96
CHƯƠNG 1 NGUYÊN TỬ Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin… Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. electron là hạt mang điện tích âm. B. electron có khối lượng là 9,1.10 -28 gam. C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt. D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử. Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton. Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm: A. nơtron. B. electron. C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron. Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu? A. 10 -6 m B. 10 -8 m C. 10 -10 m D. 10 -20 m Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:

€¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

CHƯƠNG 1

NGUYÊN TỬ

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…

Trong các câu sau đây, câu nào sai?

A. electron là hạt mang điện tích âm.

B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.

C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.

D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.

Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên

A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton

B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron

C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton

C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron

Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là

A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.

C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:

A. nơtron. B. electron.

C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.

Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?

A. 10-6 m B. 10-8 m C. 10-10 m D. 10-20 m

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:A. 10-6 kg B. 10-10 kg C. 10-20 kg D. 10-26 kg

Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào

A. nơtron. B. electron.

C. proton, nơtron và electron. D. pronton và nơtron.

Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là

A. 200 m B. 600 m C. 1200 m D. 300 m

Câu 9: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Page 2: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:A. số electron của nguyên tử.

B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.

C. số proton trong hạt nhân.

D. số nơtron trong hạt nhân.

Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về Mg trong các câu sau?

A. Có 12 electron B. Có 24 electron

C. Có 24 notron D. Có 24 proton

Câu 12. Nguyên tử Al có số khối là:

A. 13 B. 27 C. 14 D. 26

Câu 13. Nguyên tử K có số notron là:

A. 19 B. 39 C. 21 D.20

Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?

A. U B. U C. Np D. Pu

Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?

A. M B. M C. M D. M

Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng nguyên tử khối.

C. Có cùng số khối. D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.

Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron

B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron

C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau.

D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn

Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.

B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.

C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.

D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.

Câu 19: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Gần bằng nhau D. KXĐ

Câu 20 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?

Page 3: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Gần bằng nhau D. KXĐ

Câu 21: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?

A. 4s2 B. 4p6 C. 4d5 D. 4f4

Câu 22: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 23: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?

A. K B. N C. M D.L

Câu 24: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:

A. Lớp trong cùng B. Lớp ngoài cùng

C. Lớp giữa D. Không xác định

Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:

A. n B. n2 C. 2n2 D. 2n

Câu 26: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?

A. 2s B. 3d C. 4d D. 3f

Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N.Trong đó lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

A. K B. L C. M D. N

Câu 28: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là

A. 2,4,6,10 B. 2,6,10,14 C. 14,10,6,2 D. 2,10,6,14

Câu 29: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố K?

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p63s1 D. 1s22s22p63s23p63d1

Câu 30: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 31: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2

C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4

Câu 32: Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại Cu

A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10.

C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Câu 33 : Ca có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1

C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p63d8

Câu 34: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là:

Page 4: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 3 B. 4 C.5 D. 6

Câu 35: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 36: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3

C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron

C. 11 proton, số nơtron không định được D. 13 proton, 11 nơtron

Câu 38: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là

A. 17. B. 13. C. 15. D. 16.

Câu 39: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là

A. 23. B. 21. C. 25. D. 26.

Câu 40: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất

A. Ne(Z=10) B. O(Z=8) C. N(Z=7) D. Cl(Z=17)

Câu 41: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là

A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.

Câu 42: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?

A. 7N B. 11Na C. 13Al D. 6C

Câu 43: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?

A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2

Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1

Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3

Số proton của X và Y lần lượt là :

A. 13 và 14 B. 12 và 15 C. 13 và 15 D. 12 và 14

Câu 45: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.

Page 5: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.

D. Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.

Câu 47: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :

A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.

Câu 48: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)

Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.

Câu 51: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?

A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg

Câu 52: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:

A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-

Câu 53: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là

A.1s22s22p5 B.1s22s22p63s2

C.1s22s22p63s23p1 D.1s22s22p63s1

Câu 54: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là

A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1

Câu 56: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :

A.1s22s22p63s23p63d7 C. 1s22s22p63s23p63d54s2

B. 1s22s22p63s23p64s24p5 D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2

Câu 57: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?

A. X B. Y C. Z D. X và Y

Câu 58: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :

Page 6: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.

Câu 59 : Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:

(1). 1s22s22p63s23p4. (4). [Ar]3d54s1.

(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (5). [Ne]3s23p3.

(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (6). [Ne]3s23p64s2.

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).

Câu 60: Cho các cấu hình electron sau:

a. 1s22s1. b. 1s22s22p63s23p64s1. c. 1s22s22p63s23p1

d. 1s22s22p4. e. 1s22s22p63s23p63d44s2 f. 1s22s22p63s23p63d54s2

g. 1s22s22p63s23p5. h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 i. 1s22s22p63s23p2

j. 1s22s22p63s1. k. 1s22s22p3. l. 1s2.

a/ Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:

A. ( c, d, f, g, k) B. ( d, f, g, j, k)

C. ( d, g, h, k ) D. ( d, g, h, i, k).

b/ Các nguyên tố có tính kim loại :A. ( a, b, e, f, j, l). B. ( a, f, j, l)

C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l).

Bài tập chương 1

Dạng 1: Bài tập đồng vị-nguyên tử khối trung bình

Câu 61. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%).

Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7

Câu 62. Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị ( 79%), ( 10%),

còn lại là ?

A. 24,37 B. 24,0 C. 24,4 D. 24,32

Câu 63. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu

là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là

A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %

Câu 64. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:

A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%

Câu 65. Đồng có 2 đồng vị ; , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung bình của Cu ?

A. 64 B. 64,4 C. 64,2 D. 64,3

Page 7: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 66. Clo có hai đồng vị Cl (75,77%) và Cl(24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là

A. 36,5 B. 35,5 C. 37,5 D. 34,5

Câu 67. Đồng có 2 đồng vị Cu và Cu(27%).Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?

A.31,77 B. 32 C. 31,5 D.32,5

Câu 68. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 thì % hai đồng vị này lần lượt là:

A. 35% và 65% B. 45,5% và 55,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,22%

Câu 69. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?

A. 121,38 B. 122,21 C. 120,38 D. 121,28

Câu 70. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết = 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu?

A. 106,78 B.107,53 C. 107,00 D. 108,23

Câu 71. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang điện là 70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:

A. B. C. D.

Câu 72. Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:

A. 90 nơtron. B. 61 nơtron. C. 29 nơtron. D. 29 electron.

Câu 73. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là :

A. 4 B. 5 C. 6 D.7

Câu 74. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 28.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là :

A. 10 B. 9 C. 8 D.7

Câu 75. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là: . Thành phần % của đồng theo số nguyên tử là:

A. 27,30% B. 26,30% C. 26,7% D. 23,70%

Câu 76. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: Cl chiếm 75% và Cl chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình của clo 35,5. A có giá trị là:

A. 34 B. 35 C. 36 D. 37

Câu 77. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2?

Page 8: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 123,0 B. 122,5 C. 124,0 D. 121,0

Câu 78: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :

A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%

Câu 79. (ĐH - KB – 2011) Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số

nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là

A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%.

Câu 80: Đồng và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại

phân tử đồng(I) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?

A. 6. B. 8. C. 9. D. 12.

Câu 81: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại

phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?

A. 8. B. 18. C. 9. D. 12.

DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ

Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :

A. 27 B. 26 C. 28 D. 23

Câu 83. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là

A. B. C. D.

Câu 84. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 119 B. 113 C. 112 D. 108

Câu 85. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số p,n,e lần lượt là

A. 26,30,26 B. 26,27,30 C. 30,26,26 D. 25,25,31

Câu 86. Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :

A. 10 B. 11 C. 12 D.15

Câu 87. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 34,69% số tổng hạt. Điện tích hạt nhân của X là:

A. 18 B. 17 C. 15 D. 16

Page 9: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 88. Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 60 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ: A. 20 B. 12 C. 15 D. 18Câu 89. Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:

A. 122 B. 96 C. 85 D. 74

Câu 90. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là

A. 17 B. 18 C. 34 D. 52Câu 91 Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. B. C. D.

Câu 92 Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö lµ: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7Câu 93. Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX (proton,nơtron và electron) là 82. Biết các hạt mang điện gấp các hạt không mang điện là 1,733 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là:

A. 26 B. 52 C. 30 D. 60

Câu 94. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là

A. Mg(24). B. Na(23). C. F(19). D. Ne(20).

Câu 95. Trong nguyên tử Y có tổng số proton,nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tố nào sau đây? ( Biết rằng Y là nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ quả đất).

A. B. C. D.

Câu 96. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 48. Biết trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron. Cấu hình của X là

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1

Câu 97. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 10.Vậy nguyên tử đó có cấu hình là :

A. 1s22s22p4 B. 1s22s2 C. 1s22s1 D. 1s22s22p6

Câu 98. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52. Trong đó các hạt mang điện chiếm 65,3846% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1

Page 10: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 99. Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A

nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:

A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15

Câu 100. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:

A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O

Câu 101. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:

A. 12 B. 20 C. 26 D. 9

DẠNG 3. TÍNH BÁN KÍNH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG NGUYÊN TỬ

Câu 102: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Biết trong tinh thể, các nguyên tử kẽm chỉ chiếm 68,2% thể tích, phần còn lại là không gian rỗng. Khối lượng riêng của kẽm tính theo lí thuyết là

A. 7,12 g/cm3. B. 7,14 g/cm3. C. 7,15 g/cm3. D. 7,30 g/cm3.

Câu 103: Nguyên tử nhôm có bán kính r = 1,43 và có khối lượng nguyên tử là 27 u. Khối

lượng riêng của nguyên tử nhôm là

A. 3,86 g/cm3. B. 3,36 g/cm3. C. 3,66 g/cm3. D. 2,70 g/cm3.

Câu 104: Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15 m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khối lượng riêng của nơtron là

A. 123.106 kg/cm3. B. 118.109 kg/cm3. C. 120.108 g/cm3. D. 118.109 g/cm3.

Câu 105: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là.

A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm.

Câu 106: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai

đồng vị là H và H. Số nguyên tử của đồng vị H trong 1ml nước là

(cho số Avogađro bằng 6,022.1023 , khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).

A. 5,33.1020. B. 4,53.1020. C. 5,35.1020. D. 4,55.1020.

CHƯƠNG 2

Page 11: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

1. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

2. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

3. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

A. Nguyên tắc 1 B. Nguyên tắc 1,2

C. Nguyên tắc 2,3 D. Nguyên tắc 1,2,3

Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:

A. 3 và 4 B. 4 và 3 C. 2 và 5 D. 5 và 4

Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:

A. 8 B. 10 C. 18 D. 32

Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?

A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.

Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu cột, bao nhiêu nhóm A, bao nhiêu nhóm B?

A. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 10 nhóm B

B. 18 cột được chia thành 10 nhóm A và 8 nhóm B

C. 18 cột được chia thành 9 nhóm A và 9 nhóm B

D. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố nhóm A?

A. Gồm các nguyên tố s,p B. Gồm các nguyên tố p,d

C. Gồm các nguyên tố d,f D. Gồm các nguyên tố s,d

Câu 7: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?

A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.

Câu 8: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?

A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.

Page 12: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 9: Cho các nguyên tố: X: 1s22s22p63s2, Y: 1s22s2, Z: 1s22s22p63s23p63d14s2, T: 1s22s22p63s23p5.Các nguyên tố cùng chu kì là:

A. X,Y B. X,T C. Y,Z D. X,Z

Câu 10: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?

A. Cacbon B. Kali C. Natri D. Stronti

Câu 11 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?

A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O.

