Upload
others
View
10
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ NCS
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TÀI LIỆUTÀI LIỆUHƯỚNG DẪN SỬ DỤNGHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Phần mềm Phần mềm báo cáo tháng về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản và cập nhật số liệu triển khai cập nhật số liệu triển khai Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
Thuôc dư an: “Tăng cương năng lưc Hê thông Thông kê nganh Nông nghiêp va Phat triên nông thôn”
Phiên bản: 1.0
Ha Nôi – 2013
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
LỊCH SỬ PHIÊN BẢN
TT Sô phiên bản Ngươi update Ngay update Ngươi duyêt Nôi dung
1 0.8 Phạm Thị Mới 26/08/2013 Viết mới tài liệu HDSD
2 0.9 Phạm Thị Mới 25/09/2013 Cập nhật tài liệu
3 1.0 Hoàng Thế Minh 01/09/2013 Rà soát tài liệu
Trang 2
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
MỤC LỤC
LỊCH SỬ PHIÊN BẢNLỊCH SỬ PHIÊN BẢN.............................................................................................................................................................................................................. 22II GIỚI THIỆU CHUNGGIỚI THIỆU CHUNG............................................................................................................................................................................................55
I.1 Mục tiêu tài liệu.....................................................................................................5I.2 Phạm vi sử dụng tài liệu.........................................................................................5I.3 Đối tượng sử dụng tài liệu......................................................................................5I.4 Định nghĩa thuật ngữ và các từ viết tắt..................................................................5
IIII HƯỚNG DẪN CHUNGHƯỚNG DẪN CHUNG........................................................................................................................................................................................66IIIIII ĐĂNG NHẬPĐĂNG NHẬP.......................................................................................................................................................................................................................... 66IVIV CÁC CHỨC NĂNG PHÂN THEO NGƯỜI SỬ DỤNGCÁC CHỨC NĂNG PHÂN THEO NGƯỜI SỬ DỤNG................................................................................66
IV.1 Cán bộ cập nhật dữ liệu......................................................................................6IV.2 Cán bộ quản trị....................................................................................................7
VV QUẢN LÝ CÁC THÔNG TIN CHUNGQUẢN LÝ CÁC THÔNG TIN CHUNG..................................................................................................................................77V.1 Quản lý thông tin cá nhân...................................................................................7V.2 Quản lý người sử dụng........................................................................................9
V.2.1 Tạo mới người dùng...................................................................................10V.2.2 Sửa thông tin người dùng...........................................................................13V.2.3 Xóa người dùng..........................................................................................15V.2.4 Reset lại mật khẩu......................................................................................17V.2.5 Tìm kiếm người dùng.................................................................................19
VIVI DANH MỤCDANH MỤC.......................................................................................................................................................................................................................... 2020VI.1 Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanh...............................................................20
VI.1.1 Nhập mới cơ sở sản xuất kinh doanh.........................................................21VI.1.2 Sửa dữ liệu của cơ sở sản xuất kinh doanh................................................23VI.1.3 Xóa cơ sở sản xuất kinh doanh.................................................................24VI.1.4 Tạo nhóm danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh.......................................25VI.1.5 Tải tập tin excel..........................................................................................27VI.1.6 Nhập dữ liệu từ tập tin excel......................................................................29
VIIVII NHẬP DỮ LIỆUNHẬP DỮ LIỆU............................................................................................................................................................................................................ 3232VII.1 Nhập dữ liệu kiểm tra CS SXKD của từng sở / Đơn vị trực thuộc...................32
VII.1.1 Nhập chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản.........................................................................................33VII.1.2 Nhập dạng danh sách kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản........................................................................36VII.1.3 Nhập từ file Excel kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản...............................................................................39
Trang 3
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.1.4 Sửa kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản...........................................................................................................42VII.1.5 Xóa kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản...........................................................................................................43
VII.2 Tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD của từng sở / đơn vị trực thuộc bộ.......44VII.2.1 Tìm kiếm.....................................................................................................45VII.2.2 Nhập chi tiết dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương.....................45VII.2.3 Nhập dạng danh sách.................................................................................51VII.2.4 Nhập từ file Excel dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương.....................55VII.2.5 Tổng hợp KQKT từ các địa phương dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương 58VII.2.6 Sửa dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương............................................61VII.2.7 Xóa dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương............................................63VII.2.8 Phê duyệt dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương.................................63
VIIIVIII BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGBÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG..................................................................................................................................7070VIII.1.1 Báo cáo chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (hàng tháng)........................................................70VIII.1.2 Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (hàng tháng)........................................................72VIII.1.3 Báo cáo chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (6 tháng/năm)......................................................73VIII.1.4 Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (6 tháng/năm)......................................................74VIII.1.5 Tình hình triển khai thông tư 14 tại các địa phương (06 tháng/năm).......75VIII.1.6 Danh sách đơn vị thông kê báo cáo...........................................................76VIII.1.7 Báo cáo tháng............................................................................................77
IXIX Bao cao sở / đơn vị trưc thuôcBao cao sở / đơn vị trưc thuôc................................................................................................................................................................8080IX.1 Báo cáo KQKT chất lượng nông lâm thủy sản.................................................80IX.2 Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh...............................................................81IX.3 Báo cáo thời hạn kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh......................................82
Trang 4
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
II GGIỚI THIỆU CHUNGIỚI THIỆU CHUNG
I.1I.1 Mục tiêu tai liêuMục tiêu tai liêu
- Tài liệu này được biên soạn nhằm hướng dẫn cán bộ Sở / Đơn vị trực thuộc và Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản cập nhật số liệu triển khai số liệu triển khai Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT và báo cáo tháng về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản theo chế độ báo cáo thống kê hiện hành của ngành Nông nghiệp và PTNT.
- Hệ thống hỗ trợ lãnh đạo các đơn vị trong ngành nắm tiến độ và kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và báo cáo tháng về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản phục vụ cho việc quản lý điều hành của ngành.
