GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
TRƯỜNG THCS,THPT QUANG TRUNG – NGUYỄN HUỆBỘ MÔN TIN HỌC
1
NỘI DUNG BÀI HỌC
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC VÀ LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG
PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
3
1. PHẦN MỀM MICROSOFT ACCESS
- Microsoft Access gọi tắt là Access, là hệ QTCSDL do hãng
Microsoft sản xuất.
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
4
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu giúp giải các bài toán quản lí.
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
5
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Tạo lập các CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ.
Tạo các biểu mẫu để cập nhật và hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
6
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Tạo các mẫu hỏi để khai thác dữ liệu và tìm kiếm thông tin.
Tạo các báo cáo thống kê, tổng kết.
Danh sách học sinh có điểm tin từ 8 trở lên
7
3. CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bảng (Table)
Dùng để lưu dữ liệu của một chủ thể xác định bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể.
8
3. CÁC ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Mẫu hỏi (Query)
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
9
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Biểu mẫu (Form)
Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin.
10
2. KHẢ NĂNG CỦA ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Báo cáo (Report)
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
11
VÍ DỤ: XÉT BÀI TOÁN QL HỌC SINH CỦA MỘT LỚP TÊN ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Bảng (Table)
12
VÍ DỤ: XÉT BÀI TOÁN QL HỌC SINH CỦA MỘT LỚP TÊN ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Mẫu hỏi (Query)
13
VÍ DỤ: XÉT BÀI TOÁN QL HỌC SINH CỦA MỘT LỚP TÊN ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Biểu mẫu (Form)
14
VÍ DỤ: XÉT BÀI TOÁN QL HỌC SINH CỦA MỘT LỚP TÊN ACCESS
GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Báo cáo (Report)
Lưu ý :•Mỗi đối tượng được
Access quản lí dưới một tên.
•Tên của mỗi đối tượng gồm chữ cái, chữ số và có thể chứa dấu cách.
15GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN (tiếp theo)
a. Khởi động Access
Cách 1: Kích chuột vào Start/ Programs/ Microsoft Office/ Microsoft Access
Cách 2: Kích double chuột vào biểu tượng Access trên Desktop.
16GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
b. Cửa sổ làm việc của Access
17GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
c. Tạo tập tin mới trong Access
Nhấp chuột vào biểu tượng MS Office / New. Click chuột chọn Create
18GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
c. Làm việc với các đối tượng
Click chuột chọn View / Design View
Chế độ thiết kế (Design View): dùng để tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, mẩu hỏi,…
19GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
c. Làm việc với các đối tượng
• Tên trường (Field Nam): bắt buột phải nhập vào• Kiểu dữ liệu (Data Type): bắt buộc phải chọn• Chú thích (Description) tùy chọn
20GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
c. Làm việc với các đối tượng
Click chuột chọn View / Datasheet View
Chế độ trang dữ liệu(Datasheet View): dùng để hiển thị dữ liệu dạng bảng cho phép xem, xóa, hoặc thay đổi dữ liệu