72
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9888-1:2013 IEC 62305-1:2010 BẢO VỆ CHỐNG SÉT – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG Protection against lightning - Part 1: General principles Lời nói đầu TCVN 9888-1:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 62305-1:2010; TCVN 9888-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ tiêu chuẩn TCVN 9888 (IEC 62305) Bảo vệ chống sét gồm các phần sau: TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Phần 1: Nguyên tắc chung TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Phần 2: Quản lý rủi ro TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu Lời giới thiệu Không có thiết bị hoặc phương pháp nào có khả năng biến đổi các hiện tượng thời tiết tự nhiên đến mức mà chúng có thể ngăn chặn việc phóng sét. Sét đánh vào, hoặc gần các kết cấu (hoặc các đường dây được nối tới các kết cấu) gây nguy hiểm cho con người, bản thân các kết cấu, kiến trúc và các trang bị chúng cũng như cho các đường dây. Đây là lý do tại sao việc áp dụng các biện pháp chống sét là cần thiết. Nhu cầu bảo vệ, các lợi ích kinh tế của các biện pháp bảo vệ đang lắp đặt và việc lựa chọn các biện pháp bảo vệ thích hợp phải được xác định trong mục về quản lý rủi ro. Quản lý rủi ro là chủ đề của TCVN 9888-2 (IEC 62305-2). Các biện pháp bảo vệ được xem xét trong IEC 62305 được chứng minh là có hiệu quảtrong giảm thiểu rủi ro. Tất cả các biện pháp bảo vệ chống sét tạo thành bảo vệ chống sét tổng thể. Với các lý luận thực tiễn các tiêu chuẩn thiết kế, lắp đặt và bảo trì của các biện pháp bảo vệ chống sét được xem xét ở hai nhóm riêng:

 · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 9888-1:2013

IEC 62305-1:2010

B O V CH NG SÉT – PH N 1: NGUYÊN T C CHUNGẢ Ệ Ố Ầ ẮProtection against lightning - Part 1: General principles

L i nói đ uờ ầTCVN 9888-1:2013 hoàn toàn t ng đ ng v i IEC 62305-1:2010;ươ ươ ớTCVN 9888-1:2013 do Ban kỹ thu t tiêu chu n qu c giaậ ẩ ố  TCVN/TC/E1 Máy đi n và khí ệc đi nụ ệ  biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B Khoa h c và ạ ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ề ị ộ ọCông ngh công b .ệ ốB tiêu chu nộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305) B o v ch ng sétả ệ ố  g m các ph n sau:ồ ầTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và ầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấnguy hi m tính m ngể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Ph n 4: H th ng đi n và đi n t bên trong ầ ệ ố ệ ệ ửcác k t c uế ấL i gi i thi uờ ớ ệKhông có thi t b ho c ph ng pháp nào có kh năng bi n đ i các hi n t ng th i ti t ế ị ặ ươ ả ế ổ ệ ượ ờ ết nhiên đ n m c mà chúng có th ngăn ch n vi c phóng sét. Sét đánh vào, ho c g n ự ế ứ ể ặ ệ ặ ầcác k t c u (ho c các đ ng dây đ c n i t i các k t c u) gây nguy hi m cho con ế ấ ặ ườ ượ ố ớ ế ấ ểng i, b n thân các k t c u, ki n trúc và các trang b chúng cũng nh cho các đ ng ườ ả ế ấ ế ị ư ườdây. Đây là lý do t i sao vi c áp d ng các bi n pháp ch ng sét là c n thi t.ạ ệ ụ ệ ố ầ ếNhu c u b o v , các l i ích kinh t c a các bi n pháp b o v đang l p đ t và vi c l a ầ ả ệ ợ ế ủ ệ ả ệ ắ ặ ệ ựch n các bi n pháp b o v thích h p ph i đ c xác đ nh trong m c v qu n lý r i ro. ọ ệ ả ệ ợ ả ượ ị ụ ề ả ủQu n lý r i ro là chả ủ ủ    đ c aề ủ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

Các bi n pháp b o v đ c xem xét trong IEC 62305 đ c ch ng minh làệ ả ệ ượ ượ ứ  có hi u ệqu trong gi m thi u r i ro.ả ả ể ủT t c các bi n pháp b o v ch ng sét t o thành b o v ch ng sét t ng th . V i các lý ấ ả ệ ả ệ ố ạ ả ệ ố ổ ể ớlu n th c ti n các tiêu chu n thi t k , l p đ t và b o trì c a các bi n pháp b o v ậ ự ễ ẩ ế ế ắ ặ ả ủ ệ ả ệch ng sét đ c xem xét hai nhóm riêng:ố ượ ở- Nhóm đ u tiên liên quan đ n các bi n pháp b o v đầ ế ệ ả ệ ể gi m thi t h i v t ch t và nguyả ệ ạ ậ ấ hi m tính m ng trong m t k t c u đ c đ a ra trongể ạ ộ ế ấ ượ ư  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3);

- Nhóm th hai liên quan đ n các bi n pháp b o v đ gi m h h ng các h th ng đi n ứ ế ệ ả ệ ể ả ư ỏ ệ ố ệvà đi n t trong m t k t c u đ c đ a ra trongệ ử ộ ế ấ ượ ư  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

Liên k t gi a các ph n này c a IEC 62305 đ c minh h a trong Hình 1.ế ữ ầ ủ ượ ọ

Page 2:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình 1 - Liên k t gi a các ph n khác nhau c a b tiêu chu nế ữ ầ ủ ộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305)

 

B O V CH NG SÉT – PH N 1: NGUYÊN T C CHUNGẢ Ệ Ố Ầ ẮProtection against lightning - Part 1: General principles

1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này đ a ra các nguyên t c chung c n tuân th đ b o v ch ng sét cho các ẩ ư ắ ầ ủ ể ả ệ ốk t c u, bao g m các h th ng l p đ t và các ph n bên trong, cũng nh con ng i.ế ấ ồ ệ ố ắ ặ ầ ư ườCác tr ng h p sau đây không thu c ph m vi c a tiêu chu n này:ườ ợ ộ ạ ủ ẩ- h th ng đ ng s t;ệ ố ườ ắ- xe c , tàu th y, máy bay và h th ng l p đ t ngoài kh i;ộ ủ ệ ố ắ ặ ơ- đ ng ng áp l c cao chôn ng m;ườ ố ự ầ- ng d n, đ ng dây đi n và đ ng dây vi n thông n m bên ngoài k t c u.ố ẫ ườ ệ ườ ễ ằ ế ấCHÚ THÍCH: Các h th ng này th ng thu c ph m vi đi u ch nh c a các qui đ nh do cácệ ố ườ ộ ạ ề ỉ ủ ị c quan có th m quy n ban hành.ơ ẩ ề2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n d i đây là c n thi t đ áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài ệ ệ ẫ ướ ầ ế ể ụ ẩ ố ớli u có ghi năm công b , ch áp d ng các b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u không ghi ệ ố ỉ ụ ả ượ ố ớ ệnăm công b , áp d ng b n m i nh t (k c các s a đ i).ố ụ ả ớ ấ ể ả ử ổTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), B o v ch ng sét - Ph n 2: Qu n lý r i roả ệ ố ầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), B o v ch ng sét - Ph n 3: Thi t h i v t ch t ả ệ ố ầ ệ ạ ậ ấđ n k t c u và nguy hi m tính m ngế ế ấ ể ạ

Page 3:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), B o v ch ng sét - Ph n 4: H th ng đi n và ả ệ ố ầ ệ ố ệđi n t bên trong các k t c uệ ử ế ấ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ịTiêu chu n này áp d ng các thu t ng và đ nh nghĩa sau đây.ẩ ụ ậ ữ ị3.1. Sét đánh xu ng đ tố ấ  (lightning flash to earth)

Phóng đi n b t ngu n t khí quy n gi a các đám mây và đ t g m m t ho c nhi u cú ệ ắ ồ ừ ể ữ ấ ồ ộ ặ ềsét.

3.2. Sét h ng xu ngướ ố  (downward flash)

Sét đánh b t đ u t m t tiên đ o h ng t đám mây xu ng đ t.ắ ầ ừ ộ ạ ướ ừ ố ấCHÚ THÍCH: Sét h ng xu ng g m m t xung đ u tiên vàướ ố ồ ộ ầ  có th có m t chu i xung ti p ể ộ ỗ ếtheo. M t ho c nhi u xung có th theo sau b i cú sét dài.ộ ặ ề ể ở3.3. Sét h ng lênướ  (upward flash)

Sét đánh b t đ u t m t tiên đ o h ng t m t k t c u n i đ t lên đám mây.ắ ầ ừ ộ ạ ướ ừ ộ ế ấ ố ấCHÚ THÍCH: Sét h ng lên g m m t cú sét đ u tiên và có ho c không có các xung x p ướ ồ ộ ầ ặ ếch ng. M t ho c nhi u xung có th theo sau b i cú sét dài.ồ ộ ặ ề ể ở3.4. Cú sét (lightning stroke)

Phóng đi n đ n n m trong chùm sét đánh xu ng đ t.ệ ơ ằ ố ấ3.5. Cú sét ng nắ  (short stroke)

Ph n c a sét ng v i m t dòng đi n xung.ầ ủ ứ ớ ộ ệCHÚ THÍCH: Dòng đi n này có th i gian Tệ ờ 2 t i giá tr n a đ nh trên s n sau th ng ớ ị ử ỉ ườ ườnh h n 2 ms (xem Hình A.1).ỏ ơ3.6. Cú sét dài (long stroke)

Ph n c a sét ng v i m t dòng đi n liên t c.ầ ủ ứ ớ ộ ệ ụCHÚ THÍCH: Kho ng th i gian Tả ờ LONG (th i gian t giá tr 10 % trên s n tr c đ n giá trờ ừ ị ườ ướ ế ị 10 % trên s n sau) c a dòng đi n liên t c này th ng l n h n 2 ms và nh h n 1 s ườ ủ ệ ụ ườ ớ ơ ỏ ơ(xem Hình A.2).

3.7. Cú sét chùm (multiple strokes)

Sét có trung bình t 3 đ n 4 cú sét, mà kho ng th i gian đi n hình gi a chúng th ng ừ ế ả ờ ể ữ ườvào c 50 ms. CHÚ THÍCH: Đã ghi l i các tr ng h p có t i m t vài ch c cú sét v i các ỡ ạ ườ ợ ớ ộ ụ ớkho ng th i gian gi a chúng kéo dài t 10 ms đ n 250 ms.ả ờ ữ ừ ế3.8. Đi m sét đánhể  (point of strike)

Đi m mà m t sét đánh xu ng đ t ho c đánh vào k t c u nhô ra (ví d k t c u, h ể ộ ố ấ ặ ế ấ ụ ế ấ ệth ng LPS, đ ng dây, cây, v.v...).ố ườCHÚ THÍCH: M t sét có th có nhi u đi m đánh.ộ ể ề ể3.9. Dòng đi n sétệ  (lightning current)

i

Dòng đi n t i đi m sét đánh.ệ ạ ể3.10. Giá tr đ nh c a dòng đi nị ỉ ủ ệ  (current peak value)

l

Page 4:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Giá tr l n nh t c a đòng đi n sét.ị ớ ấ ủ ệ3.11. Đ d c trung bình c a s n tr c dòng đi n xungộ ố ủ ườ ướ ệ  (average steepness of the front of impulse current)

T c đ thay đ i trung bình c a dòng đi n trong kho ng th i gianố ộ ổ ủ ệ ả ờ  Dt = t2 – t1.

CHÚ THÍCH: Đ d c đ c bi u di n b ng chênh l chộ ố ượ ể ễ ằ ệ  Di = i(t2)- i(t1) c a các giá tr dòng ủ ịđi n t i th i đi m b t đ u và k t thúc kho ng th i gian này, chia cho kho ng th i ệ ạ ờ ể ắ ầ ế ả ờ ả ờgian Dt = t2 – t1 (xem Hình A.1).

3.12. Th i gian s n tr c c a dòng đi n xungờ ườ ướ ủ ệ  (front time of impulse current)

T1

Tham s th c đ c đ nh nghĩa là 1,25 l n kho ng th i gian tính t th i đi m dòng đi nố ự ượ ị ầ ả ờ ừ ờ ể ệ xung đ t đ n 10 % đ n th i đi m dòng đi n xung đ t đ n 90 % giá tr đ nh xung (xem ạ ế ế ờ ể ệ ạ ế ị ỉHình A.1).

3.13. Đi m g c th c c a dòng đi n xung (ể ố ự ủ ệ virtual origin of impulse current)

O1

Giao đi m gi a tr c th i gian và đ ng th ng đi qua các đi m t ng ng v i 10 % và ể ữ ụ ờ ườ ẳ ể ươ ứ ớ90 % trên s n tr c c a dòng đi n sét (xem Hình A.1); đi m này đ ng tr c đi m ườ ướ ủ ệ ể ứ ướ ể0,1T1 là th i đi m t i đó dòng đi n đ t đ c 10 % giá tr đ nh.ờ ể ạ ệ ạ ượ ị ỉ3.14. Th i gian t i m t n a giá tr trên s n sau c a xung dòng đi nờ ớ ộ ử ị ườ ủ ệ  (time to half value on the tail of impulse current)

T2

Tham s th c đ c xác đ nh theo kho ng th i gian gi a đi m g c th c Oố ự ượ ị ả ờ ữ ể ố ự 1 và th i đi m ờ ểt i đó dòng đi n đã gi m xu ng b ng m t n a giá tr đ nh trên s n sau (xem Hình ạ ệ ả ố ằ ộ ử ị ỉ ườA.1).

3.15. Th i gian t n t i sétờ ồ ạ  (flash duration)

T

Th i gian có dòng đi n sét t i đi m sét đánh.ờ ệ ạ ể3.16. Th i gian c a dòng đi n cú sét dàiờ ủ ệ  (duration of long stroke current)

TLONG

Kho ng th i gian gi a th i đi m dòng đi n trong cú sét dài đ t đ n 10 % giá tr đ nh ả ờ ữ ờ ể ệ ạ ế ị ỉkhi tăng dòng liên t c và th i đi m đ t đ n 10 % giá tr đ nh khi gi m dòng liên t c ụ ờ ể ạ ế ị ỉ ả ụ(xem Hình A.2).

3.17. Đi n tích sétệ  (flash charge)

QFLASH

Tích phân theo th i gian c a dòng đi n sét trong toàn b th i gian sét đánh.ờ ủ ệ ộ ờ3.18. Đi n tích xung sétệ  (impulse charge)

QSHORT

Tích phân theo th i gian c a dòng đi n sét trong m t xung.ờ ủ ệ ộ3.19. Đi n tích cú sét dàiệ  (long stroke charge)

QLONG

Tích phân theo th i gian c a dòng đi n sét trong m t cú sét dài.ờ ủ ệ ộ

Page 5:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

3.20. Năng l ng riêngượ  (specific energy)

W/R

Tích phân theo th i gian c a bình ph ng dòng đi n sét trong toàn b th i gian sét ờ ủ ươ ệ ộ ờđánh.

CHÚ THÍCH: Năng l ng riêng bi u di n năng l ng tiêu tán b i dòng đi n sét trong ượ ể ễ ượ ở ệm t đ n v đi n tr .ộ ơ ị ệ ở3.21. Năng l ng riêng c a dòng đi n xungượ ủ ệ  (specific energy of impulse current)

Tích phân theo th i gian c a bình ph ng dòng đi n sét trong đ r ng xung sét.ờ ủ ươ ệ ộ ộCHÚ THÍCH: Năng l ng riêng c a m t dòng đi n cú sét dài là khôngượ ủ ộ ệ  đáng k .ể3.22. K t c u c n b o vế ấ ầ ả ệ (structure to be protected)

K t c u đ c yêu c u b o v ch ng l i các nh h ng c a sét phù h p v i tiêu chu n ế ấ ượ ầ ả ệ ố ạ ả ưở ủ ợ ớ ẩnày.

CHÚ THÍCH: K t c u c n b o v có thế ấ ầ ả ệ ể là m t ph n c a k t c u l n h n.ộ ầ ủ ế ấ ớ ơ3.23. Đ ng dâyườ  (line)

Đ ng dây t i đi n ho c đ ng dây vi n thông n i t i k t c u c n b o v .ườ ả ệ ặ ườ ễ ố ớ ế ấ ầ ả ệ3.24. Đ ng dây vi n thôngườ ễ  (telecommunication lines)

Các dây đ c dùng cho vi c truy n thông gi a thi t b có th đ c đ t trong các k t ượ ệ ề ữ ế ị ể ượ ặ ếc u riêng bi t ví d nh đ ng dây đi n tho i và đ ng dây d li u.ấ ệ ụ ư ườ ệ ạ ườ ữ ệ3.25. Đ ng dây đi nườ ệ  (power lines)

Đ ng dây phân ph i đ a năng l ng đi n vào m t k t c u đ c p ngu n cho thi t b ườ ố ư ượ ệ ộ ế ấ ể ấ ồ ế ịđi n và đi n t đ t trong đó, ví d nh các l i đi n h áp (LV) ho c cao áp (HV)ệ ệ ử ặ ụ ư ướ ệ ạ ặ3.26. Sét đánh vào k t c uế ấ  (lightning flash to a structure)

Sét đánh vào k t c u c n b o v .ế ấ ầ ả ệ3.27. Sét đánh g n k t c uầ ế ấ  (lightning flash near a structure)

Sét đánh đ g n k t c u c n b o v có th gây quá đi n áp nguy hi m.ủ ầ ế ấ ầ ả ệ ể ệ ể3.28. H th ng đi nệ ố ệ  (electrical system)

H th ng có các thành ph n cáp đi n h áp.ệ ố ầ ệ ạ3.29. H th ng đi n tệ ố ệ ử (electronic system)

H th ng có các thành ph n đi n t nh y nh thi t b vi n thông, máy vi tính, h th ngệ ố ầ ệ ử ạ ư ế ị ễ ệ ố đo l ng và đi u khi n, h th ng vô tuy n đi n, h th ng đi n t công su t.ườ ề ể ệ ố ế ệ ệ ố ệ ử ấ3.30. H th ng bên trongệ ố  (internal systems)

H th ng đi n và đi n t n m bên trong k t c u.ệ ố ệ ệ ử ằ ế ấ3.31. Thi t h i v t ch tệ ạ ậ ấ  (physical damage)

Thi t h i t i m t k t c u (hay các ph n bên trong) do các hi u ng v c , nhi t, hóa ệ ạ ớ ộ ế ấ ầ ệ ứ ề ơ ệho c n t sét.ặ ổ ừ3.32. T n th ng sinh v tổ ươ ậ  (injury to living beings)

Các t n th ng vĩnh vi n k c t n th t sinh m ng v ng i ho c đ ng v t khi b đi n ổ ươ ễ ể ả ổ ấ ạ ề ườ ặ ộ ậ ị ệgi t do đi n áp ti p xúc và đi n áp b c gây ra b i sét.ậ ệ ế ệ ướ ở

Page 6:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

CHÚ THÍCH: M c dù sinh v t có th b th ng theo các cách khác nhau, trong tiêu chu nặ ậ ể ị ươ ẩ này thu t ng “t n th ng sinh v t" đ c gi i h n các m i đe d a do đi n gi t (ki u ậ ữ ổ ươ ậ ượ ớ ạ ở ố ọ ệ ậ ểthi t h i D1).ệ ạ3.33. H ng h th ng đi n và đi n tỏ ệ ố ệ ệ ử (failure of electrical and electronic systems)

Thi t h i vĩnh vi n c a các h th ng đi n và đi n t do xung sét đi n t (LEMP).ệ ạ ễ ủ ệ ố ệ ệ ử ệ ừ3.34. Xung sét đi n tệ ừ (lightning electromagnetic impulse)

LEMP

T t c các hi u ng đi n t c a dòng đi n sét t s ghép n i ki u đi n tr , đi n c m ấ ả ệ ứ ệ ừ ủ ệ ừ ự ố ể ệ ở ệ ảvà đi n dung sinh ra các đ t bi n và tr ng đi n t b c x .ệ ộ ế ườ ệ ừ ứ ạ3.35. Đ t bi nộ ế  (surge)

Quá đ gây ra b i LEMP xu t hi n nh m t quá đi n áp và/ho c quá dòng đi n.ộ ở ấ ệ ư ộ ệ ặ ệ3.36. Vùng b o v ch ng sétả ệ ố  (lightning protection zone)

LPZ

Vùng mà trong đó môi tr ng sét đi n t đ c xác đ nh.ườ ệ ừ ượ ịCHÚ THÍCH: Ranh gi i c a vùng b o v ch ng sét không nh t thi t là ranh gi i v t lý ớ ủ ả ệ ố ấ ế ớ ậ(ví d nh t ng, sàn và tr n).ụ ư ườ ầ3.37. R i roủ  (risk)

R

Giá tr t n th t trung bình hàng năm có th x y ra (v ng i và hàng hóa) do sét, liên ị ổ ấ ể ả ề ườquan đ n t ng giá tr (v ng i và hàng hóa) c a k t c u c n b o v .ế ổ ị ề ườ ủ ế ấ ầ ả ệ3.38. R i ro cho phépủ  (tolerable risk)

RT

Giá tr r i ro t i đa có th ch p nh n đ c đ i v i k t c u c n b o v .ị ủ ố ể ấ ậ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệ3.39. M c b o v ch ng sétứ ả ệ ố  (lightning protection level)

LPL

Ch s liên quan đ n m t t p h p các giá tr tham s dòng đi n sét ng v i xác su t đ ữ ố ế ộ ậ ợ ị ố ệ ứ ớ ấ ểcác giá tr t i đa và t i thi u k t h p theo thi t k sẽ không b v t quá khi sét xu t ị ố ố ể ế ợ ế ế ị ượ ấhi n t nhiên.ệ ựCHÚ THÍCH: M c b o v ch ng sét đ c s d ng đ thi t k các bi n pháp b o v theoứ ả ệ ố ượ ử ụ ể ế ế ệ ả ệ t p h p t ng ng c a các tham s dòng đi n sét.ậ ợ ươ ứ ủ ố ệ3.40. Bi n pháp b o vệ ả ệ (protection measures)

Bi n pháp c n đ c áp d ng trong k t c u c n b o v nh m gi m r i ro.ệ ầ ượ ụ ế ấ ầ ả ệ ằ ả ủ3.41. B o v ch ng sétả ệ ố  (lightning protection)

LP

H th ng b o v ch ng sét hoàn ch nh cho các k t c u, bao g m h th ng l p đ t và ệ ố ả ệ ố ỉ ế ấ ồ ệ ố ắ ặcác ph n bên trong, cũng nh con ng i, nói chung g m m t LPS và SPM.ầ ư ườ ồ ộ3.42. H th ng b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố  (lightning protection system)

LPS

H th ng hoàn ch nh đ c s d ng đ gi m thi t h i v t ch t do sét đánh vào k t c u.ệ ố ỉ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ậ ấ ế ấ

Page 7:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

CHÚ THÍCH: H th ng b o v ch ng sét bao g m h th ng b o v ch ng sét bên trong ệ ố ả ệ ố ồ ệ ố ả ệ ốvà bên ngoài.

3.43. H th ng b o v ch ng sét bên ngoàiệ ố ả ệ ố  (external lightning protection system)

Ph n c a h th ng b o v ch ng sét g m h th ng đ u thu sét, h th ng d n sét và h ầ ủ ệ ố ả ệ ố ồ ệ ố ầ ệ ố ẫ ệth ng đ u ti p đ t.ố ầ ế ấ3.44. H th ng b o v ch ng sét bên trongệ ố ả ệ ố  (internal lightning protection system)

Ph n c a h th ng b o v ch ng sét g m liên k t đ ng th ch ng sét và/ho c cách ầ ủ ệ ố ả ệ ố ồ ế ẳ ế ố ặđi n c a h th ng b o v ch ng sét bên ngoài.ệ ủ ệ ố ả ệ ố3.45. H th ng đ u thu sétệ ố ầ  (air-termination system)

B ph n c a h th ng b o v ch ng sét bên ngoài s d ng các ph n t kim lo i nh ộ ậ ủ ệ ố ả ệ ố ử ụ ầ ử ạ ưcác thanh kim lo i, l i kim lo i ho c dây ch ng sét đ thu sét.ạ ướ ạ ặ ố ể3.46. H th ng d n sétệ ố ẫ  (down-conductor system)

B ph n c a h th ng b o v ch ng sét bên ngoài dùng đ d n dòng đi n sét t h ộ ậ ủ ệ ố ả ệ ố ể ẫ ệ ừ ệth ng đ u thu sét xu ng h th ng đ u ti p đ t.ố ầ ố ệ ố ầ ế ấ3.47. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ  (earth-termination system)

B ph n c a h th ng b o v ch ng sét bên ngoài dùng đ d n và phân tán dòng đi n ộ ậ ủ ệ ố ả ệ ố ể ẫ ệsét vào đ t.ấ3.48. Ph n d n đi n bên ngoàiầ ẫ ệ  (external conductive parts)

Các ph n kim lo i kéo dài đi vào ho c đi ra kh i k t c u c n b o v ví d nh h th ngầ ạ ặ ỏ ế ấ ầ ả ệ ụ ư ệ ố đ ng ng, ph n t cáp b ng kim lo i, ng kim lo i, v.v... có th mang m t ph n dòng ườ ố ầ ử ằ ạ ố ạ ể ộ ầđi n sét.ệ3.49. Liên k t đ ng th ch ng sétế ẳ ế ố  (lightning equipotential bonding)

EB

Liên k t đ n LPS c a các b ph n kim lo i riêng rẽ b ng cách ghép n i d n đi n tr c ế ế ủ ộ ậ ạ ằ ố ẫ ệ ựti p ho c thông qua các thi t b b o v đ t bi n, đ gi m chênh l ch đi n th do dòng ế ặ ế ị ả ệ ộ ế ể ả ệ ệ ếđi n sét.ệ3.50. Tr kháng đ t quy cở ấ ướ  (conventional earthing impedance)

T s gi a giá tr đ nh c a đi n áp đ u ti p đ t và dòng đi n đ u ti p đ t, thông ỷ ố ữ ị ỉ ủ ệ ầ ế ấ ệ ầ ế ấth ng chúng không xu t hi n đ ng th i.ườ ấ ệ ồ ờ3.51. Bi n pháp b o v ch ng xung sét đi n tệ ả ệ ố ệ ừ (LEMP protection measures)

SPM

Các bi n pháp th c hi n đ b o v các h th ng bên trong ch ng l i các nh h ng c aệ ự ệ ể ả ệ ệ ố ố ạ ả ưở ủ LEMP.