I.2I.2 PPhạm vi sử dụng tai liêuhạm vi sử dụng tai liêu
Tài liệu này được sử dụng trong quá trình vận hành sử dụng Phần mềm cập nhật số liệu triểncập nhật số liệu triển khai khai Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản và báo cáo tháng về công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, ATTP nông lâm thủy sản.
I.3I.3 ĐôiĐôi tượng sử dụng tai liêu tượng sử dụng tai liêu
Tài liệu được sử dụng cho các cán bộ Sở / đợn vị trực thuộc và các Chi cục quản lý chất lượng NLTS 63 tỉnh/thành phố
I.4I.4 Định nghĩa tĐịnh nghĩa thuật ngữ va cac từ viết tắthuật ngữ va cac từ viết tắt
STT CHỮ VIẾT TẮT GIẢI THÍCH
1 NSD Người sử dụng
2 NSNN Ngân sách nhà nước
3 Bộ NN & PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
4 TT THTK Trung tâm Tin học và Thống kê
5 PTNT Phát triển nông thôn
6 DLCT Dữ liệu chỉ tiêu
7 TCTK Tổng cục Thống kê
8 CCQLCL Chi cục quản lý chất lượng
Trang 5
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
IIII HƯỚNG DHƯỚNG DẪN CHUNGẪN CHUNG
Địa chỉ truy cập cơ sở dữ liệu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT: - Địa chỉ triển khai chính thức:
http://thongke.mard.gov.vn Vào cổng thông tin điện tử của Bộ-> vào Phần mềm thống kê
IIIIII ĐĐĂNG NHẬPĂNG NHẬP
Người dùng đăng nhập vào hệ thống với tên đăng nhập và mật khẩu do quản trị hệ thống cung cấp. Tùy vào quyền hạn được cấp mà người dùng được thực hiện các chức năng khác nhau, do đó màn hình làm việc cũng khác nhau.
Mở trình duyệt IE hoặc Nhập địa chỉ: http://thongke.mard.gov.vn vào ô địa chỉ của trình duyệt:Xuất hiện màn hình yêu cầu nhập tài khoản người dùng
Nhập tên đăng nhập, mật khẩu được cấp vào ô Mã truy cập và Mật khẩu và chọn nut Đăng nhập
IVIV CÁC CHỨC NĂNG PHÂN THEO NGƯỜI SỬ DỤNGCÁC CHỨC NĂNG PHÂN THEO NGƯỜI SỬ DỤNG
IV.1IV.1 Can bô cập nhật dữ liêuCan bô cập nhật dữ liêu
Theo phân quyền của cán bộ quản trị, cán bộ cập nhật dữ liệu có thể là 01 hoặc nhiều hơn 01 cán bộ, có nhiệm vụ giup việc cho cán bộ quản trị cập nhật số liệu về triển khai Thông tư 14 và báo cáo tháng.
Cac chức năng chính:
Quản trị hệ thống:
- Thay đổi mật khẩuQuản lý danh mục:
- Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanhXem báo cáo:
- Kết quả kiểm tra chất lượng nông lâm thủy sản- Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh
Trang 6
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Thời hạn kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanhNhập dữ liệu:
- Nhập dữ liệu kiểm tra CS SXKD của từng đơn vị- Tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD của từng đơn vị- Báo cáo tháng
IV.2IV.2 Can bô quản trịCan bô quản trị
Sở NN&PTNT cử 01 cán bộ là cán bộ Chi cục QLCL NLTS làm nhiệm vụ quản trị, tổng hợp số liệu báo cáo tháng và Thông tư 14.
Cac chức năng chính:
Quản trị hệ thống:- Thay đổi mật khẩu- Quản lý người dùng trong đơn vị
Quản lý danh mục:- Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanh
Xem báo cáo:-Kết quả kiểm tra chất lượng nông lâm thủy sản-Danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh-Thời hạn kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh
Nhập dữ liệu: - Nhập dữ liệu kiểm tra CS SXKD của từng đơn vị
- Tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD của từng đơn vị- Báo cáo tháng
VV QUẢN LÝ CÁC THÔNG TIN CHUNGQUẢN LÝ CÁC THÔNG TIN CHUNG
V.1V.1 Quản lý thông tin ca nhânQuản lý thông tin ca nhân
Sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với tài khoản và mật khẩu quản trị hệ thống cung cấp hoặc người dùng đang sử dụng hệ thống nhưng muốn thay đổi mật khẩu đăng nhập.
Các bước thực hiện như sau:
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Click vào 1.Thay đổi mật khẩu
Trang 7
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Màn hình hiển thị như sau:
- Điền đầy đủ các thông tin vào các trường đánh dấu *
- Nhấn nut Lưu để hoàn tất
- Hệ thống thông báo đã thay đổi mật khẩu thành công
Trang 8
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Chu ý:
- Nhập mật khẩu tối thiểu phải là 6 kí tự, nếu không hệ thống sẽ báo lỗi như sau:
- Phải nhập ô Nhập lại mật khẩu trùng với ô nhập Mật khẩu mới, nếu không hệ thống sẽ báo lỗi sau:
V.2V.2 Quản lý ngươi sử dụngQuản lý ngươi sử dụng
Người dùng đăng nhập với chức năng là cán bộ quản lý có quyền quản lý thêm, sửa và xóa hoặc tìm kiếm tài khoản người dùng thuộc đơn vị mình quản lý. Các thao tác với từng chức năng được thực hiện như sau:
Trang 9
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
V.2.1V.2.1 Tạo mới người dùngTạo mới người dùng
Người được phân quyền quản lý người dùng trong đơn vị có thể tạo mới một hay nhiều tài khoản người dùng để truy cập vào hệ thống.
