27
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH&NV KHOA NHÂN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm 2015 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC (đã chỉnh sửa) Tên chương trình: Chương trình đào tạo cử nhân ngành Nhân học Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Nhân học Loại hình đào tạo: Chính qui Mã ngành đào tạo: 52.31.03.02 1. Mục tiêu đào tạo * Mục tiêu chung Đào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về triết học, lịch sử tư tưởng và đường lối cách mạng Việt Nam. Kiến thức đại cương làm nền tảng lý luận cho việc tiếp thu các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành nâng cao ở các giai đoạn sau. * Mục tiêu cụ thể - Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về ngành Nhân học với các trọng tâm như dân tộc, tôn giáo, văn hóa-xã hội, kinh tế, du lịch, truyền thông, giới, phát triển cộng đồng… - Sinh viên sau khi tốt nghiệp có kiến thức chuyên sâu về lý luận, phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu liên quan đến vấn đề dân tộc, tôn giáo, văn hóa, xã hội của các cộng đồng tộc người ở Việt Nam nói chung và ở khu vực Nam bộ nói riêng (theo chuyên ngành Nhân học Văn hóa – xã hội); hoặc liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội ở cộng đồng tộc người hay một khu vực, một quốc gia (theo chuyên ngành Nhân học phát triển). 1

nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC KHXH&NV

KHOA NHÂN HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm 2015

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NHÂN HỌC(đã chỉnh sửa)

Tên chương trình: Chương trình đào tạo cử nhân ngành Nhân học

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Nhân học

Loại hình đào tạo: Chính qui

Mã ngành đào tạo: 52.31.03.02

1. Mục tiêu đào tạo* Mục tiêu chung

Đào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về triết học, lịch sử tư tưởng và đường lối cách mạng Việt Nam. Kiến thức đại cương làm nền tảng lý luận cho việc tiếp thu các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành nâng cao ở các giai đoạn sau.

* Mục tiêu cụ thể

- Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về ngành Nhân học với các trọng tâm như dân tộc, tôn giáo, văn hóa-xã hội, kinh tế, du lịch, truyền thông, giới, phát triển cộng đồng…

- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có kiến thức chuyên sâu về lý luận, phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu liên quan đến vấn đề dân tộc, tôn giáo, văn hóa, xã hội của các cộng đồng tộc người ở Việt Nam nói chung và ở khu vực Nam bộ nói riêng (theo chuyên ngành Nhân học Văn hóa – xã hội); hoặc liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội ở cộng đồng tộc người hay một khu vực, một quốc gia (theo chuyên ngành Nhân học phát triển).

Với kiến thức chuyên sâu, Cử nhân ngành Nhân học có thể đảm đương được các công việc liên quan đến công tác quản lý về các lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, văn hóa - xã hội; hoặc có thể trở ngành những người nghiên cứu, giảng dạy về các vấn đề văn hóa, xã hội, tôn giáo, tộc người... (nếu tốt nghiệp ngành Nhân học văn hóa – xã hội); hoặc tham gia với tư cách là người tư vấn hoặc đánh giá các dự án phát triển cộng đồng, xã hội; hoặc có thể trở thành người nghiên cứu chính sách, giảng dạy chính sách, tư vấn chính sách cho cộng đồng... (nếu tốt nghiệp ngành Nhân học phát triển).

2. Thời gian đào tạo Thời gian đào tạo dành cho hệ chính quy tập trung là từ 3,5 – 5 năm.

1

Page 2: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

3. Khối lượng kiến thức toàn khóaKhối lượng kiến thức toàn khóa mà sinh viên phải đạt được tối thiểu là 140 tín chỉ,

gồm kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở khối ngành, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành (gồm 2 chuyên ngành: Nhân học văn hóa – xã hội và Nhân học phát triển).

4. Đối tượng tuyển sinh - Công dân Việt Nam có bằng tốt nghiệp PTTH , bằng trung học Bổ túc văn hóa.

- Công dân nước ngoài có trình độ tương đương tốt nghiệp PTTH (tú tài), phải có khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt lưu loát.

5. Khối thiThí sinh dự tuyển vào ngành Nhân học gồm hai khối:

- Khối D1, gồm các môn thi: Văn, Toán, Ngoại ngữ

- Khối C, gồm các môn: Văn, Lịch Sử, Địa Lý

Ghi chú: Trường hợp những người đã có bằng cử nhân thuộc các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác (Xã hội học, Địa lý, Đông phương học, Đông Nam Á học, Văn hóa học, Tâm lý, Giáo dục, Báo chí, Du lịch, Bảo tồn bảo tàng…) có nhu cầu học thêm, sẽ được dự tuyển theo quy chế văn bằng 2, và thời gian đào tạo trong vòng 2,5 năm.

6. Quy trình đào tạoQuy trình đào tạo của ngành Nhân học, hệ chính quy tập trung gồm 2 giai đoạn:

Giai đoạn đại cương và giai đoạn chuyên ngành:

- Giai đoạn đại cương và cơ sở khối ngành: có thời gian học 1,5 năm (3 học kỳ). Sinh viên phải hoàn tất các môn học thuộc kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành với số tín chỉ đạt được tối thiểu là 40 tín chỉ và phải có chứng chỉ A hoặc tương đương của một trong các ngoại ngữ như tiếng Anh, Nga, Hoa, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Nhật Bản; cùng các tín chỉ khác như Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng.

