BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
HÀ NỘI, NĂM 2018
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Các phương pháp chế tạo vật liệu nano và ứng dụng (Methods
produce Nanomaterials and applications)
Mã số học phần: 7110301
Số tín chỉ học phần: 3 (2-2-5), học trong 16 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 15; Bài tập: 15; Thực hành: 15;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 75;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
2.2. Bộ môn: Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi trường
3. Điều kiện học học phần:
3.1. Môn học tiên quyết: Không
3.2. Môn học học trƣớc: 7110107 (Hóa học môi trường)
4. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên hiểu biết cơ bản về các khoáng vật “siêu nhỏ” (cỡ nano 10-9
) và
ứng dụng của chúng trong xử lý môi trường. Đồng thời đưa ra các phương pháp xác định
và mô tả được các đặc điểm của các khoáng vật nano, khoáng vật sét bằng các phương
pháp nghiên cứu nhiễu xạ tia X (XRD), quang phổ hồng ngoại biến đổi (FT-IR) và kính
hiển vi điện tử truyền qua (TEM).
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức cơ bản về công nghệ nano;
4.1.2. Kiến thức về vật liệu nano;
4.1.3. Kiến thức về ứng dụng công nghệ nano trong xử lý ô nhiễm môi trường và
phát triển các nguồn năng lượng mới;
4.1.4. Kiến thức về chế tạo vật liệu nano
4.1.5. Kiến thức cơ bản về công nghệ nano và sức khỏe con người.
4.2. Kỹ năng
2
4.2.1. Sinh viên có kỹ năng làm việc theo nhóm trong việc sử dụng các
phương pháp nghiên cứu nhiễu xạ tia X (XRD), quang phổ hồng ngoại biến đổi (FT-IR)
và kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) để xác định, mô tả các khoáng vật nano;
4.2.2. Sinh viên có kỹ năng tư duy, phân tích, luận giải sự thành tạo các vật
liệu nano cũng như các đặc điểm hình thái, cấu trúc của chúng;
4.2.3. Sinh viên có kỹ năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong việc nhận
dạng, mô tả các vật liệu nano cũng như sử dụng chúng trong việc xử lý ô nhiễm môi
trường;
4.2.4. Sinh viên có khả năng tổng hợp chế tạo vật liệu nano
4.2.5. Sinh viên có kỹ năng lựa chọn, vận dụng những kiến thức đã học vào
việc xử lý ô nhiễm môi trường, phát triển nguồn năng lượng mới, bảo vệ sức khỏe con
người.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học giới thiệu và trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về công nghệ nanno,
vật liệu nano, cũng như cơ sở khoa học, phương pháp nghiên cứu, chế tạo vật liệu nano và
ứng dụng của chúng trong xử lý môi trường và sức khỏe con người.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Mở đầu
- Giới thiệu về vật liêu nano cũng như ứng
dụng của chúng
1 4.1.1, 4.1.3
Chƣơng 1 Công nghệ nano 4 4.1.1
1.1 Khái niệm về công nghệ nano
1.2 Cấu trúc nano trong thiên nhiên
1.3 Những ứng dụng của công nghệ nano trong
công nghiệp và môi trường
1.4
Bài tập 1- Chương 1: Ứng dụng của công
nghệ nano trong công nghiệp và môi trường ở
Việt Nam
Chƣơng 2 Vật liệu nano 8 4.1.2
2.1 Các dạng vật liệu nano
2.2 Các phương pháp phân tích nano
2.3 Tổng hợp và chế tạo vật liệu nano
2.4 Tính chất của vật liệu nano
2.5 Bài tập 1- Chương 2: Các quy trình công
nghệ chế tạo vật liệu nano
Chƣơng 3 Công nghệ nano và môi trƣờng 8 4.1.3
3.1 Màng lọc nano
3
3.2 Công nghệ nano trong xử lý ô nhiễm không
khí
3.3 Công nghệ nano trong xử lý nước
3.4 Công nghệ nano trong phát triển các nguồn
năng lượng mới
3.5 Bài tập 1- Chương 3: Công nghệ xử lý nước
thải
Chƣơng 4 Các phƣơng pháp chế tạo vật liệu nano 10 4.1.4
4.1 Phương pháp hoá học
4.2 Phương pháp vật lý
4.3 Phương pháp phún xạ
4.4 Phương pháp thuỷ nhiệt
4.5 Phương pháp sol-gel
4.6 Bài tập 1- Chương 4: Tổng hợp vật liệu nano
Chƣơng 5 Công nghệ nano và sức khỏe con người 3 4.1.5
5.1 Phơi nhiễm nano và sức khỏe con người
5.2 Công nghệ nano trong y học
5.3
Bài tập 1- Chương 5: Các kết quả ứng dụng
công nghệ nano trong môi trường và y học ở
Việt Nam
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Giảng dạy kết hợp với thực tế: Sinh viên vận dụng kiến thức vào các bài thí nghiệm
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao
30% 3 Điểm bài tập nhóm
- Báo cáo/thuyết minh
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ
- Báo cáo, thuyết minh theo nhóm và vấn đáp
đối với từng thành viên nhóm
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết (90 phút)
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
60%
9.1. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Hoàng Nam, Bài giảng môn học Các phương pháp chế tạo vật liệu nano và ứng
dụng. Trường Đại học Mỏ Địa chất, 2015
Tài liệu tham khảo
[2]Nguyễn Hoàng Nam, Bài giảng môn học Công nghệ nano trong môi trường. Trường Đại
học Mỏ Địa chất, 2015
Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1: Công
nghệ nano
1.1. Khái niệm về
công nghệ nano
1.2. Cấu trúc nano
trong thiên nhiên
1.3. Những ứng dụng
của công nghệ nano
trong công nghiệp và
môi trường
5 0 0 Nghiên cứu nội dung chương 1 (1.1
đến 1.3) của tài liệu [1]; và tài liệu
[2]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tập số 1 của
Chương 1, tham khảo tài liệu [2],
và viết báo cáo nhóm.
2
Chƣơng 2: Vật liệu
nano
2.1. Các dạng vật liệu
nano
2.2. Các phương pháp
phân tích nano
2.3. Tổng hợp và chế
tạo vật liệu nano
5 5 0 Nghiên cứu nội dung chương 2 (2.1
đến 3.4) của tài liệu [1]; và tài liệu
1
- Làm bài tập số 1 của Chương 2,
tham khảo tài liệu [2],
- Làm thí nghiệm bài 1 của Chương
3.
5
2.4. Tính chất của vật
liệu nano
3
Chƣơng 3: Công
nghệ nano và môi
trƣờng
3.1. Màng lọc nano
3.2. Công nghệ nano
trong xử lý ô nhiễm
không khí
3.3. Công nghệ nano
trong xử lý nước
3.4. Công nghệ nano
trong phát triển các
nguồn năng lượng
mới
10 5 0 Nghiên cứu nội dung chương 3 (3.1
đến 3.4) của tài liệu [1]; và tài liệu
[2]
- Làm bài tập số 1 của Chương 3,
tham khảo tài liệu [1], [2] và viết
báo cáo.
- Làm thí nghiệm bài 1 của Chương
3.
4
Chƣơng 4: Các
phƣơng pháp chế
tạo vật liệu nano
4.1. Phương pháp hoá
học
4.2. Phương pháp vật
lý
4.3. Phương pháp
phún xạ
4.4. Phương pháp
thuỷ nhiệt
4.5. Phương pháp sol-
gel
10 5 0 Nghiên cứu nội dung chương 4 (4.1
đến 3.4,5) của tài liệu [1]; và tài
liệu [2]
- Làm bài tập số 1 của Chương 4,
tham khảo tài liệu [1], [2] và viết
báo cáo.
- Làm thí nghiệm bài 1 của Chương
4.
5
Chƣơng 5: Công
nghệ nano và sức
khỏe con ngƣời
5.1. Phơi nhiễm nano
và sức khỏe con
người
5.2. Công nghệ nano
trong y học
10 5 0 Nghiên cứu nội dung chương 5 (1.1
đến 5.2) của tài liệu [1]; và tài liệu
[6]
- Làm bài tập số 1 của Chương 5,
tham khảo tài liệu [1], [6] và viết
báo cáo.
