TRAINING SCOPE Nội dung Training gồm có 4 phần chính
Tổng quan và đặc điểm sản phẩm thẻ/ Điều kiện làm hồ sơ thẻ/ Các loại sản phẩm/ Bán bảo hiểm
TỔNG QUAN SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NTB
Lợi ích của khách hàng khi sử dụng thẻ tín dụng FE CREDIT. Hướng dẫn sử dụng thẻ
LỢI ÍCH CỦA KHÁCH HÀNG
QUY TRÌNH BÁN HÀNG – THEO DÕI HỒ SƠ
SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
TỔNG QUAN SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG NTB
• Tổng quan và đặc điểm sản phẩm thẻ
• Điều kiện làm hồ sơ thẻ
• Các loại sản phẩm
• Bán bảo hiểm
TỔNG QUAN
https://www.youtube.com/watch?v=jiNGtUMGB1Q
FNBC- CÁCH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
https://www.youtube.com/watch?v=GRV5UyQWNZ0
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN THẺ TÍN DỤNG – CREDIT CARD
https://www.youtube.com/watch?v=GGlckxKpkbk
CÁCH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
TỔNG QUAN SẢN PHẨM
Số thẻ tín dụng: Đây là số thẻ được sử dụng trong các giao dịch thẻ
Họ và tên chủ thẻ
Hiệu lực thẻ
Số tài khoản thẻ: Đây là số tài khoản thẻ để thực hiện thanh toán dư nợ Thẻ tín dụng và cung cấp cho FE CREDIT khi được yêu cầu
Biểu tượng MasterCard: Thẻ của Quý Khách được chấp nhận tại các điểm
mang biểu tượng MasterCard trên toàn thế
giới
Trung tâm DVKH FE CREDIT: Quý khách có thể liên hệ TTDVKH qua số điện thoại dưới đây
Dải chữ ký: Vui lòng ký tên
123
Số CVV2: Quý khách có thể được yêu cầu nhập
số này khi mua hàng trên mạng hoặc qua
điện thoại
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Sau khi mua sắm trực tuyến, quý khách thực hiện thanh toán với các bước sau:
1. Chọn loại thẻ thanh toán “MasterCard”
2. Nhập thông tin theo yêu cầu: số thẻ, tên chủ thẻ, thời hạn thẻ, và số CVV2
3. Kiểm tra và xác nhận số tiền cần thanh toán
4. Thanh toán
5. Nhập Mật Khẩu (OTP) nhận được qua SMS/Email
6. Nhấn “Xác nhận”
Thẻ của quý khách đã được sử dụng? Để kích hoạt thẻ, vui lòng gọi đến trung tâm DVKH FE CREDIT theo số (028) 39 333 888. Bấm số 2 để gặp nhân viên hỗ trợ
LỢI ÍCH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG FE CREDIT
• Lợi ích khách hàng
• Quy trình giao dịch
• Hướng dẫn sử dụng
• Quyền lợi sản phẩm
LỢI ÍCH CỦA KHÁCH HÀNG
• Miễn lãi tối đa 45 ngày
• Rút tiền mặt với chi phí thấp
• Tích lũy điểm thưởng để tiền mặt:
Đối với mối 1,000VND chi tiêu, KH sẽ tích được 2 điểm. Tỷ lệ tích lũy 1 triệu điểm sẽ đổi được 1 triệu đồng
• Trả góp linh hoạt:
Mua sắm bất kỳ món hàng nào với giá trị từ 2,000,000 VND. Kỳ hạn thanh toán từ 6-12 tháng. Lãi suất cực kỳ ưu đãi-thủ tục nhanh chóng (nhắn tin-gọi điện)
• Giảm giá ưu đãi tại nhiều cửa hàng:
Sẽ được cập nhật hàng tháng qua Email cho Sales hoặc qua Website
• Thẻ phụ
Chủ thẻ chính có quyền quyết định người được mở thẻ phụ
Chủ thẻ chính có quyền kiểm soát các giao dịch thực hiện bằng thẻ phụ
Chủ thẻ chính được mở tối đa 9 thẻ phụ
Chủ thẻ phụ phải từ 18 tuổi trở lên
Bảng sao kê hàng tháng sẽ liệt kê tất cả giao dịch và tất cả các khoản chi phí, chi phí phát sinh từ việc sử dụng thẻ tín dụng của tất cả chủ thẻ phụ (mọi giao dịch thực hiện trên thẻ tín dụng phụ sẽ được liệt kê trên cùng Bảng sao kê giao dịch được gửi đến chủ thẻ mỗi tháng)
ĐỊNH NGHĨA THẺ TÍN DỤNG LÀ GÌ?
