14
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo. trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm, là trung tâm lớn nhất về đào tạo giáo viên, nghiên cứu khoa học - đặc biệt là khoa học giáo dục - của cả nước. Sứ mạng của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; NCKH cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế; Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội Tel: 024-37547823 - Fax: 024-37547971 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018 BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha- noi-2018 Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước Điểm chuẩn các ngành học năm 2017 STT ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140114A Quản lí giáo dục A00 20.25 TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 3 2 7140114C Quản lí giáo dục C00 23.75 VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3 3 7140114D Quản lí giáo dục D01, D02 20.5 NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 2 4 7140201A Giáo dục Mầm non M00 22.25 NK6 >= 6;VA >= 8.75;TTNV <= 4 5 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 20.5 N1 >= 6.2;NK6 >= 7.5;TTNV <= 3 6 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 22 N1 >= 6.2;NK6 >= 6.5;TTNV <= 2 7 7140202A Giáo dục Tiểu học D01, D02, D03 25.25 VA >= 7.5;TO >= 8.8;TTNV <= 8 8 7140202B Giáo dục Tiểu học D11, D52, 20.5 VA >= 8.5;LI >=

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị

định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Là trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm, là trung tâm lớn

nhất về đào tạo giáo viên, nghiên cứu khoa học - đặc biệt là khoa học giáo dục - của cả

nước. Sứ mạng của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học

và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; NCKH cơ

bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ

giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất

nước và hội nhập quốc tế;

Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

Tel: 024-37547823 - Fax: 024-37547971

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018

BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ha-

noi-2018

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

STT Mã

ngành Tên ngành

Tổ hợp

môn

Điểm

chuẩn Ghi chú

1 7140114A Quản lí giáo dục A00 20.25 TO >= 6.8;LI >=

5.5;TTNV <= 3

2 7140114C Quản lí giáo dục C00 23.75 VA >= 7;SU >=

5.75;TTNV <= 3

3 7140114D Quản lí giáo dục D01, D02 20.5 NN >= 5.8;VA >=

8.5;TTNV <= 2

4 7140201A Giáo dục Mầm non M00 22.25 NK6 >= 6;VA >=

8.75;TTNV <= 4

5 7140201B Giáo dục Mầm non SP

Tiếng Anh M01 20.5

N1 >= 6.2;NK6 >=

7.5;TTNV <= 3

6 7140201C Giáo dục Mầm non SP

Tiếng Anh M02 22

N1 >= 6.2;NK6 >=

6.5;TTNV <= 2

7 7140202A Giáo dục Tiểu học D01, D02,

D03 25.25

VA >= 7.5;TO >=

8.8;TTNV <= 8

8 7140202B Giáo dục Tiểu học D11, D52, 20.5 VA >= 8.5;LI >=

Page 2: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

D54 6.25;TTNV <= 2

9 7140202C Giáo dục Tiểu học SP

Tiếng Anh D11 20.5

N1 >= 7.6;LI >=

8;TTNV <= 6

10 7140202D Giáo dục Tiểu học SP

Tiếng Anh D01 24.75

N1 >= 8;TO >= 8;TTNV

<= 3

11 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 19.25 VA >= 6.5;SI >=

6.25;TTNV <= 2

12 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 26.75 VA >= 8.25;SU >=

9.25;TTNV <= 4

13 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01, D02,

D03 23

VA >= 7;TO >=

7.6;TTNV <= 7

14 7140204A Giáo dục công dân C14 23.5 VA >= 7.75;GD >=

7.75;TTNV <= 6

15 7140204B Giáo dục công dân D66, D68,

D70 21.25

VA >= 6.75;GD >=

8;TTNV <= 7

16 7140204D Giáo dục công dân D01, D02,

D03 17

VA >= 5.75;NN >=

4.6;TTNV <= 2

17 7140205A Giáo dục chính trị C14 21 VA >= 6.75;GD >=

9.5;TTNV <= 1

18 7140205B Giáo dục chính trị D66, D68,

D70 18.75

VA >= 6.25;GD >=

8.25;TTNV <= 2

19 7140205D Giáo dục chính trị D01, D02,

D03 17.5

VA >= 6;NN >=

7.4;TTNV <= 7

20 7140206 Giáo dục Thể chất

---

21 7140208A Giáo dục Quốc phòng –

An ninh 17

TO >= 6;LI >= 5;TTNV

<= 1

22 7140208B Giáo dục Quốc phòng –

An ninh 18.25

TO >= 7.2;VA >=

5.5;TTNV <= 6

23 7140208C Giáo dục Quốc phòng –

An ninh 23

SU >= 5.75;DI >=

7.25;TTNV <= 1

24 7140209A SP Toán học A00 26 TO >= 7.4;LI >=

8.25;TTNV <= 5

25 7140209B SP Toán học (dạy Toán

bằng tiếng Anh) A00 26

TO >= 9;LI >= 8;TTNV

<= 7

26 7140209C SP Toán học (dạy Toán

bằng tiếng Anh) A01 27.75

TO >= 8.6;LI >=

9;TTNV <= 4

27 7140209D SP Toán học (dạy Toán

bằng tiếng Anh) D01 27

TO >= 9.2;N1 >=

9;TTNV <= 10

28 7140210A SP Tin học A00 19 TO >= 6.2;LI >=

5.75;TTNV <= 8

29 7140210B SP Tin học A01 17.75 TO >= 6.4;N1 >=

Page 3: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

5.6;TTNV <= 11

30 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng

tiếng Anh) A00 23.5

TO >= 8.2;LI >=

5.75;TTNV <= 4

31 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng

tiếng Anh) A01 20

TO >= 7.4;N1 >=

7.2;TTNV <= 4

32 7140211A SP Vật lý A00 23 LI >= 7.5;TO >=

7.4;TTNV <= 11

33 7140211B SP Vật lý A01 22.75 LI >= 8.25;TO >=

8;TTNV <= 4

34 7140211C SP Vật lý C01 22.75 LI >= 7.75;TO >=

8.4;TTNV <= 1

35 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng

tiếng Anh) A00 22.5

LI >= 6.25;TO >=

7.4;TTNV <= 1

36 7140211E SP Vật lý (dạy Lý bằng

tiếng Anh) A01 22.75

LI >= 6.75;N1 >=

6.6;TTNV <= 3

37 7140211G SP Vật lý (dạy Lý bằng

tiếng Anh) C01 19

LI >= 5.25;TO >=

6;TTNV <= 5

38 7140212A SP Hoá học A00 23.75 HO >= 8;TO >=

8.4;TTNV <= 5

39 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá

bằng tiếng Anh) D07 21

HO >= 7.25;N1 >=

4.2;TTNV <= 3

40 7140213A SP Sinh học A00 19.5 HO >= 5.75;TO >=

7;TTNV <= 2

41 7140213B SP Sinh học B00 22 SI >= 7;HO >=

