17
SỞ GD&ĐT TÂY NINH TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU ĐỀ THI THỬ (Đề có 04 trang) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi 326 Họ, tên thí sinh:............................................................ ......... Số báo danh: ........................................................... .............. Câu 1: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là: A. 110 năm B. 22 năm C. 66 năm D. 8,8 năm Câu 2: . Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học. A. Có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. B. Có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. C. Có thể lan truyền được trong môi trường chân không. D. Có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. Câu 3: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm. A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. C. Đồ thị dao độngcủa nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. khung dây quay trong điện trường. C. khung dây đứng yên trong từ trường. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 5: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s B. 3,5 s C. 3,75 s D. 3,25 s Câu 6: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng – 13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mứcnăng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là A. 4 eV. B. 17 eV. C. 102 eV. D. 10,2 eV. Trang 1/17 - Mã đề thi 326

thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

SỞ GD&ĐT TÂY NINHTRƯỜNG THPT TÂN CHÂU

ĐỀ THI THỬ(Đề có 04 trang)

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thành phần: VẬT LÍThời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 326

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .........................................................................

Câu 1: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là:

A. 110 năm B. 22 năm C. 66 năm D. 8,8 nămCâu 2: . Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học.

A. Có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.B. Có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.C. Có thể lan truyền được trong môi trường chân không.D. Có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.

Câu 3: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm.A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm.C. Đồ thị dao độngcủa nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm.

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vàoA. hiện tượng tự cảm. B. khung dây quay trong điện trường.C. khung dây đứng yên trong từ trường. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 5: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 4,0 s B. 3,5 s C. 3,75 sD. 3,25 s

Câu 6: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mứcnăng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là

A. 4 eV. B. 17 eV. C. 102 eV. D. 10,2 eV.Câu 7: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là

A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn

sáng.D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của

nguồn sáng.Câu 8: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết B. Năng lượng nghỉC. Năng lượng liên kết riêng D. Độ hụt khối

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng về Tia X và tia tử ngoại ?A. Bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.C. Có bản chất là sóng điện từ. D. Kích thích một số chất phát quang.

Câu 10: Ứng dụng của con lắc đơn làA. xác định chu kì dao động. B. xác định gia tốc trọng trường.C. xác định chiều dài con lắc. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.

Câu 11: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t). Tần số góc dao động của mạch là

A. ω = 2000 rad/s. Trang 1/11 - Mã đề thi 326

Page 2: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

B. ω = 20000 rad/s.C. ω = 100 rad/s.D. ω = 1000π rad/s.

Câu 12: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?

A. Ánh sáng vàng B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng đỏ.Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là:

A. f = 0,5 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 6 Hz. D. f = 2 Hz.Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L=2µH và một tụ xoay.Khi α=0 thì điện dung của tụ là C0=10 pF, khi α1 =1800 thì điện dung của tụ là C1=490 pF.Muốn bắt được sóng có bước sóng 19,2m thì góc xoay α bằng bao nhiêu?

A. 22,50 B. 15,70 C. 18,50 D. 250

Câu 15: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

A. 90 W. B. 160 W. C. 75 W. D. 180 W.Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Là sóng ngang. B. Không truyền được trong chân không.C. Có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Mang năng lượng.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.B. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.C. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

Câu 18: Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz.Tìm số vòng quay của rôto ?A. 25 vòng/s. B. 75 vòng/s. C. 12,5 vòng/s. D. 50 vòng/s.

Câu 19: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = a sin (ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A. I = B. I = C. I = a. D. I = aCâu 20: Một kim loại có công thoát là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loai đó là:

A. λ0 = 0,3μm B. λ0 = 0,4μm C. λ0 = 0,5μm D. λ0 = 0,6μmCâu 21: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, v = 45 cm/s; ƒ = 30 Hz và AB = 17 cm. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB cách A một khoảng gần nhất bằng

A. 0,625 cm. B. 0,525 cm. C. 0,375 cm. D. 0,575 cmCâu 22: Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 20 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là nút. Số bụng sóng trên dây là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ, O là vị trí cân bằng, thời gian vật đi từ P đến Q là 3 (s). Gọi I trung điểm của OQ. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến I là

