BỘ NỘI VỤ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
Nội dung Đề án gồm:
1. Công văn kính đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo phê
duyệt Đề án.
2. Đề án Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 của
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội.
3. Các phụ lục kèm theo Đề án.
Hà Nội - 2017
BỘ NỘI VỤ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
Số: 211 /ĐHNV-KTBĐCL
V/v Đề án tuyển sinh đại học hệ chính
quy năm 2017
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017
Kính gửi: - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Vụ Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Căn cứ Công văn số 37/BGGĐT-GGĐH ngày 06/01/2017 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc rà soát, cung cấp và công bố thông tin tuyển sinh hệ chính quy ĐH,
CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên năm 2017;
- Căn cứ Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư số 05/2017/TT-
BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Thông tư số 32/2015/TT- BGD ĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của
Bộ giáo dục và Đào tạo về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục
đại học;
- Căn cứ Văn bản hợp nhất số 01/VBHN- BGDĐT ngày 25 tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia, hợp nhất
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 và Thông tư số
02/2016/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia;
- Căn cứ phương án tổ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia
năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố ngày 28/9/2016;
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội xây dựng Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy
giai đoạn 2017-2020 của Trường bằng cách kết hợp hai phương thức tuyển sinh, áp dụng
từ năm 2017 như sau:
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT Quốc gia theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp
Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT).
(Chi tiết trong Đề án gửi kèm)
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội kính đề nghị Vụ Giáo dục Đại học, Bộ Giáo
dục và Đào tạo xem xét, phê duyệt Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy giai đoạn
2017-2020 và cho phép Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức thực hiện công tác
tuyển sinh theo các phương thức trên từ năm 2017.
Nơi nhận: - Như trên;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Thứ trưởng BNV Triệu Văn Cường (để b/c);
- Các Phó Hiệu trưởng;
- Lưu: VT, KTBĐCL.
KT. HIỆU TRƢỞNG
PHÓ HIỆU TRƢỞNG
PGS.TS Nguyễn Minh Phƣơng
2
BỘ NỘI VỤ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
Số: 268/ĐA-ĐHNV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2017
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
Đại học chính quy năm 2017 của Trƣờng Đại học Nội vụ Hà Nội
1. Thông tin chung về Trƣờng
1.1. Tên trƣờng, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin
điện tử của Trƣờng
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội được thành lập theo Quyết định số
2016/QĐ-TTg ngày 14/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở giáo
dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc Bộ Nội vụ.
Chức năng, nhiệm vụ: Quy định tại Quyết định số 347/QĐ-BNV ngày
19/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ là: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân
lực có trình độ đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực công tác nội vụ và
các ngành nghề khác có liên quan; hợp tác quốc tế; nghiên cứu khoa học và triển
khai áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
Sứ mệnh: Mở cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, phục vụ
nhu cầu học tập đa dạng với nhiều hình thức đào tạo, đa ngành, đa cấp độ, đáp
ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc
xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế.
Các trụ sở:
1.1.1. Cơ sở chính Trƣờng Đại học Nội vụ Hà Nội
Tên trường: ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
(Mã trường: DNV)
Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 04.375 32 864-122 Fax: 04.37532.955
Website: http://www.truongnoivu.edu.vn/
Email: [email protected]
3
1.1.2. Phân hiệu Trƣờng Đại học Nội vụ Hà Nội tại tỉnh Quảng Nam
Phân hiệu được thành lập tại Quyết định số 5989/QĐ-BGDĐT ngày
21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại tỉnh Quảng Nam,
thông tin phục vụ công tác tuyển sinh như sau:
- Tên trường: PHÂN HIỆU TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ
NỘI TẠI TỈNH QUẢNG NAM (gọi tắt: PHÂN HIỆU QUẢNG NAM)
Mã trường: DNV (sử dụng chung mã trường với Trường chính)
- Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh
Quảng Nam
- Điện thoại: (0235) 6263232 - (0236) 2240390 Fax: (0235) 62 63 239
-Địa chỉ website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
- Email: [email protected]
1.1.3. Cơ sở Trƣờng Đại học Nội vụ Hà Nội tại thành phố Hồ Chí Minh
- Tên trường: CƠ SỞ TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (gọi tắt: CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH)
- Địa chỉ: Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (08) 38952372 - (08) 39849838. Fax: (08) 38940475.
- Địa chỉ website: http://truongnoivu-csmn.edu.vn/
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành
Mã ngành
Quy mô hiện tại
Ngành đào tạo Cộng Đại học Cao đẳng
C.quy LT C.quy LT
Tổng cộng 7.620 5.775 790 965 90
Nhóm ngành III 3.957 2.739 538 614 66
1 ĐH Quản trị văn phòng 52340406 1.470 1.255 215
2 CĐ Quản trị văn phòng 51340406 203
137 66
3 CĐ Thư ký VP 51340407 52
52
4 ĐH Quản trị nhân lực 52340404 1.688 1.392 296
5 CĐ Quản trị nhân lực 51340404 196
196
6 CĐ Hành chính học 51340406 52
52
4
Nhóm ngành
Mã ngành
Quy mô hiện tại
Ngành đào tạo Cộng Đại học Cao đẳng
C.quy LT C.quy LT
7 ĐH Luật 52380101 119 92 27
8 CĐ Dịch vụ pháp lý 51380201 177
177
Nhóm ngành V 50 - - 50 -
1 CĐ Tin học ứng dụng 51480201 50
50
Nhóm ngành VII 3.613 3.036 252 301 24
1 ĐH Quản lý văn hóa 52220342 463 428 35
2 CĐ Quản lý văn hóa 51220342 67
67
3 ĐH Quản lý nhà nước 52310205 1.484 1.380 104
4 ĐH Chính trị học 52310201 52 52
5 ĐH Lưu trữ học 52320303 974 875 99
6 CĐ Lưu trữ học 51320303 49
49
7 CĐ Văn thư - Lưu trữ 51320304 174
150 24
8 ĐH Khoa học thư viện 52320202 315 301 14
9 CĐ Khoa học thư viện 51320202 35
35
Số liệu trên chưa bao gồm số học viên các lớp tại chức
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Phƣơng thức tuyển sinh và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Trong năm tuyển sinh 2015 và 2016, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội sử
dụng phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển
vào học các ngành học của Trường.
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội cân đối điểm trúng tuyển vào trường theo các
mức điểm khác nhau bảo đảm tuyển đúng đối tượng, bảo đảm chất lượng đầu
vào đối với sinh viên từng ngành học và tuyển đủ chỉ tiêu được giao.