Hà nội, ngày 25 tháng 9 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
6
PGS.TS. Đỗ Văn Bình
PGS.TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Cơ sở kỹ thuật năng lượng tái tạo (Basic Engineering of Renewable
Energy)
Mã số học phần: 7110302
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần: 30
Lý thuyết: 25; Bài tập: 5; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0302-08
2. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
3. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi Trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên ngành Kỹ thuật môi trường những hiểu biết kỹ thuật cơ bản về các
dạng năng lượng tái tạo như năng lượng gió, nước, mặt trời, thủy triều, sóng biển, địa nhiệt,
sinh khối, ... Các phương pháp lưu trữ năng lượng tái tạo và các vấn đề kinh tế - phát triển bền
vững sử dụng năng lượng tái tạo.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Năng lượng tái tạo và cở sở hình thành
4.1.2. Năng lượng mặt trời
4.1.3. Năng lượng từ sức nước
4.1.4. Năng lượng gió
4.1.5. Năng lượng sinh khối
4.1.6. Năng lượng sóng biển
4.1.7. Năng lượng thủy triều
4.1.8. Năng lượng địa nhiệt
2
4.1.9. Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng làm việc nhóm;
4.2.2. Kỹ năng tư duy, phân tích và giải quyết vấn đề;
4.2.3. Kỹ năng tìm kiếm tài liệu từ nguồn sách tham khảo, internet phục vụ môn học và
làm tiểu luận.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: những vấn đề chung về năng lượng tái tạo; nguyên
lý động lực học chất lỏng; sự truyền nhiệt; năng lượng từ mặt trời; năng lượng nước mặt;
năng lượng gió; năng lượng sinh khối và nhiên liệu sinh học; năng lượng thủy triều; năng
lượng sóng biển; năng lượng địa nhiệt; nguồn năng lượng tái tạo ở nước ta.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2
1.1 Năng lượng và sự phát triển bền vững 4.1.1
1.2 Cơ sở khoa học của năng lượng tái tạo 4.1.1
1.3 Khía cạnh kỹ thuật và xã hội của năng lượng
tái tạo
4.1.1
Chƣơng 2 NGUYÊN LÝ CỦA ĐỘNG LỰC HỌC
CHẤT LỎNG 3
2.1 Khái niệm 4.1.1
2.2 Phương trình Bernoulli về chuyển hóa năng
lượng
4.1.1
2.3 Chuyển hóa động lượng 4.1.1
2.4 Độ nhớt 4.1.1
2.5 Dòng chảy rối 4.1.1
2.6 Sức cản của đường ống 4.1.1
Chƣơng 3 SỰ TRUYỀN NHIỆT 3
3.1 Khái niệm 4.1.1
3.2 Phân tích chu trình nhiệt 4.1.1
3.3 Sự truyền dẫn 4.1.1
3.4 Dòng đối lưu 4.1.1
3.5 Sự truyền dẫn bức xạ nhiệt 4.1.1
3.6 Đặc tính của vật liệu truyền dẫn 4.1.1
Chƣơng 4 NĂNG LƯỢNG TỪ MẶT TRỜI 3
3
4.1 Bức xạ mặt trời 4.1.2
4.2 Nước thái dương năng 4.1.2
4.3 Ứng dụng của các nguồn nhiệt mặt trời khác 4.1.2
4.4 Quang điện 4.1.2
Chƣơng 5 NĂNG LƯỢNG NƯỚC MẶT 2
5.1 Khái niệm 4.1.3
5.2 Nguyên lý 4.1.3
5.3 Hệ thống thủy điện 4.1.3
Chƣơng 6 NĂNG LƯỢNG GIÓ 3
6.1 Khái niệm 4.1.4
6.2 Các dạng turbin 4.1.4
6.3 Đường động lượng và cơ sở lý thuyết 4.1.4
6.4 Cánh quạt gió 4.1.4
6.5 Đặc tính của hướng gió và hoạt động của
turbin
4.1.4
Chƣơng 7 NĂNG LƯỢNG SINH KHỐI VÀ NHIÊN
LIỆU SINH HỌC 2
7.1 Quá trình quang hợp của thực vật 4.1.5
7.2 Sinh khối và nhiên liệu sinh học 4.1.5
Chƣơng 8 NĂNG LƯỢNG SÓNG BIỂN 3
8.1 Khái niệm 4.1.6
8.2 Sóng biển 4.1.6
8.3 Lực và năng lượng sóng biển 4.1.6
8.4 Môi trường và xã hội đối với năng lượng sóng
biển
4.1.6
Chƣơng 9 NĂNG LƯỢNG THỦY TRIỀU 3
9.1 Khái niệm 4.1.7
9.2 Nguyên nhân tạo ra thủy triều 4.1.7
9.3 Sự nâng cao của thủy triều 4.1.7
9.4 Dòng năng lượng thủy triều 4.1.7
9.5 Môi trường và xã hội đối với năng lượng thủy
triều
4.1.7
9.6 Các dạng chuyển hóa năng lượng khác từ đại
dương
4.1.7
Chƣơng 10 NĂNG LƯỢNG ĐỊA NHIỆT 3
10.1 Khái niệm 4.1.8
10.2 Địa vật lý 4.1.8
4
10.3 Đá khô và phân tích dòng nhiệt 4.1.8
10.4 Khai thác nguồn năng lượng địa nhiệt 4.1.8
Chƣơng 11 NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO Ở VIỆT NAM 3
11.1 Tiềm năng năng lượng tái tạo ở Việt Nam 4.1.9
11.2 Khung chính sách về năng lượng tái tạo ở
Việt Nam
4.1.9
11.3 Một số hoạt động về năng lượng tái tạo ở Việt
Nam
4.1.9
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Áp dụng phương pháp giảng dạy bằng sơ đồ tư duy, phân nhóm
- Giảng dạy kết hợp với thực tế: Cho sinh viên tiếp cận với chương trình năng lượng xanh,
các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập, tiểu luận và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 30 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tiểu luận - Nộp báo cáo tiểu luận đúng hạn
- Thuyết trình kết quả thực hiện trước tập thể 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết (30 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết (60 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
5
10. Tài liệu học tập
[1] Phan Quang Văn : Cơ sở kỹ thuật năng lượng tái tạo. NXB Xây dựng, 2017.
ISBN978-604-82- 2389-2.
[2]. Đặng Thị Ngọc Thủy và nnk. Bài giảng Công nghệ môi trường trong công nghiệp dầu
khí. Bộ môn Kỹ thuật môi trường, Trường Đại học Mỏ-Địa Chất. Hà Nội, 2013.
[3]. Phan Quang Văn. Giáo trình Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp
mỏ. Trường Đại học Mỏ-Địa Chất. Hà Nội, 2012.
[4]. Nguyễn Thị Hồng và nnk. Bài giảng Kỹ thuật cải tạo, phục hồi môi trường và đóng
cửa mỏ. Bộ môn Kỹ thuật môi trường, Trường Đại học Mỏ-Địa Chất. Hà Nội, 2013.
[5]. Võ Xuân Minh, Vương Lan Vân, Phạm Đức Thiên. Giáo trình thủy lực cơ sở: Biên
soạn theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Mỏ- địa chất, 2009.
[6]. Nguyễn Bin. Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hoá chất và thực phẩm; tập I: Các
quá trình thủy lực - Bơm, Quạt, Máy nén. NXB Khoa học kỹ thuật, 2004
6
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chương 1. NHỮNG
VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Năng lượng và
sự phát triển bền
vững
1.2. Cơ sở khoa học
của năng lượng tái
tạo
1.3. Khía cạnh kỹ
thuật và xã hội của
năng lượng tái tạo
Chương 2 . NGUYÊN
LÝ CỦA ĐỘNG
LỰC HỌC CHẤT
LỎNG
2.1. Khái niệm
2.2. Phương trình
Bernoulli về chuyển
hóa năng lượng
2.3. Chuyển hóa động
lượng
2.4. Độ nhớt
8 0 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 1.1
đến 1.3 của Chương 1. Nội dung từ
mục 2.1 đến 2.4 của Chương 2.
+ Tra cứu nội dung về quá trình
thủy lực trong tài liệu [6].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 1 và 2 tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
2
2.5. Dòng chảy rối
2.6. Sức cản của
đường ống
Chương 3. SỰ
TRUYỀN NHIỆT
3.1. Khái niệm
3.2. Phân tích chu
trình nhiệt
3.3. Sự truyền dẫn
3.4. Dòng đối lưu
3.5. Sự truyền dẫn
bức xạ nhiệt
3.6. Đặc tính của vật
liệu truyền dẫn
8 0 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 2.5
đến 2.6 của Chương 2. Nội dung từ
mục 3.1 đến 3.6 của Chương 3.
+ Tra cứu nội dung về quá trình
truyền nhiệt trong tài liệu [6].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 3 và 4, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
3
Chương 4. NĂNG
LƯỢNG TỪ MẶT
TRỜI
4.1. Bức xạ mặt trời
4.2. Nước thái dương
năng
4.3. Ứng dụng của
các nguồn nhiệt mặt
6 2 0 Nội dung từ mục 4.1 đến 4.4 của
Chương 4.
Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 4.1
đến 4.4 của Chương 4.
7
trời khác
4.4. Quang điện
Chương 5 . NĂNG
LƯỢNG NƯỚC
MẶT
5.1. Khái niệm
5.2. Nguyên lý
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 5.1
đến 5.2 của Chương 5.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 5, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
4 5.3. Hệ thống thủy
điện
Chương 6 . NĂNG
LƯỢNG GIÓ
6.1. Khái niệm
6.2. Các dạng turbin
6.3. Đường động
lượng và cơ sở lý
thuyết
6.4. Cánh quạt gió
6.5. Đặc tính của
hướng gió và hoạt
động của turbin
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung mục 5.3
của Chương 5. Nội dung từ mục 6.1
đến 6.5 của Chương 6.
