Upload
others
View
19
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
www.thuvienhoclieu.com
10 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 1 CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
ĐỀ SỐ 1 - HK2 – TOÁN 10 – SGD KONTUMLời giảiCâu 1: [DS10.C4.2.D02.a] Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình
nào tương đương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .Lời giải
Chọn C
+ .
+ .Nên cặp bất phương trình này tương đương.
Câu 2: [DS10.C4.2.D03.a] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?A. Hai nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có một nghiệm.
Lời giảiChọn B
Điều kiện .
Ta có với , .Vậy bất phương trình có vô số nghiệm.
Câu 3: [DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.a] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
3 5 10x x
3 05 0x
x
35
xx
5 3x
3 5 0x x 5;3x 3 5 10x x 5;3x
25 1 35xx
20;23
20 ;3
3; ;3
25 1 35xx
25 45xx
23 45
x
2023
x
www.thuvienhoclieu.com
Câu 5: [DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức bậc nhất dương trên khoảng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn ATa có: .
Câu 6: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn B
.
Câu 7: [DS10.C4.5.D01.b] Cho tam thức bậc hai , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có: Trục xét dấu:
Vậy
.Câu 8: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn AXét phương trình , có nghiệm .Dùng qui tắc xét dấu tam thức bậc 2, ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu 9: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình ( là tham số) có nghiệm khi
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
( ) 1f x x
1; 1; 0;1 ;1
( ) 0f x 1 0x 1x
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn CVới , bất phương trình trở thành .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm .Câu 10: [[DS10.C4.5.D03.b] Số thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất
phương trình dưới đây.
A. . B. . C. . D.
.
Lời giảiChọn D
bất phương trình có tập nghiệm là .
bất phương trình có tập nghiệm là .
bất phương trình có tập nghiệm là .
bất phương trình có tập nghiệm là .
Vậy .
Câu 11: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung trên
đường tròn đó có số đo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Áp dụng công thức , tính được .
Câu 12: [DS10.C6.2.D02.a] bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 13: [DS10.C6.2.D02.b] Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Do
Ta có: .Câu 14: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức .
A. . B. . C. D. .
Lời giảiChọn DTa có .
Câu 15: [DS10.C6.2.D05.b] Cho . Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
.Câu 16: [DS10.C6.3.D01.a] Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
.
Câu 17: [DS10.C6.3.D02.b] Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
P sin( 8 ) 2sin( 6 )x x sinP x 2sinP x 3sinP x sinP x
sin 2sinx x sin x
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .Câu 18: [DS10.C6.3.D08.a] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. . B.
.
C. . D. .
Lời giảiChọn B
Câu 19: [HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác có , , . Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn DÁp dụng định lí ta có:
.
Câu 20: [HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác ABC có , cạnh cm, cm. Tính diện tích S của tam giác đó.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có Câu 21: [HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Vecto pháp tuyến của đường thẳng là: .Câu 22: [HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng có phương trình tổng quát
. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. song song với đường thẳng . B. có vectơ pháp tuyến .
C. có vectơ chỉ phương . D. có hệ số góc .Lời giải
Chọn D
Câu 23: [HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn đi qua điểm nào trong bốn điểm dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
030A 5AB 8AC
20 20 3 10 10 3
3 5 0 x y d (3;5)n
d (5; 3) u d
53
k
2 2( ) : 2 10 1 0 C x y x y
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn AKiểm tra thấy điểm thỏa mãn phương trình đường tròn.
Câu 24: [HH10.C3.2.D03.a] Phương trình đường tròn tâm bán kính là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
Phương trình đường tròn: .
Câu 25: [HH10.C3.3.D04.a] Một elip có phương trình chính tắc . Gọi là
tiêu cự của . Trong các mệnh đế dưới đây, mệnh đề nào đúng?A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn ATa có .
ĐỀ SỐ 2 – GIỮA KÌ 2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘILời giảiCâu 1: [DS10.C4.1.D01.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. . B. .C. . D. .
Lời giảiChọn AÁp dụng tính chất của bất đẳng thức ta có đáp án A đúng.
Câu 2: [DS10.C4.1.D03.b] Cho hai số thực và thỏa điều kiện . Đặt . Khẳng định nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
(4; 1)A (3; 2)B ( 1;3)C (2;1)D
(4; 1)A
2; 3I 5R 2 2 4 6 38 0x y x y 2 22 3 5x y
2 22 3 25x y 2 22 3 25x y
2 2 2x a y b R 2 22 3 25x y
E2 2
2 2 1x ya b
2c
E2 2 2b a c c a b 2 2 2b a c
2 2 2c a b
2 2 2 2 2 2a b c b a c
0a b
ac bcc
c a b ac bc a b ac bc a b ac bc
x y 2 2x y x y xy S x y
4S 0S 2 16S 0 4S
2 2
2
2
2
3
x y x y xy
x y xy x y xy
x y x y xy
2
; ,4
x yxy x y
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra .Câu 3: [DS10.C4.1.D04.c] Cho hai số thực dương thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất
của là
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn B
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
Mà
Suy ra giá trị nhỏ nhất của Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 4: [DS10.C4.2.D01.b] Tập xác định của bất phương trình là
A. . B. . C. D.
Lời giảiChọn D
Bất phương trình được xác định .
Vậy tập xác định bất phương trình là .
Câu 5: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
A. và . B. và .
C. và . D. và .Lời giải
Chọn A+) Xét A:
.Vậy hai bất phương trình tương đương.+) Xét B:
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
2 2 23 1 0 0 44 4
x y x y x y S S S
,x y 1. x y
1 4 S
x y
5 9 4 2.
2
1 2 1 4x y x yx yx y
1 41 9. x y Sx y
9.S
132213
y xx
x y y
2
1 12
x x
x
1; \ 2 D 1; D 1; D
1; \ 2 D
2
1 02
x
x1
2
xx
1; \ 2 D
x 2 0 2x ( x 2 ) 0 x 2 0 2x ( x 2 ) 0
x 2 0 2x ( x 2 ) 0 x 2 0 2x ( x 2 ) 0
x 2 0 x 2
2x ( x 2 ) 0 x 2
x 2 0 x 2
www.thuvienhoclieu.com
.Vậy hai bất phương trình không tương đương.+) Xét C:
.Vậy hai bất phương trình không tương đương.+) Xét D:
.Vậy hai bất phương trình không tương đương.
Câu 6: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
Ta có . Vậy tập hợp nghiệm của hệ bất
phương trình là .Câu 7: [DS10.C4.2.D05.b] Số giá trị nguyên của nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình
có nghiệm làA. 2019. B. 2017. C. 2018. D. 2016.
Lời giảiChọn B
BptĐể hệ bất phương trình có nghiệm thì .
Theo bài ra ta có nên có 2017 giá trị thoả mãn.
Câu 8: [DS10.C4.3.D03.b] Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn DXét dấu biểu thức .
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
2 x 0x ( x 2 ) 0
x 2
x 2 0 x 2
2x ( x 2 ) 0 x 2
x 2 0 x 2
2 x 0 x 0x (x 2) 0
x 2 0 x 2
2 02 1 2
xx x
2; S 3; S ;3 S
3;2 S
2 02 1 2
xx x
23
xx 3 2 x
3;2 Sm
22 3 1
0
x x x
x m
2 2 13 2 10
xx x x xx mx m
1m
1 20192;3;4;....2018
mm
m
m
(3 6)( 2)( 2)( 1) 0 x x x x
8 6- 4- 9-
( ) (3 6)( 2)( 2)( 1) P x x x x x
www.thuvienhoclieu.com
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy:
Tập nghiệm của bất phương trình là , vậy nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình là và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là . Vậy tích của hai nghiệm đó bằng
Câu 9: [DS10.C4.3.D03.b] Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có .Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm .
Câu 10: [DS10.C4.3.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình có dạng
. Khi đó bằng:A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Ta có .
Vậy tập nghiệm bất phương trình và . Do đó .Câu 11: [DS10.C4.3.D04.b] Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Ta có: .
Với Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
; 2 1;2 2;T
3x3x 9
3 12 x
; 1 2;S 1;2S
1 2;;S 1;2S
3 3 11 1 0 02 2 2
xx x x
1 2;;S
2 8 1 0 x x
;a b b a6 9 5 3
2 8 1 0 x x 4 1 x
4;1 S 4 a 1b 5 b a
2 3 1 x
3 5 4 6
2 3 1 12 3 1 1 2.
2 3 1 2
x xx x
x x
1; 2 .1 2
xx
x2 21 2 5.
www.thuvienhoclieu.com
Câu 12: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Ta xét các trường hợp:
Trường hợp 1: . Khi đó
(vô lý).
Trường hợp 2: . Khi đó
không thỏa mãn nên loại.
Trường hợp 3: . Khi đó
(luôn đúng), kết hợp với suy ra .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .Câu 13: [DS10.C4.3.D05.b] Bất phương trình vô nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Nếu ta có
Nếu ta có Nếu bất phương trình trở thành . Bất phương trình vô nghiệm.
Câu 14: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi thỏa mãn .
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
Ta có .Đặt .
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi thỏa mãn .
+) Với .
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
1 2 3x x
2;S 2;1S 1;2S
; 1S
1 2 3x x 1
1x 2
1 1 2 3 0 6x x
1 2x 3
1 1 2 3 2 4 2x x x x 3
2x 4
1 1 2 3 0 0x x 4 2x
2;S
3mx 0m 0m 0m 0m
0m 33mx xm
0m 33mx xm
0m 0 3x m
4 0mx x 8x
1 1;0 0;2 2
m 1;2
m 1;
2m
1 1;2 2
m
8 8 8x x ( ) 4f x mx
4 0mx x 8x ( ) 0, ( 8;8)f x x
0 ( ) 4 0, ( ) 0, ( 8;8)m f x x f x x
www.thuvienhoclieu.com
+) Với .
+) Với .
Kết hợp ba trường hợp trên ta được .
Câu 15: [DS10.C4.4.D02.b] Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .Thay các tọa độ của từng phương án vào ta được:
nên thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
nên không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
nên thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
nên thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Câu 16: [DS10.C4.4.D03.b] Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Ta có: . Vậy tập nghiệm S={1}
Câu 17: [DS10.C4.4.D03.c] Giá trị lớn nhất của biểu thức trên miền xác
định bởi hệ làA. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
4 4 10 ( ) 0, ( 8;8) 8 8 02
m f x x mm m
4 10 ( ) 0, ( 8;8) 8 02
m f x x mm
1 1;2 2
m
2 2 2 2 1x y x
1;1 4;2 0;0 1; 1
2 2 2 2 1x y x 2 4 0x y
1 2 4 1 0 1;1
4 2.2 4 4 0 4;2
0 2.0 4 4 0 0;0
1 2 1 4 5 0 1; 1
2
2
x 3x 2 0
x 1 0
S 1 S 1; 2 S 1
S 1;1
2
2
x 3x 2 0
x 1 0
1 x 2
x 11 x 1
M ; 2F x y x y
010201
040
yxyxx
y
10.M 6.M 12.M 8.M
www.thuvienhoclieu.com
Vẽ các đường thẳng
; ; ; .
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại
Vì điểm có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa
mặt phẳng bờ không chứa điểm . Miền không bị tô đậm là đa giác kể cả các cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho.
Kí hiệu , ta có, .
Giá trị lớn nhất cần tìm là .
Câu 18: [DS10.C4.5.D01.a] Cho . Điều kiện để đúng là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có .
Câu 19: [DS10.C4.5.D02.b] Cho các tam thức bậc hai . Với giá trị nào của
thì có nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
1 : 4d y 2 : 1 0d x y 3 : 2 10 0d x y : 0; : 0Ox y Oy x
0;4 , 0;0 , 1;0 , 4;3 , (2;4)A O B C D
0 1;1M
1 2 3, , , ,d d d Ox Oy 0MOADCB
( ) ; 2A A A AF A F x y x y ( ) 8,F A ( ) 0,F O ( ) 1,F B ( ) 10;F C ( ) 10F D 0 1 8 10
10
2 , 0f x ax bx c a 0f x
x 00
a
00
a
00
a
00
a
0;f x x 00
a
2 3f x x bx
b 0f x
; 2 3 2 3 ;b 2 3 ;2 3b
; 2 3 2 3 ;b 2 3 ;2 3b
www.thuvienhoclieu.com
có nghiệm . Vậy
.Câu 20: [DS10.C4.5.D02.b] Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A.
Suy ra tập nghiệm nguyên của bất phương trình là .
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là .
Câu 21: [DS10.C4.5.D02.b] Gọi là tập xác định của hàm số
. Khi đó bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Điều kiện xác định của hàm số là .
. Vậy , nên .
Câu 22: [DS10.C4.5.D10.c] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Bất phương trình
..
Vậy bất phương trình có đúng một nghiệm nguyên dương.
Câu 23: [DS10.C4.5.D11.c] Giải bất phương trình được tập nghiệm Tích bằng
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
0f x 2 4.3 0b
2 3
2 3
b
b
; 2 3 2 3 ;b 2 12 0x x
8 9 10 11
2 12 0 3 4x x x
3; 2; 1;0;1;2;3;4
4 3 1 8
;D a b
22 5 15 7 5 25 10 5y x x 2M a b 5M 5M 1M 0M
22 5 15 7 5 25 10 5 0x x
5 5x 5; 5D 2 5 5 0M a b
1 2 3x x x
2 1 3 0
1 2 3x x x 3
1 2 5 2 2 3
x
x x x x
3
1 2 5 2 2 3
x
x x x x
3
4 2 2 3
x
x x x
2
4 3
4 4 2 3
x
x x x
2
4 3
3 12 8 0
x
x x
4 3
6 2 3 6 2 33 3
x
x
6 2 33
3x
3x x
1 2 3x x x 22 ( 1) 1 1x x x x
( ; ) ( ; ),S a b ( ).a b .P a b0 2 1 1
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn A
Đặt Khi đó (*) trở thành:
Kết hợp điều kiện thì Vậy tập nghiệm của (*) là khi đó
Câu 24: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm
, . Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Đặt
Ta có
Bất phương trình trở thành .Kết hợp với đk ta được .
Suy ra .
Tập nghiệm của bất phương trình là
.Câu 25: [DS10.C4.5.D12.c] Số nghiệm nguyên của bất phương trình thoả
mãn điều kiện là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
2
2 2
2 ( 1) 1 1 (*)
2( 1) 1 1
x x x x
x x x x
2 1t x x ( 0)t
2 21
2 1 2 1 0 12
tt t t t
t
2 2 2 11 1 1 1 1 0
0x
t x x x x x xx
( ;0) (1; )S 0; 1 . 0.a b P a b
24 2 4 2x x x x
,S a b a b 2019 2019P a b
1 40382 20192 40384
4 ( 0)t x x t
2 4 2 4t x x
24 2 4 2x x x x 2 6 0t t
23
tt
0t 2t
4 2 4 4x x 4 0x x 0 4x 24 2 4 2x x x x 0,4S
2019 2019 2019 40380, 4 4 2a b S a b
www.thuvienhoclieu.com
Kết hợp điều kiện ta có có 4037 nghiệm nguyên.
Câu 26: [DS10.C6.1.D03.a] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là . Điểm thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác có số đo . Gọi là điểm đối xứng với điểm qua gốc toạ độ , mọi cung lượng giác có điểm đầu và điểm cuối có số đo bằng
A. . B.
C. hoặc D. Lời giải
Chọn B+) là điểm đối xứng với điểm qua gốc toạ độ nênta tính trong 1 chu kì, số đo
cung lượng giác hơn số đo cung lượng giác là . Khi đó, số đo cung
lượng giác là tính theo chiều dương hoặc tính theo chiều âm.
+) Vậy, trênđường tròn lượng giác thì số đo cung lượng giác là
Câu 27: [DS10.C6.1.D03.b] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giảiChọn DĐiểm biểu diễn cung lượng giác tạo thành tam giác đều khi hai điểm biểu diễn cung
lượng giác tạo với tâm đường tròn lượng giác góc (hoặc ). Do vậy điểm biểu
diễn cung , sẽ tạo thành tam giác đều.
Câu 28: [DS10.C6.2.D01.a] Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không thuộc các trục tọa độ và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau?A. . B. .C. . D. .
Lời giảiChọn D
Theo giả thiết nên ta có .Câu 29: [DS10.C6.2.D02.b] Cho biết . Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
A MAM 75 N
M O A N
105 105 360 ,k k
105 255 255
N M OAN AM 180
AN 255 105 AN
105 360 ,k k
A
2k
k ¢ k k ¢ 3k
k ¢23
k
k ¢
23
12023
k k ¢
;OA OM M,Ox Oy Oxy
sin 0, cos 0 sin 0,cos 0
sin 0,cos 0 sin 0,cos 0
2 sin 0,cos 0
tan 2 2 2cos sinP 35
P 45
P 35
P 45
P
www.thuvienhoclieu.com
1+
Câu 30: [DS10.C6.2.D02.b] Cho góc thỏa mãn và . Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có .
Vì nên .
Câu 31: [DS10.C6.2.D03.a] Cho góc lượng giác thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
Cách 1. Ta có: . Do đó, .
Cách 2. Ta có: . Mà nên . Vậy .
Câu 32: [DS10.C6.2.D03.b] Đơn giản biểu thức ta đượcA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn DTa có:
Câu 33: [DS10.C6.3.D05.c] Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn ATa có
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
2 22 2
1 1 1tan coscos 1 tan 5
2 2 4 1 4 3sin 1 cos5 5 5 5
P
12sin13
2 cos
5cos13
1cos
13
5cos13
1cos
13
22 2 212sin cos 1 cos 1
13
2 25 5cos cos
169 13
2
cos 0 5cos
13
02
cos 0 tan 0 cos 0
sin 0
302 2 cos 0
cos cos 02
cos >0 cos 0
os - sin ,2
P c
sin cosP = - 2sinP = cos sinP = + 0P =
os - sin os sin2 2
sin sin 0.
P c c
6 6 3sin cos sin 2 , 2
P m m
233m 1 4
4 m
21 39
m 1 44
m
6 6 2 2 2 2 2 2 2 2sin cos 3sin .cos sin cos sin 2 3sin .cos sin cos P m
www.thuvienhoclieu.com
.
Vì .
Vậy giá trị lớn nhất của bằng khi .Câu 34: [HH10.C3.1.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường thẳng có
phương trình tham số . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Thay toạ độ vào phương trình đường thẳng ta có hệ . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên điểm thuộc đường thẳng .
Câu 35: [HH10.C3.1.D02.a] Trong các vec-tơ sau, vect-tơ nào không là vec-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có VTPT là .
Vec-tơ không cùng phương với vec-tơ nên chọn đáp án A.
Câu 36: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng và . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. song song . B. vuông góc .
C. không vuông góc với . D. trùng .Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến là .
Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến là .
Ta có vuông góc .
Câu 37: [HH10.C3.1.D02.b] Cho hai đường thẳng và
trong đó . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vecto pháp tuyến của và không cùng phương với nhau thì và cắt nhau.