Câu 12: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Các nguyên tố nhóm IA:

A.Được gọi là các kim loại kiềm thổ.

B.Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.

C.Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?

A. Ca(Z=20) B. Fe(Z=26) C. K(Z=19) D. Na(Z=11)

Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.

B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.

C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.

D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.

Câu 15: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp L D. Số phân lớp electron.

Câu 16: Những nguyên tố cuối chu kì có đặc điểm gì?

A. Có 8e lớp ngoài cùng B. Có 1e lớp ngoài cùng

C. Dễ dàng nhận thêm 1e D. Có 2e lớp ngoài cùng.

Câu 17: Nguyên tố có Z= 7. Nguyên tố đó thuộc nhóm:

A. VA B. VIA C. VIIA D. VIIIA

Câu 18: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Page 13: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 19: M là nguyên tố thuộc chu kì 4 và số electron lớp ngoài cùng của M là 1. M là

A. K B. Mg C. Ca D. Na

Câu 20: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng

C. Nguyên tử khối D. Điện tích hạt nhân

Câu 21: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:

X(Z=6), Y(Z=7), M(Z=20), Q(Z=19).Nhận xét nào đúng?

A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA

C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?

A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot

Câu 23: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?

A. Na B. K C. Mg D. Li

Câu 24: Kim loại nào tác dụng được với nước?

A. K B. Mg C. Be D. Fe

Câu 25: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:

A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.

C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.

Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. Nguyên tử khối B. Số electron lớp ngoài cùng.

C. Hóa trị cao nhất với oxi D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.

Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. Tính kim loại tăng B. Tính phi kim giảm

C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi

Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. Tính kim loại giảm B. Tính phi kim giảm

C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng

Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần

B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần

C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần

Page 14: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi

Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?

A. F B. Cl C. Br D. I

Câu 41: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:

A. Giảm dần B. Tăng dần

C. Không đổi D. Tăng giảm không theo qui luật

Câu 42: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:

A. Giảm dần B. Tăng dần

C. Không đổi D. Tăng giảm không theo qui luật

Câu 43: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:

A. Na B. Mg C. Al D. P

Câu 44: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5

A. Nhóm IIIA B. Nhóm IVA C. Nhóm VA D. Nhóm VIA

Câu 45: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:

A. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2O

Câu 46: Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

A. Ở đầu nhóm IA B. Đầu nhóm VIIA

C. Cuối nhóm IA D. Cuối nhóm VIIA

Câu 47: Nguyên tố nào là kim loại kiềm?

A. B B. Be C. Li D. Al

Câu 48: Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?

A. F B. S C. O D. Cl

Câu 49: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A. Na B. Mg C. Al D. Si

Câu 50: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như caxi?

A. Na B. Ba C. Zn D. K

Câu 51: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?

A. K<Na<Mg B. Mg<K<Na C. K<Na<Mg D. Mg<Na<K

Câu 52: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazo mạnh nhất?

Page 15: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Ca(OH)2

Câu 53: Trong các axit dưới đây axit nào mạnh nhất?

A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 54: X là nguyên tố phi kim hóa trị cao nhất của X với oxi bằng hóa trị với hidro. X là:

A. S B. N C. C C.F

Câu 55: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều giãm dần tính phi kim(từ trái sang phải)?

A. F,Cl,Br,I B. I,Br,Cl,F C. Cl,Br,I,F D. F,I,Cl,Br

Câu 56: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:

A. RH4 B. RH3 C. RH2 D. RH

Câu 57: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử(từ trái sang phải)?

A.Na,Mg,Al B. Al,Mg,Na C.Mg,Na,Al D. Al,Na,Mg

Câu 58: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện(từ trái sang phải)?

A. Li,Na,K B. K,Na,Li C. Na,K,Li D. Li,K,Na

Câu 59: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. NaOH<Mg(OH)2<Al(OH)3 B. Al(OH)3<NaOH<Mg(OH)2

C. NaOH<Al(OH)3<Mg(OH)2 D. Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH

Câu 60: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. HF<HCl<HI<HBr B. HF<HI<HCl<HBr

C. HF<HCl<HBr<HI D. HI<HBr<HCl<HF

Câu 61: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải theo chiều tăng của bán kính nguyên tử?

A. K<Na<Mg B. Mg<K<Na C. K<Na<Mg D. Mg<Na<K

Câu 62: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện từ trái sang phải?

A. S<O<F B. F<O<S C. O<S<F D. F<S<O

Câu 63: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?

A. NaOH B. KOH C. LiOH D. Al(OH)3

Câu 64:Trong hợp chất khí với hidro hóa trị của các nguyên tố:

A. Tăng dần từ 1 đến 4 B. Giảm dần từ 4 đến 1

C. Tăng dần từ 1 đến 8 D. Giảm dần từ 8 đến 8

Câu 65: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:

Page 16: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. chu kì 3, phân nhóm VIB B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA

C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB

Câu 66: Ion có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 67: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:

A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F-

C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-

Câu 68: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:

(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.

(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.

(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.

(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.

Số nhận xét đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Bài tập chương 2

Dạng 1: Tìm tên kim loại khi kim loại tác dụng với axit, với nước, bazo, oxit bazo

Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu

được 6,72 lít (đktc). Kim loại trên là.

A. Al =27 B. Mg =24 C. Ca =40 D. Na=23

Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 0,78g một kim loại thuộc nhóm IA vào nước thu được 0,224 lít

(đktc). Kim loại trên là.

A. Li=7 B. Na =23 C. K =39 D. Cs=

Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 6 g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được

3,36 lít (đktc). Tìm kim loại trên.

A. Al =27 B. Mg =24 C. Ca =40 D. Na=23

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:

A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs

Câu 73: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:

Page 17: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba

Câu 74: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít (đktc). Hai kim loại là:

A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba

Câu 75: Hòa tan 20,55g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít (đktc). Tên kim loại là:

A. Na B. Ba C. Ca D. K

Câu 76: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức

. Kim loại đó là:

A. Al B. Fe C. Cr D. Ca

Câu 77: Cho 6 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với Oxi ta thu được 10g một oxit . Kim loại đó là:

A. Al B. Fe C. Cr D. Fe

Câu 78: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là

A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr

Câu 79: Người ta dùng 7,3g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,2g hidroxit của kim loại nhóm IA. Kim loại là

A. Na B. K C. Ca D. Li

Câu 80: Để hòa tan hoàn toàn 0,78g hidroxit của một kim loại hóa trị 3, cần dùng hết 100ml dung dịch HCl 0,3M. Xác định tên kim loại:

A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Câu 81: Để hòa tan hoàn toàn 9,15g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên kim loại:

A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Dạng 2: Tìm tên nguyên tố dựa vào công thức oxit và công thức trong hợp chất khí với hidro

Câu 82: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 20% khối lượng . Vậy M là:

A.Mg=24 B. Cu =64 C.Al=27 D. Ca=40

Câu 83: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. trong đó R chiếm 27,27% khối lượng. R là:

A. S=32 B. P=31 C. C=12 D. Si=28

Page 18: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 84: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy R là:

A. Si=28 B. P=31 C. S=32 D. N=14

Câu 85: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH2. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 40% về khối lượng . Vậy R là:

A. Si=28 B. P=31 C. S=32 D. N=14

Câu 86: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 40% khối lượng . Vậy M là:

A.Mg=24 B. Cu =64 C.Zn=65 D. Ca=40

Câu 87: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là , trong hợp chất khí với Hidro có

82,35% khối lượng của R. R là:

A. N(14) B. Si(28) C. P(31) D. O(16)

Câu 88. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:

A. photpho. B. nitơ. C. asen. D. antimon.

Câu 89. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:

A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic.

Câu 90: A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của MX2 là:

A. CaCl2 B. MgC2 C. SO2 D. CO2

Câu 91: Nguyên tố X thuộc nhóm A tạo được hợp chất khí với hiđro trong đó X chiếm 94,12% về khối lượng. Phân tử khối của oxit với hóa trị cao nhất của X bằng

A. 80. B. 64. C. 40. D. 34.

Câu 92: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.

Dạng 3: Tính khối lượng muối, % khối lượng

Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl

dư thu được 11,2 lít (đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.

A. 40g B. 35,5g C. 55,5g D. 50g

Page 19: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch

dư thu được 11,2 lít (đktc). Tìm khối lượng muối sunfat thu được.

A. 40g B. 48g C. 88g D. 68g

Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Khối lượng muối thu được là:

A. 17,2g B. 18,3g C. 25,4g D. 26,4g

Câu 96: Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối clorua thu được là:

A. 71,7g B. 22g C. 29,1g D. 36,2g

Câu 97: Để hòa tan hoàn toàn 9,6 g hỗn hợp Fe và Ca vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, sau phản ứng thu đươc 4,48 lít H2 đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là:

A. 21,7g B. 22,8g C. 29,1g D. 28,8g

Câu 98: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít (đktc). %số mol 2 kim loại:

A. 75% và 25% B. 50% và 50%

C. 40% và 60% D. 20% và 80%

Câu 99: Đề hòa tan hoàn toàn 3,9 g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của Mg là:

A. 1,2g B. 2,4g C. 7,2g D. đáp số khác

Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít

(đktc). % khối lượng của K là:

A. 71,8% B. 22,2% C. 47,9% D. 52,1%

Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 26,8g và vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít

khí (đktc). Khối lượng :

A. 8,4g B. 16,8g C. 10g D. 20g

Câu 102: Hòa tan hoàn toàn 3,2g hỗn hợp Mg và Ca vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Tính % khối lượng Ca:

A. 62,5 B. 45 C. 37,5 D. 65

Câu 103: Hòa tan hoàn toàn 4,15g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Khối lượng của Al trong hh đầu là

A. 1,35 B. 2,8 C. 2,7 D. 5,6

Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 0,83g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,56 lít khí (đktc). Khối lượng của muối nhôm clorua sau phản ứng là:

Page 20: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 1,35 B. 2,88 C. 2,7 D. 1,335

Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp Fe và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 dư, thoát ra 2,24 lít hh khí (đktc). Khối lượng của CaCO3 trong hh đầu là

A. 5 B. 2,8 C. 2,7 D. 5,6

Câu 106: Hoà tan hết 4 gam một kim loại vào 96,2 gam nước, được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại và thể tích V.

A. Na và V = 11,2 lít B. Ca và 2,24 lít C. K và V = 3,3 6 lít D. một kết quả khác

Câu 107: Hòa tan hoàn toàn 16 gam natrihidroxit và nước ta được 200gam dd A. Nồng độ % của dd A thu được là

A. 8% B. 16% C. 10% D. 20%

Câu 108: Tính khối lượng dd HCl 7,3% đủ để trung hòa hết 200ml dd NaOH 0,1M?

A. 10g B. 20g C. 7,3g D. 15g

Câu 109: Cho 4,6 gam Na vào 200ml nước. Tính C% của dd sau phản ứng?

A. 3,91 B. 9,31 C. 39,1 D. 19,3

Câu 110: Cho 3,9 g Kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ của dung dịch KOH là bao nhiêu (Cho K= 39, O= 16, H= 1)

A. 5,31%. B. 5,2%. C. 5,3%. D. 5,5%.

Câu 111: Cho hỗn hợp 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl 2 M vừa tạo ra 0,2 mol khí, vậy thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 300ml.