A. tmin = 1,5 (s). B. tmin = 1 (s). C. tmin = 0,5 (s). D. tmin = 0,75 (s).Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng

A. 0,40 T B. 0,50 T C. 0,45 T D. 0,60 TCâu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn

A. cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. Trang 2/11 - Mã đề thi 326

Page 3: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

B. cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.C. không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.D. tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 26: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Biên độ dao động thứ nhất. B. Biên độ dao động thứ hai.C. Độ lệch pha hai dao động. D. Tần số dao động.

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân sau: 73 2Li p . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u.

Phản ứng nàyA. thu năng lượng bằng 17,42 MeV B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeVC. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV D. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?A. Có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. B. Có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.C. Có thể tăng điện áp. D. Có thể giảm điện áp.

Câu 30: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó làA. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng bị tán sắc.C. lăng kính không có khả năng tán sắc. D. ánh sáng đa sắc.

Câu 31: Đặt điện áp u = U0sint với U0, không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 100 V. B. 220 V. C. 260 V. D. 140 V.Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên.B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong không kínD. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1

= 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề rộng 1,2 cm thì số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 15. B. 13. C. 11. D. 9.

Câu 35: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng:

. Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt

bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc gần với giá trị:A. B. C. D.

Câu 36: Một âm có cường độ âm là L = 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 –12 W/m2, cường độ của âm này tính theo đơn vị W/m2 là

A. 3.10–8 W/m2. B. 4.10–8 W/m2. C. 2.10–8 W/m2. D. 10–8 W/m2.

Trang 3/11 - Mã đề thi 326

Page 4: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

Câu 37: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 μm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10 -7 (s) và công suất của chùm laze là100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là

A. 2,62.1015 hạt. B. 5,2.1020hạt. C. 2,62.1022 hạt. D. 2,62.1029 hạt.

Câu 38: Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ

dòng điện qua mạch là i = . Hệ số công suất của đoạn mạch bằngA. 0,50. B. 0,71. C. 1,00. D. 0,86.

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t -π/3) cm. Sau khoảng thời gian t = 0,157 s, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động (t = 0), quãng đường vật đi được là

A. 4,5 cm. B. 1,5 cm. C. 1,9 cm. D. 4,1 cm.

Câu 40: Trong hạt nhân nguyên tử  cóA. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron.C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 126 prôtôn và 84 nơtron.

PHẦN II

Câu 41: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và C2H5OH.C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 42: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 3,28. B. 10,40. C. 8,56. D. 8,20.Câu 43: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.

Câu 44: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaAlO2 dư, thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn Y. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.Câu 45: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.Phát biểu đúng làA. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4).

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo rắn thu được 250,8 gam CO2 và 99 gam H2O. Khối lượng glixerol thu được khi thủy phân hoàn toàn chất béo trên là

A. 13,8 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 18,4 gam.Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 111,27. B. 196,35. C. 160,71. D. 180,15.Câu 48: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là

A. 36 gam. B. 34 gam. C. 32 gam. D. 30 gam.Câu 49: Tên thay thế của hai chất hữu cơ CH3CH(CH3)NH2 và CH3CH(NH2)COOH lần lượt là

Trang 4/11 - Mã đề thi 326

Page 5: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

A.  propan–1–amin và axit aminoetanoic. B.  propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.C.  propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic. D.  propan–2–amin và axit aminoetanoic.

Câu 50: Cho dãy các kim loại: Cr, Na, Be, Ag, K, Ba, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với H 2O ở điều kiện thường là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 51: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dãy nào sau đây gồm các chất khi tác dụng với X đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?

A. H2S, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2. B. NaOH, Na2CO3, Cu và KMnO4.C. KI, NaNO3, KMnO4 và khí Cl2. D. CuCl2, KMnO4, NaNO3 và KI.