- Giai đoạn cơ sở ngành: có thời gian đào tạo 1 học kỳ, gồm khối kiến thức cơ sở ngành nhân học. Sinh viên phải hoàn tất các môn cơ sở với số tín chỉ tích lũy được là 50 tín chỉ.

- Giai đoạn chuyên ngành: có thời gian đào tạo từ học kỳ 5 đến học kỳ 8 (2,5 năm). Sinh viên được chọn chuyên ngành sâu (gồm hai chuyên ngành: Nhân học văn hóa – xã hội và Nhân học phát triển), phải hoàn tất kiến thức chuyên ngành với số tín chỉ đạt được tối thiểu là 55 tín chỉ, đồng thời phải có chứng chỉ tiếng Anh với một trong các cấp độ sau: B1.2; 4-4,5 IELTS; 32-34 TOEFT IBT; 316-400 TOEIC (nghe nói) hoặc 181-200 TOEIC (nói viết); NVU-ETP6: 176-200; hoặc chứng chỉ tương đương của các ngoại ngữ như Nga, Hoa, Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Nhật Bản.

2

Page 3: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

7. Thang điểm trong đào tạoThang điểm của mỗi môn học được qui thành điểm số và được tính bằng hai cột

điểm với hai lần thi: giữa kỳ và cuối kỳ.

- Điểm thi giữa kỳ được tính 30% tổng số điểm của cả môn học và chấm theo thang điểm từ 0 – 10 điểm.

- Điểm thi cuối kỳ được tính 70% tổng số điểm của cả môn học và chấm theo thang điểm từ 0 – 10 điểm.

Tổng điểm của môn học (giữa kỳ và cuối kỳ) từ 5 – 10 điểm là đạt, dưới 5 điểm là không đạt, sinh viên phải học và thi lại.

8. Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo 8.1. Kiến thức

Nắm vững các khối kiến thức có hệ thống như sau:

- Kiến thức đại cương

Đạt được chuẩn kiến thức cơ bản trình độ lý luận về cơ bản về triết học, lịch sử tư tưởng và đường lối cách mạng Việt Nam. Kiến thức đại cương làm nền tảng lý luận cho việc tiếp thu các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành nâng cao ở các giai đoạn sau.

- Kiến thức cơ sở khối ngành

Đạt được chuẩn kiến thức cơ sở thuộc khối ngành với các môn khoa học cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Kiến thức cơ sở khối ngành làm nền tảng kiến thức cho việc tiếp thu tri thức, khoa học cho các khối kiến thức cơ cở ngành nhân học.

- Kiến thức cơ sở ngành

Đạt được chuẩn kiến thức về lý luận và phương pháp nghiên cứu cơ sở ngành với hai nhóm khối kiến thức: Kinh tế - Văn hóa – xã hội của các dân tộc ở Việt Nam và khu vực ; Kiến thức về lịch sử, lý thuyết và phương pháp của ngành nhân học. Kiến thức cơ sở ngành làm nền tảng cho việc phát triển chuyên sâu vào các bộ môn chuyên ngành nhân học văn hóa xã hội và nhân học phát triển.

- Kiến thức chuyên ngành

Đạt chuẩn kiến thức chuyên sâu về ngành nhân học theo sự phân nhánh bộ môn: Nhân học văn hóa- xã hội và Nhân học phát triển. Sinh viên hoàn tất khối kiến thức này được trang bị đầy đủ khả năng lý luận và kiến thức chuyên môn cho các lĩnh vực nghề nghiệp liên quan đến nhân học, văn hóa, xã hội với các khả năng tư duy: tổng hợp và khái quát; phân tích, so sánh và phản biện.

8.2. Kỹ năng

Nắm vững và thực hành thông thạo các kỹ năng sau:

3

Page 4: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

- Kỹ năng nghiên cứu

Vận dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu trong nhân học như định tính, định lượng, xử lý thông tin hình ảnh… vào trong nghiên cứu khoa học. Sinh viên đạt chuẩn kỹ năng trong việc như: (1) Tự hình thành ý tưởng với các kỹ năng điểm luận, hình thành câu hỏi nghiên cứu, xây dựng giả thuyết và khung phân tích; (2) Tổ chức triển khai chương trình/dự án nghiên cứu với các kỹ năng: Xây dựng đề cương, thiết kế công cụ nghiên cứu, thu thập và và xử lý dữ liệu và cuối cùng là viết báo cáo, phúc trình kết quả nghiên cứu thông qua các công trình nghiên cứu cụ thể.

- Kỹ năng nghề nghiệp

Đạt chuẩn các kỹ năng để có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm trên cơ sở thuần thực các kỹ năng như: hoạch định kế hoạch, hợp tác làm việc trong mội trường tập thể và có khả năng lãnh đạo trong công việc. Với các khả năng làm việc chuyên nghiệp trong các khung cảnh làm việc trong lĩnh cực nghiên cứu, giảng dạy và các lĩnh vực kinh tế, xã hội thực tiễn tại Việt Nam thông qua các kỹ năng: (1) Thuyết trình (trình bày và tranh luận), (2) Truyền thông (soạn thảo, biên tập tin bài, chụp hình quay phim và tổ chức sự kiện), (3) Tin học văn phòng (EXcel, MS Word, Powerpoint) và các phần mền phục vụ nghiên cứu (SPSS, Nvivo, Adobe Premiere, Family Tree Maker), (4) Ngoại ngữ (Tiếng Anh giao tiếp và Tiếng Anh chuyên ngành) và (5) Giao tiếp xã hội (văn hóa giao tiếp và tâm lý giao tiếp)