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
32 2 2 2sin cos 3sin .cos sin 2 m231 sin 2 sin 2
4 m
2 2 23 4 4 4sin 2 sin 2 14 3 9 9
m m m2
23 2 1sin 2 14 3 3
m m
3 3 3 21 12 2 2 3
m m m
P
233
m 2sin 23
m
Oxy 1 24
x ty t
1; 3N 3;1Q 3;1M 1;3P
N
1 1 23 4
tt
11
tt
1 t N
3 3 4 0x y
1;1 3; 3 2;2 6; 6
3 3 4 0x y 3; 3n
3; 3n
1;1
1 :5 3 5 0d x y 2 :3 5 2 0d x y
1d 2d 1d 2d
1d 2d 1d 2d
1 :5 3 5 0d x y 5; 3a
2 :3 5 2 0d x y 3;5b
. 5.3 5. 3 0a b
1d 2d
1 1 1 1: 0a x b y c
2 2 2 2: 0a x b y c 2 2 2 21 2 2 20; 0a a a b
1 2 1 2
www.thuvienhoclieu.com
B. Tích vô hướng của hai vecto pháp tuyến của và bằng thì và vuông góc
C. Vecto pháp tuyến của và cùng phương với nhau thì song song .
D. và trùng nhau khi vecto pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và
.Lời giải
Chọn C
Vì và cùng phương thì và có thể song song hoặc trùng nhau.Câu 38: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , viết phương trình tham
số của đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc
A. B. C. D.
Lời giảiChọn B
Ta biết một đường thẳng có véc tơ chỉ phương với thì có hệ
số góc
Do đó
Khi đó đường thẳng có một véc tơ chỉ phương
Vậy phương trình tham số của đường thẳng là
Câu 39: [HH10.C3.1.D03.c] Trong mặt phẳng , cho tam giác có , hai đường cao và có phương trình lần lượt là và . Viết phương trình đường thẳng .A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
và đi qua nên phương trình : hay .
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
1 2 0 1 2
1 2 1 2
1 2 M
1 2M
1 2 1 2Oxy
d 3; 2A 2.k3 2
.2
x ty t
3.
2 2
x ty t
3 2.
2
x ty t
3.
2 2
x ty t
d 1 2;u u u 1 0u d
22 1 1
1
2 . uk u ku uu
1 1; 2 u u u
d 1; 2 . u
d
3.
2 2
x ty t
Oxy ABC 4; 1 A
BH CK 2 3 0 x y 3 2 6 0 x y
BC: 1 0BC x y : 0 BC x y : 1 0BC x y
: 0 BC x y
AC BH 4; 1A AC 1 4 2 1 0x y 2 6 0x y
www.thuvienhoclieu.com
nên tọa độ của là nghiệm của hệ phương trình
hay .
và đi qua nên phương trình : hay .
nên tọa độ của là nghiệm của hệ phương trình
hay .
Phương trình : .Vậy phương trình : .
Câu 40: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có tọa
độ các đỉnh là , , . Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác vẽ từ ?A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm của cạnh
Ta có:
Đường trung tuyến của tam giác vẽ từ sẽ nhận vec-tơ là VTCP
đi qua và có VTPT , có phương trình là : .Câu 41: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông . Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh và .Biết rằng và đường
thẳng có phương trình . Khi đó tọa độ điểm . Tính ?A. B. C. D.
Lời giảiChọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
C AC CK C
2 6 03 2 6 0x yx y
6
6xy
6; 6C
AB CK 4; 1A AB 2 4 3 1 0x y 2 3 5 0x y
B AB BH B
2 3 5 02 3 0
x yx y
1
1xy
1;1B
BCc C
B c B C
x x y yx x y y
6 6
7 7x y
0x y
BC 0x y
Oxy ABC
2;1A 1;2B 3; 4C
ABC A2 0x y 2 2 0x y 2 1 0x y
2 3 0x y
M BC 1; 1M
1; 2AM
d ABC A 1; 2AM
d 2;1A 2; 1n
2 3 0x y
Oxy ABCD
,M N AB CD
1;22
M
BN 2 9 34 0x y ; , 0B a b a 2 2a b
25 13 17 5
www.thuvienhoclieu.com
Cách 1. Gọi độ dài cạnh của hình vuông là
Lại có
Vì
Mà
Vậy đáp án đúng là đáp án C.Cách 2.
Ta có
Mà
Suy ra Đến đây làm tương tự cách 1.Ghi nhớ:
+ Nếu đường thẳng có phương trình thì:
+ Nếu
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
H
N
MA
D C
B
0x x
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5MH MN MB x x x
55
xMH
2 2
12. 9.2 3417 52;
52 9MH d M BN
5 17 5 17
5 5x x
34 2;9
tB BN B t
172 2 2
AB xMB
1 34 2; 22 9tMB t
2 21 34 2 1722 9 4tt
1 45
t Thoûamaõn
t Loaïi
22 2 2
1;41; 4
1 4 17
Ba b
a b
2 2
2sin5
MNMBNMN BM
MHMB
2 2
12. 9.2 3417 52;
52 9MH d M BN
5 5 17 17.2 2 25
MB MH
d 0 vaø ;A AAx By C A x y
2 2
. .; A AAx By Cd A d
A B ; ; ;A A B BA x y B x y 2 22
B A B AAB x x y y
www.thuvienhoclieu.comCâu 42: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng
và điểm . Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: .Câu 43: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho các đường thẳng song
song và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có nên với .
Vậy .Câu 44: [HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng
và . Đường tròn có tâm với thuộc
đường thẳng tiếp xúc với đường thẳng và đi qua . Khi đó thuộc khoảng
A. B. C. D. Lời giải
Chọn B
Vì tâm thuộc đường thẳng nên giả sử . Đường tròn
tâm tiếp xúc với đường thẳng và đi qua suy ra có
. Vì nên chọn
Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
Oxy
: 3 4 10 0x y 3; 1M d M15
5d
2d 3d 135
d
d M
2 2
3.3 4. 1 10, 3
3 4d M
Oxy
1 :3 2 3 0x y 2 :3 2 2 0x y d
1 5
113
5 1313
1 2/ / 1 2 2; ;d d d M 11;0M
2 2
3.1 2.0 2 5 13133 2
d
Oxy
1 : 3 1 0d x y 2 : 2 0d x y ;I a b 0a
1d 2d 2; 1A a
5; 4 . 4;5 . 3;4 . 2;3 .
I 1 : 3 1 0d x y ; 3 1I a a
I 2 : 2 0d x y 2; 1A
2 22
3 1 2, 2 1 3 1
2a a
d I d IA a a
2 2 24 3 2 10 4 4 16 24 9 20 8 8a a a a a a a
2
4 1724 16 1 0
4 172
aa a
a
0a 4 17
2a
4;5a
www.thuvienhoclieu.comCâu 45: [HH10.C3.1.D09.a] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ , cho các đường thẳng
và . Tính góc giữa và .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Đường thẳng và lần lượt có VTPT là
.Câu 46: [HH10.C3.1.D09.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , đường thẳng đi qua
tạo với đường thẳng một góc bằng có hệ số góc là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng đi qua tạo với đường thẳng một góc bằng
Và có vectơ pháp tuyến với .Theo giả thiết ta có phương trình
Với chọn suy ra vectơ chỉ phương
Với chọn suy ra vectơ chỉ phương Câu 47: [HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ , phương trình nào sau
đây không phải là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn A
Phương trình là phương trình của một đường tròn nếu thoả mãn điều kiện (1).
Xét phương án A. Ta có , không thoả điều kiện (1) nên đây không phải phương trình đường tròn.
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
Oxy
1 : 2 5 15 0 x y 2
5 2:
1 5
x ty t 1 2
30 90 60 45
1 2
1 2 1 2n (2; 5); n (5;2) . 0 =90n n
Oxy
0;1A : 3 2 5 0d x y 45 k
15
k
515
k
k
515
k
k
5k
0;1A : 3 2 5 0d x y
45
;n a b
2 2 0a b
2 2
2 2
53 2 2 5 24 5 0 12. 13 5
a ba ba ab b
a ba b
5a b 5;1n
1;5 5u k
15
a b 1;5n 15;1
5u k
Oxy
2 2 2 2 2 0y x yx 2 2 6 4 0x y y 2 2 02 2 8x y 2 22 8 2 2 02 y x yx
2 2 2 2 0x y ax by c 2 2 0a b c
2 2 01, 1, 2a b c a b c
www.thuvienhoclieu.com
Xét phương án B. Ta có , thoả điều
kiện (1) nên đây là phương trình đường tròn tâm , bán kính
.
Xét phương án C. Ta có . Đây là phương trình đường tròn tâm là gốc , bán kính .Xét phương án D. Nhận thấy
. Ta có
nên đây là phương trình đường tròn tâm
, bán kính .Câu 48: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cắt trục tại đúng một điểm.
B. có tâm .
C. có bán kính .
D. cắt trục tại hai điểm phân biệt.Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình đường tròn
Giao với
cắt tại hai điểm phân biệtCâu 49: [HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác với
, , . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn C
Giả sử đường tròn cần viết có phương trình
.
Đường tròn đi qua ba điểm , , nên ta có hệ phương trình
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
2 20, 3, 4 5 0a b c a b c
0;3I
2 2 5a bR c 2 2 2 2 42 2 8 0y xx y
O 2R
2 2 2 22 8 2 2 0 4 1 02 y x y x yx y x 2 21 13, 1 0
2,
42 c aa b b c
22; 1I
132
R
Oxy
2 2: 4 5 0C x y x
C Oy
C 2;0I
C 3R
C Ox
2 2: 2 9 2;0 ; 3C x y I R
20 5 5Oy x y y
C OyOxy ABC
1; 1A 1;1B 5; 3C
ABC
2 22 2 100x y 2 22 2 10x y
2 22 2 10x y 2 22 2 10x y
2 2 2 2 0x y ax by c
2 2 0a b c
1; 1A 1;1B 5; 3C
www.thuvienhoclieu.com
.
Đường tròn cần viết có tâm , bán kính nên có phương trình
.
Câu 50: [HH10.C3.2.D13.b] Cho đường tròn và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và
chắn trên một dây cung có độ dài lớn nhất.A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Đường tròn có tâm Đường thẳng song song với đường thẳng nên có dạng với
Để chắn trên một dây cung có độ dài lớn nhất thì
ĐỀ SỐ 3 – GIỮA KÌ 2 – THPT NGÔ QUYỀNLời giải
Câu 1: [DS10.C3.2.D02.b] Tam thức bậc hai . Với giá trị nào của thì
có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn A
Để có hai nghiệm phân biệt thì Câu 2: [DS10.C4.2.D01.a] Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn điều kiện của bất phương trình
.
A. B. C. D. Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
2 2 22 2 210 6 34
a b ca b ca b c
222
abc
2; 2I 2 2 10R a b c
2 22 2 10x y
2 2: 1 2 4C x y
: 3 2 0d x y d d
C3 5 0x y 3 20 0x y 3 13 0x y
3 5 0x y
C 1;2I
d d 3 0x y m
2m
d C5 :3 5 0I d m d x y
2 3f x x mx m f x
; 2 3 2 3;m 2 3;m
2 3;2 3m ; 2 3 2 3;m
f x2 2 3
0 12 02 3
mm
mx
3 2 12xx x
x
1;22
x 0;2x ;2x ;2x
www.thuvienhoclieu.comĐiều kiện:
Vậy Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. và B. và
C. và D. và Lời giải
Chọn B
Bất phương trình
Bất phương trình Đáp án A sai.
Bất phương trình Đáp án B đúng.
Bất phương trình Đáp án C sai.
Bất phương trình Đáp án D sai.Ghi nhớ: Hai bất phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.a] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn CGhi nhớ:Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng tổng quát là: ;
; ; . Trong đó, là các hằng số, và là ẩn số.
Câu 5: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình sau có tập nghiệm là
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
2 0 2x x
;2x
2 1 0x 1 12 1 .
2 2x
x x
2 1 0x 1 12 1 .
2 2x
x x
2 1 0x 22 1 3 0.x x 2 1 0x 22 1 0.x
12 1 0 .2
x x
21 12 1 .12 2
2
xx
x x x
21 1 12 1 .12 2 2
2
xx x
x x x
23
2 1 3 0 .12
xx x
x
2
122 1 0 .12
xx
x
23 6 0x x 1 0 xx 0x
1 3 1 0x x
x 0ax b
0ax b 0ax b 0ax b ,a b 0a x 3 3 2 1
1 102
3 4
x x
x x
x
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình .
Câu 6: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C* Ta có:
* Hoặc nhận dạng bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất “ phải cùng trái khác với a”.Câu 7: [DS10.C4.3.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .Câu 8: [DS10.C4.3.D05.a] khi và chỉ khi
A. B. C. D. Lời giải
Chọn C
* Với ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là )
* Với ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là )
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
7; 7;8 7;8
3 3 2 13 9 2 1 8
1 10 1 2 20 7 7 8.2
7 73 4
x xx x x
x x x x x xx xx
7;8S
3 6 0x ; 2 2; ;2 2;
3 6 0x 2x ; 2
( ) 0, f x ax b x00
ab
00
ab
00
ab
00
ab
0a0 bax b x
a
( ) 0,f x x
0a0
bax b x
a( ) 0,f x x
www.thuvienhoclieu.com
* Với ta có khi đó
Vậy
Câu 9: [DS10.C4.3.D05.d] Tìm số các giá trị nguyên của để mọi thuộc đoạn
đều là nghiệm của bất phương trình A. 6. B. 4. C. 5. D. 3
Lời giải
*) Nếu ta được bất phương trình trở thành , bất phương trình này đúng với mọi thuộc
*) Nếu ta được bất phương trình có tập nghiệm khi đó
yêu cầu bài toán xảy ra khi .
Kết hợp với nên
*) Nếu ta được bất phương trình có tập nghiệm khi đó
yêu cầu bài toán xảy ra khi .
Kết hợp với nên
Kết hợp cả 3 trường hợp ta có: thuộc đoạn sẽ thỏa mãn. Do nguyên nên
Có 5 giá rị nguyên của thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 10: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
.Ta có , vô lý.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm
.
Câu 11: [DS10.C4.4.D03.b] Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
0a ( )f x b ( ) 0 0,f x b x
0( ) 0,
0a
f x ax b xb
m x 1;2
2 1 3 2 0 1m x m
12
m 1
70x 02
x
12
m 1
3 2 ;2 1mxm
3 2 1 11 3 2 2 1 :2 1 2 5m m m do m mm
1
2m
1 1
2 5m
12
m 1
3 2;2 1mxm
3 2 12 3 2 4 2 : 42 1 2m m m do m mm
1
2m
14
2m
m14;5
m 4; 3; 2; 1;0m
m 2 3 7 5 2 x x y
2;3M 2; 1N 0;0P 2;1Q
2 3 7 5 2 x x y 2 6 7 5 2x x y 3 2 6x y
3.2 2.3 12 6
2 3 7 5 2 x x y
2;3M
32 1 12
4 3 2 2
x y
x y
S
O2
3
y
x
www.thuvienhoclieu.comA. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ , với là đường thẳng .B. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ , với
là đường thẳng .
C. .
D. .Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .Câu 12: [DS10.C4.4.D03.c] Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm
của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ sau?
A. . B. . C. D.
.Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng và đường thẳng
Miền nghiệm gồm phần phía trên trục hoành nên nhận giá trị dương.
Lại có thỏa mãn bất phương trình Câu 13: [DS10.C4.4.D04.d] Một người nông dân dự định trồng mía và ngô trên diện tích 8
sào đất ( sào bằng ). Nếu trồng mía thì trên mỗi sào cần công và thu lãi
đồng, nếu trồng ngô thì trên mỗi sào cần công và thu lãi đồng. Biết tổng số công cần dùng không vượt quá công. Tính tổng số tiền lãi cao nhất mà người nông dân có thể thu được.
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
S d d4 3 2x y
S dd 4 3 2x y
; | 4 3 2S x y x y
1 ; 14
S
3 4 3 22 14 3 22
4 3 24 3 2
x yx yx y
x yx y
; | 4 3 2S x y x y
03 2 6
xx y
03 2 6
yx y
03 2 6
xx y
03 2 6
yx y
1 : 0d y
2 : 3 2 6.d x y y
0 ; 0 3 2 6.x y
1 2360m 10
1500000 15 200000090
www.thuvienhoclieu.comA. (triệu đồng) B. (triệu đồng) C. (triệu đồng) D. (triệu đồng)
Lời giảiChọn DGọi diện tích trồng mía là (đơn vị: sào, đk: )Gọi diện tích trồng ngô là (đơn vị: sào, đk: )Diện tích trồng mía và ngô dự định là sào nên ta có bpt: Tổng số công cần dùng cho cả hai loại không vượt quá nên ta có bpt:
Tổng số tiền lãi thu được là: (đơn vị: triệu đồng)
Khi đó, ta đưa về bài toán tìm thỏa mãn hbpt:
để
đạt giá trị lớn nhất.Biểu diễn hình học tập nghiệm hbpt ta được miền nghiệm cuả hbpt là tứ giác kể cả biên,
với
Câu 14: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. C. D.
.Lời giải
Chọn A
Ta có: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
14 12 16 13
,x 0 8 xy, 0 8 y
8 8 x y
9010 15 90 x y
3 2 2
F x y
(x; y)
810 15 90
00
x yx y
xy
3 2 2
F x y
OABC
(0;0)A(0;6)B(6;2)C(8;0)
O
F(6;2) = 13 Max F
2 6 0x x( 2;3) ( 3;2) ( ; 2) (3; )
( ; 3) (2; )
2 26 03
xx xx
www.thuvienhoclieu.comBảng xét dấu:
0
Dựa vào bảng xét dấu ta có: .
Câu 15: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khiA. hoặc . B. . C. hoặc . D. hoặc .
Lời giảiChọn C
.Vậy hoặc .
Câu 16: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ: khi đó nên bất phương trình đã cho tương
đương với BPT: . Kết hợp đk ta được tập nghiệm:
.Câu 17: [DS10.C4.5.D03.c] Gọi lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất
phương trình . Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
BXD:
Tập nghiệm của bất phương trình: Nghiệm nguyên nhỏ nhất: ; nghiệm nguyên lớn nhất:
.
Câu 18: [DS10.C4.5.D04.b] Hệ bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
x - ¥ 2- 3 +¥2 6x x- - + 0 - +
2 6 0 2 3x x x2 2 3y x x
2x 6x 1 3x 1x 3x 3x 1x
2
1 0 13 0 3 3
2 3 0 ( 1)( 3) 011 0 1
3 0 3
x xx x x
x x x xxx x
x x
1x 3x
( )2
22x 8 0
1x
x+ - <
+ 4; 1 1;2 4; 1 2; 4;2 1;2
1x 21 0, 1x x 2 2x 8 0 4 2x x
4; 1 1;2S
,M m2
210 22 3
x xx x
M m4 3 5 2
2 2 2
2 2 210 10 5 42 2 0 02 3 2 3 2 3
x x x x x xx x x x x x
x 4 3 1 1
*VT 0 0
4; 3 1;1S
4m 0M 4 0 4M m
2
2
6 8 0
4 3 0
x x
x x
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Ta có . Vì nên . Vậy hệ bất phương trình có hai nghiệm nguyên thoả mãn.Ghi nhớ: nắm kĩ qui tắc xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai đồng thời nhớ cách tìm giao- hợp- hiệu của các tập hợp số.
Câu 19: [DS10.C4.5.D04.b] Cho hệ bất phương trình . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khiA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Hệ tương đương: . Hệ có nghiệm .