Câu 112: Cho 24,4g hổn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa . Lọc , tách kết tủa , cô cạn dung dịch thu được mg muối clorua khan Vậy m có giá trị là :

A. 26,6g B. 27,6g C. 26,7g D. 25,6g

Câu 113: Hoà tan 5,94g hổn hợp hai muối clorua của 2 kim loại X,Y (thuộc nhóm IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z . Sau đó cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22g kết tủa .Lọc kết tủa thu được dung dịch M .Cô cạn dung dịch M được mg hổn hợp muối khan . Giá trị của m là :

A. 9,20g B. 9,10g

C. 9,21g D. 9,12g

Câu 114: Hoà tan hoàn toàn 10g hổn hợp 2 kim loại đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học trong dung dịch HCl dư tạo ra 2,24l khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan , giá trị của m là :

Page 21: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 15,10g B. 16,10g

C. 17,10g D.18,10g

Câu 115: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lit khí X (dktc) và 2,54g chất rắn và dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được mg muối khan .Giá trị của mg là :

A. 34,15g B. 35,14g C. 31,45g D. 32,45g

Câu 116.Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 10,34 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 58,2%. B. 50,74%. C. 41,8%. D. 47,2%.

CHƯƠNG 3 LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?

A. CCl4 B. MgCl2 C. H2O D. CO2

Câu 2: Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :

A. Nhận thêm 2 electron B. Nhường đi 1 electron

C. Nhận thêm 1 electron D. Nhường đi 2 electron

Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết

A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.

B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.

C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.

D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

Câu 4: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử

A. S2- B. Al3+ C. NH4+ D. Ca2+

Câu 5: Chọn câu sai

A. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi

B. Các hợp chất ion tan nhiều trong nước

C. Các hợp chất ion khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện

D. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, dễ nóng chảy, dễ bay hơi

Page 22: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu

hình electron nào sau đây?

A. 1s2 2s2 2p4 B. 1s2 2s2 2p6

C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6 D. 1s2 2s2 2p63s2

Câu7: Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1

Câu 8: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là:

A.Có cùng số proton. B.Có cùng notron.

C.Có cùng số electron. D.Không có đặc điểm gì chung.

Câu 9: Cho các hợp chất: KCl (1), NH4Cl (2), Ca(OH)2 (3), Na2SO4 (4), H3PO4 (5). Chất chứa ion đa nguyên tử là:

A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)

Câu 10: Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành cation magie (Mg2+) đúng nhất:

A. Mg → Mg+ + 1e B. Mg - 2e → Mg2+

C. Mg2+ + 2e → Mg D. Mg → Mg2+ + 2e

Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết

A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.

B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.

C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.

D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.

Câu 12: Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho

A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.

Câu13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.

B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

Page 23: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.

D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.

Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?

A. HF B. H2O C. NH3 D. CH4

Câu 15: Phân tử chất nào sao đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?

A. H2 B. CH4 C. N2 D. HCl

Câu 16: Phân tử chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực rõ nhất ?

A. SO2 B. F2 C. CS2 D. PCl3

Câu 17: Chọn câu sai

A. Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể là chất rắn , lỏng, khí

B. Các chất phân cực như ancol etylic tan nhiều trong nước

C. Các chất không phân cực như iot, lưu huỳnh tan nhiều trong nước

D. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực, không dẫn điện

Câu 18: Trong phân tử HCl có bao nhiêu cặp electron chung?

A. 4 B. 2 C.3 D.1

Câu 19: Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ?

A. Mạng tinh thể ion B. Mạng tinh thể nguyên tử

C. Mạng ting thể kim loại D. Mạng tinh thể phân tử

Câu 20: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?

A. Mạng tinh thể phân tử B. Mạng tinh thể ion

C. Mạng tinh thể nguyên tử D. Mạng tinh thể kim loại

Câu 21: Chọn câu đúng

A. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao

B. Kim cương có độ cứng lớn nhất so với các tinh thể đã biết nên được quy ước có độ cứng bằng 10

C. Tinh thể phân tử kém bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp

D. Tinh thể phân tử kém bền, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao, nhiệt độ sôi thấp

Câu 22: Trong phản ứng : H2S + SO2 → S + H2O. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S và SO2 lần lượt là:

A. -2 và +6 B. -2 và +4 C. +4 và -2 D. +1 và +4

Page 24: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 23: Trong hợp chất nhôm clorua, nhôm có điện hóa trị:

A. 3+ B. +3 C. +2 D. 2+

Câu 24: Trong hợp chất CH4, cacbon có cộng hóa trị

A. 1 B. 2 C. 3 D.4

Câu 25: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là

A. +4 B. +6 C. +8 D. Không xác định

Câu 26: Số oxi hóa của photpho trong ion HPO là

A. +3 B. +5 C. -3 D. +7

Câu 27: Những chất trong dãy nào có cùng số oxi hóa ?

A. Đồng trong Cu2O và CuO

B. Mangan trong MnO2 và KMnO4

C. Sắt trong FeO và Fe2O3

D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4

Câu 28: Dựa vào định nghĩa, xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: NaCl, CaO, AlCl3, CH4, SO2, HNO3, CO3

2 – ClO4 – , MnO4

–, Cr2O72 – , NH4

+, ClO3

– , SO32 –

Câu 29: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trung tâm trong các chất sau:

a/Số oxi hóa của N trong:

N2, NO, NO2, N2O4, HNO3, Fe(NO3)3, NH4NO3, NxOy

b/Số oxi hóa của S trong:

H2S, S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, H2S2O7, FeS, FeS2

c/Số oxi hóa của Cr trong:

CrO, Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4

d/Số oxi hóa của Fe trong:

FeO, Fe3O4, FexOy, FeCl2, FeCl3

Câu 30: Cho biết các ion dưới đây ion nào là chất khử, chất oxi hóa, là cả hai

Cl –, Br –, I –, S2 – , F2, Cl2, Br2, I2, MnO4 –, Cr2O7

2 –

H2SO4 đặc, HNO3, H2O2, C, S, SO2, SO32 – , NO2

–, Fe2+, Fe3+

CHƯƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?

Page 25: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 2O3 3O2

B. CaO + CO2 CaCO3

C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

D. BaO + 2HCl BaCl2 + H2O

Câu 2: Sự oxi hóa là :

A. Sự kết hợp của một chất với hidro

B. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất

C. Sự nhận electron của một chất

D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất

Câu 3: Sự khử là :

A. Sự kết hợp của một chất với oxi

B. Sự nhận electron của một chất

C. Sự tách hidro của một hợp chất

D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất

Câu 4: Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?

AgNO3 (dd) + NaCl (dd) AgCl (r) + NaNO3 (dd)

A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.

B. Nguyên tố bạc bị khử.

C. Nguyên tố bạc không bị oxi hóa cũng không bị khử.

D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

Câu 5: Trong phản ứng : Zn (r) + CuCl2 (dd) ZnCl2 (dd) + Cu (r)

Cu2+ trong CuCl2 đã :

A. Bị oxi hóa

B. Không bị oxi hóa và không bị khử

C. Bị khử

D. Bị oxi hóa và bị khử

Câu 6: Trong phản ứng : Cl2 (r) + 2KBr (dd) Br2 (l) + 2KCl (dd)

Clo đã :

A. Bị oxi hóa

B. Không bị oxi hóa và không bị khử

C. Bị khử

Page 26: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

D. Bị oxi hóa và bị khử

Câu 7: Cho phản ứng : ….NH3 + …O2 ….NO + ….H2O , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :

A. 1, 1, 1, 1 B. 2, 1, 2, 3 C. 2, 5, 2, 3 D. 4, 5, 4, 6

Câu 8: Cho biết số mol khí oxi tham gia phản ứng oxi – hóa khử ?

….H2S + ….O2 ….SO2 + ….H2O

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 9: Cho phản ứng : ….2NH3 + …3Cl2 ….N2 + ….HCl , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :

A. 2,3,2,6 B. 2, 3, 1, 6 C. 2, 6, 2, 6 D. 4, 5, 4, 6

Câu 10: Cho phản ứng: H2S + SO2 S + H2O

Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + O2 N2 + H2O

Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:

A. 16 B. 15 C. 17 D. 18

Câu 12: Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxi – hóa khử :

…Cu + ….HNO3 ….Cu(NO3)2 + ….NO + ….H2O

Số phân tử Cu và HNO3 đã tham gia phản ứng lần lượt là

A. 3 và 8 B. 6 và 2 C. 8 và 6 D. 8 và 2

Câu 13: Sau khi cân bằng phản ứng oxi – hóa khử :

Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O

Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm là :

A. 26 và 26 B. 19 và 19 C. 38 và 26 D. 19 và 13

Câu 14: Sau khi phản ứng đã được cân bằng :

Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O

Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :

A. 29 B. 25 C. 28 D. 32

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:

Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

Page 27: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.

Câu 16: Cho phản ứng sau :

…Ag2S + ....HNO3 ….AgNO3 + ....NO + ….S + …..H2O

Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số của các chất Ag2S , AgNO3 , S và H2O lần lượt là :

A. 6, 3, 12, 4 B. 3, 6, 3, 4 C. 3, 3, 3, 4 D. 1, 2, 1, 4

Câu 17: Cho phản ứng

…Cu + ….H2SO4 ….CuSO4 + ….SO2 + ….H2O

Tổng hệ số khi cân bằng là

A. 7 B. 6 C. 8 D. 9

Câu 18: Cho phương trình phản ứng

Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O. tổng hệ số khi cân bằng là

A. 41 B. 40 C. 42 D. 44

Câu 19: Cho phản ứng

…Fe + ….H2SO4 ….Fe2(SO4 )3 + ….SO2 + ….H2O

Tổng hệ số khi cân bằng là

A. 17 B. 16 C. 18 D. 19

Câu 20: Cho phản ứng

…Na + ….H2SO4 ….Na2SO4 + ….H2S + ….H2O

Tổng hệ số khi cân bằng là

A. 22 B. 21 C. 20 D. 19

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

A. 8, 30, 8, 3, 15. B. 8, 28, 8, 1, 14. C. 3, 26, 3, 2, 13. D. 3, 30, 3, 1, 15.

Câu 22: Cho phản ứng: S + KOH K2SO3 + K2S + H2OTính tổng hệ số khi cân bằngA. 17 B. 16 C. 18 D. 15

Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2OTính tổng hệ số khi cân bằngA. 17 B. 16 C. 18 D. 19

Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

Tính tổng hệ số khi cân bằngA. 27 B. 26 C. 24 D. 25

Page 28: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân

bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là

A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là

A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.

Câu 27: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử

A. Phản ứng thế B. phản ứng trao đổi

C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy

Câu 28: Trong các phản ứng sau phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa khử

A. Phản ứng thế B. phản ứng trao đổi

C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy

Câu 29: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế

A. Ca + 2HCl CaCl2 + H2 B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 30: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng Phân huỷ

A. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O B. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O

C. CaO + H2O Ca(OH)2 D. CaCO3 CaO + CO2

Câu 31: Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được V lít SO 2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6

Câu 32: Hòa tan hết 3,6 gam Mg trong HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48

Câu 33: Cho kim loại kẽm vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO (một sản phẩm khử duy nhất) đktc. Sau phản ứng ta thu được bao nhiêu gam muối.

A. 5,67 B. 4,56 C. 6,57 D. 6,54

Câu 34: Cho kim loại Al vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO đktc. Tính khối lượng Al đã dùng.