Chi tiết về chỉ tiêu, số trúng tuyển và điểm trúng tuyển từng ngành học
trong năm tuyển sinh 2015 và 2016 như sau:
5
Nhóm ngành Năm T.sinh 2016 Năm T.sinh 2015
Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Số TT Điểm
TT Chỉ tiêu Số TT
Điểm
TT
Tổng cộng 1.630 1.350
1.480 1.781
Nhóm ngành III 770 696
640 800
1 Quản trị văn phòng 52340406 240 272
250 331 21,75
Tổ hợp 1: C00
221 21,5
287 21,75
Tổ hợp 2: D01
51 17,0
44 21,75
Tổ hợp 3: A00
Tổ hợp 4: A01
2 Quản trị văn phòng
(MT) 52340406 80 40
60 74 15,50
Tổ hợp 1: C00
31 15,0
65 15,50
Tổ hợp 2: D01
7 15,0
9 15,50
Tổ hợp 3: A01
-
Tổ hợp 4: C03
1 15,0
3 Quản trị nhân lực 52340404 260 210
250 265 22,75
Tổ hợp 1: C00
186 23,5
239 22,75
Tổ hợp 2: D01
9 17,0
26 22,75
Tổ hợp 3: A00
15 17,0
Tổ hợp 4: A01
4 Quản trị nhân lực
(MT) 52340404 120 98
80 130 16,50
Tổ hợp 1: C00
82 15,0
95 16,50
Tổ hợp 2: D01
15 15,0
35 16,50
Tổ hợp 3: A00
1 15,0
Tổ hợp 4: A01
5 Luật 52380101 70 76
x x x
Tổ hợp 1: C00
58 18,0
Tổ hợp 2: D01
13 16,0
Tổ hợp 3: A00
3 16,0
Tổ hợp 4: A01
2 16,0
6 Luật (MT) 52380101
x x x
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: A00
6
Nhóm ngành Năm T.sinh 2016 Năm T.sinh 2015
Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Số TT Điểm
TT Chỉ tiêu Số TT
Điểm
TT
Tổ hợp 4: A01
Nhóm ngành VII 860 654
840 981
7 Quản lý văn hóa 52220342 140 127
150 157 21,00
Tổ hợp 1: C00
116 19,5
157 21,00
Tổ hợp 2: D01
3 16,0
- 21,00
Tổ hợp 3: A00
-
Tổ hợp 4: C03
8 19,5
8 Quản lý nhà nƣớc 52310205 240 217
300 339 22,00
Tổ hợp 1: C00
201 21,5
331 22,00
Tổ hợp 2: D01
12 17,0
8 22,00
Tổ hợp 3: A00
1 17,0
Tổ hợp 4: A01
3 17,0
9 Quản lý nhà nƣớc
(MT) 52310205 120 92
80 156 16,00
Tổ hợp 1: C00
79 15,0
144 16,00
Tổ hợp 2: D01
8 15,0
12 16,00
Tổ hợp 3: A01
3 15,0
Tổ hợp 4: C03
2 15,0
10 Chính trị học 52310201 60 49
x x x
Tổ hợp 1: C00
39 16,0
Tổ hợp 2: D01
10 15,0
Tổ hợp 3: A00
Tổ hợp 4: A01
11 Chính trị học (MT) 52310201 40 -
x x x
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: A00
Tổ hợp 4: A01
12 Lƣu trữ học 52320303 120 121
150 189 20,25
Tổ hợp 1: C00
113 17,0
189 20,25
Tổ hợp 2: D01
5 15,0
-
Tổ hợp 3: A00
3 15,0
Tổ hợp 4: A01
15,0
7
Nhóm ngành Năm T.sinh 2016 Năm T.sinh 2015
Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Số TT Điểm
TT Chỉ tiêu Số TT
Điểm
TT
13 Lƣu trữ học (MT) 52320303 60 -
60 46 15,25
Tổ hợp 1: C00
46 15,25
Tổ hợp 2: D01
-
Tổ hợp 3: A00
Tổ hợp 4: A01
14 Khoa học thƣ viện 52320202 80 48
100 94 19,50
Tổ hợp 1: C00
42 17,0
94 19,50
Tổ hợp 2: D01
4 15,0
-
Tổ hợp 3: A00
Tổ hợp 4: C03
2 15,0
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tƣợng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về
trước.
2.2. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phƣơng thức tuyển sinh: kết hợp nhiều phương thức
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức thực hiện kết hợp hai phương thức
tuyển sinh như sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở
cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Năm 2017 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội được Bộ Giáo dục và Đào tạo
phân bổ 1.480 chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy tương ứng với
09 nhóm ngành ở các cơ sở đào tạo của Trường.
- Tại Hà Nội có 1.120 chỉ tiêu, trong đó:
+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là 1.030 chỉ tiêu
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (học bạ) là: 90 chỉ tiêu
- Tại Phân hiệu Quảng Nam có 360 chỉ tiêu, trong đó:
+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia là: 180 chỉ tiêu
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (học bạ) là: 180 chỉ tiêu
Chi tiết về dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển theo từng
ngành học theo biểu sau:
TT (1)
Mã
trƣờng
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét
tuyển 4 (9)
Theo xét
KQ thi
THPT QG
Xét học
bạ THPT
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Tổng cộng 1.210 270
Cơ sở tại Hà Nội 1.030 90
1 DNV 52340404 Quản trị nhân lực 190
A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
2 DNV 52340406 Quản trị văn phòng 190
C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
3 DNV 52310205 Quản lý nhà nước 140
A00 Toán A01 T. Anh C00 Văn D01 T. Anh
4 DNV 52220342 Quản lý Văn hóa 80 30 C00 Địa C20 Ngữ văn D01 T. Anh D15 Địa lý
5 DNV 52320202 Khoa học thư viện 30 20 A00 Toán C00 Ngữ văn D01 Ngữ văn D14 Ngữ văn
6 DNV 52380101 Luật 120
A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
7 DNV 52310201 Chính trị học 70
C00 Ngữ văn C19 Ngữ văn C20 Ngữ văn D66 Ngữ văn
8 DNV 52320303 Lưu trữ học 120
C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
9 DNV 52480104 Hệ thống thông tin 90 40 A00 Toán A01 Toán A16 Toán D01 Toán
9
TT (1)
Mã
trƣờng
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét
tuyển 4 (9)
Theo xét
KQ thi
THPT QG
Xét học
bạ THPT
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Phân hiệu tại Quảng Nam 180 180
1 DNV 52340404D Quản trị nhân lực 35 35 A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
2 DNV 52340406D Quản trị văn phòng 35 35 C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
3 DNV 52310205D Quản lý nhà nước 35 35 A00 Toán A01 T. Anh C00 Văn D01 T. Anh
4 DNV 52220342D Quản lý Văn hóa C00 Địa C20 Ngữ văn D01 T. Anh D15 Địa lý
5 DNV 52380101D Luật 30 30 A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
6 DNV 52320303D Lưu trữ học 20 20 C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
7 DNV 52480104D Hệ thống thông tin 25 25 A00 Toán A01 Toán A16 Toán D01 Toán
Cộng 1.210 270
10
2.5. Ngƣỡng bảo đảm chất lƣợng đầu vào, điều kiện ĐKXT
2.5.1. Tiêu chí xét tuyển theo phƣơng thức 1: Dựa trên kết quả thi các
bài thi THPT Quốc gia
a. Tốt nghiệp THPT.
b. Chỉ xét tuyển những thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường dựa trên cơ
sở dữ liệu cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo; có tổng điểm
03 môn xét tuyển bằng và cao hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Ðiểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối
với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25;
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Ðiều 7 của Quy chế tuyển sinh
đại học. Ðối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo các điều kiện điểm môn chính, môn phụ trong từng tổ hợp môn xét
tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
d. Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh có kết quả thi từ cao xuống
thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
đ. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy
định.Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem nhu từ chối
nhập học và truờng được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
2.5.2. Tiêu chí xét tuyển theo Phƣơng thức 2: xét tuyển dựa vào kết
quả học tập ở cấp Trung học phổ thông
a. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của ba môn thuộc
tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định
Điểm ưu tiên: Theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy
hiện hành.
b. Tiêu chí xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trung bình chung lớp 12
của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu đã xác định.
* Trường hợp có nhiều thí sinh ở những chỉ tiêu cuối có số điểm bằng
nhau thì thứ tự ưu tiên sẽ là thí sinh nào có điểm môn ưu tiên cao hơn (do Chủ
tịch Hội đồng tuyển sinh quy định) thì trúng tuyển.
11
2.6. Tổ chức tuyển sinh
2.6.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi
THPT Quốc gia
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (bản đóng dấu đỏ)
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm
học lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKXT của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển được cho vào một túi đựng hồ sơ.
2.6.2. Thời gian, địa điểm và cách thức nộp hồ sơ
2.6.2.1. Thời gian:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: Xét tuyển đợt 1 và các đợt xét
tuyển bổ sung theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập:
+ Đợt 1: từ ngày 15/7/2017 đến ngày 25/7/2017
+ Đợt 2: từ ngày 13/8/2017 đến ngày 01/9/2017
+ Đợt 3: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau
2.6.2.2. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội bố trí 03 địa điểm tiếp nhận hồ sơ gồm:
+ Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP Hà Nội.
Điện thoại: (043) 7532864-227, Fax: (043) 7588 640 - (043) 7532 955
+ Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
Đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
ĐT: (0235) 6263 232 - (0236) 2240 390; Hotline: 19009010
Fax : (0235) 62 63 239
12
+ Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại thành phố Hồ Chí Minh
Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38952372 - (08) 39849838. Fax: (08) 38940475.
2.6.2.3. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách
thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Trường: Thí sinh chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong số các địa điểm tiếp
nhận hồ sơ theo địa chỉ trên.
+ Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển
phát ưu tiên: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và chuyển tiền
lệ phí tại Bưu điện (loại dịch vụ “Chuyển phát hồ sơ kèm lệ phí xét tuyển”) về 1
trong số các địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ trên.
+ Đăng ký xét tuyển theo phương thức trực tuyến (online)
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang thông tin của Bộ GD&ĐT. Sau khi
đăng ký trực tuyến, thí sinh phải nộp hồ sơ ( đầy đủ như hướng dẫn ở mục 4) và
lệ phí trực tiếp tại các địa điểm thu hồ sơ của Trường hoặc gửi chuyển phát
nhanh qua đường bưu điện.
2.7. Chính sách ƣu tiên
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành
kèm theo thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo
mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển, cụ thể như sau:
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo
quy định tại Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng
nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo thông tư số
05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nhà trường tuyển thẳng những đối tượng là học sinh giỏi quốc gia theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường dành 100 chỉ tiêu tuyển thẳng các thí sinh thuộc các huyện nghèo
theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về
Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo và
thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh vùng Tây bắc, Tây Nguyên và Tây
Nam bộ.
