47
Đặng Quc Anh 278 5 XLÝ CÁC TRC TRC KHI CÀI ĐẶT ADSL 5. Các hướng dn sau dùng cho hđiu hành Windows XP. 5.1 Các tình hung máy tính và mng LAN 1. Địa chIP: o Địa chlp A t1.x.x.x ti 127.x.x.x, Default subnet mask: 255.0.0.0 o Địa chlp B t128.x.x.x ti 191.x.x.x, Default subnet mask: 255.255.0.0 o Địa chlp C t192.x.x.x ti 223.x.x.x, Default subnet mask: 255.255.255.0 2. Địa chIP ni btrong mng LAN: o T10.0.0.0 ti 10.255.255.255, Default subnet mask: 255.0.0.0 (lp A) o T172.16.0.0 ti 172.31.255.255, Default subnet mask: 255.255.0.0 (lp B) o T192.168.0.0 ti 192.168.255.255, Default subnet mask: 255.255.255.0 (lp C) 3. Chun bkết ni LAN cho mt máy tính mi cài hđiu hành Windows XP: Start\My Computer\My Network Places\Set up a home or small office network\Next\Next. Chn This computer connects to the Internet through a residential gateway or through another computer on my network\Next\ghi mô tmáy tính và tên máy tính tun tvào 2 khung văn bn ri n Next. Chn tên workgroup vi mc định là MSHOME ri n Next. Chn Turn on the file and printer sharing và n Next\Next. Chn Just finish the wizard; I don’t need to run the wizard on other computers\Next\Finish. Khi được hi xác nhn reset máy tính thì n Yes.

Xu ly truc trac

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

278

5 XỬ LÝ CÁC TRỤC TRẶC KHI CÀI ĐẶT ADSL

5. Các hướng dẫn sau dùng cho hệ điều hành Windows XP.

5.1 Các tình huống ở máy tính và mạng LAN

1. Địa chỉ IP:

o Địa chỉ lớp A từ 1.x.x.x tới 127.x.x.x, Default subnet mask: 255.0.0.0

o Địa chỉ lớp B từ 128.x.x.x tới 191.x.x.x, Default subnet mask: 255.255.0.0

o Địa chỉ lớp C từ 192.x.x.x tới 223.x.x.x, Default subnet mask: 255.255.255.0

2. Địa chỉ IP nội bộ trong mạng LAN:

o Từ 10.0.0.0 tới 10.255.255.255, Default subnet mask: 255.0.0.0 (lớp A)

o Từ 172.16.0.0 tới 172.31.255.255, Default subnet mask: 255.255.0.0 (lớp B)

o Từ 192.168.0.0 tới 192.168.255.255, Default subnet mask: 255.255.255.0 (lớp C)

3. Chuẩn bị kết nối LAN cho một máy tính mới cài hệ điều hành Windows XP: Start\My Computer\My Network Places\Set up a home or small office network\Next\Next. Chọn This computer connects to the Internet through a residential gateway or through another computer on my network\Next\ghi mô tả máy tính và tên máy tính tuần tự vào 2 khung văn bản rồi ấn Next. Chọn tên workgroup với mặc định là MSHOME rồi ấn Next. Chọn Turn on the file and printer sharing và ấn Next\Next. Chọn Just finish the wizard; I don’t need to run the wizard on other computers\Next\Finish. Khi được hỏi xác nhận reset máy tính thì ấn Yes.

Page 2: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

279

Page 3: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

280

Page 4: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

281

Page 5: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

282

4. Chia sẻ tài nguyên dĩa, thư mục: Click phải chuột vào thư mục hay dĩa cần chia sẻ. Chọn Sharing and Security...\ bấm chuột trái vào If you understand the risk but still want to share the root of the drive, click here. Click chọn Share this folder on the network, đặt tên dĩa trên mạng ở khung văn bản Share name. Nếu cho phép người sử dụng trên mạng thay đổi các file của mình thì click chọn vào Allow network users to change my files. Xong click vào OK.

Page 6: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

283

Page 7: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

284

5. Máy tính ở địa chỉ IP động và modem ADSL kết nối tốt nhưng không truy xuất các trang web được: trong trường hợp này phải disable kết nối LAN rồi enable lại.

Page 8: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

285

6. Cách tìm địa chỉ MAC của card NIC hay của card wireless: Ở cửa sổ lệnh cmd đánh lệnh ipconfig /all.

Cũng có thể double-click vào icon , xong chọn bìa Support và ấn nút Details...

Page 9: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

286

7. Khi mới gắn card NIC, vào trang web cấu hình modem không được, trong Network Connections không có biểu tượng Local Area Connection: Hãy kiểm tra xem driver của card NIC đã được cài đúng chưa bằng cách click phải chuột vào My Computer, chọn Properties\Hardware\Device Manager. Double click vào Network Adapters để xem cấu hình.

a. Nếu không có mục Network Adapter hay không thấy có gì là máy không nhận ra card NIC: shut down máy, gỡ nguồn, lắp card NIC lại cho đúng vị trí. Xong khởi động

Page 10: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

287

lại.

b. Nếu trong mục Network Adapter mà thấy có dấu hỏi là máy đã nhận ra card NIC nhưng driver không đúng, dùng dĩa cài đặt của card NIC để cài driver cho nó hay tìm trên mạng Internet ở địa chỉ của nhà sản xuất, phần hỗ trợ kỹ thuật.

8. Kết nối LAN không thành công: Trường hợp lắp đặt mới modem router ADSL mà máy tính không nhận ra mạng LAN,

hiển thị trong một khoảng thời gian dài, sau đó thông báo

thì là do dây cáp Ethernet lỏng (có thể ở đầu gắn với card NIC cũng như có thể ở đầu gắn với modem). Kiểm tra và có thể bấm lại đầu cáp RJ45 khi cần.

5.2 Các tình huống ở modem router ADSL

9. Các modem router ADSL có firmware tương tự nhau:

o ALLIED TELESYN AT-AR236E, PTI, SHIRO

o ZOOM X4, PROLINK HURRICANE 9200

o BILLION BiPAC 5200S, PLANET ADW-4401

o LINKSYS AM300, SAGEM F@stTM 1500WG

10. Nguồn điện cho modem router ADSL: Mỗi modem router ADSL có một nguồn cung cấp điện khác nhau. Một số modem router ADSL dùng nguồn điện xoay chiều nên adaptor của chúng thực chất chỉ là biến thế từ 220V xuống còn 12V chẳng hạn. Một số modem router ADSL dùng nguồn điện 1 chiều nhưng với các điện áp khác nhau cho từng modem router ADSL như 9V, 12V, 15V, ... Đặc tính thứ hai của các adaptor cho modem router ADSL là công suất của chúng quyết định dòng cung cấp cho chúng. Các modem router ADSL dùng dòng từ 700mA tới 1A, 1,2A, 1,5A và cá biệt tới 2A (các modem router ADSL thị trường Bắc Mỹ).

11. Địa chỉ trang web cấu hình và username, password mặc định của một số modem router ADSL không có trong tài liệu hướng dẫn này:

Page 11: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

288

Modem router ADSL

Địa chỉ trang web cấu hình

Username Password

Micronet 10.0.0.2 admin epicrouter Cnet 10.0.0.2 admin/root epicrouter/root Speed Com 10.0.0.2 admin conexant Aztech 305EU/305E

10.0.0.2 admin để trống

Zoom ADSL X3/X4

10.0.0.2 admin zoomadsl

Zoom ADSL X5

10.0.0.3 admin zoomadsl

SpeedTouch 530

10.0.0.138 administrator để trống

Postef 192.168.1.1 postef postef Smartlink 192.168.1.1 admin admin SpeedStream 5100

192.168.254.254 username password

ADE-3000 10.0.0.2 admin conexant

Nếu không biết địa chỉ này có thể thực hiện như sau: đặt địa chỉ IP cấp phát tự động cho máy tính

(card NIC). Double click vào icon mạng , xong chọn bìa Support sẽ thấy được địa chỉ Default Gateway chính là địa chỉ cần tìm.