A. 0,56 B. 0,54 C. 0,27 D. 0,24

Câu 35: Hòa tan hết 9,75gam một kim loại hóa trị 2 trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít SO2 đktc. Kim loại trên là

Page 29: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Mg(24) B. Ca(40) C. Zn(65) D. Cu(64)

Câu 36: Hòa tan 1,35g một kim loại có hóa trị 3 bằng HNO3 loãng thu được 1,12lít NO đktc. Kim loại trên là

A. Fe(56) B. Al(27) C. Cr(52) D. Pb(207)

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,47gam hỗn hợp Ca và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,672 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng Al đã tham gia phản ứng là

A. 18,37% B. 18,73% C. 81,63% D. 33,34%

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp FeO và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,448 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng FeO đã tham gia phản ứng là

A. 92,37% B. 88,93% C. 88,89% D. 33,34%

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,83 gam hỗn hợp Fe và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,448 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng

A. 4,55g B.5,45g C. 55,4g D. 45,5g

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,24g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672 lít. B. 1,12lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.

Câu 41: Hòa tan hết 7,6 gam hh sắt và canxi trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 4,48 lít SO2 ở đktc. Khối lượng sắt trong hh đầu là

A. 2,8g B. 3,6g C. 4,8g D. 5,6g

Câu 42: Hòa tan hết 5,65 gam hh Zn và Mg trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 3,36 lít SO2 ở đktc. Khối lượng Mg trong hh đầu là

A. 2,4g B. 3,6g C. 4,8g D. 5,6g

Câu 43: Hòa tan hết 12,45 gam hh Al và Fe trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 10,08 lít SO2 ở đktc. Khối lượng Al trong hh đầu là

A. 4,01g B. 4,05g C. 4,08g D. 5,01g

Câu 44: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.

Câu 45: Hòa tan hết 9,1 gam hh Al và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng (phản ứng vừa đủ) ta thu được 5,6 lít SO2 ở đktc, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối . m có khối lượng là

A. 40,2g B. 40g C. 50,2g D. 50g

Page 30: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 46: Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit nitric đặc , nóng dư ta thu được V lít NO 2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 6,72 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6

Câu 47: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là

A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg.

Câu 48: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là A. 25,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,2 gam. D. 8 gam.

Câu 49: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít NO duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. X có giá trị

A. 49,09 B. 34,36 C. 35,50 D. 38,72

Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4.

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Câu 1: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?

A. Không bằng nhau B. Bằng nhau C. Gần bằng nhau D. Không xác định

Câu 2: Nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro có công thức RH. Trong công thức oxit cao nhất oxi chiếm 61,2% khối lượng. R là:

A. I B. F C. Br D. Cl

Câu 3: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít

(đktc). Hai kim loại là:

A. Be và Ca B. Ca và Ba C. Mg và Ca D. Be và Mg

Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:

A. proton, nơtron và electron. B. pronton và nơtron.

C. nơtron. D. electron.

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?

A. 2O3 3O2 B. BaO + 2HCl BaCl2 + H2O

C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. CaO + CO2 CaCO3

Câu 6: Sự oxi hóa là :

Page 31: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Sự kết hợp của một chất với hidro B. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất

C. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất D. Sự nhận electron của một chất

Câu 7: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 8: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên bốn lớp, lớp quyết định tính chất hóa học là;

A. lớp L. B. lớp K. C. lớp N. D. lớp M

Câu 9: Trong phản ứng : Cl2 (r) + 2KBr (dd) Br2 (l) + 2KCl (dd) Clo đã :

A. Không bị oxi hóa và không bị khử B. Bị khử

C. Bị oxi hóa và bị khử D. Bị oxi hóa

Câu 10: Bo có hai đồng vị B và B đồng vị thứ hai chiếm 20%. Tính nguyên tử khối trung bình của B?

A. 10,8 B. 10,2 C. 10,6 D. 10,4

Câu 11: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:

A. Có cùng điện tích hạt nhân. B. Có cùng nguyên tử khối.

C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. D. Có cùng số khối.

Câu 12: Lớp M (n=3) có số electron tối đa là :

A. 8 B. 32 C. 2 D. 18

Câu 13: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?

A. CCl4 B. CO2 C. MgCl2 D. H2O

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

A. iot B. flo C. clo D. brom

Câu 15: Nguyên tố R là kim loại kiềm, hiđroxit của R chứa 57,5% khối lượng R. Xác định R?

A. Rb B. Na C. Li D. K

Câu 16: Tổng số hạt cơ bản trong ion X là 28, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Cấu hình electron của X là:

A. B. C. D.

Câu 17: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?

A. Np B. Pu C. U D. U

Câu 18: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố K?

Page 32: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 1s22s22p63s23p63s1 B. 1s22s22p63s23p63d1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s1

Câu 19: Khi phản ứng NH3 + O2 NO + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:

A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 4 và 5 D. 2 và 1

Câu 20: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?

A. Số phân lớp electron. B. Số electron lớp L.

C. Số electron hóa trị. D. Số lớp electron.

Câu 21: Câu nào đúng trong các câu sau?

A. Phi kim mạnh nhất là iot B. Kim loại yếu nhất là franxi

C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Phi kim mạnh nhất là flo

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất?

A. Na B. Al C. Mg D. Si

Câu 23: Photpho có z=15 tổng số electron của các lớp 3s và 3p là:

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 24: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:

A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố Flo (thuộc nhóm VIIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA bằng

A. 1- B. 1+ C. 7+ D. 7-

Câu 26:Dãy hợp chất nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitơ?

A. NO < N2O < NH3 < NO3- B. NH4

+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3-

C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3- D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5

Câu 27: Số mol electron sinh ra khi có 2,5 mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là :

A. 2,5 mol electron B. 1,25 mol electronC. 0,5 mol electron D. 5,0 mol electron

Câu 28:Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.

Câu 29:Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác định tên kim loại:

A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Câu 30:Cho phản ứng sau :…Ag2S + ....HNO3 ….AgNO3 + ....NO + ….S + …..H2O

Page 33: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số của các chất Ag2S , AgNO3 , S và H2O lần lượt là :

A. 6, 3, 12, 4 B. 3, 6, 3, 4 C. 3, 3, 3, 4 D. 1, 2, 1, 4

Câu 31: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai

A. B. C. D.

Câu 32:Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:

A. 1s22s22p63s23p64s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d94s2

C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10

Câu 33:Số electron độc thân trong nguyên tử Mn (Z = 25) ở mức năng lượng thấp nhất của nó là:

A. 1 B. 3 C. 7 D. 5

Câu 34:Phân tử nào sau đây có liên kết cho nhận

A. H2O B. HNO3 C. HCl D. H2O2

Câu 35:Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch HNO3 thu được 0,02 mol NO duy nhất. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng

A. 4,84g B. 5,4g C. 10,24g D. 9,68g

Câu 36: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là

A. 1 và 5. B.2 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1.

CHƯƠNG 5

NHÓM CÁC NGUYÊN TỐ HALOGEN

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5:

A. Nhóm cacbon B. Nhóm halogen. C. Nhóm nitơ D. Nhóm oxi

Câu 2: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?

A. Khí flo B. Khí nitơ C. Khí clo D. Hơi Brom

Câu 3: Các nguyên tố nhóm halogen điều có:

A. 1e lớp ngoài cùng B. 7e lớp ngoài cùng

C. 6e lớp ngoài cùng D. 3e lớp ngoài cùng

Câu 4: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:

A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin

Page 34: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:

A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh

C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tác dụng được với nước.

Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của nhóm halogen:

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e.

B. Tác dụng được với hidrô tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.

C. Có số oxi -1 trong mọi hợp chất

D. Lớp ngoài cùng có 7e

Câu 7: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen đã nhường hay nhận bao nhiêu electron?

A. Nhận thêm 1e B. Nhường đi 1e

C. Nhận thêm 7e D. Nhường đi 7e

Câu 8: Trong nhóm halogen khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. Tăng dần từ flo đến iot B. Giảm dần từ flo đến iot

C. Tăng dần từ flo đến iot trừ flo D. Giảm dần từ flo đến iot trừ flo.

Câu 9: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:

A. Cộng hóa trị có cực B. Ion

C. Tinh thể D. Cộng hóa trị không cực

Câu 10: Trong phản ứng hóa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O Clo có thể là:

A. Chất khử

B. Chất oxi hóa

C. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Câu 11: Cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt.Trong nước clo có chứa:

A. Cl2,H2O B.HCl,HClO

C. HCl,HClO, H2O D. HCl,HClO, H2O,Cl2

Câu 12: Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

A. Nhiệt độ thấp dưới 00C B. Ở nhiệt độ thường (250C),trong bóng tối

C. Trong bóng tối D. Có ánh sáng

Câu 13: Clo không phản ứng với chất nào sau đây:

A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr

Câu 14: Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.

Page 35: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

B. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử.

C. Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đống vai trò là chất khử.

D. Nước đóng vai trò là chất khử.

Câu 15: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Clo đóng vai trò nào sau đây?

A. Là chất khử

B. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

D. Là chất oxi hóa

Câu 16: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

A. -1,0,+1,+3,+5,+7 B. -1,+1,+3,+5,+7

C. +1,+3,+5,+7 D. +7,+3,+5,+1,0,-1

Câu 17: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất:

A. NaCl và nước B. MnO2 và dung dịch HCl đặc

C. KMnO4 và NaCl D. Dung dịch H2SO4 đặc và tinh thể NaCl

Câu 18: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu:

A. oxi B. nitơ C. clo D. cacbondioxit

Câu 19: Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với Clo?

A. Cacbon B. Đồng C. Sắt D. Hidro

Câu 20: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại(không có phản ứng xảy ra)?

A. Khí H2S và khí Clo B. Khí Hidro và khí Clo

C. Khí NH3 và khí Clo D. Khí O2 và khí Clo

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí Clo:

A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl

C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl.

Câu 22:Cho hai khí với tỉ lệ 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là:

A. N2 và H2 B. H2 và Br2 C. Cl2 và H2 D. H2S và Cl2

Câu 23: Dẩn khí clo qua dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng :

A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử

C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng phân hủy

Câu 24: Khí HCl tan nhiều trong nước vì:

A. HCl có tính khử mạnh B. HCl nặng hơn nước

Page 36: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. HCl là phân tử phân cực mạnhD. Dung dịch HCl có tính axit mạnh

Câu 25: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất?

A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2

Câu 26: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?

A. Mg B. Au C. Cu D. Fe

Câu 27: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?

A. HCl B. NaCl C. CuCl2 D. Cl2

Câu 28: Cho clo tác dụng với chất nào sau đây cho ra muối sắt (III) clorua?

A. FeCl2 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4

Câu 29: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4

B. Cl2 + H2O → HCl + HClO

C. 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + O2

D. Cl2 + H2 → 2HCl

Câu 30: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?

A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn B. Cu, CuO, NaOH, CO2

C. CO2, Na2O, NaOH, NaBr D. NaF, CaO, SO2, Fe

Câu 31: Các phương trình nào sau đây có thể xảy ra phản ứng?

A. NaCl + KNO3 → B. CuS + HCl →

C. BaCl2 + HNO3 → D. Cu(OH)2 + HCl →

Câu 32: Dung dịch axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa

nào dưới đây?

A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2

C. MnO2, KClO3, NaCl D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4

Câu 33: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

A. Muối trung hòa B. Muối của hai axit

C. Muối kép D. Muối hỗn tạp

Câu 34: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, H2O

C. NaCl. NaClO3, H2O D. NaCl NaClO4, H2O

Câu 35: Khí HCl có thể điều chế bằng cách cho muối natriclrua tác dụng với chất nào sau đây?

Page 37: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. NaOH B. H2SO4 đ C. H2SO4 loãng D. H2O

Câu 36: Clorua vôi có công thức là:

A. CaCl2 B. CaOCl C. Ca(OCl)2 D. CaOCl2

Câu 37: Điều chế clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ (ở 300C)

A. Ca(OH)2 với Cl2 B. Ca(OH)2 với HCl C. CaO với HCl D. CaO với Cl2

Câu 38: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là:

A. HCl B. HBr C. HF D. HI

Câu 39: Cho phưong trình hóa học: 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl Cho biết:

A. HI là chất oxi hóa B. HI là chất khử

C. FeCl3 là chất khử D. HI vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

Câu 40:Trong số những axit halogenhidric, chất nào có tính axit mạnh nhất?