• Phương tiện thanh toán thay thế tiền mặt
• Chi tiêu trước hoàn trả sau
• Miễn lãi suất tối đa 45 ngày
LỢI ÍCH CỦA KHÁCH HÀNG
Điều kiện miễn lãi tối đa 45 ngày
• Giao dịch không thuộc GD rút tiền
• Thanh toán đầy đủ 100%
• Thanh toán đúng hạn
Quy định rút tiền mặt
• Phí rút tiền mặt
• Lãi suất rút tiền mặt tùy vào loại thẻ
MIỄN LÃI TỐI ĐA 45 NGÀY
GD 1
25 Mar 20 Mar 20 Apr 5 May
Ngày sao kê: ngày thông báo tất cả các giao dịch kể từ ngày sao kê trước đó
Hạn thanh toán: phải thanh toán khoản thanh toán tối thiểu để không bị nợ quá hạn
Ngày 20, 25 hàng tháng, căn cứ vào ngày phát hành thẻ. Cụ thể:
Nếu ngày phát hành Thẻ từ ngày 1-15: Ngày sao kê sẽ là ngày 20;
Nếu ngày phát hành Thẻ từ ngày 16-31: Ngày sao kê sẽ là ngày 25.
GD 2 Ngày sao kê Hạn thanh toán
15 ngày
45 ngày
QUY TRÌNH GIAO DỊCH
1,000,000 VND
25 Mar 20 Mar 20 Apr 5 May
500,000VND
1,500,000 VND
1,500,000 VND
GIAO DỊCH KHÔNG THUỘC RÚT TIỀN MẶT – TT ĐẦY ĐỦ
QUY TRÌNH GIAO DỊCH
Thanh toán tổi thiểu >=3% trên tổng số tiền chi tiêu ko.
Lãi suất tính theo NGÀY tùy vào loại thẻ và được tính từ ngày giao dịch đến ngày thanh toán toàn bộ.
1,000,000 VND
25 Mar 20 Mar 20 Apr 5 May
500,000VND
1,500,000 VND
500,000 VND
GIAO DỊCH KHÔNG THUỘC RÚT TIỀN MẶT – TT KHÔNG ĐẦY ĐỦ
QUY TRÌNH GIAO DỊCH
1,000,000 VND+phí+lãi
25 Mar 20 Mar 20 Apr 5 May
500,000VND+phí+lãi
1,500,000 VND+lãi+phí
GIAO DỊCH RÚT TIỀN MẶT – TT ĐẦY ĐỦ
1,500,000 VND+lãi+phí
QUY TRÌNH GIAO DỊCH
Thanh toán tổi thiểu >=3% trên tổng số tiền chi tiêu ko.
Lãi suất tính theo NGÀY tùy vào loại thẻ và được tính từ ngày giao dịch đến ngày thanh toán toàn bộ.