CHÚ THÍCH: H th ng b o v ch ng xung sét đi n t là m t ph n c a b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố ệ ừ ộ ầ ủ ả ệ ố toàn ph n.ầ3.52. Màn ch n tắ ừ (magnetic shield)

Màn khép kín, b ng kim lo i, d ng l i ho c d ng t m bao ph k t c u c n b o v , ằ ạ ạ ướ ặ ạ ấ ủ ế ấ ầ ả ệho c m t ph n c a k t c u, đ c s d ng đ gi m các h ng hóc c a h th ng đi n và ặ ộ ầ ủ ế ấ ượ ử ụ ể ả ỏ ủ ệ ố ệđi n t .ệ ử3.53. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ế  (surge protective device)

SPD

Page 8:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Thi t b đ c dùng đ h n ch các quá đi n áp quá đ và thoát dòng đ t bi n; ch a t i ế ị ượ ể ạ ế ệ ộ ộ ế ứ ốthi u m t ph n tể ộ ầ ử phi tuy n.ế3.54. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ  (coordinated SPD system)

Các SPD đ c l a ch n, ph i h p và l p đ t thích h p t o thành m t h th ng nh m ượ ự ọ ố ợ ắ ặ ợ ạ ộ ệ ố ằgi m h ng hóc c a h th ng đi n và đi n t .ả ỏ ủ ệ ố ệ ệ ử3.55. Đi n áp ch u xung danh đ nhệ ị ị  (rated impulse withstand voltage)

Uw

Đi n áp ch u xung do nhà ch t o n đ nh cho thi t b ho c m t ph n c a thi t b , đ c ệ ị ế ạ ấ ị ế ị ặ ộ ầ ủ ế ị ặtr ng cho kh năng ch u đ ng quy đ nh ch ng quá đi n áp c a cách đi n.ư ả ị ự ị ố ệ ủ ệCHÚ THÍCH: Tiêu chu n này chẩ ỉ xét đ n đi n áp ch u đ ng gi a v t d n mang đi n và ế ệ ị ự ữ ậ ẫ ệđ t.ấ[IEC 60664-1:2007, đ nh nghĩa 3.9.2]ị [1]1

3.56. Giao di n cách lyệ  (isolating interfaces)

Thi t b có kh năng làm gi m đ t bi n d n trên các đ ng đây đi vào LPZ.ế ị ả ả ộ ế ẫ ườCHÚ THÍCH 1: Giao di n cách ly bao g m c máy bi n áp cách ly có màn ch n n i đ t ệ ồ ả ế ắ ố ấgi a các cu n dây, cáp s i quang phi kim lo i và b cách ly quang.ữ ộ ợ ạ ộCHÚ THÍCH 2: Các đ c tính ch u đ ng c a cách đi n trong thi t b có th phù h p cho ặ ị ự ủ ệ ế ị ể ợ

ng d ng này do t nó ho c thông qua SPD.ứ ụ ự ặ4. Tham s dòng đi n sétố ệCác tham s dòng đi n sét đ c s d ng trong b tiêu chu nố ệ ượ ử ụ ộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305) đ c nêu trong Ph l c A.ượ ụ ụHàm s th i gian dòng đi n sét đ c s d ng cho các m c đích phân tích đ c nêu ố ờ ệ ượ ử ụ ụ ượtrong Ph l c B.ụ ụThông tin mô ph ng dòng đi n sét cho các m c đích th nghi m đ c nêu trong Ph ỏ ệ ụ ử ệ ượ ụl c C.ụCác tham s c b n đ c s d ng trong các phòng thí nghi m đ mô ph ng các nh ố ơ ả ượ ử ụ ệ ể ỏ ảh ng c a sét lên các thành ph n c a LPS đ c nêu trong Ph l c D.ưở ủ ầ ủ ượ ụ ụThông tin v các đ t bi n do sét t i các đi m l p đ t khác nhau đ c nêu trong Ph l cề ộ ế ạ ể ắ ặ ượ ụ ụ E.

5. Thi t h i do sétệ ạ5.1. Thi t h i t i k t c uệ ạ ớ ế ấSét nh h ng đ n k t c u có th gây thi t h i cho chính k t c u, ng i c ng và các ả ưở ế ế ấ ể ệ ạ ế ấ ườ ư ụph n bên trong c a k t c u, k c h ng h th ng bên trong. Các thi t h i và h ng hóc ầ ủ ế ấ ể ả ỏ ệ ố ệ ạ ỏcũng có th lan r ng đ n các vùng xung quanh k t c u và th m chí liên quan đ n môi ể ộ ế ế ấ ậ ếtr ng c c b . Quy mô lan r ng này ph thu c vào các đ c tr ng c a k t c u và các ườ ụ ộ ộ ụ ộ ặ ư ủ ế ấđ c tính c a sét.ặ ủ5.1.1. nh h ng c a sét lên k t c uẢ ưở ủ ế ấCác đ c tr ng chính c a k t c u liên quan đ n nh h ng c a sét bao g m:ặ ư ủ ế ấ ế ả ưở ủ ồ- ki u k t c u (ví d nh k t c u g , k t c u g ch, k t c u bê tông, k t c u bê tông c t ể ế ấ ụ ư ế ấ ỗ ế ấ ạ ế ấ ế ấ ốthép, k t c u khung thép);ế ấ

Page 9:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

- ch c năng (nhàứ   , văn phòng, trang tr i, nhà hát, khách s n, tr ng h c, b nh vi n, ở ạ ạ ườ ọ ệ ệb o tàng, nhà th , nhà tù, c a hàng bách hóa, ngân hàng, nhà máy, khu công nghi p, khu ả ờ ử ệth thao);ể- c dân và các ph n bên trong (con ng i và đ ng v t, có các v t li u d cháy ho c ư ầ ườ ộ ậ ậ ệ ễ ặkhông cháy, v t li u n ho c không n , h th ng đi n và đi n t có đi n áp ch u đ ng ậ ệ ổ ặ ổ ệ ố ệ ệ ử ệ ị ựth p ho c cao);ấ ặ- đ ng dây đ c n i vào (đ ng dây t i đi n, đ ng dây vi n thông, đ ng ng);ườ ượ ố ườ ả ệ ườ ễ ườ ố- bi n pháp b o v đ c trang b ho c s n có (bi n pháp b o v đ gi m thi t h i v t ệ ả ệ ượ ị ặ ẵ ệ ả ệ ể ả ệ ạ ậch t và nguy hi m đ n sinh m ng, bi n pháp b o v đ gi m h ng hóc các h th ng ấ ể ế ạ ệ ả ệ ể ả ỏ ệ ốbên trong);

- quy mô lan r ng nguy hi m (k t c u có khó khăn trong vi c s tán ho c k t c u trong ộ ể ế ấ ệ ơ ặ ế ấđó có th x y ra ho ng lo n, k t c u nguy hi m cho các vùng xung quanh, k t c u nguy ể ả ả ạ ế ấ ể ế ấhi m cho môi tr ng).ể ườB ng 1 ghi l i các nh h ng c a sét lên các lo i k t c u khác nhau.ả ạ ả ưở ủ ạ ế ấ

B ng 1 - nh h ng c a sét lên các k t c u đi n hìnhả Ả ưở ủ ế ấ ểLo i k t c u theo ch cạ ế ấ ứ năng và/ho c theo cácặ

ph n bên trongầ

Các nh h ng c a sétả ưở ủ

Nhà ở

Đánh th ng cách đi n các trang b đi n, cháy và thi t h i ủ ệ ị ệ ệ ạv t li uậ ệThi t h i th ng ch gi i h n các k t c u ti p xúc v i ệ ạ ườ ỉ ớ ạ ở ế ấ ế ớđi m sét đánh ho c v i đ ng d n dòng đi n sétể ặ ớ ườ ẫ ệH ng hóc các thi t b và h th ng đi n và đi n t đ c ỏ ế ị ệ ố ệ ệ ử ượl p đ t (ví d nh TV, máy tính, modem, đi n tho i, v.v...)ắ ặ ụ ư ệ ạ

Tòa nhà trong trang tr iạ

R i ro s c p là cháy và đi n áp b c nguy hi m cũng ủ ơ ấ ệ ướ ểnh thi t h i v t ch t.ư ệ ạ ậ ấR i ro th c p do m t đi n, và nguy hi m đ n s s ng ủ ứ ấ ấ ệ ể ế ự ốc a gia súc do h ng đi u khi n đi n t cho các h th ng ủ ỏ ề ể ệ ử ệ ốthông gió và th c ph m, v.v...ự ẩ

Nhà hát

Khách s nạTr ng h c C a hàngườ ọ ử Khu thể thao

Thi t h i cho các công trình đi n (ví d đi n chi u sáng) ệ ạ ệ ụ ệ ếnhi u kh năng x y ra ho ng lo nề ả ả ả ạH ng h th ng báo cháy d n đ n ch m tr các bi n pháp ỏ ệ ố ẫ ế ậ ễ ệch a cháyữ

Ngân hàng

Công ty b o hi mả ểCông ty th ng m i, v.v...ươ ạ

Nh trên, c ng thêm các v n đ do m t thông tin liên l c, ư ộ ấ ề ấ ạh ng máy tính và t n th t d li uỏ ổ ấ ữ ệ

B nh vi nệ ệVi n d ng lãoệ ưỡNhà tù

Nh trên, c ng thêm các v n đ v con ng i trong khu ư ộ ấ ề ề ườchăm sóc chuyên sâu, và nh ng khó khăn c a vi c gi i ữ ủ ệ ảc u ng i b t đ ngứ ườ ấ ộ

Công nghi pệ Các nh h ng b sung tùy thu c vào các ph n bên trong ả ưở ổ ộ ầc a các nhà máy, ph m vi thi t h i t nh đ n m c ủ ạ ệ ạ ừ ỏ ế ứ

Page 10:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

không th ch p nh n và ng ng s n xu tể ấ ậ ừ ả ấB o tàng và các v trí kh o ả ị ảcổNhà thờ

T n th t di s n văn hóa không th thay thổ ấ ả ể ế

Vi n thôngễNhà máy đi nệ

T n th t không th ch p nh n c a các d ch v cho công ổ ấ ể ấ ậ ủ ị ục ngộ

Nhà máy s n xu t pháo hoaả ấX ng đ n d cưở ạ ượ

H u qu cháy, n đ i v i nhà máy và môi tr ng xung ậ ả ổ ố ớ ườquanh nó

Nhà máy hóa ch tấNhà máy l c d uọ ầNhà máy h t nhânạCác phòng thí nghi m và ệnhà máy sinh hóa

Cháy và ho t đ ng sai c a các nhà máy có nh ng h u qu ạ ộ ủ ữ ậ ảcó h i cho môi tr ng đ a ph ng và toàn c uạ ườ ị ươ ầ

5.1.2. Ngu n và các ki u thi t h i cho m t k t c uồ ể ệ ạ ộ ế ấDòng đi n sét là ngu n gây thi t h i. Ph i tính đ n các tr ng h p d i đây, tùy thu c ệ ồ ệ ạ ả ế ườ ợ ướ ộvào v trí c a đi m sét đánh liên quan đ n k t c u đ c xét:ị ủ ể ế ế ấ ượa) S1: sét đánh vào k t c u;ế ấb) S2: sét đánh g n k t c u;ầ ế ấc) S3: sét đánh vào đ ng dây n i v i k t c u;ườ ố ớ ế ấd) S4: sét đánh g n đ ng dây n i v i k t c uầ ườ ố ớ ế ấa) Sét đánh vào k t c uế ấ  có th gây ra:ể- thi t h i t c th i v c , cháy và/ho c n do b n thân h quangệ ạ ứ ờ ề ơ ặ ổ ả ồ    plasma  nóng t sét, ừdo dòng đi n d n đ n đ t nóng dây d n (dây d n quá nóng), ho c do tích đi n d n đ nệ ẫ ế ố ẫ ẫ ặ ệ ẫ ế ăn mòn h quang (kim lo i nóng ch y);ồ ạ ả- cháy và/ho c n đ c kích ho t b ng tia l a đi n do quá đi n áp gây ra b i ghép n i ặ ổ ượ ạ ằ ử ệ ệ ở ốki u đi n tr và đi n c m và d n m t ph n dòng đi n sét ch y qua;ể ệ ở ệ ả ẫ ộ ầ ệ ạ- t n th ng sinh v t vì đi n gi t do đi n áp b c và đi n áp ti p xúc sinh ra b i ghép ổ ươ ậ ệ ậ ệ ướ ệ ế ởn i ki u đi n tr và đi n c m;ố ể ệ ở ệ ả- h ng ho c ho t đ ng sai c a h th ng bên trong do LEMP.ỏ ặ ạ ộ ủ ệ ốb) Sét đánh g n k t c uầ ế ấ  có th gây ra:ể- H ng hay ho t đ ng sai h th ng bên trong do LEMP.ỏ ạ ộ ệ ốc) Sét đánh vào các đ ng dây n i t i k t c uườ ố ớ ế ấ  có th gây ra:ể- cháy và/ho c n đ c kích ho t b i các tia l a do quá đi n áp và có dòng đi n sét ặ ổ ượ ạ ở ử ệ ệtruy n qua đ ng dây n i;ề ườ ố- t n th ng sinh v t vì đi n gi t do đi n áp ti p xúc bên trong k t c u khi dòng đi n ổ ươ ậ ệ ậ ệ ế ế ấ ệsét truy n qua đ ng dây n i;ề ườ ố- h ng ho c ho t đ ng sai h th ng bên trong do quá đi n áp xu t hi n trên các đ ng ỏ ặ ạ ộ ệ ố ệ ấ ệ ườdây n i và truy n t i k t c u.ố ề ớ ế ấd) Sét đánh g n đ ng dây n i t i k t c uầ ườ ố ớ ế ấ  có th gây ra:ể

Page 11:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

- H ng ho c ho t đ ng sai h th ng bên trong do quá đi n áp c m ng trên các đ ng ỏ ặ ạ ộ ệ ố ệ ả ứ ườdây n i và truy n t i k t c u.ố ề ớ ế ấCHÚ THÍCH 1: Ho t đ ng sai h th ng bên trong không đ c đ c p trong b tiêu ạ ộ ệ ố ượ ề ậ ộchu nẩ TCVN 9888 (IEC 62305). C n tham kh o IEC 61000-4-5ầ ả  [2].

CHÚ THÍCH 2: Ch các tia l a mang dòng đi n sét (toàn b ho c m t ph n) đ c coi là ỉ ử ệ ộ ặ ộ ầ ượcó th kích ho t cháy.ể ạCHÚ THÍCH 3: Sét đánh tr c ti p vào ho c g n đ ng ng đi vào không gây thi t h i ự ế ặ ầ ườ ố ệ ạcho k t c u, v iế ấ ớ          đi u ki n là chúng đ c n i liên k t v i thanh đ ng th c a k t ề ệ ượ ố ế ớ ẳ ế ủ ếc u (xemấ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)).

Tóm l i, sét có th gây ra ba ki u thi t h i c b n:ạ ể ể ệ ạ ơ ả- D1: t n th ng sinh v t đo đi n gi t;ổ ươ ậ ệ ậ- D2: thi t h i v t ch t (cháy, n , phá h y c khí, th t thoát hóa ch t) do nh h ng ệ ạ ậ ấ ổ ủ ơ ấ ấ ả ưởc a dòng đi n sét k c vi c đánh l a;ủ ệ ể ả ệ ử- D3: h ng hóc các h th ng bên trong do LEMP.ỏ ệ ố5.2. Ki u t n th tể ổ ấM i ki u thi t h i liên quan đ n k t c u c n b o v , riêng l ho c k t h p v i nh ng ỗ ể ệ ạ ế ế ấ ầ ả ệ ẻ ặ ế ợ ớ ữlo i khác, có th d n đ n h u qu t n th t khác nhau. Ph thu c vào các đ c tr ng c aạ ể ẫ ế ậ ả ổ ấ ụ ộ ặ ư ủ chính k t c u có th có các ki u t n th t.ế ấ ể ể ổ ấTrong b tiêu chu n IEC 62305, các ki u t n th t sau đây đ c xem xét, có th xu t ộ ẩ ể ổ ấ ượ ể ấhi n nh h u qu c a thi t h i liên quan đ n k t c u:ệ ư ậ ả ủ ệ ạ ế ế ấ- L1: t n th t v s s ng c a con ng i (bao g m t n th ng vĩnh vi n);ổ ấ ề ự ố ủ ườ ồ ổ ươ ễ- L2: t n th t v d ch v công c ng;ổ ấ ề ị ụ ộ- L3: t n th t v di s n văn hóa;ổ ấ ề ả- L4: t n th t v giá tr kinh t (k t c u, các ph n bên trong k t c u, và t n th t v ổ ấ ề ị ế ế ấ ầ ế ấ ổ ấ ềho t đ ng).ạ ộCHÚ THÍCH: Trong tiêu chu n này ch các ti n ích nh ngu n khí đ t, ngu n n c, ẩ ỉ ệ ư ồ ố ồ ướtruy n hình, vi n thông và ngu n đi n đ c coi là d ch v công c ng.ề ễ ồ ệ ượ ị ụ ộT n th t ki u L1, L2 và L3 có th đ c coi là t n th t v các giáổ ấ ể ể ượ ổ ấ ề  tr xã h i, trong khi ị ộki u t n th t L4 có th đ c coi hoàn toàn là t n th t kinh t .ể ổ ấ ể ượ ổ ấ ếM i quan h gi a ngu n gây thi t h i, ki u thi t h i và ki u t n th t đ c nêu trong ố ệ ữ ồ ệ ạ ể ệ ạ ể ổ ấ ượB ng 2.ảB ng 2 - Thi t h i và t n th t liên quan đ n k t c u theo các đi m sét đánh khácả ệ ạ ổ ấ ế ế ấ ể

nhau

Đi m sét đánhể Ngu n gâyồ thi t h iệ ạ

Ki u thi tể ệ h iạ

Ki u t n th tể ổ ấ

Vào k t c uế ấS1

D1

D2

D3

L1, L4a

L1, L2, L3, L4

L1b, L2, L4

Page 12:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

G n k t c uầ ế ấS2 D3 L1b , L2, L4

Vào đ ng dây ườn i t i k t c uố ớ ế ấ

S3

D1

D2

D3

L1, L4a

L1, L2, L3, L4

L1b, L2, L4

G n đ ng dây ầ ườn i t i k t c uố ớ ế ấ S4 D3

L1b , L2, L4

a Ch đ i v i các tài s n n i mà đ ng v t có th b m t.ỉ ố ớ ả ở ơ ộ ậ ể ị ấb Ch đ i v i các k t c u có r i ro n và đ i v i các b nh vi n ho c các k t c u ỉ ố ớ ế ấ ủ ổ ố ớ ệ ệ ặ ế ấkhác mà vi c h ng h th ng bên trong gây nguy hi m ngay t i s s ng c a con ệ ỏ ệ ố ể ớ ự ố ủng i.ườCác ki u t n th t gây ra do các ki u thi t h i và các r i ro t ng ng đ c ghi l i trong ể ổ ấ ể ệ ạ ủ ươ ứ ượ ạHình 2.

1) Ch v i các b nh vi n ho c các k t c u khác mà các h h ng h th ng bên trong gây ỉ ớ ệ ệ ặ ế ấ ư ỏ ệ ốnguy hi m ngay t i cu c s ng con ng i.ể ớ ộ ố ườ2) Ch v i các tài s n n i mà đ ng v t có th b m t.ỉ ớ ả ở ơ ộ ậ ể ị ấ

Hình 2 - Các ki u t n th t và r i ro t ng ng gây ra do các ki u thi t h i khácể ổ ấ ủ ươ ứ ể ệ ạ nhau

6. Nhu c u và lu n ch ng kinh t đ i v i b o v ch ng sétầ ậ ứ ế ố ớ ả ệ ố6.1. Nhu c u b o v ch ng sétầ ả ệ ốPh i đánh giá nhu c u b o v ch ng sét c a k t c u c n b o v nh m gi m t n th t vả ầ ả ệ ố ủ ế ấ ầ ả ệ ằ ả ổ ấ ề các giá tr xã h i L1, L2 và L3.ị ộĐ đánh giá xem có c n b o v ch ng sét cho k t c u hay không, th c hi n đánh giá r iể ầ ả ệ ố ế ấ ự ệ ủ ro theo các qui trình có trong TCVN 9888-2 (IEC 62305-2). Ph i tính đ n các r i ro sau ả ế ủđây, ngứ           v i các ki u t n th t nêu trong 5.2:ớ ể ổ ấ

Page 13:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

- R1: r i ro t n th t ho c t n th ng vĩnh vi n cu c s ng c a con ng i;ủ ổ ấ ặ ổ ươ ễ ộ ố ủ ườ- R2: r i ro t n th t các d ch v công c ng;ủ ổ ấ ị ụ ộ- R3: r i ro t n th t di s n văn hóa.ủ ổ ấ ảCHÚ THÍCH 1: R i ro Rủ 4 r i ro t n th t các giá tr kinh t , c n đ c đánh giá b t c khi ủ ổ ấ ị ế ầ ượ ấ ứnào th c hi n lu n ch ng kinh t đ i v i b o v ch ng sét (xem 6.2).ự ệ ậ ứ ế ố ớ ả ệ ốB o v ch ng sét là c n thi t n u các r i ro R (t Rả ệ ố ầ ế ế ủ ừ 1 đ n Rế 3) cao h n m c cho phép Rơ ứ T

R > RT

Trong tr ng h p này, các bi n pháp b o v đ c áp d ng đ gi m thi u r i ro R (t ườ ợ ệ ả ệ ượ ụ ể ả ể ủ ừR1đ n Rế 3) m c cho phép Rở ứ T

R ≤ RT

N u cóế  th xu t hi n nhi u ki u t n th t, các đi u ki n Rể ấ ệ ề ể ổ ấ ề ệ  ≤ RT đ c đáp ng đ i v i ượ ứ ố ớm i ki u t n th t (L1,ỗ ể ổ ấ  L2 và L3).

nh ng n i sét có th d n đ n t n th t các h ng m c có giá tr xã h i, thì các giá tr Ở ữ ơ ể ẫ ế ổ ấ ạ ụ ị ộ ịr i ro cho phép Rủ T c n có s tham gia c a các c quan ch c năng nhà n c có th m ầ ự ủ ơ ứ ướ ẩquy n.ềCHÚ THÍCH 2: M t c quan có th m quy n có th quy đ nh s c n thi t ph i b o v ộ ơ ẩ ề ể ị ự ầ ế ả ả ệch ng sét cho các ng d ng c th mà không c n ph i đánh giá r i ro. Trong nh ng ố ứ ụ ụ ể ầ ả ủ ữtr ng h p này, m c đ ch ng sét c n thi t sẽ đ c quy đ nh b i c quan có th m ườ ợ ứ ộ ố ầ ế ượ ị ở ơ ẩquy n. Trong m t s tr ng h p, đánh giá r i ro có th đ c th c hi n nh m t kỹ ề ộ ố ườ ợ ủ ể ượ ự ệ ư ộthu t mà theo đó gi i thích cho vi c mi n các yêu c u này.ậ ả ệ ễ ầCHÚ THÍCH 3: Thông tin chi ti t v đánh giá r i ro và quy trình l a ch n các bi n pháp ế ề ủ ự ọ ệb o v đ c nêu trongả ệ ượ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

6.2. Lu n ch ng kinh t đ i v i b o v ch ng sétậ ứ ế ố ớ ả ệ ốBên c nh nhu c u b o v ch ng sét cho k t c u c n b o v , có th c n đánh giá l i ích ạ ầ ả ệ ố ế ấ ầ ả ệ ể ầ ợkinh t c a vi c trang b các bi n pháp b o v nh m gi m t n th t kinh t L4.ế ủ ệ ị ệ ả ệ ằ ả ổ ấ ếTrong tr ng h p này, r i ro Rườ ợ ủ 4 v t n th t các giá tr kinh t c n đ c đánh giá. Đánh ề ổ ấ ị ế ầ ượgiá r i ro Rủ 4 cho phép đánh giá các chi phí v t n th t kinh t khi có và không có các ề ổ ấ ếbi n pháp b o v .ệ ả ệCh ng sét có hi u qu v chi phí n u t ng chi phí v t n th t t n d Cố ệ ả ề ế ổ ề ổ ấ ồ ư RL khi có các bi n ệpháp b o v và chi phí c a các bi n pháp b o v Cả ệ ủ ệ ả ệ PM th p h n so v i chi phí v t ng ấ ơ ớ ề ổt n th t Cổ ấ L khi không có bi n pháp b o v :ệ ả ệ

CRL + CPM < CL

CHÚ THÍCH: Thông tin chi ti t v lu n ch ng kinh t b o v ch ng sét đ c nêu ế ề ậ ứ ế ả ệ ố ượtrongTCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

7. Bi n pháp b o vệ ả ệ7.1 Qui đ nh chungịCác bi n pháp b o v có th đ c áp d ng nh m gi m r i ro theo t ng ki u thi t h i.ệ ả ệ ể ượ ụ ằ ả ủ ừ ể ệ ạ7.2. Bi n pháp b o v đ gi m t n th ng sinh v t do đi n gi tệ ả ệ ể ả ổ ươ ậ ệ ậCác bi n pháp b o v có th bao g m:ệ ả ệ ể ồ- cách ly thích h p cho các b ph n d n đi n đ h ;ợ ộ ậ ẫ ệ ể ở- đ ng th b ng m t h th ng ti p đ t d ng m t l i;ẳ ế ằ ộ ệ ố ế ấ ạ ắ ướ

Page 14:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

- h n ch v t lý và thông báo c nh cáo;ạ ế ậ ả- liên k t đ ng th ch ng sét (EB).ế ẳ ế ốCHÚ THÍCH 1: Đ ng th và vi c tăng đi n tr ti p xúc c a b m t đ t bên trong và bên ẳ ế ệ ệ ở ế ủ ề ặ ấngoài k t c u có th gi m nguy hi m đ n s s ng (xem Đi u 8 c aế ấ ể ả ể ế ự ố ề ủ  TCVN 9888-3:2013(IEC 62305 3:2010)).