13
2.8. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức thu học phí theo số lượng tín chỉ
tương ứng đối với mỗi ngành học.
Học phí 1 tín chỉ là: 249.000đ/SV/tín chỉ
Mỗi năm thu 02 lần, mỗi lần 1 kỳ theo số lượng tín chỉ tích lũy.
3. Thông tin về các điều kiện bảo đảm chất lƣợng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
Nhà trường hiện có ba Cơ sở đào tạo gồm: Cơ sở chính tại Hà Nội, Phân
hiệu Trường tại Quảng Nam và Cơ sở Trường tại thành phố Hồ Chí Minh
Tổng diện tích: 14,3581 ha,
Tổng diện tích xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học: 34.960m2
Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 4.789 m2 với 92 phòng
Chi tiết cơ sở vật chất được thể hiện cụ thể trong Phụ lục về cơ sở vật
chất kèm theo Đề án.
Trường đang triển khai Dự án xây dựng trụ sở Viện Nghiên cứu và phát
triển, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Xuân Tảo với các hạng mục đã được
duyệt như sau:
Tổng diện tích đất: 9.336 m2
Diện tích xây dựng nhà đa năng (giai đoạn 1): 1.956 m2
Tổng diện tích sàn: 7.590 m2
Chiều cao tầng: 7 tầng
Hạ tầng kỹ thuật đồng bộ gồm: sân, đường, vườn hoa cây cảnh, hàng rào,
nhà thường trực, trạm biến áp …
3.1.2 Thống kê các loại phòng học, phòng thực hành, thí nghiệm
Phòng học máy tính: 7 phòng, học ngoại ngữ: 02 phòng, thư viện 8 phòng
Phòng học:
TT Loại phòng Số lƣợng
1 Hội trường, phòng học trên 200 chỗ 3
2 Phòng học từ 100 đến 200 chỗ 14
3 Phòng học từ 50 đến 100 chỗ 67
4 Phòng học dưới 50 chỗ 10
5 Phòng học đa phương tiện 2
Tổng cộng 96
14
3.1.3. Thống kê về học liệu
Tổng số học liệu tại thư viện Trường là 68.369 trong đó có 4.347 sách,
37.418 giáo trình, 24.517 tạp chí, 1.277 tài liệu nội sinh và 810 tài liệu số. Số
học liệu được thống kê theo các nhóm ngành và ngành đào tạo cụ thể như sau:
TT Nội dung Tổng
Sách
phòng
đọc
Giáo
trình
Tạp
chí
Tài liệu
nội sinh
Tài
liệu số
Tổng cộng 68.369 4.347 37.418 24.517 1.277 810
Nhóm ngành III 28.475 2.153 13.376 12.368 464 114
1 Quản trị văn phòng 22.088 688 9.235 11.924 169 72
2 Quản trị nhân lực 1.468 593 476 66 291 42
3 Luật 4.919 872 3.665 378 4
Nhóm ngành V 5.460 130 5.248 41 12 29
4 Hệ thống thông tin 5.460 130 5.248 41 12 29
Nhóm ngành VII 34.434 2.064 18.794 12.108 801 667
5 Quản lý văn hóa 3.999 855 2.882 79 46 137
6 Quản lý nhà nước 6.378 688 5.235 192 244 19
7 Chính trị học 2.715 291 1.989 435
8 Lưu trữ học 15.133 115 3.277 11.378 214 149
9 Khoa học thư viện 6.209 115 5.411 24 297 362
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Tại thời điểm 31/12/2016 tổng số viên chức của Trường là: 402 người
Trong đó: Viên chức quản lý: 69 người
Giảng viên: 274 người
Viên chức hành chính: 36 người
Nhân viên phục vụ: 23 người
Về trình độ đào tạo cơ cấu viên chức theo bảng sau:
15
Tổng
số
Trong đó Chia theo trình độ đào tạo
Nữ Dân
tộc
Học hàm TSKH
và
Tiến sĩ
Thạc
sĩ
CK
Y
cấp
I, II
Đại
học
Cao
đẳng Khác
GS
Phó
giáo
sư
A 1 2 3 5 7 9 11 13 15 17 19
Tổng số: (I+II) 402 251 5 0 5 42 211 106 14 29
I- Cán bộ nhân viên: 128 69 1 0 4 23 44 18 14 29
1- Cán bộ quản lý 69 37 0 0 4 23 43 3 0 0
Trong đó: Kiêm nhiệm
giảng dạy 69 37 0 0 3 23 43 3 0 0
2- Cán bộ hành chính,
nghiệp vụ, phục vụ (không bao gồm giảng viên )
36 25 1 0 0 0 1 15 14 6
Trong đó: Kiêm nhiệm
giảng dạy 16 12 0 0 0 0 1 15 0 0
3- Nhân viên phục vụ 23 7 0 0 0 0 0 0 0 23
II- Giảng viên cơ
hữu 274 182 4 0 1 19 167 88 0 0
III-G.viên thỉnh
giảng 54 17 0 1 6 25 28 1 0 0
IV-Danh hiệu : 0 0 x x x x x X x x
- Nhà giáo nhân dân 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Nhà giáo ưu tú 2 0 0 0 2 2 0 0 0 0
Đội ngũ giảng viên cơ hữu theo nhóm ngành và tỷ lệ sinh viên/giảng viên
của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội như sau:
TT Khối ngành Tổng
số
Trong đó
Tỷ lệ
sinh
viên/GV Giáo
sƣ
Phó
GS
Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Số
giảng
viên
quy đổi
1 Cộng 359 0 5 37 211 106 353 21,59
2 Khối ngành Chung 48
2 30 16 42
3 Khối ngành III 171
1 10 110 50 158 25,82
4 Khối ngành V 23
12 11 17,5 2,86
5 Khối ngành VII 117
4 25 59 29 135,5 25,76
16
Tính chung, tỷ lệ sinh viên/ giảng viên là 21,59 sinh viên / 1 giảng viên, tỷ
lệ như vậy là thấp so với quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Với đội ngũ
giảng viên, viên chức quản lý hiện có, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội bảo đảm
tốt các nhiệm vụ đào tạo của Trường.
Chi tiết về danh sách giảng viên cơ hữu theo nhóm ngành trong phụ lục
kèm theo Đề án này.
4. Tình hình việc làm
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội mới có 01 khóa với 1.095 sinh viên tốt
nghiệp đại học chính quy ra trường vào tháng 9 năm 2016, trong đó có 739 sinh
viên tìm được việc làm. Tình hình việc làm cụ thể của sinh viên như sau:
Nhóm ngành Chỉ tiêu
tuyển
sinh
Số SV
trúng
tuyển
nhập học
Số
SV
bị
sàng
lọc
trong
quá
trình
đào
tạo
Số SV tốt
nghiệp
Trong đó số
SV TN đã
có việc làm
Ngành đào tạo Mã
ngành Đại
học
CĐ
SP
Đại
học
C
Đ
SP
Đại
học
C
Đ
SP
Số
lượn
g
Tỷ
lệ %
Tổng cộng 950 - 1.188 - 93 1.095 - 739 67,49
Nhóm ngành III 800 - 990 - 83 907 - 615 67,81
1 Quản trị văn phòng 52340406 300 x 358 x 27 331 x 218 65,86
2 Quản trị nhân lực 52340404 500 x 632 x 56 576 x 397 68,92
3 Luật 52380101 x x x x x x x x x
Nhóm ngành VII 150 - 198 - 10 188 - 124 65,96
4 Quản lý văn hóa 52220342 x x x x x x x x x
5 Quản lý nhà nước 52310205 x x x x x x x x x
6 Chính trị học 52310201 x x x x x x x x x
7 Lưu trữ học 52320303 100 x 138 x 8 130 x 85 65,38
8 Khoa học thư viện 52320202 50 x 60 x 2 58 x 39 67,24
17
5. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm: 113,3 tỷ đồng trong đó
Nguồn thu từ ngân sách nhà nước: 23,0 tỷ đồng
Nguồn thu từ học phí, lệ phí: 45,3 tỷ đồng
Từ nguồn khác: 45,0 tỷ đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 SV/năm của năm học 2015-2016 là
10.400.000đ/1 sinh viên/năm.