6.5;TTNV <= 5

42 7140213C SP Sinh học B03 20.25 N1 >= 7.2;TO >=

6.8;TTNV <= 4

43 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh

bằng tiếng Anh) D01 19.5

SI >= 7;N1 >=

5.6;TTNV <= 5

44 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh

bằng tiếng Anh) D07 18

N1 >= 5.2;HO >=

6.75;TTNV <= 2

45 7140213F SP Sinh học (dạy Sinh

bằng tiếng Anh) D08 ---

46 7140217C SP Ngữ văn C00 27 VA >= 6.75;SU >=

8;TTNV <= 1

47 7140217D SP Ngữ văn D01, D02,

D03 23.5

VA >= 7;TO >=

8.4;TTNV <= 3

48 7140218C SP Lịch sử C00 25.5 SU >= 8.5;VA >=

7.5;TTNV <= 4

49 7140218D SP Lịch sử D14, D62,

D64 22

SU >= 8;VA >=

6.5;TTNV <= 1

Page 4: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

50 7140219A SP Địa lý A00 18 TO >= 6.2;LI >=

5.5;TTNV <= 4

51 7140219B SP Địa lý C04 22.5 DI >= 9.5;TO >=

5;TTNV <= 2

52 7140219C SP Địa lý C00 25.5 DI >= 8.75;VA >=

7;TTNV <= 2

53 7140221 Sư phạm Âm nhạc

17.5 NK2 >= 6;NK1 >=

5.5;TTNV <= 1

54 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

19 NK3 >= 6;NK4 >=

7;TTNV <= 1

55 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25.75 N1 >= 8.4;VA >=

8;TTNV <= 2

56 7140233C SP Tiếng Pháp D15, D42,

D44 21.5

NN >= 7;VA >=

7.5;TTNV <= 2

57 7140233D SP Tiếng Pháp D01, D02,

D03 19.5

NN >= 6.8;VA >=

4.75;TTNV <= 2

58 7140246A SP Công nghệ A00 ---

59 7140246B SP Công nghệ A01 ---

60 7140246C SP Công nghệ C01 ---

61 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.25 N1 >= 7.6;VA >=

8;TTNV <= 3

62 7229001B Triết học C03 20.5 VA >= 5.5;SU >=

6.5;TTNV <= 3

63 7229001C Triết học C00 19 VA >= 4;DI >=

7.25;TTNV <= 2

64 7229001D Triết học D01, D02,

D03 18.5

VA >= 7.5;NN >=

4.8;TTNV <= 3

65 7229030C Văn học C00 17.75 VA >= 6;SU >=

4.25;TTNV <= 4

66 7229030D Văn học D01, D02,

D03 17.5

VA >= 7.5;TO >=

5.6;TTNV <= 2

67 7310201A Chính trị học (Kinh tế

chính trị Mác Lênin) C14 21.5

TO >= 7.6;LI >=

6.5;TTNV <= 3

68 7310201B Chính trị học (Kinh tế

chính trị Mác Lênin)

D84, D86,

D87 20.5

VA >= 5.5;SU >=

6.5;TTNV <= 3

69 7310201D Chính trị học (Kinh tế

chính trị Mác Lênin)

D01, D02,

D03 18.5

VA >= 7.5;NN >=

4.8;TTNV <= 3

70 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học

trường học) C03 19.25

VA >= 7.25;TO >=

6.8;TTNV <= 2

71 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học

trường học) C00 21.75

VA >= 8;SU >= 6;TTNV

<= 4

Page 5: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

72 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học

trường học)

D01, D02,

D03 20.25

VA >= 7.75;NN >=

5.6;TTNV <= 8

73 7310403A Tâm lý học giáo dục C03 17.5 VA >= 8;TO >=

2.6;TTNV <= 3

74 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 24.5 VA >= 7.5;SU >=

8;TTNV <= 1

75 7310403D Tâm lý học giáo dục D01, D02 22.75 VA >= 8;NN >=

7.8;TTNV <= 1

76 7310630B Việt Nam học C04 18.5 VA >= 7;TO >=

4.2;TTNV <= 1

77 7310630C Việt Nam học C00 21.25 VA >= 7.25;DI >=

7.25;TTNV <= 4

78 7310630D Việt Nam học D01, D02,

D03 21.25

VA >= 7.25;DI >=

7.25;TTNV <= 4

79 7420101A Sinh học A00 19 HO >= 5.25;TO >=

8.2;TTNV <= 14

80 7420101B Sinh học B00 19 SI >= 7;HO >= 5;TTNV

<= 7

81 7420101C Sinh học C04 ---

82 7440112 Hoá học A00 ---

83 7460101B Toán học A00 19.5 TO >= 7.6;LI >=

5.5;TTNV <= 1

84 7460101C Toán học A01 19.5 TO >= 6.8;LI >=

5.5;TTNV <= 1

85 7460101D Toán học D01 17.75 TO >= 5.8;N1 >=

4.8;TTNV <= 6

86 7480201A Công nghệ thông tin A00 17.25 TO >= 5.8;LI >=

5;TTNV <= 2

87 7480201B Công nghệ thông tin A01 18 TO >= 6.2;N1 >=

7.4;TTNV <= 10

88 7760101B Công tác xã hội D14, D62 17.25 NN >= 4.2;VA >=

5.75;TTNV <= 3

89 7760101C Công tác xã hội C00 19 VA >= 7;SU >= 5;TTNV

<= 4

90 7760101D Công tác xã hội D01, D02 17 NN >= 5;VA >=

5.5;TTNV <= 3

Dữ liệu tuyển sinh năm 2016:

STT Mã

ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm

chuẩn

Ghi

chú

Page 6: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

1 7760101D Công tác xã hội D01; D02;

D03 18.25

2 7760101C Công tác xã hội C00 18

3 7760101B Công tác xã hội D14; D62;

D64 16.5

4 7480201B Công nghệ thông tin A01 18.25

5 7480201A Công nghệ thông tin A00 16.75

6 7460101D Toán học D01 20.75

7 7460101C Toán học A01 ---

8 7460101B Toán học A00 20.5

9 7420101B Sinh học B00 18.25

10 7420101A Sinh học A00 20

11 7310403D Tâm lý học giáo dục... D01; D02;

D03 20.25

12 7310403C Tâm lý học giáo dục.. C00 21.75

13 7310403B Tâm lý học Giáo dục. B00 18.5

14 7310403A Tâm lý học - Giáo dục C03 19.25

15 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02;

D03 20.5

16 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 24

17 7310401B Tâm lý học (Tâm lý học trường học) B00 19.75

18 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 18

19 7310201H Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC

Lênin)

D01; D02;

D03 18.25

20 7310201G Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác

Lênin)

D84; D86;

D87 16

21 7310201E Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác -

Lênin) C14 17.75

22 7310201D Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) D01; D02;

D03 17

23 7310201C Chính trị học (Triết học Mác Lênin) C00 18

24 7310201B Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) C03 18

25 7310201A Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) A00 20.5

26 7220330D Văn học D01; D02;

D03 20.25

27 7220330C Văn học C00 23.25

28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ---

29 7220113D Việt Nam học D01; D02;

D03 18.75

30 7220113C Việt Nam học C00 20

Page 7: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

31 7220113B Việt Nam học C04 21.25

32 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02;

D03 25.75

33 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42;

D44 28.75

34 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 32

35 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 20.5

36 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 22.5

37 7140219C SP Địa lý C00 24.75

38 7140219B SP Địa lý C04 22.75

39 7140219A SP Địa lý A00 16.5

40 7140218D SP Lịch sử D14; D62;

D64 17

41 7140218C SP Lịch sử C00 23.75

42 7140217D SP Ngữ văn D01; D02;

D03 22

43 7140217C SP Ngữ văn C00 26

44 7140214C SP Kĩ thuật công nghiệp C01 16.25

45 7140214B SP Kĩ thuật công nghiệp A01 16

46 7140214A SP Kĩ thuật công nghiệp A00 16.25

47 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng

Anh) D07 16.5

48 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng

Anh) D08 17.25

49 7140213C SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng

Anh) A01 19.5

50 7140213B SP Sinh học B00 21.5

51 7140213A SP Sinh học A00 18

52 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 18.5

53 7140212A SP Hoá học A00 23

54 7140211G SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) C01 23.75

55 7140211E SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 23.25

56 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 22.5

57 7140211C SP Vật lý C01 24

58 7140211B SP Vật lý A01 22.5

59 7140211A SP Vật lý A00 22.75

60 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 19.5

61 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 17

62 7140210B SP Tin học A01 18.75

Page 8: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

63 7140210A SP Tin học A00 18.25

64 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng

Anh) D01 24.25

65 7140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng

Anh) A01 25.25

66 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng

Anh) A00 24

67 7140209A SP Toán học A00 24.75

68 7140208C Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00 24.25

69 7140208B Giáo dục Quốc phòng – An ninh C01 19.25

70 7140208A Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00 19.75

71 7140206B Giáo dục Thể chất T01 ---

72 7140206A Giáo dục Thể chất T00 ---

73 7140205D Giáo dục chính trị D01; D02;

D03 18.25

74 7140205C Giáo dục chính trị C00 21.25

75 7140205B Giáo dục chính trị D66; D68;

D70 18.75

76 7140205A Giáo dục chính trị. C14 18.25

77 7140204D Giáo dục công dân D01; D02;

D03 20

78 7140204C Giáo dục công dân C00 22.5

79 7140204B Giáo dục công dân D66; D68;

D70 18.75

80 7140204A Giáo dục công dân C14 19.25

81 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02;

D03 20

82 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 22.5

83 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 18.75

84 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 22.75

85 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D11 ---

86 7140202B Giáo dục Tiểu học D11; D52;

D54 ---

87 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02;

D03 22.75

88 7140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh M02 17.25

89 7140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh M01 18.5

90 7140201A Giáo dục Mầm non M00 21.25

91 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02;

D03 21

Page 9: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

92 7140114C Quản lí giáo dục C00 22.25

93 7140114A Quản lí giáo dục A00 21.5

Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:

STT Tên trường.

Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển

ngành

Chỉ

tiêu

XTT2

Tổng

chỉ

tiêu

Môn thi

ưu tiên

XT 1

Môn thi

ưu tiên

XT 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

HÀ NỘI 2900

Mã trường: SPH

Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu

Giấy, HN Điện thoại:

024.37547121; 0916505815;

0916399262

Website: www.hnue.edu.vn Nhóm

ngành I

1415

1 - SP Toán học 7140209

120

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140209A 30 120 Toán Vật lí

2 - SP Toán học (dạy Toán bằng

tiếng Anh) 7140209 6 25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140209B

10 Toán Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140209C

9 Toán Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 7140209D

6 Toán

Tiếng

Anh

3 - SP Tin học 7140210

35

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140210A 6 30 Toán Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140210B

5 Toán

Tiếng

Anh

4 - SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng

Anh) 7140210

25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140210C 3 13 Toán Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140210D

12 Toán

Tiếng

Anh

5 - SP Vật lý 7140211 10 80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140211A

55 Vật lí Toán

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140211B

15 Vật lí Toán

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140211C

10 Vật lí Toán

6 - SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng

Anh) 7140211

25

Page 10: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140211D

5 Vật lí Toán

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 7140211E 5 15 Vật lí

Tiếng

Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140211G

5 Vật lí Toán

7 - SP Hoá học 7140212

80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140212A 20 80 Hoá học Toán

8 - SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng

Anh) 7140212

25

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 7140212B 5 25 Hoá học

Tiếng

Anh

9 - SP Sinh học 7140213

60

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140213A

10 Hoá học Toán

Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 7140213B 5 45 Sinh học Hoá học

Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) 7140213C

5 Ngữ văn Sinh học

10 - SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng

Anh) 7140213

25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 7140213D

3

Tiếng

Anh Ngữ văn

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) 7140213F 4 18

Tiếng

Anh Sinh học

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 7140213E

4

Tiếng

Anh Toán

11 - SP Công nghệ 7140246

90

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140246A 5 50 Vật lí Toán

Toán, Vật lí, Tiếng Anh A(01) 7140246B

20 Vật lí Toán

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 7140246C

20 Vật lí Toán

12 - SP Ngữ văn 7140217

145

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140217C 30 90 Ngữ văn Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7140217D

55 Ngữ văn Toán

13 - SP Lịch sử 7140218

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140218C 5 65 Lịch sử Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

(D14,D62,D64) 7140218D

5 Lịch sử Ngữ văn

14 - SP Địa lý 7140219

80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140219A

15 Toán Vật lí

Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 7140219B

15 Địa lí Toán

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140219C 10 50 Địa lí Ngữ văn

15 - Giáo dục công dân 7140204

80

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân 7140204A

20 GDCD Ngữ văn

Page 11: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

(C14)