12. Dùng router ADSL qua kết nối USB: Nối máy tính với modem router ADSL bằng cáp USB. Nối dây ADSL từ POTS splitter vào modem router ADSL. Cắm nguồn từ adaptor vào modem router và cắm điện cho adaptor. Sau đó chạy file setup.exe trên dĩa CD của nhà sản xuất cho kèm theo máy. Theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất việc cài đặt.

13. Máy tính sử dụng proxy ngăn vào trang web cấu hình modem router được: khi đó phải vào Internet Explorer\Tools\Internet Options\Connections \LAN Settings... và tắt tuỳ chọn Use a proxy server for your LAN (These setting will not apply to dial-up or VPN connections) xong ấn OK, OK.

Page 12: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

289

14. Không vào trang web của modem router ADSL bằng máy tính này nhưng vào được bằng máy tính khác: Phần lớn trường hợp này là do Internet Explorer từ 5.01 trở lên của các máy dùng hệ điều hành Windows server có mức an ninh IE mặc định là high cấm script. Mở script bằng cách như sau: Trên menu Tools của Internet Explorer chọn Internet Options... Ở

tab Security chọn zone , click vào Custom level. Trong

Page 13: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

290

danh sách settings cuộn xuống tới Active scripting và click Enable. Đơn giản hơn có thể chọn lại mức an ninh Reset custom settings là Reset to Medium.

15. Modem Router ADSL có chức năng DHCP server nhưng nhà sản xuất để mặc định là Disable: Khi đó phải cài máy PC có địa chỉ IP tĩnh và trong tầm địa chỉ của LAN do router quảy lý. Ví dụ: nhiều router ADSL chỉ quản lý được 30 máy có địa chỉ từ 192.168.1.2 tới 192.168.1.31.

16. Quên password của modem router ADSL: phải reset lại modem router ADSL theo chỉ dẫn ở câu hỏi số 4 sau. Sau đó dùng username và password mặc định của modem router ADSL.

17. Reset modem router ADSL: đa số các modem router ADSL hiện nay đều có nút ấn reset chìm ở mặt sau máy. Khi thực hiện reset phải chắc rằng modem router ADSL đang được cấp nguồn đúng và có thể dùng đầu bút nguyên tử hay kẹp giấy bẻ thẳng ấn vào và giữ trong thời gian hơn 10 giây rồi thả ra. Trong lúc giữ thấy kết nối LAN của máy PC thông báo unplug là

Page 14: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

291

được.

18. Password của router: cần phải chính xác chữ hoa và chữ thường trong khi Username thì không chần chính xác chữ hoa và chữ thường, như vậy các username sau là giống nhau: Admin, admin, ADMIN.

19. Hiện tượng cài đặt cho modem router ADSL xong chạy tốt nhưng khi mất điện, có điện lại thì modem không lưu lại còn cài đặt đó nên không kết nối được: Đó là do không lưu cấu hình lại ở modem. Tuỳ từng loại modem bắt phải lưu lại cấu hình bằng lệnh Save all, Save Settings, ...

20. Không vào Internet được do modem router ADSL bị xâm nhập từ bên ngoài: Một số modem router ADSL của các hãng Zyxel, Siemens, Telesyn, Viettel, Huawei, Planet mặc định là cho phép truy xuất từ bên ngoài nếu biết username, password. Cách khắc phục là cài lại user name, password của modem router ADSL.

21. Quên địa chỉ trang web cấu hình modem router ADSL: click phải vào My Network Places\Properties\Click phải vào kết nối và chọn Properties\Chọn Internet Protocol (TCP/IP) và click vào Properties\Chọn Obtain an IP address automatically và Obtain DNS server address automatically. Xong dùng lệnh cmd để mở cửa số CLI, sau đó dùng lệnh ipconfig để xem địa chỉ của gateway sẽ là địa chỉ của trang web cấu hình modem router ADSL.

Page 15: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

292

5.3 Các tình huống ở kết nối PPP

22. Thông báo kết nối PPP là No response hay

: do thông số VPI/VCI bị cài sai, tham khảo bản VPI/VCI của các nhà cung cấp dịch vụ ADSL tại Việt Nam:

Page 16: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

293

ISP VPI VCI Encapsulation Type Protocol Modulation

Netsoft_VNN 8 35 LLC/SNAP PPPoE G.DMT FPT 0 33 LLC/SNAP PPPoE G.DMT-T1.413Sai Gon Net 0 33 LLC/SNAP PPPoE G.DMT Viettel 8 35 LLC/SNAP PPPoE G.DMT Net Nam 8 35 LLC/SNAP PPPoE G.DMT MegaVNN tại một số địa phương

0 33/35 LLC/SNAP PPPoE G.DMT

23. PPP Connection bị lỗi: có 2 trường hợp PPP Connection bị lỗi là tham số PPP bị sai và username hay password bị sai. Trường hợp thứ nhất hãy kiểm tra rằng PPP phải có dạng đóng gói PPPoE/SNAP LLC, thông số ATM tương ứng VPI/VCI là 8/35. Trường hợp thứ hai phải nhập lại cho đúng username và password. Một trường hợp cũng hay xảy ra là thuê bao nợ tiền cước nên bị ngăn kết nối PPP. Khi đó phải đóng đủ cước để được kích hoạt lại.

24. Địa chỉ DNS server: khi sử dụng modem router ADSL có thể dùng chính địa chỉ gateway của modem router làm địa chỉ DNS server hay của một DNS server trong mạng LAN. Ngoài ra có thể dùng các địa chỉ DNS server sau:

o VNN – 203.162.4.190, 203.162.4.191

o FPT – 210.245.31.10, 210.245.31.110

o Viettel – 203.113.131.1, 203.113.131.2

o SPT – 221.133.0.1, 221.133.1.1

o NetNam – 203.162.7.89, 203.162.7.71

Cách tối ưu nhất là dùng địa chỉ DNS server thứ nhất là địa chỉ của modem router ADSL, địa chỉ DNS server thứ hai là địa chỉ DNS server của nhà cung cấp dịch vụ ADSL của đường dây đang sử dụng.

25. Kết nối ADSL nhanh nhưng đăng nhập PPP chậm: Do tắc nghẽn nhận thực ở server AAA khi số thuê bao phát triển quá nhanh mà không nâng cấp server AAA kịp.

26. Username và Password: nhà cung cấp dịch vụ ADSL cho thì phải chính xác cả chữ hoa và chữ thường.

27. Cách nhập password chính xác: mở Notepad bằng cách sau: Start\All Programs\Accessories\Notepad. Gõ password vào Notepad để kiểm tra có đúng không rồi copy (high light và ấn tổ hợp Ctrl + C) xâu ký tự password đã gõ và dán vào chỗ cần

Page 17: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

294

điền vào ở phần PPPoE account (Ctrl + V). Cũng có thể dùng xâu ký tự password đặt tên cho một file nào đó rồi đặt ở màn hình Desktop để dễ sử dụng khi cần.

5.4 Các tình huống ở truy xuất Internet

28. Khi ngăn truy xuất các trang web mà vẫn có thể truy xuất được hay cho phép truy xuất các trang web mà vẫn

Page 18: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

295

bị ngăn: khi đó phải xóa các trang web offline lưu trong bộ nhớ: Internet Explorer\Tools\Internet Options\Delete Cookies...\OK, Delete Files\chọn Delete all offline content xong ấn OK, OK.