KT. HIỆU TRƢỞNG
PHÓ HIỆU TRƢỞNG
PGS.TS Nguyễn Minh Phƣơng
18
PHỤ LỤC
1. Thông tin liên lạc của Trường
2. Thông tin phục vụ tuyển sinh hệ chính quy trình độ ĐH
3. Phụ lục các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của Trường
4. Phụ lục về đội ngũ viên chức của Trường
5. Phụ lục về cơ sở vật chất
6. Phiếu đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng theo hình thức xét học
bạ
19
PHỤ LỤC 1:
THÔNG TIN LIÊN LẠC CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
1. Đăng ký ngƣời dùng Hệ thống phần mềm thống kê nguyện vọng xét tuyển
1.1. Tên trƣờng: TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI Mã Trƣờng: DNV
TT Họ và tên Ngày sinh Giới tính Chức danh/
chức vụ
Đơn vị công
tác trong
trƣờng
Số CMND Số điện thoại Email
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Trần Trọng Nghĩa 15/11/1986 Nam Chuyên viên Phòng Khảo
thí và BĐCL 0987 761 916 [email protected]
2. Thông tin liên lạc của trƣờng
Thông tin chung Chức danh/
chức vụ Họ và tên Điện thoại Fax Mobile E-mail
Mã
trường DNV Hiệu trưởng
Triệu Văn
Cường
04.37532864-
123 04.37 532 955 0913 230 213 [email protected]
Tên
trường TRƢỜNG ĐẠI HỌC
NỘI VỤ HÀ NỘI
Phó Hiệu
trưởng
Nguyễn Minh
Phương
04.37532864-
231 04.37 532 955 0904 341 588 [email protected]
Địa chỉ Số 36, Xuân La, Tây Hồ,
Hà Nội
Trưởng phòng
QL Đào tạo Đỗ Phú Hải
04.37532864-
130 0169 284 1943 [email protected]
ĐT
phòng
HC 04.375 32 864-122
Trưởng phòng
Khảo thí và
BĐCL
Nguyễn Đức
Hạnh
04.37532864-
227 0983 323 010 [email protected]
20
Thông tin chung Chức danh/
chức vụ Họ và tên Điện thoại Fax Mobile E-mail
Fax HC: 04-375 329 55
Phó Trưởng
phòng Khảo thí
và BĐCL
Đỗ Khánh Năm 04.37532864-
227 0947 396 412 [email protected]
Website: truongnoivu.edu.vn Phó TP Khảo
thí và BĐCL
Phạm Thị
Phương
Nguyên
04.37532864-
227 0978.743.307 [email protected]
C.viên máy tính
hỗ trợ tuyển
sinh
Trần Trọng
Nghĩa
04.37532864-
227 0987 761 916 [email protected]
Chuyên viên
KTBĐCL
Hoàng Anh
Tuấn
04.37532864-
227 0937 477 388 [email protected]
Chuyên viên
QLĐT Cao Anh Thịnh
04.37532864-
130 0983 425 648 [email protected]
21
PHỤ LỤC 2:
THÔNG TIN PHỤC VỤ TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NĂM 2017
Tên trƣờng: ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
(Mã trƣờng: DNV)
Địa chỉ: Số 36, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: 04.375 32 864-122 Fax: 04.37532.955
Website: http://www.truongnoivu.edu.vn/
Email: [email protected]
1. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
2. Phƣơng thức tuyển sinh:
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tổ chức thực hiện kết hợp hai phương thức
tuyển sinh như sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở
cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trƣờng
3.1. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
3.1.1. Tiêu chí xét tuyển theo phƣơng thức 1: Dựa trên kết quả thi các
bài thi THPT Quốc gia
a. Tốt nghiệp THPT.
b. Chỉ xét tuyển những thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường dựa trên cơ
sở dữ liệu cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo; có tổng điểm
03 môn xét tuyển bằng và cao hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Ðiểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối
với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25;
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Ðiều 7 của Quy chế tuyển sinh
đại học. Ðối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo các điều kiện điểm môn chính, môn phụ trong từng tổ hợp môn xét
tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
d. Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh có kết quả thi từ cao xuống
thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
22
đ. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy
định.Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem nhu từ chối
nhập học và truờng được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
3.1.2. Tiêu chí xét tuyển theo Phƣơng thức 2: xét tuyển dựa vào kết
quả học tập ở cấp Trung học phổ thông
a. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của ba môn thuộc
tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định
Điểm ưu tiên: Theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy
hiện hành.
b. Tiêu chí xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trung bình chung lớp 12
của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu đã xác định.
* Trường hợp có nhiều thí sinh ở những chỉ tiêu cuối có số điểm bằng
nhau thì thứ tự ưu tiên sẽ là thí sinh nào có điểm môn ưu tiên cao hơn (do Chủ
tịch Hội đồng tuyển sinh quy định) thì trúng tuyển.
3.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
3.2.1. Xét tuyển theo phƣơng thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các
bài thi THPT Quốc gia
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
3.2.2. Xét tuyển theo phƣơng thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập năm học lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKXT của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển được cho vào một túi đựng hồ sơ.
23
3.3. Thời gian, địa điểm và cách thức nộp hồ sơ
3.3.1. Thời gian:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: Xét tuyển đợt 1 và các đợt xét
tuyển bổ sung theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập:
+ Đợt 1: từ ngày 15/7/2017 đến ngày 25/7/2017
+ Đợt 2: từ ngày 13/8/2017 đến ngày 01/9/2017
+ Đợt 3: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau
3.3.2. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Thí sinh nộp giấy báo kết quả thi hoặc hồ sơ ĐKXT theo một trong hai (02)
hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ sau:
+ Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (043) 7532864-227, Fax: (043) 7588 640 - (043) 7532 955
+ Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
Đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc - thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
ĐT: (0235) 6263 232 - (0236) 2240 390; Hotline: 19009010
Fax : (0235) 62 63 239
+ Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại thành phố Hồ Chí Minh
Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38952372 - (08) 39849838. Fax: (08) 38940475.
3.3.3. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách
thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Trường: Thí sinh chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong số các địa điểm tiếp
nhận hồ sơ theo địa chỉ trên.
+ Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển
phát ưu tiên: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và chuyển tiền
lệ phí tại Bưu điện (loại dịch vụ “Chuyển phát hồ sơ kèm lệ phí xét tuyển”) về 1
trong số các địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ trên.
+ Đăng ký xét tuyển theo phương thức trực tuyến (online)
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang thông tin của Bộ GD&ĐT. Sau khi
đăng ký trực tuyến, thí sinh phải nộp hồ sơ ( đầy đủ như hướng dẫn ở mục trên)
và lệ phí trực tiếp tại các địa điểm thu hồ sơ của Trường hoặc gửi chuyển phát
nhanh qua đường bưu điện.
4. Các thông tin khác
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: 300 chỗ ở
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi
tuyển
24
TT (1)
Mã
trƣờng
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu (5) Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét
tuyển 4 (9)
Theo xét
KQ thi
THPT QG
Xét học bạ
THTP
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Cơ sở tại Hà Nội 1.030 90
1 DNV 52340404 Quản trị nhân lực 190
A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
2 DNV 52340406 Quản trị văn phòng 190
C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
3 DNV 52310205 Quản lý nhà nước 140
A00 Toán A01 T. Anh C00 Văn D01 T. Anh
4 DNV 52220342 Quản lý Văn hóa 80 30 C00 Địa C20 Ngữ văn D01 T. Anh D15 Địa lý
5 DNV 52320202 Khoa học thư viện 30 20 A00 Toán C00 Ngữ văn D01 Ngữ văn D14 Ngữ văn
6 DNV 52380101 Luật 120
A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
7 DNV 52310201 Chính trị học 70
C00 Ngữ văn C19 Ngữ văn C20 Ngữ văn D66 Ngữ văn
8 DNV 52320303 Lưu trữ học 120
C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
9 DNV 52480104 Hệ thống thông tin 90 40 A00 Toán A01 Toán A16 Toán D01 Toán
25
THÔNG TIN PHỤC VỤ TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NĂM 2017 PHÂN HIỆU QUẢNG NAM
- Tên trƣờng: PHÂN HIỆU TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ
NỘI TẠI TỈNH QUẢNG NAM
- (Mã trƣờng: DNV)
- Địa chỉ: Đƣờng Trần Hƣng Đạo, phƣờng Điện Ngọc - Điện Bàn -
Quảng Nam
- Điện thoại: (0235) 6263 232 - (0236) 2240 390; Hotline: 19009010
Fax : (0235) 62 63 239
- Địa chỉ website: http://truongnoivu-csmt.edu.vn/
- Email: [email protected]
1. Vùng tuyển sinh: Toàn quốc
2. Phƣơng thức tuyển sinh:
Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam,
Trường tổ chức thực hiện song song hai phương thức tuyển sinh như sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi THPT quốc gia
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở
cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trƣờng
3.1. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
3.1.1. Tiêu chí xét tuyển theo phƣơng thức 1: Dựa trên kết quả thi các
bài thi THPT Quốc gia
a. Tốt nghiệp THPT.
b. Chỉ xét tuyển những thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường dựa trên cơ
sở dữ liệu cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo; có tổng điểm
03 môn xét tuyển bằng và cao hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Ðiểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối
với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25;
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Ðiều 7 của Quy chế tuyển sinh
đại học. Ðối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng
tuyển theo các điều kiện điểm môn chính, môn phụ trong từng tổ hợp môn xét
tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
d. Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh có kết quả thi từ cao xuống
thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
26
đ. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy
định.Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem nhu từ chối
nhập học và truờng được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
3.1.2. Tiêu chí xét tuyển theo Phƣơng thức 2: xét tuyển dựa vào kết
quả học tập ở cấp Trung học phổ thông
a. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình chung lớp 12 của ba môn thuộc
tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định
Điểm ưu tiên: Theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy
hiện hành.
b. Tiêu chí xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng: Tổng điểm trung bình chung lớp 12
của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu đã xác định.
