTSV.Jsc để được hỗ trợ kịp thời.

Hotline: 043.5682214 hoặc 0915.591.353; 0918.630.980

Nếu bạn muốn biết về các dịch vụ bảo trì, hãy truy cập vào website www.htsv.com.vn hoặc liên hệ tới phòng kỹ thuật & giải pháp của HTSV.Jsc để được tư vấn trực tiếp.

BẢO TRÌ

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

CÁC DỊCH VỤ MẠNG

Page 7: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

3

Mở hộp thiết bị một cách cẩn thận. Chúng tôi khuyến nghị bạn nên kiểm tra những danh mục thiết bị được liệt kê trong bảng dưới trước khi sử dụng.

PHỤ KIỆN CUNG CẤP

Tên phụ kiện Mô tả S.lg

Bộ khuêch đại công suất (HPA)

01

Ăng ten GPS

01

Micro cầm tay

01

Class B AIS

01

Ăng ten GPS của AIS

01

Ăng ten HF của AIS

01

Speaker

01

Cầu chì (2A)

02

Cáp nguồn DC

01

Adapter 12VDC

01

Bạn muốn bật/tắt thiết bị, tháo/lắp thẻ SIM, kết nối với phụ kiện. Dùng tuốc-nơ-vit tháo nắp thiết bị và bạn sẽ nhìn thấy giao diện các cổng kết nối, lúc này bạn mới có thể thực hiện được các thao tác trên.

SGW-5707 hỗ trợ các cổng giao tiếp chuẩn cho phép kết nối với phụ kiện một cách dễ dàng.

Power Supply: kết nối với adapter 12VDC thông qua cáp nguồn DC.

AIS: kết nối với module AIS theo chuẩn giao tiếp RS232.

Speaker: kết nối với Loa thông qua chuẩn Jack Audio loại 3.5mm

MIC: kết nối với Micro cầm tay thông qua chuẩn Jack RJ11.

GPS Antenna: kết nối với ăng ten GPS

GSM Antenna: kết nối với ăng ten GSM.

Ethernet: kết nối LAN/Internet.

RS485: không sử dụng

Handset: không sử dụng

Lắp thẻ SIM theo trình tự sau:

1. Đặt ngón tay lên nắp khay SIM và đẩy theo chiều mũi tên OPEN.

2. Mở ngăn chứa thẻ SIM.

CÀI ĐẶT THẺ SIM

Tránh chạm vào các bộ phận điện tử trong khi nắp thiết bị đang mở. Chỉ sử dụng thiết bị khi nắp đã được gắn vào thiết bị.

Không kết nối thiết bị với những sản phẩm không tương thích.

CẨN THẬN

Fu

se 2

A

AIS

Spe

ake

r

Eth

ern

et

GP

S A

nte

nn

a

SIM

Po

we

r Sup

ply

Po

we

r ON

/OF

F

MIC

Ha

nd

set

GSM Antenna

+ -

MỞ NẮP THIẾT BỊ

MỞ HỘP VÀ KIỂM TRA

CHUẨN BỊ/CÀI ĐẶT

Page 8: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

4

3. Lắp thẻ SIM vào ngăn chứa thẻ với mặt tiếp xúc quay xuống dưới.

4. Đóng và khoá ngăn chứa thẻ SIM: kéo theo chiều mũi tên LOCK

Tháo thẻ SIM theo trình tự ngược lại.

SGW-5707 sử dụng Micro tay cầm làm việc ở chế độ Half-Duplex (chỉ nghe hoặc nói tại một thời điểm trong quá trình đàm thoại).

Bấm và giữ nút khi nói.

Thả nút khi nghe.

Khi trang bị cho một đội tàu, SGW-5707 hỗ trợ tính năng PTT (Push to Talk) cho phép thông tin liên lạc giữa tàu chính với các tàu thành viên hoặc giữa các tàu thành viên với nhau thông qua mạng vô tuyến sóng ngắn one-way.

SGW-5707 sử dụng Speaker để đàm thoại.

SGW-5707 sử dụng hai loại ăng-ten:

Một ăng-ten GSM để bắt tín hiệu sóng GSM/GPRS.

Một ăng-ten GPS để bắt tín hiệu GPS từ vệ tinh.

Ăngten GSM Ăngten GPS

KẾT NỐI ĂNG-TEN

Không đặt Speaker gần tai khi sử dụng bởi vì âm lượng có thể rất lớn gây hại cho thính giác của bạn.