Các bước thực hiện như sau:
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Click vào menu Quản trị hệ thống\Quản lý người dùng
- Hiển thị danh sách người dùng đã có trong hệ thống thuộc đơn vị mình (ở đây thao tác với đơn vị là Bắc Giang)
- Click vào nut Tạo mới phía dưới danh sách
- Hiển thị màn hình tạo mới người dùng như sau:
Trang 10
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhập đầy đủ các thông tin vào các trường đánh dấu *
Chọn quyền cho người dùng trong danh sách (có thể chọn cả 3 quyền)
Phân quyền cho người dùng thuộc nhóm người sử dụng trong danh sách xổ xuống:
- Nhấn nut Lưu để hoàn tất việc tạo mới
- Hiển thị danh sách người dùng trong hệ thống
Trang 11
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Tại đây người dùng có thể thực hiện các thao tác khác như
o Kiểm tra lại thông tin người dùng vừa tạo hoặc thông tin của người dùng khác trong đơn vị (bằng cách click vào nút Sửa, xem thêm trong mục V.2.2)
o Hoặc xóa thông tin người dùng vừa tạo hoặc thông tin người dùng khác trong đơn vị (xem thêm trong mục V.2.3)
o Hoặc ResetMK cho người dùng (xem thêm trong mục V.2.4)
o Hoặc tìm kiếm người dùng bất kì nào đó trong đơn vị mình (xem thêm trong mục V.3.5)
Chú ý:
- Nhập mật khẩu tối thiểu phải là 5 kí tự,
- Yêu cầu xác nhận mật khẩu trùng với ô mật khẩu
- Ô Họ tên không được để trống
Nếu không hệ thống sẽ báo lỗi như sau:
Trang 12
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
V.2.2V.2.2 Sửa thông tin người dùngSửa thông tin người dùng
Người được phân quyền quản lý người dùng trong đơn vị có thể sửa thông tin tài khoản người dùng truy cập vào hệ thống.
Các bước thực hiện như sau:
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Click vào menu Quản trị hệ thống\Quản lý người dùng
- Hiển thị danh sách người dùng đã có trong hệ thống thuộc đơn vị mình (ở đây thao tác với đơn vị là Bắc Giang)
Trang 13
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click vào link Sửa trong danh sách tương ứng người dùng muốn sửa hoặc kiểm tra thông tin:
- Hiển thị thông tin tương ứng của người dùng trên form
- Cung cấp lại thông tin cho form sửa thông tin người dùng
(chu ý điền đầy đủ thông tin vào các trường trong form, xem thêm trường hợp Tạo mới người dùng)
Trang 14
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhấn nut Lưu để hoàn tất
- Hiển thị danh sách người dùng trong hệ thống.
- Tại đây người dùng có thể thực hiện các thao tác khác như
o Kiểm tra lại thông tin người dùng vừa sửa hoặc thông tin của người dùng khác trong đơn vị
o Hoặc tạo mới người dùng khác (xem thêm mục V.2.1)
o Hoặc xóa thông tin người dùng vừa tạo hoặc thông tin người dùng khác trong đơn vị (xem thêm trong mục V.2.3)
o Hoặc ResetMK cho người dùng (xem thêm trong mục V.2.4)
o Hoặc tìm kiếm người dùng bất kì nào đó trong đơn vị mình (xem thêm trong mục V.2.5)
V.2.3V.2.3 Xóa người dùngXóa người dùng
Người được phân quyền quản lý người dùng trong đơn vị có thể xóa thông tin tài khoản người dùng truy cập vào hệ thống.
Các bước thực hiện như sau:
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Click vào menu Quản trị hệ thống\Quản lý người dùng
- Hiển thị danh sách người dùng đã có trong hệ thống thuộc đơn vị mình (ở đây thao tác với đơn vị là Bắc Giang)
Trang 15
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click vào link Xóa trong danh sách tương ứng người dùng muốn xóa
- Hiển thị hộp thoại xác nhận xóa
- Nhấn OK để xóa tài khoản người dùng
Nhấn Cancel để hủy thao tác
- Hệ thống hiển thị danh sách người dùng còn lại trong đơn vị.
Trang 16
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Tại đây người dùng có thể thực hiện các thao tác khác như
o Kiểm tra lại thông tin của người dùng khác trong đơn vị (bằng cách click vào nut Sửa, xem thêm trong mục V.2.2)
o Hoặc tạo mới người dùng khác trong đơn vị (xem thêm mục V.2.1)
o Hoặc xóa thông tin người dùng khác trong đơn vị
o Hoặc ResetMK cho người dùng (xem thêm trong mục V.2.4)
o Hoặc tìm kiếm người dùng bất kì nào đó trong đơn vị mình (xem thêm trong mục V.2.5)
V.2.4V.2.4 Reset lại mật khẩuReset lại mật khẩu
Người được phân quyền quản lý người dùng trong đơn vị có thể reset lại mật khẩu cho tài khoản người dùng khi người dùng không nhớ mật khẩu đăng nhập vào hệ thống
Các bước thực hiện như sau:
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Click vào menu Quản trị hệ thống\Quản lý người dùng
- Hiển thị danh sách người dùng đã có trong hệ thống thuộc đơn vị mình (ở đây thao tác với đơn vị là Bắc Giang)
Trang 17
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click vào link ResetMK trong danh sách tương ứng với tên người dùng muốn reset mật khẩu
- Hiển thị màn hình reset mật khẩu
- Nhập thông tin mật khẩu mới và xác nhận mật khẩu
- Nhấn nut Lưu để hoàn tất
Chu ý:
Trang 18
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nhập ô mật khẩu phải lớn hơn 5 kí tự nếu không hệ thống sẽ báo lỗi:
Ô xác nhận mật khẩu phải trùng với ô mật khẩu mới, nếu không hệ thống sẽ báo lỗi:
V.2.5V.2.5 Tìm kiếm người dùngTìm kiếm người dùng
Hệ thống hỗ trợ người dùng tìm kiếm các người dùng trong hệ thống một cách nhanh và trực quan nhất.
Các bước thực hiện như sau:
- Click vào menu Quản trị hệ thống\Quản lý người dùng
- Hiển thị danh sách người dùng đã có trong hệ thống thuộc đơn vị mình (ở đây thao tác với đơn vị là Bắc Giang)
Trang 19
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhập từ khóa cần tìm vào ô tìm kiếm
- Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm toàn văn cho người dùng trong danh sách phía dưới
- Tại đây người dùng có thể thực hiện các thao tác khác như
o Kiểm tra lại thông tin của người dùng khác trong đơn vị (bằng cách click vào nut Sửa, xem thêm trong mục V.3.2)
o Hoặc tạo mới người dùng khác trong đơn vị (xem thêm mục V.3.1)
o Hoặc xóa thông tin người dùng khác trong đơn vị
o Hoặc ResetMK cho người dùng (xem thêm trong mục V.3.4)
o Hoặc tìm kiếm người dùng bất kì nào đó trong đơn vị mình
VIVI DANH MỤCDANH MỤC
VI.1VI.1 Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanhDanh mục cơ sở sản xuất kinh doanh
- Đăng nhập hệ thống với username và password được cập.