Page 19: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

296

29. Cách tìm địa chỉ số của một URL: Ví dụ, tìm địa chỉ số của http://www.tuoitre.com.vn ta thực hiện như sau: Start\Run\gõ lệnh ping tuoitre.com.vn và sẽ thấy địa chỉ số của nó trên cửa sổ CLI là [203.162.163.35].

30. Không lên web được. Có thể ping được địa chỉ IP số của báo Tuổi Trẻ (203.162.163.35) nhưng không ping được www.tuoitre.com.vn: Đó là do máy tính thì để DNS server ở chế độ tự động nhưng modem lại không để DNS server. Khắc phục bằng cách đặt DNS server cho máy tính (chẳng hạn với MegaVNN thì đặt 2 server DNS có địa chỉ ở: 203.162.4.190 và 203.162.4.191).

31. Các port Internet (IP port): bao gồm ba loại: port dùng chung (Common port) từ 0 tới 1.023, port có đăng ký (Registered port) từ 1.024 tới 49.151, port dùng cho mục đích tư nhân (Dynamic/Private port) từ 49.152 tới 65.535. Các port thường dùng là: 20TCP, 1863TCP – MSN Messenger, 5050TCP – Yahoo Messenger. Một số port thông dụng khác:

Page 20: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

297

Dịch vụ/Ứng dụng Nghi thức

Số port

File Transfer Protocol (FTP) TCP 21 SSH Remote Login Protocol (ex. pcAnyWhere)

UDP 22

Telnet TCP 23

Simple Mail Transfer Protocol (SMTP) TCP 25 Domain Name Server (DNS) UDP 53

WWW Server (HTTP) TCP 80 Post Office Protocol ver.3 (POP3) TCP 110

Network News Transfer Protocol (NNTP) TCP 119

Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP) TCP 1723

pcANYWHEREdata TCP 5631

pcANYWHEREstat UDP 5632

WinVNC TCP 5900

5.5 Các tình huống trên đường dây ADSL

32. Trường hợp nhấc gác máy điện thoại gây rớt mạng ADSL: Đó là do bộ POTS splitter không còn tốt, phải thay bộ POTS splitter mới.

33. Cách dùng dịch vụ ADSL khi cúp (mất) điện: Phải dùng UPS cho modem ADSL và máy tính. Tuy nhiên để có thể sử dụng tới hàng giờ thì dùng UPS riêng cho modem, còn các máy tính sử dụng máy tính xách tay ở chế độ pin.

34. Trường hợp dự phòng tỷ số S/N nhỏ: thường dự phòng này phải lớn hơn hay bằng 7dB. Nếu tỷ số này nhỏ hơn 7dB thì yêu cầu bên DSLAM giảm tốc độ thích ứng cho modem. Ví dụ, giảm thích ứng từ 1Mbit/s đến 2Mbit/s xuống còn 512Kbit/s đến 2Mbit/s. Ngoài ra còn có các biện pháp hữu hiệu khác như dò và khắc phục lỗi vật lý của đường dây, cắt ngắn các nhánh rẽ trong nhà thuê bao hay nếu không cắt được thì gắn máy điện thoại vào tất cả các nhánh rẽ, đổi dây thuê bao hay đổi tuyến cáp.

35. Trường hợp dây ADSL dùng chung với thoại, không có thoại mà kết nối ADSL vẫn chạy tốt: Do tín hiệu ADSL không có thành phần một chiều (DC) nên có thể vượt qua một số lỗi trên dây thuê bao như chạm đất một phần (cạ vào mái tole), hở mạch một phần. Chỉ cần khắc phục lỗi này là có thể dùng điện thoại được.

Page 21: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

298

36. Trường hợp modem router ADSL bắt tay với DSLAM chậm: nhiều khả năng là do modem router ADSL cài ở chế độ điều chế Multimode. Với Mega VNN thì chỉnh lại là G.dmt khởi động kết nối sẽ nhanh hơn.

37. Trường hợp modem router ADSL bắt tay với B-RAS chậm: nhiều khả năng là do AAA server bị nghẽn do lượng khách hàng vào mạng tăng cao (nhất là trong các đợt khuyến mãi). Nâng cấp server AAA ở B-RAS sẽ hỗ trợ kết nối nhanh hơn. Trách nhiệm này thuộc về nhà cung cấp dịch vụ.

5.6 Các tình huống ở các dịch vụ trên ADSL

38. Phần mềm DynDNS updater luôn báo lỗi: Vào trang web http://www.dyndns.com để vào account của mình, xem tài khoản của mình, xem tình trạng host của mình bằng cách ấn My Hosts.

Page 22: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

299

Bấm vào tên miền cần cập nhật.

Bấm vào dòng chữ

Page 23: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

300

Ấn Save Changes.

Page 24: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

301

39. Trường hợp không gởi mail cho hộp mail ở Yahoo từ mail server tự tạo được: Đó là do Yahoo Mail từ chối những tên miền tự tạo từ DynDNS. Với tên miền tự tạo từ DynDNS có thể gởi nhận với các nhà cung cấp mail khác và chỉ có thể nhận mail từ Yahoo Mail. Có thể khắc phục bằng cách mua tên miền chính thức.

40. Cấu hình NAT thành công nhưng không vào được mạng LAN bằng địa chỉ WAN từ một máy cùng mạng LAN: Rất nhiều loại modem ADSL không cho phép như vậy. Chỉ có vài loại modem ADSL cho phép như Vigor của Draytek chẳng hạn. Để kiểm tra hãy dùng một đường dây ADSL khác gọi đến địa chỉ WAN của mạng LAN có NAT.

41. Không gởi fax qua phone adapter được: lý do là cấu hình codec chưa đúng. Phải dùng G.711MU hay G.711A. Ngoài ra phần Silence Supp Enable chọn no và FAX CED Detect Enable chọn yes.

Page 25: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

302

6 TỪ VỰNG CÀI ĐẶT MODEM ROUTER ADSL

Trong bảng từ vựng này tôi chỉ chú ý đến phần ADSL căn bản, phần các ứng dụng chuyên nghiệp không được đưa vào do những chuyên viên hầu hết đã có nền tảng Anh ngữ vững.

A AAA (Authentication, Authorization, and Accounting)

nhận thực, cấp quyền và tính cước

Accept Chấp nhận Access concentrator Nhà cung cấp truy xuất Access management Quản lý truy xuất Accessible có thể truy xuất được Account tài khoản Action tác động Activate Time Period Khoảng thời gian tác dụng Activated Được kích hoạt Add Thêm address filtering lọc địa chỉ Administrator nhà quản trị administrator password setup cài đặt mật khẩu của người quản trị ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line)

ADSL – đường dây thuê bao số bất đối xứng

ADSL status trạng thái ADSL Advanced setup cài đặt phức tạp All information should be provided by your ISP

Tất cả các thông tin phải được nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn cho

all programs tất cả các chương trình allow cho phép Allow network users to change my files

Cho phép người dùng trên mạng thay đổi các file của bạn

alternate DNS server máy chủ DNS thứ hai always on luôn luôn kết nối, kết nối thường trực annex phụ lục annex mode phiên bản ADSL theo phụ lục của khuyến

nghị ITU-T Rec. G.992.1 Annex type Kiểu phụ lục (trong tiêu chuẩn ADSL

G.992.1 của ITU-T)

Page 26: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

303

Any Bất cứ cái nào AP Access Point: điểm truy xuất vô tuyến application ứng dụng apply áp dụng Are you sure you want to delete?

Có chắc là bạn muốn xóa không?