Bạn nên sử dụng Speaker theo khuyến nghị của nhà sản xuất. Không kết nối bất kỳ nguồn điện áp nào vào cổng Speaker.

CẨN THẬN

KẾT NỐI SPEAKER

KẾT NỐI MICRO TAY CẦM

Thiết bị này được thiết kế để sử dụng với một thẻ SIM tiêu chuẩn. Việc sử dụng thẻ SIM không tương thích có thể làm hỏng thẻ và thiết bị, đồng thời làm hỏng dữ liệu lưu trên thẻ.

Để tránh làm hỏng thẻ SIM card, luôn tắt nguồn thiết bị trước khi tháo hoặc lắp thẻ.

Thẻ SIM và các điểm tiếp xúc của thẻ có thể dễ bị hỏng do trầy xước hoặc bẻ cong, vì vậy nên cẩn thận khí giữ, lắp hoặc tháo thẻ.

CẨN THẬN

Page 9: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

5

Các tàu có hỗ trợ AIS sẽ liên tục phát thông tin về tàu của mình hoặc thông tin an toàn hang hải cho các tàu khác biết. Việc trao đổi thông tin một cách liên tục như vậy giúp tránh va chạm, phân luồng và cảnh giới hiệu quả, thuận tiện.

Chức năng và vị trí các cổng của module AIS như hình dưới:

Power: kết nổi tới nguồn nuôi AIS (Adapter hoặc ăcqui 12VDC).

RS232: kết nối tới cổng AIS của thiết bị SGW-5707 theo chuẩn RS232.

Ăng-ten GPS: kết nối tới ăng-ten GPS dùng để bắt tín hiệu GPS từ vệ tinh.

Ăng-ten HF: kết nối tới ăng-ten HF dùng để trao đổi thông tin với các tàu khác có hỗ trợ AIS.

SGW-5707 sử dụng nguồn một chiều 12V, công suất cỡ 30W cấp từ Adapter hoặc Ăcqui 12VDC .

Sử dụng cáp nguồn DC để đấu nối cấp nguồn cho SGW-5707.

Hãy đọc kĩ sách hướng dẫn sử dụng trước

khi cấp nguồn cho thiết bị. Việc đấu nhầm

cực hoặc nhầm nguồn cung cấp có thể gây

chập và hỏng thiết bị. Không cấp trực tiếp

nguồn điện xoay chiều vào thiết bị.

CẨN THẬN

NGUỒN NUÔI

Khi kết nối cần phải sử dụng đúng cáp nguồn,

cáp RS232 và các cáp ăng-ten được cấp kèm

theo thiết bị AIS.

CẨN THẬN

Ăng-ten GPS

Ăn

g-te

n G

PS

RS

23

2

Po

we

r

Ăn

g-te

n H

F

Ăng-ten HF

KẾT NỐI AIS

Tránh chạm vào vùng ăng-ten một cách

không cần thiết trong khi ăng-ten đang phát

hoặc nhận tín hiệu. Việc tiếp xúc với ăng-ten

sẽ làm ảnh hưởng đến chất lượng liên lạc và

có thể khiến thiết bị hoạt bị hoạt động ở mức

năng lượng cao hơn cần thiết.

CẨN THẬN

Page 10: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

6

MÀN HÌNH LCD

SGW-5707 sử dụng màn hình đồ họa 256000 màu, (320 x 240) Pixel.

Hiển thị thông tin nhà cung cấp dịch vụ, mức thu tín hiệu GSM, toạ độ GPS, thời gian

thực, các thông tin cuộc gọi, tin nhắn và các chỉ dẫn người dùng.

Hiển thị bản đồ biển:

Vị trí đất liền và các đảo của Việt Nam.

Có thể phóng to/thu nhỏ, di chuyển trái/phải, trên/dưới.

Hiển thị vị trí các tàu khác ở gần có hỗ trợ AIS.

Hiển thị vị trí vùng biển được phép hoạt động.

1 Màn hình LCD

2 Các Led trạng thái

3 Các Led trạng thái

4 Các phím di chuyển

5 Phím chọn phải

6 Phím chọn trái

7 Phím End/Home

8 Phím Call

9 Tổ hợp các phím số & kí tự

10 Phím SOS

11 Phím AIS

12 Phím Fn

Để sử dụng bất cứ chức năng nào của thiết bị này yêu cầu cần phải bật thiết bị lên. Không bật thiết bị này khi sử dụng thiết bị vô tuyến có thể gây nhiễu sóng hoặc gây ra nguy hiểm.

