42
Bài thuyết trình Bài 10 : Trung Quốc - Nguyên Hoàng - Hà Giang - Đức Hoàng - Quỳnh Hương - Đức Minh

Ii – điều kiện tự nhiên

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ii – điều kiện tự nhiên

Bài thuyết trìnhBài 10 : Trung Quốc

-Nguyên Hoàng- Hà Giang- Đức Hoàng- Quỳnh Hương- Đức Minh

Page 2: Ii – điều kiện tự nhiên

Xác định vị trí Trung Quốc :

Page 3: Ii – điều kiện tự nhiên

TP Trực

thuộc TW

Đặc khu hành chính

Thủ Đô

Thiên Tân

Bắc Kinh

Thượng Hải

Trùng Khánh

Hồng Kông

Ma Cao

I. Vị trí và lãnh thổ

Hồng Kông

Ma Cao

Page 4: Ii – điều kiện tự nhiên

I – Vị trí địa lí và lãnh thổ - TQ là nước có diện tích thứ 4 thế giới ( sau LB Nga, Ca-na-da, Hoa Kì)

- Nằm ở Đông Á

- Trải dài từ:

+ 200B đến 530B

+ 730Đ đến 1350Đ

- Tiếp giáp với 14 nước, phía Đông mở rộng ra Thái Bình Dương

- Đường bờ biển kéo dài khoảng 9.000km và mở rộng ra Thái Bình Dương.

Page 5: Ii – điều kiện tự nhiên

- Biểu đồ diện tích các nước trên thế giới

Page 6: Ii – điều kiện tự nhiên

- Trung Quốc có 22 tỉnh, 4 thành phố trực thuộc TƯ, 5 khu tự trị- Hai đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao- Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ của Trung Quốc

Page 7: Ii – điều kiện tự nhiên

-

Page 8: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 9: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 10: Ii – điều kiện tự nhiên

Miền Đông- Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền đến kinh tuyến

105 - Chiếm gần 50% diện tích- Gồm 4 đồng bằng lớn:

+ Đông Bắc

+ Hoa Bắc

+ Hoa Trung

+ Hoa Nam- Khí hậu: ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. Mưa nhiều.

- Các sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang…

- Khoáng sản: than đá, dầu mỏ…

Page 11: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 12: Ii – điều kiện tự nhiên

Đồng bằng Đông Bắc

Page 13: Ii – điều kiện tự nhiên

Đồng bằng Hoa Bắc Đồng bằng Hoa Trung

Page 14: Ii – điều kiện tự nhiên

Đồng bằng Hoa Nam

Page 15: Ii – điều kiện tự nhiên

Bồn địa Tứ Xuyên

Page 16: Ii – điều kiện tự nhiên

Miền tây

- Gồm các dãy núi cao (dãy Côn Luân, Thiên Sơn …) các sơn nguyên , cao nguyên đồ sộ (Tây tạng, Vân Quý, Hoàng Thổ, Thanh Tạng,…) và các bồn địa (Tarim, Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên…)

- Khí hậu khắc nghiệt, hình thành những hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. ( hoang mạc Alaxan,…)

- Khoáng sản: kim loại màu

- Nơi bắt nguồn các sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang…

Page 17: Ii – điều kiện tự nhiên

sa mạc Tân Cương

Page 18: Ii – điều kiện tự nhiên

-

Sơn nguyên Tây Tạng

Page 19: Ii – điều kiện tự nhiên

- Dãy núi Himalaya

Page 20: Ii – điều kiện tự nhiên

Dãy Côn Luân

Dãy Thiên Sơn

Page 21: Ii – điều kiện tự nhiên

Cao nguyên Vân Quí

Page 22: Ii – điều kiện tự nhiên

- Đảo

Đảo Hải Nam

Đảo Đài Loan

Page 23: Ii – điều kiện tự nhiên

Yếu tố MIỀN ĐÔNG MIỀN TÂY

Địa hình

- Đồng bằng châu thổ rộng lớn:Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung... - Đồi và núi thấp

- Chủ yếu là núi cao, cao nguyên, sơn nguyên xen lẫn bồn địa: SN Tây Tạng, BĐ Tarim…

Khí hậu

- Ôn đới gió mùa, cận nhiệt đới gió mùa. Mùa hạ mưa nhiều.

- Ôn đới lục địa sâu sắc, hoang mạc và bán hoang mạc.

Sôngngòi

- Hạ lưu của các con sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang; sông ngòi dày đặc

- Thượng lưu của các sông ở miền Đông; sông ngòi thưa thớt.

Tàinguyên

- Đất đai phù sa, màu mỡ.- Khoáng sản giàu có: quặng sắt,

kim loại màu, than đá, dầu mỏ, khí đốt

- Tiềm năng thuỷ điện lớn.- Giàu khoáng sản- Nhiều rừng, diện tích đồng cỏ

lớn.

Thuậnlợi

- Tài nguyên dồi dào cho cả phát triển công nghiệp lẫn nông nghiệp.