Assign a game or application to a local network device

gán một trò chơi hay một ứng dụng thành một thiết bị mạng cục bộ

Assign the public IP address of a connection to a device

gán địa chỉ IP công cộng của một kết nối tới một thiết bị

Associated station Máy đang truy xuất ATM (Asynchronous Transfer Mode)

ATM – chế độ truyền bất đồng bộ

ATM statistics thống kê ATM ATM VC configuration Cấu hình các kết nối ảo ATM ATU (ADSL Transceiver Unit) thiết bị thu phát ADSL, modem ADSL ATU-C (ATU at the central office end)

modem ADSL ở phía tổng đài

ATU-R (ATU at the remote terminal end)

modem ADSL ở phía thuê bao

auto detect ATM/DSL settings tự động dò các cài đặt ATM/DSL automatic reconnect tự động kết nối lại Authentication type Kiểu nhận thực B back quay lại bandwidth tốc độ basic cơ bản Basic information Thông tin căn bản BER (Bit Error Ratio) tỷ số sai bit black list danh sách đen (cấm không cho truy xuất) block chặn lại blocking keyword list danh sách các từ khoá bị chặn board name tên bản mạch boot loader version phiên bản khởi động Bridge mode Chế độ bridge bridged tap nhánh rẽ broadband tốc độ cao broadband connection kết nối tốc độ cao

Page 27: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

304

Broadcast SSID Cho phép gởi SSID tới các máy lạ hay không

C Cancel Huỷ Category kiểu, loại clear all xóa tất cả CLI (Command Line Interface) giao diện dòng lệnh Click bấm chuột (trái) click config if your country/ISP is not listed

bấm chuột vào config nếu quốc gia hay nhà cung cấp dịch vụ Interent của bạn không có trong danh sách

Click Next to continue Ấn vào Next để tiếp tục Click NEXT to save the current settings

Ấn vào NEXT để lưu lại các cài đặt hiện tại

Click on a device name to get more information on a device

bấm chuột vào tên thiết bị để có thêm thông tin về thiết bị đó

Click on BACK to modify changes or mistakes

Ấn vào BACK để sửa lại các thay đổi hay lỗi

close đóng (cửa sổ) lại CO (Central Office) tổng đài nội hạt CO vendor nhà cung cấp chip ADSL ở modem phía

mạng compressed files các tập tin nén configuration cấu hình Configure Time Server cấu hình máy chủ cấp giờ chuẩn confirm password xác nhận lại mật khẩu (phải giống với mật

khẩu (mới) Connect thực hiện kết nối Connect on demand kết nối theo yêu cầu connected đã kết nối Connected standard Tiêu chuẩn của ADSL đang được kết nối connection kết nối connection information thông tin về kết nối connection type kiểu kết nối content filter lọc nội dung Counter Bộ đếm Country quốc gia CRC (cyclic redundancy check) kiểm tra số dư mã vòng

Page 28: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

305

CRC errors lỗi do kiểm tra số dư mã vòng phát hiện được

crosstalk xuyên kênh current channel Kênh (vô tuyến) hiện tại current date and time Ngày giờ hiện tại check connectivity kiểm tra kết nối Choose a VPI/VCI from the list Chọn một VPI/VCI trong danh sách Choose an Internet service and click the button to launch the tests

Chọn dịch vụ Internet và bấm chuột để bắt đầu kiểm tra

Choose this option if you ISP uses Bridge Mode

Chọn lựa chọn này nếu nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn dùng Bridge Mode

Choose this option if your ISP uses PPPoE/PPPoA. (For most DSL users)

Chọn lựa chọn này nếu nhà cung cấp dịch vụ Internet của bạn dùng PPPoE/PPPoA (với hầu hết các thuê bao DSL)

Choose this option to obtain a IP address automatically from you ISP

chọn lựa chọn này để nhận được một địa chỉ IP tự động từ nhà cung cấp dịch vụ Internet

Choose this option to set static IP information provided to you by your ISP

Chọn ở đây để cài các thông tin địa chỉ IP tĩnh do ISP của bạn cung cấp

Choose this option to set static IP information provided to you by your ISP

Chọn lựa chọn này để cài thông tin IP tĩnh được nhà cung cấp dịch vụ Internet đưa cho

choose your time zone chọn múi giờ của bạn D Data rate Tốc độ dữ liệu data transfered lượng dữ liệu được chuyển qua router DDNS Dynamic DNS: DNS động Deactivated không được kích hoạt default gateway cổng mặc định default MAC address địa chỉ MAC mặc định delay trễ delete xóa delete all files in the Temporary Internet Files

Xóa toàn bộ các tập tin trong bộ nhớ tạm

delete all offline content xóa tất cả các nội dung lưu lại deny từ chối description mô tả

Page 29: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

306

Description of selected service Mô tả dịch vụ được chọn Dest IP Address địa chỉ IP đích Dest port Port đích destination IP địa chỉ IP truy xuất đến detail chi tiết device thiết bị device configuration cấu hình thiết bị DHCP range tầm DHCP DHCP server Máy chủ DHCP cung cấp địa chỉ IP tự độngdiagnostic chẩn đoán Diagnostics Chẩn đoán dialup quay số Direction Hướng disable không cho phép disconnect giải toả kết nối, ngắt kết nối disconnect reason lý do ngắt kết nối disconnected bị ngắt kết nối DLC (Digital Loop Carrier) hệ thống chuyển vận các đường dây thuê

bao dùng kỹ thuật số DMT (discrete multitone) điều chế đa tần rời rạc DMZ khu phi quân sự, vùng phòng vệ của mạng DNS Domain Name System: hệ thống tên miền DNS server Máy chủ cấp tên miền Domain name Tên miền Done Làm xong double click nhắp chuột trái liền hai cái Down Không hoạt động downstream dòng dữ liệu xuống (từ phía mạng về phía

khách hàng) downstream transmit power Công suất phát chiều xuống drive ổ dĩa driver bộ điều khiển thiết bị ngoại vi drop PPPoE giải toả kết nối PPPoE DSL (Digital Subscriber Line) đường dây thuê bao số DSL line đường dây DSL DSL MAC address địa chỉ MAC của DSL DSL modulation Điều chế DSL

Page 30: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

307

DSL parameter Thông số DSL DSL path mode Đường dữ liệu DSL DSL status trạng thái của kết nối DSL DSLAM (Digital Subscriber Line Access Multiplexer)

bộ ghép kênh DSL

dynamic DNS DNS động Dynamic DNS service dịch vụ DNS động dynamic IP address địa chỉ IP động E edit sửa chữa e-mail e-mail, thư điện tử e-mail address Địa chỉ e-mail enable cho phép Enable Automatic Time Server Maintenance

cho phép chỉnh theo máy chủ đồng hồ tự động

Enable Dynamic DNS Account Kích hoạt tài khoản dịch vụ DNS động Enable Filtering Function cho phép thực hiện các chức năng lọc Enable or disable Firewall features

cho phép hay không cho phép thực hiện các đặc tính tường lửa

enable restrict web feature cho phép hạn chế đặc tính web enable URL access control cho phép kiềm soát các URL encapsulation phương pháp đóng gói số liệu End time Thời điểm kết thúc Enter the PPPoE Access Concentrator Name

Nhập vào tên của nhà cung cấp dịch vụ tập trung truy xuất (phần này có thể để trống)

Enter the PPPoE Service Name

Nhập vào tên nhà cung cấp dịch vụ PPPoE (phần này có thể để trống)

Enter the PPPoE/PPPoA information provided to you by your ISP

Nhập vào thông tin PPPoE/PPPoA được ISP của bạn cung cấp

Enter your Internet connection name

Nhập vào tên kết nối Internet của bạn (được nhà cung cấp dịch vụ ADSL cho)

Enter your Internet connection password

Nhập vào mật khẩu kết nối Internet của bạn (được nhà cung cấp dịch vụ ADSL cho)

error seconds các giây tín hiệu có sai Ethernet MAC address địa chỉ MAC của Ethernet executable files các tập tin thi hành được F