Câu 20: [DS10.C4.5.D05.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B.
C. D.
Lời giảiChọn A
Ta có
Ghi nhớ :
Câu 21: [DS10.C4.5.D07.a] Cho tam thức bậc hai . Điều kiện cần
và đủ để là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Câu 22: [DS10.C4.5.D07.b] Cho tam thức bậc hai . Tìm để
luôn âm với mọi .A. . B. . C. . D. hoặc
Lời giảiChọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
5 1 2 0
2
2
6 8 0
4 3 0
x x
x x
4 23 1
xx
3 2x x 3; 2x
2
0
24 1
x m
x x x
5 5m 5m 5m 5m
5 5x m
x
5m 2 24 4x x
;S 2S
; 2 2; .S 2;2S
2 22 2
2 2
; 2 2;4 44 4
;4 4xx x
x xxx x
;x
f x g xf x g x
f x g x
2 , 0f x ax bx c a
0,f x x
00
a
00
a
00
a
00
a
22 2 4f x x m x m m f x x
14 2m 14 2m 2 14m 14m2m
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 23: [DS10.C4.5.D07.d] Bất phương trình có nghiệm
khi và chỉ khi . Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Bất phương trình có nghiệm (*)
Ta có
Do đó .
Câu 24: [DS10.C4.5.D10.c] Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có :
hay Ghi nhớ: Công thức được sử dụng:
1) 2)
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
0,f x x 22 0
12 28 0 14 20
am m m
2 2 22 2 1 0x x x mx m
; ;m a b 2a b5 1 2 0
2 2 2
2
2 2
2 2 1 0
; 2 1;2 01; 12 1 0
x x x mx m
xx xx m mx mx m
; 2 1; 1; 1m m
2 1; 2 1; 1; 1 1 0
1 1m
m m mm
21(*) 1; 0 1
0m
a b a bm
1 2 1x x
51;0 ;4
51;0 ;4
1 5;2 4
5 ;4
2
1 01 2 1 2 1 0
1 2 1
xx x x
x x
2 2
1 1 11 1 1 52 2 2 4
01 4 4 1 4 5 054
x x x
x x x x
xx x x x x
x5 ;4
x
2
00
AA B B
A B
2
00
AA B B
A B
www.thuvienhoclieu.com
3) 4) Câu 25: [HH10.C2.3.D01.b] Tam giác có , góc . Mệnh
đề nào sau đây là đúng ?A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lý cosin trong tam giác, ta có
.
Câu 26: [HH10.C2.3.D01.c] Cho có , trên cạnh lấy điểm sao cho .Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
.
Áp dụng định lí cô sin cho tam giác ta có:
.
.
Câu 27: [HH10.C2.3.D02.a] Cho tam giác có . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Mệnh đề nào sau đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
2
00
0
BA
A BB
A B 2
00
0
BA
A BB
A B
ABC , ,BC a AC b AB c 120A
2 2 2 3a b c bc 2 2 2a b c bc 2 2 2 3a b c bc 2 2 2a b c bc
2 2 2 2 2 2 22 cos 2 cos120a b c bc A b c bc b c bc
ABC 30 , , 3 B AB a BC a BCM 5 2BM BC
AM
172
a 53
a 2 23
a 75
a
Ma 3
a
30°B
A
C
2 2 35 5
aBM BC
ABM
2
22 2 2 2 2 3 2 3 72 . .cos 2 . .cos30
5 5 25
a a aAM AB BM AB BM ABM a a
75
aAM
ABC ,AB c ,AC b BC a RABC
Ic b
a CB
A
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Theo định lí hàm số sin ta có .Câu 28: [HH10.C2.3.D02.b] Muốn đo khoảng cách từ người trên bờ đến chiếc thuyền
neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm trên bờ và đo được ,
.Tính độ dài đoạn (xấp xỉ đến hàng phần trăm)A. B. C. D.
Lời giảiChọn D
Ta có:
Áp dụng định lí hàm sin trong ta có:
.Ghi nhớ:Cho tam giác có , và là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Ta có .Câu 29: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác có . Gọi là trung
điểm của . Mệnh đề nào sau đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
sin2aAR
sina R A sin
aRA
2 cosa R A
2sin sin sin
a b c RA B C
sin2aAR
A CB 160( )AB m
45 , 70CAB CBA AC74,87 (m) 74,88 (m) 165,93 (m)
165,89 (m)
700450
C
A B
180 180 45 70 C A B ABC160sin .sin 70 165,89
sin sin sin sin 65
AB AC ABAC B
C B CABC , BC a AC b AB c R
2sin sin sin
a b c R
A B CABC ,AB c ,BC a AC b M
BC
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn DTheo công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có:
Câu 30: [HH10.C2.3.D04.b] Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó.A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn BTa có:
.
.
Lại có: .Vậy bán kính đường tròn nội tiếp tam giác .
Câu 31: [HH10.C2.3.D04.d] Cho tam giác có , góc bằng và hai đường trung tuyến vuông góc với nhau. Diện tích làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Ta có , .Do các đường trung tuyến vuông góc với nhau nên
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
2 2 2
2 4b c aAM
2 2 22
4b c aAM
2aAM
2 2 2
2 4b c aAM
2 2 2 2 2 22
2 4 2 4b c a b c aAM AM
13 14 15
2 4 2 3
13 14 15 212 2
a b cp
21 21 13 21 14 21 15 84S p p a p b p c
.S p r
84 421
Srp
4r ABC BC a= A a
, BM CN ABCV22 sina a 2 sina a 22 tana a 2 tana a
( )12
BM BA BC= +uuur uur uuur ( )1
2CN CA CB= +uuur uur uur
, BM CN
( ) ( ) ( ) 21 1. 0 . 0 . 02 2
BM CN BA BC CA CB AB AC BC CA BA BC= Û + + = Û + - - =uuur uuur uur uuur uur uur uuur uuur uuur uur uur uuur
www.thuvienhoclieu.com
.
Diện tích tam giác là .Câu 32: [HH10.C2.3.D05.d] Cho tam giác có , , . Nhận dạng
tam giác biết .A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông.C. Tam giác đều. D. Tam giác có góc .
Lời giảiChọn A
Mặt khác theo định lý cosin: , do vậy ta có:
Vậy tam giác cân tại .Câu 33: [HH10.C2.3.D09.d] Tam giác có . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Áp dụng định lí sin: . Suy ra
.
Thay vào biểu thức ta được: .
Do đó (vì ).
Câu 34. [DS10.C4.5.E03.b] Giải bất phương trình ..
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
222 2 2. 2 2 . .cosα 2 .
cosαaAB AC BC a AB AC a AB ACÛ = = Û = Û =
uuur uuur uuur
ABC
221 1 2. .sin . .sin tan
2 2 cosABC
aS AB AC a= a = a = aaV
ABC AB c AC b BC a
ABC 2 2
1 cos 2sin 4
B a cB a c
60
2 2
1 cos 2sin 4
B a cB a c
2 2
2 2 2
1 cossi
2n 4
BB
a ca c
2
2
cos 2 1 cos 2cos 2 1 co
11 s 2
B a c B a cB a c B a c
2cos 2 cos1 11 cos 2 1 cos 2
B c B cB a c B a c
1 21 1 cos .cos 2
a cBB c a
2 2 2
cos2
a c bBac
2 2 22 2 2 2 2 2 0 .
2 2a c b c a c b c a b a b
ac a
ABC CABC 2sin sin .sinA B C
1cos2
A 1cos2
A 1cos2
A 1cos2
A
2Rsin sin sin
a b cA B C
sin ,sin ,sin2R 2R 2Ra b cA B C
2sin sin .sinA B C
22
2R 2R 2Ra b c a bc
2 2 2 2 2 2 1cos
2 2 2 2b c a b c bc bc bcA
bc bc bc
2 2 2b c bc 3 1 2
1xx
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 35. [DS10.C4.5.E08.b] Tìm m để .Lời giải
Với thì bất phương trình trở thành luôn đúng với mọi nên thỏa mãn.Với thì bất phương trình nghiệm đúng với khi và chỉ khi
.Kết luận: là điều kiện cần tìm.
Câu 36. [HH10.C2.3.E03.c] Cho tam giác có . Tính độ dài và .
Lời giải
Áp dụng định lý cosin ta có
.
Áp dụng định lý sin ta có
.
ĐỀ SỐ 4 – GIỮA HK2 – VIỆT NAM BA LANLời giải
Câu 1: [DS10.C2.1.D02.b] Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Câu 2: [DS10.C3.2.D01.c] Phương trình có nghiệm duy nhất khi:A. và . B. . C. . D. Không có
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
2 13 1 3 1 3 1 2 2 32 0 0 0 1 31 1 1 1 1
xx x x x x x xx x x x x
2 2 3 0 f x mx mx x R
0m 3 0 x R 0m
0m x R
2
000 3
' 0 3 0
mmm
m m
0 3m
ABC 2, 3, 60 AB AC BAC
BC sin B
2 2 2 1A . .cos 4 9 2.2.32 . 72
BC A BB AC AAC
7 BC
sin sinAsin sinA
AC BC ACB
B BC
3 3 3 21sin2 147
B
2 11xy
x+= -
1;D \ 1D ;1D ;1D
2 1 0 111
xxx
x
ìï +ï ³ïï Û <í -ïï ¹ïïî ;1D
21 1
x m xx x
0m 1m 1m 0mm
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn A
Phương trình xác định khi .
Phương trình
.Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
.Câu 3: [DS10.C3.2.D05.c] Với giá trị nào của thì phương trình
có hai nghiệm , và ?A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Phương trình có hai nghiệm , khi
.
Khi đó .
Theo đề, ta có
.So với điều kiện, ta có .
Câu 4: [DS10.C3.2.D13.a] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giảiChọn CĐiều kiện xác định .Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
1 01
1 0x
xx
2 1 1 21 1
x m x x m x x xx x
2 2 2 2 x x mx m x x x2 mx m
0 002 1 2
122 1
m mmm m mmm
m m tmmm
m 21 2 2 3 0m x m x m 1x 2x 1 2 1 2 1x x xx
1 3m 0 1m 2m 3m
1x 2x 21 02 1 3 0
m
m m m
1 11 0m m
1 2
1 2
2 21
31
mx x
mmxxm
1 2 1 2
2 2 3 3 71 1 1 01 1 1m m mx x xxm m m
2 6 0 1 31m mm
1 3m
1 2 11 1
xxx x
1x
( 1) 1 2 1x x x
www.thuvienhoclieu.com
Đối chiếu điều kiện ta có là nghiệm duy nhất của phương trình.Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 5: [DS10.C3.2.D13.b] Tập nghiệm của phương trình: là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
PT
Vậy tập nghiệm phương trình là .
Câu 6: [DS10.C3.2.D14.b] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giảiChọn C
Vì nên phương trình .
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 7: [DS10.C3.2.D15.b] Tính tổng các nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
.Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: .
Câu 8: [DS10.C3.2.D16.d] Tích các nghiệm của phương trình là:A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
2 3 2 0x x 12
xx
2x
2 3 03 3
x xx x
3S S 0S 0;3S
2
2
33 0 0.3 3 3 0
xx x xx x x x
0S
2 8 6 0x x
2 1 0
2 8 6 0x x 1
2 8 0,
6 0
xx
x
1
2 8 0 46 0 6
x xx
x x
1
23 4 4 2 5x x x
4 3 5 2
22
2 5 03 4 4 2 53 4 4 2 5xx x xx x x
2
52
3 6 9 0
x
x x
52 11 3
3
xx
x xx
1 3 2
2 12 3 1x x x xx
2 3 0 1
www.thuvienhoclieu.com
Xét phương trình:
Điều kiện: Chia hai vế phương trình cho ta được:
.
Với . Vì nên phương trình này có
hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện và có tích là .Câu 9: [DS10.C4.1.D01.b] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. . B. .
C. . D. hoặc .Lời giải
Chọn D
Ta có , suy ra khẳng định D sai.
Câu 10: [DS10.C4.2.D01.a] Tìm điều kiện của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Điều kiện xác định của BPT: .
Câu 11: [DS10.C4.2.D05.c] Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khiA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi .
Câu 12: [DS10.C4.3.D01.a] Số thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
2 12 3 1 1x x x xx
01 0
x
xx
0x
1 11 2 3 0x xx x
1 1
1 3
xx
x loaix
1 1xx
1 1xx
2 1 0x x 1 0ac
1 2 1x x
x y x y x x
x x 2 2x x 2x
2 2 2x x
1222xx
x
2 02 0
xx
2 02 0
xx
2 02 0
xx
2 02 0
xx
2 02 0
xx
3
3 9mx mm x m
1m 2m 1m 2m
3 0
3 93
m m
m mm m
; 3 0;
1
m
m
1m 2
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn CCách 1: Thay lần lượt vào phương án thì phương án là đúng.Cách 2:
+ và
+ và
+ và
+ và
Câu 13: [DS10.C4.3.D02.a] Cho nhị thức bậc nhất . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
Nhị thức bậc nhất có nghiệm và hệ số , suy ra
và .
Câu 14: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình có dạng
. Tính tổng .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Câu 15: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. .
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
3 2 0x 2 1 0x 4 5 0x 3 1 0x
2x , , ,A B C D C
23 2 03
x x 223
12 1 02
x x 122
54 5 04
x x 524
13 1 03
x x 123
2 3f x x
30 ;2
f x x
20 ;3
f x x
30 ;2
f x x
20 ;3
f x x
2 3f x x 23
x 3 0a
20 ;3
f x x
20 ;3
f x x
5 4 6x
; ;S a b 5P a b 1 2 3 0
25 4 6 25 4 6 ; 2;25 4 6 5
52
5 052
xxx S
x x
aP a b
b
2 3 12x x
3;15S ; 3S
;15S ; 3 15;S
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn A
.
Vậy .Câu 16: [DS10.C4.3.D05.b] Bất phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
+ Với thì có tập nghiệm , đáp án A sai.
+ Với thì có tập nghiệm , đáp án B đúng.
+ Với thì có tập nghiệm , đáp án C sai.
+ Với thì vô nghiệm, đáp án D sai.
Câu 17: [DS10.C4.3.D06.b] Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn B
Ta có dấu của bất phương trình cũng là dấu của bất phương trình
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 18: [DS10.C4.5.D01.a] Cho tam thức bậc hai có
. Gọi là hai nghiệm phân biệt của . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. luôn cùng dấu với hệ số khi .
B. luôn cùng dấu với hệ số khi hoặc .
C. luôn âm với mọi
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
2 3 12 12 2 3 12 3 15x x x x x x
3;15S
0ax b R00
ab
00
ab
00
ab
00
ab
00
ab
0ax b
;bTa
00
ab
0b T R
00
ab
0ax 0;T
00
ab
0b
2 02 1
xx
1 ;22
S 1 ;22
S
1 ;22
S
1 ;22
S
2 02 1
xx
2 2 1 0x x
12 2 1 0 22
x x x
1 ;22
S
2 0f x ax bx c a
2 4 0b ac 1 2 1 2;x x x x f x
f x a 1 2x x x
f x a 1x x 2x x
f x .x
www.thuvienhoclieu.com
D. luôn dương với mọi Lời giải
Chọn BTheo định lí về dấu của tam thức bậc hai.Câu 19: [DS10.C4.5.D01.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn BCâu 20: [DS10.C4.5.D01.a] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. là tam thức bậc hai. B. là tam thức bậc hai.
C. là tam thức bậc hai. D. là tam thức bậc hai.Lời giải
Chọn ACâu 21: [DS10.C4.5.D01.b] Cho các mệnh đề
với mọi thì .
với mọi thì .
với mọi thì .
A. Mệnh đề , đúng. B. Chỉ mệnh đề đúng.
C. Chỉ mệnh đề đúng. D. Cả ba mệnh đề đều sai.Lời giải
Chọn A
Ta có . Vậy đúng.
. Vậy sai.
. Vậy đúng.
Câu 22: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. .C. . D. .
Lời giảiChọn D
Xét đáp án A:
Ta thấy , và với mọi .
Tập nghiệm của bất phương trình là .
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
f x .x
2 3 2f x x x 1 2f x x x
2 3 2f x x x 2 3 2f x x x
23 2 5f x x x 33 2 5f x x x
4 2 1f x x x 2 4f x x
( )I [ ]1;4x Î 2 4 5 0x x- + + ³( )II ( ) ( );4 5;10x Î - ¥ È 2 9 10 0x x+ - >( )III [ ]2;3x Î 2 5 6 0x x- + £
( )I ( )III ( )I
( )III
2 4 5 0 1 5x x x- + + ³ Û - £ £ ( )I
2 109 10 0
1x
x xxé <-ê+ - > Û ê >ë ( )II
2 5 6 0 2 3x x x- + £ Û £ £ ( )III
2;10S
22 10 0x x 2 12 20 0x x 2 3 2 0x x 2 12 20 0x x
22 10 0x x
22 0x 2x 10 0x 10x
; 0 \1 2S
www.thuvienhoclieu.com
Xét đáp án B:
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Xét đáp án C:
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Xét đáp án D: .
Tập nghiệm của bất phương trình là Câu 23: [DS10.C4.5.D02.b] Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Trong
các tập hợp sau, tập nào không là tập con của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
.
Suy ra . Do đó .
Câu 24: [DS10.C4.5.D03.b] Với thuộc tập nào dưới đây thì không dương
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C.
Có
.
Vậy .Câu 25: [DS10.C4.5.D03.c] Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
làA. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
2 212 20 0 2 10 0
10x
x x x xx
;2 10;S
2 13 2 0 1 2 0
2x
x x x xx
;1 2;S
2 12 20 0 2 10 0 2 10x x x x x
2;10S
S 2 8 7 0x x S
;0 ; 1 8; 6;
2 18 7 0
7x
x xx
;1 7;S 6; S
x 25 2 6f x x x x x
1;4 1;4 0;1 4;
;1 4;
0f x 25 2 6 0x x x 2 5 4 0 2x x x
2 5 4 0x x x
014
xxx
0 12
4x
x
0 0;1 4;f x x
2 2
2
1 2 3 50
4
x x x
x
5 2 0 1
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn BTa có:
.
.
.
Trục xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tổng bình phương các nghiệm nguyên bất phương trình là: .
Câu 26: [DS10.C4.5.D04.b] Tập nghiệm của hệ
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 27: [DS10.C4.5.D05.c] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?A. . B. .C. . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Lời giảiChọn A
Đặt .
Khi đó bất phương trình trở thành
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
2 11 0
1x
xx
21
2 3 5 0 52
xx x
x
2 24 0
2x
xx
5 ; 2 1;22
S
2 2 21 0 1 2
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x
5;6S 1;6S 1;3S 3;5S
2
2
7 6 0
8 15 0
x x
x x
1 63 5
xx
3 5x
4 2 22 3 5x x x
0 12
2 0t x t 2 2 3 5t t t
www.thuvienhoclieu.com
Vô nghiệm.Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 28: [DS10.C4.5.D06.d] Tìm để mọi đều là nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
+) Với bất phương trình có dạng . Do đó không thoả mãn.Với bất phương trình có dạng . Do đó là một giá trị cần tìm.+) . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có
nên
tam thức luôn có 2 nghiệm .
Suy ra mọi đều là nghiệm của bất phương trình
khi và chỉ khi
.