Câu 52: Cho dãy các chất sau: (1) ClH3N-CH2-COOH; (2) H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH;(3) CH3-NH3NO3; (4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4;(5) ClH3N-CH2-CONH-CH2-COOH; (6) CH3-COO-C6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.Câu 53: Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là

A. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3.C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3.D. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.

Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học?A. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.D. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.

Câu 55: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.

Câu 56: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b làA. 2 : 3. B. 10 : 9. C. 8 : 7. D. 4 : 3.

Câu 57: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A.  K. B.  Li. C.  Na. D.  Rb.Câu 58: Chất A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X và khí Y. Tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 12,20. B. 14,60. C. 18,45. D. 10,70.

Trang 5/11 - Mã đề thi 326

Page 6: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

Câu 59: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,...), polime (nhựa anilin - fomandehit,...), dược phẩm (streptoxit, sunfaguanidin,...). Công thức hóa học của anilin là

A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. C6H5NO2.C. C6H5NH2. D. C6H5OH.

Câu 60: Hòa tan 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng (dư). Phản ứng kết thúc, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 31,1. B. 18,0. C. 24,2. D. 11,8.Câu 61: Natri hidrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày,... Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. NaOH. B. NaHSO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.Câu 62: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 63: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là

A. 3 : 4. B. 2 : 3. C. 3 : 5. D. 5 : 6.Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.C. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.D. Ở điều kiện thường, các amino axit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.

Câu 65: Trong phân tử glucozơ và fructozơ đều có nhóm chứcA. -OH. B. -CHO. C. -COOH. D. -NH2.

Câu 66: Phương trình hóa học nào sau đây sai?A. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2.C. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. D. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.

Câu 67: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit làA. CO và CH4. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CO2.

Câu 68: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?A. Cr(OH)3. B. NaCrO2. C. CrCl3. D. Na2CrO4.

Câu 69: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Hỗn hợp gồm Al và Na (1 : 2) cho vào nước dư;(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư;(c) Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (2 : 1) cho vào dung dịch HCl dư;(d) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư;(e) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư;(f) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 70: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

Câu 71: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure vớiA. Cu(OH)2. B. Zn(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Ni(OH)2.

Câu 72: Tính khối lượng nếp phải dùng khi lên men (với hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol etylic 50o. Cho biết tỉ lệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml.

A. 430 gam. B. 520 gam. C. 810 gam. D. 760 gam.Câu 73: Hợp chất X có thành phần nguyên tố gồm C, H, O và có chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X tác dụng hoàn toàn với 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa

Trang 6/11 - Mã đề thi 326

Page 7: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,0. B. 12,5. C. 11,6. D. 11,0.Câu 74: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3

44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO 3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là

A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.Câu 75: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

A. CuSO4. B. HCl. C. AlCl3. D. HNO3.Câu 76: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 124,9. B. 113,2. C. 101,5. D. 89,8.Câu 77: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. Ca(OH)2. B.  H2SO4. C.  CuCl2. D.  NaCl.Câu 78: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và amino axit tạo peptit đều có dạng H2N-CnH2n-COOH). Các chất trong m gam X phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 1 mol NaOH, sau phản ứng thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi dư, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư, thu được kết tủa và phần dung dịch có khối lượng giảm 137,5 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 74,8. B. 81,6. C. 82,5. D. 78,0.Câu 79: Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,475. B. 4,725. C. 4,325. D. 2,550.Câu 80: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3

(đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng làA. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,02M.

PHẦN III

Câu 81: Một quần thể động vật sinh sống trên sườn núi, trận lũ quét đã làm cuốn trôi 35 cá thể đang kiếm ăn. Quần thể này đang chịu tác động của

A. quá trình đột biến. B. chọn lọc tự nhiên.C. giao phối gần. D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 82: Ở một loài gen A: hoa tím, a: hoa trắng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ 11 tím, 1 trắng?