Page 31: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

308

Failures Các sai hỏng fast luồng nhanh FEXT (Far End Crosstalk) xuyên kênh đầu xa File File, tập tin Filter type Kiểu lọc Filter type selection Chọn kiểu lọc finish hoàn tất firewall tường lửa firewalled được bảo vệ bằng tường lửa Firmware Phần mềm điều khiển nhỏ nằm trong bộ

nhớ flash của phần cứng như modem router ADSL chẳng hạn

Firmware version Phiên bản firmare fixed IP địa chỉ IP cố định for example ví dụ, chẳng hạn Full Initial Khởi động hoàn tất G game trò chơi game & application sharing chia sẻ trò chơi và ứng dụng Gateway Gateway, cổng general những vấn đề chung GUI (Graphical User Interface) giao diện đồ hoạ GW IP addr địa chỉ IP của cổng WAN H handshaking đang bắt tay (giữa modem ADSL của

khách hàng và modem ADSL của mạng) help giúp đỡ home trang chủ home network mạng gia đình Host name tên máy chủ hour giờ hub thiết bị chuyển mạch Ethernet hoạt động ở

lớp 1 của OSI I Idle Rỗi If you understand the risk but still want to share the root of the drive, click here

Nếu bạn hiểu tai hoạ và vẫn muốn chia sẻ thư mục gốc của ổ dĩa thì click chuột vào đây

Page 32: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

309

If you want to review of change settings, click Back, click Start to start configuration

Nếu bạn muốn thay đổi cài đặt thì ấn vào Back, ấn vào Start để bắt đầu cấu hình

Index Chỉ mục (số thứ tự) information thông tin interface giao diện hay giao tiếp Interface setup Cài đặt thông số cho các giao diện interleaving luồng chính xác (chậm) Internet access setup cài đặt truy xuất Internet Internet account settings các cài đặt tính cước Internet Internet options các tuỳ chọn Internet Interoperability Chế độ điều chế tín hiệu vô tuyến Interoperability mode Chế độ điều chế tín hiệu vô tuyến Intrlvd Interleaving: luồng chính xác intrusion detection dò kẻ xâm nhập IP address địa chỉ IP IP address range Tầm địa chỉ IP IP filter bộ lọc IP IP filter listing Danh sách các lọc IP IP filter rule editing Sửa đổi quy tắc lọc IP IP filtering/firewall setup cài đặt tường lửa và lọc địa chỉ IP ISP (Internet Service Provider) nhà cung cấp dịch vụ Internet ISP Parameters for Internet Access

các thông số của ISP để truy xuất Internet

J Just finish the wizard; I don’t need to run the wizard on other computers

Chỉ cần hoàn tất hướng dẫn, tôi không cần phải thực hiện hướng dẫn này trên các máy tính khác

K keep alive Luôn giữ kết nối L LAN (Local Area Network) mạng cục bộ LAN IP address địa chỉ IP của mạng LAN Last failed status Trạng thái lỗi gần nhất latency kiểu luồng dữ liệu Latency Kiểu dữ liệu là luồng nhanh hay luồng

chính xác line đường dây

Page 33: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

310

line attenuation suy hao trên đường dây Line state Trạng thái đường dây link liên kết link down Kết nối không được link information thông tin về liên kết LLC (Logic Link Control) phân lớp điều khiến kết nối logic trong lớp

2 của mô hình OSI Local Modem tại chỗ (khách hàng) local DHCP server Máy chủ DHCP trong mạng LAN log out thoát đăng nhập logged in as: Administrator đăng nhập vào với tư cách: nhà quản trị loop att. suy hao đường dây loss of frame mất khung dữ liệu loss of signal mất tín hiệu lost đã mất (gói dữ liệu) lower case chữ thường M MAC (Media Access Control) Phân lớp điều khiển truy xuất môi trường MAC address Địa chỉ MAC maintenance bảo dưỡng Max Idle thời gian rỗi lớn nhất (trước khi ngắt kết

nối) Max Idle Time thời gian rỗi lớn nhất (trước khi ngắt kết

nối) Max Tx power mật độ công suất phát cực đại max. 23 characters tối đa 23 ký tự MDF (Main Distribution Frame) giá phối dây chính Minute phút Mode chế độ model kiểu máy modem information Thông tin modem modem IP Địa chỉ IP của modem modified by user được người sử dụng thay đổi modulation điều chế tín hiệu mouse chuột multimode tự động chọn phiên bản ADSL Multiplexing Ghép kênh

Page 34: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

311

mutimedia files các tập tin đa phương tiện Mux type Kiểu ghép kênh My host name Tên máy chủ của tôi (trong dịch vụ DDNS) N nailed-up connection kết nối thường trực NAT (Network Address Translator)

bộ dịch địa chỉ mạng

network Mạng Network Address Server Settings (DHCP)

Cài đặt tham số cho máy chủ cung cấp địa chỉ mạng (DHCP)

Network name Tên mạng network setup Cài đặt tham số mạng new IP địa chỉ IP mới new password mật khẩu mới New stations allowed Cho phép máy không có trong danh sách

truy xuất next kế tiếp NEXT (Near End Crosstalk) xuyên kênh đầu gần NIC (Network Interface Card) Card giao tiếp mạng (Ethernet) no devices detected không dò được thiết bị nào No new stations allowed Không cho phép máy không có trong danh

sách truy xuất noise nhiễu note that multiple keywords are allowed to specify in the blank

lưu ý rằng có cho phép xác định nhiều từ khoá cho mỗi khoảng trắng

notify me when this connection has limited or not connectivity

báo cho tôi biết khi kết nối bị giới hạn hay không kết nối được

number of addresses Số địa chỉ number of bits per symbol(tone)

số bit truyền trên mỗi tín hiệu (tone)

O obtain an IP address automatically

nhận một địa chỉ IP tự động

online status trạng thái trực tuyến operation mode chế độ hoạt động operational status Trạng thái hoạt động Optional settings (required by some ISPs)

Các cài đặt tự chọn (một vài ISP đòi hỏi)

OSI (Open Systems Mô hình đấu nối hệ thống mở là mô hình

Page 35: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

312

Interconnection) nghi thức mạng 7 lớp của tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ISO

outbound filter lọc các địa chỉ IP bên ngoài output power công suất tín hiệu phát output power downstream công suất tín hiệu phát ra theo chiều

downstream P packet gói (dữ liệu) parental control kiểm soát của phụ huynh password password hay mật khẩu PC (Personal Computer) máy tính cá nhân PCI (Peripheral Component Interconnect)

bus số liệu 32 bit 33MHz do hãng Intel phát triển cho các motherboard

pick chọn pick a task chọn một tác vụ please confirm your settings hãy xác nhận lại những cài đặt của bạn Please enter exactly 5 characters or 10 hexadecimal digits (“0-9”,”A-F”) preceded by 0x for each Key (1-4)

Nhập vào chính xác 5 ký tự hay 10 chữ số thập lục phân (“0-9”,”A-F”) theo sau bởi 0x

Please enter your PPP account information provided by your service provider.