+ Tra cứu nội dung về thủy lực,
chuyển khối trong tài liệu [6].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 6, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
5 Chương 7 . NĂNG
LƯỢNG SINH
KHỐI VÀ NHIÊN
LIỆU SINH HỌC
7.1. Quá trình quang
hợp của thực vật
7.2. Sinh khối và
nhiên liệu sinh học
Chương 8. NĂNG
LƯỢNG SÓNG
BIỂN
8.1. Khái niệm
8.2. Sóng biển
8.3. Lực và năng
lượng sóng biển
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 7.1
đến 7.2 của Chương 7. Nội dung từ
mục 8.1 đến 8.3 của Chương 8.
+ Tra cứu nội dung về thủy lực,
chuyển khối trong tài liệu [5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 7 và 8, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
6 8.4. Môi trường và xã
hội đối với năng
lượng sóng biển
Chương 9 . NĂNG
LƯỢNG THỦY
TRIỀU
9.1. Khái niệm
9.2. Nguyên nhân tạo
ra thủy triều
9.3. Sự nâng cao của
thủy triều
9.4. Dòng năng lượng
thủy triều
9.5. Môi trường và xã
6 2 Nội dung 8.4 của Chương 8.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 8, tài liệu [1].
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 9.1
đến 9.6 của Chương 9.
+ Tra cứu nội dung về thủy lực
trong tài liệu [5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 9, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
8
hội đối với năng
lượng thủy triều
9.6. Các dạng chuyển
hóa năng lượng khác
từ đại dương
viết báo cáo nhóm.
7 Chương 10. NĂNG
LƯỢNG ĐỊA NHIỆT
10.1. Khái niệm
10.2. Địa vật lý
10.3. Đá khô và phân
tích dòng nhiệt
10.4. Khai thác nguồn
năng lượng địa nhiệt
Chương 11. NĂNG
LƯỢNG TÁI TẠO Ở
VIỆT NAM
11.1. Tiềm năng năng
lượng tái tạo ở Việt
Nam
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
10.1 đến 10.4 của Chương 10. Nội
dung từ mục 11.1 đến 11.3 của
Chương 11.
+ Tra cứu nội dung về truyền nhiệt
trong tài liệu [6, 7 ].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 10 tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
Tài liệu [1]: Nội dung mục 11.1 của
Chương 11. Nội dung từ mục 11.1
đến 11.3 của Chương 11.
+ Tra cứu nội dung về truyền nhiệt
trong tài liệu [5,6 ].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 11, tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
8 11.2. Khung chính
sách về năng lượng
tái tạo ở Việt Nam
11.3. Một số hoạt
động về năng lượng
tái tạo ở Việt Nam
4 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
11.2 đến 11.3 của Chương 11. Nội
dung từ mục 11.1 đến 11.3 của
Chương 11.
+ Tra cứu nội dung về truyền nhiệt
trong tài liệu [5,6 ].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 11, tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2018
KHOA MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG KHOA
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công nghệ Wetland (Wetland technology)
Mã số học phần: 7110303
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4) học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 16 Bài tập: 14 Thực hành: 0
Thực tập: 0 Đồ án:0 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần:
3.1. Môn học tiên quyết: Không
3.2. Môn học học trƣớc: 7110218 (Vi hóa sinh môi trƣờng).
4. Mục tiêu của học phần: Học phần giúp sinh viên nắm đƣợc các kiến thức cơ bản
về công nghệ Wetland trong xử lý nƣớc thải, từ đó giúp sinh viên hoàn thành tốt
các học phần tiếp theo trong chƣơng trình đào tạo. Sau khi học xong học phần sinh
viên có thể làm đồ án môn học và thu thập thêm tài liệu làm đồ án tốt nghiệp.
4.1. Kiến thức (Trình bày những kiến thức mong muốn sinh viên tích lũy được sau khi
hoàn thành học phần?)
4.1.1 Nắm bắt đƣợc thế nào là wetland và cách phân loại chúng, các cơ chế loại
bỏ các chất ô nhiễm diễn ra trong hệ thống constructed wetland.
4.1.2 Nắm bắt đƣợc vai trò của thực vật trong hệ thống constructed wetland, Các
loại hệ thống constructed wetland trong xử lý nƣớc thải nhƣ: Surface Flow
Wetlands, Subsurface Flow Wetlands, Vertical Flow wetlands.
4.1.3 Các ứng dụng cũng nhƣ lựa chọn constructed wetland, lựa chọn các loại
thực vật phù hợp cho từng loại nƣớc thải, nắm bắt đƣợc cách xây dựng hệ thống
constructed wetland, tính toán đƣợc chi phí cho hệ thống...
4.2. Kỹ năng (Trình bày những kỹ năng cứng và kỹ năng mềm mong muốn sinh viên
tích lũy được sau khi hoàn thành học phần?)
2
4.2.1. Biết cách tìm kiếm tài liệu liên quan đến chuyên nghành, nắm bắt đƣợc thực tế trên
thế giới trong việc xử lý các loại nƣớc thải bằng hệ thống constructed wetland.
4.2.2. Biết cách lựa họn hệ thống xử lý phù hợp, trên cơ sở nắm bắt đƣợc cơ chế của quá
trình xử lý cho từng loại nƣớc thải trong hệ thống constructed wetland.
4.2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng thuyết trình về hệ thống xử lý, kỹ năng tính
toán và lựa chọn hệ thống phù hợp.
5. Tóm tắt nội dung học phần
(Mô tả tóm tắt các nội dung chính giảng dạy cho người học; khoảng 10 dòng)
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Giới thiệu về wetland; Các cơ chế chuyển
hóa chất dinh dƣỡng quan trọng và kim loại trong wetland; Vai trò của cây trong hệ
thống xử lý bằng wetland; Các loại wetland trong xử lý nƣớc thải; Hệ thống dòng chảy
ngang trong wetland; Các loại xử lý nƣớc thải trong hệ thống dòng chảy ngang của
wetland; Sử dụng công nghệ wetland trên thế giới.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 GIỚI THIỆU VỀ WETLAND 2 4.1.1
1.1 Giá trị và chức năng của Wetland
1.2 Wetland tự nhiên và nhân tạo cho xử lý nƣớc
thải
Chƣơng 2
CÁC CƠ CHẾ CHUYỂN HOÁ CHẤT DINH
DƢỠNG QUAN TRỌNG VÀ KIM LOẠI
TRONG WETLAND
6 4.1.2
2.1 Oxi và thế oxi hóa khử
2.2 Sự chuyển hóa của carbon
2.3 Sự chuyển hóa của Nitơ
2.4 Chuyển hóa phosphor
2.5 Chuyển hóa lƣu huỳnh
2.6 Sắt và Mangan
2.7 Lƣợng vết các kim loại
Chƣơng 3 VAI TRÒ CỦA CÂY TRONG HỆ THỐNG
XỬ LÝ BẰNG WETLAND 6 4.1.3
3.1 Hệ thực vật trong wetland
3.2 Sự thích ứng của cây với nƣớc
3
3.3 Sinh khối, sự tăng trƣởng và phân hủy
3.4 Sự bay hơi và vận chuyển nƣớc
3.5 Vai trò của thực vật trong hệ thống xử lý bằng
wetland
Chƣơng 4 CÁC LOẠI WETLAND TRONG XỬ LÝ
NƢỚC THẢI 2 4.1.4
4.1 Surface Flow Wetlands
4.2 Subsurface Flow Wetlands
4.3 Vertical Flow wetlands
Chƣơng 5 HỆ THỐNG DÒNG CHẢY NGANG
TRONG WETLAND 6 4.1.5
5.1 Phát triển công nghệ
5.2 Các thông số thiết kế quan trọng
5.3 Chi phí đầu tƣ, vận hành và bảo trì
5.4 Hiệu quả nổi bật của việc xử lý
Chƣơng 6
CÁC LOẠI XỬ LÝ NƢỚC THẢI TRONG
HỆ THỐNG DÒNG CHẢY NGANG CỦA
WETLAND
8 4.1.6
6.1 Xử lý nƣớc thải đô thị và nƣớc thải dân dụng
6.2 Nƣớc thải công nghiệp
6.3 Nƣớc thải nông nghiệp
6.4 Nƣớc thải tại chỗ
6.5 Nƣớc rò rỉ từ bãi rác thải
6.6 Hóa chất gây rối loạn nội tiết và các chất hữu
cơ đặc biệt
7. Phƣơng pháp giảng dạy (Trình bày các phương pháp giảng dạy được áp dụng giảng
dạy học phần)
- Nghe giảng lý thuyết, đọc sách, làm bài tập vận dụng trình bày trao đổi và thảo luận.
8. Nhiệm vụ của sinh viên (Trình bày các nhiệm vụ sinh viên phải thực hiện)
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
4
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập đƣợc giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết trình 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết 30 phút
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60 phút.
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10. Tài liệu học tập
- Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Hoàng Nam. Công nghệ Wetland xử lý nƣớc thải mỏ. Trƣờng Đại
học Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2015.
- Sách tham khảo:
Nguyễn Hoàng Nam. Thiết kế wetland cho xử lý nƣớc thải. NXB KHKT, Hà
nội, 2018
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
5
1
Chƣơng 1: GIỚI
THIỆU VỀ
WETLAND
Giá trị và 1.1.
chức năng của
Wetland
1.2. Wetland tự
nhiên và nhân tạo
cho xử lý nƣớc thải
4
0 0
+Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 1 (ví dụ: 1.1 đến 1.2,
Chƣơng 1).