CHÚ THÍCH 2: Các bi n pháp b o v ch có hi u qu trong các k t c u đ c b o v ệ ả ệ ỉ ệ ả ế ấ ượ ả ệb ng LPS.ằCHÚ THÍCH 3: Vi c s d ng máy phát hi n bão và th c hi n các d phòng liên quan có ệ ử ụ ệ ự ệ ựth gi m nguy hi m đ n s s ng.ể ả ể ế ự ố7.3. Bi n pháp b o v đ gi m thi t h i v t ch tệ ả ệ ể ả ệ ạ ậ ấB o v đ c th c hi n b i h th ng b o v ch ng sét (LPS) có các thành ph n sau:ả ệ ượ ự ệ ở ệ ố ả ệ ố ầ- h th ng đ u thu sét;ệ ố ầ- h th ng d n sét;ệ ố ẫ- h th ng đ u ti p đ t;ệ ố ầ ế ấ- liên k t đ ng th ch ng sét (EB);ế ẳ ế ố- cách đi n (và do đó có kho ng cách ly) v i LPS bên ngoài.ệ ả ớCHÚ THÍCH 1: Khi m t h th ng LPS đ c l p đ t, đ ng th là m t bi n pháp r t quan ộ ệ ố ượ ắ ặ ẳ ế ộ ệ ấtr ng đ gi m nguy hi m đ n s s ng và nguy hi m cháy và n . Đ bi t thêm chi ti t, ọ ể ả ể ế ự ố ể ổ ể ế ếxemTCVN 9888-3 (IEC 62305-3).

CHÚ THÍCH 2: Các d phòng h n ch s phát tri n và lan truy n cháy nh các trang b ự ạ ế ự ể ề ư ịkhoang ch ng cháy, bình ch a cháy, vòi n c, báo cháy và ch a cháy có th làm gi m ố ữ ướ ữ ể ảthi t h i v t ch t.ệ ạ ậ ấCHÚ THÍCH 3: Các l i thoát hi m có b o v đ cung c p b o v cho nhân viên.ố ể ả ệ ể ấ ả ệ7.4. Bi n pháp b o v đ gi m vi c h ng h th ng đi n và đi n tệ ả ệ ể ả ệ ỏ ệ ố ệ ệ ửCác bi n pháp b o v (SPM) có th có bao g m:ệ ả ệ ể ồ· bi n pháp n i đ t và liên k t,ệ ố ấ ế· màn ch n t ,ắ ừ· đ nh tuy n đ ng dây,ị ế ườ· giao di n cách ly,ệ· h th ng SPD ph i h p.ệ ố ố ợCác bi n pháp này có th đ c s d ng riêng l ho c k t h p.ệ ể ượ ử ụ ẻ ặ ế ợCHÚ THÍCH 1: Khi xem xét ngu n gây thi t h i S1, các bi n pháp b o v ch có hi u quồ ệ ạ ệ ả ệ ỉ ệ ả trong c u trúc đ c b o v b ng LPS.ấ ượ ả ệ ằCHÚ THÍCH 2: Vi c s d ng máy phát hi n bão và th c hi n các d phòng liên quan có ệ ử ụ ệ ự ệ ựth làm gi m vi c h ng h th ng đi n và đi n t .ể ả ệ ỏ ệ ố ệ ệ ử7.5. L a ch n các bi n pháp b o vự ọ ệ ả ệCác bi n pháp b o v đ c li t kê trong 7.2, 7.3 và 7.4 cùng t o thành b o v ch ng sét ệ ả ệ ượ ệ ạ ả ệ ốt ng th .ổ ểNhà thi t k các bi n pháp b o v và ch s h u k t c u c n b o v th c hi n l a ế ế ệ ả ệ ủ ở ữ ế ấ ầ ả ệ ự ệ ựch n các bi n pháp b o v thích h p nh t theo các lo i và s l ng c a t ng ki u thi t ọ ệ ả ệ ợ ấ ạ ố ượ ủ ừ ể ệ

Page 15:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

h i, các khía c nh kỹ thu t và kinh t c a các bi n pháp b o v khác nhau và các k t ạ ạ ậ ế ủ ệ ả ệ ếqu đánh giá r i ro.ả ủCác tiêu chí đ đánh giá r i ro và l a ch n các bi n pháp b o v thích h p nh t đ c ể ủ ự ọ ệ ả ệ ợ ấ ượđ a ra trongư  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

Các bi n pháp b o v đ c trang b có hi u qu khi chúng tuân th các yêu c u c a tiêuệ ả ệ ượ ị ệ ả ủ ầ ủ chu n liên quan và có th ch u đ c ng su t d ki n có nh ng n i l p đ t chúng.ẩ ể ị ượ ứ ấ ự ế ở ữ ơ ắ ặ8. Tiêu chí c b n đ b o v các k t c uơ ả ể ả ệ ế ấ8.1. Qui đ nh chungịM t b o v lý t ng cho các k t c u là b c k t c u c n b o v trong m t v b o v ộ ả ệ ưở ế ấ ọ ế ấ ầ ả ệ ộ ỏ ả ệli n đ dày d n đi n lý t ng và đ c n i đ t, và cung c p n i liên k t thích h p, cho ề ủ ẫ ệ ưở ượ ố ấ ấ ố ế ợcác đ ng dây đ c n i t i k t c u t i đi m đ u vào bên trong v b o v .ườ ượ ố ớ ế ấ ạ ể ầ ỏ ả ệĐi u này sẽ ngăn ch n s xâm nh p c a dòng đi n sét và tr ng đi n t liên quan vào ề ặ ự ậ ủ ệ ườ ệ ừtrong k t c u c n b o v và ngăn ch n các nguy hi m c a hi u ng nhi t và đi n đ ng ế ấ ầ ả ệ ặ ể ủ ệ ứ ệ ệ ộc a dòng đi n, cũng nh nguy hi m đánh l a và quá đi n áp cho các h th ng bên ủ ệ ư ể ử ệ ệ ốtrong.

Trong th c t , th ng là không th và cũng không hi u qu chi phí đ ti n hành bi n ự ế ườ ể ệ ả ể ế ệpháp nh v y nh m trang b b o v đ y đ nh v y.ư ậ ằ ị ả ệ ầ ủ ư ậV b o v thi u liên t c và/ho c không đ dày sẽ làm cho dòng đi n sét xâm nh p vào ỏ ả ệ ế ụ ặ ủ ệ ậv b o v gây ra:ỏ ả ệ- thi t h i v t ch t và nguy hi m đ n s s ng;ệ ạ ậ ấ ể ế ự ố- h ng h th ng bên trong.ỏ ệ ốÁp d ng đ gi m các thi t h i nh v y và h u qu t n th t liên quan, các bi n pháp ụ ể ả ệ ạ ư ậ ậ ả ổ ấ ệb o v đ c thi t k đả ệ ượ ế ế ể xác đ nh b các tham s dòng đi n sét đ i v i m i b o v ị ộ ố ệ ố ớ ỗ ả ệđ c yêu c u (m c b o v ch ng sét).ượ ầ ứ ả ệ ố8.2. M c b o v ch ng sét (LPL)ứ ả ệ ốTiêu chu n này đ a ra b n m c b o v ch ng sét (t I đ n IV). Đ i v i m i m c LPL, ẩ ư ố ứ ả ệ ố ừ ế ố ớ ỗ ức đ nh m t b các tham s dòng đi n sét t i đa và t i thi u.ố ị ộ ộ ố ệ ố ố ểCHÚ THÍCH 1: B o v ch ng sét có các tham s dòng đi n sét t i đa và t i thi u v t ả ệ ố ố ệ ố ố ể ượquá các tham s liên quan đ n m c LPL I c n các bi n pháp hi u qu h n c n đ c ố ế ứ ầ ệ ệ ả ơ ầ ượch n và xây d ng trên c s riêng.ọ ự ơ ởCHÚ THÍCH 2: Xác su t xu t hi n sét có các tham s dòng t i thi u ho c t i đa v t ra ấ ấ ệ ố ố ể ặ ố ượngoài ph m vi c a các giá tr đ c đ nh nghĩa cho m c LPL I nh h n 2%.ạ ủ ị ượ ị ứ ỏ ơCác giá tr t i đa c a các tham s dòng đi n sét liên quan đ n m c LPL I không đ c b ị ố ủ ố ệ ế ứ ượ ịv t quá, v i xác su t 99 %. Theo t s phân c c đ c gi đ nh (xem Đi u A.2), các giá ượ ớ ấ ỷ ố ự ượ ả ị ềtr l y t các sét mang đi n d ng sẽ có xác su t d i 10 %, trong khi các giá tr t các ị ấ ừ ệ ươ ấ ướ ị ừsét mang đi n âm sẽ v n d i 1 % (xem Đi u A.3).ệ ẫ ướ ềGiá tr t i đa c a các tham s dòng đi n sét liên quan đ n m c LPL I gi m xu ng t i 75 ị ố ủ ố ệ ế ứ ả ố ớ% đ i v i m c LPL II và 50 % đ i v i m c LPL III và IV (tuy n tính đ i v i I, Q và di/dt, ố ớ ứ ố ớ ứ ế ố ớnh ng bình ph ng đ i v i W/R). Các tham s th i gian không thay đ i.ư ươ ố ớ ố ờ ổCHÚ THÍCH 3: Các m c b o v ch ng sét có các tham s dòng đi n sét t i đa th p h n ứ ả ệ ố ố ệ ố ấ ơso v i các tham s liên quan đ n m c LPL IV cho phép xem xét các giá tr xác su t thi t ớ ố ế ứ ị ấ ệh i cao h n so các giá tr trình bày trong Ph l c B c aạ ơ ị ụ ụ ủ  TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), nh ng không đ c đ nh l ng và h u ích đ đi u ch nh t t h n các bi n pháp ư ượ ị ượ ữ ể ề ỉ ố ơ ệb o v nh m tránh các chi phí vô lý.ả ệ ằ

Page 16:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Giá tr t i đa c a các tham s dòng đi n sét đ i v i các m c b o v ch ng sét khác nhauị ố ủ ố ệ ố ớ ứ ả ệ ố đ c đ a ra trong B ng 3 và đ c s d ng đ thi t k các thành ph n ch ng sét (ví d ượ ư ả ượ ử ụ ể ế ế ầ ố ụnh ti t di n c a dãy d n, đ dày c a t m kim lo i, kh năng hi n t i c a các thi t b ư ế ệ ủ ẫ ộ ủ ấ ạ ả ệ ạ ủ ế ịSPD, kho ng cách tách bi t ch ng đánh l a nguy hi m) và đ xác đ nh các tham s th ả ệ ố ử ể ể ị ố ửnghi m mô ph ng nh ng nh h ng c a sét trên thành ph n nh v y (xem Ph l c D).ệ ỏ ữ ả ưở ủ ầ ư ậ ụ ụCác giá tr t i thi u c a biên đ dòng đi n sét đ i v i m c b o v LPL khác đ c s ị ố ể ủ ộ ệ ố ớ ứ ả ệ ượ ửd ng đ suy ra bán kính qu c u lăn (xem Đi u A.4) nh m xác đ nh vùng b o v ch ng ụ ể ả ầ ề ằ ị ả ệ ốsét LPZ 0B mà sét không th đánh tr c ti p vào đ c (xem 8.3 và Hình 3 và Hình 4). Các ể ự ế ượgiá tr t i thi u c a các tham s dòng đi n sét cùng v i bán kính qu c u lăn liên quan ị ố ể ủ ố ệ ớ ả ầđ c đ a ra trong B ng 4. Chúng đ c s d ng cho vi c đ nh v h th ng thu sét và đ ượ ư ả ượ ử ụ ệ ị ị ệ ố ểxác đ nh vùng b o v ch ng sét LPZ 0ị ả ệ ố B (xem 8.3).

B ng 3 - Các giá tr t i đa c a tham s sét theo m c b o v LPLả ị ố ủ ố ứ ả ệXung d ng đ u tiênươ ầ LPL

Các tham s dòng đi nố ệ Ký hi uệ Đ n vơ ị I II III IV

Dòng đi n đ nhệ ỉ I kA 200 150 100

Đi n tích xungệ QSHORT C 100 75 50

Năng l ng riêngượ W/R MJ/W 10 5,6 2,5

Các tham s th i gianố ờ T1/T2 ms/ms 10/350

Xung âm đ u tiênầ  a LPL

Các tham s dòng đi nố ệ Ký hi uệ Đ n vơ ị I II III

Dòng đi n đ nhệ ỉ I kA 100 75 50

Đ d c trung bìnhộ ố di/dt kA/mS 100 75 50

Các tham s th i gianố ờ T1/T2 ms/ms 1/200

Xung ti p theoế LPL

Các tham s dòng đi nố ệ Ký hi uệ Đ n vơ ị I II III IV

Dòng đi n đ nhệ ỉ I kA 50 37,5 25

Đ d c trung bìnhộ ố di/dt kA/ms 200 150 100

Các tham s th i gianố ờ T1/T2 ms/ms 0,25/100

Cú sét dài LPL

Các tham s dòng đi nố ệ Ký hi uệ Đ n vơ ị I II III IV

Đi n tích cú sét dàiệ QLONG C 200 150 100

Tham s th i gianố ờ TLONG s 0,5

Sét LPL

Các tham s dòng đi nố ệ Ký hi uệ Đ n vơ ị I II III IV

Đi n tích sétệ QFLASH C 300 225 150

a Vi c s d ng hình d ng dòng đi n này ch liên quan đ n các tính toán mà không ệ ử ụ ạ ệ ỉ ếph i đ th nghi m.ả ể ử ệ

Page 17:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

B ng 4 - Các giá tr t i thi u c a tham s sét và bán kính qu c u lăn ng v i m cả ị ố ể ủ ố ả ầ ứ ớ ứ b o v LPLả ệ

Tiêu chí ch nặ LPL

Các tham s dòngố đi nệ

Ký hi uệ Đ n vơ ị I II III IV

Dòng đi n đ nh t i ệ ỉ ốđa

I kA 3 5 10 16

Bán kính qu c u lănả ầ r m 20 30 45 60

T các phân b th ng kê cho trong Hình A.5, xác su t có tr ng s có th đ c xác đ nh ừ ố ố ấ ọ ố ể ượ ịđ các tham s dòng đi n sét nh h n giá tr t i đa và l n h n giá tr t i thi u đ c xác ể ố ệ ỏ ơ ị ố ớ ơ ị ố ể ượđ nh cho m i m c b o v (xem B ng 5).ị ỗ ứ ả ệ ả

B ng 5 - Xác su t cho các gi i h n c a các tham s dòng đi n sétả ấ ớ ạ ủ ố ệ

Xác su t đ các tham s dòng đi n sétấ ể ố ệLPL

I II III IV

- nh h n các giá tr t i đa xác đ nh trong ỏ ơ ị ố ịB ng 3ả

0,99 0,98 0,95 0,95

- l n h n các giá tr t i thi u xác đ nh trongớ ơ ị ố ể ị B ng 4ả

0,99 0,97 0,91 0,84

Các bi n pháp b o v quy đ nh trongệ ả ệ ị  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) và TCVN 9888-4 (IEC 62305-4) có hi u qu ch ng sét khi các tham s dòng đi n trong ph m vi đ c quy ệ ả ố ố ệ ạ ượđ nh b i m c b o v LPL đ c gi đ nh cho thi t k . Do đó hi u qu c a m t bi n ị ở ứ ả ệ ượ ả ị ế ế ệ ả ủ ộ ệpháp b o v đ c gi thi t b ng xác su t mà có các tham s dòng đi n sét n m trong ả ệ ượ ả ế ằ ấ ố ệ ằph m vi đó. Đ i v i các tham s v t ngoài ph m vi này, thì v n còn r i ro t n d c a ạ ố ớ ố ượ ạ ẫ ủ ồ ư ủthi t h i.ệ ạ8.3. Vùng b o v ch ng sét (LPZ)ả ệ ốCác bi n pháp b o v nh LPS, đi dây ch ng nhi u, màn ch n t và SPD sẽ xác đ nh các ệ ả ệ ư ố ễ ắ ừ ịvùng b o v ch ng sét (LPZ).ả ệ ốVùng b o v ch ng sét (LPZ) v phía sau c a các bi n pháp b o v đ c tr ng b ng s ả ệ ố ề ủ ệ ả ệ ặ ư ằ ựgi m đáng k xung sét đi n t (LEMP) so v i vùng b o v ch ng sét (LPZ) v phía ả ể ệ ừ ớ ả ệ ố ềtr c .ướV i các đe d a c a sét, các vùng b o v ch ng sét LPZ sau đây đ c xác đ nh (xem Hình ớ ọ ủ ả ệ ố ượ ị3 và Hình 4):

LPZ 0A vùng mà đe d a có sét đánh tr c ti p và tr ng đi n t sét toàn ph n. Các h ọ ự ế ườ ệ ừ ầ ệth ng bên trong có th ph i ch u toàn b ho c m t ph n dòng đ t bi n sét;ố ể ả ị ộ ặ ộ ầ ộ ếLPZ 0B vùng đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p nh ng t i đó có đe d a tr ng đi n ượ ả ệ ố ự ế ư ạ ọ ườ ệt sét toàn ph n. Các h th ng bên trong có th ph i ch u m t ph n dòng đ t bi n sét;ừ ầ ệ ố ể ả ị ộ ầ ộ ếLPZ 1 vùng mà dòng đ t bi n b h n ch b ng cách chia dòng và b ng các giao di n ộ ế ị ạ ế ằ ằ ệcách ly và/ho c b ng thi t b SPD đ ng biên. Màn ch n không gian có th gi m ặ ằ ế ị ở ườ ắ ể ảtr ng đi n t sét;ườ ệ ừLPZ 2,.... n vùng mà dòng đ t bi n có th đ c ti p t c h n ch b ng cách chia dòng và ộ ế ể ượ ế ụ ạ ế ằb ng các giao di n cách ly và/ho c các thi t b SPD b sung cho đ ng biên. Màn ch n ằ ệ ặ ế ị ổ ườ ắkhông gian b sung có th đ c s d ng đ ti p t c gi m tr ng đi n t do sét.ổ ể ượ ử ụ ể ế ụ ả ườ ệ ừ

Page 18:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

CHÚ THÍCH 1: Nói chung, ch s c a vùng riêng càng cao thì các tham s tr ng đi n t ỉ ố ủ ố ườ ệ ừmôi tr ng càng th p.ườ ấTheo nguyên t c b o v chung, k t c u c n b o v ph i n m trong m t vùng LPZ có ắ ả ệ ế ấ ầ ả ệ ả ằ ộcác đ c tr ng đi n t phù h p v i kh năng c a k t c u đ ch u đ c áp l c gây thi t ặ ư ệ ừ ợ ớ ả ủ ế ấ ể ị ượ ự ệh i gi m đi (thi t h i v t ch t, h ng hóc h th ng đi n và đi n t do quá đi n áp).ạ ả ệ ạ ậ ấ ỏ ệ ố ệ ệ ử ệCHÚ THÍCH 2: Đ i v i h u h t các h th ng và thi t b đi n và đi n t , thông tin v ố ớ ầ ế ệ ố ế ị ệ ệ ử ềm c đ ch u đ c có th đ c cung c p b i nhà ch t o.ứ ộ ị ượ ể ượ ấ ở ế ạ

CHÚ D NẪ1 k t c uế ấ S1 sét đánh vào k t c uế ấ2 h th ng đ u thu sétệ ố ầ S2 sét đánh g n k t c uầ ế ấ3 h th ngệ ố  d n sétẫ S3 sét đánh vào đ ng dây đ c n i t i ườ ượ ố ớ

k t c uế ấ4 h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ S4 sét đánh g n đ ng dây đ c n i t i ầ ườ ượ ố ớ

k t c uế ấ5 các đ ng dây vàoườ r bán kính qu c u lănả ầ

s kho ng cách ly ch ng tia l a đi n nguy ả ố ử ệhi mể

Ñ cao đ m t đ tộ ặ ấ ○  liên k t đ ng th ch ng sét b ng thi t b SPDế ẳ ế ố ằ ế ị

LPZ 0A              đánh tr c ti p, dòng đi n sét toàn ph nự ế ệ ầLPZ 0B              đánh gián ti p, dòng c m ng ho c dòng đi n sét riêng ph nế ả ứ ặ ệ ầLPZ 1                đánh gián ti p, dòng c m ng ho c dòng đi n sét có gi i h nế ả ứ ặ ệ ớ ạth tích đ c b o v bên trong LPZ 1 ph i có kho ng cách ly s thích h p.ể ượ ả ệ ả ả ợ

Hình 3 - Vùng LPZ đ c xác đ nh b ng LPS (ượ ị ằ TCVN 9888-3 (IEC 62305-3))

Page 19:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

1 k t c u (v b c c a LPZ 1)ế ấ ỏ ọ ủ S1 sét đánh vào k t c uế ấ2 h th ng đ u thu sétệ ố ầ S2 sét đánh g n k t c uầ ế ấ3 h th ng d n sétệ ố ẫ S3 sét đánh vào đ ng dây đ c n i t i k t ườ ượ ố ớ ế

c uấ4 h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ S4 sét đánh g n đ ng dây đ c n i t i k t ầ ườ ượ ố ớ ế

c uấ5 phòng (v b c c a LPZ 2)ỏ ọ ủ r bán kính qu c u lănả ầ6 các đ ng dây đ c n i t i k t ườ ượ ố ớ ếc uấ

ds kho ng an toàn ngăn t tr ng có đ l n ả ừ ườ ộ ớquá cao

Ñ cao đ m t đ tộ ặ ấ liên k t đ ng th ch ng sét ○ ế ẳ ế ố

b ng SPDằLPZ 0A          đánh tr c ti p, dòng đi n sét toàn ph n, t tr ng toàn ph nự ế ệ ầ ừ ườ ầLPZ 0B          đánh gián ti p, dòng c m ng ho c dòng đi n sét riêng ph n, t tr ng ế ả ứ ặ ệ ầ ừ ườtoàn ph nầLPZ 1            đánh gián ti p, dòng c m ng ho c dòng đi n sét có gi i h n, t tr ng t t ế ả ứ ặ ệ ớ ạ ừ ườ ắd nầLPZ 2            đánh gián ti p, dòng c m ng, t tr ng t t d n thêmế ả ứ ừ ườ ắ ầcác th tích đ c b o v bên trong vùng LPZ 1 và LPZ 2 có kho ng an toàn dể ượ ả ệ ả s thích h p.ợ

Hình 4 - Vùng LPZ đ c xác đ nh b ng SPM (ượ ị ằ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4))

8.4. B o v các k t c uả ệ ế ấ8.4.1. B o v đ gi m thi t h i v t ch t và nguy hi m s s ngả ệ ể ả ệ ạ ậ ấ ể ự ốK t c u c n b o v ph i n m trong m t vùng LPZ 0ế ấ ầ ả ệ ả ằ ộ B ho c cao h n. Đi u này đ t đ c ặ ơ ề ạ ượb ng các ph ng ti n c a m t h th ng b o v ch ng sét (LPS).ằ ươ ệ ủ ộ ệ ố ả ệ ố

Page 20:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

M t h th ng LPS bao g m c h th ng b o v ch ng sét bên ngoài và bên trong.ộ ệ ố ồ ả ệ ố ả ệ ốCác ch c năng c a h th ng LPS bên ngoài làứ ủ ệ ố- đ ch n sét đánh vào k t c u (có h th ng đ u thu sét),ể ặ ế ấ ệ ố ầ- d n an toàn dòng đi n sét xu ng đ t (có h th ng d n sét),ẫ ệ ố ấ ệ ố ẫ- đ phân tán dòng đi n sét vào đ t (có h th ng đ u ti p đ t).ể ệ ấ ệ ố ầ ế ấCh c năng c a h th ng LPS bên trong là ngăn ch n các nguy hi m đánh l a trong k t ứ ủ ệ ố ặ ể ử ếc u, s d ng liên k t đ ng th ho c m t kho ng cách ly s, (và do đó là cách đi n) gi a ấ ử ụ ế ẳ ế ặ ộ ả ệ ữcác thành ph n h th ng LPS và các ph n t d n đi n khác bên trong t i k t c u.ầ ệ ố ầ ử ẫ ệ ớ ế ấB n m c c a h th ng LPS (I, II , III và IV) đ c đ nh nghĩa nhố ứ ủ ệ ố ượ ị ư    m t b các quy t c ộ ộ ắxây d ng, d a trên m c LPL t ng ng. M i b g m các quy t c xây d ngự ự ứ ươ ứ ỗ ộ ồ ắ ự           ph ụthu c vào m c (nh bán kính qu c u lăn, đ r ng m t l i, v.v...) và quy t c xây d ng ộ ứ ư ả ầ ộ ộ ắ ướ ắ ựkhông ph thu c vào m c (nh các ti t di n, v t li u, v.v...).ụ ộ ứ ư ế ệ ậ ệTrong tr ng h p đi n tr su t b m t c a đ t bên ngoài và c a sàn bên trong k t ườ ợ ệ ở ấ ề ặ ủ ấ ở ủ ở ếc u đ c gi m c th p, nguy hi m s s ng do đi n áp ti p xúc và đi n áp b c đ cấ ượ ữ ở ứ ấ ể ự ố ệ ế ệ ướ ượ gi m:ả- bên ngoài k t c u, b ng vi c cách đi n các b ph n d n đi n đ h , b ng đ ng th ở ế ấ ằ ệ ệ ộ ậ ẫ ệ ể ở ằ ẳ ếđ t, b ng m t h th ng ti p đ t m t l i, b ng các thông báo c nh báo và b ng các ấ ằ ộ ệ ố ế ấ ắ ướ ằ ả ằh n ch v t lý;ạ ế ậ- bên trong k t c u, b ng cách liên k t đ ng th các đ ng dây t i đi m đi vào k t ở ế ấ ằ ế ẳ ế ườ ạ ể ếc u.ấCác h th ng LPS ph i phù h p v i các yêu c u c aệ ố ả ợ ớ ầ ủ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3).