A. HCl B. HBr C. HF D. HI

Câu 41: Trong số những ion sau đây ion nào dễ bị oxi hóa nhất ?

A. Br- B. I- C. Cl- D. F-

Câu 42: Cho phương trình :

6FeSO2 + KClO3 + 3H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + KCl + 3H2O

Vai trò các chất tham gia phản ứng là:

A. FeSO4 là chất oxi hóa B. KClO3 là chất oxi hóa

C. KClO3 là chất khử D. H2SO4 là chất oxi hóa

Câu 43: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là:

A. HI<HBr<HF<HCl B. HF<HCl<HBr<HI

C. HI<HF<HCl<HBr D. HI< HCl<HBr <HF

Câu 44: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì:

A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần

B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần

C. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần

D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần

Câu 45: Muối NaBr có lẩn một lượng nhỏ NaI. Để chứng minh có NaI trong muối người ta dùng:

A. dung dịch AgNO3 B. quỳ tím

C. Cl2 và hồ tinh bột D. dung dịch Ba(NO3)2

Câu 46: Nguyên tắc điều chế flo là:

A. Cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh

B. Điện phân hổn hợp KF và HF nóng chảy

Page 38: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo

D. Cho muối florua(F-)tác dụng với chất oxi hóa

Câu 47: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì:

A. Tính axit giảm , tính khử tăng.B. Tính axit tăng, tính khử giảm

C. Tính axit tăng, tính khử tăng D. Tính axit giảm, tính khử giảm

Câu 48: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. HCl B. HF C. HBr D. HI

Câu 49: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?

A. khí H2 B. hơi nước C. khí O2 D. kim loại Cu

Câu 50: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI

Câu 51: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được màu đậm hơn?

A HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 52: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra?

A. H2O + F2 → B. KBr + Cl2 →

C. KBr + I2 → D. KI + Br2 →

Câu 53: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa không có tính khử?

A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot

Câu 54: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

A. Bình nhựa ( chất dẻo) B. Bình thủy tinh không màu

C. Bình thủy tinh màu nâu D. Bình thủy tinh màu xanh

Câu 55: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng?

A. NaCl + AgNO3 → B. NaI + AgNO3 →

C. NaF + AgNO3 → D. NaBr + AgNO3 →

Câu 56: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được:

A. Cl2 và H2 B. H2 và nước Gia-ven

C. Chỉ có Cl2 D. Dung dịch NaOH

Câu 57: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5 là:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 7

Câu 58: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr chất được giải phóng là:

Page 39: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Cl2 và Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 và Br2

Câu 59: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch?

A. Ca(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2

Câu 60: Hãy chỉ ra phương trình hóa học sai trong các phương trình hóa học sau:

A. F2 + H2O → HF + HFO B. Cl2 + H2O → HCl + HClO

C. Br2 + H2O → HBr + HBrOD. I2 + H2O

Câu 61: Trong muối natriclorua có lẩn tạp chất natri iotua. Để loại bỏ tạp chất đó người ta cho muối đó vào:

A. Nước, cô cạn và đun nóng B. Nước, cô cạn

C. Lượng dư nước clo, cô cạn, đun nóng D. Nước clo, đun nóng

Câu 62: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?

A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF

Câu 63: Có ba bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình?

A. Dd clo, dd iot B. Dd brom, dd iot

C. Dd clo, hồ tinh bột D. Dd brom, hồ tinh bột.

Câu 64: Các halogen và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng:

1. Khắc chử lên thủy tinh 2. Dd của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng

3. Diệt trùng nước sinh hoạt 4. Chế thuốc hóa học bảo vệ thực vật

5. Tráng phim ảnh 6. Trộn vào muối ăn

7. Sản xuất phân bón 8. Chất tẩy uế trong bệnh viện

Các ứng dụng của clo và hợp chất của clo là

A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 3,4,8 D. 5,6,7

Câu 65:Có 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3

Biết rằng: -Nếu cho X tác dụng với chất còn lại thì thu được kết tủa

-Y tạo được kết tủa với 3 chất còn lại

-Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất còn lại

-T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất còn lại

Vậy X,Y,Z,T lần lượt là

A. KI, AgNO3,HI, Na2CO3 B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI

C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3 D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3

Câu 66: Hãy phân biệt các dung dịch: HCl, NaOH,AgNO3. Thuốc thử dùng nhận biết các dd trên là

Page 40: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. quì tím B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd AgNO3

Câu 67:Có bao nhiêu phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl2} tác dụng với lần lượt các chất trong nhóm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 68: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH) 2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 ?

A. 6 B.4 C.5 D.7

Câu 69: Khoáng vật xinvinit có công thức

A. KCl.MgCl2.6H2O B. NaCl.KCl C. CaF2 D. Na3AlF6

Bài tập

Câu 70: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư.Thể tích khí thu được ở(đktc) là: Mn=55

A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít

Câu 71: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư.Thể tích khí thu được ở(đktc) là: Mn=55

A. 5,6 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít

Câu 72: Khi clo hóa 3g hỗn hợp Cu và Fe cần 1,4 lít Clo (đktc).Thành phần % khối lượng đồng trong hỗn hợp đầu là:

A. 46,6% B. 53,3% C. 55,6% D. 44,5%

Câu 73: Điện phân hết m gam dd muối natri clorua, có màng ngăn. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí clo đktc. Khối lượng muối cần dùng là

A. 5,85 gam B. 8,775gam C. 17,55gam D. 11,7gam

Câu 74:  Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là:A. 4,34 g. B. 3,90 g. C. 1,95 g. D. 2,17 g.

Câu 75: Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là:A. Iot. B. Flo. C. Clo. D. Brom.Câu 76: Cho 10,8 gam một kim loại M tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 gam muối clorua kim loại. Xác định tên kim loại M.A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu.Câu 77:Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X làA. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dd HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 đktc. V có giá trị:

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Page 41: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dd HCl dư, sau phản ứng thu được V lít H2 đktc. V có giá trị:

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 80: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác.Câu 81: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.Câu 82: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.Câu 83: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.Câu 84: Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,10 gam. B. 13,55 gam. C. 12,20 gam. D. 15,80 gam.Câu 85: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Khối lượng FeO đã phản ứng là:A. 7,2g. B. 3,6g. C. 5,6g. D. 2,0 lít.Câu 86: Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol.

Câu 87: Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.

Câu 88: Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là:A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. kết quả khác.

Câu 89: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của dung dịch CaCl2 thu được là:A. 27,75%. B. 36,26%. C. 26,36%. D. 23,87%.

Câu 90: Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%.

Câu 91: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ

Page 42: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

để phản ứng hết với Y là:A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.

Câu 92: (ĐH – khối A – 2008). Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

Câu 93: Cho 5,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,12 gam khí hiđro. Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:

A. % mAl = 22% và % mCu = 78%.

B. % mAl = 21,18% và % mCu = 78%.

C. % mAl = 21,18% và % mCu = 78,82%.

D. % mAl = 50% và % mCu = 50%.

Câu 94: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen. Thành phần % theo khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 25,2% và 74,8%. B. 32% và 68%.

C. 24,14% và 75,86%. D. 60% và 40%.

Câu 95: Hòa tan 2,24 lít khí HCl(đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nông độ là:

A. 73% B. 7,3% C. 7% D. 5%

Câu 96:Cần lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng với H2SO4 đặc để được 50g dd HCl 14,6%?

A. 18,1g B. 17,1g C.11,7g D. 16,1g

Câu 97: Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.Nhúng giấy quì vào dd thu được thì quì tím chuyển sang?

A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Mất màu

Câu 98: Trộn lẫn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4M.Nồng độ mol/lít của dd thu được là:

A. 2,1M B. 2,2M C. 1,2M D. 3,2M

Câu 99:Cho 31,84gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3

dư thì thu được 57,34gam kết tủa.Công thức hai muối là:

A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaBr và NaI D. NaI và NaF

Câu 100: Cho 16,3 gam hỗn hợp hai kim loại Na và M tác dụng hết với HCl loãng dư, thu được 34,05 gam hh muối khan A. Thể tích H2 thu được là bao nhiêu lít ở đktc ?

A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 8,4 lít D. 11,2 lít

Câu 101: Cần bao nhiêu gam clo tác dụng vơi dd KI để tạo nên 2,54 gam I2?

A. 7,1g B. 0,355g C. 0,71g D. 3,55g

Câu 102: Cho 15 gam NaI vào dd nước clo lấy dư. Khối lượng iot thu được là:

Page 43: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 13,45g B. 14,67g C. 15,15g D. 12,7g

Câu 103: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0,1M thu được khối lượng kết tủa là: A. 2,87 g. B. 3,95 g. C. 1,435 g. D. 1,7 g.Câu 104: Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. X là.A. Iot. B. Brom. C. Flo. D. Clo.Câu 105: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI. C. NaF và NaCl. D. kết quả khác.Câu 106: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?A. 14,35 gam. B. 21,6 gam. C. 27,05 gam. D. 10,8 gam.Câu 107: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. 43,98% và 56,02%.Câu 108: Hoà tan 9,14 gam hỗn hợp bột kim loại Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được V lít khí X (ở đktc) và 2,54 gam rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 31,45 gam muối khan. Giá trị của V là

A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08.

Câu 109.(CĐ-11)Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là

A. Na và K. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. K và Rb.

Câu 110: Hỗn hợp MgCO3, NaHCO3 và KHCO3 có khối lượng 28,8 gam tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 7,168 lít CO2 (ở đktc). Khối lượng KCl tạo thành là

A. 7,45 gam. B. 8,94 gam. C. 10,43 gam. D. 14,90 gam.

Câu 111: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là

A. 14,04 gam. B. 15,21 gam. C.4,68 gam. D. 8,775 gam.

Câu 112. Hòa tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một dung dịch muối cố nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là:

A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Ba.

Câu 113. Cho 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I tác dụng với nước dư được dung dịch A có tính kiềm. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng với 95 ml dung dịch HCl 1M thấy dung dịch sau phản ứng làm xanh giấy quỳ tím. Phần II tác dụng với 55 ml dung dịch HCl 2M thấy dung dịch sau phản ứng làm đỏ quỳ tím. Công thức oxit kim loại đã dùng là:

A. LiO2. B. Na2O. C. K2O. D. Rb2O.

Đề kiểm tra 45 phút lần 3

Page 44: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 1: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. Br2, F2, Cl2, I2 B. F2, I2, Br2, Cl2 C. F2, Br2, Cl2, I2 D. F2, Cl2, Br2, I2

Câu 2: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

A. Muối hỗn tạp B. Muối của hai axit C. Muối kép D. Muối trung hòa

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 9,3 g hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl dư. Thu được 3,36 lít khí ở đktc. Thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là:

A. 69,69% B. 59,67% C. 30,11% D. 69,89%

Câu 4: Clorua vôi có công thức là:

A. Ca(OCl)2 B. CaOCl C. CaOCl2 D. CaOCl2

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 6,72 lít khí(đktc). Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là

A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 2,7 gam D. 5,5 gam

Câu 6: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu

A. nitơ B. clo C. cacbondioxit D. oxi

Câu 7: Nguyên tắc điều chế flo là:

A. Điện phân hổn hợp KF và HF nóng chảy

B. Cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh

C. Cho muối florua(F-)tác dụng với chất oxi hóa

D. Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo

Câu 8: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. HF B. HCl C. HBr D. HI

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:

A. Tác dụng được với nước. B. Ở điều kiện thường là chất khí.

C. Có tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Câu 10: Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

A. Trong bóng tối B. Ở nhiệt độ thường (250C), trong bóng tối

C. Có ánh sáng D. Nhiệt độ thấp dưới 00C

Câu 11: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl, NaClO, H2O B. NaCl. NaClO3, H2O C. NaCl NaClO4, H2O D. HCl, HClO, H2O

Câu 12: Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch?