- Thuận lợi để phát triển giao thông

- Phát triển du lịch mạo hiểm. Cung cấp điện năng lớn.

- Thuận lợi phát triển chăn nuôi gia súc lớn.

Khókhăn

- Nhiều bão và lũ lụt. - Giao thông khó khăn. Mưa ít, nhiều hoang mạc.

Page 24: Ii – điều kiện tự nhiên

1/ Dân cư

II – Dân cư và xã hội

- Dân số đông nhất thế giới với khoảng 1,34 tỉ người (6/2011) - Chiếm 1/5 dân số thế giới -Có khoảng 56 dân tộc khác nhau. Đông nhất là người Hán chiếm trên 90

Page 25: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 26: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 27: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 28: Ii – điều kiện tự nhiên

Mật đô dân số của các tỉnh1 MA CAO 14 HỒ BẮC

2 HỒNG KÔNG 15 HỒ NAM

3 THƯỢNG HẢI 16 PHÚC KIẾN

4 BẮC KINH 17 LIÊU NINH

5 THIÊN TÂN 18 GIANG TÂY

6 GIANG TÔ 19 HẢI NAM

7 SƠN ĐÔNG 20 QUÝ CHÂU

8 HÀ NAM 21 THÁI NGUYÊN

9 QUẢNG ĐÔNG 22 QUẢNG TÂY

10 CHIẾT GIANG 23 THIỂM TÂY

11 AN HUY 24 CÁT LÂM

12 TRÙNG KHÁNH 25 VÂN NAM

13 HÀ BẮC 26 NINH HẠ

Page 29: Ii – điều kiện tự nhiên

Thượng Hải Bắc Kinh

Thiên Tân Trùng Khánh

Page 30: Ii – điều kiện tự nhiên

Historical population2100 BCE: 14,000,000

2 CE: 60,000,000 1000: 40,000,000

1500: 103,000,000 1650: 123,000,000 1750: 260,000,000 1850: 412,000,000 1950: 552,000,000 1960: 648,000,000 1970: 820,000,000 1975: 924,000,000 1980: 984,000,000

1990: 1,147,000,000 2000: 1,264,587,054

[edit] Population projection

2000: 1,264,587,054 2010: 1,347,000,000 2020: 1,430,000,000 2030: 1,461,000,000 2040: 1,463,144,780

2050: 1,465,224,000

40103

123

260

412

552

648

820924

984

1147

12641347

1000 1500 1650 1750 1850 1950 1960 1970 1975 1980 1990 2000 2010

Gia tăng dân số Trung Quốc từ năm 1000-2010

(triệu người)

Page 31: Ii – điều kiện tự nhiên

** Chính Sách kế hoạch hóa gia đình : • Tích cực: - Đời sống nhân dân được cải thiện- Giải quyết vấn đề về việc làm- Dễ dàng trong công tác quản lý dân số- Có nhiều đất đai để phát triển nông nghiệp- Giáo dục con cái chu đáo- Xảy ra các tệ nạn xã hội

• Hạn chế:- Làm mất cân bằng tỉ lệ nam và nữ ở Trung Quốc (vẫn còn trọng nam khinh nữ). - Người già thiếu người chăm sóc- Tuy tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn 0,63 nhưng vẫn là nước đông dân và đứng đầu thế giới.- Thiếu nguồn lao động trong tương lai.

Page 32: Ii – điều kiện tự nhiên

Mất cân bằng nam nữ Người già thiếu chăm sóc

Page 33: Ii – điều kiện tự nhiên

2/ Xã hội :

- Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục tỉ lệ người biết chữ đạt gần 90%

Page 34: Ii – điều kiện tự nhiên

- Sự đa dạng các loại hình trường phổ thông, chuyên nghiệp, đại học

Page 35: Ii – điều kiện tự nhiên

- Một số vấn đề xã hội

+ Sự chênh lệch giàu nghèo

+ Vấn đề ô nhiễm môi trường

+ Nạn thất nghiệp

+ Mâu thuẫn xã hội

+ Dân nhập cư

+ Nạn tham nhũng

Page 36: Ii – điều kiện tự nhiên

- Vấn đề ô nhiễm môi trường

Page 37: Ii – điều kiện tự nhiên
Page 38: Ii – điều kiện tự nhiên

- Nạn thất nghiệp

Page 39: Ii – điều kiện tự nhiên

- Nạn tham nhũng:

Page 40: Ii – điều kiện tự nhiên

- Dân nhập cư

Page 41: Ii – điều kiện tự nhiên

Những nhân vật lịch sử nổi tiếng của Trung QuốcNhững nhân vật lịch sử nổi tiếng của Trung Quốc

Vua Tần Thuỷ Hoàng Hoàng Đế Võ Tắc Thiên Vua Càn Long

Từ Hy Thái hậu Vua Phổ Nghi Chủ tịch Mao Trạch Đông

Page 42: Ii – điều kiện tự nhiên

THE END