Từ đó suy ra .
Câu 29: [DS10.C4.5.D07.c] Tìm để luôn dương với mọi .
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
2 2
2 2
2 2
2 2
13
2 3 0 2 3 0 1 22 3 5 3 2 0 1 3
2 3 0 2 3 0 1 332 3 5 8 0 2
1 332
tt
t t t t tt t t t t t
t t t ttt t t t t
t
m 0;x
2 2 21 8 9 0m x mx m
m 3; 1m 3; 1m
3; 1m
2 2 21 8 9 0 1m x mx m
2 11 0
1m
mm
1m 8 8 0 1x x 1m 1m 8 8 0 1x x 1m
2 1 0 1m m 4 26 9 0 m m m
1 2x x
0;x
2 2 21 8 9 0m x mx m
2
2
1 2 21 2
2
1 2 2
111 0
0 11 0 8 0 3 1110
9 3 101 1 3
mmm
mm mx x mmmx x
m mx xm m
3; 1m
m 2 22 2 1 1f x m x m x
x
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Nhận thấy với mọi nên là một tam thức bậc 2.
Để .
.
Câu 30: [DS10.C4.5.D10.a] Tập nghiệm của bất phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 31: [DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Điều kiện:
không thỏa điều kiện.Vậy .
Câu 32: [DS10.C4.5.D10.c] Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
12
m 12
m 12
m 12
m
2 2 0m m f x
2
2 2
2 00,
2 1 4 2 0
a mf x x
m m
18 4 02
m m
2 2 2x x x [2; )S {2}S ( ;2)S S
2 2 2x x x
2 02
22
2
xx
xx
x
{2}S
2019 2019x x
S= ;2018 S= 2018; S= S= 2018
2019 02019.
2019 0x
xx
2019 2019 2019 2019 2019x x x x x S=
5;5
2 23 19 9(*)5
xx x xx
2 12 0 5
2 23 19 9(*)5
xx x xx
www.thuvienhoclieu.com
Điều kiện: .
- Nếu , bất phương trình đúng.
- Nếu ,
Mà .
Nên .
Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc của bất phương trình là:
.
Câu 33: [DS10.C4.5.D12.d] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn C
Bất phương trình: .Điều kiện: .
Bất phương trình tương đương: .
+ Với không thỏa mãn.
+ Với , ta có:
hoặc .
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
2 39 0
35 0
5
xx
xx
x
2 9 0 3x x
2 9 0x 3 1
5x x
x
2 1 12 1 0 1 55 05
x xx xxx
x
5;5x
5; 3 3;5x
5;5
4 3 3 4 0
2
12 82 4 2 29 16
xx xx
2 4 2; ;3 3
S
4 22;1 ;33
S
2 4 22; ;23 3
S
2 4 22; ;23 3
S
2
12 82 4 2 29 16
xx xx
2 2x
2
6 4 12 82 4 2 2 9 16
x xx x x
*
23
x
2 ;23
x
* 2
1 22 4 2 2 9 16x x x
29 16 2 2 4 2 2x x x
29 16 4 2 4 8 4 4 2 4 2x x x x x 2 29 32 8 2 8 2x x x
22
2
32 99 32 82 8 2
xxx x
2
2
89 32 1 02 8 2
xx x
29 32 0x 4 2
3x
4 23
x
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra .
+ Với , ta có:
, đúng với
.
Suy ra .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm .
Câu 34: [HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác có Cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn BÁp dụng định lý cosin cho tam giác , ta có:
Câu 35: [HH10.C2.3.D01.c] Cho tam giác có . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
14 2 ;2
3S
22;3
x * 2
1 22 4 2 2 9 16x x x
29 16 2 2 4 2 2x x x 22;3
x
29 16 4 2 4 8 4 4 2 4 2x x x x x 2 29 32 8 2 8 2x x x
22
2
32 99 32 82 8 2
xxx x
2
2
89 32 1 02 8 2
xx x
29 32 0x 4 2 4 2
3 3x
222;3
S
1 22 4 22; ;23 3
S S S
ABC 4,AB 6,AC 60 .BAC BC
24 2 7 28 52
ABC2 2 2 2. . .cosBC AB AC AB AC BAC
2 24 6 2.4.6.cos 6028
2 7.BC
ABC 15, 9,cos
10BC AB C
ABC
21 1140
21 1110
46240
46210
www.thuvienhoclieu.com
Do . như hình vẽ.
Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:
.
Khi đó: .
Mà .
Xét vuông tại H, ta có: .
Câu 36: [HH10.C2.3.D01.d] Cho tam giác có ; và hai đường trung tuyến , vuông góc với nhau. Diện tích tam giác là:.A. . B. .C. . D. .
Lời giảiChọn D
Trong tam giác với ; , .Tam giác có hai đường trung tuyến , vuông góc với nhau khi và chỉ khi
.
Mặt khác theo định lí cô sin trong tam giác, ta có .
Từ và suy ra .
Diện tích tam giác .Chứng minh bài toán: Tam giác có hai đường trung tuyến , vuông
góc với nhau khi và chỉ khi .
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
1cos 9010
oACB ACB
ABC
2 2 2 2 2 21 5 9cos 72 . 10 2 .5
AC BC AB ACACB ACAC BC AC
2 2 2 2 2 29 5 7 19cos
2 . 2.9.5 30AB BC ACABC
AB BC
2 2 7 11sin cos 1 sin30
ABC ABC ABC
AHB 7 11 21 11sin
30 9 10AH AHABH AHAB
ABC BC a A
BM CN ABC2 cosa 2 cosa 2 sina 2 tana
ABC BC a AC b AB cABC BM CN
2 2 25b c a 1
2 2 2 2 cosAa b c bc 2
1 2 2 25 2 cosAa a bc
22cosA
abc
1 . .sinA2ABCS bc
21 2. .sinA2 cosA
a 2. tana A 2 tana
ABC BM CN2 2 25b c a 1
www.thuvienhoclieu.com
Ta có: .
Tương tự, ta có .
Do .
Câu 37: [HH10.C2.3.D02.a] Cho có , bán kính đường tròn ngoại tiếp là . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Theo định lý sin ta có: .
Từ công thức nên phương án A sai.
Từ công thức nên phương án B đúng.
Từ công thức nên phương án C đúng.
Từ công thức nên phương án D đúng.Câu 38: [HH10.C2.3.D03.b] Cho tam giác có , là trung
điểm của . Độ dài trung tuyến bằng:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
2 249
CG CN2 2 24
9 2 4a b c
2 2 22 29
a b c
2 2 22 2 2
9a c bBG
BM CN 2 2 2BG CG BC
2 2 2 2 2 222 2 2 2
9 9a b c a c b a
2 2 25b c a
ABC AB c,BC a,CA b
R
2b R sin A 2c R sinC2a R
sin A
a .sin Bbsin A
2 1a b c Rsin A sin B sinC
1 2b R sin B
1 2c R sinC
1 2a Rsin A
1 a .sin Bbsin A
ABC 8, 10, 6AB BC CA MBC AM
5 24 25 26
www.thuvienhoclieu.comTrong tam giác ta có,
.Câu 39: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác có , và diện tích bằng .
Tính ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn DÁp dụng công thức tính diện tích :
.Câu 40: [HH10.C2.3.D04.c] Cho tam giác có , , . Bán kính
đường tròn nội tiếp bằng
A. 2. B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Đặt , , , .
Diện tích tam giác bằng .
Bán kính đường tròn nội tiếp .Câu 41: [HH10.C2.3.D07.c] Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao của tháp nghiêng
Pisa gần với giá trị nào nhất?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Xét tam giác ta có: .
Lại có: .Xét tam giác vuông tại có: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
ABC2 2 2 2 2 2
2 8 6 10 25 52 4 2 4
AB AC BCAM AM
ABC 8AB 18AC 64sin A
38
32
45
89
ABC1 2 2.64 8. .sin sin2 . 8.18 9
SS AB AC A AAB AC
ABC 5AB 7BC 8CA ABC
5 3 2
c AB a BC b CA10
2a b cp
ABC S p p a p b p c 10 3
ABCSrp
3
h
8 7.5 6.5 7
ABD
121 19BAD ADB 4.sin 40 7,9
sin 40 sin19 sin19AD AB AD
CAD C .sin 59 6.8h CD AD
www.thuvienhoclieu.com
Câu 42: [HH10.C3.1.D01.a] Cho đường thẳng có phương trình . Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Với thay vào phương trình ta có:
Với thay vào phương trình ta có:
Với thay vào phương trình ta có:
Với thay vào phương trình ta có:
Câu 43: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng , đường thẳng có môt véc tơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là .Câu 44: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây không
phải vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có, vectơ pháp tuyến của có dạng với .Đối chiếu các đáp án suy ra D sai.
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
53 3
x ty t
5;6M 5;3M 0;3M 5;0M
5;6M 5, 6 x y
53 3
x ty t
5 5 11
6 3.
3 1t t
t Mt t
d
5;3M 5, 3 x y
53 3
x ty t
5 5 13 3 3
.0
t tVN M
t td
0;3M 0, 3 x y
53 3
x ty t
0 5 00
3 3 3 0.
t tt M
t td
5;0M 0, 5 x y
53 3
x ty t
5 5 11
0 3 3 1.
t tt M
t td
Oxy1 3
2 1x y
4 1;3u
1 1;3u
3 2; 1u
2 1; 3u
1 32 1
x y
3 2; 1u
: 3 2 0x y
2 2;6n
1 1; 3n
31 ; 13
n
4 3;1n
; 3kn k k
0k
www.thuvienhoclieu.com
Câu 45: [HH10.C3.1.D03.b] Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Đường thẳng đi qua hai điểm và nên đường thẳng nhận
làm véc tơ chỉ phương hay nhận làm véc tơ chỉ phương.
Vậy đường thẳng đi qua và nhận làm véc tơ chỉ phương có
phương trình tham số là .
Câu 46: [HH10.C3.1.D04.b] Đường thẳng đi qua , song song với đường thẳng
có phương trình tổng quát làA. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng .
Đường thẳng có VTCP , thì đường thẳng có VTCP .
Suy ra đường thẳng có VTPT .
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua , VTPT có dạng:
.
Câu 47: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác có . Phương trình đường trung tuyến của tam giác làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Gọi là trung điểm của cạnh .
.
Đường thẳng đi qua điểm nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là:
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
( )3; 1A -( )6;2B -
1 32
x ty t
3 31
x ty t
3 36
x ty t
3 31
x ty t
AB ( )3; 1A - ( )6;2B - AB
( )9;3AB = -uuur ( )3; 1u = -
r
AB ( )3; 1A - ( )3; 1u = -r
3 31
x ty t
2;0M
4 5:
1x ty t
5 2 0x y 5 10 0x y 5 1 0x y
2 10 13 0x y
d 2;0M
5; 1u
d 5; 1u
d 1;5n
d 2;0M 1;5n
2 5 0 0x y 5 2 0x y
ABC 1;1 , 0; 2 , 4;2A B C
AM2 3 0x y 2 0x y 2 3 0x y 0x y
M BC 2;0M
1; 1AM
AM 1;1A 1;1n
1. 1 1. 1 0 2 0x y x y
www.thuvienhoclieu.com
Câu 48: [HH10.C3.1.D04.c] Cho tam giác có trực tâm , phương trình cạnh , phương trình cạnh thì phương trình cạnh
làA. . B. .C. . D. .
Lời giảiChọn ATa có nên tọa độ của là nghiệm của hệ
.Ta có đường thẳng nên phương trình đường thẳng .
.Ta có nên tọa độ của là nghiệm của hệ
.Đường thẳng đi qua điểm nhận là VTPT có phương trình
.
Câu 49: [HH10.C3.1.D06.a] Cho đường thẳng có phương trình và có
phương trình . Biết thì tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Do nên tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình:
.
Câu 50: [HH10.C3.1.D08.c] Cho và đường thẳng , điểm sao cho tam giác cân ở . Tọa độ của điểm là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
.Do tam giác cân ở nên
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
ABC ( )1;1H
: 5 2 6 0AB x y- + = : 4 7 21 0AC x y+ - =BC
2 14 0x y- - = 2 14 0x y- + =2 14 0x y+ - = 4 2 1 0x y+ + =
A AB AC= Ç A
( ) ( )5 2 6 0 00;3 1; 2
4 7 21 0 3x y x
A AHx y y
ì ì- + = =ï ïï ïÛ Þ Þ = -í íï ï+ - = =ï ïî î
BH AC^ : 7 4 0BH x y a- + =7 4 0 3H BH a aÎ Û - + = Û =- : 7 4 3 0BH x yÞ - - =
B AB BH= Ç A55 2 6 0 195;197 4 3 0 22
xx yB
x y y
ì =-ïì ï- + = æ öï ïï ÷çÛ Þ - - ÷í í ç ÷çï ï è ø- - = =-ïî ïïîBC B AH
195 2 0 2 14 02
x y x yæ ö÷ç+ - + = Û - - =÷ç ÷çè ø
1d2
3x ty t
2d
2 5 0x y 1 2d d M M 1; 3M 3;1M 3; 3M 1;3M
1 2d d M M
2 2 13 3 1
2 5 0 32 2 3 5 0
x t x t ty t y t xx y yt t
1;3M
1;2 , 3;2A B : 2 3 0x y
C ABC C C
0;3C 2;5C 2; 1C 1;1C
;2 3C C t t
ABC C
2 2 2 22 2 1 1 2 3 1 2CA CB CA CB t t t t 2 22 1 6 9 4 8 2t t t t t t
1
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra .
ĐỀ SỐ 5 – GIỮA HK2 – CHUYÊN VĨNH PHÚCLời giải
Câu 1: [DS10.C2.2.D01.b] Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm ?A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm .Vậy .
Câu 2: [DS10.C2.3.D02.b] Cho , là các số thực sao cho parabol có đỉnh
là . Khi đó tổng làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Parabol có đỉnh là nên ta có
.Vậy tổng .
Câu 3: [DS10.C2.3.D03.b] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.
Lời giảiChọn CTa có bảng biến thiên của các hàm số:
*)
x 0
y
*)
x 0
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
2; 1C
m 5y x m 1; 2A
7m 7m 3m 3m
5y x m 1; 2A 2 5.1 7m m 7m
a b 2 2y ax bx
2; 2I S a b 3S 4S 5S 2S
2 2y ax bx 2; 2I
0 01
2 442
4 2 4 04 2 2 2
a aab b aba
a ba b
1 4 3S a b
1;
22 1y x 22 1y x 22 1y x
22 1y x
22 1y x
22 1y x
1
0
0
www.thuvienhoclieu.comy
*)
x
y
*)
x
y
Từ bảng biến thiên của 4 hàm số ta có hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 4: [DS10.C2.3.D07.c] Tìm tất cả các giá trị của dương sao cho giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn bằng 3.
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
+ Xét
Ta có toạ độ đỉnh và
và có bảng biến thiên sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
22 1y x
1
22 1y x
1
22 1y x
1;
www.thuvienhoclieu.com
Do nên ta có các trường hợp sau:
TH1:
TH2: (Loại)
TH3: (Loại)
Câu 5: [DS10.C2.3.D14.b] Tung độ đỉnh của parabol là :A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Tọa độ đỉnh của parabol là : Vậy tung độ đỉnh của parabol là .
Câu 6: [DS10.C3.1.D01.b] Điều kiện xác định của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Điều kiện xác định: .
Câu 7: [DS10.C3.2.D05.c] Cho phương trình , với là
tham số. Gọi là nghiệm của phương trình, giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
I 2: 2 4 3P y x x
1 5 1 5
4 12 2. 2
1 5
bxaI
y y
525 2 2 2x x x x
2x 2x 2x 2x
2 0 22
2 0 2x x
xx x
2 22 1 2 3 1 0x m x m m m
1 2,x x
1 2 1 2x x x x
52 2
98
169
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình (1) có nghiệm
.
Khi đó, (1) có nghiệm thỏa mãn:
Xét hàm số trên đoạn : Đỉnh
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là .Câu 8: [DS10.C3.2.D05.c] Có bao nhiêu giá trị của tham số để hai phương trình sau
tương đương và .A. Không tồn tại . B. . C. Vô số. D. .
Lời giảiChọn BNhận xét khi hoặc thì hai phương trình không tương đương.Khi và .
Dựa vào phương trình (1) ta có nên phương trình có một
nghiệm bằng và một nghiệm bằng .
Để hai phương trình tương đương thì phương trình phải có nghiệm bằng khi đó ta có:
.Thử lại:Khi :
Phương trình trở thành .
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
2 22 1 2 3 1 0x m x m m 0
2 21 2 3 1 0m m m 2 0m m 0 1m
1 2,x x 2
1 2
1 2
2 2
. 2 3 1
x x m
x x m m
1 22 2
2 1 2 2 2 3 1 2 1x x x x m m m m m
22 1y f m m m 0;11 9;4 8
I
1 2 1 2x x x x 98
m
2 2 1 2 0mx m x m 1 2 22 3 15 0m x x m 2m 1 2
0m 2m 0m 2m
2 1 2 0m m m 1
12m
m
2 1
22 3 15 0m m 2 20 0m m
45
mm
4m
1
21
4 6 2 0 12
xx x
x
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình trở thành .Suy ra hai phương trình tương đương nên nhận .Khi :
Phương trình trở thành .
Phương trình trở thành .Suy ra hai phương trình không tương đương nên loại .Vậy có giá trị thỏa mãn.Ghi nhớ:Phương trình bậc hai có thì phương trình có nghiệm
.Phương trình bậc hai có thì phương trình có nghiệm
.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 9: [DS10.C3.2.D09.b] Một xe hơi khởi hành từ tỉnh đi đến tỉnh cách nhau . Lúc về xe tăng vận tốc hơn vận tốc lúc đi là . Biết rằng thời gian để xe đi và về hết giờ. Vận tốc của xe lúc đi là:A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Giả sử vận tốc lúc đi từ tỉnh đi đến tỉnh của xe là , .
Thời gian để đi từ tỉnh đi đến tỉnh là giờ.
Vận tốc lúc đi từ tỉnh về tỉnh của xe là .
Thời gian để đi từ tỉnh về tỉnh là giờ.
Theo đề bài ta có .Vận tốc của xe lúc đi là .
Câu 10: [DS10.C3.2.D13.b] Giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm là:A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
2
21
2 3 1 0 12
xx x
x
4m 5m
1
21
5 12 7 0 75
xx x
x
2
21
7 3 10 0 107
xx x
x
5m 1 m
2 0ax bx c 0a b c
1; cx xa
2 0ax bx c 0a b c
1; cx xa
A B 150 km25km/h
540 km/h 50 km/h 20 km/h 30 km/h
A B km/hx 0x
A B150
x
B A 25 km/hx
B A150
25x
150 150 525x x
50
15
x
x
NhËnLo¹i
50 km/h
m3 32
1 1
x xx m x
x x
4m 2m 2m 1m
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn DĐiều kiện xác định của phương trình là
Ta có Để phương trình vô nghiệm thì .
Câu 11: [DS10.C3.2.D21.b] Số nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Lời giảiChọn C
Đặt . Ta có phương trình Với ta có .Với ta có .Vậy số nghiệm của phương trình là .
