Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Xử lý Hình Ảnh, Video, Âm thanh
với PowerPoint 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TRUNG TÂM TIN HỌC Địa chỉ: lầu I Khu Thư viện – Trung tâm Điện thoại: 0766.253.599 hoặc 0966.204766 Email: [email protected]
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
1
I. XỬ LÝ HÌNH ẢNH
1. Thay đổi độ phân giải hình ảnh
2. Crop
3. Color
1. Tone màu chủ đạo
2. Saturation tạo hiệu ứng thời gian
3. Recolor thay đổi hình ảnh thành màu đơn sắc
4. Corrections
1. Brightness and Contrast (độ sáng và độ tương phản)
2. Sharpness and Soften( độ sắc nét của hình)
5. Tách hình đơn giản
6. Screenshot (Chụp ảnh màn hình)
7. Tạo Background cho slides
8. Cách trình bày hình ảnh trên Slide
9. Focus ảnh
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
2
Thay đổi kích thước hình ảnh
1920 X 1200 pixel
Trước
Sau
1024 X 768 pixel
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
3
Thay đổi kích thước hình ảnh (1)
Cách thực hiện:
1. Mở chương trình Paint
2. Chọn hình cần thay đổi kích thước (độ phân giải)
3. Chọn công cụ Resize trong nhóm Image (nhấn Ctrl+W)
Nhập thông số điều chỉnh
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
4
Crop(cắt hình) Trước
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
5
Crop(cắt hình)
Chọn vùng
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
6
Crop(cắt hình) Sau
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
7
Color
• Tone: Phù hợp với tone màu chủ đạo
• Saturation :Tạo hiệu ứng thời gian
• Recolor: Thay đổi màu sắc với các sắc thái khác nhau
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
8
Color (Tone) Hình gốc
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
9
Color (Tone)
Color Tone kết quả
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
10
Saturation
Hình gốc
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
11
Saturation
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
12
Trước
Sau
Recolor Hình gốc
Màu đơn sắc
Màu đơn sắc
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
13
1 2 3 4
8 7 6 5
Corrections (Làm rõ ảnh)
1. Brightness and Contrast (độ sáng và chiều xâu của hình ảnh)
2. Sharpness and soften (độ sắc nét của hình ảnh)
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
14
Brightness và Contrast Trước
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
15
Brightness và Contrast Sau
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
16
Brightness và Contrast
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
17
Trước
Sau
Sharppen and soften Trước
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
18
Sharppen and soften
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
19
Sau
Artistic Effect
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
20
Hình gốc
Remove Background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
21
Hình gốc
Remove Background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
22
Kết quả
Remove Background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
23
Kết quả
Remove Background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
24 Kết quả
Screenshot
Một phần màn hình
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
25
Tạo Background cho slides
Các bước thực hiện:
1. Chọn Slide cần tạo Background
2. Chọn thẻ Design/Background/Background Styles/Format Background.
3. Chọn Fill/Picture or texture fill.
4. Chọn nút File… và chọn hình trong hộp thoại Insert Picture
Lưu ý: Apply to all cho toàn bộ các Slides
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
26
Blur background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
27
Hình gốc
Blur background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
28
Kết quả
Blur background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
29
Hình gốc
Blur background
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
30
Kết quả
Cách trình bày hình ảnh
• Kết hợp góc ảnh cho hình ảnh
• Tạo khung ảnh
• Cách bố trí hình ảnh trên slide
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
31
Kết hợp góc ảnh
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
32
Tạo góc ảnh
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
33
Tạo khung ảnh
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
34
Bố trí
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
35
Bố trí (1)
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
36
Bố trí (2)
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
37
II. XỬ LÝ VIDEO
• Các loại định dạng hỗ trợ
• Chèn video • Chèn trực tiếp
• Chèn online
• Cắt video với công cụ có sẵn.
• Thiết lập chế độ trình diễn cho video
• Biên tập (cắt, ghép) Video với Window MovieMaker
• Hiệu ứng video • Tạo hình ảnh chủ đề cho video
• Cân chỉnh độ sáng và tương phản
• Thay đổi màu sắc
• Fade duration
• Nén file video
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
38
Các loại video hỗ trợ
Định dạng Phần mở rộng
Adobe Flash Media .swf
Windows Media File .asf
Windows Video File .avi
Movie file .mpg hoặc .mpeg
Windows Media Video file .wmv
• Định dạng tốt nhất dùng trong PowerPoint là .wmv • .wmv là định dạng file video nén với kích thước nhỏ nhất nhưng
vẫn cho kết quả hình ảnh tốt
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
39
Chèn video trực tiếp từ file
Các bước thực hiện:
1. Chọn Slide bạn cần chèn Video
2. Chọn Insert/Media/Video/Video from file.
3. Trong hộp thoại Insert Video xác định video cần sử dụng và nhấn Insert.
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
40
Cắt video
Các bước thực hiện (sau khi đã chèn):
1. Chọn video cần cắt
2. Chọn Video Tools/Playback/Video Options/TrimVideo
3. Trong hộp thoại video xác định:
• Thời gian bắt đầu: thanh màu xanh
• Thời gian kết thúc: thanh màu đỏ
Chọn thời điểm thích hợp
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
41
Biên tập video với Windows Movie Maker
Giao diện movie Marker
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
42
Hiệu ứng video
• Tạo hình ảnh chủ đề cho video
• Cân chỉnh độ sáng và tương phản
• Thay đổi màu sắc
• Fade duration
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
43
Tạo hình ảnh chủ đề cho video
• Trình chiếu video cho đến khi tìm thấy khung hình phù hợp làm hình ảnh đại diện cho video
• Chọn Video Tools/Format/Set Poster Frame:
• Current Frame: dùng ảnh của video hiện hành
• Image from File: dùng ảnh bất kz
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
44
Recolor
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
45
Trước
Sau
Brightness và Contrast
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
46
(Brightness and contrast) Độ sáng và độ tương phản tăng dần
1 2 3 4
5 6 7 8
Fade duration (video kết quả)
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo P
ow
erP
oin
t 2
01
0
47
III. XỬ LÝ ÂM THANH
• Chèn âm thanh
• Cắt ghép âm thanh
• Cắt ghép âm thanh với Windows Movie Maker
• Fade duration
• Trình diễn âm thanh
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
48
Nhúng âm thanh
Các bước thực hiện:
1. Click chọn slide cần chèn audio
2. Chọn Insert/Audio
3. Chọn Audio from File/Insert Audio
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
49
Chọn file audio cần sử dụng
Cắt audio
• Chọn audio cần cắt
• Chọn Playback/Editing/Trim Audio
• Trong hộp thoại Trim Audio, xác định:
• Thời gian bắt đầu: thanh màu xanh
• Thời gian kết thúc: thanh màu đỏ
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
50 Chọn file Audio cần sử dụng
Cắt ghép âm thanh với Movie Maker
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
51
Audio Fade Duration
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
52
Thiết lập trình diễn âm thanh
• Chọn Audio Tools/Playback/Audio Options/Start:
• Automatically : xuất hiện tự động khi slide được chiếu
• On Click : xuất hiện khi bạn click chuột.
• Play across slides: làm nhạc nền khi trình chiếu
Xử l{
Âm
Th
anh
Hìn
h Ả
nh
Vid
eo
Pow
erP
oin
t 2
01
0
53
Chọn thiết lập chế độ