Phí rút tiền mặt
25 Mar 20 Mar 20 Apr 5 May
GIAO DỊCH RÚT TIỀN MẶT – TT KHÔNG ĐẦY ĐỦ
1,000,000 VND+phí+lãi
500,000VND+phí+lãi
1,500,000 VND+lãi+phí
500,000 VND+lãi+phí
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG
ĐIỂM THƯỞNG PLUS + TÍCH LŨY HẰNG NGÀY
• Nhận điểm thưởng PLUS+ cho tất cả giao dịch chi tiêu hằng ngày
• Điểm tích lũy hằng ngày sẽ có giá trị quy đổi ra tiền
• Nhận 2 điểm thưởng cho 1,000đ chi tiêu
• 1,000,000 điểm tương ứng 1,000,000 đồng
• Tích lũy điểm thưởng cho các chi tiêu thẻ lựa chọn như thanh toán hóa đơn dịch vụ tiện ích và hóa đơn điện thoại di động
• Việc quy đổi điểm cũng có nhiều lựa chọn thuận tiện cho Chủ thẻ và sẽ bao gồm phiếu mua xăng, nạp tiền điện thoại di động và các nhu cầu hằng ngày khác của Chủ thẻ
Để cập nhật thường xuyên về chương trình “Điểm thưởng PLUS+ tích lũy hằng ngày, vui lòng truy cập website FE CREDIT tại www.fecredit.com.vn
ĐIỂM THƯỞNG PLUS
HƯỚNG DẪN KÍCH HOẠT THẺ
Ngay sau khi nhận Thẻ, Quý khách vui lòng soạn tin nhắn:
AC <khoảng cách><4 số cuối của thẻ> gửi 8083 hoặc gọi điện đến Trung Tâm DVKH FE Credit theo số (+8428) 30 333 888 để kích hoạt Thẻ tín dụng của Quý Khách
Trong quá trình kích hoạt Thẻ, Quý Khách vui lòng ghi nhớ các thông tin cá nhân và thông tin Thẻ của Quý Khách để trả lời nhân viên hỗ trợ
Lưu ý: Chỉ khi thẻ của Quý Khách được kích hoạt thành công. Quý khách mới có thể thực hiện các giao dịch: rút tiền ATM, thanh toán hàng hóa, dịch vụ cửa hàng, giao dịch trực tuyến
MÃ SỐ CÁ NHÂN (PIN)
Mã PIN của Quý Khách bao gồm 04 chữ số và được gửi cho Quý khách thông qua tin nhắn SMS đến số điện thoại của Quý khách hoặc qua đường bưu điện đến địa chỉ mà Quý khách đã đăng ký
Mã PIN của Quý khách được sử dụng để thực hiện giao dịch rút tiền mặt tại máy ATM. Quý khách vui lòng không viết mã PIN chung với Thẻ hoặc tiết lộ mã PIN cho người khác
Lưu ý: Trong trường hợp không nhận được mã PIN, Quý khách vui lòng gọi điện đến Trung tâm DVKH CREDIT theo số (028) 39 333 888 – bấm số 2 để gặp nhân viên hỗ trợ và yêu cầu tái
cấp lại mã PIN
Mua sắm bất kỳ món hàng bạn yêu
thích với hóa đơn từ 2.000.000 đồng.
Mua sắm
Kỳ hạn thanh toán linh hoạt từ 06 đến
12 tháng.
Kỳ hạn
1.3%*/ tháng (lãi suất tính trên dư nợ
gốc).
Lãi suất
Quy trình đăng ký đơn giản, nhanh
chóng
Quy trình
Khi mua 1 chiếc tủ lạnh trị giá
6.000.000đ với thẻ tín dụng FE
CREDIT, bạn có thể trả góp 579.000đ/
tháng trong vòng 12 tháng.
Ví dụ
CÁCH THỨC THAM GIA
Thanh toán giao dịch bằng Thẻ tín dụng FE CREDIT của bạn tại điểm mua sắm.
Nhắn tin theo cú pháp: IPP gửi đến số 8083 hoặc gọi đến :
Trung tâm DVKH: (08) 39 333 888 sau khi thanh toán.
Thông báo với Tổng Đài viên thông tin giao dịch quý khách muốn chuyển đổi sang hình thức Trả Góp Linh Hoạt và chọn kỳ hạn muốn trả góp.
TRẢ GÓP LINH HOẠT
Tất cả các khoản mua sắm phải được thanh toán bằng Thẻ Tín Dụng FE Credit.
Phí chuyển đổi tham gia Trả Góp Linh Hoạt bằng 2 % trên khoản giao dịch sẽ được áp dụng, trừ những trường hợp quy định khác.
*Lãi suất trên hợp đồng sẽ được tính theo dư nợ giảm dần bằng 28%/năm.
Trường hợp quý khách muốn tất toán trước hạn khoản giao dịch đã đăng ký Trả Góp Linh Hoạt, phí tất toán trước hạn 4% trên dư nợ còn lại sẽ được áp dụng.