8.3. Thái độ (Phẩm chất nhân văn)

Định hình và thể hiện những thái độ cơ bản:

- Tôn trọng các nền văn hóa

Trên cơ sở tôn trong sự đa dạng và chấp nhận sự khác biệt. Một người theo ngành Nhân học đều phải học về những nền văn hóa khác và cách mà chúng có thể khác biệt với nền tảng văn hóa và kỳ vọng của người đó. Những khác biệt này không được xem như các vấn đề cần vượt qua, mà như những nguồn tư duy và cơ hội mới – một lợi thế nhất định trong thế giới hiện tại. Khi đã quen thuộc với một phạm vi rộng lớn những hành vi, niềm tin và giá trị, sinh viên có xu hướng trở nên nhạy cảm và linh hoạt hơn về mặt văn hóa trong ứng xử, không chỉ với đồng nghiệp hay khách hàng, mà cả với hàng xóm và cộng đồng. Những phẩm chất này cho phép người học sống và làm việc trong một thế giới ngày càng tăng cường tính đa văn hóa và đa dạng toàn cầu (increasingly multicultural and global)

- Trách nhiệm xã hội và đạo đức

Với các phảm chất thấu hiểu đời sống các cộng đồng xã hội từ đó hình thành trách nhiệm phục vụ cộng đồng, tuân giữ pháp luật và các nguyên tắc đạo đức xã hội (vị nhân sinh), đạo đức nghề nghiệp (trung thực và tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ).

4

Page 5: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

8.4. Cơ hội nghề nghiệp

Với các khối kiến thức, kỹ năng và phẩm chất nhân văn được trang bị tại Nhà trường, sinh viên nhân học có cơ hội làm việc trong nhiều ngành nghề thuộc lĩnh vực xã hội và nhân văn, tiêu biểu như:

- Nghiên cứu, giảng dạy: Sinh viên có nhiều cơ hội làm việc tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung tâm nghiên cứu, viện nghiên cứu, các tổ chức NGOs và các cơ quan hoạch định và triển khai chính sách liên quan đến các vấn đề: dân tộc, tôn giáo và đời sống xã hội.

- Truyền thông và tổ chức sự kiện: Nhiều doanh nghiệp thương mại và các tổ chức xã hội cần những chuyên viên làm việc về truyền thông phù hợp với kiến thức, khả năng chuyên môn đối với cử nhân ngành nhân học.

- Quản lý nhân sự: Bộ phân nhân sự các doanh nghiệp và các tổ chức xã hội là điểm đến làm việc của những cử nhân nhân học khi có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và phẩm chất được đào tạo trong ngành nhân học.

Ngoài ra còn nhiều lĩnh vực khác phù hợp với chuẩn đầu ra của khung chương trình đào tạo này.

9. Tiêu chí đánh giá chuẩn đầu ra

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Chuẩn đánh giá

Kiến thức

Kiến thức đại cương

Lý luận về cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin, và tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng Việt Nam

Cấp độ 1 (Nhớ)

Kiến thức cơ sở khối ngành

Nội dung về các ngành khoa học cơ bản thuộc khối ngành Khoa học xã hội và Nhân văn

Cấp độ 1 (Nhớ)

Kiến thức cơ sở ngành

- Kinh tế - Văn hóa – xã hội của các dân tộc ở Việt Nam và khu vực - Kiến thức về lịch sử, lý thuyết và phương pháp của ngành nhân học

Cấp độ 2 – 4 (Hiểu, vận dụng, phân

tích)

Kiến thức chuyên ngành

- Nhân học văn hóa xã hội- Nhân học ứng dụng

Cấp độ 5 – 6 (Đánh giá, sáng tạo)

Nhận thức

Tổng hợp và khái quát Cấp độ 2 - 3 (Hiểu, vận

dụng)

Phân tích, so sánh Cấp độ 4 (Phân tích)

Phản biện Cấp độ 5(Đánh giá)

Kỹ năng Kỹ năng nghiên cứu

Hình thành ý tưởng nghiên cứu

Điểm luận Cấp độ 2 – 3 (thao tác,

5

Page 6: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

hành động theo hướng

dẫn)

Câu hỏi nghiên cứu Cấp độ 4 (Thực hiện)

Xây dựng giả thuyết nghiên cứu

Cấp độ 4 (Thực hiện)

Xây dựng khung phân tích

Cấp độ 4 (Thực hiện)

Thiết kế, triển khai dự án/chương trình nghiên cứu

Xây dựng đề cương Cấp độ 4 (Thực hiện)

Thiết kế công cụ nghiên cứu

Cấp độ 5 (Kiểm soát)

Thu thập và xử lý dữ liệu

Cấp độ 6 (Ứng dụng)

Viết báo cáo, phúc trình dự án/chương trình nghiên cứu

Cấp độ 7 (Sáng tạo)

Kỹ năng nghề nghiệp

Làm việc độc lập và làm việc nhóm

Hoạch định kế hoạch Cấp độ 5 (Kiểm soát)

Hợp tác Cấp độ 6 (Ứng dụng)

Lãnh đạo Cấp độ 7 (Sáng tạo)

Thuyết trìnhTrình bày Cấp độ 7

(Sáng tạo)

Tranh luận Cấp độ 5 (Kiểm soát)

Kỹ năng truyền thông

Chụp hình/quay phim và dựng phim tư liệu

Cấp độ 7 (Sáng tạo)

Soạn thảo và biên tập tin, bài

Cấp độ 7 (Sáng tạo)