Hãy nhập vào thông tin tài khoản PPP do nhà cung cấp dịch vụ ADSL của bạn đưa cho

please log in to continue hãy đăng nhập để tiếp tục please wait hãy chờ Point to point protocol (PPP) configuration

Cấu hình PPP

port end port kết thúc port start port bắt đầu POTS (Plain Old Telephone Services)

dịch vụ thoại truyền thống

POTS splitter bộ tách dịch vụ thoại và ADSL Power management mode Chế độ quản lý nguồn PPP (Point-to-point Protocol) nghi thức điểm nối điểm PPP account settings Cài đặt tài khoản PPP PPP connection time Thời gian kết nối PPP PPP login Trạng thái kết nối PPP PPP setup cài đặt thông số cho PPP PPPoA Point-to-point protocol over ATM – nghi

Page 36: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

313

thức điểm nối điểm qua ATM PPPoE Point-to-point protocol over Ethernet – nghi

thức điểm nối điểm qua Ethernet preferred DNS server máy chủ DNS thứ nhất prevent web access from IP address

cấm truy xuất vào các địa chỉ IP

primary DNS DNS thứ nhất private riêng product code mã sản phẩm product name tên sản phẩm product name tên thiết bị properties các đặc tính Protocol nghi thức hay giao thức provided by your ISP được nhà cung cấp dịch vụ Internet của

bạn cung cấp Provider Nhà cung cấp PSTN (Public Switched Telephone Network)

mạng điện thoại chuyển mạch công cộng)

Public công cộng Q quick start cài đặt nhanh quick start wizard Hướng dẫn cài đặt nhanh R Range Tầm (tham số) Rate Tốc độ received đã nhận Redirect chuyển hướng Re-enter Nhập lại (password) Refresh làm tươi, cập nhật Region Vùng Registered Đã đăng ký Remote Modem phía cung cấp dịch vụ remote assistance trợ giúp từ xa Reset reset hay khởi động lại Re-start your ADSL router Khởi động lại router ADSL của bạn return to factory default setting trở về các cài đặc ban đầu của nhà sản

xuất Review settings before Xem lại các cài đặt trước khi cấu hình

Page 37: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

314

configuring the SpeedTouch router router hay bộ định tuyến run chạy, thi hành run wizard Chạy hướng dẫn RX cells số cell (tế bào ATM) thu Rx CRC errs số lỗi thu phát hiện được bằng CRC (kiểm

tra số dư mã vòng) S save all lưu lại tất cả save configuration lưu lại cấu hình save settings lưu lại các cài đặt secondary DNS DNS thứ hai security bảo mật Security Bảo mật security level mức bảo mật security protocol Nghi thức bảo mật select a service Chọn một dịch vụ Select the appropriate time zone for your location

Chọn múi giờ thích hợp cho địa phương của bạn

select the appropriate time zone for your location and click next to continue

chọn múi giờ của bạn và bấm chuột vào next để tiếp tục

Select the internet connection type to connect to your ISP

Chọn kiểu kết nối để kết nối với ISP của bạn

Select the service of your DSL account

Chọn dịch vụ cung cấp tài khoản DSL của bạn

self test Tự kiểm tra sent đã gởi serial # số serial serial number số seri service dịch vụ service name tên nhà cung cấp dịch vụ (ADSL) service provider nhà cung cấp dịch vụ Service selection Chọn dịch vụ Service Type loại dịch vụ Set Time Zone Cài múi giờ set up a home or small office network

thiết lập một mạng gia đình hay văn phòng nhỏ

Page 38: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

315

Set your Internet connection Cài kết nối Internet của bạn Set your new password Cài mật khẩu mới của bạn setup completed cài đặt hoàn tất setup wizard hướng dẫn cài đặt share name tên tài nguyên chia sẻ Share this folder on the network

Chia sẻ thư mục này trên mạng

Sharing and Security... Chia sẻ vào bảo mật show icon in notification area when connected

hiển thị biểu tượng ở vùng lưu ý (góc dưới bên phải màn hình Windows) khi được kết nối

showtime đang chạy site map bản đồ web site SN margin dự phòng tỷ số tín hiệu trên nhiễu SNR margin dự phòng tỷ số tín hiệu trên nhiễu software release phiên bản phần mềm software variant biến thể phần mềm source IP địa chỉ IP nguồn specify a MAC address xác định một địa chỉ MAC Specify the details of the Routed PPP Account

Xác định chi tiết tài khoản PPP

Specify the details of the Routed PPPoE Packet Service

Xác định các chi tiết của dịch vụ đóng gói PPPoE

speed DSL speed

Speed tốc độ của kết nối DSL

Src IP Address địa chỉ IP nguồn Src port Port nguồn SSID Service Set Identifier: tên của AP start khởi động start configuration Bắt đầu cấu hình start time Thời điểm bắt đầu startup attemps số lần cố gắng kết nối startup handshake Bắt đầu thủ tục bắt tay state trạng thái static IP address địa chỉ IP tĩnh Statistics Thống kê Status Trạng thái Step Bước thực hiện

Page 39: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

316

successful thành công Support Hỗ trợ switch thiết bị chuyển mạch Ethernet hoạt động ở

lớp 2 trở lên của OSI switch user chuyển đổi người sử dụng System restart with current settings

Khởi động lại hệ thống với các cài đặt hiện tại

system status trạng thái hệ thống T task tác vụ time setup chỉnh đồng hồ Time Since Power-on thời gian tính từ lúc bật nguồn router Time zone Múi giờ To close easy setup, click finish muốn đóng cửa số cài đặt nhanh thì bấm

chuột vào finish To close the Wizard, click Finish

Để đóng wizard này hãy ấn vào Finish

To close the wizard, click Finsh Muốn đóng lại hướng dẫn này hãy ấn vào Finish

TOD Rule Status Chọn Enable thì quy luật này sẽ có hiệu lực trong khoảng thời gian đang cài, ngoài khoảng thời gian đó không hiệu lực. Chọn Diable thì ngược lại không có tác dụng trong khoảng thời gian đang cài nhưng có hiệu lực ở ngoài khoảng thời gian này.

toolbox hộp dụng cụ tools các công cụ TTL Time To Live: thời gian sống còn lại của gói

tin Turn off the file and printer sharing

Không cho phép chia sẻ các file và máy in

Turn on the file and printer sharing

Cho phép chia sẻ các file và máy in

TX cells số cell (tế bào ATM) phát Tx CRC errs số lỗi phát phát hiện được bằng CRC

(kiểm tra số dư mã vòng) The setup wizard has completed

Hướng dẫn cài đặt đã hoàn tất

The table below contains the list of devices the SpeedTouch

bảng dưới đây chứa danh sách những thiết bị trên mạng cục bộ của bạn mà

Page 40: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

317

detected on your local network SpeedTouch dò được The wizard has enough information to configure your SpeedTouch

Hướng dẫn này đã đủ thông tin để cấu hình modem SpeedTouch của bạn

These setting will not apply to dial-up or VPN connections

những cài đặt này sẽ không được áp dụng cho các kết nối quay số và VPN (mạng riêng ảo)

This computer connects to the Internet through a residential gateway or through another computer on my network

Máy tính này kết nối với Internet qua một gateway dân dụng hay qua một máy tính khác trên mạng máy tính của tôi

This page displays DSL Status Information

Trang này hiển thị các thông tin về trạng thái DSL

This page enables you to perform a connectivity check on an Internet service of your SpeedTouch

trang này cho phép bạn thực hiện kiểm tra kết nối Internet trên modem SpeedTouch của bạn

This page is used for adding and deleting Dynamic DNS hostname and configure service for interfaces

Trang này dùng để thêm hay xóa tên miền động và cấu hình dịch vụ cho các giao diện

This page is used to Configure and view PPP interfaces

Trang này dùng để cấu hình và xem các giao diện PPP

This page is used to view and Configure ATM VCs

Trang này dùng để xem lại và cấu hình các kết nối ảo ATM

This page is used to View and Modify IP Filter Global and Rule Configuration

Trang này dùng để xem và sửa đổi toàn bộ cấu hình và quy định lọc IP

Those services enable you to protect your network, to ease sharing of games and applications with other people on the Internet, or manage your local network

Những dịch vụ này cho phép bạn bảo vệ mạng của mình, tận dụng việc chia sẻ các trò chơi và ứng dụng với những người khác trên Internet hay ngay cả quản lý mạng cục bộ (LAN) của mình

Trellis coding Mã hoá chập (một loại mã sửa sai liên tục có độ lợi mã cao)

try to connect to Internet cố gắng kết nối Internet U Unmatched Không khớp Up Đang hoạt động update cập nhật uPnP (Universal Plug and Play) tiêu chuẩn cắm là chạy toàn cầu