Trường hợp sau khi quý khách gửi tin nhắn đăng ký mà nhân viên FEC không liên lạc được với quý khách sau 2 ngày làm việc, FEC sẽ không nhắn tin báo lại việc liên lạc không thành công. Quý khách vui lòng thực hiện lại quy trình đăng ký.
Điều khoản & Điều Kiện áp dụng:
QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
Phí rút tiền mặt thấp
Mọi lúc mọi nơi
Hình thức thanh toán đa dạng
Hạn mức cao
Không cần thế chấp
Không tốn phí thường niên
Thủ tục đơn giản
Thu thập hồ sơ từ khách hàng
BƯỚC 1
Upload hồ sơ lên web portal cho Saigon BPO
BƯỚC 2
Theo dõi hồ sơ trên portal của Saigon BPO
BƯỚC 3
Bổ sung hồ sơ nếu có
BƯỚC 4
02
01
03
04
HỒ SƠ (NHƯ PL
NTB)
KH MỚI CHƯA TỪNG CÓ QUAN HỆ TÍN DỤNG VỚI FE TRONG VÒNG 01 NĂM
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
NTB SALARY NTB SURROGATE
Mã sản phẩm 2315/ MC GOLD NTB 408
2316/ MC STANDARD NTB 409
• 4250/ MC GOLD NTB ELECTRIC UP 455 4251/ MC PLUS NTB ELECTRIC UP 456 • 4243/ MC GOLD INSURANCE SUR UP 441 4244/ MC PLUS INSURANCE SUR UP 442 • 4245/ MC PLUS OTHER LOAN SUR UP 443 • 4246/ MC PLUS BIKE SUR UP 444 4247/ MC PLUS BIKE SUR BASIC UP 445 • 4247/ MC PLUS BANK SUR UP 446
Thu nhập chứng minh
Từ lương Từ các điều kiện khác: Tiền điện hàng tháng, hợp đồng bảo
hiểm, hợp đồng vay, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, KH có tài khoản thanh toán, tiết kiệm khác
PHẠM VI BẢO HIỂM “Bảo hiểm Người vay tín dụng ” là loại hình bảo hiểm đảm bảo thanh toán Tổng dư nợ tài khoản Thẻ của Người được bảo hiểm (“Chủ Thẻ”) trong trường hợp Người được bảo hiểm xảy ra Sự kiện bảo hiểm.
Người được bảo hiểm tử vong
Người được bảo hiểm bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn;
Người được bảo hiểm bị Mất tích.
Do bệnh tật, ốm đau, tai nạn cá nhân.
Tuổi tham gia: 20 – 65
Người được bảo hiểm đã có đề nghị VPB FC phát hành Thẻ tín
dụng.
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM
PHÍ BẢO HIỂM GỒM 3 LOẠI
BÁN BẢO HIỂM
Theo năm trên hạn mức tín dụng : Tiền sẽ được trừ 1 lần 1 năm và sẽ được tính dựa trên hạn mức tín dụng của thẻ. Phí sẽ được tính khi thẻ có phát sinh giao dịch (hoa hồng cũng sẽ được tính tương tự)
LOẠI 1
Theo tháng trên hạn mức tín dụng: Tiền sẽ được trừ mỗi tháng 1 lần và tính trên hạn mức tín dụng của thẻ. Phí sẽ được tính khi thẻ được kích hoạt (hoa hồng cũng sẽ được tính tương tự)
LOẠI 2
Theo tháng trên tổng dư nợ tài khoản thẻ: Tiền sẽ được trừ mỗi tháng 1 lần dựa trên dư nợ và phí sẽ được tính khi thẻ có phát sinh giao dịch (hoa hồng cũng sẽ được tính tương tự)
LOẠI 3
THỦ TỤC HỒ SƠ
Quy định về sản phẩm
Tổng hợp các loại sản
phẩm
QDE – quy định chứng
từ
Điền Form ACCA
Form ACCA
Excel PDF PDF PDF PDF