+Ôn tập nội dung chƣơng 1 đã học
ở học phần 7110303.
+Tra cứu nội dung về: 1.1 đến 1.2
tham khảo thêm [2]
2
Chƣơng 2: CÁC CƠ
CHẾ CHUYỂN
HOÁ CHẤT DINH
DƢỠNG QUAN
TRỌNG VÀ KIM
LOẠI TRONG
WETLAND
2.1. Oxi và thế oxi
hóa khử
2.2. Sự chuyển hóa
của carbon
2.3. Sự chuyển hóa
của Nitơ
2.4. Chuyển hóa
phosphor
2.5. Chuyển hóa lƣu
huỳnh
2.6. Sắt và Mangan
2.7. Lƣợng vết các
kim loại
8 4 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 2 (ví dụ: 2.1 đến 2.7,
Chƣơng 2).
+Ôn tập nội dung chƣơng 2 đã học
ở học phần 7110303.
+Tra cứu nội dung về: 2.1 đến 2.7
tham khảo thêm [2, 3, 5]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
3
Chƣơng 3: VAI
TRÒ CỦA CÂY
TRONG HỆ
THỐNG XỬ LÝ
BẰNG WETLAND
3.1. Hệ thực vật
trong wetland
3.2. Sự thích ứng
của cây với nƣớc
3.3. Sinh khối, sự
tăng trƣởng và phân
hủy
3.4. Sự bay hơi và
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 3 (ví dụ: 3.1 đến 3.5,
Chƣơng 3).
+Ôn tập nội dung chƣơng 3 đã học
ở học phần 7110303.
+Tra cứu nội dung về: 3.1 đến 3.5
tham khảo thêm [2, 5, 6, 7]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
6
vận chuyển nƣớc
3.5. Vai trò của
thực vật trong hệ
thống xử lý bằng
wetland
4 Chƣơng 4: CÁC
LOẠI WETLAND
TRONG XỬ LÝ
NƢỚC THẢI
4.1. Surface Flow
Wetlands
4.2. Subsurface
Flow Wetlands
4.3. Vertical Flow
wetlands
4 0 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 4 (ví dụ: 4.1 đến 4.2,
Chƣơng 4).
+Ôn tập nội dung chƣơng 4 đã học
ở học phần 7110303.
+Tra cứu nội dung về: 4.1 đến 4.2
tham khảo thêm [5, 8, 9]
5 Chƣơng 5: HỆ
THỐNG DÒNG
CHẢY NGANG
TRONG
WETLAND
5.1 Phát triển
công nghệ
5.2. Các thông số
thiết kế quan trọng
5.3. Chi phí đầu tƣ,
vận hành và bảo trì
5.4. Hiệu quả nổi
bật của việc sử lý
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 5 (ví dụ: 5.1 đến 5.4,
Chƣơng 5).
+Ôn tập nội dung chƣơng 5 đã học
ở học phần 7110303.
+Tra cứu nội dung về: 5.1 đến 5.4
tham khảo thêm [4, 8, 9]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
6 Chƣơng 6: CÁC
LOẠI XỬ LÝ
NƢỚC THẢI
TRONG HỆ
THỐNG DÒNG
CHẢY NGANG
CỦA WETLAND
6.1. Xử lý nƣớc thải
đô thị và nƣớc thải
dân dụng
6.2. Nƣớc thải công
nghiệp
6.3. Nƣớc thải nông
nghiệp
4 12 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 65 (ví dụ: 6.1 đến 6.6,
Chƣơng 6).
+Ôn tập nội dung chƣơng 6 đã học
ở học phần 7110303.
+Tra cứu nội dung về: 6.1 đến 6.6
tham khảo thêm [2, 3, 6, 8, 9]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
7
6.4 Nƣớc thải tại chỗ
6.5. Nƣớc rò rỉ từ
bãi rác thải
6.6. Hóa chất gây
rối loạn nội tiết và
các chất hữu cơ đặc
biệt
Hà nội, ngày 22 tháng 09 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƢỜNG
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Hệ thống quản lý nước thải mỏ (Wastewate management system for mining)
Mã số học phần: 7110304
Số tín chỉ: 2 (2-0-4), Học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30 .; Thảo luận: ; Thực hành: 0;
Thực tập:..0 ; Đồ án: 0.; Tự học: 60 ;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
2. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
3. ThS. Nguyễn Thị Hòa 1103-06
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết:
3.2. Môn học học trƣớc:
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm được các kiến thức về ảnh hưởng của quá trình khai thác mỏ
tới môi trường nước, đặc biệt là sự tạo thành nước acid thoát ra từ khu vực khai thác mỏ. Mục
đích của môn học nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về thành phần, tính chất của nước
thải mỏ, các nguyên lý, mô hình quản lý nước thải mỏ và qui trình kỹ thuật của một hệ thống xử
lý nước thải mỏ. Ngoài ra sinh viên còn có cơ hội được đi thăm quan thực tế để nắm vững cách
vận dụng lý thuyết vào thực tế
4.1. Kiến thức
4.1.1. Khái niệm, thành phần và tính chất của nước thải mỏ
4.1.2. Các phương pháp xử lý nước thải mỏ ở Việt Nam, trên thế giới
4.1.3. Công cụ quản lý nước thải axit mỏ
4.1.4. Quy trinh quản lý nước thải mỏ
4.2. Kỹ năng
4.1.1. Xác định được phương pháp xử lý nước thải mỏ
4.1.2. Xác định công cụ quản lý nước thải mỏ
4.1.3. Quy trình quản lý nước thải mỏ
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm 4 chương:
Chương 1: Thành phần và tính chất nước thải mỏ
Chương 2: Các phương pháp xử lý nước thải mỏ
Chương 3: Công cụ quản lý nước thải axit mỏ
Chương 4: Quy trình quản lý nước thải mỏ
2
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Thành phần và tính chất của nƣớc thải mỏ 5 4.1.1
1.1 Khái niệm
1.2 Nguồn gốc và đặc tính của nước thải mỏ
1.3 Nước thải acid từ mỏ
Chƣơng 2 Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải mỏ 6 4.1.2
2.1 Các phương pháp xử lý nước thải mỏ trên thế
giới
2.2 Các phương pháp xử lý nước thải mỏ ở Việt
Nam
2.3 Thực tiễn xử lý nước thải ở một số mỏ
Chƣơng 3 Công cụ quản lý nƣớc thải axit mỏ 10 4.1.3
3.1 Công tác quản lý nước thải axit mỏ
3.2 Dự báo sự hình thành của AMD
3.3 Kế hoạch kiểm soát AMD
3.4 Phương pháp xử lý AMD
3.5 Quan trắc giám sát nước axit mỏ
Chƣơng 4 Quy trình quản lý nƣớc thải mỏ 9 4.1.4
4.1 Giai đoạn nghiên cứu, khảo sát, thiết kế mỏ
4.2 Giai đoạn xây dựng và vận hành mỏ
4.3 Giai đoạn đóng cửa mỏ
7. Phƣơng pháp giảng dạy
Giảng dạy lý thuyết kết hợp thảo luận nhóm
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
3
9.1. Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm kiểm tra giữa kỳ
Bài tập làm ở nhà
Thi viết
Theo yêu cầu của bộ môn 30%
3 Điểm thi kết thúc học phần Yêu cầu tham dự 80% tiết trên lớp 60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về
công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Thị Hồng, Trần Thị Ngọc. Bài giảng Hệ thống quản lý nước thải mỏ.