Khi kết nối với bất kỳ thiết bị nào khác hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của thiết bị đó để biết những hướng dẫn chi tiết về an toàn.

CẨN THẬN

LÀM QUEN THIẾT BỊ

BẮT ĐẦU SỬ DỤNG

1

12

2

6

8

10

11 9

7

5

4

3

Page 11: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

Hiển thị vị trí thiên tai (bão, sóng th

Hiển thị vị trí nguy hi

LEDS CHỈ THỊ

SGW-5707 gồm có 12 đèn LED dùng đ

GSM: sáng xanh khi có tín hi

GPS: sáng xanh khi có tín hi

AIS: sáng xanh khi thu đư

ra Led tắt.

HF: sáng xanh khi có kế

SYNC: sáng xanh khi có k

SOS: bình thường Led tắ

ALM: bình thường Led t

MSG: bình thường Led t

DIN1: bình thường Led t

DIN2: bình thường Led t

DIN3: bình thường Led t

DIN4: bình thường Led t

BÀN PHÍM

SGW-5707 có tất cả 23 phím bao g

20 phím cơ bản giống v

03 phím chức năng:

Phím SOS: gửi bản tin yêu c

Phím AIS: chuyển sang ch

Phím Fn: chuyển sang ch

Màn hình chờ

HIỂN THỊ

GPS: Good

Lat: 11.250194

Long: 114.788231

Speed: 0.0

Head: 45.2

AIS Alarm: 200(m)

Nearest Ship: --

Zoom: 2.0

Menu

(-51 dBm) MOBIFONE

trí thiên tai (bão, sóng thần).

trí nguy hiểm (tàu lạ, cướp biển …).

m có 12 đèn LED dùng để chỉ thị trạng thái thiết bị.

có tín hiệu GSM, sáng đỏ khi mất tín hiệu GSM.

xanh khi có tín hiệu GPS, sáng đỏ khi mất tín hiệu GPS.

thu được tín hiệu AIS từ tàu khác, sáng đỏ khi có cả

ết nối HF, tắt khi mất kết nối .

sáng xanh khi có kết nối với server, tắt khi mất kết nối.

ắt, khi có tín hiệu khẩn cấp Led sáng đỏ.

ng Led tắt, khi có tín hiệu cảnh báo Led sáng đỏ.

ng Led tắt, khi tin nhắn SMS Led sáng nhấp nháy màu xanh.

ng Led tắt, khi tín hiệu vào ở cổng DIN1 Led sáng xanh.

ng Led tắt, khi tín hiệu vào ở cổng DIN2 Led sáng xanh.

ng Led tắt, khi tín hiệu vào ở cổng DIN3 Led sáng xanh.

ng Led tắt, khi tín hiệu vào ở cổng DIN4 Led sáng xanh.

bao gồm:

ng với điện thoại thông thường, tương thích với chu

n tin yêu cầu cứu hộ khi tàu cần trợ giúp ngay lập tức.

n sang chế độ hiển thị AIS, mặc định zoom: 50.0.

n sang chế độ dùng loa ngoài.

GPS Trạng thái tín hiệu GPS

Lat Vĩ độ hiện tại

Long Kinh độ hiện tại

Speed Tốc độ di chuyển

Head Hướng di chuyển củ

phương Bắc

AIS

Alarm

Tham số cấu hình c

theo đơn vị met. Vào

Settings/AIS Distance

Nearest

Ship

Khoảng cách tới tàu g

đơn vị met

Zoom Chế độ zoom màn hình (m

Contacts

C 10:05

ảnh báo AIS, ngoài

màu xanh.

sáng xanh.

ng DIN2 Led sáng xanh.

ng DIN3 Led sáng xanh.

ng DIN4 Led sáng xanh.

i chuẩn T9.

c.

u GPS

ủa tàu so với

u hình cảnh báo AIS tính

met. Vào SETTINGS/Alarm

/AIS Distance để cài đặt.

i tàu gần nhất tính theo

zoom màn hình (mặc định 2.0).