Trang 20
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn Danh mục => Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanh
- Chọn tỉnh
- Xuất hiện danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh
VI.1.1VI.1.1 Nhập mới cơ sở sản xuất kinh doanh.Nhập mới cơ sở sản xuất kinh doanh.
- Chọn danh mục ở bên trái => Nhấn nut Nhập mới
Trang 21
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Hoặc
- Xuất hiện màn hình nhập thông tin như bên dưới.Nhập các thông tin theo yêu cầu.Nhấn nut LưuCơ sở SXKD bạn vừa nhập sẽ xuất hiện ở danh mục bên tay trái.
Trang 22
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VI.1.2VI.1.2 Sửa dữ liệu của cơ sở sản xuất kinh doanhSửa dữ liệu của cơ sở sản xuất kinh doanh
- Chọn danh mục ở bên trái => Nhấn nut Sửa thông tin
- Xuất hiện màn hình sửa thông tin như bên dưới.Thay đổi các thông tin theo yêu cầu.Nhấn nut Lưu
Trang 23
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VI.1.3VI.1.3 Xóa cơ sở sản xuất kinh doanhXóa cơ sở sản xuất kinh doanh
- Chọn danh mục ở bên trái => Nhấn nut Xóa
- Hệ thống hiển thị hộp thoại yêu cầu xác nhận xóaNhấn OK để xóa. Nhấn Cancel để hủy thao tác
Trang 24
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VI.1.4VI.1.4 Tạo nhóm danh sách cơ sở sản xuất kinh doanhTạo nhóm danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh
Chọn danh mục ở bên trái => Nhấn nut Phân nhóm
- Xuất hiện màn hình tạo nhóm như bên dưới.Chọn các cở sở sẽ làm con của mục được chọn bên tay tráiNhấn nut Cập nhật
Trang 25
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Ví dụ:Chọn mục Cơ sở chăn nuôi ABC bên tay tráiNhấn nut Phân nhóm bên tay phảiKhi đó xuất hiện màn hình như ở trênChọn các cơ sở muốn làm con trực tiếp của Cơ sở chăn nuôi ABC
Nhấn nut Cập nhật, xuất hiện màn hình sau
Đóng cửa sổ trên và nhần F5 tại màn hình chính, nhấn nut Resend
Trang 26
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Ta có kết quả
VI.1.5VI.1.5 Tải tập tin excelTải tập tin excel
- Chọn nut Tải tập tin excel ở phần trên của màn hình Danh mục cơ sở sản xuất kinh doanh
Trang 27
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Chu ý:- Tải tập tin excel nhập mới: tập tin trắng, không chứa danh sách cơ sở sản xuất
kinh doanh đã tồn tại trong hệ thống. khi import bằng tập tin này thì hệ thống sẽ tạo ra một danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh mới.
- Tải tập tin excel có dữ liêu: tập tin này chứa toàn bộ danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh đã tồn tại trong hệ thống. Tập tin này có chứa mã do hệ thông sinh ra, do dó bạn có thể sửa chữa dữ liệu trên tập tin này và import trở lại hệ thống.
Chọn vị trí lưu tập tin trên máy
Tập tin excel có giao diện như bên dưới
Trang 28
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VI.1.6VI.1.6 Nhập dữ liệu từ tập tin excelNhập dữ liệu từ tập tin excel
- Tải tập tin excel theo hướng dẫn ở trên và nhập dữ liệu.
- Chọn danh mục bên trái => Nhấn nut Nhập từ file excel bên tay phải
Hoặc
Trang 29
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Xuất hiện cửa sổ sau
Chu ý:+ Mục chọn Nhập mới: Tức là tạo một danh sách cơ sở sản xuất kinh doanh mới
trong hệ thống từ danh sách trong file excel.+ Mục chọn Cập nhật: sửa dữ liệu trong hệ thống theo dữ liệu trong file excel,
không có cơ sở sản xuất kinh doanh mới nào được thêm vào hệ thống. File excel chứa dữ liệu phải được tải từ hệ thống và tiến hành chỉnh sửa dữ liệu trên file này trước khi import ngược trở lại hệ thống.
- Chọn file dữ liệu vừa tạo
Trang 30
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhấn nut Nhập từ file excel
- Đóng cửa sổ trên và nhần F5 tại màn hình chính, nhấn nut Resend
Ta có kết quả (là con của mục được chọn bên tay trái)
Trang 31
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VIIVII NHẬP DỮ LIỆUNHẬP DỮ LIỆU - Hệ thống hỗ trợ các đơn vị nhập dữ liệu cho từng cơ sở sản xuất kinh doanh.
- Các cán bộ/chuyên viên của đơn vị tổng hợp (có thể chỉnh sửa), phê duyệt dữ liệu.
VII.1VII.1 Nhập dữ liêukiêm tra CS SXKD của từng sở / Đơn vị trưc thuôcNhập dữ liêukiêm tra CS SXKD của từng sở / Đơn vị trưc thuôc
a. Thơi gian cho phép cập nhật kết quả kiêm tra CS SXKD vật tư nông nghiêp va sản phẩm Nông Lâm sản va thủy sản
Sau khi đi kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản.
b. Cac bước thưc hiên như sau:
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Chọn menu Dữ liệu các Sở / đơn vị trực thuộc
- Click chọn 1. Nhập dữ liệu kiểm tra CS SXKD của từng sở / đơn vị
Trang 32
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Hiển thị màn hình như sau:
Người dùng có thể thực hiện các chức năng nhập sau
VII.1.1VII.1.1 Nhập chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sảnNhập chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sảnvà thủy sản
- Click chuột vào link nhập chi tiết để nhập kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản.