[2] Hồ Sĩ Giao và nnk. Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ lộ thiên. NXB Từ điển bách
khoa. 2010
[3] Lâm Minh Triết, Trần Hiếu Nhuệ. Xử lý nước thải. NXB Xây Dựng. 2015
11.Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần
chuẩn bị
1,2
Chƣơng 1: Thành phần và tính
chất của nƣớc thải mỏ
1.1. Khái niệm
1.2. Nguồn gốc và đặc tính của
nước thải mỏ
1.1. 1.3. Nước thải acid từ mỏ
10
+ Nghiên cứu lý
thuyết chương 1 tài
liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2], [3]
Yêu cầu: Nắm khai
niệmm nguồn gốc,
tính chất nước thải
mỏ
4
3,4
Chƣơng 2: Các phƣơng pháp xử
lý nƣớc thải mỏ
2.1. Các phương pháp xử lý nước
thải mỏ trên thế giới
2.2. Các phương pháp xử lý nước
thải mỏ ở Việt Nam
1.2. 2.3. Thực tiễn xử lý nước thải ở
một số mỏ
12
+ Nghiên cứu lý
thuyết chương 2 tài
liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2], [3]
Yêu cầu: Nắm các
phương pháp xử lý
nước thải mỏ
5,6
Chƣơng 3: Công cụ quản lý
nƣớc thải axit mỏ
3.1. Công tác quản lý nước thải
axit mỏ
3.2. Dự báo sự hình thành của
AMD
3.3. Kế hoạch kiểm soát AMD
3.4. Phương pháp xử lý AMD
1.3. 3.5. Quan trắc giám sát nước axit
mỏ
20
+ Nghiên cứu lý
thuyết chương 3 tài
liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2], [3]
Yêu cầu: Nắm được
các công cụ quản lý
nước thải axit mỏ
7,8
Chƣơng 4: Quy trình quản lý
nƣớc thải mỏ
4.1. Giai đoạn nghiên cứu, khảo
sát, thiết kế mỏ
4.2. Giai đoạn xây dựng và vận
hành mỏ
1.4. 4.3. Giai đoạn đóng cửa mỏ
18
+ Nghiên cứu lý
thuyết chương 4 tài
liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2], [3]
Yêu cầu: Nắm được
quy trinh quản lý
nước thải mỏ
Hà nội, ngày 02 tháng 7 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Khoa học kinh tế tài nguyên và môi trường (Economical science of
resource and environment)
Mã số học phần: 7110305
Số tín chỉ học phần: 3 (3-0-6), học trong 16 tuần
Số tiết học phần: 45
Lý thuyết: 30; Bài tập: 15; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 90;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0203-08
2. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
3. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
4. ThS. Đặng Thị Ngọc Thuỷ 1103-04
5. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
6. ThS. Nguyễn Thị Hoà 1103-06
7. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
8. ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền 1103-08
9. TS. Nguyễn Phương Đông 1103-09
10. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi Trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: 7110108 (Khoa học tính toán chi phí môi trường)
4. Mục tiêu của học phần
Cung cấp cho sinh viên ngành Kỹ thuật Môi trường cơ sở lý thuyết về mối quan hệ giữ
kinh tế và môi trường, kinh tế và tài nguyên để xác định phương pháp tính toán chi phí
môi trường hợp lý, để thực hiện kiểm toán chất thải: Phương pháp luận về kinh tế môi
trường, kinh tế tài nguyên; Giải thích các loại hình kiểm toán chất thải có thể tiến hành;
Cung cấp các phương pháp, các công cụ và các kỹ năng để tiến hành kiểm soát ô nhiễm
2
bằng kinh tế. Sinh viên sau khi học xong phải nắm được quy trình và các phương pháp để
tính toán chi phí môi trường và tài nguyên.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Nắm được khái niệm, mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường, tăng trưởng kinh tế
và phát triển bền vững.
4.1.2. Nắm được nội dung của kinh tế tài nguyên
4.1.3. Nắm được công cụ và chính sách kinh tế trong kiểm soát ô nhiễm
4.1.4. Nắm được các công cụ kinh tế đánh giá môi trường.
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Xác định và đánh giá được mối liên quan giữa kinh tế và phát triển bền vững
4.2.2. Xây dựng và đánh giá được nguyên tắc tính phí cho người gây ô nhiễm
4.2.3. Xây dựng được báo cáo đánh giá môi trường bằng kinh tế
4.2.4. Kỹ năng làm việc theo nhóm: phân công/bố trí công việc, phối hợp thực hiện xây
dựng kế hoạch khảo sát.
4.2.5. Kỹ năng thu thập và xử lý số liệu.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Những vấn đề chung về kinh tế môi trường, kinh tế
tài nguyên, phương pháp kiểm soát ô nhiễm bằng kinh tế và chính sách môi trường, các công
cụ kinh tế đánh giá môi trường.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VÀ MÔI
TRƯỜNG 6
1.1 Kinh tế môi trường là gì 4.1.1
1.2 Các khái niệm kinh tế cơ bản 4.1.1
1.3 Mối liên quan giữa kinh tế và môi trường 4.1.1
1.4 Tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững 4.1.1
1.5 Nguyên nhân gây ra sự suy thoái môi trường 4.1.1
Chƣơng 2 KINH TẾ TÀI NGUYÊN 14
2.1 Phân bố tài nguyên 4.1.2
2.2 Tài nguyên tái tạo 4.1.2
2.3 Tài nguyên không tái tạo 4.1.2
2.4 Bài tập 5 4.1.2
Chƣơng 3 KIỂM SOÁT Ô NHIỄM 14
3.1 Ô nhiễm môi trường và phát triển kinh tế 4.1.3
3
3.2 Phân tích chi phí – lợi ích 4.1.3
3.3 Nguyên tắc tính phí cho người gây ô nhiễm 4.1.3
3.4 Các công cụ chính sách kinh tế 4.1.4
3.5 Kinh tế chính trị học về chính sách môi
trường
4.1.4
3.6 Bài tập 5 4.1.4
Chƣơng 4 CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG 11
4.1 Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên 4.1.4
4.2 Phương pháp chi phí du hành 4.1.4
4.3 Phương pháp đánh giá thụ hưởng 4.2.1
4.4 Thuyết chuyển dịch lợi ích 4.1.4
4.5 Bài tập 5 4.1.4
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập trực tiếp đứng lớp
- Giảng dạy kết hợp với thực tế: Sinh viên được tiếp cận công tác thu gom, phân loại trên
thực tế, các biện pháp xử lý tại bãi chôn lấp.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tiểu luận, bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 45 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tiểu luận - Hoàn thành bài tiểu luận đúng hạn
- Thuyết trình kết quả thực hiện trước tập thể. 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
4
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Bài giảng Kinh tế tài nguyên và môi trường.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chương 1 . TỔNG
QUAN VỀ KINH
TẾ VÀ MÔI
TRƯỜNG
1.1. Kinh tế môi
trường là gì 1.2. Các khái niệm
kinh tế cơ bản
1.3. Mối liên quan
giữa kinh tế và môi
trường
1.4. Tăng trưởng kinh
tế và phát triển bền
vững
1.5. Nguyên nhân gây
ra sự suy thoái môi
trường
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 1.1
đến 1.4 của Chương 1.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 1, tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
2
Chương 2. KINH TẾ
TÀI NGUYÊN
2.1. Phân bố tài
nguyên
2.2. Tài nguyên tái
tạo
2.3. Tài nguyên
không tái tạo
Bài tập
8 2 0 Nội dung từ mục 2.1 đến 2.3 của
Chương 2.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 1 và 2, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
3
Chương 3 . KIỂM
SOÁT Ô NHIỄM
3.1. Ô nhiễm môi
trường và phát triển
kinh tế
3.2. Phân tích chi phí
– lợi ích
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 2.4
đến 2.6 của Chương 2. Nội dung từ
mục 3.1 đến 3.2 của Chương 3.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 2 và 3, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
4 3.3. Nguyên tắc tính 8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 3.3
5
phí cho người gây ô
nhiễm
3.4. Các công cụ
chính sách kinh tế
3.5. Kinh tế chính trị
học về chính sách
môi trường
3.6. Bài tập
Chương 4 . CÁC
CÔNG CỤ ĐÁNH
GIÁ MÔI TRƯỜNG
4.1. Phương pháp
đánh giá ngẫu nhiên
4.2. Phương pháp chi
phí du hành
4.3. Phương pháp
đánh giá thụ hưởng
đến 3.6 của Chương 3. Nội dung từ
mục 4.1 đến 4.3 của Chương 4.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 3 và 4, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
5
4.4. thuyết chuyển
dịch lợi ích
4.5. Bài tập
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 4.4
đến 4.6 của Chương 4. Nội dung
mục 5.1 của Chương 5.
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 4, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS Đỗ Văn Bình
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2018
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS.TS Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Kỹ thuật an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp trong khai thác mỏ
(Engineering of safety and occupational health in the mining)
Mã số học phần: 7110306
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần: 30
Lý thuyết: 25; Bài tập: 5; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0302-08
2. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
3. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi Trƣờng
2.3. Khoa: Môi Trƣờng
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Sau khi học xong học phần này, giúp sinh viên nắm đƣợc kiến thức về an toàn lao động
trong hoạt động khai thác mỏ, các biện pháp kiểm soát và xử lý khí độc hại, bụi, chấn động và
tiếng ồn, nhằm giảm thiểu tác hại của những yếu tố đó tới sức khoẻ con ngƣời. Trang bị cho
sinh viên kỹ năng tự bảo vệ mình khi ra công tác thực tế.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức chung về an toàn vệ sinh lao động
4.1.2. Ảnh hƣởng của môi trƣờng làm việc đến sức khỏe ngƣời lao động
4.1.3. Ảnh hƣởng của bụi, khí cháy nổ
4.1.4. Ảnh hƣởng do ngập nƣớc
4.1.5. Ảnh hƣởng tiếng ồn, sóng chấn động
4.1.6. Sự cố, rủi ro trong lao động
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng làm việc nhóm
2
4.2.2. Kỹ năng tƣ duy, phân tích và giải quyết vấn đề;
4.2.3. Kỹ năng tìm kiếm tài liệu, sách tham khảo phục vụ học tập.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: khái quát chung về kỹ thuật an toàn lao động; đại
cƣơng về sức khỏe nghề nghiệp; kiểm soát khí mê-tan trong khai thác mỏ than hầm lò; sự tự
cháy của than và các ứng cứu khi cháy, nổ mỏ hầm lò; bục nƣớc và phòng chống bục nƣớc
trong khai thác mỏ hầm lò; thủ tiêu sự cố trong khai thác mỏ hầm lò; các quy định an toàn và
thủ tiêu sự cố trong khai thác mỏ lộ thiên; tiếng ồn và kiểm soát tiếng ồn; chấn động và kiểm
soát chấn động.
Nội dung học phần gồm 10 chƣơng:
Chƣơng 1. Khái quát chung về kỹ thuật an toàn lao động.