Page 12: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

Sau khi khởi động mặc định thiết bị

cấp dịch vụ, mức tín hiệu GSM, thông tin GPS, c

Từ màn hình chờ người dùng có thể

Bấm phím chọn trái để vào

Bấm phím chọn phải để

Bấm phím 1 hoặc 0 để phóng to/thu nh

Bấm phím SOS để phát đi b

Bấm phím AIS để vào ch

Bấm phím Call để truy c

Bấm phím End/Home để

Để trở về màn hình chờ từ các trang hi

Biểu tượng

Mô tả

Hiển thị mức thu tín hiệu GSM gvạch sóng tương ứng với các mkhác nhau. Vạch sóng cao chhiệu thu được càng tốt.

Xuất hiện khi có cuộc gọi nh

Xuất hiện khi có tín nhắn m

C Xuất hiện khi đang thực hiệServer.

S Xuất hiện khi kết nối Server thành công.

SOS Xuất hiện khi phím SOS đưbị sẽ gửi bản tin yêu cầu trcấp tới trung tâm cứu hộ, c

Cho biết vị trí hiện tại và hưtrên bản đồ.

Quản lý tin nhắn

Soạn thảo tin nhắn

Inbox (hộp thư đến)

Outbox (hộp thư đi)

Xóa tin nhắn

Quản lý danh bạ

Tìm kiếm danh bạ

làm việc ở chế độ chờ. Màn hình hiển thị thông tin v

thông tin GPS, cảnh báo AIS, thời gian hiện tại, …

ể thực hiện các thao tác sau:

vào MENU.

ể vào Contacts.

phóng to/thu nhỏ bản đồ.

phát đi bản tin tình trạng khẩn cấp.

vào chế độ hiển thị AIS.

truy cập nhanh vào lịch sử cuộc gọi.

ể nhập số điện thoại cần gọi.

các trang hiển thị khác bấm phím End/Home.

Biểu tượng

Mô tả

u GSM gồm 5 i các mức thu

ch sóng cao chất lượng tín Thêm vào danh bạ

i nhỡ.

Sao chép danh bạ từ SIM sang

n mới. Lịch sử cuộc gọi

ện kết nối

Cuộc gọi nhỡ

i Server thành công.

Cuộc gọi vừa nhận

n khi phím SOS được bấm. Thiết u trợ giúp khẩn

, cứu nạn. Cuộc gọi đi

i và hướng di chuyển

Cài đặt

Hiển thị thông tin về thiếphiên bản Firmware…)

Cài đặt thời gian (Date/Time)

Cài đặt mạng (SMS Center, GPRS APN)

Cài đặt kết nối Server

Cài đặt cảnh báo (AIS, SOS)

Cài đặt mặc định nhà sả

thông tin về nhà cung

i, …

SIM sang máy

ết bị (CPU, RAM,

i gian (Date/Time)

ng (SMS Center, GPRS APN)

nh báo (AIS, SOS)

ản xuất.

Page 13: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

SGW-5707 sẽ tự động bật lên khi c12VDC.

Để tắt trước hết bạn mở nắp thiết bbấm nút Power ON/OFF.

Để bật thiết bị trở lại bấm nút Power ON/OFFthêm một lần nữa.

Khi bật thiết bị, màn hình LCD ở chđộng khoảng 5 giây, sau đó chuyểđộ chờ.

Màn hình khởi động

Để khởi động lại thiết bị, từ màn hình chvà giữ phím End/Home cho tới khi màn hình tắt. Sau khoảng thời gian rất ngắn, màn hình sáng trở lại và hiển thị ở chế độkhoảng 5 giây, sau đó chuyển sang chchờ.

Để gửi bản tin yêu cầu trợ giúp khtàu gặp sự cố, từ màn hình chờ bphím SOS cho tới khi xuất hiển biSOS và còi chíp kêu liên tục. Khi đó thitự động phát đi bản tin SOS đã đưsẵn trong máy tới trung tâm cứu hộ

Để cài đặt trung tâm nhận tin nhắSETTINGS/Alarm Settings/SOS Center.

SOS

Chỉ nên khởi động lại thiết bị khi bmáy hoặc thiết bị đưa ra thông báo yêu khởi động lại.

Các tùy chọn hiển thị ở màn hình hitại sẽ bị mất sau khi khởi động.

LƯU Ý

KHỞI ĐỘNG LẠI THIẾT BỊ

SEA GATEWAY Boot …

BẬT/TẮT THIẾT BỊ

t lên khi cấp nguồn

t bị và sau đó

Power ON/OFF

chế độ khởi ển sang chế

màn hình chờ bấm i khi màn hình

n, màn hình ộ khởi động

n sang chế độ

giúp khẩn cấp khi bấm và giữ

n biểu tượng c. Khi đó thiết bị sẽ

được cài đặt ộ, cứu nạn.

