22
DỰ KIẾN THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016 CỦA ĐH QUỐC GIA TP.HCM Stt Tên trường Ngành học ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH (QS) Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08)37242190; Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa, 01viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF). Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn ĐH: 13.485 CĐ: 570 I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB) 4.100 1

tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

DỰ KIẾN THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016 CỦA ĐH QUỐC GIA TP.HCM

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

  ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH (QS)    

 

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh;ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08)37242190; Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa, 01viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn

   

ĐH: 13.485

CĐ: 570

 I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB)     4.100

 

268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM (cơ sở 1); Khu ĐHQG-HCM (cơ sở 2)ĐT: (08) 38 654 087Fax: (08) 38 637 002Website: aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh

     

Các ngành đào tạo đại học:     3.950

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tinToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh

3301 Khoa học máy tính 52480101

2 Kỹ thuật máy tính 52520214Nhóm ngành điện-điện tử

Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh

8103 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207

4 Kỹ thuật điện, điện tử 52520201

5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 52520216

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử Toán - Lý - Hóa 500

1

Page 2: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Toán - Lý - Tiếng Anh6 Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114

7 Kỹ thuật cơ khí 52520103

8 Kỹ thuật nhiệt 52520115

Nhóm ngành dệt-mayToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh

70

9 Kỹ thuật dệt 52540201

10 Công nghệ may 52540204Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

43011 Công nghệ sinh học 52420201

12 Kỹ thuật hoá học 52520301

13 Công nghệ thực phẩm 52540101Nhóm ngành Xây dựng

Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh

53014 Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201

15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205

16 Kỹ thuật công trình biển 52580203

17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 52580211

18 Kỹ thuật công trình thuỷ 52580202

19 Kiến trúc 52580102 Toán - Lý – Năng khiếuToán - Văn – Năng khiếu 60

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khíToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh

15020 Kỹ thuật địa chất 52520501

21 Kỹ thuật dầu khí 52520604

22 Quản lý công nghiệp 52510601

Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng Anh

160

Nhóm ngành môi trường Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

16023 Kỹ thuật môi trường 52520320

24 Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101Nhóm ngành kỹ thuật giao thông Toán - Lý - Hóa 180

2

Page 3: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Toán - Lý - Tiếng Anh25 Kỹ thuật hàng không 52520120

26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205

27 Kỹ thuật tàu thuỷ 52520122

28 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 52510602 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 80

29Kỹ thuật Vật liệu 52520309

Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng Anh

200

30 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 52520503 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 70

31 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 52510105 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 70

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuậtToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh

15032 Vật lý kỹ thuật 52520401

33 Cơ kỹ thuật 52520101

Các ngành đào tạo cao đẳng:     150

34 Bảo dưỡng công nghiệp C510505 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 150

Các ngành đào tạo liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)

1 Công nghệ thông tin (kỹ sư) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45

2 Công nghệ thông tin (cử nhân) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45

3 Điện – Điện tử (kỹ sư) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45

4 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45

5 Hóa dược (kỹ sư)

Toán - Lý – HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng AnhToán – Hóa - Sinh

45

6 Công nghệ Hóa (kỹ sư)

Toán - Lý – HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng AnhToán – Hóa - Sinh

45

3

Page 4: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

7 Xây dựng (kỹ sư) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45

8 Kỹ thuật địa chất dầu khí Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45

9 Quản trị kinh doanh (cử nhân)

Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - AnhToán - Hóa - Tiếng Anh

45

II  TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC)     1.000

 KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCMĐT:(08)37252002Website: http://www.uit.edu.vn

     

1 Khoa học máy tính D480101 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 130

2 Truyền thông và mạng máy tinh D480102 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 120

3 Kỹ thuật phần mềm D480103 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200

4 Hệ thống thông tin D480104 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200

5 Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 120

6 An toàn thông tin D480299 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 100

7 Kỹ thuật máy tính D520214 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 130

 III TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK)     1.400

 KP3, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 37244.555Website: www.uel.edu.vn

   

1 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công) D310101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 140

4

Page 5: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

2 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D310106Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 120

3 Tài chính – Ngân hàng D340201Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 150

4 Kế Toán D340301Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 100

5 Kiểm toán D340302Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 100

6 Hệ thống thông tin quản lý D340405Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 90

7 Thương mại điện tử (dự kiến) D340122Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

60

8 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 120

9 Kinh doanh quốc tế D340120Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 100

10 Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) D380107

Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 200

11 Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) D380101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 150

12 Marketing D340115Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn

 70

IV  TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (QSQ)      

5

Page 6: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

 

Địa chỉ:KP6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3221 - 3229Website: http://www.hcmiu.edu.vn/

     

  Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:     1.210

1 Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa 100Toán - Lý - Tiếng Anh

2 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - Hóa

150Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

3 Công nghệ sinh học D420201Toán - Lý - Hóa

150Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa 60Toán - Lý - Tiếng Anh

5 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602Toán - Lý - Hóa

80Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

6 Kỹ thuật y sinh D520212Toán - Lý - Hóa

80Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

7 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305

Toán - Lý - Hóa

30Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

Toán - Văn - Tiếng Anh

8 Công nghệ thực phẩm D540101Toán - Lý - Hóa

80Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

9 Tài chính - Ngân hàng D340201Toán - Lý - Hóa

100Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

10 Kỹ thuật Xây dựng D580208 Toán - Lý - Hóa 50Toán - Lý - Tiếng Anh

11 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị D460112 Toán - Lý - Hóa 40

6

Page 7: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

rủi ro) Toán - Lý - Tiếng Anh

12 Hóa sinh D440112Toán Lý - Hóa

 60Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

13 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa D520216 Toán - Lý - Hóa 50Toán - Lý - Tiếng Anh