Page 41: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

318

upper case chữ hoa UPS (Uninterruptable Power Supply)

Nguồn không ngắt (dự phòng trường hợp cúp điện)

upstream dòng dữ liệu lên (từ phía khách hàng về phía mạng)

upstream transmit power Công suất phát chiều lên uptime thời gian hoạt động URL (Uniform Resource Locator)

định vị nguồn tài nguyên mạng

URL filter Lọc theo URL URL Filter Listing Danh mục lọc URL USB MAC address địa chỉ MAC của USB use DHCP Dùng máy chủ DHCP Use DNS Dùng máy chủ DNS use DynDNS dùng DynDNs use the following DNS server addresses

dùng các địa chỉ máy chủ DNS sau

use the following IP address sử dụng địa chỉ IP sau Use this page to get the summary on the existing configuration of you device

Dùng trang này để có thông tin tổng hợp về cấu hình hiện tại trong thiết bị của bạn

Use this setting to insure the time-based client filtering feature and system log entries are based on the correct localized time.

dùng cài đặt này để bảo đảm chức năng hạn chế truy xuất theo thời gian được chính xác các sự kiện được ghi lại cũng chính xác theo thời gian địa phuơng tại nơi đặt máy

user management quản lý người sử dụng username tên người dùng V VC Interface Giao diện VC VCI (Virtual connection Identification)

tên kết nối ảo

view Xem Virtual circuit Mạch ảo (trong kỹ thuật ATM) virtual circuit ID tên của mạch ảo VPI (Virtual Path Identification) tên đường ảo VPN (Virtual Private Network) mạng riêng ảo VPN connection management quản lý kết nối VPN W

Page 42: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

319

WAN (Wide Area Network) mạng diện rộng WAN status trạng thái kết nối WAN When you enable this option you will need to configure two different time servers, use the options below to set the primary and secondary NTP servers in your area

khi bạn kích hoạt lựa chọn này bạn sẽ cần phải cấu hình hai máy chủ cấp giờ chuẩn, dùng các chọn lựa có sẵn chọn hai máy chủ cung cấp giờ chuẩn cho mình

white list danh sách trắng (cho phép truy xuất) Wildcard support Hỗ trợ tìm kiếm tên giống Wireless Vô tuyến, không dây Wireless interface enable Cho phép giao tiếp vô tuyến hoạt động Wireless MAC address filter Bộ lọc địa chỉ MAC wizard hướng dẫn Workgroup Nhóm làm việc (gồm các máy tính) World Thế giới Y You can also delete all your offline content stored locally

Bạn có thể xóa tất cả những tập tin nội dung web chứa trong máy

You can automatically maintain the system time on your ADSL router by synchronizing with a public time server over the Internet

bạn có thể chỉnh theo giờ hệ thống của modem router ADSL một cách tự động bằng cách đồng bộ với một máy chủ giờ chuẩn công cộng trên Internet.

You may change the admin account password by entering in a new password

Bạn có thể thay đổi mật khẩu của người quản trị bằng cách nhập vào mật khẩu mới

You need to select the service you want to connect to

Bạn cần chọn dịch vụ bạn muốn kết nối

Your SpeedTouch device offers multiple services

router SpeedTouch của bạn đem lại nhiều dịch vụ

Page 43: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

320

MỤC LỤC

TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH ...............................................................2 LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................3 1 SƠ LƯỢC KỸ THUẬT ADSL............................................................6

1.1 Công nghệ ADSL ......................................................................6 1.2 Nguyên lý ADSL........................................................................6

1.2.1 Kiến trúc mạng ADSL ..................................................................... 6 1.2.2 Phân bổ dải tần ADSL .................................................................... 7 1.2.3 Khả năng của ADSL ....................................................................... 8 1.2.4 Các luồng dữ liệu trong ADSL ........................................................ 9 1.2.5 Bit swapping.................................................................................. 10 1.2.6 Kiến trúc nghi thức ADSL ............................................................. 10 1.2.7 Ảnh hưởng của suy hao và nhiễu lên tín hiệu ADSL.................... 11

2 CĂN BẢN LẮP ĐẶT MODEM ROUTER ADSL...............................13 2.1 Đấu chuyển tại dàn MDF ........................................................13

2.1.1 Đối với thuê bao có yêu cầu sử dụng điện thoại .......................... 13 2.1.2 Đối với thuê bao không sử dụng điện thoại .................................. 13

2.2 Đi dây trong nhà thuê bao.......................................................14 2.2.1 Kết nối modem router ADSL ......................................................... 14 2.2.2 Đi dây trong nhà............................................................................ 14 2.2.3 Dụng cụ lắp đặt ............................................................................. 15

2.3 Gán địa chỉ IP tự động cho máy PC........................................16 2.3.1 Hệ điều hành Windows 98, Windows ME..................................... 16 2.3.2 Hệ điều hành Windows 2000 ........................................................ 18 2.3.3 Hệ điều hành Windows XP ........................................................... 18 2.3.4 Hệ điều hành Windows 2003 ........................................................ 19

2.4 Gán địa chỉ IP cố định cho máy PC ........................................21 2.4.1 Hệ điều hành Windows 2000 ........................................................ 21 2.4.2 Hệ điều hành Windows XP ........................................................... 24 2.4.3 Hệ điều hành Windows 2003 ........................................................ 25

3 CÁC ĐẶC TÍNH CHUYÊN DỤNG CỦA ROUTER ADSL................27 3.1 Wireless LAN ..........................................................................27

3.1.1 Cài đặt wireless LAN..................................................................... 27 3.1.2 Đăng nhập mạng WiFi bảo mật bằng WEP hay WPA.................. 28

3.2 Dynamic DNS..........................................................................29 3.2.1 Nhà cung cấp dịch vụ dynamic DNS ............................................ 29 3.2.2 Tạo account DynDNS ................................................................... 30 3.2.3 Cập nhật Dynamic DNS bằng phần mềm..................................... 34 3.2.4 Kiểm tra dịch vụ Dynamic DNS..................................................... 40

3.3 NAT.........................................................................................41 3.3.1 Virtual Server ................................................................................ 41

Page 44: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

321

3.3.2 DMZ .............................................................................................. 42 3.4 IIS Manager ............................................................................43

3.4.1 Kích hoạt IIS Manager .................................................................. 43 3.4.2 Web server.................................................................................... 44 3.4.3 FTP server .................................................................................... 47

3.5 Mail Server ..............................................................................49 3.5.1 Chương trình Mail Server MDaemon PRO v9.63......................... 49 3.5.2 Vào hộp mail từ bên ngoài............................................................ 55 3.5.3 Sử dụng Microsoft Office Outlook để lấy thư................................ 55

3.6 VPN Server .............................................................................58 3.6.1 VPN Host to LAN .......................................................................... 58 3.6.2 VPN LAN to LAN........................................................................... 62

3.7 Các ứng dụng khác.................................................................71 3.7.1 Load Balancing ............................................................................. 71 3.7.2 Forum............................................................................................ 75 3.7.3 VoIP .............................................................................................. 83 3.7.4 Điều khiển từ xa máy tính bằng LogMeIn..................................... 92 3.7.5 Print server.................................................................................... 95

4 ĐẶC TÍNH CỦA CÁC MODEM ROUTER ADSL THÔNG DỤNG .100 4.1 MODEM ROUTER ADSL ALLIED TELESYN AT-AR236E...100

4.1.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 100 4.1.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 102 4.1.3 IP filters ....................................................................................... 102 4.1.4 NAT ............................................................................................. 104 4.1.5 DMZ ............................................................................................ 107