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục

công dân (D66,D68,D70) 7140204B

25 GDCD

Ngoại

ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7140204D 5 35

Ngoại

ngữ Ngữ văn

16 - Giáo dục chính trị 7140205

55

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

(C14) 7140205A

15 GDCD Ngữ văn

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục

công dân (D66,D68,D70) 7140205B

20 GDCD

Ngoại

ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7140205D 5 20

Ngoại

ngữ Toán

17 - SP Tiếng Anh 7140231

60

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

(D01) 7140231 20 60

Tiếng

Anh Ngữ văn

18 - SP Tiếng Pháp 7140233

30

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ

(D01,D02,D03) 7140233D 9 26

Ngoại

ngữ Ngữ văn

Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý

(D15,D42,D44) 7140233C

4

Ngoại

ngữ Ngữ văn

19 - SP Am nhạc (Trường tự tổ chức

tuyên sinh) 7140221

25

Thẩm âm và tiết tấu, HÁT 7140221

25 HÁT

Thâm âm

và tiết tấu

20 - SP Mĩ thuật (Trường tự tổ chức

tuyên sinh) 7140222

25

HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí 7140222

25

HINH

HOẠ CHÌ Trang trí

21 - Giáo dục The chất (Trường tự tổ

chức tuyên sinh) 7140206

45

BẬT XA, Chạy 100m 7140206

45 BẬT XA Chạy

22 - Giáo dục Mầm non 7140201

40

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 7140201A

40

Năng

khiếu Ngữ văn

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

Ngữ văn Toán

23 - Giáo dục Mầm non - SP Tiếng

Anh 7140201

30

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

(M01) 7140201B

15

Tiếng

Anh

Năng

khiếu

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 7140201C

15 Tiếng Năng

Page 12: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

(M02) Anh khiếu

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

Tiếng

Anh Ngữ văn

24 - Giáo dục Tiểu học 7140202

40

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7140202A 10 35 Ngữ văn Toán

Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D11,D52,D54) 7140202B

5 Ngữ văn Vật lí

25 - Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng

Anh 7140202

30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 7140202D

25

Tiếng

Anh Toán

Vật lí, Ngữ văn, Tiêng Anh (D11) 7140202C

5

Tiêng

Anh Vật lí

26 - Giáo dục Đặc biệt 7140203

35

Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) 7140203B

10 Ngữ văn Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140203C 5 17 Ngữ văn Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7140203D

8 Ngữ văn Toán

27 - Quản lí giáo dục 7140114

35

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7140114A

10 Toán Vật lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7140114C

15 Ngữ văn Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7140114D

10

Ngoại

ngữ Ngữ văn

Nhóm ngành IV:

200

28 - Hóa học 7440112

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7440112 30 100 Hoá học Toán

29 - Sinh học 7420101

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7420101A

15 Hoá học Toán

Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 7420101B 20 70 Sinh học Toán

Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 7420101C

15 Địa lí Ngữ văn

Nhóm ngành V:

220

30 - Toán học 7460101 20 100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7460101B

50 Toán Vật lí

Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) 7460101C

20 Toán Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (D01) 7460101D

30 Toán

Tiêng

Anh

31 - Công nghê thông tin 7480201

120

Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 7480201A 16 90 Toán Vật lí

Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01) 7480201B

30 Toán Tiêng

Page 13: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

Anh

Nhóm ngành VII:

800

32 - Việt Nam học 7310630

120

Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) 7310630B

15 Ngữ văn Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310630C

45 Ngữ văn Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7310630D

60 Ngữ văn

Ngoại

ngữ

33 - Văn học 7229030

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7229030C 10 60 Ngữ văn Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7229030D

40 Ngữ văn Toán

34 - Ngôn ngữ Anh 7220201

100

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

(D01) 7220201 30 100

Tiêng

Anh Ngữ văn

35 - Triêt học 7229001

100

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 7229001B 15 35 Ngữ văn Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7229001C

45 Ngữ văn Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7229001D

20 Ngữ văn

Ngoại

ngữ

36 - Chính trị học (Kinh tê chính trị

Mác - Lênin) 7310201

100

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

(C14) 7310201A

30 Toán GDCD

Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công

dân (D84,D86,D87) 7310201B

30 Toán

Ngoại

ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7310201D 5 40

Ngoại

ngữ Toán

37 - Tâm lý học (Tâm lý học trường

học) 7310401

120

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 7310401A

20 Ngữ văn Toán

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310401c iS 70 Ngữ văn Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7310401D

30 Ngữ văn

Ngoại

ngữ

3S - Tâm lý học giáo dục 7310403

40

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) 7310403A

10 Ngữ văn Toán

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7310403C 10 20 Ngữ văn Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7310403D

10 Ngữ văn

Ngoại

ngữ

39 - Công tác xã hội 7760101

120

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ 7760101B

20 Ngoại Ngữ văn

Page 14: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2018...ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2018 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành

(D14,D62,D64) ngữ

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 7760101C

30 Ngữ văn Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

(D01,D02,D03) 7760101D 10 70

Ngoại

ngữ Ngữ văn