8.4.2. B o v đ gi m h h ng h th ng bên trongả ệ ể ả ư ỏ ệ ốB o v ch ng xung sét đi n t LEMP đ gi m r i ro h h ng h th ng bên trong sẽ gi iả ệ ố ệ ừ ể ả ủ ư ỏ ệ ố ớ h n:ạ- đ t bi n do sét đánh vào k t c u gây ra do ghép n i ki u đi n tr và đi n c m,ộ ế ế ấ ố ể ệ ở ệ ả- đ t bi n do sét đánh g n k t c u gây ra do ghép n i ki u đi n c m,ộ ế ầ ế ấ ố ể ệ ả- đ t bi n đ c truy n qua các đ ng dây n i t i k t c u gây ra do sét đánh vàoộ ế ượ ề ườ ố ớ ế ấ   ho c ặđánh g n các đ ng dây,ầ ườ- t tr ng c m ng tr c ti p v i thi t b .ừ ườ ả ứ ự ế ớ ế ịCHÚ THÍCH: H ng do tr ng đi n t b c x tr c ti p vào thi t b đ c b qua v i đi uỏ ườ ệ ừ ứ ạ ự ế ế ị ượ ỏ ớ ề ki n máy móc phù h p v i các th nghi m mi n tr và phát b c x t n s vô tuy n ệ ợ ớ ử ệ ễ ừ ứ ạ ầ ố ếđi n (RF) đ c xác đ nh theo các tiêu chu n s n ph m EMC liên quan (xemệ ượ ị ẩ ả ẩ  TCVN 9888-2(IEC 62305-2) và TCVN 9888-4 (IEC 62305-4)).

H th ng đ c b o v đ c đ t trong m t vùng b o v ch ng sét LPZ 1 ho c cao h n. ệ ố ượ ả ệ ượ ặ ộ ả ệ ố ặ ơĐi u này đ t đ c b ng các h th ng bi n pháp b o v đi n và đi n t (SPM) g m ề ạ ượ ằ ệ ố ệ ả ệ ệ ệ ử ồmàn ch n t làm suy gi m t tr ng c m ng và/ho c tuy n dây phù h p đ gi m kín ắ ừ ả ừ ườ ả ứ ặ ế ợ ể ảm ch c m ng. Liên k t đ c trang b t i các ranh gi i m t vùng LPZ cho các b ph n ạ ả ứ ế ượ ị ạ ớ ộ ộ ậvà h th ng b ng kim lo i giao c t ranh gi i. Liên k t này có th đ c th c hi n b ng ệ ố ằ ạ ắ ớ ế ể ượ ự ệ ằcác dây d n liên k t, ho c khi c n thi t b ng các thi t b ch ng đ t bi n (SPD).ẫ ế ặ ầ ế ằ ế ị ố ộ ếCác bi n pháp b o v cho b t kỳ vùng LPZ ph i phù h p v iệ ả ệ ấ ả ợ ớ  TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

Page 21:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hi u qu b o v ch ng quá đi n áp, gây h h ng h th ng bên trong, cũng có th đ c ệ ả ả ệ ố ệ ư ỏ ệ ố ể ượđ t đ c b ng các giao di n cách ly và/ho c m t h th ng thi t b SPD ph i h p, h n ạ ượ ằ ệ ặ ộ ệ ố ế ị ố ợ ạch quá đi n áp d i đi n áp xung ch u đ ng danh đ nh c a h th ng đ c b o v .ế ệ ướ ệ ị ự ị ủ ệ ố ượ ả ệCác giao di n cách ly và thi t b SPD ph i đ c ch n và l p đ t theo các yêu c u ệ ế ị ả ượ ọ ắ ặ ầc aủ TCVN 9888-4 (IEC 62305-4).

 

PH L C AỤ Ụ(tham kh o)ả

THAM S DÒNG ĐI N SÉTỐ ỆA.1. Sét đánh xu ng đ tố ấT n t i hai ki u sét đánh c b n:ồ ạ ể ơ ả- sét h ng xu ng b t đ u b i m t tiên đ o t đám mây xu ng đ t;ướ ố ắ ầ ở ộ ạ ừ ố ấ- sét h ng lên b t đ u b i m t tiên đ o t k t c u n i đ t lên đám mây.ướ ắ ầ ở ộ ạ ừ ế ấ ố ấH u h t các sét h ng xu ng xu t hi n trong vùng lãnh th b ng ph ng, và t i các k t ầ ế ướ ố ấ ệ ổ ằ ẳ ớ ếc u th p h n, trong khi đó đ i v i các k t c u cao h n và/ho c k t c u không đ c ấ ấ ơ ố ớ ế ấ ơ ặ ế ấ ượb o v thì sét h ng lên chi m u th . V i chi u cao hi u d ng, xác su t đánh tr c ả ệ ướ ế ư ế ớ ề ệ ụ ấ ựti p vào k t c u tăng lên và thay đ i các đi u ki n v t lý (xemế ế ấ ổ ề ệ ậ  TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph l c A).ụ ụM t dòng đi n sét g m m t ho c nhi u cú sét khác nhau:ộ ệ ồ ộ ặ ề- các xung có kho ng th i gian nh h n 2 ms (Hình A.1)ả ờ ỏ ơ- các cú sét dài có kho ng th i gian dài h n 2 ms (Hình A.2).ả ờ ơ

CHÚ D N:ẪO1         g c th cố ựI           dòng đi n đ nhệ ỉT1         th i gian s n tr cờ ườ ướT2         th i gian đ n m t n a giá trờ ế ộ ử ị

Hình A.1 - Xác đ nh các tham s dòng đi n xung (đi n hình Tị ố ệ ể 2 < 2 ms)

Page 22:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

CHÚ D N:ẪTLONG kho ng th i gian xungả ờQLONG đi n tích cú sét dàiệ

Hình A.2 - Xác đ nh các tham s cú sét dài (đi n hình 2 ms < Tị ố ể LONG< 1 s)

H n n a s khác nhau c a các cú sét đánh là do c c tính c a chúng (âm ho c d ng) vàơ ữ ự ủ ự ủ ặ ươ do th t c a chúng khi đánh (đ u tiên, ti p theo và x p ch ng). Các thành ph n có th ứ ự ủ ầ ế ế ồ ầ ểcó đ c th hi n trong Hình A.3 đ i v i các sét h ng xu ng và trên Hình A.4 đ i v i ượ ể ệ ố ớ ướ ố ố ớcác sét h ng lên.ướ

Hình A.3 - Các thành ph n có th có c a các sét h ng xu ng (đi n hình trên lãnhầ ể ủ ướ ố ể th b ng ph ng và t i k t c u th p h n)ổ ằ ẳ ớ ế ấ ấ ơ

Page 23:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình A.4 - Các thành ph n có th có c a các sét h ng lên (đi n hình v i các k tầ ể ủ ướ ể ớ ế c u cao h n và/ho c không đ c b o v )ấ ơ ặ ượ ả ệ

Các thành ph n b sung trong các sét h ng lên là cú sét dài đ u tiên, có ho c không có ầ ổ ướ ầ ặvài ch c xung x p ch ng. Nh ng t t c các tham s dòng đi n xung c a các sét h ng ụ ế ồ ư ấ ả ố ệ ủ ướlên đ u nh h n so v i các tham s c a các sét h ng xu ng, v n ch a kh ng đ nh ề ỏ ơ ớ ố ủ ướ ố ẫ ư ẳ ịđ c đi n tích c a cú sét dài là cao h n. Do đó các tham s dòng đi n sét c a các sét ượ ệ ủ ơ ố ệ ủh ng lên đ c xem xét sẽ g m c các giá tr t i đa đã đ a ra đ i v i các sét h ng ướ ượ ồ ả ị ố ư ố ớ ướxu ng. M t đánh giá chính xác h n v các tham s dòng đi n sét và ph thu c vào ố ộ ơ ề ố ệ ụ ộchi u cao c a chúng đ i v i các sét h ng lên và xu ng đang đ c xem xét.ề ủ ố ớ ướ ố ượA.2. Tham s dòng đi n sétố ệCác tham s dòng đi n sét trong tiêu chu n này d a trên các k t qu d li u c a H i ố ệ ẩ ự ế ả ữ ệ ủ ộđ ng qu c t v h th ng đi n l n (CIGRE) đ c đ a ra trong B ng A.1. Phân b th ngồ ố ế ề ệ ố ệ ớ ượ ư ả ố ố kê c a chúng có th đ c gi thi t đ có m t phân b logarit thông th ng. Giá tr ủ ể ượ ả ế ể ộ ố ườ ịtrung bình t ng ngươ ứ  m và đ phân tánộ  slog đ c đ a ra trong B ng A.2 và hàm phân b ượ ư ả ốđ c ch trong Hình A.5. Trên c s đó, xác su t xu t hi n b t kỳ giá tr nào c a m i ượ ỉ ơ ở ấ ấ ệ ấ ị ủ ỗtham s có th đ c xác đ nh.ố ể ượ ịGi thi t m t t s phân c c 10 % các sét d ng và 90 % các sét âm. T s phân c c là ả ế ộ ỷ ố ự ươ ỷ ố ựm t hàm s theo vùng. N u không có s n thông tin đ a ph ng, s d ng t s đ c đ aộ ố ế ẵ ị ươ ử ụ ỷ ố ượ ư ra trong tài li u này.ệGiá tr xác su t xu t hi n giá tr đ nh dòng đi n sét v t quá giá tr đã xem xét tr c đó ị ấ ấ ệ ị ỉ ệ ượ ị ướđ c nêu trong B ng A.3.ượ ả

B ng A.1 - Các giá tr th ng kê theo b ng các tham s dòng đi n sét l y t CIGREả ị ố ả ố ệ ấ ừ (Electra No. 41 ho c No. 69)ặ  [3], [4]

Tham sốGiá trị cố đ nhị  cho

LPL I

Các giá trị

Lo i cú sétạ

Đ ngườ ở

Hình A.5

95% 50% 5%

Page 24:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

L (kA)

4a 20a 90 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ b 1A+1B

50 4,9 11,8 28,6 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế b 2

200 4,6 35 250 Ng n mang đi n d ng đ u tiên ắ ệ ươ ầ(đ n)ơ

3

QFLASH(C)1,3 7,5 40 Phóng sét mang đi n âmệ 4

300 20 80 350 Phóng sét mang đi n d ngệ ươ 5

1,1 4,5 20 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ 6

QSHORT (C) 0,22 0,95 4 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế 7

100 2 16 150 Ng n mang đi n d ng đ u tiên ắ ệ ươ ầ(đ n)ơ

8

W/R (kJ/W)

6 55 550 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ 9

0,55 6 52 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế 10

10000 25 650 15000 Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ 11

di/dtmax

(kA/ms)

9,1 24,3 65 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ b 12

9,9 39,9 161,5 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế b 13

20 0,2 2,4 32 Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ 14

di/dt30%/

90%

(kA/ms)200 4,1 20,1 98,5 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế b 15

QLONG (C) 200 Dài

TLONG (s) 0,5 Dài

Th i gian ờs n ườtr c(ms)ướ

1,8 5,5 18 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ0,22 1,1 4,5 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế3,5 22 200 Ng n mang đi n d ng đ u tiên ắ ệ ươ ầ

(đ n)ơ

Th i gian ờcú sét (ms)

30 75 200 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ6,5 32 140 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế25 230 2000 Ng n mang đi n d ng đ u tiên ắ ệ ươ ầ

(đ n)ơKho ng ảth i gian ờ(ms)

7 33 150 Nhi u l n đánh mang đi n âmề ầ ệ

T ng th i ổ ờgian sét đánh (ms)

0,15 13 1100 Sét đánh mang đi n âm (t t c )ệ ấ ả31 180 900 Sét đánh mang đi n âm (không có ệ

đánh đ n)ơ14 85 500 Sét đánh mang đi n d ngệ ươ

a Các giá trị I = 4 kA và I = 20 kA t ng ng v i l n l t các xác su t 98 % và 80 %.ươ ứ ớ ầ ượ ấ

Page 25:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

b Các tham s và các giá tr liên quan đ c nêu trong Electra No. 69.ố ị ượB ng A.2 - Phân b logarit chu n các tham s dòng đi n sét - Trung bìnhả ố ẩ ố ệ  m và độ

phân tán slog đ c tính t các giá tr 95 % và 5 % t CIGRE (Electra No. 41 ho c No.ượ ừ ị ừ ặ 69)[3], [4]

Tham số Trung bìnhm

Đ phânộ tán*slog

Lo i cú sétạ Đ ngườ Hình A.5ở

L (kA)

(61,1) 0,576Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ

(80%)b1A

33,3 0,263Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ

(80%)b1B

11,8 0,233 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế b 2

33,9 0,527Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ

(đ n)ơ3

QFLASH(C)7,21 0,452 Phóng sét mang đi n âmệ 4

83,7 0,378 Phóng sét mang đi n d ngệ ươ 5

QSHORT (C)

4,69 0,383 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ 6

0,938 0.383 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế 7

17,3 0,570Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ

(đ n)ơ8

W/R (kJ/W)

57,4 0,596 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ 9

5,35 0,600 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế 10

612 0,844 Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ 11

di/dtmax

(kA/ms)

24,3 0,260 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ b 12

40,0 0,369 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế b 13

2,53 0,670 Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ 14

di/dt30%/

90%

(kA/ms)20,1 0,420 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế b

15

QLONG (C) 200 Dài

TLONG (s) 0,5 Dài

Th i gian ờs n ườtr c(ms)ướ

5,69 0,304 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ0,995 0,398 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế

26,5 0,534Ng n mang di n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ

(đ n)ơ

Th i gian ờcú sét (ms)

77,5 0,250 Ng n mang đi n âm đ u tiênắ ệ ầ30,2 0,405 Ng n mang đi n âm ti p theoắ ệ ế

224 0,578Ng n mang đi n d ng đ u tiênắ ệ ươ ầ

(đ n)ơ

Page 26:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Kho ng ảth i gian ờ(ms)

32,4 0,405 Nhi u l n đánh mang đi n âmề ầ ệ

T ng th i ổ ờgian sét đánh (ms)

12,8 1,175 Sét đánh mang di n âm (t t c )ệ ấ ả

167 0,445Sét đánh mang đi n âm (không cóệ

đánh đ n)ơ83,7 0,472 Sét đánh mang đi n d ngệ ươ

a slog = log(X16%) - log(X50%), trong đó X là giá tr tham s .ị ốb Các tham s và các giá trố ị liên quan đ c nêu trong Electra No. 69.ượ

B ng A.3 - Các giá tr xác su t p là hàm c a dòng đi n sét Iả ị ấ ủ ệI

(kA)

P

0 1

3 0,99

5 0,95

10 0,9

20 0,8

30 0,6

35 0,5

40 0,4

50 0,3

60 0,2

80 0,1

100 0,05

150 0,02

200 0,01

300 0,005

400 0,002

600 0,001

 

Page 27:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

CHÚ THÍCH: Đ i v i s các đ ng cong xem b ng A.1 và A.2ố ớ ố ườ ảHình A.5 - Phân b t n su t tích lũy c a các tham s dòng đi n sét (các đ ngố ầ ấ ủ ố ệ ườ

th ng đi qua các giá tr 95 % và 5 % )ẳ ịT t c các giá tr c đ nh cho m c b o v ch ng sét LPL đ a ra trong tiêu chu n này ấ ả ị ố ị ứ ả ệ ố ư ẩliên quan đ n c các tia đánh h ng lên và h ng xu ng.ế ả ướ ướ ốCHÚ THÍCH: Giá tr c a các tham s sét th ng thu đ c t phép đo th c hi n trên các ị ủ ố ườ ượ ừ ự ệk t c u cao. Phân b th ng kê các giá tr đ nh dòng đi n sét đ c t m c tính thô mà ế ấ ố ố ị ỉ ệ ượ ạ ướkhông xét đ n hi u ng c a các k t c u cao t ng cũng có s n t h th ng đ nh v sét.ế ệ ứ ủ ế ấ ầ ẵ ừ ệ ố ị ịA.3. C đ nh các tham s dòng đi n sét t i đa cho m c b o v LPL Iố ị ố ệ ố ứ ả ệA.3.1. Xung mang đi n d ngệ ươCác hi u ng c h c c a sét liên quan t i giá tr đ nh c a dòng đi n (I), và t i năng ệ ứ ơ ọ ủ ớ ị ỉ ủ ệ ớl ng riêng (W/R). Các hi u ng nhi t liên quan đ n năng l ng riêng (W/R) khi có ượ ệ ứ ệ ế ượghép n i đi n tr và liên quan đ n đi n tích (Q) khi h quang đi n t i các trang b . Các ố ệ ở ế ệ ồ ệ ớ ịquá đi n áp và nguy hi m đánh l a gây ra b i ghép n i c m ng liên quan đ n đ d c ệ ể ử ở ố ả ứ ế ộ ốtrung bình (di/dt) c a s n tr c dòng đi n sét.ủ ườ ướ ệM i tham s riêng (I, Q, W/R, di/dt) có xu h ng chi m u th cho m i c ch h ng ỗ ố ướ ế ư ế ỗ ơ ế ỏhóc. Đi u này sẽ đ c xem xét khi thi t l p các quy trình th nghi m.ề ượ ế ậ ử ệA.3.2. Xung mang đi n d ng và cú sét dàiệ ươCác giá tr I, Q và W/R liên quan đ n các nh h ng c h c và nhi t đ c xác đ nh theo ị ế ả ưở ơ ọ ệ ượ ịcác sét mang đi n d ng (vì 10 % giá tr c a chúng l nệ ươ ị ủ ớ             h n nhi u 1 % giá tr ơ ề ịt ng ng c a các sét đánh mang đi n tích âm). T Hình A.5 (các đ ng 3, 5 , 8, 11 và ươ ứ ủ ệ ừ ườ14) có th l y các giá tr sau có xác su t d i 10 %:ể ấ ị ấ ướI = 200 kA

QFLASH = 300 C

QSHORT = 100 C

W/R = 10 MJ/W

Page 28:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

di/dt = 20 kA/ms

Đ i v i m t xung mang đi n d ng đ u tiên theo Hình A.1, các giá tr này đ a ra m t ố ớ ộ ệ ươ ầ ị ư ộgiá tr x p x ban đ u cho th i gian s n tr c:ị ấ ỉ ầ ờ ườ ướ

T1 = l/(di/dt) = 10 ms (ít có liên quan T1)

V i m t cú sét có đ suy gi m theo hàm mũ thì áp d ng công th c sau đ l y g n đúng ớ ộ ộ ả ụ ứ ể ấ ầcác đi n tích và năng l ng (Tệ ượ 1 << T2):

QSHORT = (1/0,7) x l x T2

W/R = (1/2) x (1/0,7) x I2 x  T2

Các công th c này, cùng v i các giá tr đ a ra trên, d n đ n m t giá tr x p x ban đ u ứ ớ ị ư ở ẫ ế ộ ị ấ ỉ ầc a th i gian khi xung gi m đ n m t n a giá tr :ủ ờ ả ế ộ ử ị

T2 = 350 ms

Đ i v i cú sét dài, đi n tích c a xung có th đ c tính x p x t :ố ớ ệ ủ ể ượ ấ ỉ ừQLONG = QFLASH - QSHORT = 200 C

Theo Hình A.2, có th c tính th i gian đ r ng xung t d li u trong B ng A.1 nh :ể ướ ờ ộ ộ ừ ữ ệ ả ưTLONG = 0,5 s

A.3.3. Xung mang đi n âm đ u tiênệ ầĐ i v i m t s hi u ng ghép n i c m ng, xung mang đi n âm đ u tiên d n đ n các ố ớ ộ ố ệ ứ ố ả ứ ệ ầ ẫ ếđi n áp c m ng cao nh t, ví d nh các cáp trong ng d n cáp đ c làm b ng bê tông ệ ả ứ ấ ụ ư ố ẫ ượ ằc t thép. T Hình A.5 (các đ ng 1 và 12) có th l y các giá tr sau có xác su t d i 1 ố ừ ườ ể ấ ị ấ ướ%:

l = 100kA

di/dt = 100 kA/ms

Đ i v i m t xung mang đi n âm đ u tiên theo Hình A.1 các giá tr này cho m t x p x ố ớ ộ ệ ầ ị ộ ấ ỉđ u tiên c a th i gian s n tr c xung:ầ ủ ờ ườ ướ

T1 = l/( di/dt) = 1,0 ms

Th i gian t i n a giá trờ ớ ử ị có th c tính t đ r ng xung âm đ u tiên:ể ướ ừ ộ ộ ầT2 = 200 ms (ít quan tâm đ n Tế 2)

A.3.4. Xung ti p theoếGiá tr l n nh t c a đ d c trung bình di/dt liên quan đ n nguy hi m đánh l a do ghép ị ớ ấ ủ ộ ố ế ể ửn i c m ng đ c xác đ nh t các xung ti p theo c a các sét mang đi n âm (vì 1 % giá ố ả ứ ượ ị ừ ế ủ ệtr c a chúng có ph n cao h n so v i 1 % giá tr t các l n sét đánh mang đi n âm đ u ị ủ ầ ơ ớ ị ừ ầ ệ ầtiên ho c giá tr 10 % t ng ng c a các sét mang đi n d ng). T Hình A.5 (các đ ngặ ị ươ ứ ủ ệ ươ ừ ườ 2 và 15) có th l y đ c các giá tr sau có xác su t d i 1 %:ể ấ ượ ị ấ ướ

I = 50 kA

di/dt = 200 kA/ms

Theo Hình A.1, v i m t xung ti p theo, các giá tr này cho m t x p x ban đ u c a th i ớ ộ ế ị ộ ấ ỉ ầ ủ ờgian s n tr c c a xung:ườ ướ ủ

T1 = I / (di / dt) = 0,25 ms

Th i gian t i n a giáờ ớ ử  tr có th c tính t đ r ng xung âm ti p theo:ị ể ướ ừ ộ ộ ếT2 = 100 ms (ít quan tâm đ n Tế 2).

Page 29:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

A.4. C đ nh các tham s dòng đi n sét t i thi uố ị ố ệ ố ểHi u qu ch n c a h th ng đ u thu sét ph thu c vào các tham s dòng đi n sét t i ệ ả ặ ủ ệ ố ầ ụ ộ ố ệ ốthi u và vào bán kính qu c u lăn liên quan. Gi i h n hình h c c a di n tích đ c b o ể ả ầ ớ ạ ọ ủ ệ ượ ảv ch ng sét đánh tr c ti p có th đ c xác đ nh b ng cách s d ng ph ng pháp qu ệ ố ự ế ể ượ ị ằ ử ụ ươ ảc u lăn.ầTheo mô hình đi n hình h c, bán kính qu c u lăn r (kho ng cách b c nh y cu i) ệ ọ ả ầ ả ướ ả ốt ng quan v i giá tr đ nh c a dòng đi n xung ban đ u. Trong m t báo cáo c a nhóm ươ ớ ị ỉ ủ ệ ầ ộ ủcông tác IEEE[5], quan h này đ c đ a raệ ượ ư

r = 10 X l0,65        (A.1)

trong đó:

r là bán kính qu c u lăn (m);ả ầI là dòng đi n đ nh (kA).ệ ỉĐ i v i m t bán kính qu c u lăn r đã đ a ra, nó có th đ c gi thi t r ng t t c các ố ớ ộ ả ầ ư ể ượ ả ế ằ ấ ảsét có các giá tr đ nh xung cao h n giá tr đ nh t i thi u t ng ng thì sẽ b ch n b i ị ỉ ơ ị ỉ ố ể ươ ứ ị ặ ởcác đ u thu sét t nhiên ho c chuyên d ng. Do đó, xác su t đ các giá tr đ nh c a các ầ ự ặ ụ ấ ể ị ỉ ủcú sét đ u tiên mang đi n âm ho c d ng t Hình A.5 (các đ ng 1A và 3) đ c gi ầ ệ ặ ươ ừ ườ ượ ảthi t là xác su t ch n. Xét t s phân c c c a các sét có 10 % mang đi n tích d ng và ế ấ ặ ỷ ố ự ủ ệ ươ90 % mang đi n tích âm, có th tính t ng xác su t thu (xem B ng 5).ệ ể ổ ấ ả 

PH L C BỤ Ụ(tham kh o)ả

HÀM S THEO TH I GIAN C A DÒNG ĐI N SÉT Đ I V I M C ĐÍCH PHÂN TÍCHỐ Ờ Ủ Ệ Ố Ớ ỤCác d ng dòng đi n cóạ ệ- xung mang đi n d ng đ u tiên 10/350ệ ươ ầ  ms,

- xung mang đi n âm đ u tiên 1/200ệ ầ  ms,

- xung mang đi n âm ti p theo 0,25/100ệ ế  ms,

có th đ c xác đ nh theoể ượ ị

 (B.1)

trong đó:

I là dòng đi n đ nh;ệ ỉk là h s hi u ch nh cho dòng đi n đ nh;ệ ố ệ ỉ ệ ỉt là th i gian;ờT1 là h ng s th i gian s n tr c;ằ ố ờ ườ ướT2 là h ng s th i gian s n sau.ằ ố ờ ườĐ i v i các d ng dòng đi n có xung mang đi n d ng đ u tiên, xung mang đi n âm đ uố ớ ạ ệ ệ ươ ầ ệ ầ tiên và các xung mang đi n âm ti p theo cho các m c b o v LPL khác nhau, áp d ng ệ ế ứ ả ệ ụ

Page 30:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

các tham s đ a ra trong B ng B.1. Các đ ng cong gi i tích theo hàm s th i gian đ cố ư ả ườ ả ố ờ ượ ch trong các hình t Hình B.1 đ n Hình B.6.ỉ ừ ế

B ng B.1 - Các tham s dùng cho công th c (B.1)ả ố ứ

Các tham

số

Xung mang đi n d ngệ ươ đ u tiênầ

Xung mang đi n âmệ đ u tiênầ

Xung mang đi n âmệ ti p theoế

LPL LPL LPL

I II lll-IV I II lll-IV I II lll-IV

l(kA) 200 150 100 100 75 50 50 37,5 25

K 0,93 0,93 0,93 0,986 0,986 0,986 0,993 0,993 0,993

T1(ms) 19 19 19 1,82 1,82 1,82 0,454 0,454 0,454

T2(ms) 485 485 485 285 285 285 143 143 143

Hình B.1 - Hình d ng c a s n tăng dòng đi n c a xung mang đi n d ng đ uạ ủ ườ ệ ủ ệ ươ ầ tiên

Page 31:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình B.2 - Hình d ng c a s n gi m dòng đi n c a xung mang đi n d ng đ uạ ủ ườ ả ệ ủ ệ ươ ầ tiên

Hình B.3 - Hình d ng c a s n tăng dòng đi n c a xung mang đi n âm đ u tiênạ ủ ườ ệ ủ ệ ầ

Hình B.4 - Hình d ng c a s n gi m dòng đi n c a xung mang đi n âm đ u tiênạ ủ ườ ả ệ ủ ệ ầ

Page 32:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình B.5 - Hình d ng c a s n tăng dòng đi n c a các xung mang đi n âm ti pạ ủ ườ ệ ủ ệ ế theo

Hình B.6 - Hình d ng c a s n gi m dòng đi n c a các xung mang đi n âm ti pạ ủ ườ ả ệ ủ ệ ế theo

Cú sét dài có th đ c mô t b ng m t d ng xung hình ch nh t có dòng trung bình I vàể ượ ả ằ ộ ạ ữ ậ th i gian xung Tờ LONG theo B ng 3.ảT các đ ng cong gi i tích là hàm theo th i gian, có th suy ra m t đ biên đ dòng ừ ườ ả ờ ể ậ ộ ộđi n sét (Hình B.7).ệ

Page 33:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình B.7 - M t đ biên đ c a dòng đi n sét theo m c b o v LPL Iậ ộ ộ ủ ệ ứ ả ệ 

PH L C CỤ Ụ(tham kh o)ả

MÔ PH NG DÒNG ĐI N SÉT CHO CÁC M C ĐÍCH TH NGHI MỎ Ệ Ụ Ử ỆC1. Qui đ nh chungịN u m t k t c u b sét đánh, dòng đi n sét đ c phân b trong k t c u. Khi th ế ộ ế ấ ị ệ ượ ố ế ấ ửnghi m riêng các thành ph n c a bi n pháp b o v , đi u này ph i đ c tính toán b ng ệ ầ ủ ệ ả ệ ề ả ượ ằcách ch n các tham s th nghi m phù h p v i t ng thành ph n. Đ k t thúc th ọ ố ử ệ ợ ớ ừ ầ ể ế ửnghi m này, ph i th c hi n m t phân tích h th ng.ệ ả ự ệ ộ ệ ốC.2. Mô ph ng năng l ng riêng c a xung mang đi n d ng đ u tiên và đi n tích ỏ ượ ủ ệ ươ ầ ệc a cú sét dàiủCác tham s thố ử nghi m đ c xác đ nh trong B ng C.1 và C.2 và m t ví d máy phát thệ ượ ị ả ộ ụ ử nghi m ch trong Hình C.1. Máy phát này có th đ c s d ng đ mô ph ng năng l ngệ ỉ ể ượ ử ụ ể ỏ ượ riêng c a xung d ng đ u tiên k t h p v i đi n tích c a cú sét dài.ủ ươ ầ ế ợ ớ ệ ủCác th nghi m có th đ c s d ng đ đánh giá đ toàn v n v c , đ c l p v i các ử ệ ể ượ ử ụ ể ộ ẹ ề ơ ộ ậ ớhi u ng đ t nóng và nóng ch y b t l i.ệ ứ ố ả ấ ợCác tham s th nghi m liên quan đ n vi c mô ph ng xung mang đi n d ng đ u tiên ố ử ệ ế ệ ỏ ệ ươ ầ(dòng đi n đ nh I, năng l ng riêng W/R, và đi n tích Qệ ỉ ượ ệ SHORT) đ c đ a ra B ng C.1. ượ ư ở ảCác tham s này thu đ c t cùng m t xung. Vi c thu nh n này có th đ t đ c b ng ố ượ ừ ộ ệ ậ ể ạ ượ ằm t dòng đi n suy gi m x p x theo hàm mũ v i Tộ ệ ả ấ ỉ ớ 2 c 350ỡ  ms.