* Trường hợp có nhiều thí sinh ở những chỉ tiêu cuối có số điểm bằng
nhau thì thứ tự ưu tiên sẽ là thí sinh nào có điểm môn ưu tiên cao hơn (do Chủ
tịch Hội đồng tuyển sinh quy định) thì trúng tuyển.
3.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
3.2.1. Xét tuyển theo phƣơng thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả các
bài thi THPT Quốc gia
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
3.2.2. Xét tuyển theo phƣơng thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập năm học lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (xét tuyển học bạ THPT)
- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKXT của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển được cho vào một túi đựng hồ sơ.
3.3. Thời gian, địa điểm và cách thức nộp hồ sơ
3.3.1. Thời gian:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: Xét tuyển đợt 1 và các đợt xét
tuyển bổ sung theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
27
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT:
+ Đợt 1: từ ngày 15/7/2017 đến ngày 25/7/2017
+ Đợt 2: từ ngày 13/8/2017 đến ngày 01/9/2017
+ Đợt 3: Trường sẽ có thông báo cụ thể sau
3.3.2. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
Thí sinh nộp giấy báo kết quả thi hoặc hồ sơ ĐKXT theo một trong hai (02)
hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ sau:
+ Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (043) 7532864-227, Fax: (043) 7588 640 - (043) 7532 955
+ Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
Đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc - thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
ĐT: (0235) 6263 232 - (0236) 2240 390; Hotline: 19009010
Fax : (0235) 62 63 239
+ Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại thành phố Hồ Chí Minh
Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38952372 - (08) 39849838. Fax: (08) 38940475.
3.3.3. Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong số các cách
thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của Trường: Thí sinh chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và lệ phí tại một trong số các địa điểm tiếp
nhận hồ sơ theo địa chỉ trên.
+ Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh, chuyển
phát ưu tiên: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ như trên, nộp hồ sơ và chuyển tiền
lệ phí tại Bưu điện (loại dịch vụ “Chuyển phát hồ sơ kèm lệ phí xét tuyển”) về 1
trong số các địa chỉ tiếp nhận hồ sơ tại địa chỉ trên.
+ Đăng ký xét tuyển theo phương thức trực tuyến (online)
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang thông tin của Bộ GD&ĐT. Sau khi
đăng ký trực tuyến, thí sinh phải nộp hồ sơ ( đầy đủ như hướng dẫn ở mục trên)
và lệ phí trực tiếp tại các địa điểm thu hồ sơ của Trường hoặc gửi chuyển phát
nhanh qua đường bưu điện.
4. Các thông tin khác
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: 300 chỗ ở
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi
tuyển
Đối với mã ngành của Phân hiệu tại Quảng Nam là mã ngành và thêm chữ “D”
vào cuối ví dụ: ngành Quản trị nhân lực: 52340404D
28
TT (1)
Mã
trƣờng
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu (5) Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét
tuyển 4 (9)
Theo xét
KQ thi
THPT QG
Theo xét
học bạ
THPT
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn
chính
Phân hiệu tại Quảng Nam 180 180
1 DNV 52340404D Quản trị nhân lực 35 35 A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
2 DNV 52340406D Quản trị văn phòng 35 35 C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
3 DNV 52310205D Quản lý nhà nước 35 35 A00 Toán A01 T. Anh C00 Văn D01 T. Anh
4 DNV 52220342D Quản lý Văn hóa C00 Địa C20 Ngữ văn D01 T. Anh D15 Địa lý
5 DNV 52380101D Luật 30 30 A00 Toán A01 T. Anh C00 Ngữ văn D01 T. Anh
6 DNV 52320303D Lưu trữ học 20 20 C00 Ngữ văn D01 T. Anh D14 T. Anh D15 Ngữ văn
7 DNV 52480104D Hệ thống thông tin 25 25 A00 Toán A01 Toán A16 Toán D01 Toán
29
PHỤ LỤC 3: CÁC NGÀNH VÀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO CỦA TRƢỜNG
Quy mô đào tạo của Trường thời điểm 31/12/2016 như sau:
Khối
ngành
Mã lĩnh
vực cấp
2
Lĩnh vực Ngành Trình độ
Quy mô
(tính
đến
31/12/2
016)
Dự kiến số
lƣợng sinh
viên tốt
nghiệp
năm 2017
III
5234
Kinh doanh
và quản lí
Quản trị nhân lực Đại học chính quy
1.392 395
Quản trị văn phòng 1.255 375
Quản trị nhân lực Đại học Liên thông
CQ
296 161
Quản trị văn phòng 215 139
5134
Quản trị văn phòng
Cao đẳng chính quy
137 51
Quản trị nhân lực 196 86
Thư kí văn phòng 52 32
Hành chính văn thư
Văn thư Lưu trữ 150 50
Quản trị văn phòng Cao đẳng Liên thông
CQ
66 66
Văn thư Lưu trữ 24 24
5238
Pháp luật
Luật Đại học chính quy 92
Luật
Đại học Liên thông
CQ 27
5138 Dịch vụ pháp lí Cao đẳng chính quy 177 65
Cộng nhóm III 4.079 1.444
V 5248 Máy tính
và CNTT Tin học ứng dụng Cao đẳng chính quy 50 28
Cộng nhóm V 50 28
VII
5222 Nhân văn
Quản lí văn hóa Đại học chính quy 428
Quản lí văn hóa Đại học Liên thông
CQ 35 25
5122 Quản lí văn hóa Cao đẳng chính quy 67 39
5231
Khoa học
xã hội và
hành vi
Quản lí nhà nước Đại học chính quy 1.380 266
Chính trị học Đại học chính quy 52
Quản lí nhà nước Đại học Liên thông
CQ 104 82
Hành chính học Cao đẳng chính quy 52 23
5232 Báo chí và
thông tin
Khoa học thư viện Đại học chính quy 301 85
Lưu trữhọc Đại học chính quy 875 265
Khoa học thư viện Đại học Liên thông
CQ 14 9
Lưu trữhọc Đại học Liên thông
CQ 99 59
5132 Lưu trữhọc Cao đẳng chính quy 49
Khoa học thư viện Cao đẳng chính quy 35 17
Cộng nhóm VII 3.491 870
Tổng cộng 7.620 2.342
30