Câu 12: [DS10.C3.3.D02.a] Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
có nghiệm duy nhất làA. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
Ta có .Hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
Câu 13: [DS10.C3.3.D03.b] Cho các số thực thoả mãn hệ . Giá trị của biểu
thức là:A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Ta có: .Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
1x3 32
1 1
x xx m x x m
x x
1 1 x m
22 22 5 2 4 0x x x x
4 2 1
22 22 5 2 4 0x x x x
2 2t x x 2 15 4 0 4
tt t
t
1t 2 22 1 2 1 0 1x x x x x
4t 2 22 4 2 4 0x x x x x 1
; :ax by c
x ya x b y c
0cb c b 0ab a b 0ab a b 0ac a c
a bD ab a b
a b
0 0D ab a b
3 3 12 2
2 2 3
x y zx y z
x y z
4 3 2P x y z
0 1 2 1
3 3 12 2
2 2 3
x y zx y z
x y z
111
xyz
1P
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14: [DS10.C3.3.D15.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của trong đoạn để
hệ phương trình vô nghiệm?A. . B. C. . D.
Lời giảiChọn C
Đặt , , . Hệ đã cho trở thành (I).
Đặt , , .Để hệ đã cho vô nghiệm, ta xét các trường hợp sau:
TH1: .
TH2: .Vậy, hệ đã cho vô nghiệm nếu và chỉ nếu .
Suy ra trên đoạn có giá trị nguyên của để hệ vô nghiệm.Câu 15: [DS10.C4.1.D02.b] Giả sử , xét các bất đẳng thức sau:
I. II. III.Phát biểu nào là đúng?A. Chỉ . B. . C. Chỉ . D. .
Lời giảiChọn ATa có
+) nên I sai.
+) nên II đúng.
+) nên III sai.
Câu 16: [DS10.C4.1.D08.c] Giả sử là các số thực thoả mãn hệ thức . Giá trị lớn nhất của biểu thức làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
m 2018;2018
1 1
1 2
m x y m
x m y
2019 2020 2018 4036
1x a y b 0, 0a b 1
2ma b ma mb
2 11
1m
D mm
2 21 1
2x
mD
mmm
1
11 2y
m mD m
2
2
1 0
2
00 10
01 0
x
y
m
D mD m
m
mD
1 200 1 1 2 1
1110 0
1 1
0;
x
y
m mDm m mDD m
D mmD m m
1m
2018;2018 2018 m0a b c
a c b cb a b a
ab ac
b ba c
II ,I II I ,II III
a c b cb a b a
b-a<0a c b c Do a b
a>0ab ac b c Do
b ba c
1 1 b>0Doa c
a,c>0c a Do
, ,x y z
2 2
2 2
316
x xy yy yz z
S xy yz zx8 16 1 3
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
Cộng hai vế và ta được:
Sử dụng khi đó
Từ và suy ra
Đẳng thức xảy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của là
Câu 17: [DS10.C4.1.D08.c] Cho và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn C
Mặt khác
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
2 2
2 2
2 2 22
1 1 13 2 43
16 3 1 1 264 16 2
x xyx xy yy yz z zz y
1 22 22
21 3 12 (1)3 2 4 64 16 2
x x zy z y M
2 2, : 2 a b R a b ab
1 3 1 1 12 2 ( ) 28 2 2 4 2 43
x zM y z y x xy yz zx
1 212 ( ) ( ) 84
xy yz zx P xy yz zx
7 4 20, ,31 31 31
x y z
P 8.0; 0x y 1x y
2 2
1 11 1Tx y
9 1 994
2 2
2 2
2
2 2 2
2
2 2
2
2
2
1 11 1
1 1
1
2 1
1 2 1
21
Tx y
x yT
xy
xy x yT
xy
xy x y xyT
xy
xy xyT
xy
Txy
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra
Dấu bằng xảy ra khi
Câu 18: [DS10.C4.1.D08.c] Cho và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn C
Mặt khác
Suy ra
Dấu bằng xảy ra khi
Câu 19: [DS10.C4.1.D11.c] Người ta dùng rào để rào một miếng đất hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của miếng đất là bờ sông (không phải rào). Diện tích lớn nhất của miếng đất có thể rào được là :
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
21
4 41 4
x yxy
xy
1 2.4 9T
12
x y
0; 0x y 1x y
2 2
1 11 1Tx y
9 1 994
2 2
2 2
2
2 2 2
2
2 2
2
2
2
1 11 1
1 1
1
2 1
1 2 1
21
Tx y
x yT
xy
xy x yT
xy
xy x y xyT
xy
xy xyT
xy
Txy
21
4 41 4
x yxy
xy
1 2.4 9T
12
x y
100m
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D. Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài cạnh của miếng đất hình chữ nhật không giáp bờ sông là
.Khi đó độ dài cạnh còn lại song song với bờ sông của miếng đất là
.
Diện tích của miếng đất là
Áp dụng BĐT côsi cho 2 số dương và ta có:
Dấu bằng xảy ra Vậy miếng đất có diện tích lớn nhất bằng .
Câu 20: [DS10.C4.2.D04.b] Với thỏa mãn điều kiện nào dưới đây thì biểu thức
luôn dương?
A. và . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
.
Câu 21: [DS10.C4.2.D04.b] Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị thực của
để là:
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn DĐiều kiện:
Vậy .
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
21250m 2625m 21000m 2900m
( ) 0 100x m x
100 2 ( )x m50x
100 2S x x
2x 100 2x
2 (100 2 )2 100 22
x xx x 2 100 2 2500x x 1250S
100 2 2 25x x x m 21250m
x
3 32 32 4 2 4
f x xx x
32
x 2x
32
x 32
x 2 3x
22 4 03 32 3 0 32 3 02 4 2 42
xxf x x
xx x x
13 6
f xx
x
0f x
2;S 2;S ;2S
;2S
3 6 0 2x x
10 03 6
f xx
3 6 0 2x x
;2S
www.thuvienhoclieu.comCâu 22: [DS10.C4.2.D05.b] Giá trị lớn nhất của tham số m để hệ bất phương trình
có nghiệm là:A. -1. B. -5. C. 3. D. -2.
Câu 23: [DS10.C4.3.D04.b] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
Đáp án A sai vì: .
Đáp án B sai vì: .
Đáp án C sai vì: .Đáp án D đúng vì:
.
.
Với ta có: luôn đúng.
Với (luôn đúng).
Vậy đúng với mọi .
.
Vậy tương đương.Ghi nhớ:
Nếu .
Nếu .Câu 24: [DS10.C4.3.D04.b] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
Đáp án A sai vì: .
Đáp án B sai vì: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
3 2 4 5
3 2 0
x x
x m
- ³ - ++ + £
ìïïíïïî
1 1 1 1x x 2
1 0 1 0x xx
1 0 1xx 0 0x x x
1 1 0 2x x
2
1 0 11 00 0
x xxx xx
1 0 0xx
0 1x x
x x
0 0x x 1
0x 2 2x x 1
1 x
0 2x x
1 ; 2
x ax a
x a
x a a x a
1 1 1 1x x 2
1 0 1 0x xx
1 0 1xx 0 0x x x
1 1 0 2x x
2
1 0 11 00 0
x xxx xx
www.thuvienhoclieu.com
Đáp án C sai vì: .Đáp án D đúng vì:
.
.
Với ta có: luôn đúng.
Với ta có (luôn đúng).
Vậy đúng với mọi .
.
Vậy tương đương.Ghi nhớ:
Nếu .
Nếu .
Câu 25: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tất cả giá trị của để hàm số xác định với mọi A. . B. . C. . D.
Lời giảiChọn A
Hàm số xác định Trường hợp 1: hàm số xác định với mọi Trường hợp 2:
Hàm số xác định với mọi
với mọi Giải bpt trên,ta thu được suy ra với hàm số xác định với mọi .
Trường hợp 3: :Hàm số xác định
Mà với ,ta có .Rõ ràng .Vậy hàm số xác định với mọi .
Câu 26: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
1 0 0xx
0 1x x
x x
0 0x x 1
0x 2 21 x x 1
1 x
0 2x x
1 ; 2
x ax a
x a
x a a x a
m ( 3) 2 5y m x m
3x 3 4m 4m 3 4m 3 4m
( 3) 2 5y m x m ( 3) 5 2m x m
3m x (1)
3m (2)
( 3) 2 5y m x m 3x 5 2 2(3 ) 1 12
3 3 3m mx
m m m
3x
12 33m
4m 3 4m 3x
3m ( 3) 2 5y m x m 3x
( 3) 5 2m x m 3x 5 2 12
3 3mx
m m
3x
3m 12 2
3m
13, 3: 2
3m x x
m
3x 3 4m
23 2 1 0 x x1 ;13
S 1; S
1;3
S 1; 1;3
S
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn D
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .Ghi nhớ: Qui tắc xét dấu tam thức bậc hai là: “Trong trái - ngoài cùng”.
Câu 27: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình có nghiệm nguyên lớn nhất làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Vậy nghiệm nguyên lớn nhất là .
Câu 28: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Điều kiện .
Xét và .
Đặt Bảng xét dấu:
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
23 2 1 0 x x 1; 1;
3
x
1; 1;3
S
2 2
4 2 4x9 3 3x
xx x x
2x 2x 1x 1x
2 2
4 2 4x9 3 3x
xx x x
03
4 2 4 03 3 3 3
xx
xx x x x
22
0 0 03 3 3
3 224 2 3 4 3 2200 .9 393 3
x x xx x x
xx x x xxx
x
2x
2 02 1
x
x1 ;22
S 1 ;2
2
S 1 ;22
S 1 ;22
S
2 1 0 x12
x
2 0 2 x x12 1 02
x x
22 1
xf x
x
www.thuvienhoclieu.com
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .Câu 29: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tất cả các giá trị của để phương trình
có hai nghiệm thỏa mãn .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
.
Ghi nhớ:Điều kiện để phương trình dạng có hai nghiệm thỏa
mãn là: .
Câu 30: [DS10.C4.5.D07.a] Cho tam thức bậc hai . Tìm điều kiện
của và để A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn B
Câu 31: [DS10.C4.5.D07.b] Giá trị của m để hàm số xác định là:A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Điều kiện xác định
Đặt
Với thì , lấy cả giá trị âm (chẳng hạn ) nên không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với thì là tam thức bậc hai. Do đó
Vậy với thì hàm số xác định .
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
1 ;22
S
m2( 5) ( 1) 0m x m x m 1 2,x x 1 22 x x
6m 6m 5 6m 5 6m
1 2,x x 1 22 x x
. 2 0
5 4 5 2 1 0
a f
m m m m
5 3 18 0 5 6m m m
2 0ax bx c 1 2,x x
1 2x x . 0a f
2 , 0f x ax bx c a
a 2 4b ac 0,f x x
0, 0a 0, 0a 0, 0a 0, 0a
21 2 1 3 3y m x m x m
x 1m 1m 1m 1m
21 2 1 3 3 0 m x m x m
21 2 1 3 3 f x m x m x m
1m 4 6 f x x 0 6f 1m
1m 21 2 1 3 3 f x m x m x m
2
1 0 10, 1
2 2 4 0 2 1
a m mf x x m
m m m m1m x
www.thuvienhoclieu.com
Câu 32: [DS10.C4.5.D07.c] Giá trị của tham số để mọi đều là nghiệm của bất
phương trinh là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Đặt .
Ta có .
* TH 1: Nếu Bất phương trình có một nghiệm
.
* TH 2: Nếu có hai nghiệm phân biệt
và
.
+) Nếu .
Để bất phương trình nghiệm đúng với
(thỏa mãn điều kiện ).
+) Nếu .
Để bất phương trình nghiệm đúng với
(thỏa mãn điều kiện ).
Vậy với thì bất phương trình nghiệm đúng với
.
Câu 33: [DS10.C4.5.D10.b] Bất phương trình tương đương với bất phương trình:
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
m 1;1x
2 23 2 5 2 8 0x m x m m
7m 12
m
3m ; 3 7;m
2 2( ) 3 2 5 2 8f x x m x m m
2 22 25 3 2 8 4 4 1 2 1m m m m m m
1 30 ( ) 0,2 2
m f x x
32
x
10 ( )2
m f x
15 2 1 4
3 3m m mx
25 2 1 2
3m mx m
1 24 12
3 2mx x m m
( ) 0f x 1;1x
1
2
41 7173
1 12 1
mx mm
x mm
12
m
1 24 12
3 2mx x m m
( ) 0f x 1;1x
1
2
41 1133
1 32 1
mx mm
x mm
12
m
; 3 7;m ( ) 0f x
1;1x
( )1 ( 2) 0x x x+ + ³
2
1 ( 2)0
2
x x x
x
21 ( 2) 0x x x
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có
Do đó tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.Với thay vào đáp án A ta nhận thấy không thỏa mãn (biểu thức không xác định) cho nên hai bất phương trình không cùng tập nghiệm.Với thay vào đáp án B ta nhận thấy thỏa mãn cho nên hai bất phương trình không cùng tập nghiệm.Với thay vào đáp án D ta nhận thấy không thỏa mãn (biểu thức không xác định) cho nên hai bất phương trình không cùng tập nghiệm.
Vì nên Ghi nhớ: Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm (có thể rỗng) là hai bất phương trình tương đương.Khi nhân (chia) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức luôn nhận giá trị dương ta được một bất phương trình tương đương.
Câu 34: [DS10.C4.5.D10.c] Tập nghiệm của bất phương trình .
A. B.
C. D. Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: Với điều kiện trên thì:
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
2
1 ( 2)0
3
x x x
x
. 2 0x x
( )( 2) 0 0
21 ( 2) 0 2( 2) 0
001 0
x x xx
x x x xx xx
xx
é é+ = =ê ê é =-ê ê êì+ + ³ Û Û =- Û+ >ïïê ê ê ³í ëê êï >+ ³êïî ëë
0; 2S
2x S
3x S
2x S
23 0,x x S ( ) ( )
( )2
1 ( 2)1 ( 2) 0 0
3
x x xx x x
x
+ ++ + ³ Û ³+
2 3
2
1 1 0x xx x
1; .T 1;0T
0;1 .T 1;0 1; .T
2 3
2
1 1 0 (*)x xx x
3
2
11 0 1
0 .00 1
xx x
xxx x x
2 3 2 3
2 2 3
1 1 1 1(*) 0
1 1
x x x x
x x x x
2 3
2 2 3
1 ( 1) 01 1
x x
x x x x
www.thuvienhoclieu.com
(vì và )
Kết hợp điều kiện thì tập nghiệm của bất phương trình là: Câu 35: [DS10.C4.5.D11.c] Số nghiệm nguyên của bất phương trình
trên đoạn làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Điều kiện: .
+ Ta thấy , là nghiệm của bất phương trình đã cho.
+ Khi thì , suy ra nên:
.
Kết hợp với khoảng đang xét ta có tập nghiệm trong trường hợp này là
.
Do đó bất phương trình có tập nghiệm là . Vậy số
nghiệm nguyên của phương trình trên đoạn là .Câu 36: [HH10.C1.2.D01.b] Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm các
cạnh . Hỏi bằng véc tơ nào?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
2 3
2 2 30
1 1
x x
x x x x
2 3
2 0x xx x
2 (1 ) 0( 1)
x xx x
(1 ) 0x x 0x 1x
;0 1;x
1;0 1; .T
2 23 2 3 2 0x x x x 10;10
17 19 20 18
22 3 2 0x x
212
x
x
2x 12
x
212
x
x
22 3 2 0x x 22 3 2 0x x
2 23 2 3 2 0x x x x 2 3 0x x
03
xx
11; 3;2
S
1; 3; 22
S
10;10 19
ABC ,M ,N P,AB ,AC BC MP NP+
uuur uuur
APuuur
MN
PB
AM
www.thuvienhoclieu.com
Ta có là hình bình hành .Ghi nhớ: Quy tắc hình hình hành.
Câu 37: [HH10.C1.3.D04.b] Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .Lời giải
Chọn C
Ta có nên và cùng phương.Câu 38: [HH10.C1.3.D05.b] Cho tam giác , là trung điểm cạnh Gọi là điểm
thoả mãn . Câu nào sau đây đúng?A. là trọng tâm . B. là trọng tâm .C. là trực tâm . D. là trung điểm đoạn .
Lời giảiChọn B
Ta có
.Vậy là trọng tâm tam giác .Ghi nhớ:Khi biến đổi các đẳng thức vectơ cần chú ý đến các tính chất quan trọng:
là trung điểm đoạn .
là trọng tâm .
là trọng tâm Câu 39: [HH10.C2.2.D02.b] Cho tam giác vuông cân tại và có . Tính
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
PMAN MP NP MP AM AM MP APÞ + = + = + =uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a
b
12
a b
2a b 1
2a b
2a b
12
a b 1
2a b
3a b 1 6
2a b
1 12 2
a b a b
12
a b 1
2a b
ABC D .AC I2 3 0IA IB IC
I ABC I BCDI BCD I AD
2 3 0 2 2 0IA IB IC IA IC IB IC
02 2 2IBID IC
0ID IB IC
I BCD
I AB 2 ,MA MB MI M
G 0GABC GA GCB
G 3 ,ABC MA MC MG MMB
ABC A AB AC a
.AB BC
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Lời giảiChọn C
Ghi nhớ:
Câu 40: [HH10.C2.2.D05.b] Cho hình vuông . Tính cosin góc giữa hai vecto và
.
A. . B. C. D. Lời giải
Chọn C+) Gọi cạnh của hình vuông là +) Ta có:
nên chọn C
Câu 41: [HH10.C2.2.D06.b] Trong mặt phẳng tọa độ ,cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. vuông góc với nhau D. cùng phương
Lời giảiChọn C
Ta có .Suy ra vuông góc với nhau.
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
.AB BC a 2
.AB BC a 2
2 2.2
aAB BC
2 2.2
aAB BC
2 2. . . .cos ; . .cos . .cos 452
aAB BC BA BC BA BC BA BC BA BC ABC a a
. . .cos ;a b a b a b
ABCD AC
CD
02
22
2
1
ABCD a
.CD AC. . . .cos ,
= . .cos = a . .
2 2
20 2 2
AC AD AC AC AD AC AC AD AC AD AC
2AC AD 45 AC 2 a a 2 a2
AC.CD acos AC,CDa .aAC . CD
2 1 222 2
Oxy 3, 4 , 8, 6 .u v
u v
. 1u v
,u v ,u v
. 3. 8 4 6 0u v
,u v
www.thuvienhoclieu.comCâu 42: [HH10.C2.2.D06.c] Cho hình vuông . Gọi là trung điểm , là điểm
sao cho , là điểm trên đường thẳng sao cho . Giá trị của để hai đường thẳng và vuông góc với nhau là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Cách 1:
.
.
Do đó
Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ như sau:
Gốc tọa độ ;
Ta có: , , , , , .
Giả sử , khi đó:
.
.
, .
Do đó: .Câu 43: [HH10.C2.3.D01.b] Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , .
Góc lớn nhất của tam giác đó xấp xỉ bằng góc nào sau đây:A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
x
y
D
B
A
C
E
F
M
E
DA
B C
F
M
ABCD E AB F13
AF AD
M BC MC k BC
k EF FM
1
34
56
23
1 13 2
EF AF AE AD AB
2 23 3
MF MC CD DF k BC CD DA k AD AB AD
2 21 1 2 1 2 1. . .3 2 3 3 3 2
EF MF AD AB k AD AB k AD AB
2 21 1 2 1 1 2 5. 0 . 0 02 3 3 2 3 3 6
EF MF EF MF AB k AD k k
A ;AB j AD i
0;0A 0;1B 1;1C 1;0D10;2
E
1 ;03
F
;M x y
1 ;1 , 1;0MC x y BC
1 11 0 1
x k x kMC k BC
y y
2 ; 13
MF k
1 1;3 2
EF
1 2 1 5. 0 03 3 2 6
EF FM EF MF k k
3cm 4cm 6cm
100 117 120 118
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử tam giác có , , .
Góc lớn nhất của tam giác là .
Trong tam giác ta có .
Câu 44: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác có độ dài ba cạnh là . Giả sử là độ dài đường trung tuyến tương ứng với cạnh có độ dài , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác ta có .Câu 45: [HH10.C2.3.D03.b] Cho tam giác ABC có độ dài 3 đường trung tuyến bằng 15; 18;
27. Diện tích của tam giác đó là:A. 120. B. . C. . D. .
Lời giảiChọn BÁp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác ta có:
Giải hệ ta được
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
ABC 3cmAC 4cmAB 6cmBC
BAC
ABC
2 2 2
cos2 .
AB AC BCAAC AB
2 2 23 4 6 112.3.4 24
117A
ABC , ,a b c ama
2 2 22
4 2a
b c am += -2 2 2
2 4a
b c am += -2 2 2
2 12 2 4a
b c amæ ö+ ÷ç= - ÷ç ÷÷çè ø
2 2 22
2 4a
b c am += -
2 2 22
2 4a
b c am += -
120 2 60 2 20 2
2 2 22
2 2 22
2 2 22
2 4
2 4
2 4
a
b
c
b c am
a c bm
b a cm
2 2 22
2 2 22
2 2 22
152 4
182 4
272 4
b c a
a c b
b a c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 9002 2 12962 2 2916
b c aa c bb a c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 9002 2 12962 2 2916
a b ca b ca b c
22
2 2
2 2
2 209836704 8 11164 2 41
aab bc c
www.thuvienhoclieu.com
ở đó Câu 46: [HH10.C2.3.D04.b] Cho một tam giác vuông. Nếu tăng cạnh góc vuông lên và
thì diện tích tam giác tăng lên , nếu giảm cả hai cạnh đi thì diện tích tam giác giảm đi . Diện tích tam giác làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Gọi là độ dài các cạnh góc vuông của tam giác Sau khi tăng cạnh góc vuông lên và diện tích tam giác tăng lên ta có phương trình
(1)Sau khi giảm các cạnh góc vuông đi diện tích tam giác giảm nên ta có phương trình
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ .
Vậy diện tích của tam giác là: .Câu 47: [HH10.C2.3.D08.c] Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Áp dụng định lí Py ta go trong ta có:
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
(p )(p b)(p c) 120 2ABCS p a 2a b cp
2 cm3 cm 250 cm 2 cm
232 cm2104 cm 252 cm 2208 cm 248 cm
,a b 0, 0a b
2 cm 3 cm 250 cm
1 12 3 50 3 2 942 2
a b ab a b
2 cm 232 cm
1 12 2 32 342 2
a b ab a b
3 2 94 2634 8
a b aa b b
21 26.8 104 2
S cm
4 m , 20 m , 45 .AH HB BAC
17,5 (m) 16,5 (m) 17 (m) 16 (m)
( 90 ) AHB AHB 2 2 2 24 20 416 4 26 (m)AB AH HB
Ic b
a CB
A
www.thuvienhoclieu.com
Trong tứ giác ta có:
Áp dụng định lí hàm sin trong ta có:
.Ghi nhớ:Cho tam giác có , và là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Ta có .
Câu 48: [HH10.C2.3.D10.c] Cho cấp số nhân có số hạng đầu là và công bội là .
Khi đó điều kiện của , để tồn tại ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân đã cho là độ dài ba cạnh của một tam giác là:
A. . B.
C. . D. Lời giải
Chọn
Giả sử ba số hạng liên tiếp đó là , , ( ).
Do nên , suy ra Ta có điều kiện cần là
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
20tan 5 78,69 78,69 45 123,694
HBHAB HAB HACHA
ACBH
360
90 123,69 90 360
360 90 123,69 90
56,31
H CAH HBC ACB
ACB
ACB
ACB
ABC
4 26.sin .sin 45 17,33(m)
sin 56,31sin sin sinAB BC ABBC BACACB BAC ACB
ABC ,BC a AC b AB c R
2sin sin sin
a b c RA B C
nu 1u q
1u q
11 50, ;
2u q
1
1 50, 0;2
u q
11 5 1 50, ;
2 2u q
1
1 5 1 50, ;2 2
u q
ku ku q 2ku q *k
0ku 0q 11 0kku
uq
1 2
1 2
1 2
1 2
0, 0, 0000
k k k
k k k
k k k
k k k
u u uu u uu u uu u u
www.thuvienhoclieu.com
Câu 49: [HH10.C3.1.D06.b] Tìm để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.A. B. C. D.
Lời giảiChọn DTheo giả thiết: hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục hoành, tức là
Thay vào (*) ta được Vậy thì hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Câu 50: [HH10.C3.1.D06.c] Cho tam giác với và . Tìm tọa độ điểm
là chân đường phân giác trong của góc , biết .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Áp dụng tính chất của đường phân giác ta có:
Vì là phân giác trong nên ta có:
.
Ghi nhớ: Cho tam giác có phân giác trong , ta có: .
ĐỀ SỐ 6 – HK2 – KIM LIÊNLời giảiCâu 1: [DS10.C4.1.D02.c] Cho , . Trong các bất đẳng thức dưới đây, bất đẳng thức
nào sai?
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
m 2 4y x 2y x m
2.m 3.m 2.m 4.m
2 4y x 2y x m
22 4 0
.2 *2 0
xxx mx m
2x 4.m 4m 2 4y x 2y x m
ABC 5AB 1AC D
A 7; 2 , 1;4B C
1 11;2 2
D 2;3D
11 1;2 2
D 2;0D
C B
A
D
5DB ABDC AC
5DB DC
AD 5 5DB DC DB CD
525 6 2;3
55 36
B CD
B D D C
B CB D D CD
x xxx x x x
Dy yy y y y y
ABC ADAB DBAC DC
1x 1y
2 1xy x y 2 1x x 2 1xy y x
2 1y y
www.thuvienhoclieu.com
* .
Tương tự cũng đúng.
*
đúng.
Vì vai trò của và như nhau nên đúng, do đó sai.
Hoặc kiểm tra bằng phản ví dụ: với , thì : sai.
Câu 2: [DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Câu 3: [DS10.C4.5.D02.a] Bất phương trình có tập nghiệm là . Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
.
Suy ra ; nên .
Câu 4: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn A
.
Xét .Ta có bảng xét dấu:
-2 -1 2- - 0 + ++ 0 - - 0 +
A - + 0 - +
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
21 1 0x 1 2 1 1 0x x 2 1 0x x 2 1x x
2 1y y
21 1 0x y 1 2 1 1 0x y y 2 1 0x y y
2 1 0xy x y 2 1xy x y
x y 2 1xy y x 2 1xy y x
1x 1y 1 0 2 1xy y x
S
3 24 1 7x xx x
1;2S 1;2S 1;2S 1;2S
3 2 2 2 0 14 1 7 3 6 0 2x x x xx x x x
2 5 1 0x x ;S a b
T b a
2 5T 5T 3T 2T
2 3 5 3 55 1 02 2
x x x
3 52
a
3 52
b
3T b a
S
2
2
3 14
x xx
2; 1 2;S ; 2 1;2S
2; 1 2;S 1;S
2
2 2
3 11 04 4
x x xx x
2
14
xAx
x 1x
2 4x
www.thuvienhoclieu.com
Từ bảng xét dấu suy ra .Câu 5: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. hoặc .Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm trái dấu .Câu 6: [DS10.C4.5.D06.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Bất phương trình vô nghiệm
, có nghiệm đúng .TH1: .
Bất phương trình trở thành: không thỏa mãn.
TH2: .
Bất phương trình có nghiệm đúng
.
Vậy vô nghiệm khi .
Câu 7: [DS10.C4.5.D10.c] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giảiChọn A
Ta có Suy ra số nghiệm nguyên của bất phương trình là
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
2; 1 2;S m
2 24 2 1 0m x m x
2m 2m 2 2m 103m 2m
103m 2m
2 4 .1 0 2 2m m
m 2 2 1 2 0mx m x m
0m 14
m 0m
14
m
2 2 1 2 0mx m x m
2 2 1 2 0mx m x m 1 x 0m
1 2 2 0x 1x 0m
0m
1 x
2
0
1 2 0
m
m m m
01 4 0m
m
014
m
m
14
m
2 2 1 2 0mx m x m 14
m
2 9 1 0x x
3 2 4
2
2
1 0 11
1 09 1 0 1 3.11 3
3 39 0
x xx
xx x xxx
xx
3.
www.thuvienhoclieu.comCâu 8: [DS10.C6.1.D02.a] Trên đường tròn có độ dài đường kính bằng , cung có số đo
rad có độ dài bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn BTheo định nghĩa SGK cung có độ dài bằng bán kính là cung có số đo rad.Đường tròn có độ dài đường kính bằng thì bán kính bằng suy ra độ dài cung có số đo rad bằng .
Câu 9: [DS10.C6.2.D03.b] Rút gọn biểu thức
.A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Câu 10: [DS10.C6.2.D05.b] Cho . Tính giá trị của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có: nên .Ta chia cả tử và mẫu của Q cho :
.Câu 11: [DS10.C6.3.D05.c] Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Tính .A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
.Mà nên .Suy ra khi và khi .Vậy .
Câu 12: [HH10.C3.1.D01.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có
, và . Đường thẳng cắt cạnh nào của tam giác đã cho?
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
20181
4036 1009 1 2018
12018 1009
1 1009
cos sin sin 20182
P sinP 2sinP 2sinP 3sinP
cos sin sin 20182
P sin sin sin sin
cot 3 2 2
2 2
sin 3sin cos 2coscos 2018sin
Q
18
2019Q
62019
Q 28
2027Q
20182019
Q
coscot 3sin
sin 0
2sin 2 2
2 22
2 2 2 2
2
sin 3sin cos 2cos1 3cot 2cot 1 3.3 2.3 28sin
cos 2018sin cot 2018 3 2018 2027sin
Q
M m23cos 2 2cosP x x 19 5T M m
80T 45T 95T 14T
2 2 2 23cos 2 2cos 3 2cos 1 2cos 8cos 3P x x x x x
20 cos 1x 3 5P
5M 2cos 1x 3m 2cos 0x 19 5 80T M m
Oxy ABC 2;4A 1;3B 1;5C : 2 3 6 0x y
www.thuvienhoclieu.comA. Không cạnh nào. B. Cạnh . C. Cạnh . D. Cạnh .
Lời giảiChọn A
Xét
Nhận thấy , và nên đường thẳng không cắt cạnh nào của tam giác .Hoặc: có thể sử dụng đồ thị để kiểm tra.
Câu 13: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là nên suy ra nhận làm một vectơ pháp tuyến.
Câu 14: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ có , ,
. Lập phương trình đường cao của tam giác kẻ từ .A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
Đường cao đi qua điểm và VTPT có phương trình là:
: .
Câu 15: [HH10.C3.1.D08.a] Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Tính .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 16: [HH10.C3.1.D09.b] Cho hai đường thẳng và . Tính
cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
BC AB CA
2. 2 3.4 6 10At
2.1 3.3 6 1Bt 2. 1 3.5 6 11Ct
. 0A Bt t . 0B Ct t . 0C At t ABC
1 2:
3x ty t
1 1;2n
2 1;2n
3 1;3n
4 2;1n
2;1u
1 1;2n
Oxy 2; 1A 4;5B
3;2C ABC B5 3 35 0x y 3 5 1 0x y 5 3 5 0x y
5 3 11 0x y
BH H AC 4;5B 5;3AC
BH 5 4 3 5 0x y 5 3 5 0x y
d 2;3M
: 1 0x y d
2 2d 4d
413
d 2d
2 2
2 3 1, 2 2
1 1d M
1 : 2 2 0d x y 2 : x t
dy t
1d 2d310
110
35
15
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B
Gọi và lần lượt là vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của đường thẳng . Gọi là
vectơ chỉ phương của đường thẳng . Theo giả thiết, chọn nên ta có thể
chọn và . Khi đó
.Câu 17: [HH10.C3.2.D02.a] Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn
.
A. , . B. , .
C. , . D. , .Lời giải
Chọn C
Tọa độ tâm và bán kính .
Câu 18: [HH10.C3.2.D06.c] Cho đường tròn có phương trình và
điểm . Tìm tất cả các giá trị của để từ kẻ được hai tiếp tuyến tới sao cho hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn B
có tâm và bán kính .Gọi và lần lượt là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu đề bài
.
Xét tứ giác có Tứ giác là hình chữ nhật.Mà (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
là hình vuông
.
Vậy .
Câu 19: [HH10.C3.2.D13.d] Cho đường tròn và hai đường thẳng
, lần lượt có phương trình và ,
là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để , cắt tại bốn điểm phân biệt sao cho bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất. Tính tổng tất cả các phần tử của .
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
1n 1u 1d 2u
2d 1 1;2n
1 2;1u 2 1;1u
1 21 2 1 2 2 2 2 21 2
2 .1 1.1. 1cos , cos ,. 102 1 . 1 1
u ud d u u
u u
I R
2 2: 1 1 20C x y
1;1I 2 5R 1; 1I 20R
1; 1I 2 5R 1;1I 20R
1; 1I 20 2 5R
C 2 23 2 25x y
;3M m m M C
2; 8m 2;8m
2;8m 2; 8m
2 2: 3 2 25C x y C 3; 2I 5R B C MB MC
90BMC
IBMC 90IBM ICM BMC IBMCMB MC
IBMC 2 2 5 2MI IB R
2 50MI 2 23 2 3 50m 2 6 16 0m m
82
mm
2;8m
2 2: 1 2 4C x y
1d 2d 1 : 1 0d mx y m 2 : 1 0d x my m m
S m 1d 2d C
S
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Hai đường thẳng luôn vuông góc và cắt nhau tại nằm trong đường tròn. Đặt ,
trong đó là tâm đường tròn . Gọi , lần lượt là khoảng cách từ tâm
đến hai đường thẳng và . Khi đó ta có .Lại có
.
Dấu “ ’’ xảy ra khi và chỉ khi . Khi đó
.
Câu 20: [HH10.C3.3.D03.c] Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và tỉ
số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng .
A. . B. .C. .D. .Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm vào thấy chỉ thỏa mãn phương trình .
Cách 2: Elip có phương trình chính tắc là với và ,
.
* Elip đi qua điểm nên .
* Tỉ số của độ dài trục lớn và tiêu cự bằng nên
.
* Thay vào ta được .
Vậy phương trình chính tắc của elip là .
Câu 21: [DS10.C4.5.E06.b] Giải bất phương trình: .Lời giải
Bpt
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
2 0 3 3
1;1M d IM
1;2I C x y I
1d 2d 2 2 2x y d
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 22. .2.. 2 22 2ABCD
r x r yAC BDS r x r y r x r y r d
2dx y
1 2 2 2
2 1 1 2 1, , 1 1 0
1 1
m m m md I d d I d m m S
m m
2; 3A
23
2 2
13 4x y
2 2
14 3x y
2 2
116 4x y
2 2
14 16x y
2; 3A2 2
116 4x y
2 2
2 2 1x ya b
0a b 0c2 2 2a b c
2; 3A 2 2
4 3 1 1a b
23
2 2 2 2 2 2 22 2 3. 4. 3. 4. 4.2 3a a c a a b a bc
2 24.a b 12 2
2 2 2
4 3 41 1 4 164.
b ab b b
2 2
116 4x y
22 5 2 2x x x
22 5 2 2x x x
www.thuvienhoclieu.com
Vậy tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 22: [DS10.C6.3.E04.b] Rút gọn biểu thức: , (khi biểu thức có nghĩa)
Lời giải
Câu 23: [DS10.C6.3.E04.b] Cho , . Tính .Lời giải
Vì nên
Ta có (Vì )
Ta có
.
Câu 24: [HH10.C3.3.E03.b] Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm . Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm
Lời giải
Gọi có dạng
Vì đi qua ta có và
Vậy hương trình của là
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
2
22
2 5 2 02
2 5 2 2
x xx
x x x
2
5 41 5 414 4
2
6 0
x x
x
x x
5 4124
x
5 412;4
S
sin 4 2sin 2 3.cotsin 4 2sin 2 2
x xA xx x
2sin 2 .cos2 2sin 2 .cot2sin 2 .cos2 2sin 2 2
x x xA xx x x
2
22sin 2 cos2 1 2coscot .tan cot2sin 2 cos2 1 2 2sin
x x xx x xx x x
4cot3
732
2cos3
732
sin 0
2 22 2 21 1 1 9 31 cot sin sin
25 5sin 1 cot 413
sin 0 3 4 4cos sin cot .5 3 5
2 2 2cos cos cos sin sin3 3 3
1 3 1 4 3 3 4 3 3cos sin . .2 2 2 5 2 5 10
Oxy 4;0 ; 0;3A B
;A B
E 2 2
2 2 1 0x y a ba b
E ;A B2
2
16 1 16aa
22
9 1 9bb
E2 2
116 9x y
www.thuvienhoclieu.com
Câu 25: [HH10.C3.2.E05.b] Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm
. Viết phương trính đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng
Lời giải
Ta có phương trình đường thẳng là
Bán kính đường tròn
Phương trình đường tròn là
Câu 26: [DS10.C3.2.E06.d] Tìm để phương trình có
nghiệm thuộc đoạn , với là tham sốLời giải
Phương trình đã cho tương đương với
Đặt với thì
Ta được phương trình có nghiệm
Lập bảng biến thiên của hàm số trên ta có
Phương trình có nghiệm khi
ĐỀ SỐ 7 – HK2 – BÙI THỊ XUÂNLời giảiCâu 1: [DS10.C2.1.D03.d] Tìm tất cả các giá trị của để tập xác định của hàm số
là .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi .
Để tập xác định của hàm số là .Câu 2: [DS10.C4.3.D01.a] Biểu thức nào sau đây không phải là nhị thức bậc nhất:
A. B. C. D.
Lời giải:Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
Oxy
4;0 ; 0;3 ; 1; 1A B C CAB
AB1 3 4 12 0
4 3x y x y
2 2
3.1 4. 1 12 13;53 4
R d C AB
2 2 1691 125
x y
m 23 4 2 3 3 3 1x x x x x m
0;1 m
23 3 1 4 2 3x x x x x m
3 1t x x 0;1x 1;3t
23 1t t m 1;3t
23f t t t 1;3
1314
m
m
2 4 2y x m x 1;2
12
m 1m
12
m 12
m
2 0 24 2 0 2x m x m
x x
1;212 12
m m
2( ) 5f x x x ( ) 3f x x ( ) 2 5f x x ( ) 2 1f x x
www.thuvienhoclieu.com
Câu 3: [DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. Lời giải:Chọn CTa có: .
Vậy .