- Màn hình hiển thị như sau:
Trang 33
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn tên doanh nghiệp trong danh sách sổ xuống để nhập kế quả kiểm tra hoặc click vào link tìm kiếm để chọn doanh nghiệp.
- Chọn cơ sở kinh doanh trong danh sách sổ xuống
- Chọn hình thức kiểm tra trong danh sách sổ xuống
Trang 34
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn kết quả kiểm tra trong danh sách sổ xuống
Sau khi nhập đầy đủ các thông tin người dùng nhân Lưu để hòan thành thao tác nhập kết quả kiểm tra CS SXKD:
- Thông tin vừa nhập sẽ được hiện trên danh sách
Chú ý:
- Các mục đánh dấu (*) là bắt buộc phải nhập.
- Chức năng Hiên danh sach được sử dụng để xem lại các đợt kiểm tra của doanh nghiệp trước ngày được nhập trong mục nhập Ngay kiêm tra
Trang 35
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Chọn tên doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, ngày kiểm tra, nhấn nut Hiện danh sách
VII.1.2VII.1.2 Nhập dạng danh sách kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm NôngNhập dạng danh sách kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sảnLâm sản và thủy sản
- Người dùng click vào link nhập dạng danh sách như sau
- Màn hình hiển thị như sau:
- Người dùng chọn tỉnh, kỳ báo cáo và hình thức kiểm tra.
Trang 36
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.1.2.1VII.1.2.1 Hiên danh sach cơ sở đã có dữ liêuHiên danh sach cơ sở đã có dữ liêu
Hiện danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh đã được kiểm tra và có các thông tin về tỉnh, kỷ báo cáo, hình thức kiểm tra như đã chọn ở trên. Nhập Kết quả kiêm tra và Ngay kiêm tra cho từng cơ sở sản xuất kinh doanh Để loại bỏ kết quả kiểm tra của một cơ sở nào đó chỉ cần để kết quả kiểm tra của cơ sở đó là ---Chọn--- Sau khi chọn thông tin xong người dùng nhấn Lưu để hoàn tất
VII.1.2.2VII.1.2.2 Hiên danh sach cơ sở chưa có dữ liêuHiên danh sach cơ sở chưa có dữ liêu
Hiện danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh chưa được kiểm tra và có các thông tin về tỉnh, kỷ báo cáo, hình thức kiểm tra như đã chọn ở trên. Nhập Kết quả kiêm tra và Ngay kiêm tra cho từng cơ sở sản xuất kinh doanh Sau khi chọn thông tin xong người dùng nhấn Lưu để hoàn tất
VII.1.2.3VII.1.2.3 Hiên danh sach theo lưa chọnHiên danh sach theo lưa chọn
Hiện danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh theo lựa chọn của người nhập liệu.
Trang 37
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nhập thông tin về tỉnh, kỳ báo cáo, hình thức kiểm tra như đã chọn ở dưới, nhấn nut Hiên danh sach theo lưa chọn
Xuất hiện màn hình chọn cơ sở sản xuất kinh doanh cần nhập dữ liệu
Chọn các cơ sở sản xuất kinh doanh như trên và nhấn nut Kết thúc lưa chọn
Danh sách được chọn sẽ được hiện như hình dưới:
Trang 38
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nhập Kết quả kiêm tra và Ngay kiêm tra cho từng cơ sở sản xuất kinh doanh
Sau khi chọn thông tin xong người dùng nhấn Lưu để hoàn tất
VII.1.3VII.1.3 Nhập từ file Excel kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông LâmNhập từ file Excel kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sảnsản và thủy sản
- Người dùng click vào link Nhập từ file Excel như sau
- Màn hình hiển thị như sau
- Người dùng nhập thông tin theo yêu cầu và click vào nut tải tập tin excel tương ứng
Trang 39
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
+ Khi nut Tải tập tin excel danh sach cơ sở chưa có dữ liêu được nhấn, thì tập tin excel sẽ có giao diên như hình dưới. Nhập kết quả kiểm tra cho từng doanh cơ sở.
+ Khi nut Tải tập tin excel danh sach cơ sở đã có dữ liêu được nhấn, thì tập tin excel sẽ có giao diên như hình dưới. Để loại bỏ kết quả kiểm tra của một doanh nghiêp nào đó thì xóa trắng dữ liệu ở cột phân loại (Không xóa cơ sở đó ra khỏi danh sách).
Trang 40
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
+ Khi nut Tải danh sach theo lưa chọn được nhấn, thì xuất hiện cửa sổ cho phép chọn:
Chọn các cơ sở sản xuất kinh doanh như trên và nhấn nut Kết thúc lưa chọn
Tập tin excel sẽ có giao diên như hình dưới.
Trang 41
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Người dùng nhập xong lưu lại file.
- Vẫn trong màn hình tải file excel, các thông tin về tỉnh, kỳ báo cáo, loại kiểm tra để nguyên như luc tải file.
Nhấn nut Browse để chọn file excel vừa nhập dữ liệu ở trên
- Người dùng click vào nut Nhập dữ liêu để hoàn thành thao tác nhập dữ liệu từ file excel
Chú ý: để xóa một cơ sở khỏi danh sách kiểm tra thì để kết quả kiểm tra của cơ sở đó trống.
VII.1.4VII.1.4 Sửa kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủySửa kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sảnsản
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Chọn menu Dữ liệu các Sở
Trang 42
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click chọn 1. Dữ liệu kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản
- Hiển thị màn hình như sau:
- Người dung click vào link Sửa trong grid
- Màn hình hiển thị như sau
- Người dùng thay đổi thông tin cần sửa
- Người dùng nhấn Lưu để hoàn thành thao tác sửa
- Người dùng nhấn Bỏ qua đề quay về màn hình danh sách ban đầu
VII.1.5VII.1.5 Xóa kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủyXóa kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sảnsản
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Chọn menu Dữ liệu các Sở
Trang 43
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click chọn 1. Dữ liệu kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản
- Hiển thị màn hình như sau:
- Người dung click vào link Sửa trong grid
- Hệ thông hiển thị thông báo xác nhận xóa như sau
- Người dùng nhấn OK để hoàn thành thao tác xóa
- Người dùng nhấn Cancel để hủy bỏ thao tác xóa
VII.2VII.2 Tổng hợp kết quả kiêm tra CS SXKD của từng sở / đơn vị trưcTổng hợp kết quả kiêm tra CS SXKD của từng sở / đơn vị trưc thuôc bô.thuôc bô.