Tổ chức sự kiện Cấp độ 7 (Sáng tạo)

Tin học

Văn phòng (EXcel, MS Word, Powerpoint)

Cấp độ 4 (Thực hiện)

Các phần mền phục vụ nghiên cứu (SPSS, Nvivo, Adobe Premiere, Family Tree Maker)

Cấp độ 7 (Sáng tạo)

Ngoại ngữ Tiếng Anh giao tiếp Cấp độ 5

(Kiểm soát)Tiếng Anh chuyên ngành

Cấp độ 5 (Kiểm soát)

Giao tiếp xã hội Văn hóa giao tiếp Cấp độ 6 (Ứng dụng)

Tâm lý giao tiếp Cấp độ 7

6

Page 7: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

(Sáng tạo)

Thái độ

Tôn trọng các nền văn hóa

Tôn trong sự đa dạng Cấp độ 4 (Điều chỉnh)

Chấp nhận sự khác biệt Cấp độ 4 (Điều chỉnh)

Trách nhiệm xã hội

Phục vụ công đồng Cấp độ 5 (Thực hiện)

Tuân thủ pháp luật Cấp độ 5 (Thực hiện)

Đạo đức

Đạo đức xã hội (vị nhân sinh) Cấp độ 5 (Thực hiện)

Đạo đức nghề nghiệp

Trung thực Cấp độ 5 (Thực hiện)

Tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ

Cấp độ 5 (Thực hiện)

10. Chương trình đào tạo- Chương trình đại cương và cơ sở khối ngành: 35 tín chỉ- Chương trình cơ sở ngành: 50 tín chỉ

+ Khối kiến thức bắt buộc: 39 tín chỉ+ Khối kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

- Chương trình chuyên ngành (60 tín chỉ)+ Chuyên ngành Nhân học văn hóa – xã hội: 60 tín chỉ

. Khối kiến thức bắt buộc: 49 tín chỉ

. Khối kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ+ Chuyên ngành Nhân học văn hóa – xã hội: 60 tín chỉ

. Khối kiến thức bắt buộc: 49 tín chỉ

. Khối kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

7

Page 8: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

SƠ ĐỒ KIẾN THỨC CỬ NHÂN NGÀNH NHÂN HỌC

8

KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG (14 TÍN CHỈ)(Không tín ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng)

KIẾN THỨC CƠ SỞ KHỐI NGÀNH (21 TÍN CHỈ)- Kiến thức bắt buộc 16 tín chỉ- Kiến thức tự chọn: 5 tín chỉ

KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (50 TÍN CHỈ)- Kiến thức bắt buộc 39 tín chỉ- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH NHÂN HỌC VĂN HÓA – XÃ HỘI

(55-60 TÍN CHỈ)- Kiến thức bắt buộc: 44-49 tín chỉ- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH NHÂN HỌC PHÁT TRIỂN

(55-60 TÍN CHỈ)- Kiến thức bắt buộc: 44-49 tín chỉ- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

HỌC KỲ I

HỌC KỲ II

HỌC KỲ III & IV

HỌC KỲ V,

VI, VII & VIII

Ghi chú: Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp sẽ được miễn học 10 tín chỉ tự chọn trong khối kiến thức chuyên ngành

Page 9: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN NGÀNH NHÂN HỌC

I. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG VÀ CƠ SỞ KHỐI NGÀNH: 35 TC (không bao gồm Tin học, Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)I.1. Kiến thức đại cương: 14 TC

STT Mã môn học

Tên môn học Sốtín chỉ

I.   Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 101 DAI001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 1 2  DAI002 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 2 3

2 DAI003 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 33 DAI004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

II.   Kiến thức khoa học tự nhiên 41 DAI005 Thống kê cho khoa học xã hội 22 DAI006 Môi trường và phát triển 2

III.   Tin học đại cương (sinh viên tự tích lũy) 3IV.   Ngoại ngữ không chuyên (sinh viên tự tích lũy) 10V.   Giáo dục thể chất (sinh viên tự tích lũy) 4VI.   Giáo dục quốc phòng (sinh viên tự tích lũy) 7

I.2. Kiến thức cơ sở khối ngành: 21 TCI.2.1. Các môn cơ bản bắt buộc: 17TC

STT Mã môn học

Tên môn học Sốtín chỉ

1 DAI014 Nhân học đại cương 42 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới 23 DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam 34 DAI029 Tôn giáo học đại cương 26 DAI021 Xã hội học đại cương 28 DAI033 Phương pháp nghiên cứu khoa học 29 DAI024 Pháp luật đại cương 2

    TỔNG CỘNG 17

I.2.2. Các môn cơ bản tự chọn: chọn 4 TC trong các môn học sau:STT Mã môn học Tên môn học Số

tín chỉ1 DAI026 Kinh tế học đại cương 22 DAI028 Chính trị học đại cương 23 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 24 DAI022 Tâm lý học đại cương 25 DAI025 Mỹ học đại cương 26 DAI015 Thực hành văn bản tiếng Việt 2

9

Page 10: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

7 DAI027 Địa lý học đại cương 28 DAI020 Logic học đại cương 210 DAI018 Hán văn cơ bản 311 DAI019 Chữ Nôm 3

    TỔNG CỘNG 24

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (50 TÍN CHỈ)- Kiến thức bắt buộc: 39 tín chỉ- Kiến thức tự chọn: 11 tín chỉ

II.1. Kiến thức bắt buộc (39 tín chỉ)