ắn SOS vào SETTINGS/Alarm Settings/SOS Center.

Để vào xem ở chế độ hiển thchờ bấm phím AIS.

Màn hình AIS

Để thoát khỏi màn hình AIS, bthêm một lần nữa.

Các chức năng thiết bị đượcác Menu. Không phải tất cMenu và các tuỳ chọn đều đư

Từ màn hình chờ, bấm phím trang Menu chức năng.

Trang Menu chính

Bấm phím di chuyển trái/phMenu này.

Bấm phím chọn trái để chọ(ví dụ chọn MESSAGE).

Bấm phím chọn phải để ThoátMenu hiện thời.

Bấm phím End/Home để về

MESSAGE

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

DUYỆT MENU

GPS: Good

Lat: 15.240194

Long: 109.088231

Speed: 0.0

Head: 45.2

AIS Alarm: 200(m)

Nearest Ship: --

Zoom: 50.0

Menu

(-51 dBm) MOBIFONE

AIS

khi bị cheo đưa ra thông báo yêu

màn hình hiện ng.

ẾT BỊ

n thị AIS, từ màn hình

Màn hình AIS

màn hình AIS, bấm phím AIS

ợc phân nhóm trong t cả các chức năng

u được mô tả ở đây.

phím chọn trái để vào

Trang Menu chính

n trái/phải để duyệt các

ọn Menu bạn muốn

Thoát khỏi cấp độ

ề màn hình chờ.

MESSAGE

Back

10:05

Contacts

10:05

200m

Page 14: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

GỌI ĐIỆN

Để gọi điện tới một số bất kỳ, từ màn hình chbấm phím End/Home.

Từ màn hình này nhập số điện thocả mã quốc gia và mã vùng nếu cphím chọn phải để xóa 1 chữ sốsai.

Bấm phím Call hoặc phím chọn tráihiện cuộc gọi.

Để kết thúc cuộc gọi bấm End/Home.

NHẬN CUỘC GỌI

Khi có cuộc gọi đến, để trả lời cuphím Call hoặc phím chọn trái. Đkhông trả lời cuộc gọi bấm phím End/Home.

Để điều chỉnh âm lượng tai nghe hongoài trong khi gọi vặn nút tăng/gilượng (tích hợp ngay trên tai nghe honếu có hỗ trợ.

Bạn có thể nhập chữ, số hoặc các kí tbiệt trong bất kỳ trường nhập văn bbằng các phím số. Thiết bị này chỉnhập văn bản truyền thống.

NHẬP LIỆU

Sử dụng danh bạ để lưu các sthường xuyên.

Từ màn hình chờ bấm phím Callcập nhanh vào lịch sử cuộc gọi và gcác số gần đây.

LƯU Ý

0986124504

Call

(-51 dBm) MOBIFONE 123 10/10

CUỘC GỌI

HOẠT ĐỘNG C

màn hình chờ

n thoại bao gồm u cần. Bấm ố nếu nhập

n trái để thực

End/Home.

i cuộc gọi bấm . Để từ chối

End/Home.

ng tai nghe hoặc Loa tăng/giảm âm

p ngay trên tai nghe hoặc Loa)

c các kí tự đặc p văn bản nào

ỉ hỗ trợ kiểu

Kiểu chữ được chỉ báo bKiểu số được chỉ báo bằng trên bên trái màn hình văn b

Khi bạn viết văn bản để thay đphím #. Để thay đổi từ kiểu chbấm phím # liên tiếp 2 lần. Đsố sang kiểu chữ bấm phím

Kiểu nhập văn bản truyền th

Bấm một phím số từ 2 đến khi kí tự bạn cần hiển thị. Các kí tthuộc vào ngôn ngữ soạn thbị của bạn chỉ hỗ trợ ngôn ngkhông dấu.

Nếu chữ cái tiếp theo bạn mutrên cùng một phím với chữcho tới khi con trỏ xuất hiệđó.

Để viết các dấu câu thường dùng và các kí tđặc biệt (. , ! ? “ () @... ) btới cho tới khi xuất hiện kí tự

Để thêm dấu cách bấm phím

Dịch vụ nhắn tin chỉ có thể mạng và nhà cung cấp dịch vThiết bị của bạn chỉ hỗ trợ(SMS).