Câu 4: [DS10.C4.3.D06.b] Tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .Câu 5: [DS10.C4.4.D01.a] Cho bất phương trình . Chọn điểm thuộc miền
nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm vào ta được: là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 6: [DS10.C4.4.D02.b] Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: .A. Là nữa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng : ( không bao gồm đường thẳng ).
B. Là nữa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng : ( bao gồm đường thẳng ).
C. Là nữa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng : ( bao gồm đường thẳng ).D. Là nữa mặt phẳng Không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng :( không bao gồm đường thẳng ).
Lời giảiChọn A
Thay tọa độ điểm vào bất phương trình .Thấy thỏa
mãn nên điểm nằm trong miền nghiệm của bất phương trình.Vậy Miền nghiệm của bất phương trình Là nữa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng : ( không bao gồm đường thẳng ).
Câu 7: [DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
( ) 12 3f x x
;1x ;3x 4;x ;2x
( ) 0 12 3 0 4f x x x
4;x
12 02
xx
; 12 2; S 12;2 S
; 12 S 2; S
12 0 12;22
x xx
2 9 0 x y
1;2B 5;21C 2;16A 7;23D
B 2 1 2 9 5 0 1;2B
3 12 0x y
d 3 12y x
d
d 3 12y x
d
d 3 12y x d
d 3 12y x d
0;0O 3 12 0 12 0x y
0;0O
d 3 12y x d2 4 3 0x x
; 1 3;S 3; 1S
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .Lời giải
Chọn A
Vì nên tập nghiệm của bất phương trình là
.Câu 8: [DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Câu 9: [DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn B
Xét phương trình có nên cùng dấu
với hệ số .Câu 10: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn C
Vì
Câu 11: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn ANghiệm thành phần: .Bảng xét dấu vế trái
Dựa vào bảng xét dấu, tập nghiệm của bất phương trình là .
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
; 3 1;S 3; 1S
2 34 3 0
1m
x xm
; 3 1;S 2 6 9 0x x
3;S \ 3S ; 3S S
22 6 9 0 3 0 3x x x x
\ 3S 2 7 0x x
1;7S S
; 1 7;S ; 1 7;S
2 7f x x x 21 4.7 27 0 f x
1 0a 0f x x
2( ) 2 10f x x x 2( ) 10 2f x x x 2( ) 2 10f x x x 2( ) 2 10f x x x
2( ) 2 10f x x x 1 0
( ) 0;36 0
af x x R
2 5 4 05
x xx
5;1 4;S 5;1 4;S
; 5 1;4S ; 5 1;4S
5;1;4
5;1 4;S
www.thuvienhoclieu.com
Câu 12: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình: (1) là
A. . B. . C. . D.
Lời giảiChọn BBảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có: Vậy tập nghiệm của (1) là:
Câu 13: [DS10.C4.5.D07.b] Tam thức luôn nhận giá trị dương khiA. hoặc . B. . C. hoặc . D.
hoặc .Lời giải
Chọn CDễ thấy với mọi .
Do đó luôn nhận giá trị dương khi
Câu 14: [DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B.
C. D. Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
2( 3x 4)( 5) 07
x xx
( 5; 4) [1;7) ( ; 5) ( 4;1) ( ; 5] [ 4;1)
[ 5; 4] [1;7)
x 5 4 1 7 2 3x 4x 0 0
5x 0 7 x 0
(1)VT
5 4(1)
1 7x
x
[ 5; 4] [1;7)
2 22 2 2 2f x m x m x
4m 0m 4 0m 4m 0m 0m 4m
2 2 0m m
f x 2 22 2 .2 0m m
2 44 0
0m
m mm
2 12 8 x x x
8; . S 3; 1 1;2 . S
4;3 . S 76; 4 3; .17
S
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình:
Câu 15: [DS10.C5.3.D01.a] Cho dãy số liệu thống kê . Số trung bình cộng của số liệu thống kê đã cho làA. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giảiChọn BSố trung bình cộng của số liệu thống kê đã cho là
.Câu 16: [DS10.C5.4.D01.a] Cho dãy số liệu thống kê 1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của các số liệu
thống kê là:A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Lời giảiChọn C
Trung bình cộng: Phương sai:
.Câu 17: [DS10.C5.4.D02.a] Điều tra về khối lượng của 2 nhóm cá được nuôi ở 2 khu vực
khác nhau, người ta thu được kết quả sau: Nhóm thứ nhất có khối lượng trung bình là
và có phương sai . Nhóm cá thứ hai có khối lượng trung bình là
và có phương sai . Khẳng định nào sau đây sai?A. Nhóm cá thứ 2 có độ lệch chuẩn lớn hơn nhóm cá thứ nhấtB. Nhóm cá thứ hai có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ nhấtC. Nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ haiD. Hai nhóm có khối lượng trung bình xấp xĩ nhau.
Lời giảiChọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
2 2
22
88 0
3 7612 8 12 0 ; 4 3; .4 17
12 8 7617
xx
xx x x x x x
xx x x
x
76; 4 3; .17
S
21 23 24 25 22 20, , , , ,
22 22 5, 23 5, 14
21 23 24 25 22 20 22 56
,
1 2 3 4 5 6 7 47
x
2 2 2 2 2 2 2(1 4) (2 4) (3 4) (4 4) (5 4) (6 4) (7 4) 47
1,6x kg 2 1,87xS
1,61y kg2 3, 25yS
www.thuvienhoclieu.comKhi hai nhóm có giá trị trung bình cộng xấp xĩ nhau, nhóm hai có phương sai lớn hơn nên có dữ liệu biến thiên nhiều hơn nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn
Câu 18: [DS10.C6.1.D01.a] Một cung có số đo thì có số đo tương ứng với đơn vị độ là.A. B. C. D.
Lời giảiChọn D
Câu 19: [DS10.C6.1.D03.b] Trên đường tròn lượng giác gốc , có bao nhiêu điểm khác
nhau biểu diễn cung có số đo A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Ta có do đó có sáu điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng
Với
được biểu diễn bởi điểm
được biểu diễn bởi điểm
được biểu diễn bởi điểm
được biểu diễn bởi điểm
được biểu diễn bởi điểm
được biểu diễn bởi điểm
Câu 20: [DS10.C6.2.D01.a] Cho cung có số đo với . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Cung có số đo với có điểm biểu diễn thuộc cung phần tư thứ (I) nên
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
34
rad
75o 150o 45o 135o
1180 3 3 180. 135
4 4
o oorad rad
A M
, .3 k k
4 3 6 5
2 ,3 6 k k k
, .3 k k
0 k 0 1.A
1 k 3
2.A
2 k23
3.A
3 k 4.A
4 k43
5.A
5 k53
6.A
0
2
sin 0 cos 0 tan 0 cot 0
0
2
cot 0
www.thuvienhoclieu.com
Câu 21: [DS10.C6.2.D02.b] Nếu với là góc nhọn và thì bằng.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn DTa có :
.Câu 22: [DS10.C6.2.D03.a] Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B.
C. D.
Lời giảiChọn C
Câu 23: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức sau :
A. B. C. D. Lời giải
Chọn D
Câu 24: [DS10.C6.2.D05.b] Biểu thức
có biểu thức rút gọn bằng?A. B. C. D.
Lời giảiChọn B
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
2 2
2tan tst s
0r s cos
rs
2 2
2r s
r
2 2
rsr s
2 2
2 2
r sr s
2 22 2 2 2 2 2 22 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 21 tan 1 rs r s r s r scos coscos r s r s r s r s
cos cos cos cos
sin sin sin sin
2 2 21 sin cot 1 cotG x x x
1sin
Gx
1
cosG
x
cosxG 2sinG x
2 2 2 2 2 2 2 21 sin cot 1 cot cos cot 1 cot cot cos 1 1G x x x x x x x x
2 2 2 2sin cot 1 1 cos sinx x x x
3sin(6 ) cos cot(5 ) tan2 2
A x x x x
2sin .A x 0.A 2sin .A x2cot .A x
sin(6 ) sin(6 )ccos cos(6 )sin sinx x x x
cos sin2
x x
1 tan(5 ). tan 1cot(5 ) cottan 5 tan tan
xx xx x
www.thuvienhoclieu.com
Thay vào biểu thức trên ta được:
Câu 25: [DS10.C6.2.D08.b] Cho . Tính .
A. B. C. D. Lời giải
Chọn C
Ta có:
Thay vào A ta được: .
Câu 26: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
và .
A. B. C. D. Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có .
Do đó, một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm và là
Câu 27: [HH10.C3.1.D03.b] Cho tam giác có tọa độ các đỉnhlà trung điểm đoạn thẳng Phương trình tham số của đường trung tuyến là
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:Chọn B
Vì là trung điểm nên
Đường trung tuyến có VTCP là
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
3 3 3sin sin cos cos sin3 cos2 2 2tan cot3 332 sincos cos sin sincos2 22
x x x xx xxx xx
sin sin cot cot 0.A x x x x
tan 2x
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos2sin sin cos cos
x x x xAx x x x
11A 111
A 1
11A
11A
sintan 2 2 sin 2coscos
xx x xx
2 2 2
2 2 2
2(2cos ) 5(2cos ) cos cos cos 12(2cos ) (2cos )cos cos 11cos 11
x x x x xAx x x x x
u
3 2;A 1 4;B
2 1
; .u 1 6
; .u 2 1
; .u 1 3
; .u
2 6 1 3
; / / ;BA u
3 2;A 1 4;B
1 3
; .u
ABC 1;1 , 4;7 , 3; 2 ,A B C
M .AB CM3
.2 4
x ty t
3.
2 4x ty t
3.
4 2x ty t
3 3
.2 4
x ty t
M AB3 ;4 .2
M
AM 3 3;6 1; 4 .
2 2CM
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình tham số của đường trung tuyến là
Câu 28: [HH10.C3.1.D03.b] Cho tam giác có Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường trung tuyến của tam giác
.
A. B. C. D. Lời giải
Chọn D
Vì là trung điểm của và
Phương trình tham số đường thẳng đi qua A và nhận làm véc tơ chỉ
phương là:
Câu 29: [HH10.C3.1.D04.b] Cho đường thẳng Phương trình tổng quát
đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có dạng Khi đó tính .
A. B. C. D. Hướng dẫn giải:
Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng có dạng
đi qua nên
Vậy Câu 30: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
; có dạng . Khi đó tính A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Thay tọa độ của hai điểm ; vào đường thẳng ta được
. Vậy Câu 31: [HH10.C3.1.D11.a] Cho đường thẳng d có phương trình : .
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?A. song song với đường thẳng .
B. có vectơ chỉ phương .
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
CM
3.
2 4x ty t
ABC 2;3 , 1; 2 , 5;4 .A B C
AMABC
2 43 2
x ty t
23 2
xy t
22 3
x ty t
23 2
xy t
M 2;1BC M 0; 2AM
AM 0; 2AM
2:
3 2x
AMy t
: 2 1 0.d x y
1; 1M d
6 0.Ax By 2 3 .T A B 8.T 8.T 4.T 4.T
d 2 0, 1.x y c c
1; 1M 1 2 1 0 3.c c
: 2 3 0 2 4 6 0.x y x y 2 3 8.T A B
2;4A 6;1B 22 0Ax By 5 3T A B 11T 27T 27T 11T
2;4A 6;1B 22 0Ax By
2 4 22 0 36 22 0 4A B AA B B
5 3 27T A B
( )d 3 5 2018 0x y
( )d 3 5 2017 0x y
( )d (5; 3)u
www.thuvienhoclieu.com
C. có hệ số góc .
D. có vectơ pháp tuyến .Lời giải
Chọn CĐường thẳng d có phương trình :
Suy ra: có vectơ pháp tuyến có vectơ chỉ phương hoặc
Hệ số góc của là .
Câu 32: [HH10.C3.1.D11.b] Cho hai đường thẳng và
song song với khiA. B. C. D.
Lời giảiChọn A
Để song song với thì Và
Vậy Câu 33: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn BTheo công thức tổng quát phương trình đường tròn là
Vậy đáp án cần chọn là .
Câu 34: [HH10.C3.2.D01.a] Cho đường tròn (C): . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Đường tròn (C) đi qua điểm . B. Đường tròn (C) đi qua điểm
.
C. Đường tròn (C) có bán kính . D. Đường tròn (C) có tâm .Lời giải
Chọn AThay toạ độ điểm vào phương trình đường tròn (C) ta được
là mệnh đề sai. Suy ra đường tròn (C) không qua .Câu 35: [HH10.C3.2.D01.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
là phương trình của một đường tròn.A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
( )d53
k
( )d (3;5)n
( )d 3 5 2018 0x y
( )d (3;5)n
(5; 3)u
( 5;3)u
( )d35
k
1( ) : 2 4 0d x y m
2( ) : ( 3) 2 1 0.d m x y m 1( )d 2( )d
1.m 1.m 2.m 3.m
1( )d 2( )d3 1 1
2m m
2 1 4 5m m m 1.m
2 2 42 2 1 0 x yx y 2 2 42 7 0 x yx y2 22 02 4 1 x yx y 2 2 2 4 1 0 xy yx y
22 2 22 02 0, x by c a by cx a2 2 42 7 0 x yx y
2 21 3 9x y
1;6M
1;0A
3R 1; 3I
M
2 21 1 6 3 9 Mm
2 2 22 2 15 2 0x y x my m
6 7 8 5
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình đường tròn có dạng .
Ta có
Phương trình là phương trình của một đường tròn
.
Do nên .Câu 36: [HH10.C3.2.D05.b] Lập phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với
đường thẳng
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn BBán kính của đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng là:
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
Câu 37: [HH10.C3.2.D06.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn .
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
Ta có: đường tròn có tâm và bán kính
Theo giả thiết, ta có: .
Câu 38: [HH10.C3.2.D06.b] Cho đường tròn : . Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn là:A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Đường tròn : có tâm .
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
2 2 2 2 0x y ax by c
2 2
2 2 12 2
15 2 15 2
a ab m b m
c m c m
2 2 22 2 15 2 0x y x my m
2 2 2 21 15 2 0 16 0 4 4m m m m
m 3; 2; 1;0;1;2;3m
( 2;1)I ( ) : 2 5 0.d x y
2 2( 2) ( 1) 10.x y 2 2( 2) ( 1) 20.x y 2 2( 2) ( 1) 30. x y 2 2( 2) ( 1) 40. x y
R ( 2;1)I ( ) : 2 5 0 d x y
2 2
2. 2 1 5I, 2 5.2 ( 1)
R d d
2 2( 2) ( 1) 20. x y
m
: 4 3 0x y m 2 2: 9 0C x y
3;3m 3m 3m
15;15m
C 0;0I 3R
2 2
4.0 3.0; 3 15 15
4 3
md I R m m
C 2 21 2 8 x y
C 3;4M
7 0x y 3 0x y 3 0x y 7 0x y
C 2 21 2 8x y 1;2I
www.thuvienhoclieu.com
Tiếp tuyến của đường tròn qua và nhận làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình tiếp tuyến của dạng: .
Câu 39: [HH10.C3.3.D02.b] Elip . Tính tỉ số tiêu cự với độ dài trục lớn bằng:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Elíp có dạng: với nên có độ dài trục lớn
Và tiêu cự:
Vậy: Tỉ số tiêu cự với độ dài trục lớn bằng: Câu 40: [HH10.C3.3.D03.b] Viết phương trình chính tắc của Elíp có trục lớn gấp đôi trục bé
và có tiêu cự bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Gọi phương trình chính tắc của Elip là: .
Theo giả thiết , , , .
Ta có .
Câu 41: [DS10.C4.5.E02.b] Giải bất phương trình sau (1)Lời giải
Ta có: Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là Câu 42: [HH10.C3.1.E04.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và Lời giải
VTCP của đường thẳng là
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
3;4M 2;2IM
C 2 3 2 4 0x y 7 0x y
2 2
: 15 4x yE
2 55
55
3 55
54
2 22 2 2
2 2 1,cx y a ba b
5; 2; 1a b c
1 2 2 2 5A A a
1 2 2 2F F c
55
4 32 2
136 9x y
2 2
136 24x y
2 2
124 6x y
2 2
116 4x y
2 2
2 2 1x ya b
1 2 2A A a 1 2 2B B b 1 2 2 4 3 2 3C C c c 2a b2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 24 3 3 12 4 4 16a b c b b c b c b b a b
23 5 8 0x x
2 83 5 8 0 1 3x x x x
8; 1; .3S
2;3A 3;1B
AB 1; 2AB
www.thuvienhoclieu.comPhương trình tổng quát của là:
ĐỀ SỐ 8 – HK2 – NGUYỄN TRƯỜNG TỘLời giảiCâu 1: [DS10.C4.5.D02.c] Tìm các giá trị của để bất phương trình sau có tập nghiệm là
(1)Lời giải
Với thì (1): không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Với thì là tam thức bậc hai dó đó
Vậy với thì bất phương trình sau có tập nghiệm là .
Câu 2: [DS10.C4.5.D03.b] Tìm tập xác định của hàm số Lời giải
Hàm số xác định
Ta có:
Bảng xét dấu:
Dựa vào bẳng xét dấu ta co tập xác định của hàm số là:
Câu 3: [DS10.C4.5.D05.b] Giải bất phương trình:
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
AB2 3 2 4 3 2 7 01 2
x y x y x y
m 24 6 5 0m x m x m
4m 12x 1 02
x
4m 24 6 5g x m x m x m
2
4 00,
6 4 4 5 0
a mg x x R
m m m
2
4
12 2 34 12 2 333 24 44 0 3
12 2 33
m
m m mm m
m
12 2 33
m
2
2 33 2
xyx x
2
2 33 2
xyx x
2
2 3 03 2
xx x
2
32 3 02
13 2 0
2
x x
xx x
x
3 ;1 2;2
D
24 7 12x x x
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 4: [DS10.C6.2.D05.b] Chứng minh đẳng thức Lời giải
Ta có: ( đpcm)
Câu 5: [DS10.C6.3.D02.b] Tính các giá trị lượng giác của góc biết Lời giải
a) Ta có: vì
vì
Câu 6: [DS10.C6.3.D06.c] Tam giác có đặc điểm gì nếu biết .
Lời giảiTa có:
Khi đó:
www.thuvienhoclieu.com Trang 100
2
2 2
2 2
4 7 12
4 7 12 8 16 0 42 4
2 44 7 12 6 8 0
x x x
x x x x x xx
xx x x x x
2;4S
2 22
2
cos 2sin 1 costan
x x xx
2 2 2 2 22
2 22
2 2
cos 2sin 1 1 sin 2sin 1 sin cossin sintancos cos
x x x x x xx xxx x
2cos 2 ( )5 2
2
211 cos 2 7 75cos cos2 2 10 10
x
2
2
211 cos 2 3 35sin sin2 2 10 10
x
2
sin 3tancos 7
cos 7cotsin 3
ABCsin 6 sin 6 sin 6 0A B C
sin 6 sin 6 sin 6 6 6 sin 6 6 sin 6 6C A B A B A B A B
www.thuvienhoclieu.com
Vậy có ít nhất một góc bằng .Câu 7: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm
và đường thẳng Tìm điểm trên sao cho cân tại
Lời giải
trên nên .
cân tại nên
Với thì
Với thì
Vậy hoặc Câu 8: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm
và đường thẳng Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Từ đó suy ra diện tích của hình tròn tâm tiếp xúc .