Page 45: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Ca(NO3)2 B. Cu(OH)2 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3

Câu 13: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 8,775 gam NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?

A. 12,750 g B. 12,525 g C. 22,525 g D. 21,525 g

Câu 14: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là:

A. HBr B. HI C. HCl D. HF

Câu 15: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI

Câu 16: Cho dung dịch chứa 7,91 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY)

vào dung dịch AgNO3(dư), thu được 18,11 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong

hỗn hợp ban đầu là

A. 73,96%. B. 73,26%. C. 72,80%. D. 41,86%.

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?

A. Mg B. Fe C. Au D. Cu

Câu 18: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?

A. Hơi Brom B. Khí flo C. Khí nitơ D. Khí clo

Câu 19: Trộn lẫn 100ml dd HCl 1M với 300ml dd HCl 2M. Nồng độ mol/lít của dd HCl thu được là:

A. 1,45M B. 1,75 M C. 1,50 M D. 1,65 M

Câu 20: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

A. -1,0,+1,+3,+5,+7 B. +7,+3,+5,+1,0,-1 C. -1,+1,+3,+5,+7 D. +1,+3,+5,+7

Câu 21: Hòa tan hết một kim loại hóa trị II trong dd HCl 14,6% vừa đủ.Thì thu được dd muối có nồng độ 18,19%.Kim loại đã dùng là:

A. Fe B. Mg C. Zn D. Ba

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.

B. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

C. Dung dịch HF hoà tan được SiO2.

D. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

Câu 23: Cần bao nhiêu gam brom tác dụng với dd NaI để tạo nên 38,1 gam I2?

Page 46: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. 16 gam B. 8 gam C. 24 gam D. 20 gam

Câu 24: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np6 D. ns2np4

Câu 25: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF. Dãy sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:

A. HCl , HBr , HI , HF. B. HI , HBr , HCl , HF. C. HCl , HBr , HF , HI. D. HF , HCl , HBr , HI.

Câu 26: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa không có tính khử?

A. Flo B. Iot C. Clo D. Brom

Câu 27: Cho 16,59 ml dd HCl 20% có d=1,1g/ml vào dd chứa 51gam AgNO3 thu được kết tủa A và dd B. Thể tích dd NaCl 26% có d=1,2g/ml dùng để kết tủa hết lượng AgNO 3 dư trong B là:

A. 37,5ml B. 58,5ml C. 29,8ml D. 50ml

Câu 28: Điện phân hoàn toàn dung dịch có chứa m gam NaCl có màng ngăn ta thu được 2,24 lít khí clo ở đktc. Khối lượng NaCl đã dùng là

A. 5,85 gam B. 11,7 gam C. 17,55 gam D. 17,1 gam

Câu 29: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:

A. Brom B. Iot C. Clo D. Atatin

Câu 30: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?

A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Kim loại Cu-----------------------------------------------

CHƯƠNG 6

NHÓM CÁC NGUYÊN TỐ OXI LƯU HUỲNH

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np4 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np3

Câu 2: Trong nhóm oxi khả năng oxi hóa của các chất luôn:

A. Tăng dần từ oxi đến telu B. Giảm dần từ oxi đến telu

C. Tăng dần từ S đến telu trừ oxi D. Giảm dần từ S đến telu trừ oxi

Câu 3: Câu nào trong các câu sau đây sai?

A. Oxi tan nhiều trong nước

B. Oxi là chất khí không màu,không mùi, không vị

Page 47: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí

Câu 4: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?

A. Clo và Oxi B. Flo và Oxi C. Clo và Ozon D. Brom và Ozon

Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với Oxi ở điều kiện thường?

A. Fe,Cu B. Ag,Pt C. P,S D. C,H2

Câu 6: Oxi có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. Cu, Al, C2H4, Br2 B. SO2,C2H5OH, I2,Fe

C. H2S,C,SO2,Cu D. Pt,S,Cl2,CO

Câu 7: Oxi có thể thu được khi nhiệt phân các chất nào sau đây?

A. K2CO3 B. KClO3 C. H2O D. CaCO3

Câu 8: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm Oxi từ Oxi đến Telu?

A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần

C. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần D. Tính axit của hợp chất giảm dần

Câu 9: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất nào sau đây?

A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lõng

Câu 10: Oxi có số oxi hóa dương trong các hợp chất nào sau đây?

A. K2O B. H2O2 C. F2O D. Na2S2O3

Câu 11: Để phân biệt Oxi và Ozon người ta có thể dùng:

A. Mẩu than cháy đỏ B. Hồ tinh bột

C. DD KI có chứa hồ tinh bột D. DD NaOH

Câu 12: Trong các cặp chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của nhau?

A. O2,O3 B. FeO,Fe2O3 C. Kim cương,than chì D. và

Câu 13: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học H2O2.

A. Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử

C.Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D.Không có tính oxi hóa, không có tính khử

Câu 14: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực trong phân tử:

A. H2S B. H2O C. O2 D. NH3

Câu 15: Lấy cùng số mol chất nào sau đây khi nhiệt phân cho oxi nhiều nhất?

A. KClO3 B. KNO3 C. H2O2 D. KMnO4

Page 48: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 16: Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của lưu huỳnh:

A.Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử

C.Không có tính oxi hóa,không có tính khử D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

Câu 17: Khi đun nóng lưu huỳnh đến nhiệt độ 4460C thì nó tồn tại ở dạng:

A. Rắn B. Lỏng C. Hơi D. Bất đầu hóa hơi

Câu 18: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?

A.-2,-1,0,+4,+6 B. -2,0,+4,+6 C. +6,+4,0,-2 D. -2,-1, +4,+6

Câu 19: Câu nào sau đây sai?

A. Lưu huỳnh tác dụng được với hidro

B. Lưu huỳnh tác dụng với tất cả các phi kim

C. Ở trạng thái rắn mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử

D. Trong phản ứng với kim loại và hidro lưu huỳnh là chất oxi

Câu 20: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. Cl2,O2,S B. S,Cl2,F2 C. S,Cl2,I2 D. O3,Cl2

Câu 21: Câu nào sai khi nói về SO2?

A. SO2 làm quì ẩm hóa đỏ B. Phân tử SO2 có liên kết cộng hóa trị

C. SO2 làm mất màu dd Brom D. SO2 làm dd phenolphtalein hóa hồng

Câu 22: Khí CO2 có lẫn khí SO2 để thu được CO2 tinh khiết ta dẫn hổn hợp qua:

A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2

Câu 23: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?

A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính

Câu 24: Khi sục SO2 vào dd H2S thì:

A. Dd bị vẫn đục màu vàng B. không có hiện tượng.

C. Dd chuyển sang màu đen D. tạo thành chất rắn màu nâu đỏ

Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt hai khí không màu CO2 và SO2?

A. DD brom B. dd NaOH C. dd Ca(OH)2 D. dd Ba(OH)2

Câu 26: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước,người ta dùng:

A. H2SO4 đặc B. CuO C. CaO D. dd NaOH

Câu 27: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?

A. H2 B. H2S C. CO2 D. N2

Câu 28: Câu nào sau đây sai khi nói về H2S?

Page 49: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. Tan ít trong nước B. Làm xanh quì ẩm

C. Là khí không màu,mùi trứng thối D. Khí rất độc

Câu 29: Dãy nào sắp xếp đúng theo tính axit giảm dần?

A. HCl>H2S>H2CO3 B. H2S>H2CO3>HCl C. HCl>H2CO3>H2S D. H2CO3>H2S>HCl

Câu 30: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có khí gì sinh ra cùng với H2S?

A. H2 B. SO2 C. SO3 D. không có lẩn khí khác

Câu 31: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:

A. Tính oxi hoá B. Tính khử

C.Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa D. Không có tính oxi, không có tính khử

Câu 32 : Khi sunfurơ là chất có:

A. Tính khử mạnh B. Tính oxi hóa yếu

C. Tính oxi hóa mạnh D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

Câu 33: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:

A. Dd bị vẫn đục màu vàng B. Không hiện tượng

C. Dd chuyển sang màu đỏ D. Có kết tủa đen

Câu 34: Từ Fe, S, HCl có bao nhiêu phương pháp điều chế H2S?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 35: Một oxit lưu huỳnh trong đó có oxi chiếm 60% về khối lượng. Công thức oxit là:

A. SO3 B. SO2 C. S2O3 D. S2O5

Câu 36: Khi pha loãng H2SO4 ta cần làm như sau:

A. Rót từ từ nước vào axit B. Rót từ từ axit vào nước

C. Rót nhanh axit vào nước D. Rót nhanh nước vào axit

Câu 37: Hãy chọn hệ số của các chất trong phản ứng sau:

H2O2 + H2SO4 + KMnO4 MnSO4 + K2SO4 + H2O + O2

A. 5,3,2,2,1,8,5 B. 2,5,3,2,1,5,8

C. 5,3,2,2,1,2,8 D. 8,5,1,2,2,3,5

Câu 38: Cho phản ứng sau:

H2S + H2SO4 + KMnO4 MnSO4 + K2SO4 + H2O + S

Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:

A. 3,3,5 B. 3,2,5 C. 5,3,2 D. 3,5,2

Page 50: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 39: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là

A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

Câu 40: Trong phản ứng: S + KOH K2S + K2SO3 + H2O

Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:

A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1

Câu 41: Trong phản ứng: S + H2SO4 SO2 + H2O. Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi là:

A. 2:1 B. 2:2 C. 1:2 D. 3:1

Câu 42: Cho phản ứng Br2 + SO2 + H2O HBr + H2SO4

Hệ số của chất oxi hóa và chất khử khi cân bằng là:

A. 2:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 3:1

Câu 43: Trong phản ứng: FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 tổng hệ số của phản ứng sau khi cân bằng là:

A. 16 B. 18 C. 20 D. 25

Câu 44: Cho phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là

A. 44 B. 41 C. 42 D. 43

Câu 45: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là

A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

Câu 46: Cho phản ứng: Na + H2SO4 Na2SO4 + H2S + H2O. Tổng hệ số các chất trong phản ứng khi cân bằng là

A. 19 B. 21 C. 22 D. 20

Câu 47: Dãy chất nào sau đây H2SO4 đặc tác dụng mà H2SO4 loãng không tác dụng?

A. Cu,S,C,Ag B. Au,S,Al,Fe C. Cu,Al,Fe,Cr D. Al,Zn,Fe,Cr

Câu 48: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:

A. SO2 và CO B. SO2 và H2S C. SO2 và CO2 D. CO và CO2

Câu 49: Chất nào sau đây dùng để nhận biết acid sunfuric và muối sunfat?

A. BaSO4 B. Ba(NO3)2 C. AgCl D. AgNO3

Câu 50: Oleum là hỗn hợp của:

A. SO3 và H2SO4 loãng B.SO2 và H2SO4 đặc

Page 51: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. SO3 và H2SO4 đặc D.H2SO4 loãng và SO2

Câu 51: Tính chất của SO3 là:

A. Khí tan trong nước thu nhiệt B. là chất khí

C. là chất ít tan trong nước D. chất lỏng tan vô hạn trong nước

Câu 52: Fe tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào thì thu được khí SO2?