BƯỚC 2: ĐIỀN VÀO HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
THỦ TỤC HỒ SƠ
Ghi tay 1 trong những hình thức đóng phí : 1. Theo năm trên hạn mức tín dụng 2. Theo tháng trên hạn mức tín dụng 3. Theo tháng trên Tổng dư nợ tài khoản Thẻ
BƯỚC 1: CHỌN CÓ/KHÔNG TẠI MỤC II/6
THỦ TỤC HỒ SƠ
Điền mã sản phẩm của KH vào đây dựa vào loại hồ sơ Kh nộp VD: 2315/ MC GOLD NTB 408
SO SÁNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Miễn Phí thường niên
Mức thu nhập cần chứng minh thấp (2mil vs 5mil)
Phí rút tiền mặt thấp (1.5% vs 4%) hiện tại là 0% từ 31/8 đến 31/12/2017
Phí phạt chậm thanh toán thấp (3% vs 5%)
Số tiền thanh toán tối thiểu thấp (3% vs 5%)
Lãi suất cao
SO SÁNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH STT NỘI DUNG FE Credit VP Bank Sacombank Techcombank SCB VIB Vietin Bank ACB BIDV Eximbank
1 Thu nhập khách hàng Tối thiểu: 2 tr Tối thiểu: 4,5 tr Tối thiểu: 5 tr Tối thiểu: 6 tr Tối thiểu: 5 tr Tối thiểu: 6 tr Tối thiểu: 5 tr
- HCM/HN: Tối thiểu 7 tr
- Khác: Tối thiểu 5 tr
Tối thiểu: 2 tr Tối thiểu: 3 tr
2 Hạn mức tín dụng 2 - 60 tr 10 - 70 tr 10 - 50 tr 10 - 49 tr 5 - 30 tr Max: 30 tr Max: 50 tr 10 -50 tr 1 - 45 tr 5 -30 tr
3 Phí phát hành Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí 75,000 Miễn phí Miễn phí Miễn phí
4 Phí thường niên Miễn phí 250,000 299,000 300,00
0 300,000 199 75,000 300,000 300,000 300,000
5 Hạn mức rút tiền mặt (Giới hạn được chấp thuận)
100% approved limit
50% approved limit
50% approved limit
50% approved limit
25% (Max: 5
mil)
100% approved
limit
6 Phí rút tiền mặt 1.5% (Tối
thiểu: 50.000) 4% (Tối thiểu:
50.000) 4% (Tối thiểu:
60.000) 4% (Tối thiểu:
100.000) 3,6% (Tối
thiẻu: 60.000) 4% (Tối thiểu:
60.000) 4% (Tối thiểu:
55.000) 4% (Tối thiểu:
100.000) 4% (Tối thiểu:
50.000) 4% (Tối thiểu:
60.000)
7 Phí thanh toán tối thiểu 3% 5% 5% 5% 5% 5%
8 Phí chậm thanh toán 3% (Tối thiểu:
100.000) 5% (Tối thiểu:
149.000) 6% (Tối thiểu:
80.000) 6% (Tối thiểu:
150.000) 4% (Tối thiểu:
50.000) 6% (Tối thiểu:
100.000)
3% - 6% (Tối thiểu:
200.000)
4% (Tối thiểu: 100.000)
4% (Tối thiểu: 100.000)
3% (Tối thiểu: 50.000)
9 Chương trình tích lũy điểm Có Không Có Có Có Không Không Không Không
10 Tích lũy điểm 1.000 VND = 2
điểm
30.000 VND = 1 điểm
1.000 VND =
1 điểm
1.000 VND = 1 điểm
11 Phí giao dịch ngoại tệ 4% 3% 2.95% 2.95% 2.60% 4% (Min: 60.000)
3% 4% 2,1% 3%
THẮC MẮC THƯỜNG GẶP
1. Ở đâu ra mà lời giữ vậy. Tự nhiên tặng cho cái thẻ
miễn phí có tiền, không sợ lỗ hả?
2. Sao lãi bên em cao quá?
3. Để Anh/ Chị bàn lại với chồng/vợ/gia đình đã?
4. Thôi, Anh/Chị đã có thẻ rồi?
5. Hạn mức bên em thấp quá?
6. Anh/ Chị không có nhu cầu?
7. Anh/ Chị chưa có nhu cầu