Lời giải.Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Từ đó suy ra diện tích của hình tròn tâm tiếp xúc .
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
sin 6 sin 6 sin 6 0sin 6 sin 6 sin 6 6 0
2sin 3 3 cos 3 3 sin 2 3 3 0
2sin 3 3 cos 3 3 2sin 3 3 cos 3 3 0
2sin 3 3 cos 3 3 cos 3 3 0
2sin 3 3 2 sin 3 .sin 3 0
4sin 3 3 sin 3 .sin 3 0
4sin 3 3
A B CA B A B
A B A B A B
A B A B A B A B
A B A B A B
A B A B
A B A B
A B
2 sin 3 .sin 3 0
4sin 3 .sin 3 .sin 3 0
ˆ3sin 3 0
ˆsin 3 03
sin 3 0ˆ
3
A B
C A B
CCA AB
B
ABC 3
Oxy
1;2 , 3;1A B 1
: .2
x tt
y t
M ABM .B
M 1 ;2M t t
ABM B 2 2 2 23 1 1 2 1 3 2 1BA BM t t
2 217 2 1t t
2 22 2 12 0 .
3t
t tt
2t 1;0 .M
3t 4;5 .M
1;0M 4;5 .M
Oxy
1;2 , 3;1A B 1
: .2
x tt
y t
A A
A A
www.thuvienhoclieu.com
Ta có đi qua điểm và có véc tơ chỉ phương .
Khi đó véc tơ pháp tuyến của là .
Phương trình tổng quát của là
Khoảng cách từ
tới đường thẳng là:
Bán kính đường tròn có tâm tiếp xúc với chính là khoảng cách từ tới
đường thẳng nên
Vậy diện tích của hình tròn Câu 9: [HH10.C3.3.D03.c] Lập phương trình chính tắc của Elíp , biết đi qua
và có độ dài trục lớn là Lời giải
Phương trình chính tắc của có dạng với
đi qua nên
có độ dài trục lớn là nên
Thay vào (1) ta được
.
Vậy
ĐỀ SỐ 9 – HK2 – TÂY HỒLời giải
Câu 1: [DS10.C4.3.D03.c] Giải các bất phương trình Lời giải
Điều kiện:
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
1:
2x t
ty t
1;2D 1;1u
1; 1n
1 1 1 2 0 1 0.x y x y
A
22
1 2 1 2; 2.21 1
d A
C A A
; 2.R d A
2
2 2 2 .S R dvdt
( )E ( )E
1;2A 2 6.
( )E2 2
2 2 1x ya b
0.a b
( )E A
2 22 2 2 2
2 2
1 2 1 4 . 1b a a ba b
( )E 2 6 2 2 6 6.a a
6a 2 22 2 2 24 6 6 . 24 6b b b b
2
2 30524 52 30
5
bb
b ktm
2 2
1.2465
x y
2
1 5 2 .2 3 1 2
xx x x
1 , 1, 22
x x x
www.thuvienhoclieu.com
Xét
Ta có:Ta có bảng xét dấu
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 2: [DS10.C4.3.D05.b] Giải các bất phương trình .Lời giải
Vậy bất phương trình luôn đúng với mọi .
Câu 3: [DS10.C4.5.D02.c] Cho biểu thức ( với là tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x.Lời giải
Với , ta có nên không thỏa mãn.
Với , ta có:
vô nghiệm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 103
2
1 5 22 3 1 2
xx x x
2 2
2
5 9 2 2 2 3 10
2 3 1 2
x x x x
x x x
2
2
9 3 02 3 1 2
x xx x x
2
2
9 32 3 1 2
x xf xx x x
20
9 3 0 13
xx x
x
2
12
2 3 1 2 0 12
x
x x x xx
1 10 2; 0; 1;3 2
f x x
1 12; 0; 1;3 2
x
1 12; 0; 1;3 2
S
3 5 1 2x 0x
3 5x 1 2x3 5 1 2x 0 3 5x 1 2x
3 5x 2x 1
23x 2 3 .7x 4 4
7
x
xx R
x
x R
27 2 1 2f x m x m x m mm
0f x
7m 16 5f x x 5016
f x x
7m
2
7 000,
0 1 7 2 0
maf x x
m m m
771311 13 011
mmm m
www.thuvienhoclieu.comVậy không có giá trị nào của thỏa mãn yêu cầu Câu toán.
Câu 4: [DS10.C4.5.D04.c] Cho biểu thức ( với là
tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Lời giải
Ta có: . (1)Yêu cầu bài toán tương đương với tìm để phương trình (1) có hai nghiệm âm phân
biệt .
Câu 5: [DS10.C6.2.D05.b] Chứng minh rằng: (với điều kiện biểu thức có nghĩa)
Lời giải
(Điều phải chứng minh).
Câu 6: [DS10.C6.3.D02.b] Cho và . Tính .
Lời giải
Vì nên .
Vì và nên .
Suy ra .
.
.
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 104
m
27 2 1 2f x m x m x m m
m 0f x
f(x) 0 2( 7) 2( 1) 2 0m x m x m m
00
00
a
SP
711 13 0
2( 1) 07
2 07
mm
mm
mm
71311( ; 1) (7; )( ;2) (7; )
m
m
mm
7m sin sin 3 sin 4 tan 2
1 cos cos3 cos 4x x x x
x x x
2
2sin 2 cos 2sin 2 cos 22cos 2 2cos 2 cos
x x x xVTx x x
2sin 2 cos cos 22cos 2 cos 2 cos
x x xx x x
tan 2x VP
1cos5
x 32
x cos 2 ; sin 4 ; sin 23
x x x
32
x sin 0x
2 2cos sin 1x x 1cos5
x 2
2 1 24sin 15 25
x
2 6sin5
x
22 1 23cos 2 2cos 1 2 1
5 25x x
2 6 1 23 184 6sin 4 2sin 2 .cos 2 4sin .cos .cos 2 4. . .5 5 25 625
x x x x x x
sin 2 sin 2 .cos cos 2 .sin 2.sin .cos .cos cos 2 .sin3 3 3 3 3
2 6 1 1 184 6 3 50 6 276 22 . .5 5 2 625 2 625
x x x x x x
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7: [HH10.C2.3.D02.d] Cho tam giác thỏa mãn hệ thức: , ở đó
lần lượt là độ dài cạnh là độ dài đường cao của tam giác xuất phát từ . Chứng minh rằng: Tam giác là tam giác đều.
Lời giảiCách 1:
Ta có
Do đó
(*)
Do
Nên (*) đều.Cách 2:Gọi là đường thẳng qua và song song với , là điểm đối xứng với qua
.
Khi đó ta có
(đpcm).Câu 8: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác với
. Tìm tọa độ điểm trên trục sao cho chu vi tam giác đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
. Ta thấy nằm cùng phía so với trục
Chu vi tam giác Vậy nhỏ nhất nhỏ nhất
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
ABC3
2aah b c
, ,a b c , , ; aBC CA AB h ABCA ABC
21 2 4 sin .sin .sin 2 sin sin2 2 sina a
S R A B CS ah h R B Ca R A
3 2 3 sin .sin sin 2sin 2sin2aah b c B C A B C
13 sin .sin sin( ) sin 2sin2
B C B C B C
3 3 1 1sin .sin sin .sin sin cos sin cos sin 2sin2 2 2 2
B C B C B C C B B C
3 1 3 1sin 1 sin cos sin 1 sin cos 02 2 2 2
B C C C B B
sin 1 sin sin 1 sin 06 6
B C C B
1 sin 0,1 sin 0,sin 0,sin 06 6
C B B C
sin 16 3
sin 136
C CABC
BB
d A BC M Cd
2 24 ab c AB AM a h 2 2
2 2 2 2 23 4 3 3 42 4a a a a aa ah h a h ah h a
2
22 3 3 33 0
4 2 2a a a aa a ah h h h
Oxy ABC
( 1;0), (1;6), (3;2)A B C M OxMBC
( );0M Ox M aÎ Û ( ) ( )1;6 ; 3;2B C Ox
20chuvi MBC MB MC BC MB MCD = + + = + +chuvi MBCD MB MCÛ +
www.thuvienhoclieu.com
Vói đối xứng qua trục
Câu 9: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác với . Viết phương trình tổng quát của đường cao của tam giác
( thuộc đường thẳng ). Xác định tọa độ điểm .Lời giải
Đường cao đi qua và có vectơ pháp tuyến . Phương trình tổng quát của : .
Đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương
vectơ pháp tuyến Phương trình :
Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình .Vậy phương trình tổng quát của : , tọa độ điểm
Câu 10: [HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác với . Viết phương trình đường tròn có tâm là điểm và tiếp
xúc với đường thẳng .Lời giải
Đường thẳng BC đi qua và nhận vectơ chỉ phương
BC có vectơ pháp tuyến
Phương trình : .
Đường tròn tâm và tiếp xúc với BC
.
Vậy phương trình đường tròn .
ĐỀ SỐ 10 – CHƯƠNG 2,3 HH HAI BÀ TRƯNGLời giảiCâu 1: [HH10.C2.3.D01.a] Trong tam giác , câu nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
'M B C OxÛ = Ç( )' 1; 6B - ( )1;6B Ox
( )
1' :
6 5
' 1 ; 6 5 11;05'
x tB C
y t
M B C M t tM
M B C Ox
ì = +ïïíï =- +ïîüÎ Þ + - + ï æ öï ÷çÞ ÷ý ç ÷çï è ø= Ç ïþ
Oxy ABC( 1;0), (1;6), (3;2)A B C AH
ABC H BC H
AH ( 1;0)A (2; 4)BC
AH 2( 1) 4 0 2 1 0x y x y
BC (1;6)B (2; 4)BC
BC (2,1)n
BC 2( 1) 1( 6) 0 2 8 0x y x y
H
2 1 0 3(3;2)
2 8 0 2x y x
Hx y y
AH 2 1 0x y (3;2)HOxy ABC
( 1;0), (1;6), (3;2)A B C ( )C ABC
1;6B 2; 4BC
2;1n
BC 2 1 1 6 0 2 8 0x y x y
1;0A
2 2
2. 1 0 8; 2 5
2 1R d A BC
2 2: 1 20C x y
ABC2 2 2 2 .cosa b c bc A 2 2 2 2 .cosa b c bc A 2 2 2 .cosa b c bc A 2 2 2 .cosa b c bc A
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh ta có: .
Câu 2: [HH10.C2.3.D01.b] Tam giác có , , . Tính A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Ta có: .Câu 3: [HH10.C2.3.D01.c] Tính góc của tam giác biết và
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Ta có:
. Do đó: .
Câu 4: [HH10.C2.3.D02.b] Tam giác có tổng hai góc và bằng và độ dài cạnh bằng . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn ATa có .
.
Câu 5: [HH10.C2.3.D02.b] Tam giác có các góc . Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có: .Câu 6: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác . Trung tuyến có độ dài :
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 107
A 2 2 2 2 .cosa b c bc A
ABC 5 5BC 5 2AC 5AB A60 45 30 120
2 2 2 2 2 2(5 2) 5 (5 5) 2cos 135
2 . 22.5 2.5AB AC BCA A
AB AC
C ABC a b
2 2 2 2a a c b b c
150C 120C 60C 30C
2 2 2 2a a c b b c 3 3 2 0a b c a b
2 2 2 0a b a ab b c a b
2 2 2 0a ab b c
2 2 2
cos2
a b cCab
1
2
120C
ABC B C 0135BC a
22
a2a
32
a3a
180 135 45A
22sin 2sin 2sin 45 2BC BC a aR R
A A
ABC 75 , 45A B ABAC
63 6
62 1,2
sin sin(180 75 45 ) 6sin sin sin sin 45 2
b c AB c CB C AC b B
ABC AM
2 2 2b c a 2 2 21 2 2
2b c a
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .Lời giải
Chọn B
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến .
Câu 7: Tam giác có , , . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Diện tích là: .Câu 8: [HH10.C2.3.D04.b] Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là , , .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Nửa chu vi của tam giác là: Diện tích của tam giác là:
.Câu 9: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
.
A. . B. C. . D. .Lời giải:
Chọn AHai đường thẳng song song có cùng vectơ chỉ phương hay hai vectơ chỉ phương cùng phương.
Trục có vectơ chỉ phương nên chọn A.Câu 10: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua điểm
và
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
suy ra tọa độ vectơ pháp tuyến là .
Câu 11: [HH10.C3.1.D04.a] Đường thẳng đi qua , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:A. . B. .C. . D. .
Lời giảiChọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 108
2 2 23 2 2a b c 2 2 22 2b c a
2 2 22
2
4
b c aAM
ABC 12AB 13AC 30A ABC
39 78 39 3 78 3
ABC1 1. . .sin .12.13.sin 30 392 2
S AB AC A
5 12 13
60 30 34 7 5
5 12 13 152
p
5 12 13 15 15 5 15 12 15 13 30S p p p p
Oy
0;1 1;1 1; 1 1;0
Oy 0;1
2
3 ( ); 2A 1 ; 4B
4 ; 2 1 ; 2 ( )1 ; 2 (2 ; .1)
2 3 ( ); 2A 1 ; 4B
4;2AB
( )1 ; 2
1; 2A (2; 4)n
– 2 – 4 0x y 4 0x y
– 2 – 4 0x y – 2 5 0x y
www.thuvienhoclieu.com
Đường thẳng đi qua , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
.Câu 12: [HH10.C3.1.D04.b] Cho ba đường thẳng:
Phương trình đường thẳng
qua giao điểm của và và vuông góc với là:A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn D
Giao điểm của và là nghiệm của hệ .
Vì nên
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm nhận
làm véc tơ pháp tuyến có dạng:
Câu 13: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác có . Phương trình đường cao của là:A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn A
Viết phương trình đường thẳng đường cao : điểm đi qua vectơ pháp
tuyến .Câu 14: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác với . Phương trình
tổng quát của đường trung tuyến qua của tam giác làA. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn B
Ta có là trung điểm đoạn . Do nên phương trình đường
thẳng là .Câu 15: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác có . Đường thẳng
qua và song song với có phương trình là
www.thuvienhoclieu.com Trang 109
1; 2A (2; 4)n
2 1 4 2 0 2 5 0x y x y
1 22 5 3 0, : 3 7 0, : 4 1 0.:d x y d x y x y d
1d 2d 4 24 0x y 4 24 0x y 4 24 0x y
4 24 0x y
1d 2d441
2 – 5 3 03 – 7 0 7
xy
x yx y
d 4;1 1; 4 .d du n n
d 44; 17A
1; 4dn
1 44 4 17 0x y
4 24 0.x y ABC (2;6), (0;3), (4;0)A B C
AH ABC4 3 10 0x y 3 4 30 0x y 4 3 10 0x y
3 4 18 0x y
AH 2;6A
4; 3n
: 4 2 3 6 0 4 3 10 0AH x y x y
ABC (1;1), (0; 2), (4;2)A B C
A ABC2 3 0x y 2 0x y 2 3 0x y
2 0x y
(2;0)M BC (1; 1)AM
AM1 1 2 0
1 1x y x y
ABC (2;0), (0;3), ( 3;1)A B C
B AC
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D.
.Lời giải
Chọn C
Ta có , vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
.Câu 16: [HH10.C3.1.D06.b] Tam giác có đỉnh . Phương trình đường cao
, phương trình đường cao . Toạ độ đỉnh là
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Đường thẳng có phương trình nên tọa độ
điểm là nghiệm của hệ phương trình .
Câu 17: [HH10.C3.1.D06.c] Cho và đường thẳng Điểm . có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác bằng 17. Tọa độ của
là
A. B. C. D. Lời giải
Chọn B.
Phương trình đường thẳng . Điểm Diện tích tam giác :
Câu 18: Giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D.
Lời giải.Chọn B
Thay , từ phương trình vào ta được: .
Vậy và cắt nhau tại .Câu 19: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
www.thuvienhoclieu.com Trang 110
5 3 0x y 5 3 0x y 5 15 0x y
5 15 0x y
( 5;1)AC
0 3 5 15 05 1
x y x y
ABC ( 1; 3)A
:5 3 25 0BB x y :3 8 12 0CC x y B
(5;2)B (2;5)B (5; 2)B (2; 5)B
AB 8( 1) 3( 3) 0 8 3 1 0x y x y
( ; )B x y
8 3 1 25 3 25 5
x y xx y y
2;2 , 5;1A B : – 2 8 0.x y
C C ABCC
10;12 . 12; 10 . 8; 8 . 10; 8 .
: 3 8 0AB x y 2 8;C C t t
ABC
105 161 1. ; 17 10. 17 12;10182 2 10
5
ttAB d C AB C
t
1 : 2 – 8 0 d x y 2
1 2:
4x t
dy t
3; –2M 3;2M 3;2M 3; –2M
x y 2d 1d 2 1 2 – 4 8 0 t t
3 6 2 t t
1d 2d 3;2M
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn B
là phương trình đường tròn
Câu 20: [HH10.C3.2.D02.a] Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 25. C. 5. D. .Lời giải
Chọn C
Câu 21: [HH10.C3.2.D03.b] Đường tròn tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. . B.
C. . D. Lời giải
Chọn A
Đường tròn có tâm và đi qua thì có bán kính là:
Khi đó có phương trình là:
Câu 22: [HH10.C3.2.D04.b] Đường tròn đi qua hai điểm , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . C. .Lời giải
Chọn B
là tâm của đường tròn , do đó:
Hay: . Mà .
Thay (1) vào (2) ta có: .
Vậy .
Câu 23: Đường tròn tâm và tiếp xúc với trục tung có phương trình là
A. . B. .
C. . D. Lời giảiChọn B
tiếp xúc với và có tâm nên: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 111
2 2 9 0x y x y+ - - + = 2 2 0x y x+ - =2 2 2 1 0x y xy+ - - = 2 2 2 3 1 0x y x y- - + - =
2 2: 2a 2 0PT x y x by c+ - - + = 2 2 0.a b cÛ + - >2 2 6 8 0x y x y+ - - =
10
2 2 9 16 0 5R a b c= + - = + - =( 1;2)I (2;1)M
2 2 2 4 5 0x y x y 2 2 2 4 3 0.x y x y 2 2 2 4 5 0x y x y 2 2 2 4 5 0.x y x y
1;2I 2;1M
223 1 10R IM
2 2 2 21 2 10 2 4 5 0x y x y x y
( )C (1;3)A (3;1)B: 2 7 0d x y
2 2( 7) ( 7) 102x y 2 2( 7) ( 7) 164x y 2 2( 3) ( 5) 25x y 2 2( 3) ( 5) 25x y
;I a b C
2 2 2 22 2 1 3 3 1AI BI a b a b
(1)a b ; : 2 7 0 nên 2 7 0 (2)I a b d x y a b
2 27 7 164a b R AI
2 2: 7 7 164C x y
( )C ( 4;3)I 2 2 3 04 9x y x y 2 2( 4) ( 3) 16x y
2 2( 4) ( 3) 16x y 2 2 8 6 12 0.x y x y
C 'y Oy 4; 3I 4, 3, 4a b R a
www.thuvienhoclieu.com
Do đó, có phương trình .
www.thuvienhoclieu.com Trang 112
C 2 24 3 16x y