(1). AAaa x Aa (2). AAaa x Aaaa (3). AAaa x AAAa (4). AAaa x AAaaA. 1, 3 B. 4, 1 C. 2, 3 D. 1, 2

Câu 83: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:A. Quần thể tự phối và ngẫu phối B. Quần thể tự phốiC. Quần thể giao phối có lựa chọn D. Quần thể ngẫu phối

Câu 84: Phát biểu về ưu thế lai, câu nào dưới đây là đúng?A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao.B. Ưu thế lai biểu hiện thấp nhất ở F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ sau.C. Người ta thường sử dụng con lai F1 để làm giống vì có năng suất cao.D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ sau.

Câu 85: Ở người bệnh bạch tạng do gen a qui định và bệnh phêninkêtô niệu là do gen lặn b qui định. Các gen trội tương ứng là không bị bệnh. Nếu một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả 2 tính trạng này thì con của họ có chỉ mắc bệnh bạch tạng là bao nhiêu phần trăm?

A. 6,25% B. 56,25% C. 18,75% D. 25%

Trang 7/11 - Mã đề thi 326

Page 8: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

Câu 86: Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật, người ta phát hiện gen thứ nhất có 2 alen , gen thứ hai có 3 alen, quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể tối đa 30 kiểu gen về hai gen này. Cho biết không phát sinh đột biến mới. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

(1) Có 6 kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp alen trên. (2) Gen thứ hai có 3 kiểu gen dị hợp. (3) Hai gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. (4) Gen thứ hai nằm trên nhiễm sắc thể X ở đoạn tương đồng với nhiễm sắc thể Y. (5) Có 216 kiểu giao phối khác nhau giữa các cá thể.A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 87: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG . HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABEG . HKM . Dạng đột biến này

A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.C. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.

Câu 88: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?A. Timin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Xitôzin.

Câu 89: Nghiên cứu sự di truyền của bệnh P, Q bằng phương pháp phả hệ, đã có được sơ đồ sau:

Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III (12, 13) trong sơ đồ phả hệ trên sinh con không mắc cả hai bệnh (P và Q) là bao nhiêu?

A. 3/4. B. 9/16. C. 3/8. D. 7/32.Câu 90: Quần thể nào trong các quần thể dưới đây không cân bằng di truyền?

A. Quần thể 1: 1AA : 0Aa : 0 aa. B. Quần thể 2: 0AA : 0Aa : 1aa.C. Quần thể 4: 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa. D. Quần thể 3: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa

Câu 91: Ở ruồi giấm, tính trạng màu thân và độ dài cánh được quy định bởi 2 cặp gen alen có quan hệ trội lặn hoàn toàn (A: thân xám, a: thân đen; B: cánh dài, b: cánh cụt) cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai giữa các cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ với nhau thu được F1 có kiểu hình thân đen, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 5%. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, có mấy kết luận sau đây là đúng?

(1). Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ 32,5%.(2). Ở đời F1 có 32 loại kiểu gen khác nhau.(3). Tỉ lệ ruồi đực mang cả ba tính trạng trội ở F1 chiếm 13,75%.(4). Tỉ lệ ruồi cái F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 5%.A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 92: Tính trạng màu hoa do hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau tương tác gen theo kiểu bổ sung, trong đó có cả 2 gen A và B thì quy định hoa đỏ, thiếu một trong hai gen A hoặc B thì quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Ở một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó alen A có tần số 0,4 và alen B có tần số 0,3. Theo lý thuyết, kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 56,25% B. 32,64% C. 12% D. 1,44%Câu 93: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là

A. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. B. mất đoạn, chuyển đoạn.C. chuyển đoạn trên cùng một NST. D. lặp đoạn, chuyển đoạn.

Câu 94: Mức phản ứng của kiểu gen là gì?A. Tập hợp các kiểu gen của cùng qui định một kiểu hình tương ứng với các môi trường khácB. Tập hợn các đột biến trên cơ thể trong suốt quá trình sống

Trang 8/11 - Mã đề thi 326

Page 9: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

C. Tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.D. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác .

Câu 95: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin (mARN) là

A. 10. B. 5. C. 15. D. 3.Câu 96: Nguồn biến dị chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên theo quan điểm Đacuyn là:

A. biến dị cá thể B. thường biến. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.Câu 97: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường. Trong một gia đình, bố mẹ đều bình thường nhưng con trai bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này?