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Chọn menu Dữ liệu các Sở / Dữ liệu ĐV trực thuộc bộ
Trang 44
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click chọn 2. Tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD của từng sở / đơn vị
- Màn hình hiển thị như sau
- Người dùng có thể thực hiện các chức năng sau
VII.2.1VII.2.1 Tìm kiếmTìm kiếm
- Người dùng chọn Kỳ báo cáo
- Người dùng nhấn lọc dữ liệu theo kỳ báo cáo đã chọn như sau
VII.2.2VII.2.2 Nhập chi tiết dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sảnNhập chi tiết dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phươngphẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương
VII.2.2.1VII.2.2.1 Nhập dữ liêuNhập dữ liêu
- Người dùng click vào link Nhập chi tiết
- Màn hình hiển thị như dưới đây. Màn hình này có 2 phần:
Phần Thông tin bao cao (Thông tin chung): Chỉ phải chọn 1 lần duy nhất, bao gồm thông tin về tỉnh và kỳ báo cáo.
Trang 45
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phần Dữ liêu bao cao (danh sách): Mỗi lần thêm mới thì 1 dòng dữ liệu sẽ được thêm vào danh sách.
- Sau khi nhập đầy đủ thông tin người dùng nhấn Thêm vào danh sách để hiển thị thông tin lên danh sách như sau
- Để thay đổi dữ liệu đã nhập trên danh sách, click vào tên loại hình sản xuất kinh doanh.
Trang 46
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Số liệu sẽ hiên lại lên khung Dữ liêu bao cao
- Người dùng nhấn lưu dữ liệu để hoàn thành thao tác thêm mới
VII.2.2.2VII.2.2.2 Chức năng Hiên dữ liêuChức năng Hiên dữ liêu
Chức năng này làm nhiệm vụ kiểm tra sự tồn tại của dữ liệu trước khi nhập mới (nghĩa là hiện lại dữ liệu trước đây của đơn vị (nếu đã có)).
- Người dùng chọn Tỉnh, Kỳ bao cao, click nut Hiên dữ liêu để hiển thị lại danh sách (nếu có).
Trang 47
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Danh sách kết quả
- Click vào từng tên loại hình sản xuất kinh doanh để sửa số liệu, hoặc nhập mới.- Click nut Lưu dữ liêu để cập nhật vào cơ sở dữ liệu
VII.2.2.3VII.2.2.3 Chức năng Lấy dữ liêu từ kết quả kiêm tra (cơ sở sản xuất kinh doanh)Chức năng Lấy dữ liêu từ kết quả kiêm tra (cơ sở sản xuất kinh doanh)
Chức năng này dùng để lấy số liệu báo cáo từ dữ liệu kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh (nếu có), do đó người dùng không phải nhập thủ công.
Trang 48
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Người dùng chọn Tỉnh, Kỳ bao cao, click nut Lấy dữ liêu từ KQKT để tổng hợp kết quả kiểm tra hiển thị nên danh sách.
- Danh sách kết quả
- Click nut Lưu dữ liêu để cập nhật vào cơ sở dữ liệu
VII.2.2.4VII.2.2.4 Chức năng Trình duyêtChức năng Trình duyêt
- Từ danh sách dữ liệu click chọn Chi tiết của một kỳ báo cáo xác định
Trang 49
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhấn nut Trình duyêt.
- Người dùng nhấn trình duyệt để trình lên cấp trên phê duyệt
Chú ý
- Khi nhập thông tin bắt buộc phải chọn một số thông tin sau
Kỳ báo cáo
Loại hình sản xuất kinh doanh
Tỉnh
- Nếu không chọn một trong những thông số trên hệ thống sẽ đưa ra cản báo yêu cầu chọn thông tin tương ứng
- Số cơ sở SXKD phải lớn hơn hoặc bằng tổng số hệ thống QLCL
- Số cơ sở SXKD phải lớn hơn hoặc bằng tổng loại kiểm tra
Trang 50
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.3VII.2.3 Nhập dạng danh sáchNhập dạng danh sách
- Người dùng click chọn link Nhập dạng danh sách:
- Màn hình nhập dạng danh sách như sau:
VII.2.3.1VII.2.3.1 Chức năng hiên dữ liêuChức năng hiên dữ liêu
Hiện danh sách tất cả các loại hình sản xuất kinh doanh cho phép người dùng nhập dữ liệu cho từng loại hình sản xuất kinh doanh.
Nếu kỳ báo cáo đã có dữ liệu thì dữ liệu sẽ được hiện lại trên lưới, cho phép người dùng có thể chỉnh sửa.
Nếu kỳ báo cáo chưa có dữ liệu thì sẽ hiện số 0 trên lưới.Chú ý: Nếu kỳ báo cáo đã duyêt hoặc đang trình duyêt thì người dùng sẽ không có chức năng cập nhật dữ liệu.
- Người dùng chọn tỉnh, chọn kỳ báo cáo và nhấn nut Hiên dữ liêu
- Danh sách dữ liệu:
Trang 51
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhập dữ liệu xong, nhấn nut Lưu dữ liêu
Trang 52
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.3.2VII.2.3.2 Chức năng Lấy dữ liêu từ kết quả kiêm tra (cơ sở sản xuất kinh doanh)Chức năng Lấy dữ liêu từ kết quả kiêm tra (cơ sở sản xuất kinh doanh)
Chức năng này dùng để lấy số liệu báo cáo từ dữ liệu kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh (nếu có), do đó người dùng không phải nhập thủ công.
- Người dùng chọn Tỉnh, Kỳ bao cao, click nut Lấy dữ liêu từ KQKT để tổng hợp kết quả kiểm tra hiển thị lên danh sách.