Chƣơng 2. Đại cƣơng về sức khỏe nghề nghiệp.
Chƣơng 3. Kiểm soát khí metan trong khai thác mỏ hầm lò.
Chƣơng 4. Sự tự cháy của than và các ứng cứu khi cháy, nổ mỏ hầm lò
Chƣơng 5. Bục nƣớc và phòng chống bục nƣớc trong khai thác mỏ hầm lò.
Chƣơng 6. Thủ tiêu sự cố trong khai thác mỏ hầm lò.
Chƣơng 7. Các quy định an toàn và thủ tiêu sự cố trong khai thác mỏ lộ thiên.
Chƣơng 8. Kiểm soát bụi trong không khí mỏ.
Chƣơng 9. Tiếng ồn và kiểm soát tiếng ồn.
Chƣơng 10. Chấn động và kiểm soát chấn động.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KỸ THUẬT AN
TOÀN LAO ĐỘNG 3
1.1 Tầm quan trọng của kỹ thuật an toàn trong lao
động 4.1.1
1.2 Các thuật ngữ và các khái niệm cơ bản trong
kỹ thuật an toàn lao động
4.1.1
1.3 Các khái niệm khác 4.1.1
1.4 Các lý thuyết của tai nạn và sự kiện bất ngờ 4.1.1
1.5 Phòng tránh tai nạn lao động 4.1.1
Chƣơng 2 ĐẠI CƢƠNG VỀ SỨC KHỎE NGHỀ
NGHIỆP 3
2.1 Các tác hại nghề nghiệp 4.1.2
2.2 Bệnh nghề nghiệp 4.1.2
2.3 Các điều kiện vi khí hậu ở nơi làm việc 4.1.2
3
2.4 Xác định các yếu tố vi khí hậu ở nơi làm việc 4.1.2
Chƣơng 3 KIỂM SOÁT KHÍ MÊ-TAN TRONG KHAI
THÁC MỎ THAN HẦM LÒ 3
3.1 Khí mê-tan và phƣơng pháp dự báo lƣu lƣợng
khí mê-tan trong mỏ than 4.1.3
3.2 Nguyên nhân và điều kiện cháy nổ của khí
mê-tan trong hầm mỏ
4.1.3
3.3 Hiện tƣợng và hậu quả nổ khí mê-tan 4.1.3
3.4 Các biện pháp ngăn ngừa nổ khí mê-tan 4.1.3
3.5 Các kỹ thuật tháo khí mê-tan 4.1.3
Chƣơng 4 SỰ TỰ CHÁY CỦA THAN VÀ CÁC ỨNG
CỨU KHI CHÁY, NỔ MỎ HẦM LÒ 3
4.1 Khái niệm chung 4.1.3
4.2 Sự tự đốt nóng và tự cháy của than 4.1.3
4.3 Các yếu tố góp phần cho sự tự cháy của than 4.1.3
4.4 Các ứng cứu khi cháy và nổ mỏ 4.1.3
Chƣơng 5 BỤC NƢỚC VÀ PHÒNG CHỐNG BỤC
NƢỚC TRONG KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ 3
5.1 Khái niệm 4.1.4
5.2 Cơ học của sự bục nƣớc 4.1.4
5.3 Phƣơng pháp dự báo bục nƣớc 4.1.4
5.4 Biện pháp kỹ thuật phòng tránh bục nƣớc 4.1.4
Chƣơng 6 THỦ TIÊU SỰ CỐ TRONG KHAI THÁC
MỎ HẦM LÒ 3
6.1 Khái niệm 4.1.6
6.2 Mục đích và yêu cầu của kế hoạch thủ tiêu sự
cố
4.1.6
6.3 Lập phần hành động của kế hoạch thủ tiêu sự
cố
4.1.6
Chƣơng 7
CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN VÀ THỦ TIÊU
SỰ CỐ TRONG KHAI THÁC MỎ LỘ
THIÊN 3
7.1 Khái quát chung 4.1.6
7.2 An toàn trong công nghệ khai thác 4.1.6
7.3 An toàn thiết bị mỏ 4.1.6
7.4 Các quy định về an toàn điện mỏ 4.1.6
7.5 An toàn trong các xƣởng sàng tuyển tại mỏ 4.1.6
7.6 Phòng ngừa và giải quyết sự cố trong khai
thác mỏ lộ thiên
4.1.6
4
Chƣơng 8 KIỂM SOÁT BỤI TRONG KHÔNG KHÍ
MỎ 3
8.1 Khái niệm về bụi 4.1.3
8.2 Các phƣơng pháp chống bụi trong khai thác
mỏ 4.1.3
Chƣơng 9 TIẾNG ỒN VÀ KIỂM SOÁT TIẾNG ỒN 3
9.1 Khái niệm tiếng ồn 4.1.5
9.2 Ảnh hƣởng của tiếng ồn đối với cơ thể ngƣời 4.1.5
9.3 Kiểm soát tiếng ồn trong công nghiệp khai
thác than 4.1.5
Chƣơng 10 CHẤN ĐỘNG VÀ KIỂM SOÁT CHẤN
ĐỘNG 3
10.1 Chấn động 4.1.5
10.2 Ảnh hƣởng của chấn động đối với cơ thể 4.1.5
10.3 Các biện pháp phòng tránh chấn động 4.1.5
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Áp dụng phƣơng pháp giảng dạy MindMap và sử dụng các phần mềm Autocad, ventsim
trong các bản vẽ kỹ thuật, mô phỏng minh họa trong giảng dạy
- Giảng dạy kết hợp với thực tế: Cho sinh viên tiếp cận với thực tế sản xuất và công tác vệ
sinh an toàn nơi làm việc
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập, tiểu luận và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 30 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập đƣợc giao.
3 Điểm bài tiểu luận - Nộp báo cáo tiểu luận đúng hạn
- Thuyết trình kết quả thực hiện trƣớc tập thể 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ 60%
5
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10. Tài liệu học tập
[1] Phan Quang Văn. Giáo trình Kỹ thuật an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp trong khai
thác mỏ. Trƣờng Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, 2012.
[2] Nguyễn Phụ Vụ. Giáo trình Cơ sở khai thác mỏ lộ thiên. Trƣờng Đại học Mỏ - Địa
Chất. Hà Nội, 2000.
[3] Bùi Xuân Nam. An toàn và vệ sinh lao động trong ngành mỏ. Nhà xuất bản Khoa
học Tự nhiên và Công nghệ. Hà Nội, 2014.
[4] Bùi Xuân Nam. Giáo trình An toàn, vệ sinh lao động (dùng cho các trƣờng đại học,
cao đẳng nhóm ngành công nghệ kỹ thuật mỏ - địa chất). Nhà xuất bản Đại học Sƣ phạm. Hà
Nội, 2016.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1 . KHÁI QUÁT
CHUNG VỀ KỸ THUẬT
AN TOÀN LAO ĐỘNG
1.1. Tầm quan trọng của
kỹ thuật an toàn trong lao
động
1.2. Các thuật ngữ và các
khái niệm cơ bản trong kỹ
thuật an toàn lao động
1.3. Các khái niệm khác
1.4. Các lý thuyết của tai
nạn và sự kiện bất ngờ
1.5. Phòng tránh tai nạn
lao động
Chƣơng 2. ĐẠI CƢƠNG
VỀ SỨC KHỎE NGHỀ
NGHIỆP
2.1. Các tác hại nghề
nghiệp
2.2. Bệnh nghề nghiệp
8 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
1.1 đến 1.5 của Chƣơng 1.Nội
dung từ mục 2.1 đến 2.2 của
Chƣơng 2.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 1 và 2, tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
2
2.3. Các điều kiện vi khí
hậu ở nơi làm việc
2.4. Xác định các yếu tố vi
khí hậu ở nơi làm việc
8 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
2.3 đến 2.4 của Chƣơng 2. Nội
dung từ mục 3.1 đến 3.3 của
Chƣơng 3.