Các biểu tượng sau hiển thị

Soạn tin nhắn mớ

Hộp thư đến

Hộp thư đi

Xoá tin nhắn

SOẠN TIN NHẮN

1. Chọn Menu > MESSAGEMessage.

2. Chọn Select để vào cvăn bản. Tại đây cho phép nhdung văn bản.

3. Để chèn người nhậDùng phím di chuyển chuyển đến các tuỳ ch

NHẮN TIN

lưu các số bạn gọi

Call để truy i và gọi lại

Clear

10:05

ẠT ĐỘNG CƠ BẢN

báo bằng ABC và abc. ng 123 ở vị trí góc

ăn bản.

thay đổi kiểu chữ bấm u chữ sang kiểu số

n. Để thay đổi từ kiểu phím # lại một lần nữa.

n thống:

n 9 liên tục cho đến . Các kí tự có sẵn phụ n thảo văn bản. Thiết ngôn ngữ soạn thảo

n muốn nhập nằm ữ cái hiện hữu, chờ ện và nhập chữ cái

ng dùng và các kí tự bấm phím 1 liên tục ự bạn muốn.

m phím 0.

sử dụng được nếu ch vụ hỗ trợ chúng. ợ tin nhắn văn bản

ị trong tin nhắn:

ới

> MESSAGE > Create

vào cửa sổ soạn thảo i đây cho phép nhập nội

ận, chọn Options. n Lên/xuống để di

chọn khả dụng :

Page 15: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

Enter Phone : nhập số đi

Choose Contact : chèn ngưtừ trong danh bạ.

4. Để xoá người nhận, chọn Clear

5. Gửi tin nhắn, chọn Send.

HỘP THƯ ĐẾN

Để xem tin nhắn nhận được:

1. Chọn Menu > MESSAGE > Inbox

2. Chọn Select để hiển thị danh sách tin nhắn đã nhận trong hộp thư đ

HỘP THƯ ĐI

Để xem tin nhắn đã gửi đi:

1. Chọn Menu > MESSAGE > Outbox

2. Chọn Select để hiển thị danh sách tin nhắn đã gửi trong hộp thư đi.

XÓA TIN NHẮN

Để xóa tin nhắn:

1. Chọn Menu > MESSAGE > Delete

2. Chọn Select để thấy các tùy chdụng và dùng phím di chuyLên/Xuống để di chuyển đchọn đó.

Tùy chọn Delete All đểtin nhắn trong các hộp thư Inbox, Outbox.

Tùy chọn Delete Inboxcả tin nhắn chỉ trong hộp thư Inbox.

Tùy chọn Delete Outboxtất cả tin nhắn chỉ trong hOutbox.

Create Messsage

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

điện thoại.

chèn người nhận

Clear.

> Inbox

danh sách tin p thư đến.

> Outbox

danh sách tin p thư đi.

> Delete

y các tùy chọn khả ùng phím di chuyển

n đến các tuỳ

ể xóa tất cả p thư Inbox,

Delete Inbox để xóa tất p thư Inbox.

Delete Outbox để xóa trong hộp thư

Danh bạ được lưu ở bộ nhcho phép bạn quản lý thông tin các s

Để vào danh bạ chọn Menu > CONTACT

Chọn Select để thấy các tuSử dụng phím di chuyển chuyển tới các tuỳ chọn đó.

THÊM VÀO DANH BẠ

Để thêm số liên lạc vào danh b

1. Chọn CONTACT > Add

2. Chọn Select để nhậthoại.

3. Chọn OK để lưu.

TÌM KIẾM DANH BẠ

Để tìm kiếm một số liên lạc:

1. Chọn CONTACT > Find

Find

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

Add

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

CONTACT

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

DANH BẠ

Back

10:05

nhớ trong của thiết bị n lý thông tin các số liên lạc.

Menu > CONTACT

y các tuỳ chọn khả dụng. n Trái/Phải để di

c vào danh bạ:

CONTACT > Add

ập tên và số điện

c:

CONTACT > Find

Back

10:05

Back

10:05

Back

10:05

Page 16: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

2. Chọn Select để vào trường tìm kiNhập các kí tự đầu tiên của tên ckiếm hoặc dùng phím Lên/Xuchuyển tới số liên lạc cần tìm.

3. Chọn Detail để hiển thị thông tin chi tivề cuộc gọi.

4. Chọn Options để thấy các tùy chdụng :

Call: gọi điện.