Các tham s th nghi m liên quan đ n vi c mô ph ng cú sét dài (đi n tích Qố ử ệ ế ệ ỏ ệ LONG và đ ộr ng xung Tộ LONG ) đ c đ a ra B ng C.2.ượ ư ở ảTùy thu c vào ph n t th nghi m và các c ch thi t h i d ki n, các th nghi m c a ộ ầ ử ử ệ ơ ế ệ ạ ự ế ử ệ ủxung mang đi n d ng đ u tiên ho c cú sét dài có th đ c áp d ng riêng ho c theo ệ ươ ầ ặ ể ượ ụ ặm t th nghi m k t h p, trong đó, cú sét dài ngay sau xung đ u tiên. Các th nghi m ộ ử ệ ế ợ ầ ử ệv nóng ch y h quang đ c th c hi n s d ng c hai xung phân c c.ề ả ồ ượ ự ệ ử ụ ả ựCHÚ THÍCH: Các xung mang đi n âm đ u tiên không đ c s d ng cho các m c đích ệ ầ ượ ử ụ ục a th nghi mủ ử ệ

Page 34:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

CHÚ THÍCH: Các giá tr áp d ng theo m c b o v LPL I.ị ụ ứ ả ệHình C.1 - Ví d v máy phát th nghi m cho mô ph ng năng l ng riêng c aụ ề ử ệ ỏ ượ ủ

xung mang đi n d ng đ u tiên và đi n tích c a cú sét dàiệ ươ ầ ệ ủB ng C.1 - Các tham s th nghi m c a xung mang đi n d ng đ u tiênả ố ử ệ ủ ệ ươ ầ

Các tham s th nghi mố ử ệM c b o v LPLứ ả ệ Dung sai

I II III - IV %

Dòng đi n đ nhệ ỉ  I (kA) 200 150 100 ± 10

Đi n tích Qệ SHORT (C) 100 75 50 ± 20

Năng l ng riêng W/Rượ (MJ/W) 10 5,6 2,5 ± 35

B ng C.2 - Các tham s th nghi m c a cú sét dàiả ố ử ệ ủCác tham s th nghi mố ử ệ M c b o v LPLứ ả ệ Dung sai

%I II III - IV

Đi n tích Qệ LONG                              (C) 200 150 100 ± 20

Kho ng th i gian Tả ờ LONG                  (s) 0,5 0,5 0,5 ± 10

C.3. Mô ph ng đ d c s n tr c c a các xung dòng đi nỏ ộ ố ườ ướ ủ ệ    

Đ d c c a dòng đi n xác đ nh các đi n áp đ c c m ng t trong các m ch vòng đ t ộ ố ủ ệ ị ệ ượ ả ứ ừ ạ ặg n các dây d n mang dòng đi n sét.ầ ẫ ệĐ d c c a m t xung dòng đi n đ c đ nh nghĩa là đ tăng c a dòng đi nộ ố ủ ộ ệ ượ ị ộ ủ ệ  Di khi th i ờgian tăng Dt (Hình C.2). Các tham s th nghi m liên quan đ n mô ph ng đ d c dòng ố ử ệ ế ỏ ộ ốđi n này đ c đ a ra trongệ ượ ư  B ng C.3. Các máy phát đi n th nghi m ví d đ c trình ả ệ ử ệ ụ ượbày Hình C.3 và C.4, (chúng có th đ c s d ng đ mô ph ng đ d c s n tr c c a ở ể ượ ử ụ ể ỏ ộ ố ườ ướ ủm t đòng đi n sét k t h p v i sét đánh tr c ti p). Mô ph ng có th đ c th c hi n choộ ệ ế ợ ớ ự ế ỏ ể ượ ự ệ m t xung d ng đ u tiên và xung âm ti p theo.ộ ươ ầ ếCHÚ THÍCH: Mô ph ng này bao g m đ d c s n tr c c a các xung dòng đi n. S n ỏ ồ ộ ố ườ ướ ủ ệ ườsau c a dòng đi n không nh h ng đ n ki u mô ph ng này.ủ ệ ả ưở ế ể ỏMô ph ng theo đi u C.3 có th đ c áp d ng đ c l p ho c k t h p v i các mô ph ng ỏ ề ể ượ ụ ộ ậ ặ ế ợ ớ ỏtheo Đi u C.2.ềĐ bi t thêm thông tin v các tham s th nghi m mô ph ng nh ng hi u ng c a sét ể ế ề ố ử ệ ỏ ữ ệ ứ ủlên các thành ph n c a h th ng LPS, xem Ph l c D.ầ ủ ệ ố ụ ụ

B ng C.3 - Các tham s th nghi m c a các xungả ố ử ệ ủCác tham s th nghi mố ử ệ M c b o v LPLứ ả ệ Dung sai

Page 35:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

%l II III - IV

Xung mang đi n đ ng đ u tiênệ ươ ầDi                                             (kA) 200 150 100 ± 20

Dt                                             (ms) 10 10 10 ± 10

Xung mang đi n âm ti p theoệ ếDi                                              (kA) 50 37,5 25 ± 10

Dt                                               (ms) 0,25 0,25 0,25 ± 20

Hình C.2 - Xác đ nh đị ộ d c dòng đi n theo B ng C.3ố ệ ả

CHÚ THÍCH: Các giá tr này áp d ng theo m c b o v LPL I.ị ụ ứ ả ệHình C.3 - Máy phát th nghi m ví d cho mô ph ng đ d c s n tr c c a xungử ệ ụ ỏ ộ ố ườ ướ ủ

mang đi n d ng đ u tiên c a các đ i t ng th nghi m l nệ ươ ầ ủ ố ượ ử ệ ớ

CHÚ THÍCH: Các giá tr này áp d ng theo m c b o v LPL I.ị ụ ứ ả ệ

Page 36:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình C.4 - Máy phát th nghi m ví d cho mô ph ng đ d c s n tr c c a xungử ệ ụ ỏ ộ ố ườ ướ ủ mang đi n âm ti p theo c a các đ i t ng th nghi m l nệ ế ủ ố ượ ử ệ ớ

 

PH L C DỤ Ụ(tham kh o)ả

THAM S TH NGHI M MÔ PH NG CÁC NH H NG C A SÉT LÊN CÁC THÀNHỐ Ử Ệ Ỏ Ả ƯỞ Ủ PH N LPSẦ

D.1. Qui đ nh chungịPh l c D đ a ra các tham s c b n mà có th đ c s d ng trong phòng thí nghi m ụ ụ ư ố ơ ả ể ượ ử ụ ệđ mô ph ng nh ng nh h ng c a sét. Ph l c này đ c p đ n t t c các thành ph n ể ỏ ữ ả ưở ủ ụ ụ ề ậ ế ấ ả ầc a m t h th ng LPS đ c đ a ra cho toàn b ho c ph n ch y u c a dòng đi n sét ủ ộ ệ ố ượ ư ộ ặ ầ ủ ế ủ ệvà có th đ c s d ng k t h p v i các tiêu chu n quy đ nh c th các yêu c u và các ể ượ ử ụ ế ợ ớ ẩ ị ụ ể ầth nghi m cho m i thành ph n c th .ử ệ ỗ ầ ụ ểCHÚ THÍCH: Các tham s liên quan đ n các khía c nh h th ng (nh s ph i h p c a ố ế ạ ệ ố ư ự ố ợ ủcác thi t b đ t bi n) không đ c xem xét trong ph l c này.ế ị ộ ế ượ ụ ụD.2. Các tham s dòng đi n liên quan đ n đi m sét đánhố ệ ế ểCác tham s dòng đi n sét đóng m t vai trò trong đ nh t quán v t lý c a m t h th ngố ệ ộ ộ ấ ậ ủ ộ ệ ố LPS, nói chung là dòng đi n đ nh I, đi n tích Q, năng l ng riêng W/R, kho ng th i gian ệ ỉ ệ ượ ả ờT và đ d c trung bình c a dòng đi n di/dt. M i tham s có xu h ng ti n t i m t c ộ ố ủ ệ ỗ ố ướ ế ớ ộ ơch h ng hóc khác nhau, nh đ c phân tích chi ti t bên d i. Các tham s dòng đi n ế ỏ ư ượ ế ướ ố ệđ c xem xét cho các th nghi m là s k t h p các giá tr này, đ c l a ch n đ bi u ượ ử ệ ự ế ợ ị ượ ự ọ ể ểdi n trong phòng thí nghi m c ch h ng hóc th c s c a b ph n trong h th ng LPS ễ ệ ơ ế ỏ ự ự ủ ộ ậ ệ ốđang đ c th nghi m. Các tiêu chí l a ch n các s l ng n i b t đ c đ a raượ ử ệ ự ọ ố ượ ổ ậ ượ ư  ở Đi u ềD.5.

B ng D.1 ghi các giá tr t i đa I, Q, W/R, T và di/dt đ c xem xét cho các th nghi m, ả ị ố ượ ử ệnh m t hàm s c a m c b o v đ c yêu c u.ư ộ ố ủ ứ ả ệ ượ ầ

B ng D.1 - Tóm t t các tham s đe d a sét đ c xem xét khi tính toán các giá trả ắ ố ọ ượ ị th nghi m cho các thành ph n h th ng LPS khác nhau và cho các m c b o vử ệ ầ ệ ố ứ ả ệ

LPL khác nhau

Thành ph nầ

V n đấ ề chính

Các tham s đe d a c a sétố ọ ủ Chú thích

Đ u thuầ sét

Ăn mòn t iạ các m iố

n i (ví dố ụ t m kimấ

lo i m ng)ạ ỏ

M cứLPL

QLONG

CT

I

II

lll-IV

200

150

100

<1s (áp d ngụ QLONG trong m t xungộ

ng n đ n)ắ ơĐ u thuầ sét và bộ d n đi nẫ ệ

xu ngố

Đ t nóngố thu n trầ ở

M cứLPL

W/R

kJ/ΩT

Đ nh kíchị th cướ

theoTCVN 9888- 3(IEC

62305-3) trả v thề ử

nghi m khôngệ

I

II

lll-IV

10000

5600

2500

Áp d ng W/Rụ theo c u hìnhấ

b o toànả nhi tệ

Page 37:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

c n thi tầ ế

Hi u ngệ ứ c h cơ ọ

M cứLPL

I

kA

W/R

kJ/W

I

ll

lll-IV

200

150

100

10000

5600

2500

Các thành ph n k tầ ế

n iố

Hi u ngệ ứ k t h pế ợ

(nhi t, cệ ơ và hồ

quang)

M cứLPL

I

kA

W/R

kJ/ΩT

I

II

lll-IV

200

150

100

10000

5600

2500

<2ms (áp d ng I vàụ

W/R trong m t xungộ

đ n)ơ

Các đ uầ n i đ tố ấ

Ăn mòn t iạ các m iố

n iố

M cứLPL

QLONG

CT

Đ nh kíchị th c th ngướ ườ đ c xác đ nhượ ị theo hi u ngệ ứ

hóa h c/cọ ơ khí (nh ănư

mòn)

I

II

lll-IV

200

150

100

<1s (áp d ngụ QLONG trong m t xungộ

ng n đ n)ắ ơ

Các thi tế b SPD cóị các khe

đánh l aử

Hi u ngệ ứ k t h pế ợ

(nhi t, cệ ơ và hồ

quang)

M cứLPL

I

kA

QSHORT

C

W/R

kJ/Ω

di/dt

kA/ms

Áp d ng I,ụ QSHORT và W/R

xung đ nở ơ (có T<2ms);

áp d ngụ  Di/Dt xung táchở

r iờ

I

II

lll-IV

200

150

100

100

75

50

10000

5600

2500

200

150

100

Các thi tế b SPD cóị các kh iố đi n trệ ở oxit kim

lo iạ

Hi u ngệ ứ năng

l ng (quáượ t i)ả

M cứLPL

QSHORT

C

C n ki m traầ ể c hai hi uả ệ

ngứ

Có th xemể xét các thử

nghi m táchệ r iờ

I

II

lll-IV

100

75

50

Hi u ngệ ứ đi n môiệ

(phóng l aử h quang/ồ r n n t)ạ ứ

M cứLPL

I

kAT

I

II

lll-IV

200

150

100

<2ms (áp d ng I trongụ

m t xungộ đ n)ơ

D.3. Chia dòng

Các tham s đ c đ a ra trong B ng D.1 có liên quan đ n dòng đi n sét t i đi m sét ố ượ ư ả ế ệ ạ ểđánh. Trong th c t , dòng d n xu ng đ t qua nhi u đ ng d n, theo m t s b d n ự ế ẫ ố ấ ề ườ ẫ ộ ố ộ ẫ

Page 38:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

đi n xu ng và các b d n đi n t nhiên th ng có trong m t h th ng LPS bên ngoài. ệ ố ộ ẫ ệ ự ườ ộ ệ ốNgoài ra, các đ ng dây khác th ng đi vào k t c u c n b o v (các ng n c và khí ườ ườ ế ấ ầ ả ệ ố ướđ t, các dây đi n và vi n thông, v.v...). Đ xác đ nh các tham s dòng đi n th c d n ố ệ ễ ể ị ố ệ ự ẫtrong các thành ph n c th c a m t h th ng LPS, ph i tính đ n vi c chia dòng. T t ầ ụ ể ủ ộ ệ ố ả ế ệ ốnh t là ph i đánh giá biên đ và hình dáng dòng đi n đi qua m i thành ph n t i m t v ấ ả ộ ệ ỗ ầ ạ ộ ịtrí c th trong h th ng LPS. Khi không th đánh giá riêng, có th đánh giá các tham sụ ể ệ ố ể ể ố dòng b ng các quy trình sau.ằĐ đánh giá vi c chia dòng trong h th ng LPS bên ngoài, có th áp d ng h s c u ể ệ ệ ố ể ụ ệ ố ấhình kc (xem Ph l cụ ụ  C c aủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010)). H s này cung ệ ốc p m t c l ng chia dòng đi n sét theo các b d n đi n xu ng c a h th ng LPS ấ ộ ướ ượ ệ ộ ẫ ệ ố ủ ệ ốbên ngoài trong các tr ng h p x u nh t.ườ ợ ấ ấĐ đánh giá vi c chia dòng khi có các thành ph n d n đi n bên ngoài và các đ ng dây ể ệ ầ ẫ ệ ườđi n và vi n thông đ c n i t i k t c u c n b o v , có th áp d ng các giá tr kệ ễ ượ ố ớ ế ấ ầ ả ệ ể ụ ị e và k’ex p x đ c xét trong Ph l c E.ấ ỉ ượ ụ ụPhép x p x đ c mô t trên có th áp d ng cho đánh giá giá tr đ nh c a dòng đi n ấ ỉ ượ ả ở ể ụ ị ỉ ủ ệsét đang d n trong m t đ ng d n t i đ t c th . Vi c tính toán các tham s dòng khác ẫ ộ ườ ẫ ớ ấ ụ ể ệ ốđ c th c hi n nh sau :ượ ự ệ ư

Lp = k x l  (D.1)

Qp = k x Q  (D.2)

(W/R)p = k2 x (W/R)  (D.3)

 (D.4)

trong đó

Xp là giá tr s l ng đ c xét (dòng đ nh Iị ố ượ ượ ỉ P, đi n tích Qệ p, năng l ng riêng (W/R)ượ p, đ ộd c dòng đi n (di/dt)ố ệ p) liên quan đ n m t đ ng d n t i đ t c th “p”;ế ộ ườ ẫ ớ ấ ụ ểx là giá tr s l ng đ c xét (dòng đ nh I, đi n tích Q, năng l ng riêng (W/R), đ d c ị ố ượ ượ ỉ ệ ượ ộ ốdòng đi n (di/dt)) liên quan đ n t ng dòng đi n sét;ệ ế ổ ệk là h s chia dòng:ệ ố- kc cho h th ng LPS bên ngoài (xem Ph l cệ ố ụ ụ  C c aủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010));

- ke, k’e khi có các ph n d n đi n bên ngoài và các đ ng dây đi n và vi n thông đi vào ầ ẫ ệ ườ ệ ễk t c u c n b o v (xem Ph l c E).ế ấ ầ ả ệ ụ ụD.4. Hi u ng c a dòng đi n sét gây thi t h i có thệ ứ ủ ệ ệ ạ ểD.4.1. Hi u ng nhi tệ ứ ệHi u ng nhi t g n v i dòng đi n sét có liên quan đ n nhi t đi n tr b gây ra b i s ệ ứ ệ ắ ớ ệ ế ệ ệ ở ị ở ựl u chuy n c a dòng đi n d n qua đi n tr c a dây d n ho c đi vào h th ng LPS. ư ể ủ ệ ẫ ệ ở ủ ẫ ặ ệ ốHi u ng nhi t cũng có liên quan đ n nhi t l ng đ c phát ra ngu n h quang đi n ệ ứ ệ ế ệ ượ ượ ở ồ ồ ệt i đi m ghép n i và trong t t c các b ph n đ c cách ly c a m t h th ng LPS liên ạ ể ố ấ ả ộ ậ ượ ủ ộ ệ ốquan đ n vi c khai tri n h quang (ví d các b phóng đi n).ế ệ ể ồ ụ ộ ệD.4.1.1. Nhi t đi n trệ ệ ởNhi t đi n tr x y ra b t kỳ thành ph n nào c a m t h th ng LPS mang ph n l n ệ ệ ở ả ở ấ ầ ủ ộ ệ ố ầ ớdòng đi n sét. Ti t di n t i thi u c a dây d n ph i đ l n đ ngăn ch n quá nhi t cho ệ ế ệ ố ể ủ ẫ ả ủ ớ ể ặ ệdây d n theo m c mà có nguy c cháy cho môi tr ng xung quanh. M c dù các ph ng ẫ ứ ơ ườ ặ ươ

Page 39:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

di n nhi t đ c th o lu n trong D.4.1, tiêu chí v đ b n và đ ch u đ ng c h c ph i ệ ệ ượ ả ậ ề ộ ề ộ ị ự ơ ọ ảđ c xem xét cho các b ph n ti p xúc v i đi u ki n khíượ ộ ậ ế ớ ề ệ  quy n và/ho c ăn mòn. Đôi ể ặkhi c n đánh giá nhi t l ng dây d n do dòng đi n sét d n qua khi có th phát sinh các ầ ệ ượ ẫ ệ ẫ ểv n đ r i ro t n th ng cá nhân và các thi t h i cháy ho c n .ấ ề ủ ổ ươ ệ ạ ặ ổCh d n đ c đ a ra d i đây đ đánh giá đ tăng nhi t c a dây d n mang dòng đi n ỉ ẫ ượ ư ướ ể ộ ệ ủ ẫ ệsét.

M t cách ti p c n phân tích đ c trình bày nh sau:ộ ế ậ ượ ưCông su t tiêu tán t c th i theo nhi t năng trong m t dây d n do dòng đi n đ c bi u ấ ứ ờ ệ ộ ẫ ệ ượ ểdi n:ễ

P(t) = i2 (t) x R   (D.5)

Do đó, nhi t năng t o ra b i c xung sét là đi n tr thu n c a dây d n sét su t thành ệ ạ ở ả ệ ở ầ ủ ẫ ốph n h th ng LPS đ c xét, nhân v i năng l ng riêng c a xung. Nhi t năng này đ c ầ ệ ố ượ ớ ượ ủ ệ ượbi u di n theo đ n v jun (J) ho c oát-giây (W x s).ể ễ ơ ị ặ

W = R x ò i2 (t) x dt (D.6)

Trong m t l n phóng sét, các giai đo n sét đánh có năng l ng riêng cao đ r ng xung ộ ầ ạ ượ ộ ộr t ng n đ i v i b t kỳ nhi t l ng phát ra trong k t c u đ c phân tán đáng k . Do ấ ắ ố ớ ấ ệ ượ ế ấ ượ ểđó, hi n t ng đ c xem nh là đo n nhi t.ệ ượ ượ ư ạ ệNhi t đ c a các dây d n c a h th ng LPS có th đ c đánh giá nh sau:ệ ộ ủ ẫ ủ ệ ố ể ượ ư

q - q0 =   D.7

Các giá tr đ c tr ng c a các tham s v t lý đ c nêu trong công th c (D.7), cho các v t ị ặ ư ủ ố ậ ượ ứ ậli u khác nhau đ c s d ng trong h th ng LPS ghi trong B ng D.2, trong đó:ệ ượ ử ụ ệ ố ảq - q0     là đ tăng nhi t c a các dây d n (K);ộ ệ ủ ẫa          là h s nhi t c a đi n tr (1/K);ệ ố ệ ủ ệ ởW/R      là năng l ng riêng c a xung dòng đi n (J/W);ượ ủ ệro         là đi n tr thu n riêng c a dây d n t i nhi t đ môi tr ng (Wm);ệ ở ầ ủ ẫ ạ ệ ộ ườq          là ti t di n c a dây d n (mế ệ ủ ẫ 2);

g           là m t đ v t ch t (kg/mậ ộ ậ ấ 3);

Cw         là nhi t dung riêng (J/kgK);ệCs         là nhi t n nóng ch y (J/kg);ệ ẩ ảqs         là nhi t đ nóng ch y (°C).ệ ộ ả

B ng D.2 - Đ c tr ng v t lý c a các v t li u đi n hình s d ng trong các thànhả ặ ư ậ ủ ậ ệ ể ử ụ ph n LPSầ

Đ i l ngạ ượV t li uậ ệ

Nhôm Thép non Đ ngồ Thép không gỉ a

ro(Wm) 29 x 10-9 120 x 10-9 17,8 x 10-9 700 x 10-9

a(1/K) 4,0 x 10-3 6,5 x 10-3 3,92 x 10-3 0,8 x 10-3

Page 40:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

g (kg/m3) 2700 7700 8920 8000

qs(°C) 658 1530 1080 1500

Cs (J/kg) 397 x 103 272 x 103 209 x 103 -

Cw (J/kgK) 908 469 385 500a Auxtenit không t tính.ừTheo ví d v ng d ng ph ng trình này, B ng D.3 nêu đ tăng nhi t c a dây d n làm ụ ề ứ ụ ươ ả ộ ệ ủ ẫb ng các v t li u khác nhau, theo hàm s c a W/R và c a ti t di n dây d n.ằ ậ ệ ố ủ ủ ế ệ ẫ