A. P: Aa x AA. B. P: AA x AA. C. P: XAXa x XAY. D. P: Aa x Aa.Câu 98: Ở thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Giải thích nào sau đây là hợp lí hơn cả

A. Nhiệt độ lạnh làm phát sinh đột biến gen ở vùng đầu mút cơ thể làm cho lông mọc ở những vị trí này màu đen

B. Do sống ở vùng núi tuyết toàn thân có màu trắng để cơ thể ngụy trang dễ dàng. Vị trí đầu mút có màu đen giúp chúng nhận ra đồng loại

C. Nhiệt độ môi trường đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlaninD. Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện kiểu hình ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng

đầu mút của cơ thể lông có màu đen.Câu 99: Một quần thể có 1500 cá thể, tỉ lệ sinh sản là 15%, tỉ lệ tử vong là 10%, tỉ lệ xuất cư là 0,6%, tỉ lệ nhập cư là 0,8%. Sau một năm, số lượng cá thể của quần thể là

A. 1578 B. 1557 C. 1575 D. 1587Câu 100: Khu sinh học có độ đa dạng lớn nhất là

A. đồng rêu đới lạnh. B. rừng Địa trung Hải C. rừng lá rộng ôn đới. D. rừng mưa nhiệt đới.Câu 101: Khi lai hai thứ hoa khác nhau về màu sắc do 1 gen quy định

Lai thuan P ♀ Cây hoa đỏ x ♂ Cây hoa trắng F1 100% cây hoa đỏ Lai nghich P ♀ Cây hoa trắng x ♂ Cây hoa đỏ F1 100% Cây hoa trắng Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gen quy định cặp tính trạng trênA. Nằm trên NST thường B. Nằm ở tế bào chấtC. Nằm trên NST giới tính D. Nằm trong nhân tế bào

Câu 102: Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất diễn ra theo trình tự(1). Hình thành các phân tử prôtêin, axit nuclêic, lipit.(2). Có khả năng phân đôi, trao đổi chất với môi trường, duy trì cấu trúc tương đối ổn định.(3). Xuất hiện cơ thể đơn bào.(4). Hình thành một số lipôxôm, côaxecva.(5). Tổng hợp các phân tử hữu cơ như axit amin, nuclêôtit.A. (5), (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (5), (3), (2). C. (5), (1), (2), (4), (3). D. (5), (1), (4), (2), (3)

Câu 103: Ví dụ nào sau đây gọi là cơ quan tương đồngA. Cánh dơi, cánh bướm. B. Gai cây xương rồng và gai cây hoa hồngC. Chân chuột chũi và chân dế dũi D. Củ khoai lang và củ khoai mì

Câu 104: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Sợi cơ bản. B. Sợi nhiễm sắc. C. Crômatit. D. Vùng xếp cuộn .Câu 105: Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là:

(1). Plasmit (2). Vi khuẩn (3). Súng bắn gen(4). Virut (5). Vi tiêm (6). NST nhân tạoA. (3), (5) B. (1), (4), (6) C. (1), (2), (4) D. (1), (5), (6)

Câu 106: Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào sinh dưỡng ở một loài sinh vật, một học sinh đã vẽ lại sơ đồ sau:

Trang 9/11 - Mã đề thi 326

Page 10: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

Cho các phát biểu sau :

(1)   Bộ nhiễm sắc thể của loài này là 2n=8.

(2)   Ở  giai đoạn b tế bào đang có 4 nhiễm sắc thể kép thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

(3)   Thứ tự các giai đoạn xảy ra là a, d, b, c, e.

(4)   Tế bào được quan sát là tế bào của một loài động vật.