Create SMS: gửi tín nhắn.

Edit: sửa thông tin liên lạc

Delete: xoa số liên lạc.

SAO CHÉP DANH BẠ TỪ SIM

Để sao chép các số liên lạc từ SIM sang máy:

1. Chọn CONTACT > Import from SIM.

2. Chọn Select để xác nhận.

3. Chọn OK để thực hiện sao chép.

Bạn muốn xem lịch sử các cuộc gMenu > CALL HISTORY.

Chọn Select để thấy các tuỳ chọn khSử dụng phím di chuyển Trái/Phchuyển tới các tuỳ chọn đó.

CUỘC GỌI NHỠ

Để xem các cuộc gọi nhỡ:

Missed Call

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

CALL HISTORY

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

NHẬT KÝ CUỘC GỌI

ng tìm kiếm. a tên cần tìm

Lên/Xuống để di n tìm.

thông tin chi tiết

các tùy chọn khả

n.

c

SIM sang máy:

CONTACT > Import from SIM.

n sao chép.

c gọi, chọn

n khả dụng. Trái/Phải để di

1. Chọn CALL HISTORY > Missed Call

2. Chọn Select để thấgọi nhỡ.

3. Dùng phím di chuyển chuyển tới cuộc gọi c

4. Chọn Detail để hiển thvề cuộc gọi.

5. Chọn Options để thấdụng :

Call: gọi điện.

Create SMS: gửi tín nh

Delete: xóa số điệsử cuộc gọi.

Save Contact: lưu svào danh bạ.

CUỘC GỌI VỪA NHẬN

Để xem các cuộc gọi đến:

1. Chọn CALL HISTORY > Received Call

2. Chọn Select để thấnhận được.

3. Dùng phím di chuyển chuyển tới cuộc gọi c

4. Chọn Detail để hiển thvề cuộc gọi.

5. Chọn Options để thấdụng.

CUỘC GỌI ĐI

Để xem các cuộc vừa gọi:

1. Chọn CALL HISTORY > Dialed Call

2. Chọn Select để thấnhận được.

3. Dùng phím di chuyển chuyển tới cuộc gọi c

4. Chọn Detail để hiển thvề cuộc gọi.

5. Chọn Options để thấdụng.

Bạn muốn biết thông tin cấthiết lập các ngưỡng cảnh báo, cài đgian (Date/time), cài đặt kết n

Để vào cài đặt chọn Menu >

CÀI ĐẶT

Back

10:05

Back

10:05

CALL HISTORY > Missed Call

ấy danh sách cuộc

n Lên/Xuống để di i cần xem.

n thị thông tin chi tiết

ấy các tùy chọn khả

i tín nhắn.

ện thoại này khỏi lịch

lưu số điện thoại này

CALL HISTORY > Received Call

ấy danh sách cuộc

n Lên/Xuống để di i cần xem.

n thị thông tin chi tiết

ấy các tùy chọn khả

STORY > Dialed Call

ấy danh sách cuộc

n Lên/Xuống để di i cần xem.

n thị thông tin chi tiết

ấy các tùy chọn khả

ấu hình của thiết bị, nh báo, cài đặt thời t nối mạng...

Menu > SETTINGS.

Page 17: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

Chọn Select để thấy các tuỳ chọn khSử dụng phím di chuyển Trái/Phchuyển tới các tuỳ chọn đó.

CÀI ĐẶT THỜI GIAN

Để cài đặt thời gian cho thiết bị:

1. Chọn SETTINGS > Date/Time.

2. Chọn Select để vào cài đặt.

3. Chọn Save để lưu cài đặt

CÀI ĐẶT MẠNG

Để cài đặt các thông số kết nối mạng:

1. Chọn SETTINGS > Network

Network

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

Thiết bị sẽ tự động cập nhật thời gian khi có kết nối GPS.

LƯU Ý

Date/Time

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

CALL HISTORY

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

n khả dụng. Trái/Phải để di

SETTINGS > Date/Time.

ng:

SETTINGS > Network

2. Chọn Select để vào cài đ

SMS Center: 1111

Các tham số GPRS phhợp với mạng đang dùng

Đối với mạng Viettel:

+ GPRS APN

+ GPRS User

+ GPRS Pass

Đối với mạng Mobifone:

+ GPRS APN

+ GPRS User

+ GPRS Pass

Đối với mạng Vinaphone:

+ GPRS APN

+ GPRS User

+ GPRS Pass

Đối với mạng Vietnammobile:

+ GPRS APN

+ GPRS User

+ GPRS Pass

3. Chọn Save để lưu cài đ

CÀI ĐẶT KẾT NỐI SERVER

Để cài đặt các thông số kết n

1. Chọn SETTINGS > Server Connection

2. Chọn Select để vào cài đ

Server Name : tên miIP của Server.