B ng D.3 - Đ tăng nhi t cho dây d n có ti t di n khác nhau là hàm c a W/Rả ộ ệ ẫ ế ệ ủTi tdiế ệ

n

mm2

V t li uậ ệNhôm Thép non Đ ngồ Thép không gỉa

W/R

MJ/W

W/R

MJ/W

W/R

MJ/W

W/R

MJ/W

2,5 5,6 10 2,5 5,6 10 2,5 5,6 10 2,5 5,6 10

4 - - - - - - - - - - - -

10 564 - - - - - 169 542 - - - -

16 146 454 - 1120 - - 56 143 309 - - -

25 52 132 283 211 913 - 22 51 98 940 - -

50 12 28 52 37 96 211 5 12 22 190 460 940

100 3 7 12 9 20 37 1 3 5 45 100 190a Auxtenit không t tính.ừCú sét đánh đi n hình đ c đ c tr ng b i m t cú sét th i gian ng n (th i gian t i n a ể ượ ặ ư ở ộ ờ ắ ờ ớ ửgiá tr cị ỡ vài 100 ms) và giá tr dòng đ nh cao. Trong nh ng tr ng h p này, hi u ng ị ỉ ữ ườ ợ ệ ứb m t cũng c n đ c xem xét. Tuy nhiên, trong h u h t các tr ng h p th c t g n ề ặ ầ ượ ầ ế ườ ợ ự ế ắv i các thành ph n c a h th ng LPS, các đ c tr ng v t li u (đ th m t đ ng c a dây ớ ầ ủ ệ ố ặ ư ậ ệ ộ ấ ự ộ ủd n h th ng LPS) và các k t c u hình h c (ti t di n c a dây d n h th ng LPS) gi m ẫ ệ ố ế ấ ọ ế ệ ủ ẫ ệ ố ảs góp ph n c a hi u ng b m t làm tăng nhi t đ dây d n m c không đáng k .ự ầ ủ ệ ứ ề ặ ệ ộ ẫ ở ứ ểThành ph n c a sét phù h p nh t v i c ch nhi t này chính là cú sét tr v ban đ u.ầ ủ ợ ấ ớ ơ ế ệ ả ề ầD.4.1.2. Thi t h i v nhi t đi m n iệ ạ ề ệ ở ể ốThi t h i v nhi t đi m n i có th đ c quan sát trên t t c các thành ph n c a m t ệ ạ ề ệ ở ể ố ể ượ ấ ả ầ ủ ộh th ng LPS trên đó di n ra s phóng h quang, nghĩa là t i các h th ng đ u thu sét, ệ ố ễ ự ồ ạ ệ ố ầcác b phóng đi n, v.v...ộ ệNóng ch y và ăn mòn v t li u có th x y ra t i các đi m n i. Trong th c t , vùng ả ậ ệ ể ả ạ ể ố ự ế ởngu n h quang có m t đ u vào nhi t đi n l n t chính ngu n h quang, cũng nh đ ồ ồ ộ ầ ệ ệ ớ ừ ồ ồ ư ột p trung nhi t thu n tr do m t đ dòng đi n cao. H u h t nhi t năng đ c phát ra ậ ệ ầ ở ậ ộ ệ ầ ế ệ ượt i ho c r t g n v i b m t kim lo i. Nhi t l ng sinh ra t c th i t i vùng ngu n v t ạ ặ ấ ầ ớ ề ặ ạ ệ ượ ứ ờ ạ ồ ượquá ng ng mà kim lo i có th h p th b ng cách d n nhi t và giá tr v t quá b b c ưỡ ạ ể ấ ụ ằ ẫ ệ ị ượ ị ứx ho c tiêu tán khi tan ch y ho c b c h i kim lo i. M c đ nghiêm tr ng c a quá trìnhạ ặ ả ặ ố ơ ạ ứ ộ ọ ủ liên quan v i biên đ c a dòng đi n và đ r ng xung.ớ ộ ủ ệ ộ ộD.4.1.2.1. Qui đ nh chungị

Page 41:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

M t s mô hình lý thuy t đã đ c phát tri n đ tính toán hi u ng nhi t trên b m t ộ ố ế ượ ể ể ệ ứ ệ ề ặkim lo i t i các đi m n i c a m t lu ng sét. V i m c đích đ n gi n, tiêu chu n này sẽ ạ ạ ể ố ủ ộ ồ ớ ụ ơ ả ẩch nêu mô hình s t đi n áp c a anot-ho c-catot. Vi c áp d ng mô hình này đ c bi t ỉ ụ ệ ủ ặ ệ ụ ặ ệhi u qu v i các b m t kim lo i m ng. Trong m i tr ng h p, mô hình sẽ cho các k t ệ ả ớ ề ặ ạ ỏ ọ ườ ợ ếqu b o toàn khi nó đ c gi đ nh r ng t t c các năng l ng b n vào đi m n i sét ả ả ượ ả ị ằ ấ ả ượ ắ ể ốđ c s d ng đ làm nóng ch y ho c b c h i v t li u dây d n, b qua s khu ch tán ượ ử ụ ể ả ặ ố ơ ậ ệ ẫ ỏ ự ếnhi t trong kim lo i. Các mô hình khác đ c p s ph thu c c a thi t h i đi m n i sét ệ ạ ề ậ ự ụ ộ ủ ệ ạ ể ốtheo đ r ng c a xung dòng đi n.ộ ộ ủ ệD.4.1.2.2. Mô hình s t đi n áp anot-ho c-catotụ ệ ặĐ u vào năng l ng W ngu n h quang đ c gi đ nh là do s t đi n áp anot/catot ầ ượ ở ồ ồ ượ ả ị ụ ệUa,cnhân v i đi n tích Q c a dòng đi n sét:ớ ệ ủ ệ

W =  (D.8)

Khi Ua,c  là h ng s n đ nh trong kho ng dòng đi n đ c xét đây, đi n tích c a dòng ằ ố ổ ị ả ệ ượ ở ệ ủđi n sét (Q) là thành ph n ch y u đ chuy n đ i năng l ng trong ngu n h quang.ệ ầ ủ ế ể ể ổ ượ ồ ồS t đi n áp anot - ho c - catot Uụ ệ ặ a,c có giá tr c vài ch c vôn.ị ỡ ụM t cách ti p c n đ n gi n gi đ nh r ng t t c các năng l ng đ c phóng t i ngu n ộ ế ậ ơ ả ả ị ằ ấ ả ượ ượ ạ ồh quang ch đ c s d ng đ làm nóng ch y. Công th c (D.9) s d ng gi đ nh này ồ ỉ ượ ử ụ ể ả ứ ử ụ ả ịnh ng d n đ n m t c l ng quá l n v th tích b nóng ch y.ư ẫ ế ộ ướ ượ ớ ề ể ị ả

 (D.9)

trong đó:

V là th tích kim lo i b nóng ch y (mể ạ ị ả 3);

Ua.c là s t đi n áp anot-ho c-catot (gi thi t là h ng s ) (V);ụ ệ ặ ả ế ằ ốQ là đi n tích c a dòng đi n sét (C);ệ ủ ệg là kh i l ng riêng c a v t li u (kg/mố ượ ủ ậ ệ 3);

Cw là nhi t dung riêng (J/kgK);ệqs là nhi t đ nóng ch y (°C);ệ ộ ảqU là nhi t đ môi tr ng xung quanh (°C);ệ ộ ườCs là nhi t n nóng ch y (J/kg).ệ ẩ ảCác giá tr đ c tr ng c a các tham s v t lý đ c đ a ra trong công th c này, đ i v i cácị ặ ư ủ ố ậ ượ ư ứ ố ớ v t li u khác nhau s d ng trong m t h th ng LPS, đ c ghi trong B ng D.2.ậ ệ ử ụ ộ ệ ố ượ ảV c b n, đi n tích đ c xét là t ng đi n tích c a cú sét ph n h i và dòng đi n sét liên ề ơ ả ệ ượ ổ ệ ủ ả ồ ệt c. Thí nghi m đã cho th y r ng các hi u ng c a đi n tích cú sét ph n h i ít quan ụ ệ ấ ằ ệ ứ ủ ệ ả ồtr ng khi so sánh v i các hi u ng c a dòng liên t c.ọ ớ ệ ứ ủ ụD.4.2. Hi u ng c h cệ ứ ơ ọHi u ng c h c gây ra b i dòng đi n sét ph thu c vào biên đệ ứ ơ ọ ở ệ ụ ộ ộ   và đ r ng xung c a ộ ộ ủdòng đi n cũng nh vào các đ c tr ng đàn h i c a k t c u c h c b nh h ng. Hi u ệ ư ặ ư ồ ủ ế ấ ơ ọ ị ả ưở ệ

ng c h c cũng ph thu c vào l c ma sát tác đ ng gi a các b ph n c a h th ng LPS ứ ơ ọ ụ ộ ự ộ ữ ộ ậ ủ ệ ốkhi ti p xúc v i b ph n có liên quan khác.ế ớ ộ ậD.4.2.1. T ng tác tươ ừ

Page 42:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

L c t xu t hi n gi a hai dây d n mang dòng ho c, khi ch có m t dây d n mang dòng ự ừ ấ ệ ữ ẫ ặ ỉ ộ ẫnh ng nó có d ng có m t góc ho c có m t vòng ghép.ư ạ ộ ặ ộKhi dòng đi n d n qua m t m ch, biên đ c a l c đi n đ ng xu t hi n t i các v trí ệ ẫ ộ ạ ộ ủ ự ệ ộ ấ ệ ạ ịkhác nhau c a m ch đi n ph thu c vào c biên đ c a dòng đi n sét và c u hình hình ủ ạ ệ ụ ộ ả ộ ủ ệ ấh c c a m ch đi n. Tuy nhiên, nh h ng c h c c a các l c này không ch ph thu c ọ ủ ạ ệ ả ưở ơ ọ ủ ự ỉ ụ ộvào biên đ c a chúng mà còn v d ng chung c a dòng đi n, đ r ng xung c a nó, cũngộ ủ ề ạ ủ ệ ộ ộ ủ nh vào c u hình hình h c c a trang b .ư ấ ọ ủ ịD.4.2.1.1. L c đi n đ ngự ệ ộL c đi n đ ng khai tri n t m t dòng đi n I, d nự ệ ộ ể ừ ộ ệ ẫ   trong m t dây d n có các đo n dài ộ ẫ ạsong  song dài I và kho ng cách d (m ch vòng dài và nh ), nh thả ạ ỏ ư ể            hi n trong ệHình D.1, có th đ c tính toán x p x b ng cách s d ng công th c sau đây:ể ượ ấ ỉ ằ ử ụ ứ

 (D.10)

trong đó:

F(t) là l c đi n đ ng (N);ự ệ ội là dòng đi n (A);ệmo là đ t th m c a không khí t do (chân không) (4pộ ừ ẩ ủ ự  X 10-7 H/m);

I là chi u dài c a dây d n (m);ề ủ ẫd là kho ng cách gi a các đo n song song th ng c a dây d n (m)ả ữ ạ ẳ ủ ẫ

Hình D.1 – B trí thông d ng c a hai dây d n đ tính l c đi n đ ngố ụ ủ ẫ ể ự ệ ộVí d , trong m t h th ng LPS đ a ra các dây d n có b c c góc đ i x ng, t o thành ụ ộ ệ ố ư ẫ ố ụ ố ứ ạm t góc 90°, có m t k p đ c đ t g n góc vuông nh ch trên Hình D.2. S đ các ngộ ộ ẹ ượ ặ ở ầ ư ỉ ơ ồ ứ su t cho c u hình này đ c nêu trong Hình D.3. L c d c theo tr c trên dây d n ngang ấ ấ ượ ự ọ ụ ẫcó xu h ng kéo dây d n ra kh i k p. Giá tr s c a l c kéo d c theo dây d n ngang ướ ẫ ỏ ẹ ị ố ủ ự ọ ẫđ c th hi n trong Hình D.4, xét giá tr dòng đ nh là 100 kA và chi u dài dây d n ượ ể ệ ị ỉ ề ẫth ng đ ng là 0,5 m.ẳ ứ

Page 43:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Hình D.2 - B trí dây d n đi n hình trong h th ng LPSố ẫ ể ệ ố

Hình D.3 - Bi u đ ng su t l c F cho c u hình c a Hình D.2ể ồ ứ ấ ự ấ ủ

CHÚ THÍCH: Giá tr dòng đ nh là 100 kA và chi u dài c a dây d n d c là 0,5 m.ị ỉ ề ủ ẫ ọHình D.4 - L c kéo trên m i đ n v chi u dài F’ d c theo dây d n ngang c a Hìnhự ỗ ơ ị ề ọ ẫ ủ

D.2

D.4.2.1.2. Các hi u ng c a l c đi n đ ngệ ứ ủ ự ệ ộV biên đ c a l c tác d ng, giá tr t c th i c a l c đi n đ ng F(t) t l thu n v i bình ề ộ ủ ự ụ ị ứ ờ ủ ự ệ ộ ỷ ệ ậ ớph ng dòng đi n t c th i iươ ệ ứ ờ 2(t). V khai tri n ng xu t trong k t c u LPS c khí, bi u ề ể ứ ấ ế ấ ơ ểdi n b ng tích đ bi n d ng đàn h iễ ằ ộ ế ạ ồ  d(t) và h ng s đàn h i k c a k t c u LPS, c n ằ ố ồ ủ ế ấ ầxem xét hai hi u ng này. T n su t c h c t nhiên (g n v i tính năng đàn h i c a k t ệ ứ ầ ấ ơ ọ ự ắ ớ ồ ủ ếc u LPS) và bi n d ng vĩnh vi n c a k t c u h th ng LPS (g n v i tính năng d o c a ấ ế ạ ễ ủ ế ấ ệ ố ắ ớ ẻ ủnó) là nh ng tham s quan tr ng nh t. H n n a, trong nhi u tr ng h p, các hi u ng ữ ố ọ ấ ơ ữ ề ườ ợ ệ ức a l c ma sát trong k t c u cũng khá quan tr ng.ủ ự ế ấ ọBiên đ c a các dao đ ng trong k t c u LPS đàn h i, gây ra b i m t l c đi n đ ng khai ộ ủ ộ ế ấ ồ ở ộ ự ệ ộtri n t dòng đi n sét, có th đ c đánh giá b ng ph ng trình vi phân b c hai, h s ể ừ ệ ể ượ ằ ươ ậ ệ ốchính là t l gi a đ r ng xung dòng đi n và chu kỳ dao đ ng c h c t nhiên c a k t ỷ ệ ữ ộ ộ ệ ộ ơ ọ ự ủ ếc u LPS. Đi u ki n đi n hình g p trong các ng d ng LPS g m chu kỳ dao đ ng t ấ ề ệ ể ặ ứ ụ ồ ộ ự

Page 44:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

nhiên c a k t c u dài h n nhi u l c tác đ ng (đ r ng xung dòng đi n sét). Trong ủ ế ấ ơ ề ự ộ ộ ộ ệtr ng h p này, ng su t c h c t i đa xu t hi n sau khi ng t xung dòng đi n sét và có ườ ợ ứ ấ ơ ọ ố ấ ệ ắ ệgiá tr đ nh v n còn th p h n so v i l c tác đ ng, h u h t các tr ng h p, ng su t ị ỉ ẫ ấ ơ ớ ự ộ ở ầ ế ườ ợ ứ ấc h c t i đa có th đ c b qua.ơ ọ ố ể ượ ỏBi n d ng d o xu t hi n khi ng su t kéo v t quá gi i h n đàn h i c a v t li u. N u ế ạ ẻ ấ ệ ứ ấ ượ ớ ạ ồ ủ ậ ệ ếv t li u h p thành k t c u LPS là m m, nh nhôm hay đ ng tôi, thì các l c đi n đ ng ậ ệ ợ ế ấ ề ư ồ ự ệ ộcó th làm bi n d ng các dây d n các góc và các vòng ghép. Do đó, thành ph n h ể ế ạ ẫ ở ầ ệth ng LPS c n đ c thi t k đ ch u đ c các l c này và cho th y tính năng đàn h i ố ầ ượ ế ế ể ị ượ ự ấ ồthi t y u.ế ếT ng các ng su t c h c tác đ ng t i k t c u LPS ph thu c vào tích phân theo th i ổ ứ ấ ơ ọ ộ ớ ế ấ ụ ộ ờgian c a l c tác đ ng và do đó theo năng l ng riêng liên quan đ n xung dòng đi n. Nó ủ ự ộ ượ ế ệcũng ph thu c vào hình d ng và đ r ng c a xung dòng đi n (so v i chu kỳ dao đ ng ụ ộ ạ ộ ộ ủ ệ ớ ột nhiên c a k t c u). Do đó, t t c các tham s nh h ng này ph i đ c tính đ n ự ủ ế ấ ấ ả ố ả ưở ả ượ ếtrong quá trình th nghi m.ử ệD.4.2.2. Thi t h i sóng âm s cệ ạ ốKhi m t dòng đi n sét d n trong m t h quang, m t sóng xung sét đ c phát ra. M c ộ ệ ẫ ộ ồ ộ ượ ứđ nghiêm tr ng c a cú sét ph thu c vào giá tr đ nh dòng và t c đ tăng c a dòng ộ ọ ủ ụ ộ ị ỉ ố ộ ủđi n.ệNhìn chung, thi t h i do sóng âm xung sét là không đáng k trên các b ph n kim lo i ệ ạ ể ộ ậ ạc a h th ng LPS nh ng có th gây thi t h i cho các thành ph n xung quanh.ủ ệ ố ư ể ệ ạ ầD.4.3. Các hi u ng k t h pệ ứ ế ợTrong th c t , c hai hi u ng nhi t và c h c x y ra đ ng th i. N u nhi t l ng v t ự ế ả ệ ứ ệ ơ ọ ả ồ ờ ế ệ ượ ậli u c a các thành ph n (c c, k p, v.v...) là đ đ làm m m các v t li u, thì thi t h i r t ệ ủ ầ ọ ẹ ủ ể ề ậ ệ ệ ạ ấl n có th x y ra. Trong tr ng h p x u nh t, dây d n có th n nung ch y và gây ớ ể ả ườ ợ ấ ấ ẫ ể ổ ảthi t h i đáng k cho các k t c u xung quanh. N u ti t di n c a kim lo i là đ đ x lý ệ ạ ể ế ấ ế ế ệ ủ ạ ủ ể ửan toàn tác đ ng t ng th , ch c n ki m tra tính toàn v n c khí.ộ ổ ể ỉ ầ ể ẹ ơ4.4. Đánh l aửĐánh l a th ng ch quan tr ng trong môi tr ng d cháy ho c khi có m t các v t li u ử ườ ỉ ọ ườ ễ ặ ặ ậ ệd cháy. Trong h u h t các tr ng h p th c t , đánh l a không quan tr ng đ i v i các ễ ầ ế ườ ợ ự ế ử ọ ố ớthành ph n h th ng LPS.ầ ệ ốHai lo i đánh l a khác nhau có th x y ra, là đánh l a nhi t và đánh l a đi n. Đánh l a ạ ử ể ả ử ệ ử ệ ửnhi t xu t hi n khi có m t dòng đi n r t cao b c ng b c đi qua m t đi m n i gi a ệ ấ ệ ộ ệ ấ ị ưỡ ứ ộ ể ố ữhai v t li u d n đi n. Đánh l a nhi t h u h t xu t hi n g n các m t bên trong m i n i ậ ệ ẫ ệ ử ệ ầ ế ấ ệ ầ ặ ố ốn u áp l c m t ti p xúc quá nh , đi u này ch y u là do m t đ dòng cao và áp l c m tế ự ặ ế ỏ ề ủ ế ậ ộ ự ặ ti p xúc không t ng x ng. M t đ đánh l a nhi t có liên quan đ n năng l ng riêng ế ươ ứ ậ ộ ử ệ ế ượvà do đó, giai đo n quan tr ng nh t c a sét là cú sét ph n h i ban đ u. Đánh l a đi n ạ ọ ấ ủ ả ồ ầ ử ệx y ra khi đòng đi n b c ng b c d n theo các đ ng d n ph c t p, nh bên trong ả ệ ị ưỡ ứ ẫ ườ ẫ ứ ạ ưm i n i, khi các đi n áp c m ng trong m t vòng ghép nh v y v t quá đi n áp ng t ố ố ệ ả ứ ộ ư ậ ượ ệ ắm ch gi a các b ph n kim lo i. Đi n áp c m ng t l thu n v i đ t c m nhân v i ạ ữ ộ ậ ạ ệ ả ứ ỷ ệ ậ ớ ộ ự ả ớđ d c c a dòng đi n sét. Do đó, thành ph n sét quan tr ng nh t đ i v i đánh l a đi n ộ ố ủ ệ ầ ọ ấ ố ớ ử ệlà cú sét mang đi n âm ti p theo.ệ ếD.5. Thành ph n, các v n đ liên quan và các tham s th nghi m h th ng LPSầ ấ ề ố ử ệ ệ ốD.5.1. Qui đ nh chungịH th ng b o v ch ng sét đ c làm t nhi u thành ph n khác nhau, m i thành ph n ệ ố ả ệ ố ượ ừ ề ầ ỗ ầcó ch c năng riêng trong h th ng. B n ch t c a các thành ph n và nh ng áp l c riêng ứ ệ ố ả ấ ủ ầ ữ ự

Page 45:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

mà chúng ph i ch u, yêu c u xem xét đ c bi t khi thi t l p các th nghi m trong phòng ả ị ầ ặ ệ ế ậ ử ệthí nghi m đ ki m tra tính năng c a chúng.ệ ể ể ủD.5.2. Đ u thu sétầCác hi u ng trên các h th ng đ u thu sét phát sinh t c hi u ng c và nhi t (nh ệ ứ ệ ố ầ ừ ả ệ ứ ơ ệ ưđ c kh o sát bên d i trong D.5.3, nh ng l u ý r ng m t t s dòng đi n sét cao sẽ ượ ả ướ ư ư ằ ộ ỷ ố ệd n trong ph n d n đi n c a đ u thu sét khi b sét đánh) và cũng có th , trong m t s ẫ ầ ẫ ệ ủ ầ ị ể ộ ốtr ng h p, các hi u ng ăn mòn h quang, đ c bi t trong các thành ph n h th ng ườ ợ ệ ứ ồ ặ ệ ầ ệ ốLPS t nhiên nh dây d n treo, mái nhà ho c m t t ng b ng kim lo i m ng (mà có ự ư ẫ ặ ặ ườ ằ ạ ỏth tăng nhi t đ b m t phía sau xuyên th ng ho c v t quá).ể ệ ộ ề ặ ủ ặ ượV i hi u ng ăn mòn hớ ệ ứ ồ quang, c n xét hai tham s th nghi m chính, là đi n tích c a ầ ố ử ệ ệ ủdòng đi n có đ r ng xung dài và đ r ng xung c a nó.ệ ộ ộ ộ ộ ủĐi n tích chi ph i đ u vào năng l ng ngu n h quang. Đ c bi t, các cú sét th i gian ệ ố ầ ượ ở ồ ồ ặ ệ ờdài xu t hi n là nghiêm tr ng nh t cho hi u ng này trong khi cú sét th i gian ng n có ấ ệ ọ ấ ệ ứ ờ ắth đ c b qua.ể ượ ỏĐ r ng dòng đi n xung có m t vai trò quan tr ng trong hi n t ng truy n nhi t vào ộ ộ ệ ộ ọ ệ ượ ề ệv t li u. Đ r ng dòng đi n xung đ c áp d ng trong các th nghi m c n so sánh v i ậ ệ ộ ộ ệ ượ ụ ử ệ ầ ớtính ch t này c a nh ng cú sét th i gian dài (0,5s đ n 1s).ấ ủ ữ ờ ếD.5.3. Dây d n sétẫCác hi u ng trên dây d n sét gây ra do sét có th đ c chia thành hai lo i chính:ệ ứ ẫ ể ượ ạ- Hi u ng nhi t do nhi t đi n tr ;ệ ứ ệ ệ ệ ở- Hi u ng c h c g n v i t ng tác t n i dòng đi n sét đ c chia theo các dây d n ệ ứ ơ ọ ắ ớ ươ ừ ở ơ ệ ượ ẫđ c đ t vùng lân c n c a m t dây khác ho c dòng đi n đ i h ng (u n cong ho c ượ ặ ở ậ ủ ộ ặ ệ ổ ướ ố ặcác k t n i gi a các dây d n đ tế ố ữ ẫ ặ  ở v trí t o góc nh t đ nh đ i v i nhau).ị ạ ấ ị ố ớTrong h u h t các tr ng h p, hai hi u ng này ho t đ ng đ c l p v i nhau và các th ầ ế ườ ợ ệ ứ ạ ộ ộ ậ ớ ửnghi m trong phòng thí nghi m riêng bi t có th đ c th c hi n đ ki m tra t ng hi uệ ệ ệ ể ượ ự ệ ể ể ừ ệ

ng so v i hi u ng khác. Cách ti p c n này có th đ c áp d ng trong m i tr ng ứ ớ ệ ứ ế ậ ể ượ ụ ọ ườh p, trong đó nhi t l ng đ c khai tri n do d n dòng đi n sét không thay đ i đáng kợ ệ ượ ượ ể ẫ ệ ổ ể các đ c tr ng c h c.ặ ư ơ ọ5.3.1. Phát nóng ki u đi n trể ệ ởCác tính toán và phép đo liên quan đ n phát nóng dây d n có v t li u và ti t di n khác ế ẫ ậ ệ ế ệnhau do dòng đi n sét d n d c theo m t dây d n đã đ c nhi u tác gi công b . Nh ngệ ẫ ọ ộ ẫ ượ ề ả ố ữ k t qu chính v đ th và công th c đ c tóm t t trong D.4.1.1. Do đó, không c n thi tế ả ề ồ ị ứ ượ ắ ầ ế có th nghi m trong phòng thí nghi m đ ki m tra tính năng c a m t dây d n đ i v i ử ệ ệ ể ể ủ ộ ẫ ố ớtăng nhi t đ nói chung.ệ ộTrong t t c các tr ng h p yêu c u th nghi m trong phòng thí nghi m, nh ng cân ấ ả ườ ợ ầ ử ệ ệ ữnh c d i đây ph i đ c tính đ n:ắ ướ ả ượ ế- Các tham s th nghi m chính đ c xét là năng l ng riêng và đ r ng xung dòng ố ử ệ ượ ượ ộ ộđi n;ệ- Năng l ng riêng chi ph i đ tăng nhi tượ ố ộ ệ  do nhi t l ng Joule gây ra vì d n dòng đi n ệ ượ ẫ ệsét. Giá tr s đ c xét là nh ng s có liên quan đ n cú sét đ u tiên. D li u b o toàn ị ố ượ ữ ố ế ầ ữ ệ ảđ c thu nh n khi xét đ n các cú sét mang đi n d ng;ượ ậ ế ệ ươ- Đ r ng xung dòng đi n có nh h ng quy t đ nh đ n quá trình trao đ i nhi t đ i v iộ ộ ệ ả ưở ế ị ế ổ ệ ố ớ các đi u ki n môi tr ng xung quanh dây d n đ c xét. Trong h u h t các tr ng h p, ề ệ ườ ẫ ượ ầ ế ườ ợđ r ng c a xung dòng đi n quá ng n nên quá trình gia nhi t có th đ c coi là đo n ộ ộ ủ ệ ắ ệ ể ượ ạnhi t.ệ