6
Chƣơng 3. KIỂM SOÁT
KHÍ MÊ-TAN TRONG
KHAI THÁC MỎ THAN
HẦM LÒ
3.1. Khí mê-tan và phƣơng
pháp dự báo lƣu lƣợng khí
mê-tan trong mỏ than
3.2. Nguyên nhân và điều
kiện cháy nổ của khí mê-
tan trong hầm mỏ
3.3. Hiện tƣợng và hậu
quả nổ khí mê-tan
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 2 và 3, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
3
3.4. Các biện pháp ngăn
ngừa nổ khí mê-tan
3.5. Các kỹ thuật tháo khí
mê-tan
Chƣơng 4 . SỰ TỰ CHÁY
CỦA THAN VÀ CÁC
ỨNG CỨU KHI CHÁY,
NỔ MỎ HẦM LÒ
4.1. Khái niệm chung
4.2. Sự tự đốt nóng và tự
cháy của than
4.3. Các yếu tố góp phần
cho sự tự cháy của than
4.4. Các ứng cứu khi cháy
và nổ mỏ
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
3.4 đến 3.5 của Chƣơng 3. Nội
dung từ mục 4.1 đến 4.4 của
Chƣơng 4.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 3 và 4, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
4
Chƣơng 5. BỤC NƢỚC
VÀ PHÒNG CHỐNG
BỤC NƢỚC TRONG
KHAI THÁC MỎ HẦM
LÒ
5.1. Khái niệm
5.2. Cơ học của sự bục
nƣớc
5.3. Phƣơng pháp dự báo
bục nƣớc
5.4. Biện pháp kỹ thuật
phòng tránh bục nƣớc
Chƣơng 6 . THỦ TIÊU SỰ
CỐ TRONG KHAI THÁC
MỎ HẦM LÒ
6.1. Khái niệm
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
5.1 đến 5.4 của Chƣơng 5. Nội
dung mục 6.1 của Chƣơng 6.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 5 và 6, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
5
6.2. Mục đích và yêu cầu
của kế hoạch thủ tiêu sự
cố
6.3. Lập phần hành động
của kế hoạch thủ tiêu sự
cố
Chƣơng 7. CÁC QUY
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
6.2 đến 6.3 của Chƣơng 6. Nội
dung từ mục 7.1 đến 7.3 của
Chƣơng 7.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
7
ĐỊNH AN TOÀN VÀ
THỦ TIÊU SỰ CỐ
TRONG KHAI THÁC
MỎ LỘ THIÊN
7.1. Khái quát chung
7.2. An toàn trong công
nghệ khai thác
7.3. An toàn thiết bị mỏ
Chƣơng 6 và 7, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
6
7.4. Các quy định về an
toàn điện mỏ
7.5. An toàn trong các
xƣởng sàng tuyển tại mỏ
7.6. Phòng ngừa và giải
quyết sự cố trong khai thác
mỏ lộ thiên
Chƣơng 8. KIỂM SOÁT
BỤI TRONG KHÔNG
KHÍ MỎ
8.1. Khái niệm về bụi
8.2. Các phƣơng pháp
chống bụi trong khai thác
mỏ
6 2 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
7.4 đến 7.6 của Chƣơng 7. Nội
dung từ mục 8.1 đến 8.2 của
Chƣơng 8.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 7 và 8, tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
7
Chƣơng 9 . TIẾNG ỒN
VÀ KIỂM SOÁT TIẾNG
ỒN
9.1. Khái niệm tiếng ồn
9.2. Ảnh hƣởng của tiếng
ồn đối với cơ thể ngƣời
9.3. Kiểm soát tiếng ồn
trong công nghiệp khai
thác than
Chƣơng 10. CHẤN
ĐỘNG VÀ KIỂM SOÁT
CHẤN ĐỘNG
10.1. Chấn động
6 2 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
9.1 đến 9.3 của Chƣơng 9. Nội
dung mục 10.1 Chƣơng 10.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 9 và 10, tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
8
10.2. Ảnh hƣởng của chấn
động đối với cơ thể
10.3. Các biện pháp phòng
tránh chấn động
4 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
10.2 đến 10.3 của Chƣơng 10.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chƣơng 10, tài liệu [1].
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Kỹ thuật cải tạo và phục hồi môi trường (Environmental Remediation
and Reclamation Techniques)
Mã số học phần: 7110307
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30; Bài tập: 0; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
2. PGS.TS. Phan Quang Văn 0302-08
3. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
4. ThS. Đặng Thị Ngọc Thủy 1103-04
2.2. Bộ môn: Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần: Không
3.1. Môn học tiên quyết: Không
3.2. Môn học học trƣớc: Không
4. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về kỹ thuật cải tạo và phục hồi
môi trường do tác động của các hoạt động dự án nhằm bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững. Đánh giá những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực trong và sau khi kết thúc quá
trình hoạt động của dự án. Mối quan hệ mật thiết giữa quy hoạch sử dụng đất của địa
phương và hoạt động cải tạo phục hồi môi trường. Ngoài ra, sinh viên cũng cần lắm bắt,
cập nhật những qui định, văn bản pháp luật và hướng dẫn về hoạt động này. Giám sát,
đánh giá tác động môi trường và rủi ro trong quá trình cải tạo phục hồi và các chi phí cho
phục hồi môi trường sau khi kết thúc hoạt động của dự án.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Những vấn đề chung về cải tạo và phục hồi môi trường
4.1.2. Phục hồi môi trường đất
4.1.3. Phục hồi thảm thực vật
4.1.4. Phục hồi cảnh quan sinh thái
4.1.5. Cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
4.1.6. Đánh giá tác động môi trường và rủi ro trong hoạt động cải tạo phục hồi môi
trường
4.1.7. Quan trắc giám sát quá trình cải tạo phục hồi môi trường
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ thuật cải tạo phục hồi môi trường
4.2.2. Xây dựng kế hoạch cải tạo phục hồi môi trường trong và sau hoạt động của dự án
4.2.3. Yêu cầu quy định pháp luật đối với hoạt động cải tạo phục hồi môi trường,
4.2.4. Đánh giá tác động môi trường và rủi ro trong quá trình cải tạo phục hồi môi trường
4.2.5. Xây dựng kế hoạch giám sát chương trình phục hồi môi trường
4.2.6. Kỹ thuật hoàn thổ sau kết thúc hoạt động khai thác khoáng sản
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm:
Chương 1: Những vấn đề chung về cải tạo phục hồi môi trường
Chương 2: Phục hồi môi trường đất
Chương 3: Phục hồi thảm thực vật và cảnh quan sinh thái
Chương 4: Đối tượng, phạm vi và mô hình hóa trong thực hiện và giám sát quá trình cải
tạo phục hồi môi trường
Chương 5: Đánh giá tác động môi trường và rủi ro trong hoạt động cải tạo phục hồi môi
trường
Chương 6: Quan trắc giám sát quá trình cải tạo phục hồi môi trường
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Những vấn đề chung về cải tạo phục hồi môi
trƣờng 5
4.1.1, 4.2.1,
4.2.3
1.1 Khái quát
1.2 Vai trò của hoàn thổ đối với môi trường và phát
triển bền vững
1.3 Các mục tiêu và tiêu chuẩn thực hiện việc cải tạo
phục hồi môi trường
1.4 Xây dựng kế hoạch cải tạo phục hồi môi trường
1.5 Trách nhiệm của hệ thống tổ chức và quản lý
môi trường
1.6 Các yêu cầu và quy định pháp luật đối với cải tạo
phục hồi môi trường
Chƣơng 2 Phục hồi môi trƣờng đất 5 4.1.2, 4.2.2
2.1 Nguyễn nhân gây ô nhiễm và bạc màu đất
2.2 Ổn định đất
2.3 Cấu tạo lớp phủ bề mặt
2.4 Vi sinh vật trong đất
Chƣơng 3 Phục hồi thảm thực vật và cảnh quan sinh
thái 5
4.1.3, 4.1.4,
4.2.2
3.1 Khái niệm
3.2 Phục hồi thảm thực vật
3.3 Địa mạo, cấu trúc và cảnh quan
3.4 Các đặc trưng môi trường sống
3.5 Các phương pháp cải tạo phục hồi
Chƣơng 4 Cải tạo, phục hồi môi trƣờng trong hoạt động
khai thác khoáng sản 5
4.1.5, 4.2.5,
4.2.6
4.1 Khái quát chung về quan hệ giữa khoáng sàng và
việc cải tạo phục hồi môi trường
4.2 Nghiên cứu đánh giá hoạt động địa chất khu vực
4.3
Phương pháp đánh giá độ ổn định của bờ dốc bãi
thải, đập chắn quặng đuôi và các trang thiết bị
quản lý bãi đá thải
4.4 Nghiên cứu ô nhiễm thực tế và biện pháp khắc
phục
4.5 Chọn vật liệu phù hợp cho phục hồi mỏ
4.6 Các bước hoàn thổ mỏ
4.7 Ứng dụng tin học trong công tác cải tạo phục hồi
môi trường
Chƣơng 5 Đánh giá tác động môi trƣờng và rủi ro trong
hoạt động cải tạo phục hồi môi trƣờng 5 4.1.6, 4.2.4
5.1 Đánh giá tác động môi trường
5.2 Đánh giá và quản lý rủi ro
5.3 Lập kế hoạch ứng phó rủi ro và sự cố môi trường
Chƣơng 6 Quan trắc giám sát quá trình cải tạo phục hồi
môi trƣờng 5 4.1.7, 4.2.5
6.1 Khái niệm
6.2 Kế hoạch và mục tiêu giám sát
6.3 Phương pháp quan trắc giám sát
6.4 Sử dụng đất bề mặt và chuyển nhượng quyền sở
hữu
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp thảo luận nhóm và tiểu luận.
- Áp dụng phương pháp giảng dạy MindMap và sử dụng các phần mềm Autocad trong các
bản vẽ kỹ thuật, mô phỏng minh họa trong giảng dạy
- Giảng dạy kết hợp với thực tế: Cho sinh viên tiếp cận với thực tế và công tác cải tạo phục
hồi môi trường tại đơn vị sản xuất
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 30 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia. 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
- [1] Đào Trung Thành và nnk (2012). Bài giảng Kỹ thuật cải tạo và phục hồi môi trường.
Bộ môn Kỹ thuật môi trường, Khoa Môi trường.
- Các tài liệu tham khảo:
[2] Hồ Sĩ Giao, Bùi Xuân Nam, Mai Thế Toản (2010). Bảo vệ môi trường trong khai thác
mỏ lộ thiên. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, Hà Nội.