STT Mã môn học Tên môn học Tín

chỉChuẩnđẩu ra Cán bộ giảng dạy

1 NHA022 Nhân học ngôn ngữ 3 Cấp độ 2-4

Nguyễn Thị Minh Tâm(*) Phạm Thanh DuyTrương Văn Món

2 NHA020 Nhân học kinh tế 3 Cấp độ 2-4

Ngô Thị Phương Lan(*)

Phạm Thanh Thôi

3 NHA027 Nhân học tôn giáo 3 Cấp độ 2-4

Huỳnh Ngọc Thu(*)

Nguyễn Đức Lộc

4 NHA059Cộng đồng các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam

3 Cấp độ 2-4

Ngô Văn LệĐặng Thị Kim Oanh(*)

Trương Văn Món

5 NHA006 Dân số học tộc người 3 Cấp độ

2-4Đặng Thị Kim Oanh(*)

Phạm Thanh Duy

6 NHA025 Nhân học về sinh thái nhân văn 3 Cấp độ

2-4Ngô Thị Phương Lan(*)

Bàng Anh Tuấn

7 NHA010 Lý thuyết văn hóa 3 Cấp độ 2-4

Trương Văn Món(*)

Trương Thị Thu Hằng

8 NHA069 Nhân học biển 3 Cấp độ 2-4

Phan Thị Yến TuyếtPhạm Thanh Duy(*)

9 NHA019 Nhân học hình thể 3 Cấp độ 2-4 Nguyễn Khắc Cảnh(*)

10 LSU015 Cơ sở khảo cổ học 3 Cấp độ 2-4

Lê Công Tâm (*)

Đặng Văn ThắngLê Thị Hà

11 NHA009 Lịch sử lý thuyết Nhân học 3 Cấp độ

2-4

Trương Thị Thu Hằng(*)

Ngô Thị Phương LanTrương Văn Món

12 NHA015 Nhân học đô thị 3 Cấp độ 2-4

Phạm Thanh Thôi(*)

Nguyễn Đức Lộc

(*) Giảng viên chịu trách nhiệm soạn đề cương môn học10

Page 11: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

13 NHA029 Nhân học y tế 3 Cấp độ 2-4

Phạm Gia Trân(*)

Nguyễn Thị Thanh Vân

TỘNG CỘNG 39

II.2. Kiến thức tự chọn(sinh viên chọn 11 tín chỉ trong tổng số 21 tín chỉ)

STT Mã môn học Tên môn học Tín

chỉChuẩnđẩu ra Cán bộ giảng dạy

1 LUU028 Quản trị nguồn nhân lực 2 Cấp độ 2-4 Đỗ Văn Học(*)

2 Nhân học nông thôn 3 Cấp độ 2-4

Phạm Thanh Thôi(*)

Nguyễn Đức LộcTrương Văn Món

3 NHA018 Nhân học giới 3 Cấp độ 2-4

Nguyễn Bảo Thanh NghiNguyễn Thị Hồng XoanNguyễn Thị Thanh Vân(*)

4 NHA013 Nhân học chính trị 2 Cấp độ 2-4

Phan Thị Hồng Xuân(*)

Phạm Thanh Thôi

5 NHA023 Nhân học pháp luật 2 Cấp độ 2-4 Phan Thị Yến Tuyết(*)

6 NH484 Nhân học giáo dục 2 Cấp độ 2-4

Phan Thị Hồng XuânNguyễn Đức Lộc(*)

7 NHA046 Nhân học về toàn cầu hóa 3 Cấp độ

2-4Nguyễn Văn TiệpPhan Thị Hồng Xuân(*)

8 NHA021 Nhân học nghệ thuật và biểu tượng 2 Cấp độ

2-4

Trương Thị Thu Hằng(*)

Trần Thị ThảoTrần Ngần Hà

9 NHA026 Nhân học tâm lý 2 Cấp độ 2-4 (Thỉnh giảng)

TỔNG CỘNG 21

III. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (60 tín chỉ)III.1. Chuyên ngành Nhân học Văn hóa – xã hội (60 tín chỉ)

- Kiến thức bắt buộc (49 tín chỉ)- Kiến thức tự chọn (11 tín chỉ)

KIẾN THỨC BẮT BUỘC (49 tín chỉ)

11

Page 12: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

STT Mã môn học Tên môn học Tín

chỉChuẩnđẩu ra Cán bộ giảng dạy

12

Page 13: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

1NHA063 Bắc Bộ: những vấn đề

kinh tế, văn hóa, xã hội 3 Cấp độ 5-7

Ngô Văn LệNguyễn Thị Thanh Vân(*)

2NHA064 Nam Bộ: những vấn đề

kinh tế, văn hóa, xã hội 3 Cấp độ 5-7

Huỳnh Ngọc Thu(*)

Ngô Thị Phương LanTrần Thị Thảo

3NHA067

Trường sơn - Tây nguyên: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội

2 Cấp độ 5-7

Trương Văn Món(*)

Phạm Thanh ThôiNguyễn Thị Thanh Vân

Trung bộ và biển đảo: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội

2 Cấp độ 5-7

Trương Văn Món(*)

Phạm Thanh DuyThành Phần

5

NHA037Thân tộc, hôn nhân và gia đình 3 Cấp độ

5-7

Nguyễn Khắc CảnhĐặng Thị Kim Oanh(*)

Thành Phần6

NHA040 Tộc người và văn hóa tộc người 2 Cấp độ

5-7

Ngô Văn LệĐặng Thị Kim Oanh(*)