A. H2SO4 loãng đun nóng B. H2SO4 đặc nóng

C. H2SO4 đặc nguội D. H2SO4 loãng nguội

Câu 53: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O7 là:

A. +2 B. +4 C. +6 D.+8

Câu 54: H2SO4 đặc nguội bị thụ động hóa với các chất nào sau đây?

A. Cu, Fe, Na B. Al, Zn, Ca C. Cu, Zn, Mg D. Fe, Al, Cr

Câu 55: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Cu, Zn B. Al, Cu C. Fe, Al D. Au, Pt

Câu 56: Dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 lọ HCl, H2SO3, H2SO4?

A. Quỳ tím B. BaCl2 C.AgNO3 D. NaCl

Câu 57: Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng.

KBr + K2 Cr2 O7 + H2SO4 → Br2 + Cr2 (SO4)3 + K2SO4 + H2O cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng.

A. 8,2,10,4,2,2,10. B. 6,2,12,3,2,2,12. C. 6,2,10,3,2,2,10. D. 6,1,7,3,1,4,7.

Câu 58: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 59: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch

A. Pb(NO3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2 D. Na2SO3

Câu 60: Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5). Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí?

A.2,4 B.2,3,4. C.2,3,4,5. D.1,2,3,4,5.

Bài tập

Câu 61: Khi nhiệt phân 1g KMnO4 thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 0,1 lít B. 0,02 lít C. 0,07 lít D. 0,08 lít

Câu 62: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO3 thể tích khí oxi thu được ở đktc là:

A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 5.6 lít

Page 52: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 63: Lượng oxi thu được nhiều nhất từ sự nhiệt phân các chất nào sau đây, các chất lấy cùng khối lượng?

A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. H2O2

Câu 64: Để oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là

A. 30,77% và 69,23% B. 70% và 30% C. 50% và 50% D. 64% và 36%.

Câu 64: Tỉ khối của hổn hợp gồm oxi và ozon so với hidro là 20. Thành phần % thể tích của oxi trong hỗn hợp là?

A. 52% B. 50% C. 45% D. 60%

Câu 65: Một hỗn hợp gồm O2 và CO2, có tỉ khối so với hidro là 19.Khối lượng mol hổn hợp và % thể tích oxi trong hổn hợp là:

A. 38 và 40% B. 50 và 50% C. 38 và 50% D. 50 và 38%

Câu 66: Khối lượng của 3,36 lít hổn hợp khí oxi và nitơ (đktc), có tỉ khối đối với hidro là 15 là:

A. 4,5 g B. 3 g C. 3,5 g D. 3,4 g

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn cacbon trong khí oxi dư, thì thu được hỗn hợp X có tỉ khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hổn hợp X là:

A. 6,67% B. 66,67% C. 33,33% D. 3,33%

Câu 68: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với He là 9. Thành phần % theo thể tích của oxi và ozon lần lượt là:

A. 25%,75% B. 50%. 50% C. 45%, 55% D. 75%, 25%

Câu 70: Cho 0,02 mol SO2 hấp thụ hết vào 250 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 2,82 g B. 2,32 g C. 2,52 g D. 2,64 g

Câu 71: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 5,2 g B. 12,6 g C. 2,52 g D. 5,64 g

Câu 72: Cho 2,24 lít SO2 đktc hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch KOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 15,2 g B. 12,6 g C. 15,8 g D. 15,64g

Câu 73: Cho 3,36 lít SO2 đktc hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 15,2 g B. 17,6 g C. 2,52 g D. 17,8 g

Page 53: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 74: Cho 0,2 mol khí hidrosunfua hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 18,2 g B. 13,2 g C. 15,2 g D. 15,6 g

Câu 75: Cho 3,36 lít H2S đktc hấp thụ vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 5,2 g B. 2,6 g C. 2,52 g D. 2,8 g

Câu 76: Cho 3,4 gam H2S tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 1,2 g B. 1,26 g C. 1,58 g D. 0,72g

Câu 77: Cho 2,24 lít H2S đktc hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1 M. Tính khối lượng muối thu được.

A. 5,2 g B. 7,6 g C. 6,7 g D. 7,8 g

Câu 78. Trộn 200gam dung dịch H2SO4 12% với 500gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ:

A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 32,0%

Câu 79: Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2 M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5 M, được dd có nồng độ là:

A. 0,4M B. 0,36M C. 0,38M D. 0,29M

Câu 80: Trộn 200g dd H2SO4 12% với 150g dd H2SO4 40%. Dd thu được có nồng độ là:

A. 25% B. 21% C. 24% D. 28%

Câu 81: Cho V lít SO2 (đktc) tác dụng hết với dd Brom dư.Sau đó cho thêm dd BaCl2 dư vào dd trên thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít

Câu 80: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd ta được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 1,26 g B. 12,6 g C. 15,1 g D. 14,6 g

Câu 81: Đốt cháy hoan toàn 3,4 g hợp chất X thu được 6,4 gam SO2 và 1,8 gam nước. X có công thức phân tử là:

A. H2S B. H2SO3 C. H2SO4 D. Công thức khác

Câu 82: Khối lượng FeS2 cần dùng để điều chế được 64 gam SO2?

A. 40g B. 120g C. 80g D. 60g

Câu 83: Cho 1 mol H2SO4 vào 1 mol NaOH,dd sau phản ứng cho quì tím vào quì tím chuyển sang màu:

A. màu đỏ B. màu xanh C. Không đổi màu D. mất màu quì tím

Page 54: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 84: Khi cho 2,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

A. 1,68 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít C. 3,36 lít

Câu 85: Khi cho 3,2 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là :

A. 6,72 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít C. 3,36 lít

Câu 86: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 2,2 g và 3,8 g B. 3,2 g và 2,8 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 87: Cho 5,95 gam hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Zn và Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 2,25 g và 3,7 g B. 3,25 g và 2,7 g C. 1,6 g và 4,4 g D. 2,4 g và 3,6 g

Câu 88: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Ca tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Mg và Ca trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 2,25 g và 3,7 g B. 3,25 g và 2,7 g C. 2,6 g và 2,4 g D. 2,4 g và 2 g

Câu 89: Cho 8,4 một kim loại có hóa trị 3 tan hết trong H2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO2 duy nhất đktc. Kim loại trên là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

Câu 90: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loai M hóa trị II trong H2SO4 loãng,thì thu được 4,48 lít khí hidro ở đktc. Kim loại đó là:

A. Ca B. Zn C. Ba D. Mg

Câu 91: Hòa tan 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 6,72 lít khí đktc. Cô cạn dd khối lượng muối khan thu được là:

A. 40,1g B. 14,2g C. 41,1g D. 41,2g

Câu 92: Hòa tan 5,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Al trong dd H2SO4 loãng dư. Thu được 4,48 lít khí đktc. Khối lượng Fe và Al trong hh đầu là:

A. 2,8g và 2,7g B. 4,05g và 1,45g C. 1,55g và 3,95g D. 1,2g và 2,7g

Câu 93: Cho 15,6 hỗn hợp Na2CO3 và CaCO3 tác dụng hết dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Tính % khối lượng CaCO3 trong hh đầu

A. 50% B. 32,05% C. 67,95% D. 60%

Câu 94. Cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng lượng là

A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D. 4,80gam

Page 55: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 95. Cho m gam hỗn hợp MgO và Mg tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 7,2 g B. 7,12 g C. 7,4 g D. 7,24 g

Câu 96: Cho 5,4 một kim loại có hóa trị 2 tan hết trong H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí đktc. Kim loại trên là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

Câu 97: Cho 13,5 một kim loại có hóa trị n tan hết trong H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí đktc. Kim loại trên là

A. Al B. Fe C. Zn D. Mg

Câu 98. Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam oleum trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hòa 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của n là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 99. Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dd H2SO4 10% thì thu được dd H2SO4 12,25%. Giá trị a là

A. 19,6 B. 16,65 C. 13,5 D. 20

Câu 100. Giả sử hiệu suất của cả quá trình đạt 87,5% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS2 là bao nhiêu tấn?

A. 1,568 tấn B. 1,792 tấn C. 1,372 tấn D. 0,784 tấn

Câu 101. Có một loại quặng pirit chưa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 90%.

A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn

Câu 102: Cho mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2(đktc) và dd Y. Cô cạn dd T thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:

A. 43,61% B. 48,24% C. 44,68% D. 38,92%

Câu 103. Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 8,64 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt và sắt dư. Cho toàn bộ X phản ứng với H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 5,60 g B. 4,48 g C. 6,16 g D. 1,68 g.

Câu 104: Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4

0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là:

A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam

Page 56: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

ĐỀ KIỂM TRA 45 phút (Lần 4)

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,8 gam Fe trong H2SO4 loãng, dư. Tính thể tích hidro thu được ở đktc? (Fe=56)

A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 5,88 lít D. 3,92 lít

Câu 2: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np6 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np3

Câu 3: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O7 là:

A. +8 B. +6 C. +4 D. +2

Câu 4: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?

A. CO B. SO2 C. H2 D. CO2

Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: (Na=23, S=32, O=16)

A. 7,8 g B. 3,9 g C. 2,8 g D. 5,6 g

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. % khối lượng của Cu trong X là (Fe=56; Cu=64; O=16;S=32)

A. 23,23 B. 26,23 C. 24,24 D. 25,23

Câu 7: Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dd H2SO4 10% thì thu được dd H2SO4 12,25%. Giá trị a là

A. 19,6 B. 16,65 C. 13,5 D. 20

Câu 8: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Au, Pt B. Al, Cu C. Fe, Al D. Cu, Zn

Câu 9: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:

A. 8,4 gam B. 56gam C. 11,2 gam D. 28 gam

Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO2 và SO3?

A. H2O B. Quì tím C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch NaOH

Câu 11: Oleum là hỗn hợp của:

A. SO3 và H2SO4 loãngB. SO2 và H2SO4 đặc

C. SO3 và H2SO4 đặc D. H2SO4 loãng và SO2

Page 57: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 12: Chất nào sau đây dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?

A. BaSO4 B. AgNO3 C. AgCl D. BaCl2

Câu 13: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:

A. SO2 và H2S B. CO va CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2

Câu 14: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:

A. Tính oxi hoá B. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

C. Không có tính oxi, không có tính khử D. Tính khử

Câu 15: Khi cho 4,8 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là :

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 1,68 lít

Câu 16: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ

C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?

A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4 D. HCl,H2S,SO2,SO3

Câu 18: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 19: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?

A. Clo và Ozon B. Clo và Oxi C. Brom và Ozon D. Flo và Oxi

Câu 20: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?

A. -2,0,+4,+6 B. +6,+4,0,-2 C. -2,-1,0,+4,+6 D. -2,-1, +4,+6

Câu 21: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. S,Cl2,I2 B. S,Cl2,F2 C. O3,Cl2 D. Cl2,O2,S

Câu 22: Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau : CuS→CuO→CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS là : (Cu=64 ; S=32 ; O=16)

A. 33,33 kg. B. 53,33 kg. C. 21,33 kg. D. 26,67 kg.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dd H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít SO2 đktc. Tính % khối lượng Fe? (Fe=56, Cu=64)

A. 63,64% B. 36,36% C. 64,63% D. 35,37%

Câu 24: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :

Page 58: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. (NH4)2SO4 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. KClO3

Câu 25: Kim loại nào bị thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?