Server Port : số hiServer.

Update Cycle : chu kServer.

3. Chọn Save để lưu cài đ

CÀI ĐẶT CẢNH BÁO

Để cài đặt các cảnh báo AIS, SOS:

1. Chọn SETTINGS > Alarm Settings

Network

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

Back

10:05

i gian khi có

Back

10:05

Back

10:05

vào cài đặt.

phải được cài đặt phù ng đang dùng:

ng Viettel:

GPRS APN : v-internet

GPRS User : (để trống)

GPRS Pass : (để trống)

Mobifone:

GPRS APN : m-wap

GPRS User : mms

GPRS Pass : mms

ng Vinaphone:

GPRS APN : m3-world

GPRS User : mms

GPRS Pass : mms

ng Vietnammobile:

GPRS APN : internet

GPRS User : (để trống)

GPRS Pass : (để trống)

lưu cài đặt.

I SERVER

t nối Server:

SETTINGS > Server Connection

vào cài đặt.

: tên miền hoặc địa chỉ

hiệu cổng kết nối của

: chu kỳ cập nhật về

lưu cài đặt.

nh báo AIS, SOS:

SETTINGS > Alarm Settings

Back

10:05

Page 18: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

2. Chọn Select để vào cài đặt.

AIS Distance: ngưỡng cả(khoảng cách tối đa cho phép cbáo có tàu ở gần).

SOS Center: trung tâm nhtình trạng khẩn cấp.

3. Chọn Save để lưu cài đặt.

CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH

Để cài đặt các thông số theo giá trcủa nhà sản xuất:

1. Chọn SETTINGS > Factory Reset

2. Chọn Select để vào cài đặt.

3. Chọn OK để cài đặt.

THÔNG TIN THIẾT BỊ

Để xem thông tin về thiết bị SGW-5707:

1. Chọn SETTINGS > About

Khi bạn chọn Factory Reset, toàn bngười dùng sẽ bị mất.

LƯU Ý

Factory Reset

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

Alarm Settings

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

ảnh báo AIS i đa cho phép cảnh

trung tâm nhận tin nhắn

theo giá trị mặc định

SETTINGS > Factory Reset

5707:

2. Chọn Select để hiển thông tin.

3. Chọn OK trở về màn hình tr

About

Select

(-51 dBm) MOBIFONE

, toàn bộ dữ liệu

Back

10:05

Back

10:05

n thông tin.

màn hình trước đó.

Back

10:05

Page 19: VNPT Sea Gateway® HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - htsv.com.vn Manual for QNH.pdf · Vì lợi ích nâng cao chất lượng d năng và độ tin cậy của thiết b quyền nâng

15

Phần này giới thiệu tổng quan về phần mềm quản lý hệ thống Sea Gateway, việc hướng dẫn sử

dụng chi tiết không thuộc phạm vi tài liệu này.

Phần mềm quản lý hệ thống được cài đặt trên hệ máy chủ đặt tại trung tâm quản lý, cho phép quản lý

toàn bộ các thiết bị SGW và dữ liệu người dùng trong hệ thống. Phần mềm bao gồm các thành phần

sau:

Database: chứa toàn bộ dữ liệu của hệ thống.

SGW App: phần mềm giao tiếp với các thiết bị SGW.

Webserver: phần mềm giao tiếp với người dùng qua giao diện Web.

GSM/GPRS/HF

SGW App

Database

SGW

SGW

SGW

Internet

UserUser

User

Websever

Mô hình phần mềm quản lý hệ thống Sea Gateway

SGW

Phần mềm được thiết kế trên nền tảng công nghệ Web cho phép người dùng có thể truy cập

hệ thống mọi lúc mọi nơi thông qua mạng Internet.

Sử dụng công nghệ JSP cho phép chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau như Windows,

Linux.

Phân quyền truy nhập mạnh mẽ.

Thiết kế chuyên nghiệp, tối ưu hóa các tính năng, giao diện thân thiện với người dùng.

THÔNG TIN PHẦN MỀM QUẢN LÝ