- Danh sách kết quả
Trang 53
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Click nut Lưu dữ liêu để cập nhật vào cơ sở dữ liệu
VII.2.3.3VII.2.3.3 Chức năng Lưu va trình duyêtChức năng Lưu va trình duyêt
- Sau khi thao tác với dữ liệu xong, người dùng sử dụng chức năng này để lưu dữ liệu vào cơ sở dữ liệu và đồng thời trình lên cấp trên phê duyệt.
VII.2.3.4VII.2.3.4 Chức năng DuyêtChức năng Duyêt
- Sau khi Lưu va trình duyêt dữ liêu, thì chức năng Duyêt dữ liệu sẽ xuất hiên.- Chức năng này không làm thay đổi dữ liệu cho dù bạn có thay đổi dữ liệu trên lưới.
Trang 54
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.3.5VII.2.3.5 Chức năng Hủy duyêtChức năng Hủy duyêt
- Sau khi Lưu va trình duyêt dữ liêu hoặc Duyêt dữ liệu xong thì chức năng Hủy duyêt dữ liệu sẽ xuất hiên.
- Chức năng này không làm thay đổi dữ liệu cho dù bạn có thay đổi dữ liệu trên lưới.
VII.2.4VII.2.4 Nhập từ file Excel dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sảnNhập từ file Excel dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phươngphẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương
- Người dùng click vào liên kết Nhập từ file Excel
Trang 55
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.4.1VII.2.4.1 Tải file excelTải file excel
- Chọn Tỉnh, Kỳ bao cao và click nut Tải tập tin excel
- Chọn vị trí lưu file và click OK
- File excel có mẫu như sau:
Trang 56
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.4.2VII.2.4.2 Nhập dữ liêu từ file excelNhập dữ liêu từ file excel
- Người dùng nhập thông tin vào file excel
- Khung màu đỏ yêu cầu nhập số nếu nhập chữ sẽ có thông báo lỗi như sau
- Tên hệ thống chọn trong danh sách sổ xuống
- Người dùng nhập xong Save file excel sau đó tắt file excel đi
- Người dùng chọn kỳ báo cáo trong và click vào Choose File để chọn file bạn vừa nhập trên màn hình
- Người dung click vào nhập dữ liệu để hoàn thành thao tác nhập dữ liệu từ file excel
Trang 57
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Kết quả
VII.2.5VII.2.5 Tổng hợp KQKT từ các địa phương: Tổng hợp KQKT từ các địa phương:
- Người dùng click vào link tổng hợp KQKT từ các địa phương
- Xuất hiện màn hình sau:
Trang 58
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.5.1VII.2.5.1 Chức năng chọn cac tỉnh chưa tổng hợpChức năng chọn cac tỉnh chưa tổng hợp
Chức năng này sẽ tư động xác định và chọn các tỉnh chưa nhập dữ liệu báo cáo hoặc chưa tổng hợp dữ liệu kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh.- Chọn kỳ báo cáo, click nut Chọn cac tỉnh chưa tổng hợp bao cao
VII.2.5.2VII.2.5.2 Tổng hợp dữ liêu bao caoTổng hợp dữ liêu bao cao
- Người dùng chọn kỳ báo cáo
- Chọn tỉnh chưa tổng hợp báo cáo
- Nhấn Tổng hợp dữ liệu báo cáo
- Hệ thống sẽ đưa ra thông báo xác nhận tổng hợp dữ liệu
Trang 59
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Người dùng nhấn OK để hoàn thành thao tác tổng hợp dữ liệu
- Người dùng nhấn Cancel để hủy thao tác tổng hợp dữ liệu
- Tổng hợp thành công hệ thống sẽ hiển thị thống báo tổng hợp thành công (Có 1 tỉnh tổng hợp dữ liệu thành công)
- Nếu kỳ báo cáo đang chọn đã được phê duyệt thì hệ thống sẽ đưa ra thông báo (Kỳ báo cáo đã được phê duyệt bạn không thể thay thế)
Trang 60
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nếu Chưa có KQKT của kỳ đó thì hệ thống sẽ đưa ra thông báo (Có một tỉnh không có dữ liệu)
VII.2.6VII.2.6 Sửa dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm NôngSửa dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phươngLâm sản và thủy sản của từng địa phương
- Người dùng đăng nhập vào hệ thống màn hình hiện thị như sau
Những bản ghi trong grid không có link sửa và xóa là những bản ghi đã được trình duyệt hoặc phê duyệt
- Người dùng click vào link sửa trong grid màn hình hiển thị như sau
Trang 61
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Để thay đổi dữ liệu đã nhập trên danh sách, click vào tên loại hình sản xuất kinh doanh.
- Số liệu sẽ hiên lại lên khung Dữ liêu bao cao
- Người dùng thay đổi dữ liệu và nhấn Thêm vao danh sach, dữ liệu trên lưới sẽ được thay thế
- Người dùng nhấn lưu dữ liệu để hoàn thành thao tác
Trang 62
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.2.7VII.2.7 Xóa dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm NôngXóa dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phươngLâm sản và thủy sản của từng địa phương
- Người dùng đăng nhập vào hệ thống màn hình hiện thị như sau
Những bản ghi trong grid không có link sửa và xóa là những bản ghi đã được trình duyệt hoặc phê duyệt
- Người dùng click vào link Xóa trong grid, màn hình hiển thị thông báo xác nhận xóa
- Nhấn OK để hoàn thành thao tác Xóa
- Nhấn Cancel để hủy thao tác xóa
Người dùng có thể click vào link chi tiết trong grid và nhấn xóa để xóa
VII.2.8VII.2.8 Phê duyệt dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩmPhê duyệt dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phươngNông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương
Người được Sở NN&PTNT ủy quyền phê duyệt dữ liệu thống kê kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và thủy sản của từng địa phương sẽ đăng nhập vào hệ thống (xem mục III).
