Upload
thinh-nguyen-van
View
1.183
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
m
0
x
k1
k2 m
1
2
k
M T S D NG TOÁN V XÁC Đ NH CHU KÌ DAO Đ NG VÀ ĐI U KI N Đ V T DAO Đ NG ĐI UỘ Ố Ạ Ề Ị Ộ Ề Ệ Ể Ậ Ộ Ề HÒA
Câu 1: Cho h nh hv, v t có KL m=50(g) lò xo có đ c ng K=100N/m, b qua maệ ư ậ ộ ứ ỏ sát, kh i l ng ròng r c, kh i l ng dây, cho g=10m/số ượ ọ ố ượ 2. Nâng v t lên theo ph ngậ ươ th ng đ ng đ n v trí lò xo không bi n d ng r i th nh .ẳ ứ ế ị ế ạ ồ ả ẹ1/ T n s góc dao đ ng c a h là:ầ ố ộ ủ ệ
A 10√5 rad/s B.10√20 rad/s C.20√5 rad/s D.5√20 rad/s2/ Biên đ dao đ ng c a v t là:ộ ộ ủ ậ
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 2,5cm2/ S c căng c c đ i c a dây trong quá trình v t dao đ ng.ứ ự ạ ủ ậ ộ
A. 1N B. 1,25N C. 0,5N D. 2N3/ Đi u ki n v biên đ đ v t dao đ ng đi u hòa là:ề ệ ề ộ ể ậ ộ ề
A. A≤2cm B. A≥2cm C. A≤3cm D. A≤1cmCâu 2: Cho hệ dao động ở hình bên. Các lò xo có phương thẳng đứng và có độ cứng k1 =100N/m và k2 =25N/m. Vật nặng có khối lượng m=50g Bỏ qua khối lượng ròng rọc và các lò xo. Bỏ qua ma sát. 1/ Khi m thực hiện dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì chu kì của vật là:
A. 0,3s B. 0,4s C. 0,1s D. 0,2s2/ Điều kiện về biên độ để vật dao động điều hòa là.
A. A≤2cm B. A≤3cm C. A≤4cm D. A≤5cm
Câu 3: Hai v t mậ 1 ,m2 liên k t v i nhau qua m t s i dây m nh kh i l ng không đáng k và m t lò xo ế ớ ộ ợ ả ố ượ ể ộ
m m có đ c ng K, s i dây v t qua ròng r c.B qua kh i l ng c a ròng r c và lò xo. Bi t v t mề ộ ứ ợ ắ ọ ỏ ố ượ ủ ọ ế ậ 1 =0,1kg, m
2 =0,15kg. K=100N/m; g=10m/s2. Kéo v t theo ph ng th ng đ ng xu ng m t đo n thích h p r i th cho ậ ươ ẳ ứ ố ộ ạ ợ ồ ả
v t dđđh . Đ trong quá trình mậ ể 1 dđ theo ph ng th ng đ ng v t mươ ẳ ứ ậ 2 không b b t lên thì biên đ dđ c a mị ậ ộ ủ
1 có giá tr t i đa làị ố bao nhiêu.A. 1cm B. 1,5 cm C. 0,75cm D. 0,5cm
Câu 4: Qu c u có kh i l ng mả ầ ố ượ 1 =0,6kg g n vào lò xo có đ c ngắ ộ ứ
K=200N/m, v t n ng mậ ặ 2 =1kg n i v i qu c u kh i l mg mố ớ ả ầ ố ượ 1 b ng 1dâyằ m nh không giãn v t qua ròng r c.B qua ma sát, kh i l ng ròng r c, kh iả ắ ọ ỏ ố ượ ọ ố l ng lò xo.ượ1/ Đ giãn c a lò xo khi các v t VTCB.ộ ủ ậ ở
A. 8cm B. 10cm C. 20cm D. 5cm2/ Đ cá v t dao đ ng đi u hòa thì biên đ l n nh t c a v t mể ậ ộ ề ộ ớ ấ ủ ậ 2 là:
A. 8cm B. 5cm C. 10cm D. 2,5cm
3/ Kéo v t mậ 2 xu ng m t đo n xố ộ ạ 0 =2cm r i th cho dđ. Chu kì dao đ ng c a h là:ồ ả ộ ủ ệA. 0,562s B. 0, 444s C. 0,344s D. 0,5s
4/ Khi v t c a ậ ủ m2 v t i VTCB ng i ta đ t dây. Biên đ dđ c aề ớ ườ ố ộ ủ m1 là:A. 5,15cm B. 3cm C. 1,5cm D. 1cm