Page 46:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

D.5.3.2. Các hi u ng c h cệ ứ ơ ọNh đã đ c kh o sát trong D.4.2.1, các t ng tác c h c đ c khai tri n gi a các dây ư ượ ả ươ ơ ọ ượ ể ữd n mang dòng đi n sét. L c tác đ ng t l thu n v i tích dòng đi n d n trong các dây ẫ ệ ự ộ ỷ ệ ậ ớ ệ ẫd n (ho c bình ph ng dòng đi n khi xét m t dây d n có m t đi m u n) và v i ngh ch ẫ ặ ươ ệ ộ ẫ ộ ể ố ớ ịđ o c a kho ng cách gi a các dây d n.ả ủ ả ữ ẫTình hu ng bình th ng, trong đó có th xu t hi n hi u ng kh ki n khi m t dây d n ố ườ ể ấ ệ ệ ứ ả ế ộ ẫcó d ng m t vòng ghép ho c b b cong. Khi dây nh v y mang dòng đi n sét, nó sẽ ạ ộ ặ ị ẻ ư ậ ệph i ch u m t l c c h c c g ng đ kéo giãn móc n i và kéo th ng góc và do đó nó b ả ị ộ ự ơ ọ ố ắ ể ố ẳ ịu n cong ra phía ngoài. Đ l n c a l c này là t l thu n v i bình ph ng biên đ dòng ố ộ ớ ủ ự ỷ ệ ậ ớ ươ ộđi n. Tuy nhiên, c n th c hi n phân bi t rõ ràng gi a l c đi n đ ng t l thu n v i ệ ầ ự ệ ệ ữ ự ệ ộ ỷ ệ ậ ớbình ph ng biên đ dòng đi n, và ng su t t ng ng ph thu c vào đ c tr ng đàn ươ ộ ệ ứ ấ ươ ứ ụ ộ ặ ưh i c a k t c u h th ng LPS c h c. V i các k t c u h th ng LPS có t n s t nhiên ồ ủ ế ấ ệ ố ơ ọ ớ ế ấ ệ ố ầ ố ựt ng đ i th p, ng su t khai tri n trong k t c u h th ng LPS sẽ th p h n đáng k soươ ố ấ ứ ấ ể ế ấ ệ ố ấ ơ ể v i l c đi n đ ng. Trong tr ng h p này, không c n th nghi m trong phòng thí ớ ự ệ ộ ườ ợ ầ ử ệnghi m đ ki m tra tính năng c h c c a m t dây d n u n cong t o góc vuông ch ng ệ ể ể ơ ọ ủ ộ ẫ ố ạ ừnào ti t di n đáp ng các yêu c u tiêu chu n hi n có.ế ệ ứ ầ ẩ ệTrong t t c các tr ng h p mà yêu c u th nghi m trong phòng thí nghi m (đ c bi t ấ ả ườ ợ ầ ử ệ ệ ặ ệđ i v i các v t li u m m), nh ng y u t sau c n đ c xem xét. Xét ba tham s c a cú ố ớ ậ ệ ề ữ ế ố ầ ượ ố ủsét ph n h i đ u tiên: đ r ng, năng l ng riêng c a dòng đi n xung, và trong tr ng ả ồ ầ ộ ộ ượ ủ ệ ườh p các h th ng c đ nh là biên đ dòng đi n.ợ ệ ố ố ị ộ ệĐ r ng dòng đi n xung, so v i chu kỳ dao đ ng c h c t nhiên c a k t c u h th ng ộ ộ ệ ớ ộ ơ ọ ự ủ ế ấ ệ ốLPS, chi ph i lo i đáp ng c h c c a h th ng v d ch chuy n:ố ạ ứ ơ ọ ủ ệ ố ề ị ểN u đ r ng c a xung ng n h n nhi u so v i chu kỳ dao đ ng c t nhiên c a k t c u ế ộ ộ ủ ắ ơ ề ớ ộ ơ ự ủ ế ấh th ng LPS (tr ng h p bình th ng v i k t c u h th ng LPS ch u ng su t t các ệ ố ườ ợ ườ ớ ế ấ ệ ố ị ứ ấ ừxung sét), thì tr ng l ng và đ đàn h i c a h th ng ngăn c n nó b d ch chuy n đáng ọ ượ ộ ồ ủ ệ ố ả ị ị ểk và l c c h c t ng ng liên quan thi t y u đ n năng l ng riêng c a xung dòng ể ự ơ ọ ươ ứ ế ế ế ượ ủđi n. Giá tr đ nh c a dòng đi n xung có hi u ng h n ch .ệ ị ỉ ủ ệ ệ ứ ạ ếN u đ r ng c a xung có th so sánh b ng ho c cao h n so v i chu kỳ dao đ ng c t ế ộ ộ ủ ể ằ ặ ơ ớ ộ ơ ựnhiên c a k t c u, s d ch chuy n c a h th ng nh y c m h n v i d ng c a ng su t ủ ế ấ ự ị ể ủ ệ ố ạ ả ơ ớ ạ ủ ứ ấtác d ng. Trong tr ng h p này, giá tr đ nh c a dòng đi n xung và năng l ng riêng ụ ườ ợ ị ỉ ủ ệ ược a nó c n ph i đ c tái đi u ch trong quá trình th nghi m.ủ ầ ả ượ ề ế ử ệNăng l ng riêng c a dòng đi n xung chi ph i ng su t gây bi n d ng đàn h i và bi n ượ ủ ệ ố ứ ấ ế ạ ồ ếd ng d o c a k t c u h th ng LPS. Giá tr s đ c xem xét là nh ng s liên quan đ n ạ ẻ ủ ế ấ ệ ố ị ố ượ ữ ố ếcú sét đ u tiên.ầGiá tr t i đa c a dòng đi n xung chi ph i chi u dài d ch chuy n t i đa c a k t c u h ị ố ủ ệ ố ề ị ể ố ủ ế ấ ệth ng LPS, trong tr ng h p các h th ng c đ nh có t n s dao đ ng t nhiên cao. Giá ố ườ ợ ệ ố ố ị ầ ố ộ ựtr s đ c xem xét là nh ng s liên quan đ n cú sét đ u tiên.ị ố ượ ữ ố ế ầD.5.3.3. Thành ph n k t n iầ ế ốThành ph n k t n i gi a các dây d n lân c n m t h th ng LPS là nh ng đi m có th ầ ế ố ữ ẫ ậ ộ ệ ố ữ ể ểb suy y u c h c và nhi t l ng khi xu t hi n các ng su t r t cao.ị ế ơ ọ ệ ượ ấ ệ ứ ấ ấTrong tr ng h p m t k t n i đ c đ t theo cách làm cho dây d n đi theo m t góc ườ ợ ộ ế ố ượ ặ ẫ ộvuông, thì nh ng hi u ng chính c a ng su t g n v i các l c c h c có xu h ng n n ữ ệ ứ ủ ứ ấ ắ ớ ự ơ ọ ướ ắth ng b k t n i và l n h n l c ma sát gi a thành ph n k t n i và các dây d n, do đó ẳ ộ ế ố ớ ơ ự ữ ầ ế ố ẫkéo dãn k t n i. Có th có xu t hi n h quang t i các đi m ti p xúc các ph n khác ế ố ể ấ ệ ồ ạ ể ế ầnhau. H n n a, hi u ng nhi t do đ t p trung dòng đi n v t qua các b m t ti p xúc ơ ữ ệ ứ ệ ộ ậ ệ ượ ề ặ ếnh có nh h ng đáng chú ý.ỏ ả ưở

Page 47:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Các th nghi m trong phòng thí nghi m đã ch ra r ng r t khó đ tách m i hi u ng t ử ệ ệ ỉ ằ ấ ể ỗ ệ ứ ừcác thành ph n khác khi di n ra đ ng th i ph c t p. Đ b n c h c b nh h ng b i ầ ễ ồ ờ ứ ạ ộ ề ơ ọ ị ả ưở ởnóng ch y c c b t i di n tích ti p xúc. Các d ch chuy n t ng đ i gi a các b ph n ả ụ ộ ạ ệ ế ị ể ươ ố ữ ộ ậc a các thành ph n k t n i thúc đ y xu t hi n h quang và h u qu phát sinh nhi t ủ ầ ế ố ẩ ấ ệ ồ ậ ả ệc c l n.ự ớTrong tr ng h p không có mô hình h p l , các th nghi m trong phòng thí nghi m ườ ợ ợ ệ ử ệ ệph i đ c ti n hành theo cách đ bi u di n càng g n các tham s dòng đi n sét thích ả ượ ế ể ể ễ ầ ố ệh p trong tình hu ng quan tr ng nh t càng t t, t c là các tham s dòng đi n sét thích ợ ố ọ ấ ố ứ ố ệh p đ c áp d ng theo cách th nghi m đi n riêng.ợ ượ ụ ử ệ ệTrong tr ng h p này, c n xét ba tham s : giá tr đ nh, năng l ng riêng và đ r ng ườ ợ ầ ố ị ỉ ượ ộ ộxung dòng đi n.ệGiá tr dòng đi n xung t i đa chi ph i l c l n nh t, ho c, khi và sau khi l c kéo đi n ị ệ ố ố ự ớ ấ ặ ự ệđ ng v t quá l c ma sát, thì có chi u dài d ch chuy n t i đa c a k t c u LPS. Các giá ộ ượ ự ề ị ể ố ủ ế ấtr s đ c xét là nh ng s có liên quan đ n cú sét đ u tiên. D li u b o toàn thu đ c ị ố ượ ữ ố ế ầ ữ ệ ả ượb ng cách xét các cú sét mang đi n d ng.ằ ệ ươNăng l ng riêng c a xung dòng đi n chi ph i nhi t l ng các b m t ti p xúc n i ượ ủ ệ ố ệ ượ ở ề ặ ế ơmà dòng đi n t p trung trên các di n tích nh . Các giá tr s đ c xét là nh ng s có ệ ậ ệ ỏ ị ố ượ ữ ốliên quan đ n cú sét đ u tiên. D li u b o toàn thu đ c b ng cách xét các cú sét mang ế ầ ữ ệ ả ượ ằđi n d ng.ệ ươĐ r ng c a dòng đi n xung chi ph i d ch chuy n t i đa c a k t c u sau khi các l c ma ộ ộ ủ ệ ố ị ể ố ủ ế ấ ựsát b v t quá và có m t vai trò quan tr ng trong hi n t ng truy n nhi t vào v t li u.ị ượ ộ ọ ệ ượ ề ệ ậ ệ5.3.4. Đ u ti p đ tầ ế ấCác v n đ th c s v i các đi n c c ti p đ t đ c g n v i ăn mòn hóa h c và thi t h i ấ ề ự ự ớ ệ ự ế ấ ượ ắ ớ ọ ệ ạc h c do các l c khác v i l c đi n đ ng gây ra. Trong các tr ng h p th c t , ăn mòn ơ ọ ự ớ ự ệ ộ ườ ợ ự ếc a các đi n c c ti p đ t t i ngu n h quang ít quan tr ng. Tuy nhiên, t ng ph n v i ủ ệ ự ế ấ ạ ồ ồ ọ ươ ả ớcác đ u thu sét, nó đ c xem nh m t h th ng LPS đi n hình nhi u đ u thu sét. Dòng ầ ượ ư ộ ệ ố ể ề ầđi n sét sẽ đ c chia gi a nhi u đi n c c n i đ t, do đó ít gây nh h ng nghiêm tr ngệ ượ ữ ề ệ ự ố ấ ả ưở ọ

ngu n h quang. Trong tr ng h p này, xét hai tham s th nghi m chính:ở ồ ồ ườ ợ ố ử ệ- Đi n tích chi ph i đ u vào năng l ng ngu n h quang. Đ c bi t, đóng góp c a cú ệ ố ầ ượ ở ồ ồ ặ ệ ủsét đ u tiên có th đ c b qua khi xu t hi n cú sét th i gian dài nghiêm tr ng nh t ầ ể ượ ỏ ấ ệ ờ ọ ấcho thành ph n này;ầ- Đ r ng xung dòng đi n có vai trò quan tr ng trong hi n t ng truy n nhi t vào v t ộ ộ ệ ọ ệ ượ ề ệ ậli u. Đ r ng xung dòng đi n đ c áp d ng trong th nghi m nên đ c so sánh v i giá ệ ộ ộ ệ ượ ụ ử ệ ượ ớtr t ng ng c a các cú sét th i gian dài (0,5 s đ n 1 s).ị ươ ứ ủ ờ ếD.6. Thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD)ế ị ả ệ ố ộ ếD.6.1. Qui đ nh chungịCác hi u ng c a đi n áp lên m t thi t b SPD do sét ph thu c vào lo i thi t b SPD ệ ứ ủ ệ ộ ế ị ụ ộ ạ ế ịđ c xét, liên quan c th v i s có m t hay không c a m t b phóng đi n.ượ ụ ể ớ ự ặ ủ ộ ộ ệD.6.2. Thi t b SPD có các b phóng đi nế ị ộ ệCác hi u ng t i các b phóng đi n do sét có th đ c chia thành hai lo i chính:ệ ứ ạ ộ ệ ể ượ ạ- Ăn mòn các đi n c c b phóng đi n do đ t nóng, nóng ch y và bay h i v t ch t;ệ ự ộ ệ ố ả ơ ậ ấ- ng su t c h c do sóng phóng đi n c a cú sét đánh.Ứ ấ ơ ọ ệ ủVô cùng khó đ kh o sát riêng nh ng hi u ng này khi c hai đ c g n k t v i các ể ả ữ ệ ứ ả ượ ắ ế ớtham s dòng đi n sét chính b ng các m i quan h ph c t p.ố ệ ằ ố ệ ứ ạ

Page 48:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Đ i v i các b phóng đi n, các th nghi m trong phòng thí nghi m đ c ti n hành theoố ớ ộ ệ ử ệ ệ ượ ế cách đ bi u di n càng g n càng t t các tham s dòng đi n sét thích h p trong tr ng ể ể ễ ầ ố ố ệ ợ ườh p quan tr ng nh t, nghĩa là t t c các tham s thích h p c a dòng đi n sét đ c áp ợ ọ ấ ấ ả ố ợ ủ ệ ượd ng b ng cách ch u áp l c đi n riêng.ụ ằ ị ự ệTrong tr ng h p này, xét năm tham s : giá tr đ nh, đi n tích, đ r ng xung, năng ườ ợ ố ị ỉ ệ ộ ộl ng riêng và t c đ tăng c a dòng đi n xung.ượ ố ộ ủ ệGiá tr dòng đ nh chi ph i m c đ nghiêm tr ng c a sóng sét đánh. Các giá tr s đ c ị ỉ ố ứ ộ ọ ủ ị ố ượxét là nh ng giá tr liên quan đ n cú sét đ u tiên. D li u b o toàn thu đ c khi xét các ữ ị ế ầ ữ ệ ả ượcú sét mang đi n d ng.ệ ươĐi n tích chi ph i đ u vào năng l ng trong h quang. Năng l ng trong h quang sẽ ệ ố ầ ượ ồ ượ ồnóng lên, tan ch y và có th làm bay h i m t ph n v t li u đi n c c t i các đi m n i ả ể ơ ộ ầ ậ ệ ệ ự ạ ể ốc a h quang. Giá tr s đ c xét là nh ng s liên quan đ n toàn b quá trình sét đánh. ủ ồ ị ố ượ ữ ố ế ộTuy nhiên, trong nhi u tr ng h p, đi n tích c a dòng đi n đ r ng xung dài có th ề ườ ợ ệ ủ ệ ộ ộ ểđ c b qua tùy thu c vào c u hình c a h th ng cung c p đi n (TN, TT ho c IT).ượ ỏ ộ ấ ủ ệ ố ấ ệ ặĐ r ng c a dòng đi n xung chi ph i hi n t ng truy n nhi t vào kh i l ng c a đi n ộ ộ ủ ệ ố ệ ượ ề ệ ố ượ ủ ệc c và d n đ n lan truy n nóng ch y b m t.ự ẫ ế ề ả ề ậNăng l ng riêng c a xung dòng đi n chi ph i kh năng t nén t c a h quang và tính ượ ủ ệ ố ả ự ừ ủ ồch t v t lý c a các lu ng plasma đi n c c xu t hi n t i giao di n gi a các b m t đi n ấ ậ ủ ồ ệ ự ấ ệ ạ ệ ữ ề ặ ệc c và h quang (mà có th th i t t m t s l ng đáng k v t li u nóng ch y). Giá tr ự ồ ể ổ ắ ộ ố ượ ể ậ ệ ả ịs đ c xét là s liên quan đ n cú sét đ u tiên. D li u b o toàn thu đ c khi xét các cúố ượ ố ế ầ ữ ệ ả ượ sét mang đi n d ng.ệ ươCHÚ THÍCH: Đ i v i các b phóng đi n đ c s d ng trên các h th ng cung c p đi n, ố ớ ộ ệ ượ ử ụ ệ ố ấ ệph i xét đ n t n s đi n năng có th có kéo theo biên đ dòng đi n t o thành m t h ả ế ầ ố ệ ể ộ ệ ạ ộ ệs áp l c quan tr ng.ố ự ọD.6.3. Thi t b SPD có đi n tr phi tuy n b ng oxit kim lo iế ị ệ ở ế ằ ạSét tác đ ng t i đi n tr phi tuy n oxit kim lo i có th đ c chia thành hai lo i chính: ộ ớ ệ ở ế ạ ể ượ ạquá t i và phóng đi n h quang. M i lo i đ c đ c tr ng b i các hình th c h ng đ c ả ệ ồ ỗ ạ ượ ặ ư ở ứ ỏ ượt o ra b i các hi n t ng khác nhau và b chi ph i b i các tham s khác nhau. H ng hóc ạ ở ệ ượ ị ố ở ố ỏm t thi t b SPD oxit kim lo i đ c g n v i các đ c tr ng y u nh t c a nó và do đó ộ ế ị ạ ượ ắ ớ ặ ư ế ấ ủkhông ch c v s đ ng th i gi a các áp l c nghiêm tr ng khác nhau có th x y ra. Do ắ ề ự ồ ờ ữ ự ọ ể ảđó, ch p nh n vi c th c hi n các th nghi m riêng đ ki m tra tính năng trong t ng ấ ậ ệ ự ệ ử ệ ể ể ừđi u ki n c a ch đ h ng hóc.ề ệ ủ ế ộ ỏQuá t i là do m t l ng năng l ng h p thu v t quá kh năng c a thi t b . Năng ả ộ ượ ượ ấ ượ ả ủ ế ịl ng v t quá đ c xét đây có liên quan đ n chính tác đ ng c a sét. Tuy nhiên, đ i ượ ượ ượ ở ế ộ ủ ốv i các thi t b SPD đ c l p đ t trên các h th ng cung c p đi n, dòng đi n kéo theo ớ ế ị ượ ắ ặ ệ ố ấ ệ ệđ c đ a vào thi t b trong h th ng đi n ngay l p t c sau khi ch m d t d n dòng ượ ư ế ị ệ ố ệ ậ ứ ấ ứ ẫđi n sét cũng có th đóng m t vai trò quan tr ng trong nh ng thi t h i nghiêm tr ng ệ ể ộ ọ ữ ệ ạ ọc a thi t b SPD. Cu i cùng, m t thi t b SPD có th b thi t h i nghiêm tr ng do b t nủ ế ị ố ộ ế ị ể ị ệ ạ ọ ấ ổ nhi t d i đi n áp áp d ng liên quan đ n h s nhi t đ âm c a các đ c tuy n vôn - ệ ướ ệ ụ ế ệ ố ệ ộ ủ ặ ếampe c a đi n tr . Đ mô ph ng tình tr ng quá t i c a đi n tr phi tuy n oxit kim lo i,ủ ệ ở ể ỏ ạ ả ủ ệ ở ế ạ xét m t tham s chính là: đi n tích.ộ ố ệĐi n tích chi ph i đ u vào năng l ng đ a vào kh i đi n trệ ố ầ ượ ư ố ệ ở oxit kim lo i, coi nh là ạ ưm t h ng s đi n áp t n d c a kh i đi n tr oxit kim lo i. Giá tr s đ c xét là s ộ ằ ố ệ ồ ư ủ ố ệ ở ạ ị ố ượ ốliên quan đ n sét.ếPhóng đi n h quang và n t g y do biên đ c a các xung dòng đi n v t quá dung ệ ồ ứ ẫ ộ ủ ệ ượl ng c a các đi n tr . C ch h ng này th ng đ c ch ng minh b ng m t phóng ượ ủ ệ ở ơ ế ỏ ườ ượ ứ ằ ộđi n h quang ngoài d c theo m t bích, đôi khi xuyên vào kh i đi n tr gây ra m t v t ệ ồ ọ ặ ố ệ ở ộ ế

Page 49:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

n t hay l vuông góc v i m t bích. H ng hóc g n ch y u v i phá v l p đi n môi c a ứ ỗ ớ ặ ỏ ắ ủ ế ớ ỡ ớ ệ ủm t bích kh i đi n tr .ặ ố ệ ởĐ mô ph ng hi n t ng sét này, c n xét hai tham s chính: giá tr t i đa và đ r ng ể ỏ ệ ượ ầ ố ị ố ộ ộdòng đi n xung.ệThông qua m c đ đáp ng đi n áp t n d , giá tr t i đa c a dòng đi n xung xác đ nh ứ ộ ứ ệ ồ ư ị ố ủ ệ ịđ b n đi n môi t i đa trên m t bích đi n trộ ề ệ ố ặ ệ ở có b v t quá. Giá tr s đ c xét là ị ượ ị ố ượnh ng s liên quan đ n cú sét đ u tiên. D li u b o toàn thu đ c khi xét các cú sét ữ ố ế ầ ữ ệ ả ượmang đi n d ng.ệ ươĐ r ng dòng đi n xung chi ph i th i gian đ t áp l c đi n môi trên m t bích đi n tr .ộ ộ ệ ố ờ ặ ự ệ ặ ệ ởD. 7. Tóm t t các tham s th nghi m đ c áp d ng trong th nghi m các thành ắ ố ử ệ ượ ụ ử ệph n h th ng LPSầ ệ ốB ng D.1 tóm t t nh ng khía c nh quan tr ng nh t c a m i thành ph n h th ng LPS ả ắ ữ ạ ọ ấ ủ ỗ ầ ệ ốkhi th c hi n ch c năng c a nó và cung c p các tham s dòng đi n sét đ c tái đi u ự ệ ứ ủ ấ ố ệ ượ ềch trong các th nghi m trong phòng thí nghi m.ế ử ệ ệCác giá tr s đ a ra trong B ng D.1 có liên quan đ n các tham s sét quan tr ng t i ị ố ư ả ế ố ọ ạđi m sét đánh.ểCác giá tr th nghi m ph i đ c tính toán xét t i vi c chia dòng mà có th đ c bi u ị ử ệ ả ượ ớ ệ ể ượ ểdi n b ng các h s chia dòng, nh đã kh o sát Đi u D.3.ễ ằ ệ ố ư ả ở ềDo đó, các giá tr s c a các tham s đ c s d ng trong các th nghi m có th đ c ị ố ủ ố ượ ử ụ ử ệ ể ượtính toán trên c s các s li u đ a trong B ng D.1, áp d ng các h s gi m g n v i chiaơ ở ố ệ ư ả ụ ệ ố ả ắ ớ dòng, nh đã bi u di n theo công th c đ c nêu Đi u D.3.ư ể ễ ứ ượ ở ề 

PH L C EỤ Ụ(tham kh o)ả

CÁC Đ T BI N DO SÉT T I CÁC ĐI M L P Đ T KHÁC NHAUỘ Ế Ạ Ể Ắ ẶE.1. Qui đ nh chungịV i kích th c c a dây d n, các thi t b SPD và máy móc, ph i xác đ nh m i đe d a do ớ ướ ủ ẫ ế ị ả ị ố ọđ t bi n t i các đi m l p đ t c th các thành ph n này. Đ t bi n có th phát sinh t ộ ế ạ ể ắ ặ ụ ể ầ ộ ế ể ừcác dòng đi n sét (m t ph n) và t các hi u ng c m ng đi vào các vòng ghép l p đ t. ệ ộ ầ ừ ệ ứ ả ứ ắ ặM i đe d a do các đ t bi n ph i nh h n m c đ ch u đ ng c a các thành ph n đ c ố ọ ộ ế ả ỏ ơ ứ ộ ị ự ủ ầ ượs d ng (đ c xác đ nh b ng các th nghi m thích h p khi c n thi t)ử ụ ượ ị ằ ử ệ ợ ầ ếE.2. Các đ t bi n do sét đánh vào k t c u (ngu n gây thi t h i S1)ộ ế ế ấ ồ ệ ạE.2.1. Các đ t bi n d n qua các b ph n d n đi n bên ngoài và các đ ng dây ộ ế ẫ ộ ậ ẫ ệ ườđ cn i t i k t c uượ ố ớ ế ấKhi đ c d n đi n v đ t, dòng đi n sét đ c chia gi a các h th ng đ u thu sét, các ượ ẫ ệ ề ấ ệ ượ ữ ệ ố ầb ph n d n đi n bên ngoài và các đ ng dây, tr c ti pộ ậ ẫ ệ ườ ự ế       ho c thông quaặ   thi t b SPDế ị đ c n i t i chúng.ượ ố ớN uế                                                       lF = ke x I                                               (E.1)

là b ph n c a dòng đi n sét liên quan đ n m i b ph n ho c đ ng dây d n đi n bên ộ ậ ủ ệ ế ỗ ộ ậ ặ ườ ẫ ệngoài, thì h s chia dòng kệ ố e ph thu c vào:ụ ộ- s đ ng d n song song;ố ườ ẫ