Huỳnh Ngọc Thu7

NHA050 Tôn giáo thế giới và tôn giáo ở Việt Nam 3 Cấp độ

5-7

Đặng Thị Kim Oanh(*)

Huỳnh Ngọc ThuNguyễn Đức Lộc

8NHA051

Nghiên cứu Tôn giáo mới trên thế giới và Việt Nam

3 Cấp độ 5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)

Huỳnh Ngọc ThuNguyễn Đức Lộc

9NHA007 Điền dã Dân tộc học 2 Cấp độ

5-7

Phạm Thanh Thôi(*)

Nguyễn Đức LộcHuỳnh Ngọc Thu

10NHA034 Phương pháp thu thập và

xử lý dữ liệu định lượng 4 Cấp độ 5-7

Nguyễn Đức Lộc(*)

Trần Thị Thảo11

NHA035 Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định tính 3 Cấp độ

5-7Nguyễn Đức Lộc(*)

Trương Thị Thu Hằng12

NHA061Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 1)

2 Cấp độ 5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)

Nguyễn Đức Lộc

13NHA062

Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 2)

2 Cấp độ 5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)

Nguyễn Đức Lộc

14NHA043 Anh văn chuyên ngành

(trình độ 1) 4 Cấp độ 5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm (*)

Trương Thị Thu Hằng15

NHA044 Anh văn chuyên ngành (trình độ 2) 4 Cấp độ

5-7Nguyễn Thị Minh Tâm(*)

Trương Thị Thu Hằng16

NHA038 Thực tập – thực tế 4 Cấp độ 5-7

Giảng viên khoa Nhân học(*)

17NHA031 Niên luận năm III 3 Cấp độ

5-7Giảng viên khoa Nhân học(*)

13

Page 14: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

KIẾN THỨC TỰ CHỌN (sinh viên chọn 11 tín chỉ trong tổng 36 tín chỉ)

STT Mã môn học Tên môn học Tín

chỉChuẩnđẩu ra Cán bộ giảng dạy

1NHA068 Vấn đề dân tộc và tôn

giáo đương đại 2 Cấp độ 5-7 Phan Thị Hồng Xuân(*)

2

NHA056 Quan hệ xã hội và vốn xã hội 3 Cấp độ

5-7

Phạm Thanh Thôi(*)

Nguyễn Đức LộcPhạm Thanh DuyNgô Thị Phương Lan

3NHA066 Các dân tộc Đông Á và

Đông Nam Á 3 Cấp độ 5-7

Nguyễn Khắc CảnhĐặng Thị Kim Oanh(*)

Phan Thị Hồng Xuân4

NHA053 Tri thức bản địa 2 Cấp độ 5-7

Ngô Văn LệTrương Văn MónHuỳnh Ngọc Thu (*)

5NH243 Bảo tàng học và di sản

văn hóa 2 Cấp độ 5-7 Đặng Văn Thắng(*)

6NHA039 Tổ chức xã hội và phân

tầng xã hội 2 Cấp độ 5-7

Nguyễn Văn TiệpPhạm Thanh Thôi(*)

7NHA060 Phương pháp quay phim

trong Nhân học 4 Cấp độ 5-7

Huỳnh Ngọc Thu(*)

Trần Thì Thảo8

NHA065 Phương pháp chụp ảnh trong nhân học 3 Cấp độ

5-7Huỳnh Ngọc ThuTrần Thị Thảo(*)

9NHA047 Lễ hội và các lễ hội ở

Việt Nam 3 Cấp độ 5-7

Trương Văn Món(*)

Nguyễn Thị Thanh Vân10

NHA054 Ngôn ngữ - Văn hóa Khmer 4 Cấp độ

5-7 Hứa Sa Ni(*)

11NHA055 Ngôn ngữ - Văn hóa

Chăm 4 Cấp độ 5-7

Trương Văn Món(*)

Thành Phần12

  Ngôn ngữ - văn hóa Ê - Đê 4 Cấp độ

5-7 Nguyễn Thị Minh Tâm(*)

TỔNG CỘNG 36

III.2. Chuyên ngành Nhân học phát triển (60 tín chỉ)- Kiến thức bắt buộc (49 tín chỉ)- Kiến thức tự chọn (11 tín chỉ)

KIẾN THỨC BẮT BUỘC (49 tín chỉ)

STT Mã môn học Tên môn học Tín

chỉChuẩnđẩu ra Cán bộ giảng dạy

14

Page 15: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

1NHA014 Nhân học du lịch 3 Cấp độ

5-7Trương Thị Thu Hằng(*)

Trần Ngân Hà2

QTE035 Kinh tế phát triển 2 Cấp độ 5-7

Ngô Thị Phương Lan(*)

Trần Đình Lâm3

NHA044 Công tác xã hội trong Nhân học 3 Cấp độ

5-7Dương Hoàng LộcPhạm Thanh Thôi(*)

4NHA042 Văn hóa truyền thông đại

chúng 3 Cấp độ 5-7

Trần Thị Thảo(*)

Trần Ngân Hà5

NHA024 Nhân học phát triển 3 Cấp độ 5-7

Nguyễn Văn TiệpTrương Văn Món(*)

Trương Thị Thu Hằng6

NHA048 Phát triển Du lịch bền vững 3 Cấp độ

5-7Trương Thị Thu Hằng(*)

Trần Ngân Hà7

NH243 Bảo tàng học và di sản văn hóa 2 Cấp độ

5-7 Đặng Văn Thắng(*)

8NHA007 Điền dã Dân tộc học 2 Cấp độ

5-7

Phạm Thanh Thôi(*)