Câu 5: Cho cơ hệ dao động nh hình vẽ, khối lượng của các vật tơng ứng là m = 1kg, m0 = 250g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k =50(N/m). Ma sát giữa m và mặt phẳng nằm ngang không đáng kể. Hệ số ma sát giữa m và m0 là µ= 0, 2 . 1/ Cho vật dao động điều hòa với biên độ 2cm thì vận tốc cực đại của các vật nặng là:
A. 2πcm/s B. 4πcm/s C. 2cm/s D. 4cm/s2/ Tìm biên độ dao động lớn nhất của vật m để m0 không truợt trên bề mặt ngang của vật m. Cho g = 10(m/s2), π2=10.
A. A=3cm B. A=4cm C. A=5cm A=10cmCâu 6: . Một vật có khối lượng m = 400g được gắn trên một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 50(N/m). Đặt vật m’ có khối lượng 50g lên trên m. Kích thích cho m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm biên độ dao động lớn nhất của m để m’ không rời khỏi m trong quá trình dao động. Lấy g = 10 (m/s2).
A. A=9cm B. A=8cm C. A=1cm D. A=10cmCâu 7: Một vật có khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhỏ không dãn. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhỏ độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật m. Biên độ dao động thẳng đứng của m tối đa bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng.
m1
m2
A. B.
C.
D.
Câu 8: Hai dây cao su vô cùng nhỏ, có độ dài tự nhiên bằng nhau và bằng l0, có hệ số đàn hồi khi dãn bằng nhau. Một chất điểm m được gắn với một đầu của mỗi đầu của dây, các đầu còn lại được kéo căng theo phương ngang cho đến khi mỗi dây có chiều dài l. Tìm biên độ dao động cực đại của m để dao động đó là dao động điều hòa. Biết rằng dây cao su không tác dụng lực lên m khi nó bị chùng.
A.
B. 2(l - l0) C. l0 D. (l - l0).Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là
. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?
A. B. C. D.
Câu 10: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích
thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao
động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn , khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. B. C. D. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật m1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A= 5 cm. Khi vật m 1 đến vị trí biên thì người ta
đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát giữa m2 và m1 là ϕ=0.2 ; g=10m /s2. Giá trị của m2
để nó không bị trượt trên m1là A. m2 ¿ 0,5kg B. m2 ¿ 0,4kg C. m2 ¿ 0,5kg D. m2 ¿ 0,4kgVA CHẠM TRONG DAO ĐỘNG DIỀU HÒA
Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng lượng giải hệ phương trình sau:
Kết quả:
Vật m chuyển động với vận tốc v0 đến va chạm vào vật M đang đứng yên.