Số phát biểu đúng là:A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 107: Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là biến động theo chu kì?A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi cháy.B. Trâu bò miền Bắc nước ta chết nhiều sau những trận rét đậm, rét hại vào mùa đông.C. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.D. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh và mùa hè và giảm vào

mùa đông.Câu 108: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

Câu 109: Trùng roi Trichchomonas sống trong ruột mối có khả năng phân giải xenlulozơ thành đường để nuôi sống cả hai. Ngược lại mối cung cấp xenlulozơ cho trùng roi phân giải. Quan hệ giữa trùng roi và mối là mối quan hệ:

A. Cộng sinh B. Cạnh tranh C. Hợp tác D. Hội sinhCâu 110: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫyA. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 111: Đậu Hà Lan bình thường có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nghiên cứu tế bào học người ta phát hiện một số tế bào có 16 nhiễm sắc thể. Các tế bào này đã bị đột biến nào sau đây?

1. Đột biến thể bốn nhiễm kép 2. Đột biến thể hai nhiễm

3. Đột biến thể bốn nhiễm 4. Đột biến thể ba nhiễm képA. 3,4 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2

Câu 112: Trước năm 1910, cây hạt dẻ Mỹ trong rừng lá rụng ở miền Đông Bắc Mỹ, chiếm tới hơn 40% số cây trưởng thành. Con người đã tình cờ chuyển bệnh nấm trắng tới và loài nấm này đã giết chết gần như tất cả các cây hạt dẻ dẫn đến cây sồi, mại châu và thích đỏ tăng lên và mọc thay thế cây hạt dẻ, nhưng

Trang 10/11 - Mã đề thi 326

Page 11: thpttanchau.giaoductayninh.vnthpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau... · Web viewX là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban

có 7 loài nhậy và bướm sống trên cây hạt dẻ thì bị tuyệt chủng. Trước khi nhiễm bệnh nấm trắng, cây hạt dẻ thuộc nhóm:

A. Loài chủ chốt. B. Loài ưu thế. C. Loài thứ yếu. D. Loài đặc trưngCâu 113: Người mang hội chứng Đao, trong tế bào có

A. cặp NST số 23 có 3 chiếc. B. cặp NST số 21 có 3 chiếcC. cặp NST số 23 chỉ có 1 chiếc. D. cặp NST số 21 có 1 chiếc bị mất đoạn.

Câu 114: Ở một loài côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu cánh do 1 cặp gen quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng lai với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn con cánh đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Cho các con cái F2 giao phối ngẫu nhiên với con đực cánh trắng thu được F3. Theo lí thuyết, trong số con cánh đen ở F3, số con cái chiếm tỉ lệ

A. 1/2. B. 5/7. C. 3/5. D. 2/3.Câu 115: Trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở:

A. kỉ Triat thuộc đại Trung sinh. B. kỉ Krêta thuộc Đại Trung sinh.C. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh. D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Câu 116: Khi lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng khác nhau,người ta thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn,thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng.Kết quả trên có thể giải thích bằng quy luật di truyền nào?

A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp C. Phân li độc lập D. Hoán vị genCâu 117: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, xét các phát biểu sau đây:

(1) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.(2) Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có thể có độ dài khác nhau.(3) Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.(4) Trong cùng một lưới thức ăn, tất cả các loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 đều là sinh vật sản xuất.(5) Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.Có bao nhiêu kết luận đúng?A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 118: Ở cà chua quả tròn trội hoàn toàn so với quả bầu dục. Cho cây cà chua quả tròn dị hợp tự thụ phấn thu được F1. Lấy tất cả các cây quả tròn F1 cho giao phối ngẫu nhiên với nhau đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là:

A. 5 quả tròn: 1 quả dài B. 8 quả tròn: 1 quả dàiC. 15 quả tròn: 1 quả dài D. 3 quả tròn: 1 quả dài

Câu 119: Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường gồm 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, những cá thể có kiểu hình lặn bị đào thải hoàn toàn ngay sau khi sinh ra. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có cấu trúc di truyền là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Cho rằng không có tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, thế hệ F2 của quần thể này có tần số alen a là

A. 1/7. B. 2/9. C. 1/8. D. 2/5.Câu 120: Thể đột biến kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào?

A. 1AA : 2Aa : 1 aa B. 1 AA : 4Aa : 1 aa C. 1 A, 2a : 2 Aa : 1 aa D. 1 AA : 1 aa

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/11 - Mã đề thi 326