Page 50:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

- tr kháng n i đ t quy c c a chúng đ i v i các b ph n chôn ng m, ho c tr kháng ở ố ấ ướ ủ ố ớ ộ ậ ầ ặ ởđ t c a chúng, khi các b ph n trên không n i xu ng đ t, đ i v i các b ph n trên ấ ủ ộ ậ ố ố ấ ố ớ ộ ậkhông;

- tr kháng n i đ t quy c c a h th ng đ u ti p đ t.ở ố ấ ướ ủ ệ ố ầ ế ấ

· đ i v i l p đ t ng mố ớ ắ ặ ầ       (E.2)         

· đ i v i l p đ t trên khôngố ớ ắ ặ            (E.3)

trong đó:

Z là tr kháng n i đ t quy c c a h th ng ti p đ t;ở ố ấ ướ ủ ệ ố ế ấZ1 là tr kháng n i đ t quy c c a các b ph n bên ngoài ho c các đ ng dây ch yở ố ấ ướ ủ ộ ậ ặ ườ ạng m trong đ t (B ng E.1);ầ ấ ảZ2 là tr kháng đ t c a phân b n i đ t n i đ ng dây trên không xu ng đ t. N u ở ấ ủ ố ố ấ ố ườ ố ấ ếkhông xác đ nh đ c tr kháng đ t c a đi m n i đ t thì có th s d ng giá trị ượ ở ấ ủ ể ố ấ ể ử ụ ị Z1 ch ỉtrên B ng E.1 (trong đó đi n tr su t liên quan đ n đi m ti p đ t).ả ệ ở ấ ế ể ế ấCHÚ THÍCH 1: Giá tr này đ c c l ng theo công th c trên là nh nhau đ i v i m i ị ượ ướ ượ ứ ư ố ớ ỗđi m ti p đ t. N u không ph i tr ng h p này thìể ế ấ ế ả ườ ợ  c n s d ng các công th c ph c t p ầ ử ụ ứ ứ ạh n.ơn1 là t ng các b ph n bên ngoài ho c các đ ng dây chôn ng m;ổ ộ ậ ặ ườ ần2 là t ng các b ph n bên ngoài ho c các đ ng dây trên không;ổ ộ ậ ặ ườI là dòng đi n sét liên quan đ n m c b o v ch ng sét (LPL) đ c xétệ ế ứ ả ệ ố ượGi thi t giá tr ban đ u x p v i m t n a dòng đi n sét d n trong h th ng ti p đ t và ả ế ị ầ ấ ớ ộ ử ệ ẫ ệ ố ế ấcó Z2 = Z1, thì giá tr kị e có th đ c đánh giá cho m t b ph n d n đi n bên ngoài ho c ể ượ ộ ộ ậ ẫ ệ ặđ ng dây theo:ườ

ke = 0,5 / (n1 + n2)  (E.4)

N u các đ ng dây vào (nh đ ng đi n và vi n thông) đ u không có v b o v ho c ế ườ ư ườ ệ ễ ề ỏ ả ệ ặkhông đ c chia l trong ng d n kimượ ộ ố ẫ             lo i thì m i dây d n n c a đ ng dây ạ ỗ ẫ ủ ườmang m t ph n dòng đi n sét b ng nhauộ ầ ệ ằ

k'e = ke/ n’ (E.5)

n’ là t ng s các dây d n đi nổ ố ẫ ệĐ i v iố ớ  các đ ng dây có v b o v đ c liên k t l i vào, các giá tr h s chia dòng ườ ỏ ả ệ ượ ế ở ố ị ệ ốk’e đ i v i m i dây d n n’ c a m t đ ng dây có v b o v đ c đ a ra theo:ố ớ ỗ ẫ ủ ộ ườ ỏ ả ệ ượ ư

k'e = ke x Rs / (n’ X RS + RC)  (E.6)

trong đó:

RS là tr kháng thu n tr trên m i đ n v chi u dài c a v b o v ;ở ầ ở ỗ ơ ị ề ủ ỏ ả ệRC là trở kháng thu n trầ ở trên m i đ n v chi u dài c a dây d n bên trong.ỗ ơ ị ề ủ ẫCHÚ THÍCH 2: Công th c này có th đánh giá th p vai trò c a v b o v trong vi c ứ ể ấ ủ ỏ ả ệ ệchuy n h ng dòng đi n sét do đi n c m t ng h gi a lõi và v .ể ướ ệ ệ ả ươ ỗ ữ ỏ

Page 51:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

B ng E.1 - Các giá tr tr kháng đ t quy c Z và Zả ị ở ấ ướ 1 theo đi n tr su t c a đ tệ ở ấ ủ ấr

Wm

Z1a

W

Tr kháng đ t quy c liên quan đ n lo i hở ấ ướ ế ạ ệ th ng LPSố b

Z

W

I II III

£ 100 8 4 4 4

200 11 6 6 6

500 16 10 10 10

1000 22 10 15 20

2000 28 10 15 40

3000 35 10 15 60

CHÚ THÍCH: Các giá tr đ c nêu trong b ng này liên quan đ n tr kháng đ t quy ị ượ ả ế ở ấc c a m t dây d n chôn ng m trong đi u ki n xung (10/350ướ ủ ộ ẫ ầ ề ệ  ms).

a Các giá tr đ c p đ n các b ph n bên ngoài dài h n 100 m. V i chi u dài b ị ề ậ ế ộ ậ ơ ớ ề ộph n bên ngoài nh h n 100 m trong các đi n tr su t đ t cao (> 500ậ ỏ ơ ệ ở ấ ấ  Wm) Z1 có th đ c tăng g p đôi.ể ượ ấb H th ng ti p đ t tuân th 5.4 c aệ ố ế ấ ủ ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305 3:2010).

E.2.2. Các h s nh h ng đ n chia dòng đi n sét trên các đ ng dây đi nệ ố ả ưở ế ệ ườ ệV i các tính toán chi ti t, m t s h s có th nh h ng đ n biên đ và hình d ng c a ớ ế ộ ố ệ ố ể ả ưở ế ộ ạ ủcác đ t bi n nh v y:ộ ế ư ậ· chi u dài cáp có th nh h ng đ n các đ c tr ng chia dòng và đ c đi m hình d ng ề ể ả ưở ế ặ ư ặ ể ạdo t sỷ ố L/R;

· tr kháng khác nhau c a dây d n đi n trung tính và pha có th nh h ng đ n chia ở ủ ẫ ệ ể ả ưở ếdòng gi a các dây d n đi n;ữ ẫ ệCHÚ THÍCH 1: Ví d , n u dây trung tính (N) có nhi u đi m n i đ t, thì tr kháng c a N ụ ế ề ể ố ấ ở ủth p h n so v i dây d n pha Lấ ơ ớ ẫ 1, L2, L3 và có th d n đ n 50 % dòng đi n ch y qua dây ể ẫ ế ệ ạd n N và 50 % còn l i đ c chia cho 3 dây d n pha khác (m i dây 17 %). N u N, Lẫ ạ ượ ẫ ỗ ế 1, L2, L3 có cùng tr kháng thì m i dây d n sẽ mang kho ng 25 % dòng đi n.ở ỗ ẫ ả ệ· tr kháng bi n áp khác nhau có th nh h ng đ n chia dòng (hi u ng này là không ở ế ể ả ưở ế ệ ứđáng k , n u các máy bi n áp đ c b o v b i thi t b SPD n i t t tr kháng c a nó);ể ế ế ượ ả ệ ở ế ị ố ắ ở ủ· quan h gi a các đi n trệ ữ ệ ở n i đ t quy c c a máy bi n áp và các ph n phía ch u t iố ấ ướ ủ ế ầ ở ị ả có th nh h ng đ n chia dòng (tr kháng bi n áp th p h n, dòng đ t bi n cao h n ể ả ưở ế ở ế ấ ơ ộ ế ơdòng d n vào h th ng h áp)ẫ ệ ố ạ· các h tiêu th song song làm gi m hi u qu tr kháng c a h th ng đi n h áp, đi u ộ ụ ả ệ ả ở ủ ệ ố ệ ạ ềnày có th làm tăng ph n dòng đi n sét d n vào h th ng này.ể ầ ệ ẫ ệ ốCHÚ THÍCH 2: Tham kh o Ph l c D c aả ụ ụ ủ  TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010) để bi t thêm thông tin.ếE.3. Đ t bi n liên quan đ n các đ ng dây đ c n i t i k t c uộ ế ế ườ ượ ố ớ ế ấE.3.1. Đ t bi n do sét đánh vào đ ng dây (ngu n gây thi t h i S3)ộ ế ườ ồ ệ ạ

Page 52:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

Khi sét đánh tr c ti p vào đ ng dây n i, c n tính đ n vi c chia dòng đi n sét theo c ự ế ườ ố ầ ế ệ ệ ảhai h ng c a đ ng dây và đánh th ng cách đi n.ướ ủ ườ ủ ệVi c l a ch n các giá tr lệ ự ọ ị imp có th d a trên giá tr cho trong b ng E.2 cho các h th ng ể ự ị ả ệ ốđi n h áp và b ng E.3 cho các h th ng vi n thông, trong đó các giá tr u tiên c a ệ ạ ả ệ ố ễ ị ư ủlimpliên quan v i m c đ b o v sét (LPL).ớ ứ ộ ả ệ

B ng E.2 - Quá dòng đ t bi n d ki n do sét đánh vào h th ng đi n h ápả ộ ế ự ế ệ ố ệ ạLPL

(m cứ)

H th ng đi n h ápệ ố ệ ạđi n h ápệ ạ

Các sét đánh tr c ti p và gián ti pự ế ế t i d ch vớ ị ụ

Sét đánh g n k tầ ế c uấ  a

Sét đánh vào k tế c uấ a

Ngu n gây thi tồ ệ h i S3 (đánhạ

tr c ti pự ế )b

D ng dòng đi n:ạ ệ 10/350 ms

kA

Ngu n gây thi tồ ệ h i S4 (đánh giánạ

ti p)ế c

D ng dòngạ đi n:ệ  8/20 ms

 kA

Ngu n gây thi tồ ệ h i S2 (dòng đi nạ ệ

c m ng)ả ứD ng dòngạ

đi n:ệ d  8/20 ms

kA

Ngu n gây thi t h iồ ệ ạ S1 (dòng đi n c mệ ả

ng)ứD ng dòngạ

đi n:ệ d     8/20 ms

kA

III-IV 5 2,5 0,1 5

II 7,5 3,75 0,15 7,5

I 10 5 0,2 10

CHÚ THÍCH: T t c các giá tr đ u liên quan đ n t ng dây pha.ấ ả ị ề ế ừa Tuy n dây d n m ch vòng và kho ng cách đ n dòng đi n c m ng sẽ nh h ng đ n ế ẫ ạ ả ế ệ ả ứ ả ưở ếcác giá tr quá dòng đ t bi n d ki n. Giá tr trong B ng E.2 liên quan đ n cácị ộ ế ự ế ị ả ế  dây d n ẫm ch vòng ng n m ch không đ c b o v , có tuy n khác nhau trong các tòa nhà l n ạ ắ ạ ượ ả ệ ế ớ(di n tích m ch vòng c 50 mệ ạ ỡ 2, r ng 5 m), cách t ng k t c u 1 m, bên trong k t c u ộ ườ ế ấ ế ấkhông đ c b o v ho c tòa nhà có LPS (kượ ả ệ ặ c = 0,5). Đ i v i các đ c tr ng m ch vòng và ố ớ ặ ư ạk t c u khác, giá tr này c n đ c nhân v i các h s Kế ấ ị ầ ượ ớ ệ ố S1, kS2, KS3 (xem Đi u B.4 ềc aủ TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305- 2:2010)).b Các giá tr liên quan đ n tr ng h p đánh l a t i c c cu i c a đ ngị ế ườ ợ ử ớ ự ố ủ ườ  dây sát v i ớđ ng dây c a h tiêu th và đ ng dây nhi u lõi (ba pha + trung tính).ườ ủ ộ ụ ườ ềc Các giá tr liên quan đ n đ ng dây trên không. Đ i v i đ ng dây chôn ng m, giá tr ị ế ườ ố ớ ườ ầ ịcó th gi m m t n a.ể ả ộ ửd Đi n tr và đi n c m vòng l p sẽ nh h ng đ n hình d ng c a dòng c m ng. Khi ệ ở ệ ả ặ ả ưở ế ạ ủ ả ứđi n trệ ở vòng ghép không đáng k thì gi thi t là dòng đi n c m ng có d ng ể ả ế ệ ả ứ ạ10/350 ms. Đây là tr ng h p m t lo i chuy n m ch SPD đ c l p trong m ch c m ườ ợ ộ ạ ể ạ ượ ắ ạ ả

ng.ứB ng E.3 - Quá dòng đ t bi n đ c d ki n do sét đánh lên các h th ng vi nả ộ ế ượ ự ế ệ ố ễ

thông

Các h th ng vi n thôngệ ố ễ a

Các sét đánh tr c ti p và gián ti pự ế ế t i d ch vớ ị ụ

Sét đánh g n k tầ ế c uấ  b

Sét đánh vào k tế c uấ  b

LPL Ngu n gây thi tồ ệ h i S3 (đánhạ

Ngu n gây thi t h iồ ệ ạ S4 (đánh gián ti p)ế d

Ngu n gây thi tồ ệ h i S2 (dòng đi nạ ệ

Ngu n gây thi tồ ệ h i S1 (dòng đi nạ ệ

Page 53:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

(m c)ứ tr c ti p)ự ế c c m ng)ả ứ c m ng)ả ứD ng dòng đi n:ạ ệ

10/350 ms

kA

D ng dòngạ đi n:ệ      8/20 ms

kA

D ng dòngạ đi n:ệ d  8/20 ms

kA

D ng dòngạ đi n:ệ d     8/20 ms

kA

lll-IV 1 0,035 0,1 5

II 1,5 0,085 0,15 7,5

I 2 0,160 0,2 10

CHÚ THÍCH: T t c các giá tr đ u liên quan đ n t ng dây phaấ ả ị ề ế ừa Tham kh o khuy n cáo ITU-T K.67ả ế [6] đ bi t thêm thông tin.ể ếb Tuy n dây d n m ch vòng và kho ng cách đ n dòng đi n c m ng sẽ nh h ng đ n ế ẫ ạ ả ế ệ ả ứ ả ưở ếcác giá tr quá dòng đ t bi n d ki n. Giá tr trong B ng E.3 liên quan đ n các dây d n ị ộ ế ự ế ị ả ế ẫm ch vòng ng n m ch không đ c b o v , có tuy n khác nhau trong các tòa nhà l n ạ ắ ạ ượ ả ệ ế ớ(di n tích m ch vòng c 50 mệ ạ ỡ 2, r ng 5 m), cách t ng k t c u 1 m, bên trong k t c u ộ ườ ế ấ ế ấkhông đ c b o v ho c tòa nhà có LPS (kượ ả ệ ặ c = 0,5). Đ i v i các đ c tr ng m ch vòng và ố ớ ặ ư ạk t c u khác, giá tr này c n đ cế ấ ị ầ ượ  nhân v i các h s Kớ ệ ố S1, KS2, KS3 (xem Đi u B.4 ềc aủ TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305- 2:2010)).c Các giá tr liên quan đ n các đ ng dây không đ c b o v có nhi u c p dây d n. Đ i ị ế ườ ượ ả ệ ề ặ ẫ ốv i dây không có v b o v , các giá tr có th cao h n 5 l n.ớ ỏ ả ệ ị ể ơ ầd Các giá tr liên quan đ n đ ng dây trên không không đ c b o v . Đ i v i đ ng dây ị ế ườ ượ ả ệ ố ớ ườchôn ng m, các giá tr có th gi m m t n a.ầ ị ể ả ộ ửĐ i v i các đ ng dây đ c b o v , các giá tr quá dòng đ c cho trong B ng E.2 có thố ớ ườ ượ ả ệ ị ượ ả ể đ c gi m đi 0,5 l n.ượ ả ầCHÚ THÍCH: Gi thi t r ng đi n tr c a v b o v x p x b ng v i đi n tr c a t t c ả ế ằ ệ ở ủ ỏ ả ệ ấ ỉ ằ ớ ệ ở ủ ấ ảcác dây pha n i song song.ốE.3.2. Các đ t bi n do sét đánh g n đ ng dây (ngu n gây thi t h i S4)ộ ế ầ ườ ồ ệ ạCác đ t bi n do sét đánh g n đ ng dây có năng l ng th p h n nhi u so v i các đ t ộ ế ầ ườ ượ ấ ơ ề ớ ộbi n do sét đánh vào đ ng dây (ngu n gây thi t h i S3).ế ườ ồ ệ ạQuá dòng đi n d ki n, liên quan đ n m t m c b o v sét c th (LPL) đ c cho trong ệ ự ế ế ộ ứ ả ệ ụ ể ượB ng E.2 và B ng E.3.ả ảĐ i v i đ ng dây đ c b o v , các giá tr quá dòng đi n đ c cho trong B ng E.2 và ố ớ ườ ượ ả ệ ị ệ ượ ảB ng E.3 có th đ c gi m đi 0,5 l n.ả ể ượ ả ầE.4. Các đ t bi n do nh h ng c a c m ng (ngu n gây thi t h i S1 ho c S2 )ộ ế ả ưở ủ ả ứ ồ ệ ạ ặE.4.1. Qui đ nh chungịCác đ t bi n do nh h ng c m ng c a tr ng t , phát ra ho c do sét đánh g n ộ ế ả ưở ả ứ ủ ườ ừ ặ ầ(ngu n S2) ho c do dòng đi n sét d n trong h th ng LPS bên ngoài ho c màn ch n ồ ặ ệ ẫ ệ ố ặ ắkhông gian c a vùng LPZ 1 (ngu n S1) có d ng dòng đi n đi n hình 8/20ủ ồ ạ ệ ể  ms. Các đ t ộbi n nh v y đ c xét g n t i ho c t i đ u cu i c a máy móc bên trong vùng LPZ 1 và ế ư ậ ượ ầ ớ ặ ớ ầ ố ủ

ranh gi i c a LPZ 1/2.ở ớ ủE.4.2. Các đ t bi n bên trong vùng LPZ 1 không đ c b o vộ ế ượ ả ệBên trong các vùng không đ c b o v LPZ 1 (ví d ch đ c b o v b ng m t h ượ ả ệ ụ ỉ ượ ả ệ ằ ộ ệth ng LPS ngoài theoố  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) có đ r ng l i l n h n 5m) các đ t ộ ộ ướ ớ ơ ộ

Page 54:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

bi n t ng đ i cao đ c d ki n do các hi u ng c m ng c a t tr ng không t t ế ươ ố ượ ự ế ệ ứ ả ứ ủ ừ ườ ắd n.ầQuá dòng d ki n, liên quan đ n m c b o v sét c th (LPL) đ c đ a ra trong B ng ự ế ế ứ ả ệ ụ ể ượ ư ảE.2 và E.3.

E.4.3. Các đ t bi n bên trong các vùng LPZ đ c b o vộ ế ượ ả ệBên trong vùng LPZ có màn ch n không gian hi u qu (yêu c u chi u r ng l i d i 5 ắ ệ ả ầ ề ộ ướ ướm theo Ph l c A c a IEC 62305-4:2010), vi c phát các đ t bi n do hi u ng c m ng ụ ụ ủ ệ ộ ế ệ ứ ả ứt t tr ng b gi m m nh. Trong tr ng h p nh v y, các đ t bi n th p h n nhi u ừ ừ ườ ị ả ạ ườ ợ ư ậ ộ ế ấ ơ ềcác giá tr đ c cho trong E.4.2.ị ượBên trong vùng LPZ 1, các hi u ng c m ng th p h n do hi u ng t t d n c a màn ệ ứ ả ứ ấ ơ ệ ứ ắ ầ ủch n không gian c a nó.ắ ủBên trong vùng LPZ 2, các đ t bi n b gi m m nh h n n a do hi u ng x p ch ng hai ộ ế ị ả ạ ơ ữ ệ ứ ế ồmàn ch n không gian c a vùng LPZ 1 và LPZ 2.ắ ủE.5. Thông tin chung liên quan đ n các thi t b SPDế ế ịVi c s d ng các thi t b SPD ph thu c vào kh năng ch u đ ng c a chúng, v iệ ử ụ ế ị ụ ộ ả ị ự ủ ớ    h ệth ng đi n thì đ c phân lo i trong IEC 61643-1ố ệ ượ ạ [7] và trong IEC 61643-21[8] đ i v i h ố ớ ệth ng vi n thông.ố ễCác thi t b SPD sẽ đ c s d ng theo v trí l p đ t chúng nh sau:ế ị ượ ử ụ ị ắ ặ ưa) T i l i đ ng dây đi vào k t c u (t i ranh gi i c a vùng LPZ 1, ví d t i b ng phân ạ ố ườ ế ấ ạ ớ ủ ụ ạ ảph i chính MB):ố· thi t b SPD đ c th nghi m v i lế ị ượ ử ệ ớ imp (d ng dòng đi n hình 10/350), ví d : thi t b ạ ể ụ ế ịSPD đ c th nghi m theo c p I;ượ ử ệ ấ· thi t b SPD đ c th nghi m v i Iế ị ượ ử ệ ớ n (d ng dòng đi n hình 8/20), ví d : thi t b SPD ạ ể ụ ế ịđ c th nghi m theo c p II.ượ ử ệ ấb ) G n v i máy đ c b o v (t i ranh gi i c a vùng LPZ 2 và cao h n, ví d t iầ ớ ượ ả ệ ạ ớ ủ ơ ụ ạ      b ng ảphân ph i th c p SB, ho c t i m t c m SA):ố ứ ấ ặ ạ ộ ổ ắ· SPD đ c th nghi m v i Lượ ử ệ ớ imp (d ng dòng đi n hình 10/350), ví d SPD đ c th ạ ể ụ ượ ửnghi m theo C p I cho các thi t b SPD công su t);ệ ấ ế ị ấ· SPD đ c th nghi m v i lượ ử ệ ớ n (d ng dòng đi n đi n hình 8/20), ví d SPD đ c th ạ ệ ể ụ ượ ửnghi m theo c p II;ệ ấ· SPD đ c th nghi m v i m t sóng k t h p (d ng dòng đi n đi n hình 8/20), ví d ượ ử ệ ớ ộ ế ợ ạ ệ ể ụSPD đ c th nghi m theo c p III.ượ ử ệ ấ

 

TH M C TÀI LI U THAM KH OƯ Ụ Ệ Ả[1] IEC 60664-1:2007, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems - Part 1: Principles, requirements and tests (K t h p cách đi n cho thi t b trong các h ế ợ ệ ế ị ệth ng h áp - Ph n 1: Nguyên lý, yêu c u và th nghi m)ố ạ ầ ầ ử ệ[2] IEC 61000-4-5, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-5: Testing and measurement techniques - Surge immunity test (T ng thích đi n t - Ph n 4-5: Các kỹ ươ ệ ừ ầthu t th nghi m và đo l ng – Th nghi m lo i tr đ t bi n)ậ ử ệ ườ ử ệ ạ ừ ộ ế[3] BERGER K., ANDERSON R.B., KRÖNINGER H., Parameters of lightning flashes. CIGRE Electra No 41 (1975), p. 23 - 37 (Các tham s c a sét)ố ủ

Page 55:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

[4] ANDERSON R.B., ERIKSSON A.J., Lightning parameters for engineering application. CIGRE Electra No 69 (1980), p. 65 - 102 (Các tham s sét cho ng d ng kỹ thu t)ố ứ ụ ậ[5] IEEE working group report, Estimating lightning performance of transmission lines- Analytical models. IEEE Transactions on Power Delivery, Volume 8, n. 3, July 1993 (Tính năng c tính c a sét cho các mô hình phân tích các đ ng dây truy n t i)ướ ủ ườ ề ả[6] ITU-T Recommendation K.67, Expected surges on telecommunications and signalling networks due to lightning (Các đ t bi n d ki n trên các m ng vi n thông và tín hi u do ộ ế ự ế ạ ễ ệsét)

[7] IEC 61643-1, Low-voltage surge protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Requirements and tests (Các thi t bế ị b o v đ t bi n h áp - Ph n 1: Các thi t b b o v đ t bi n đ c n i v i các h th ng ả ệ ộ ế ạ ầ ế ị ả ệ ộ ế ượ ố ớ ệ ốphân ph i đi n năng h áp - Các yêu c u và th nghi m)ố ệ ạ ầ ử ệ[8] IEC 61643-21 Low-voltage surge protective devices - Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signalling networks - Performance requirements and testing methods (Các thi t b b o v đ t bi n h áp – Ph n 21: Các thi t b b o v ế ị ả ệ ộ ế ạ ầ ế ị ả ệđ t bi n đ c n i t i các m ng vi n thông và tín hi u - Các ph ng pháp th nghi m và ộ ế ượ ố ớ ạ ễ ệ ươ ử ệcác yêu c u tính năng).ầ 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầL i gi i thi uờ ớ ệ1.Ph m vi áp d ngạ ụ2.Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3.Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị4.Tham s dòng đi n sétố ệ5.Thi t h i do sétệ ạ6.Nhu c u và lu n ch ng kinh t đ i v i b o v ch ng sétầ ậ ứ ế ố ớ ả ệ ố7. Bi n pháp b o vệ ả ệ8. Tiêu chí c b n đ b o v các k t c uơ ả ể ả ệ ế ấPh l c A (tham kh o) - Tham s dòng đi n sétụ ụ ả ố ệPh l c B (tham kh o) - Hàm s theo th i gian cùa dòng đi n sét đ i v i m c đích phân ụ ụ ả ố ờ ệ ố ớ ụtích

Ph l c C (tham kh o) - Mô ph ng dòng đi n sét cho các m c đích th nghi mụ ụ ả ỏ ệ ụ ử ệPh l c D (tham kh o) - Tham s th nghi m mô ph ng các nh h ng c a sét lên các ụ ụ ả ố ử ệ ỏ ả ưở ủthành ph n LPSầPh l c E (tham kh o) - Đ t bi n do sét t i các đi m l p đ t khác nhauụ ụ ả ộ ế ạ ể ắ ặTh m c tài li u tham kh oư ụ ệ ả

1 Con s trong ngo c vuông th hi n th m c tài li u tham kh oố ặ ể ệ ư ụ ệ ả

Page 56:  · Web viewCHÚ THÍCH: Độ dốc được biểu diễn bằng chênh lệch Di = i(t 2)- i(t 1) của các giá trị dòng điện tại thời điểm bắt đầu và kết

--------------------------