A. Al, Zn, Ca B. Cu, Zn, Mg C. Fe, Al, Cr D. Cu, Fe, Na

Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng: ( Na=23, S=32, O=16, H=1)

A. 12,6 g B. 1,26 g C. 15,1 g D. 1,15 g

Câu 27: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là: (Zn=65, Fe=56)

A. 45,55 gam. B. 54,55 gam. C. 27,275 gam. D. 55,54 gam.

Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường

A. Fe B. Ag C. Hg D. Cu

Câu 29: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:

A. Có kết tủa đen B. Dd bị vẫn đục mau vàng

C. Không hiện tượng D. Dd chuyển sang màu đỏ

Câu 30: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?

A. Oxit lưỡng tính B. Oxit trung tính C. Oxit axit D. Oxit bazơ

---------- HẾT ----------

Chương 7 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Câu 1: Người ta thường sử dụng nhiệt của phản ứng để đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kỉ thuận nào sau đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm

B. Tăng nồng độ khí cacbonic

C. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên 9000C

Câu 2: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào sau đây là đúng

A. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm

C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng

D. Khi tăng áp suất thì tốc độ phản ứng tăng

Page 59: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 3: Xét phản ứng C(r) + CO2(k)↔2CO(k)

Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến cân bằng của hệ?

A. Nồng độ CO2 B. Khối lượng C

C. Nhiệt độ D. Áp suất

Câu 4: Phương án nào sau đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác

B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, diện tích bề mặt

C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác ,áp suất

D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt

Câu 5: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học ta dùng đại lượng nào sau đây

A. Thể tích khí B. nhiệt độ C. áp suất D. tốc độ phản ứng

Câu 6: Cho phản ứng tổng hợp NH3: N2 + 3H2 ↔2NH3 ∆H<0

Để cân bằng chuyển dời theo chiều thuận cần

A. Tăng nhiệt độ B. Thay đổi chất xúc tác C. Giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất

Câu 7: Cho phương trình phản ứng Cl2 + H2 ↔2HCl. Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến cân bằng của hệ

A. Chất xúc tác B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Nồng độ

Câu 8: Nhận định nào đúng

A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng

B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng thì không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

C. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng

D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm

Câu 9: Cho pt hh N2 + O2 ↔ 2NO ∆H>0 Để thu được nhiều khí NO thì

A. Giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất C. Tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ

Câu 10: Sự chuyển dịch cân bằng là

A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận

B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch

C. Phản ứng tiếp tục xảy ra theo chiều thuận và nghịch

D. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác

Page 60: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 11: Một cân bằng hóa học đạt được khi

A. Nhiệt độ phản ứng không đổi

B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất..

Câu 12: Cho phản ứng N2 + 3H2 2NH3 ∆H=-92kj

Khi tăng áp suất thì cân bằng dịch chuyển theo chiều

A. Thuận B. Nghịch

C. không chuyển dịch D. không xác định

Câu 13: Nếu giảm diện tích bề mặt chất phản ứng trong hệ dị thể sẽ dẫn đến kết quả

A. Giảm tốc độ phản ứng B. tăng tốc độ phản ứng

C. giảm nhiệt độ phản ứng D. tăng nhiệt độ phản ứng

Câu 14: Cho phương trình hoá học N2(k) + O2(k) tia lua ®iÖn 2NO(k); H > 0

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?

A. Nhiệt độ và nồng độ B. Áp suất và nồng độ

C. Nồng độ và chất xúc tác D. Chất xúc tác và nhiệt độ

Câu 15: Biết nhiệt tạo thành CH4 là -75kJ/ mol; của CO2 là -393 kJ/mol và của H2O là -286 kJ/ mol. Nhiệt của phản ứng CH4 + O2 CO2 + 2H2O là

A. -900 kJ B. -890 kJ. C. -880 kJ D. -870 kJ

Câu 16: Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau

A + B 2C

Tốc độ phản ứng này là V = K.A.B. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của các chất:

Trường hợp 1 Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l.

Trường hợp 2 Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l

Trường hợp 3 Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l.

Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là

A. 12 và 8 B. 13 và 7 C. 16 và 4 D 15 và 5

Câu 17: Cho phản ứng nung vôi CaCO3 CaO + CO2

Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp?

A. Tăng nhiệt độ trong lò B. Tăng áp suất trong lò

C. Đập nhỏ đá vôi D. Giảm áp suất trong lò

Page 61: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 18: Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác.

Câu 19: Biết nhiệt tạo thành của Ca(OH)2, H2O, CaO tương ứng là -985,64;-286;

- 635,36 (kJ). Nhiệt phản ứng toả ra khi tôi 56 gam vôi là

A.- 46,28 kJ B.-64,82kJ C.- 64,28 kJ D.- 46,82 kJ

Câu 20: Cho phản ứng : X Y

Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1), nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?

A. 1 2

1 2

C Cv t t

B. 2 1

2 1

C Cv t t

C. 1 2

2 1

C Cv t t

D. 1 2

2 1

C Cv t t

Câu 21: (Khối B 2009) Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được

33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 5, 0.10-4 mol/(l.s). B. 5, 0.10-5 mol/(l.s). C. 1, 0.10-3 mol/(l.s). D. 2, 5.10-4 mol/(l.s).

Câu 22: (CĐ 2007) Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng

thuận:

A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu 23: (TSĐHCĐ khối A 2009)Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân

bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có

giá trị là

A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.

Câu 24: (TSCĐ 2009) Cho các cân bằng sau:

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng

A. (4). B. (2). C. (3). D. (5).

Câu 25: (TSĐHCĐ khối A 2008) Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản

ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Page 62: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Câu 26: (TSCĐ 2009) Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng

áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 27: (TSĐHCĐ khối B 2008) Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản

ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi nồng độ N2. B. thêm chất xúc tác Fe.

C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi áp suất của hệ.

Câu 28: (Đề thi TSCĐ 2008) Cho các cân bằng hoá học:

N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)(2)

2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)(3) 2NO 2 (k) N2O4 (k)(4)

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 29: (Đề thi TSCĐ 2009) Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).

Câu 30: (Khối A 2009) Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) N2O4 (không

màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt

A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt

C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt

Câu 31: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào

A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ.

Page 63: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 32: (CĐ – 2010): Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ>H0. Cân bằng

chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 33: (KB – 2010): Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO 3 (r) CaO (r) +

CO2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k)

2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 34: (khối A 2010) Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ

khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Câu 35: (KA – 2010): Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một

trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần.

Câu 36: (KA – 2011): Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); UH > 0. Cân bằng

không bị chuyển dịch khi

A. giảm áp suất chung của hệ. B. tăng nồng độ H2.

C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm nồng độ HI.

Câu 37: (KB – 2011): Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ΔH < 0. Cho

các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).

Câu 38: (KB – 2011): Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít.

Nung nóng bình một thời gian ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k)

CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng KC = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là

A. 0,018M và 0,008M. B. 0,012M và 0,024M. C. 0,08M và 0,18M. D. 0,008M và 0,018M.

Page 64: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

Câu 39: (CĐ 2011) Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ΔH < 0 Cân bằng trên

chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. B. giảm áp suất của hệ phản ứng.

C. tăng áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Câu 40: (CĐ – 2011): Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân

bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là

A. 0,275M. B. 0,225M. C. 0,151M. D. 0,320M.

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016

Câu 1: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?

A. SO2 B. H2 C. CO2 D. CO

Câu 2: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF. Dãy sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần từ trái sang phải:

A. HCl , HBr , HF , HI. B. HCl , HBr , HI , HF. C. HI , HBr , HCl , HF. D. HF , HCl , HBr , HI.

Câu 3: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng :

A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Thỏi lớn D. Lá mỏng

Câu 4: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

A. -1,0,+1,+3,+5,+7 B. +1,+3,+5,+7 C. -1,+1,+3,+5,+7 D. +7,+3,+5,+1,0,-1

Câu 5: Oleum là hỗn hợp của:

A. SO3 và H2SO4 loãng B. SO2 và H2SO4 đặc

C. SO3 và H2SO4 đặc D. H2SO4 loãng và SO2

Câu 6: Một cân bằng hóa học đạt được khi

A. Nhiệt độ phản ứng không đổi

B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất..

Câu 7: Phương án nào sau đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác

Page 65: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, diện tích bề mặt

C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác ,áp suất

D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt

Câu 8: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:

A. SO2 và CO2 B. CO va CO2 C. SO2 và H2S D. SO2 và CO

Câu 9: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:A. Tính khử B. Tính oxi hoá

C. Không có tính oxi, không có tính khử D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

Câu 10: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

A. Muối kép B. Muối trung hòa C. Muối của hai axit D. Muối hỗn tạp

Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. O3,Cl2 B. S,Cl2,I2 C. Cl2,O2,S D. S,Cl2,F2

Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường

A. Cu B. Ag C. Hg D. Fe

Câu 13: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?

A. Khí clo B. Khí flo C. Hơi Brom D. Khí nitơ

Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:

A. Clo B. Iot C. Atatin D. Brom

Câu 15: Chất nào sau đây dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?

A. BaCl2 B. BaSO4 C. AgCl D. AgNO3

Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl. NaClO3, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. HCl, HClO, H2O D. NaCl NaClO4, H2O

Câu 17: Kim loại nào bị thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?

A. Cu, Fe, Na B. Al, Zn, Ca C. Cu, Zn, Mg D. Fe, Al, Cr

Câu 18: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?

A. Flo và Oxi B. Brom và Ozon C. Clo và Ozon D. Clo và Oxi

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:

A. Có tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

C. Tác dụng được với nước. D. Ở điều kiện thường là chất khí.

Câu 20: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

Page 66: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

A. HI B. HCl C. HF D. HBr

Câu 21: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:

A. Không hiện tượng B. Dung dịch bị vẫn đục mau vàng

C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ D. Có kết tủa đen

Câu 22: Điện phân hoàn toàn m gam dung dịch NaCl có màng ngăn ta thu được 3,36 lít khí clo ở đktc. Khối lượng NaCl đã dùng là: (Na=23; Cl=35,5)

A. 17,55g B. 11,5g C. 5,85g D. 15,75g

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là (Mg=24; Zn=65; Cl=35,5)

A. 5,83 gam. B. 4,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.

Câu 24: Hấp thụ 12,8 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 2M, khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: (Na=23; S=32; O=16)

A. 21,4g B. 6,3 g C. 25,2 g D. 15,6 g

Câu 25: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2

(đktc). Giá trị m là (Cu=64, H=1, S=32, O=16)

A. 3,5 g B. 6,4 g C. 9,2 g D. 7,8 g

Câu 26: Cho lượng dư dung dịch NaCl tác dụng với một dung dịch có hòa tan 42,5 g AgNO 3. Khối lượng kết tủa thu được là (Cho Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23)

A. 35,875 gam. B. 71,750 gam. C. 57,400 gam. D. 43,050 gam

Câu 27: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Mg=24; Al=27)

A. 1,2 g B. 1,6 g C. 2,4 g D. 2,7 g

Câu 28: Có một loại quặng có chứa 96% FeS2, nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axitsunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu. Biết hiệu suất điều chế axit sunfuric là 90%

A. 70,444 tấn B. 68,444 tấn C. 67,444 tấn D. 69,444 tấn

Câu 29: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là (Ca=40; Mg=24; Na=23; Cl=35,5; O=16)

A. 14,04 gam. B. 15,21 gam. C. 4,68 gam. D. 8,775 gam.

Câu 30: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit

Page 67: €¦ · Web viewNguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy

H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là (Cu=64; Fe=56; S=32; O=16)

A. 164,0 gam. B. 168,0 gam. C. 148,0 gam. D. 170,0 gam.

----------- HẾT ----------