+ Va chạm đàn hồi:
0
0
2220
0
1
1
1
2
v
m
Mm
M
v
v
m
MV
MVmvmv
MVmvmv
+ Va chạm mềm:
00
1
1v
m
MVVMmmv
Câu 1: Một khối gỗ, khối lượng M = 400g, mắc vào một lò xo nhẹ, độ cứng k = 10N/m. Một viên đạn, khối lượng m = 100g, bắn đến với tốc độ vo = 50cm/s va chạm mềm trực diện (xuyên tâm) với khúc
m1v12
2+m2v2
2
2=m1v1
,2
2+m2v2
,2
2
v2'=
(m2−m1 )v2+2m1v1
(m2+m1 )v1'=
(m1−m2 )v1+2m2 v2
(m1+m2 )
•5cm O x
m k1 k2 O1 O2
k vm m0
mkm00v
��������������
gỗ như hình vẽ. Bỏ qua lực cản của không khí và ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn. Sau va chạm, khúc gỗ M dao động điều hòa với biên độ
A. 1,25 cm B. 2cm C. cm D. 2,5cmCâu 2: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, khi vật nặng m đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì vật m’ chuyển động với tốc độ v0 = 4 m/s đến va chạm xuyên tâm với vật m hướng theo dọc trục của lò xo, biết khối lượng hai vật bằng nhau. Sau va chạm hai vật dính vào nhau dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và chu kì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Một con lắc lò xo, gồm lò xo, có độ cứng và vật nặng dao động điều
hoà với biên độ dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật
bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc . Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xẩy ra vào thời điểm lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà
làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt là và . Cho
.
1. Tìm vận tốc của vật M ngay sau va chạm.
A. 0,5m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,33m/s
2. Xác định biên độ dao động trước va chạm.
A. 5cm B. 10cm C.5√3 cm D. 5√2 cmCâu 4: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là:
A. 4,6cm B. 5,7cm C. 3,2cm D. 2,3cmCâu 5: Một con lắc có lò xo nhẹ độ cứng k=50N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn chặt vào giá cố định, đầu trên gắn vào một vật có khối lượng m = 300g có hình dạng như một chiếc đĩa nhỏ. Giữ hệ thống sao cho luôn thẳng đứng mà không ảnh hưởng đến dao động của hệ vật. Từ độ cao h so với m người ta thả vật nhỏ m0 = 200g xuống m, sau va chạm hai vật dính chặt vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Lấy g=10m/s2. Độ cao h thả vật m0 là:
A. 26,25 cm B. 25 cm C. 12,25cm D. 15 cmCâu 6: Một con lắc lò xo dao động trên phương ngang được bố trí bằng cách gắn vật m=100g vào lò xo nhẹ có độ cứng k1=60N/m, đầu còn lại của k1 gắn vào điểm cố định O1. Lò xo k2=40N/m một đầu gắn vào điểm cố định O2 và đầu còn lại buông tự do không gắn vào m. Tại vị trí cân bằng hai lò xo không bị biến dạng và một đầu của k2 đang tiếp xúc với m. Đẩy nhẹ vật về phía lò xo k1 sao cho nó bị nén 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc và độ nén tối đa của k2 trong quá trình vật dao động xấp xỉ là:
A. 0,227s; 3,873cm B. 0,212s; 4,522cmC. 0,198s; 3,873cm D. 0,256s; 4,522cm
Câu 7: Cho cơ hệ như hình bên, lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k=100N/m gắn với vật m=250g. Vật m0=100g chuyển động thẳng đều đến va chạm xuyên tâm với m, sau va chạm 2 vật chuyển động cùng vận tốc và làm lò
xo nén tối đa một đoạn cm. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi m0 tách khỏi m thì m dao động với biên độ nào sau đây?
A. 2,6cm B. 1,69cm C. 1,54cm D. 2cm
Câu 9: Một con lắc lò xo đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát như hình vẽ. Cho vật m0 chuyển động thẳng đều theo phương ngang với vận
mNk /50 gM 500
0A
gm3
500 smv /10
cml 100max cmlmim 80
2/10 smg
tốc đến va chạm xuyên tâm với m, sau va chạm chúng có cùng vận tốc và nén là xo một đoạn . Biết lò xo có khối lượng không đáng kể, có k = 100N/m, các vật có khối lượng m = 250g, m0 = 100g. Sau đó vật m dao động với biên độ nào sau đây: A. A = 1,5cm. B. 1,43cm. C. A = 1,69cm. D. A = 2cm.