PHỤ LỤC 4.1: SỐ LIỆU VỀ VIÊN CHỨC, GIẢNG VIÊN (thời điểm 31/12/2016)
Tổng
số
Trong đó Chia theo trình độ đào tạo
Nữ
Dân tộc Học hàm (1) TSKH
và
Tiến
sĩ
Tr.đó:
Nữ
Thạc
sĩ
Tr.đó:
Nữ
CK
Tr.đó:
Nữ
Đại
học
Tr.đó:
Nữ
Cao
đẳng
Tr.đó:
Nữ Khác
Tr.đó:
Nữ Tổng
số
Tr.đó:
Nữ
Giáo
sư
Tr.đó:
Nữ
Phó
giáo
sư
Tr.đó:
Nữ
Y
cấp
I, II
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tổng số: (I+II) 402 251 5 0 0 0 5 0 42 22 211 137 0 0 106 72 14 10 29 10
I- Cán bộ nhân viên: 128 69 1 0 0 0 4 0 23 9 44 29 0 0 18 11 14 10 29 10
1- Cán bộ quản lý 69 37 4 23 9 43 28 3
Trong đó: Kiêm nhiệm giảng dạy 69 37 3 23 9 43 28 3
2- Cán bộ hành chính, nghiệp vụ,
phục vụ (không bao gồm giảng viên ) 36 25 1 1 1 15 11 14 10 6 3
Trong đó: Kiêm nhiệm giảng dạy 16 12 1 1 15 11
3- Nhân viên phục vụ 23 7 23 7
II- Giảng viên cơ hữu 274 182 4 1 19 13 167 108 88 61
III-Giảng viên thỉnh giảng 54 17 1 6 1 25 5 28 12 1
IV-Danh hiệu : 0 0 x X x x x x x x x x x x X x x x x x
- Nhà giáo nhân dân 0 0
- Nhà giáo ưu tú 2 0 2 2
31
PHỤ LỤC 4.2:
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
1. Số liệu tổng hợp
Nhóm ngành Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành III 1 0 50 110 11
Nhóm ngành V 11 12
Nhóm ngành VII 4 0 29 59 29
Nhóm ngành chung 16 30 2
Tổng giảng viên toàn trƣờng 5 0 106 211 42 0
2. Danh sách giảng viên cơ hữu
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
Nhóm ngành III
1 Nguyễn Phương Anh Đại học
2 Trần Kim Anh Đại học
3 Triệu Thị Hải Anh Đại học
4 Hồ Thị Bình Đại học
5 Lê Thanh Bình Đại học
6 Nguyễn Thị Nhật Ánh Đại học
7 Phan Thị Bích Đại học
8 Đỗ Thị Hoài Hương Đại học
9 Phạm Thị Kiều Hoa Đại học
10 Tô Thị Thu Huyền Đại học
11 Huỳnh Thảo Chi Đại học
12 Đặng Thị Thuỳ Dung Đại học
13 Phạm Đình Kiên Đại học
14 Phạm Thị Thanh Lê Đại học
15 Nguyễn Phan Mỹ Liên Đại học
16 Nguyễn Thuỵ Ánh Ly Đại học
17 Trần Thị Mai Đại học
18 Huỳnh Thục My Đại học
19 Nguyễn Thị Trang Nguyên Đại học
20 Trần Thị Hồng Nhung Đại học
32
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
21 Đàm Việt Phương Đại học
22 Nguyễn Minh Tâm Đại học
23 Nguyễn Thị Tâm Đại học
24 Nguyễn Đức Thiện Đại học
25 Nguyễn Xuân Thịnh Đại học
26 Bùi Ngọc Thủy Đại học
27 Đặng Thị Trang Đại học
28 Trần Thị Trung Đại học
29 Nguyễn Thị Vân Đại học
30 Dương Văn Nam Đại học
31 Nguyễn Thị Thanh Đại học
32 Trần Thanh Xuân Đại học
33 Trần Thành Đại học
34 Nông Trương Ngọc Sơn Đại học
35 Trần Thị Cẩm Tú Đại học
36 Trần Xuân Hòa Đại học
37 Thái Thị Minh Hằng Đại học
38 Nguyễn Văn Hải Đại học
39 Ngô Văn Linh Đại học
40 Lê Thị Lan Phương Đại học
41 Nguyễn Thị Hằng Đại học
42 Lê Huy Anh Đại học
43 Đỗ Thành Trí Đại học
44 Nguyễn Thanh Hoàn Đại học
45 Nguyễn Thị Bình Đại học
46 Vũ Thị Kim Cúc Đại học
47 Nguyễn Duy Vĩnh Đại học
48 Nguyễn Thị Loan Đại học
49 Vương Hồng Hạnh Đại học
50 Nguyễn Thị Thu Đại học
51 Trương Thị Mai Anh Thạc sĩ
52 Đặng Thị Hạnh Thạc sĩ
53 Nguyễn Trần Thái Dương Thạc sĩ
33
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
54 Phan Thị Thu Hiền Thạc sĩ
55 Lê Thị Phương Thảo Thạc sĩ
56 Tô Ngọc Trâm Thạc sĩ
57 Hoàng Thị Thúy Vân Thạc sĩ
58 Trần Văn Quang Thạc sĩ
59 Nguyễn Vinh Sáu Thạc sĩ
60 Nguyễn Mạnh Cường Thạc sĩ
61 Nguyễn Hữu Danh Thạc sĩ
62 Nguyễn Thị Hồng Thạc sĩ
63 Nguyễn Thu An Thạc sĩ
64 Đoàn Thị Hồng Anh Thạc sĩ
65 Phạm Thị Mai Anh Thạc sĩ
66 Trịnh Thị Thùy Anh Thạc sĩ
67 Trương Văn Anh Thạc sĩ
68 Vi Tiến Cường Thạc sĩ
69 Nguyễn Thị Kim Chi Thạc sĩ
70 Trần Thiện Chiến Thạc sĩ
71 Huỳnh Ngọc Dũng Thạc sĩ
72 Đặng Thị Thuỳ Dương Thạc sĩ
73 Hoàng Ngọc Hà Thạc sĩ
74 Đỗ Thị Hải Hà Thạc sĩ
75 Trần Việt Hà Thạc sĩ
76 Phạm Thị Hạnh Thạc sĩ
77 Lâm Thu Hằng Thạc sĩ
78 Nguyễn Thị Ngọc Hiên Thạc sĩ
79 Trương Cộng Hòa Thạc sĩ
80 Dương Mạnh Hùng Thạc sĩ
81 Lê Thanh Hùng Thạc sĩ
82 Đỗ Thị Thu Huyền Thạc sĩ
83 Vi Thị Thanh Hương Thạc sĩ
84 Tạ Thị Liễu Thạc sĩ
85 Nguyễn Ngọc Linh Thạc sĩ
86 Trần Thị Loan Thạc sĩ
34
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
87 Trần Thị Mai Thạc sĩ
88 Tô Trọng Mạnh Thạc sĩ
89 Trịnh Thị Năm Thạc sĩ
90 Trần Thị Ngọc Ny Thạc sĩ
91 Phạm Thị Nga Thạc sĩ
92 Ngô Thị Kiều Oanh Thạc sĩ
93 Trịnh Thị Kim Oanh Thạc sĩ
94 Lương Việt Quân Thạc sĩ
95 Phạm Thị Hồng Quyên Thạc sĩ
96 Đặng Thanh Tuấn Thạc sĩ
97 Hồ Thị Mộng Tuyền Thạc sĩ
98 Lê Sơn Tùng Thạc sĩ
99 Hoàng Văn Thanh Thạc sĩ
100 Nguyễn Xuân Trung Thạc sĩ
101 Nguyễn Đăng Việt Thạc sĩ
102 Đinh Thị Hải Yến Thạc sĩ
103 Trần Thu Hà Thạc sĩ
104 Trần Thị Hạnh Thạc sĩ
105 Nguyễn Thị Thúy Hằng Thạc sĩ
106 Lê Thu Hiền Thạc sĩ
107 Nguyễn Thị Hoa Thạc sĩ
108 Nguyễn Thị Hoa Thạc sĩ
109 Nguyễn Thị Hoàn Thạc sĩ
110 Nguyễn Thị Hường Thạc sĩ
111 Nguyễn Thị Thu Hường Thạc sĩ
112 Nguyễn Xuân Kiểm Thạc sĩ
113 Nhâm Thuý Lan Thạc sĩ
114 Hà Diệu Linh Thạc sĩ
115 Nguyễn Thị Ngọc Linh Thạc sĩ
116 Phùng Thị Thanh Loan Thạc sĩ
117 Lê Thị Lý Thạc sĩ
118 Nguyễn Thị Hoàng Lý Thạc sĩ
119 Giang Thị Ngọc Thạc sĩ
35
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
120 Nguyễn Thị Bích Ngọc Thạc sĩ
121 Hoàng Kim Oanh Thạc sĩ
122 Nguyễn Văn Phong Thạc sĩ
123 Trần Tuấn Phong Thạc sĩ
124 Nguyễn Văn Phú Thạc sĩ
125 Đoàn Văn Tình Thạc sĩ
126 Nguyễn Tiến Thành Thạc sĩ
127 Nguyễn Thị Thảo Thạc sĩ
128 Bùi Thị Minh Thu Thạc sĩ
129 Hà Thị Thu Thủy Thạc sĩ
130 Đặng Thị Đào Trang Thạc sĩ
131 Hoàng Thị Quỳnh Trang Thạc sĩ
132 Trần Thu Trang Thạc sĩ
133 Nguyễn Văn Trị Thạc sĩ
134 Đàm Thị Thanh Vân Thạc sĩ
135 Nguyễn Lê Hoài Vi Thạc sĩ
136 Trương Quốc Việt Thạc sĩ
137 Đoàn Thị Vượng Thạc sĩ
138 Phương Hữu Từng Thạc sĩ
139 Bùi Lệ Giang Thạc sĩ
140 Nguyễn Kế Toại Thạc sĩ
141 Bùi Thị Thùy Dung Thạc sĩ
142 Võ Thiện Chín Thạc sĩ