Nguyễn Đức LộcHuỳnh Ngọc Thu

9NHA035 Phương pháp thu thập và

xử lý dữ liệu định tính 3 Cấp độ 5-7

Nguyễn Đức Lộc(*)

Trương Thị Thu Hằng10

NHA034 Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định lượng 4 Cấp độ

5-7Nguyễn Đức Lộc(*)

Trần Thị Thảo11

NHA033Phương pháp đánh giá nhanh có sự tham gia của người dân (PRA)

2 Cấp độ 5-7

Nguyễn Đức Lộc(*)

Trần Ngân Hà

12NHA061

Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 1)

2 Cấp độ 5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)

Nguyễn Đức Lộc

13NHA062

Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 2)

2 Cấp độ 5-7

Trương Thị Thu Hằng(*)

Nguyễn Đức Lộc

14NHA043 Anh văn chuyên ngành

(trình độ 1) 4 Cấp độ 5-7

Nguyễn Thị Minh Tâm (*)

Trương Thị Thu Hằng15

NHA044 Anh văn chuyên ngành (trình độ 2) 4 Cấp độ

5-7Nguyễn Thị Minh Tâm(*)

Trương Thị Thu Hằng16

NHA031 Niên luận năm III 3 Cấp độ 5-7

Giảng viên khoa Nhân học (*)

17NHA038 Thực tập – thực tế 4 Cấp độ

5-7Giảng viên khoa Nhân học (*)

KIẾN THỨC TỰ CHỌN (sinh viên chọn 11 tín chỉ trong tổng 23 tín chỉ)

15

Page 16: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

STT Mã môn học Tên môn học Tín

chỉChuẩnđẩu ra Cán bộ giảng dạy

1

NHA056 Quan hệ xã hội và vốn xã hội 3 Cấp độ

5-7

Phạm Thanh Thôi(*)

Nguyễn Đức LộcPhạm Thanh DuyNgô Thị Phương Lan

2NHA047 Lễ hội và các lễ hội ở

Việt Nam 3 Cấp độ 5-7

Trương Văn Món(*)

Nguyễn Thị Thanh Vân3

NHA065 Phương pháp chụp ảnh trong nhân học 3 Cấp độ

5-7Huỳnh Ngọc ThuTrần Thị Thảo(*)

4NHA060 Phương pháp quay phim

trong Nhân học 4 Cấp độ 5-7

Huỳnh Ngọc Thu(*)

Trần Thì Thảo5

NHA053 Tri thức bản địa 2 Cấp độ 5-7

Ngô Văn LệTrương Văn MónHuỳnh Ngọc Thu (*)

6 NHA044Văn bản quản lý nhà nước và kỷ thuật soạn thảo văn bản

2 Cấp độ 5-7 Đỗ Văn Học(*)

7 DAI041 Nhập môn quan hệ công chúng 2 Cấp độ

5-7Trần Thị Thảo(*)

Hoàng Xuân Phương

8 NHA043 Văn hóa kinh doanh 2 Cấp độ 5-7

Phan Thị Hồng Xuân(*)

Vũ Nhi Công

9 DAI042 Tổ chức sự kiện 2 Cấp độ 5-7

Trần Thị Thảo(*)Nguyễn Đức Lộc

TỔNG CỘNG 23

16

Page 17: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO MODULESModule: Đại cương (HK I): 14 tín chỉ

STT MMH Tên môn học Số TC I.   Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10

1 DAI001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 1 2  DAI002 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin - 2 32 DAI003 Đường lối cách mạng Việt Nam 33 DAI004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

II.   Kiến thức khoa học tự nhiên 41 DAI005 Thống kê cho khoa học xã hội 22 DAI006 Môi trường và phát triển 2

Module: Cơ sở khối ngành (HK I-II): 30 tín chỉKhối kiến thức bắt buộc: 15 tín chỉ

STT MMH Tên môn học Số TC 1 DAI014 Nhân học đại cương 42 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới 23 DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam 34 DAI029 Tôn giáo học đại cương 26 DAI021 Xã hội học đại cương 28 DAI033 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2

Khối kiến thức tự chọn (chọn 15 tín chỉ trong các môn sau) STT MMH Tên môn học Số TC

1 DAI026 Kinh tế học đại cương 22 DAI028 Chính trị học đại cương 23 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 24 DAI022 Tâm lý học đại cương 25 DAI025 Mỹ học đại cương 26 DAI015 Thực hành văn bản tiếng Việt 27 DAI027 Địa lý học đại cương 28 DAI020 Logic học đại cương 29 DAI024 Pháp luật đại cương 2

10 DAI018 Hán văn cơ bản 311 DAI019 Chữ Nôm 3

Module: Cơ sở ngành 1 (HK III): 20-21 tín chỉLý thuyết 1 (giới thiệu ngành)

1 NHA022 Nhân học ngôn ngữ 32 LSU015 Cơ sở khảo cổ học 33 NHA009 Lịch sử lý thuyết Nhân học 34 NHA059 Cộng đồng các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam 35 NHA019 Nhân học hình thể 3

Phương pháp nghiên cứu 16 NHA007 Điền dã Dân tộc học 2

Các môn tự chọn (chọn 3 hoặc 4 tín chỉ)7 NHA065 Phương pháp chụp ảnh trong nhân học 38 LUU028 Quản trị nguồn nhân lực 2