- Chọn menu Dữ liệu các Sở
- Click chọn 2. Tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD của từng sở / đơn vị
Trang 63
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Màn hình hiển thị như sau
- Người dùng có thể thực hiện tất cả các chức năng như cán bộ sở nhập dữ liệu và thêm chức năng phê duyệt
- Những dòng trong grid không có link sửa xóa là những bản ghi đã được trình duyệt hoặc phê duyệt
- Người dùng click vào link chi tiết trong trong grid màn hình hiển thị như sau
- Người dùng nhấn vào Duyêt để duyệt dữ liệu thống kê
- Người dùng nhấn vào Hủy duyêt để yêu cầu nhập lại KQKT
Trang 64
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Người dùng có thể click vào link sửa trong grid để sửa thông tin KQKT thành công/nhấn trình duyệt/nhấn duyệt hoặc hủy duyệt
VII.3VII.3 Bao cao thang.Bao cao thang.
- Đăng nhập hệ thống (xem thêm mục III)
- Chọn menu Dữ liệu các Sở / Dữ liệu ĐV trực thuộc bộ
- Click chọn 3. Báo cáo tháng
- Màn hình hiển thị như sau
- Người dùng có thể thực hiện các chức năng sau
VII.3.1VII.3.1 Tìm kiếm báo cáo thángTìm kiếm báo cáo tháng
Chọn đơn vị, kỳ báo cáo, nhấn nut Lọc dữ liêu
Trang 65
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.3.2VII.3.2 Nhập mới báo cáo thángNhập mới báo cáo tháng
Người dung click chuột vào link Nhập mới
Xuất hiện giao diện nhập dữ liệu
Trang 66
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Nhập dữ liệu đầy đủ và nhấn Lưu dữ liêu
VII.3.3VII.3.3 Sửa báo cáo thángSửa báo cáo tháng
Người dùng nhấn chuột vào liên kết Sửa trên từng dòng
Xuất hiện giao diện sửa dữ liệu như sau:
Trang 67
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Thay đổi nội dụng dữ liệu và nhấn nut Lưu dữ liêu
Trang 68
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VII.3.4VII.3.4 Xóa báo cáo thángXóa báo cáo tháng
Nhấn chuột vào liên kết Xóa trên dòng dữ liệu muốn xóa
Màn hình hiển thị thông báo xác nhận xóa
Trang 69
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhấn OK để hoàn thành thao tác Xóa
- Nhấn Cancel để hủy thao tác xóa
VIIIVIII BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGBÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGCho phép người dùng tra cứu, tổng hợp các báo cáo của đơn vị mình
- Người dùng đăng nhập vào hệ thống chọn mục Bao cao quản lý chất lượng
VIII.1.1VIII.1.1 Chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản vàChi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (hàng tháng)Thủy sản (hàng tháng)
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
Trang 70
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Báo cáo chi tiết, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Trang 71
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VIII.1.2VIII.1.2 Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông LâmBáo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (hàng tháng)sản và Thủy sản (hàng tháng)
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Báo cáo tổng hợp, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Trang 72
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VIII.1.3VIII.1.3 Báo cáo chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông LâmBáo cáo chi tiết kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (6 tháng/năm)sản và Thủy sản (6 tháng/năm)
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Báo cáo chi tiết, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Trang 73
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
VIII.1.4VIII.1.4 Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông LâmBáo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra CS SXKD vật tư nông nghiệp và sản phẩm Nông Lâm sản và Thủy sản (6 tháng/năm)sản và Thủy sản (6 tháng/năm)
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
Trang 74
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Báo cáo tổng hợp, màn hình hiển thị bảng báo cáo
VIII.1.5VIII.1.5 Tình hình triển khai thông tư 14 tại các địa phương (06 tháng/năm)Tình hình triển khai thông tư 14 tại các địa phương (06 tháng/năm)
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
Trang 75
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Xem báo cáo, màn hình hiển thị bảng báo cáo
VIII.1.6VIII.1.6 Danh sách đơn vị thông kê báo cáoDanh sách đơn vị thông kê báo cáo
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
Trang 76
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Xem báo cáo, màn hình hiển thị bảng báo cáo
VIII.1.7VIII.1.7 Báo cáo thángBáo cáo tháng
Trang 77
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Chọn: đơn vị
- Bấm chuột trái vào nut Xem báo cáo, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Trang 78
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Trang 79
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
IXIX Bao cao sở / đơn vị trưc thuôcBao cao sở / đơn vị trưc thuôc
IX.1IX.1 Bao cao KQKT chất lượng nông lâm thủy sảnBao cao KQKT chất lượng nông lâm thủy sản
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
- Chọn: Đơn vị
- Chọn: kỳ báo cáo trong danh sách xổ xuống.
- Bấm chuột trái vào nut Xem báo cáo, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Trang 80
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
IX.2IX.2 Danh sach cơ sở sản xuất kinh doanhDanh sach cơ sở sản xuất kinh doanh
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
- Chọn: đơn vị
- Bấm chuột trái vào nut Báo cáo, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Trang 81
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
IX.3IX.3 Bao cao thơi hạn kiêm tra cơ sở sản xuất kinh doanhBao cao thơi hạn kiêm tra cơ sở sản xuất kinh doanh
Màn hình hiển thị form tra cứu báo cáo:
- Chọn: đơn vị
- Chọn: Loại kiểm tra.
Trang 82
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Nhập số ngày (thời hạn).
- Bấm chuột trái vào nut Xem báo cáo, màn hình hiển thị bảng báo cáo
Ghi chú:
- Khi chọn loại kiểm tra là "Kiểm tra đánh giá phân loại", khung thời hạn nhập 0.
- Khi chọn loại kiểm tra là "Kiểm tra định kỳ", khung thời hạn nhập số ngày tới hạn kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh. Ví dụ: nhập 60, có nghĩa là lọc ra tất cả các cs sxkd có số ngày phải tiến hành kiểm tra định kỳ nhỏ hơn 60 ngày.
- Khi chọn loại kiểm tra là "Tái kiểm tra", khung thời hạn nhập số ngày phải tái kiểm tra cơ sở. Ví dụ: nhập 30, có nghĩa là lọc ra tất cả các cs sxkd có số ngày tính từ luc kiểm tra (đạt loại C) tới ngày hiện tại vượt quá 30 ngày./.
Trang 83