143 Nguyễn Thị Hoa Thạc sĩ
144 Nguyễn Lương Định Thạc sĩ
145 Đào Ngọc Quang Thạc sĩ
146 Nguyễn Xuân An Thạc sĩ
147 Vũ Thị Thu Hường Thạc sĩ
148 Bùi Thị Bình Thạc sĩ
149 Nguyễn Công Quyền Thạc sĩ
150 Trần Lệ Hường Thạc sĩ
151 Phạm Văn Năm Thạc sĩ
152 Phạm Thị Hiền Thạc sĩ
36
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
153 Nguyễn Thị Hiên Thạc sĩ
154 Nguyễn Thị Cẩm Hà Thạc sĩ
155 Phạm Thị Hà Thạc sĩ
156 Trần Thị Hoàng Anh Thạc sĩ
157 Trần Đình Thảo Thạc sĩ
158 Vũ Thị Thu Hằng Thạc sĩ
159 Phạm Hoàng Phương Thạc sĩ
160 Lê Thị Hiền Thạc sĩ
161 Bùi Thị Ngọc Hiền Tiến sĩ
162 Nguyễn Tất Đạt Tiến sĩ
163 Nguyễn Hoài Thu Tiến sĩ
164 Ngô Sỹ Trung Tiến sĩ
165 Nguyễn Thị Ngọc Mai Tiến sĩ
166 Trần Đình Chín Tiến sĩ
167 Hạ Nhất Duy Tiến sĩ
168 Bùi Thị Thảo Tiến sĩ
169 Phạm Thị Vân Tiến sĩ
170 Trịnh Việt Tiến Tiến sĩ
171 Đỗ Phú Hải PGS Tiến sĩ
Tổng của nhóm ngành III 1 0 50 110 11 0
Nhóm ngành V
1 Đoàn Cẩm Bình Đại học
2 Phan Thị Doan Đại học
3 Trần Quốc Huy Đại học
4 Nguyễn Tùng Lâm Đại học
5 Trần Trọng Nghĩa Đại học
6 Trần Ngọc Thái Sơn Đại học
7 Phạm Ngọc Tú Đại học
8 Phạm Phú Tứ Đại học
9 Nguyễn Đình Bảo Khoa Đại học
10 Hô Đức Hiệp Đại học
11 Tôn Nữ Thị Sáu Đại học
12 Trần Thế Vinh Thạc sĩ
37
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
13 Bùi Xuân Diện Thạc sĩ
14 Lê Hoàng Diệp Thạc sĩ
15 Mai Trung Đông Thạc sĩ
16 Hoàng Minh Ngọc Thạc sĩ
17 Nguyễn Thị Lan Phượng Thạc sĩ
18 Đinh Thị Phượng Thạc sĩ
19 Nguyễn Đạt Tiến Thạc sĩ
20 Lê Minh Tuấn Thạc sĩ
21 Bùi Thị Thanh Thạc sĩ
22 Nguyễn Năng Thành Thạc sĩ
23 Mai Ngọc Tuấn Thạc sĩ
Tổng của nhóm ngành V 0 0 11 12 0 0
Nhóm ngành VII
1 Hoàng Thị Công Đại học
2 Lê Thị Diệu Đại học
3 Đào Thế Dũng Đại học
4 Thân Thị Thanh Hiếu Đại học
5 Nguyễn Thị Thanh Hòa Đại học
6 Nguyễn Văn Linh Đại học
7 Phạm Mai Linh Đại học
8 Lê Thị Mai Phương Đại học
9 Lê Thị Thanh Tuyền Đại học
10 Lê Thị Thanh Đại học
11 Phan Văn Thịnh Đại học
12 Hồ Thị Bích Thủy Đại học
13 Nguyễn Thị Thu Thủy Đại học
14 Hoàng Trần Thanh Đại học
15 Trịnh Thị Tịnh Đại học
16 Lê Công Cẩn Đại học
17 Trần Thị Hảo Đại học
18 Phạm Thị Tấm Đại học
19 Đặng Thị Phương Lan Đại học
38
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
20 Hoàng Văn Giang Đại học
21 Lê Hồng Huệ Đại học
22 Nguyễn Thị Ngọc Bích Đại học
23 Phạm Thị Thu Trang Đại học
24 Nguyễn Thị Hằng Đại học
25 Hoàng Châu Thân Đại học
26 Nguyễn Thị Yến Đại học
27 Trần Thị Châu Đại học
28 Đoàn Thị Trang Đại học
29 Trần Minh Thăng Đại học
30 Phạm Thị Tuyết Mai Thạc sĩ
31 Trần Lệ Quyên Thạc sĩ
32 Lê Thị Tươi Thạc sĩ
33 Nguyễn Thị Kim Chi Thạc sĩ
34 Lê Huy Dân Thạc sĩ
35 Lê Ngọc Diệp Thạc sĩ
36 Nguyễn Văn Dũng Thạc sĩ
37 Nguyễn Thị Thanh Hải Thạc sĩ
38 Nguyễn Bích Hạnh Thạc sĩ
39 Nguyễn Đức Hạnh Thạc sĩ
40 Huỳnh Thị Thu Hiền Thạc sĩ
41 Trịnh Gia Hiểu Thạc sĩ
42 Nguyễn Thị Phương Hoa Thạc sĩ
43 Nguyễn Thái Hòa Thạc sĩ
44 Nguyễn Thị Hòa Thạc sĩ
45 Lê Thu Huyền Thạc sĩ
46 Ngô Thị Thu Huyền Thạc sĩ
47 Hà Thị Thu Hương Thạc sĩ
48 Phạm Thị Hương Thạc sĩ
49 Nguyễn Thị Hường Thạc sĩ
50 Nguyễn Quốc Khương Thạc sĩ
39
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
51 Cồ Huy Lệ Thạc sĩ
52 Lê Vĩnh Hoàng Linh Thạc sĩ
53 Nghiêm Xuân Mừng Thạc sĩ
54 Hồ Thị Thùy Nga Thạc sĩ
55 Vũ Thị Yến Nga Thạc sĩ
56 Tạ Thị Kim Ngôn Thạc sĩ
57 Phạm Thị Phương Nguyên Thạc sĩ
58 Trần Văn Nhã Thạc sĩ
59 Nguyễn Thị Hồng Nhung Thạc sĩ
60 Vũ Thị Xuân Oanh Thạc sĩ
61 Nguyễn Thị Phương Thạc sĩ
62 Lưu Thị Kim Quế Thạc sĩ
63 Phạm Quang Quyền Thạc sĩ
64 Nguyễn Thị Quỳnh Thạc sĩ
65 Lê Thanh Toàn Thạc sĩ
66 Hoàng Anh Tuấn Thạc sĩ
67 Nguyễn Thanh Tuấn Thạc sĩ
68 Nguyễn Thị Tươi Thạc sĩ
69 Phạm Kim Thanh Thạc sĩ
70 Đoàn Thị Hương Thảo Thạc sĩ
71 Nguyễn Thị Kim Thoa Thạc sĩ
72 Lô Xuân Thống Thạc sĩ
73 Lê Thị Thơm Thạc sĩ
74 Lê Thị Thu Thạc sĩ
75 Trần Thị Vân Thuỳ Thạc sĩ
76 Trần Thị Phương Thuý Thạc sĩ
77 Trương Thị Thủy Thạc sĩ
78 Cao Thị Phương Thúy Thạc sĩ
79 Trần Thị Diệu Thúy Thạc sĩ
80 Võ Thị Thanh Thúy Thạc sĩ
81 Phạm Thị Thương Thạc sĩ
40
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
82 Bùi Thị Phương Trang Thạc sĩ
83 Luyện Thị Trang Thạc sĩ
84 Đào Bình Trịnh Thạc sĩ
85 Vũ Thị Hoàng Yến Thạc sĩ
86 Nguyễn Ánh Nguyệt Thạc sĩ
87 Cao Hoàng Nga Thạc sĩ
88 Trần Thị Xuyến Thạc sĩ
89 Lê Thị Vân Anh Tiến sĩ
90 Trần Thị Lan Anh Tiến sĩ
91 Lưu Anh Đức Tiến sĩ
92 Nguyễn Cảnh Đương Tiến sĩ
93 Trần Thị Ngân Hà Tiến sĩ
94 Trần Thị Thu Hằng Tiến sĩ
95 Chu Thị Hậu Tiến sĩ
96 Lê Thị Hiền Tiến sĩ
97 Vũ Ngọc Hoa Tiến sĩ
98 Đoàn Thị Hòa Tiến sĩ
99 Trần Hoàng Tiến sĩ
100 Lê Thanh Huyền Tiến sĩ
101 Đinh Thị Hương Tiến sĩ
102 Hoàng Thị Hương Tiến sĩ
103 Đỗ Thị Ngọc Lan Tiến sĩ
104 Nguyễn Thị Tuyết Mai Tiến sĩ
105 Đỗ Thị Thanh Nga Tiến sĩ
106 Hà Quang Ngọc Tiến sĩ
107 Hoàng Sĩ Nguyên Tiến sĩ
108 Nguyễn Nghị Thanh Tiến sĩ
109 Nguyễn Văn Tạo Tiến sĩ
110 Bùi Thị Ánh Vân Tiến sĩ
111 Vũ Thị Kim Xuyến Tiến sĩ
112 Lương Thị Tâm Uyên Tiến sĩ
41
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
113 Đỗ Thu Hường Tiến sĩ
114 Nguyễn Minh Phương PGS Tiến sĩ
115 Triệu Văn Cường PGS Tiến sĩ
116 Trần Đình Thảo PGS Tiến sĩ
117 Ngô Hữu Hoàng PGS Tiến sĩ
Tổng của nhóm ngành VII 4 0 29 59 29 0
Nhóm ngành chung
1 Vũ Thành Hưng Đại học
2 Nguyễn Thị Thanh Hương Đại học
3 Phạm Thanh Phú Đại học
4 Lê Phước Quang Đại học
5 Nguyễn Văn Thành Đại học
6 Phạm Duy Cảnh Đại học
7 Hồ Công Tuyến Đại học
8 Hồ Thị Ánh Hồng Đại học
9 Nguyễn Thị Kiều Trang Đại học
10 Lưu Mạnh Hà Đại học
11 Tạ Văn Tân Đại học
12 Đỗ Thu Hằng Đại học
13 Lê Minh Phương Đại học
14 Đỗ Văn Hanh Đại học
15 Nguyễn Vinh Hải Đại học
16 Vũ Thị Hà Linh Đại học