4.2 MODEM ROUTER MOTOROLA CAYMAN 3220-H .............108 4.2.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 109 4.2.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 110 4.2.3 NAT ............................................................................................. 111 4.2.4 DMZ ............................................................................................ 112

4.3 MODEM ROUTER ZYXEL PRESTIGE P-645R-A1..............113 4.3.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 114 4.3.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 116 4.3.3 Dynamic DNS.............................................................................. 118 4.3.4 NAT ............................................................................................. 118 4.3.5 DMZ ............................................................................................ 119

4.4 MODEM ROUTER SPEEDTOUCH 536 ...............................120 4.4.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 121 4.4.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 127 4.4.3 Giới hạn truy xuất theo URL ....................................................... 128 4.4.4 Dynamic DNS.............................................................................. 129 4.4.5 NAT ............................................................................................. 131

4.5 MODEM ROUTER DRAYTEK VIGOR2500..........................135 4.5.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 136 4.5.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 139

Page 45: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

322

4.5.3 Cài đặt giới hạn truy xuất theo keyword của các URL................ 139 4.5.4 Dynamic DNS.............................................................................. 140 4.5.5 NAT ............................................................................................. 141 4.5.6 DMZ ............................................................................................ 143

4.6 MODEM ROUTER DRAYTEK VIGOR2700e........................144 4.6.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 144 4.6.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 147 4.6.3 URL content filter ........................................................................ 150 4.6.4 Dynamic DNS.............................................................................. 151

4.7 MODEM ROUTER DRAYTEK VIGOR2500V .......................152 4.7.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 152 4.7.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 155 4.7.3 Cài đặt giới hạn truy xuất theo keyword của các URL................ 156 4.7.4 Dynamic DNS.............................................................................. 157 4.7.5 NAT ............................................................................................. 159 4.7.6 DMZ ............................................................................................ 159

4.8 MODEM ROUTER DRAYTEK VIGOR2800..........................159 4.8.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 160 4.8.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 160 4.8.3 Cài đặt giới hạn truy xuất theo keyword của các URL................ 161 4.8.4 Dynamic DNS.............................................................................. 161 4.8.5 Cài đặt WiFi................................................................................. 162 4.8.6 Bảo mật WiFi............................................................................... 163

4.9 MODEM ROUTER D-LINK DSL2640-T ................................164 4.9.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 164 4.9.2 Xem trạng thái kết nối PPP......................................................... 168 4.9.3 Giới hạn truy xuất theo địa chỉ IP................................................ 169 4.9.4 Dynamic DNS.............................................................................. 170 4.9.5 NAT ............................................................................................. 170 4.9.6 DMZ ............................................................................................ 173 4.9.7 Bảo mật WiFi............................................................................... 174

4.10 MODEM ROUTER ADSL ZOOM X4.....................................177 4.10.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 178 4.10.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 179 4.10.3 Chỉnh giờ hệ thống...................................................................... 181 4.10.4 IP filtering .................................................................................... 182 4.10.5 Dynamic DNS.............................................................................. 184 4.10.6 NAT ............................................................................................. 186 4.10.7 DMZ ............................................................................................ 187

4.11 SAGEM F@stTM 1500WG.....................................................188 4.11.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 188 4.11.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 190 4.11.3 URL blocking............................................................................... 190 4.11.4 Dynamic DNS.............................................................................. 194 4.11.5 NAT ............................................................................................. 196 4.11.6 DMZ ............................................................................................ 196

Page 46: Xu ly truc trac

Hướng dẫn cài đặt modem router ADSL

323

4.11.7 Kết nối WiFi................................................................................. 197 4.12 MODEM ROUTER LINKPRO, Planet ADE 3000..................200

4.12.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 200 4.12.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 202 4.12.3 NAT ............................................................................................. 204 4.12.4 DMZ ............................................................................................ 204

4.13 PROLINK HURRICANE 9200 SERIES.................................205 4.13.1 Kết nối PPP................................................................................. 205 4.13.2 Xem trạng thái kết nối PPP......................................................... 209 4.13.3 Hạn chế truy xuất ........................................................................ 210 4.13.4 Dynamic DNS.............................................................................. 213 4.13.5 NAT ............................................................................................. 216 4.13.6 DMZ ............................................................................................ 218

4.14 MODEM ROUTER BILLION 5200S, EDIMAX AR-7084A.....219 4.14.1 Kết nối PPP................................................................................. 219 4.14.2 Xem trạng thái kết nối PPP......................................................... 221 4.14.3 Hạn chế truy xuất ........................................................................ 222 4.14.4 Dynamic DNS.............................................................................. 223 4.14.5 NAT ............................................................................................. 224 4.14.6 DMZ ............................................................................................ 225

4.15 MODEM ROUTER LINKSYS AM300....................................226 4.15.1 Kết nối PPP................................................................................. 226 4.15.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 228 4.15.3 URL blocking............................................................................... 228 4.15.4 Dynamic DNS.............................................................................. 233 4.15.5 NAT ............................................................................................. 234 4.15.6 DMZ ............................................................................................ 234

4.16 MODEM ROUTER LINKSYS WAG54GP2 ...........................235 4.16.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 235 4.16.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 236 4.16.3 Dynamic DNS.............................................................................. 237 4.16.4 Hạn chế truy xuất Internet........................................................... 237 4.16.5 NAT ............................................................................................. 240 4.16.6 DMZ ............................................................................................ 241 4.16.7 WiFi ............................................................................................. 241 4.16.8 VoIP ............................................................................................ 242

4.17 MODEM ROUTER PLANET ADW-4401...............................242 4.17.1 Kết nối PPP................................................................................. 242 4.17.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 246 4.17.3 Hạn chế truy xuất ........................................................................ 247 4.17.4 Dynamic DNS.............................................................................. 248 4.17.5 NAT ............................................................................................. 249 4.17.6 DMZ ............................................................................................ 250 4.17.7 Kết nối WiFi................................................................................. 251

4.18 MODEM ROUTER HUAWEI SMARTAX MT880 ..................252 4.18.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 253

Page 47: Xu ly truc trac

Đặng Quốc Anh

324

4.18.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 254 4.18.3 Hạn chế truy xuất Internet........................................................... 256 4.18.4 NAT ............................................................................................. 257 4.18.5 DMZ ............................................................................................ 258

4.19 MODEM ROUTER ADSL SIEMENS.....................................259 4.19.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 259 4.19.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 261 4.19.3 IP Filtering ................................................................................... 262 4.19.4 Dynamic DNS.............................................................................. 263 4.19.5 NAT ............................................................................................. 264 4.19.6 DMZ ............................................................................................ 265

4.20 MODEM SPEEDTOUCH 580 ...............................................265 4.20.1 Cài đặt nhanh.............................................................................. 266 4.20.2 Xem trạng thái kết nối ................................................................. 269 4.20.3 Thực hiện wifi.............................................................................. 270 4.20.4 Không bảo mật wifi...................................................................... 271 4.20.5 Bảo mật WiFi bằng WEP ............................................................ 272 4.20.6 Bảo mật wifi bằng WPA .............................................................. 273 4.20.7 Xem các máy đang truy xuất wifi ................................................ 274 4.20.8 Ngăn truy xuất wifi bằng địa chỉ MAC......................................... 275

5 XỬ LÝ CÁC TRỤC TRẶC KHI CÀI ĐẶT ADSL ............................278 5.1 Các tình huống ở máy tính và mạng LAN.............................278 5.2 Các tình huống ở modem router ADSL.................................287 5.3 Các tình huống ở kết nối PPP...............................................292 5.4 Các tình huống ở truy xuất Internet ......................................294 5.5 Các tình huống trên đường dây ADSL..................................297 5.6 Các tình huống ở các dịch vụ trên ADSL..............................298

6 TỪ VỰNG CÀI ĐẶT MODEM ROUTER ADSL.............................302 MỤC LỤC ............................................................................................320