14 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D510605Toán - Lý - Hóa

140Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

15 Kỹ thuật không gian (dự kiến) D520701Toán - Lý – Hóa

40Toán - Lý - Tiếng Anh

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:     780

  1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):     100 

1 Công nghệ thông tin D480201Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

2 Quản trị kinh doanh D340101

Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

3 Công nghệ sinh học D420201Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

  2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK):      150

1 Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa  Toán - Lý - Tiếng Anh

2 Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1) D340101Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

7

Page 8: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

4 Công nghệ Sinh học D420201Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh

 3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):

     80

  Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn Tiếng Anh

  4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):      50

1 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

2 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

  5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:      50

1 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

2 Kỹ thuật Máy tính D520214Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

3 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

  6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA):      50

1 Kỹ thuật Máy tính D520214Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

2 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán Lý - Hóa  Toán - Lý - Tiếng Anh

8

Page 9: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

  7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):      100

1 Quản trị kinh doanh D340101

Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0): 200

1 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh

 V TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)     3.270

 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCMĐT: 08.38354394 - Fax: 08.38304380Website: http://www.hcmus.edu.vn

     

  Các ngành đào tạo đại học:     2.850

1 Toán học D460101 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 300

2 Vật lý D440102 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200

3 Kỹ thuật hạt nhân D520402 Toán - Lý – Hóa 50

4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200

5 Nhóm ngành Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 600

6 Hoá học D440112 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 225

7 Địa chất D440201 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 150

8 Khoa học môi trường D440301 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 175

9 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 120

9

Page 10: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

10 Khoa học vật liệu D430122 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 200

11 Hải dương học D440228 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 80

12 Sinh học D420101 Toán - Sinh - Hóa 300

13 Công nghệ sinh học D420201 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 200

14 Công nghệ hóa học (dự kiến) Thí điểmToán - Lý - Hóa Toán - Sinh - HóaToán - Hóa - Tiếng Anh

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:     420

1 Công nghệ thông tin C480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 420

VI  TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX)     2.850

 

Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCMĐT: (08)-38293828Website: http://www.hcmussh.edu.vn

     

1 Văn học D220330

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh

2 Ngôn ngữ học D220320NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100NGỮ VĂN, Toán, Tiếng AnhNGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh

3 Báo chí D320101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

130Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4 Lịch sử D220310Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

130Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

5 Nhân học D310302Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

6 Triết học D220301 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 100

10

Page 11: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

7 Địa lý học D310501

Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh

120Toán, Vật lý, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ, Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8 Xã hội học D310301

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

150Toán , Vật lý, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9 Thông tin học D320201

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

100Toán, Vật lý, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10 Đông phương học D220213Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

140Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

11 Giáo dục học D140101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

12 Lưu trữ học D320303Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

13 Văn hóa học D220340Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

14 Công tác xã hội D760101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

15 Tâm lý học D310401

Toán, Hóa học, Sinh học

100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

16 Quy hoạch vùng và đô thị D580105Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80Toán, Vật lý, Hóa học

11

Page 12: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

18 Nhật Bản học D220216Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬTNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

19 Hàn Quốc học D220217Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

20 Ngôn ngữ Anh D220201 Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH 270

21 Ngôn ngữ Nga D220202Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH

70Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

22 Ngôn ngữ Pháp D220203Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH

90Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

23 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204

Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH130Ngữ văn, Toán, TIẾNG

TRUNG

24 Ngôn ngữ Đức D220205Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

70Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

25 Quan hệ Quốc tế D310206Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

160Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

26 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁPNgữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

27 Ngôn ngữ Italia D220208Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁPNgữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

 VII KHOA Y (QSY)     225

 

Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQG TP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - TP.HCM.ĐT: 0837242160-3112 - Fax: 08.37242188Website: http://www.medvnu.edu.vn

     

1 Y đa khoa D720101 Toán, Hóa, Sinh 100

12

Page 13: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)2 Dược học (dự kiến) D720401 Toán, Hóa, Sinh 75

3 Răng Hàm Mặt (dự kiến) D720601 Toán, Hóa, Sinh 50

VIII VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI)

Campus A: 146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, TP.HCMĐT: (08) 39118311 – 39118312.Campus B: 232/15 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCMĐT: (08) 39322070Campus C: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 35032253Website: http:// www.iei.edu.vn Chương trình cử nhân quốc tế là chương trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học từ một đến hai năm tại IEI sau đó sẽ học tiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ở các nước Mỹ, Anh, New Zealand để lấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trình này đào tạo 3 nhóm ngành chính:- Kinh doanh và quản trị (2+2, 1+2)- Công nghệ Thông tin (2+2)

- Quản lý Khách sạn (2+2) Giai đoạn 1 tại IEI: sinh viên học từ 1

đến 2 năm (30-60 tín chỉ) Giai đoạn 2 tại Hoa Kỳ, Anh, New

Zealand: sinh viên học từ 1 đến 2 năm (30-60 tín chỉ)

IX TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF)

13

Page 14: tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/... · Web viewĐại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa,

Stt Tên trường Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu

(Dự kiến)

Địa chỉ: Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG-HCM - Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 37 242 169 - Fax : (08) 37 242 166Website : www.pufhcm.edu.vn, Email: [email protected]

Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Giảng dạy 100% bằng tiếng PhápChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp)

Xét tuyển 50

Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Giảng dạy 100% bằng tiếng AnhChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp)

Xét tuyển 50

Cử nhân Tin họcGiảng dạy 100% bằng tiếng PhápChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Paris 6 và Đại học Bordeaux (Pháp)

Xét tuyển 30

14