NH484 Nhân học giáo dục 2Module: Cơ sở ngành 2 (HK IV): 22-23 tín chỉ

Lý thuyết 2

17

Page 18: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

1 NHA010 Lý thuyết văn hóa 32 NHA027 Nhân học tôn giáo 33 NHA006 Dân số học tộc người 34 NHA029 Nhân học y tế 3

Phương pháp nghiên cứu 25 NHA034 Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định lượng 4

Các môn tự chọn (chọn 6 hoặc 7 tín chỉ)6 NHA018 Nhân học giới 37 NHA046 Nhân học về toàn cầu hóa 38 NHA013 Nhân học chính trị 29 NHA060 Phương pháp quay phim trong Nhân học 4

Module: Cơ sở ngành 3 (HK V): 22 tín chỉ Lý thuyết tiếp cận ngành

1 NHA020 Nhân học kinh tế 32 NHA015 Nhân học đô thị 3

Phương pháp nghiên cứu3 NHA035 Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định tính 34 NHA061 Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 1) 25 NHA043 Anh văn chuyên ngành (trình độ 1) 46 NHA038 Thực tập – thực tế (lần 1) 2

Các môn tự chọn (chọn 5 tín chỉ)7 Nhân học nông thôn 38 NHA021 Nhân học nghệ thuật và biểu tượng 29 NHA023 Nhân học pháp luật 210 NHA026 Nhân học tâm lý 2

Module: Chuyên ngành 1 (HK VI): 22 tín chỉLý thuyết tiếp cận ngành

1 NHA069 Nhân học biển 32 NHA025 Nhân học về sinh thái nhân văn 3

Nghiên cứu chuyên ngànhChuyên ngành Nhân học

Văn hóa – xã hội Chuyên ngành Nhân học Phát triển

Các môn bắt buộc Các môn bắt buộc

NHA040 Tộc người và văn hóa tộc người 2 NHA024 Nhân học phát triển 3

NHA037 Thân tộc, hôn nhân và gia đình 3 QTE035 Kinh tế phát triển 2

NHA062Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 2)

2 NHA062Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu Nhân học (trình độ 2)

2

NHA044 Anh văn chuyên ngành (trình độ 2) 4 NHA044 Anh văn chuyên ngành

(trình độ 2) 4

Các môn tự chọn (chọn 5 tín chỉ) Các môn tự chọn (chọn 5 tín chỉ)

NHA056 Quan hệ xã hội và vốn xã hội 3 NHA056 Quan hệ xã hội và vốn

xã hội 3

NHA066 Các dân tộc Đông Á và Đông Nam Á 3 DAI041 Nhập môn quan hệ công

chúng 2

18

Page 19: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

NHA053 Tri thức bản địa 2 NHA053 Tri thức bản địa 2

NH243 Bảo tàng học và di sản văn hóa 2 NHA044

Văn bản quản lý nhà nước và kỷ thuật soạn thảo văn bản

2

Module: Chuyên ngành 2 (HK VII): 17 tín chỉChuyên ngành Nhân học

Văn hóa – xã hội Chuyên ngành Nhân học Phát triển

Các môn bắt buộc (15 tín chỉ) Các môn bắt buộc (15 tín chỉ)

NHA063 Bắc Bộ: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội 3 NHA014 Nhân học du lịch 3

NHA064 Nam Bộ: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội 3 NHA048 Phát triển Du lịch bền

vững 3

NHA067Trường sơn - Tây nguyên: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội

2 NH243 Bảo tàng học và di sản văn hóa 2

 Trung bộ và biển đảo: những vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội

2 NHA033Phương pháp đánh giá nhanh có sự tham gia của người dân (PRA)

2

NHA038 Thực tập – thực tế (lần 2) 2 NHA038 Thực tập – thực tế (lần 2) 2

NHA031 Niên luận năm III 3 NHA031 Niên luận năm III 3Các môn tự chọn (chọn 2 tín chỉ) Các môn tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

NHA068 Vấn đề dân tộc và tôn giáo đương đại 2 NHA043 Văn hóa kinh doanh 2

NHA039 Tổ chức xã hội và phân tầng xã hội 2 DAI042 Tổ chức sự kiện 2

Module: Chuyên ngành 3 (HK VIII): 9 tín chỉChuyên ngành Nhân học

Văn hóa – xã hội Chuyên ngành Nhân học Phát triển

Các môn bắt buộc (6 tín chỉ) Các môn bắt buộc (6 tín chỉ)

NHA050 Tôn giáo thế giới và tôn giáo ở Việt Nam 3 NHA044 Công tác xã hội trong

Nhân học 3

NHA051 Nghiên cứu Tôn giáo mới trên thế giới và Việt Nam 3 NHA042 Văn hóa truyền thông

đại chúng 3

Các môn tự chọn (chọn 3 chỉ) Các môn tự chọn (chọn 3 tín chỉ)

NHA047 Lễ hội và các lễ hội ở Việt Nam 3 NHA047 Lễ hội và các lễ hội ở

Việt Nam 3

NHA054 Ngôn ngữ - Văn hóa Khmer 3 NHA054 Ngôn ngữ - Văn hóa

Khmer 3

NHA055 Ngôn ngữ - Văn hóa Chăm 3 NHA055 Ngôn ngữ - Văn hóa

Chăm 3

  Ngôn ngữ - văn hóa Ê - Đê 3   Ngôn ngữ - văn hóa Ê -

Đê 3

19

Page 20: nhanhoc.hcmussh.edu.vnnhanhoc.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nhanhoc/ch…  · Web viewĐào tạo đội ngũ cử nhân vừa có kiến thức lý luận cơ bản về

20