17 Trần Thị Phượng Thạc sĩ
18 Trịnh Thị Lan Anh Thạc sĩ
19 Hoàng Xuân Bính Thạc sĩ
20 Nguyễn Thanh Cảnh Thạc sĩ
21 Dương Thị Dung Thạc sĩ
22 Nguyễn Đức Đồng Thạc sĩ
23 Tạ Thị Hà Thạc sĩ
24 Dương Thị Thúy Hằng Thạc sĩ
42
STT Họ và tên Chức danh Bằng tốt nghiệp cao nhất
PGS GS ĐH ThS TS TSKH
25 Lê Văn Hùng Thạc sĩ
26 Lương Thị Huyền Thạc sĩ
27 Lê Thị Thu Hương Thạc sĩ
28 Nguyễn Thị Lệ Hữu Thạc sĩ
29 Bành Thăng Long Thạc sĩ
30 Đỗ Thị Thanh Mỹ Thạc sĩ
31 Hoàng Lưu Phi Thạc sĩ
32 Trần Văn Quang Thạc sĩ
33 Vũ Thị Cẩm Tú Thạc sĩ
34 Hồ Phan Lâm Trường Thạc sĩ
35 Phạm Hải Yến Thạc sĩ
36 Phạm Thúy Quỳnh Nga Thạc sĩ
37 Nguyễn Thị Hương Thạc sĩ
38 Nguyễn Thị Linh Nhâm Thạc sĩ
39 Nguyễn Quang Thạc sĩ
40 Nguyễn Anh Quyền Thạc sĩ
41 Trần Quốc Toanh Thạc sĩ
42 Cao Anh Thịnh Thạc sĩ
43 Phan Thị Thu Thạc sĩ
44 Nguyễn Thị Quỳnh Trang Thạc sĩ
45 Phạm Hồng Đạc Thạc sĩ
46 Hoàng Quốc Việt Thạc sĩ
47 Nguyễn Thị Thúy Hoa Tiến sĩ
48 Đỗ Khánh Năm Tiến sĩ
Tổng của nhóm ngành chung 0 0 16 30 2 0
Tổng giảng viên toàn trƣờng 5 0 106 211 42 0
43
PHỤ LỤC 5: CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
(Thời điểm 31/12/2016)
Đơn vị
tính
Tổng số
Trong
đó:
làm mới
trong
năm
Tổng số chia ra
Kiên
cố
Bán
kiên cố
(cấp 4)
Nhà
tạm
A 1 2 3 4 5 6
I - Đất đai nhà trƣờng quản lý sử
dụng
Diện tích đất đai (Tổng số) ha 14,3581 x x x x
II- Diện tích sàn xây dựng (Tổng số) m2 34.960
Trong đó:
1- Hội trƣờng/giảng đƣờng/phòng
học: Diện tích m
2 24.997
Số phòng học phòng 99 Trong đó:
1.1 - Phòng máy tính m
2 786
Số phòng phòng 7 1.2 - Phòng học ngoại ngữ m
2 100
Số phòng phòng 2 1.3 - Phòng nhạc, hoạ m
2
Số phòng phòng
2. Thƣ viện/Trung tâm học liệu:
Diện tích m
2
5.095 Số phòng phòng 9 3-Phòng thí nghiệm: Diện tích m2
Số phòng phòng
4- Xƣởng thực tập, thực hành: Diện
tích m
2
1.919 Số phòng phòng
5- Nhà tập đa năng: Diện tích m2 2.949
Số phòng phòng 2 6- Nhà ở học sinh (ký túc xá): Diện
tích m
2 4.789
Số phòng phòng 92 7-Diện tích khác
- Bể bơi : Diện tích m2
-Sân vận động: Diện tích m2 2.000
44
BỘ NỘI VỤ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THEO HỌC BẠ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1. Số phiếu (Dành cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ, thí sinh không ghi mục này)
2. Trƣờng đăng ký xét tuyển: TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
Tên ngành ĐKXT 1: ...................................................................... Mã ngành:……………………..
Tên ngành ĐKXT 2: ...................................................................... Mã ngành:……………………..
Điểm TBC tổ hợp môn xét tuyển lớp 12:
Tên môn 1:………...điểm……; Tên môn 2:…………điểm:…..; Tên môn 3:…………điểm….. ...
Hạnh kiểm lớp 12:…………………
3. Họ và tên thí sinh (Chữ in hoa có dấu) ..................................................................... giới tính:……………
4. Ngày tháng và 2 số cuối của năm sinh (Nếu ngày, tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
Ngày tháng năm
5. Nơi sinh: ......................................................................................... 6. Dân tộc (ghi bằng chữ):……………..
7. Thuộc đối tƣợng ƣu tiên nào khoanh tròn vào ký hiệu của đối tƣợng đó: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07.
8. Hộ khẩu thƣờng trú (Số nhà, đường, thông/xóm, xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)
.......................................................................................................................... Mã tỉnh mã huyện
....................................................................................................................................................
9. Nơi học THPT hoặc tƣơng đƣơng (Ghi tên trường và địa chỉ nơi trường đóng xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)
Năm lớp 10: .................................................................................................................
Năm lớp 11: .................................................................................................................
Năm lớp 12: ................................................................................................................. Mã tỉnh Mã trường
10. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3
11. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng (ghi đủ 4 chữ số của năm tốt nghiệp vào ô)
12. Số CMND/Thẻ căn cƣớc (Nếu CMND 9 số thì điền vào 9 ô đầu, gạch 3 ô cuối)
13. Địa chỉ giử giấy báo kết quả xét tuyển: ............................................................................................................
................................................................................................................................................................
14. Số điện thoại:…… ......................................... Email:……………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những thông tin ghi trong phiếu DKXT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi chịu xử lý theo
Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D N
Ảnh mầu
4x6
Ghi chú: Sau khi nộp hồ sơ, mọi yêu
cầu sửa đổi, bổ sung nội dung thông
tin sẽ không được chấp nhận.
Ngày … tháng … năm 20…
Chữ ký của thí sinh (Ký và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN NGƢỜI KHAI PHIẾU NÀY
Đang học lớp………..Trường…………………….
Hoặc đang thường trú ở xã, phường………............
…………………………………………………….. Lưu ý: Hiệu trƣởng các trường (đối với HS đang học),
hoặc công an xã, phường (đối với thí sinh tự do đang cư
trú tại địa phương) ký tên và đóng dấu (đóng dấu cả
phần giáp lai trên ảnh).
Ngày … tháng … năm 20… (ký tên và đóng dấu)
V
Mẫu 01-ĐKXT