[3] Nhữ Văn Bách, Hồ Sỹ Giao và nnk (2009). Cẩm nang Công nghệ và thiết bị mỏ-
Quyển 1: Khai thác mỏ lộ thiên. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
[4] Lê Như Hùng và nnk (2008). Cẩm nang Công nghệ và thiết bị mỏ-Quyển 2: Khai thác
mỏ hầm lò. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
[5] Trần Mạnh Xuân (2003). Giáo trình ổn định bờ mỏ và bãi thải mỏ lộ thiên. Trường
Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1, 2
Chƣơng 1. Những
vấn đề chung về cải
tạo phục hồi môi
trƣờng
10
- Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 1.1
đến 1.6 của Chương 1.
- Tra cứu nội dung về môi trường
trong khai thác mỏ trong tài liệu [2,
3 và 4].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
1.1. Khái quát
1.2. Vai trò của hoàn
thổ đối với môi
trường và phát triển
bền vững
1.3. Các mục tiêu và
tiêu chuẩn thực hiện
việc cải tạo phục hồi
môi trường
1.4. Xây dựng kế
hoạch cải tạo phục
hồi môi trường
1.5. Trách nhiệm của
hệ thống tổ chức và
quản lý môi trường
1.6. Các yêu cầu và
quy định pháp luật
đối với cải tạo phục
hồi môi trường
2, 3 Chƣơng 2. Phục hồi
môi trƣờng đất 10
- Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 2.1
đến 2.4 của Chương 2.
- Tra cứu nội dung về môi trường
trong khai thác mỏ trong tài liệu [2,
3 và 4].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
2.1. Nguyễn nhân gây
ô nhiễm và bạc màu
đất
2.2. Ổn định đất
2.3. Cấu tạo lớp phủ
bề mặt
2.4. Vi sinh vật trong
đất
3, 4 Chƣơng 3. Phục hồi 10 - Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 3.1
thảm thực vật và
cảnh quan sinh thái
đến 3.5 của Chương 3.
- Tra cứu nội dung về môi trường
trong khai thác mỏ trong tài liệu [2,
3 và 4].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
3.1. Khái niệm
3.2. Phục hồi thảm
thực vật
3.3. Địa mạo, cấu trúc
và cảnh quan
3.4. Các đặc trưng
môi trường sống
3.5. Các phương pháp
cải tạo phục hồi
4, 5
Chƣơng 4. Cải tạo,
phục hồi môi trƣờng
trong hoạt động
khai thác khoáng
sản
10
- Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 4.1
đến 4.7 của Chương 4.
- Tra cứu nội dung về khai thác mỏ
và ổn định bờ dốc trong tài liệu [3,
4 và 5].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
4.1. Khái quát chung
về quan hệ giữa
khoáng sàng và việc
cải tạo phục hồi môi
trường
4.2. Nghiên cứu đánh
giá hoạt động địa chất
khu vực
4.3. Phương pháp
đánh giá độ ổn định
của bờ dốc bãi thải,
đập chắn quặng đuôi
và các trang thiết bị
quản lý bãi đá thải
4.4. Nghiên cứu ô
nhiễm thực tế và biện
pháp khắc phục
4.5. Chọn vật liệu
phù hợp cho phục hồi
mỏ
4.6. Các bước hoàn
thổ mỏ
4.7. Ứng dụng tin học
trong công tác cải tạo
phục hồi môi trường
6, 7
Chƣơng 5. Đánh giá
tác động môi trƣờng
và rủi ro trong hoạt
động cải tạo phục
hồi môi trƣờng
10
- Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 5.1
đến 5.3 của Chương 5.
- Tra cứu nội dung về môi trường
trong khai thác mỏ trong tài liệu [2,
3 và 4].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
5.1. Đánh giá tác
động môi trường
5.2. Đánh giá và quản
lý rủi ro
5.3. Lập kế hoạch
ứng phó rủi ro và sự
cố môi trường
7, 8
Chƣơng 6. Quan
trắc giám sát quá
trình cải tạo phục
hồi môi trƣờng
10
- Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 6.1
đến 6.4 của Chương 6.
- Tra cứu nội dung về môi trường
trong khai thác mỏ trong tài liệu [2,
3 và 4].
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
6.1. Khái niệm
6.2. Kế hoạch và mục
tiêu giám sát
6.3. Phương pháp
quan trắc giám sát
6.4. Sử dụng đất bề
mặt và chuyển
nhượng quyền sở hữu
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƢỜNG
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Kỹ thuật môi trường trong công nghiệp khai khoáng (Environmental
technology in the Mining industry)
Mã số học phần: 7110308
Số tín chỉ: 3 (3-0-6), học trong 16 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30; Bài tập:15; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. Ths. Đặng Thị Ngọc Thủy 1103-04
2. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
3. TS Phan Quang Văn 0302-08
4. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi trường
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết:không
3.2. Môn học học trƣớc: 7110215 (Kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn),
7110218 (Kỹ thuật xử lý nước cấp và nước thải), 7110221 (Nhập môn kỹ thuật
công nghệ môi trường), 7110314 (Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại).
3.3. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm được các kiến thức về kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm
môi trường trong công nghiệp khai thác khoáng sản: từ các mỏ khoáng sản rắn, mỏ dầu khí, từ
các mỏ không có nguy cơ gây ra dòng thải nguy hại đến các mỏ có nguy cơ gây ra dòng thải
nguy hại. Mục đích của môn học nhằm trang bị cho sinh viên có kiến thức tổng quan về
ngành công nghiệp khai khoáng, luật và chính sách bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng
sản, các nguồn phát sinh ô nhiễm môi trường, các kiến thức về kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm
môi trường trong các công đoạn khai thác khoáng sản. Ngoài ra sinh viên còn có cơ hội được
học tập trực quan để nắm vững cách vận dụng lý thuyết.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức về luật và chính sách bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
4.1.2. Kiến thức cơ bản về quá trình sản xuất mỏ lộ thiên, mỏ hầm lò và dầu khí
4.1.3. Các nguồn tác động môi trường trong quá trình khai thác khoáng sản
4.1.4. Kiến thức về kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm môi trường trong các loại hình khai thác
khoáng sản
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Nắm được hệ thống luật và các văn bản dưới luật liên quan đến bảo vệ môi trường
trong khai thác khoáng sản
2
4.2.2. Nắm được các quá trình khai thác mỏ lộ thiên và nguồn gây tác động đến môi
trường
4.2.3. Nắm được các quá trình khai thác mỏ hầm lò và nguồn gây tác động đến môi
trường
4.2.4. Nắm được các quá trình khai thác dầu khí và nguồn gây tác động đến môi trường
4.2.5. Nắm được các kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm môi trường đất nước không khí trong
quá trình khai thác khoáng sản
4. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm: các kiến thức về quá trình khai thác mỏ các kiến thức về quá
trình khai thác mỏ lộ thiên và hầm lò, các công tác bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng
sản, ảnh hưởng đến môi trường của quá trình khai thác khoáng sản, các phương pháp kiểm
soát ô nhiễm môi trường không khí, đất, nước do hoạt động khoáng sản nói chung và kiểm
soát ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác dầu khí nói chung.
5. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương 1 Khai thác khoáng sản và phát triển bền vững 5
1.1 Khái quát 1 4.1.1
1.2 Khai thác khoáng sản và phát triển bền vững
ở nước ta 1 4.1.1
1.3 Cơ sở pháp lý bảo vệ môi trường 1 4.1.1
1.4 Các công tác bảo vệ môi trường trong khai
thác khoáng sản 1 4.1.1
1.5 Các công trình bảo vệ môi trường 1 4.1.1
Chương 2 Các ảnh hưởng của quá trình khai thác khoáng
sản đến môi trường 10
2.1 Khái quát 2 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
2.2 Ảnh hưởng của khai thác khoáng sản đến môi
trường không khí 2 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
2.3 Ảnh hưởng của khai thác khoáng sản đến môi
trường nước 2 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
2.4 Ảnh hưởng của hoạt động khai khoáng đến
môi trường đất 3 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
2.5 Các ảnh hưởng đặc biệt khác 2
Chương 3 Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong khai thác
khoáng sản 10
3.1 Khái niệm 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
3.2 Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí 3 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
3
3.3 Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước 2 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
3.4 Kiểm soát ô nhiễm môi trường đất 2 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
3.5 Kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn và chấn động 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
3.6 Kiểm soát ô nhiễm phóng xạ 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
Chương 4 Kiểm soát ô nhiễm môi trường trong khai thác
dầu khí 5
4.1 Khái niệm 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
4.2 Các ảnh hưởng đến môi trường trong khai
thác dầu khí 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
4.3 Kiểm soát ô nhiễm khí thải và tiếng ồn 1
4.4 Kỹ thuật xử lý nước thải trong khai thác dầu
khí 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
4.5 Kiểm soát các chất ô nhiễm nước sản xuất 1 4.1.2, 4.2.3, 4.2.4
6. Phƣơng pháp giảng dạy
Giảng dạy lý thuyết kết hợp thảo luận nhóm
Giờ bài tập
*Sinh viên trình bày nội dung nghiên cứu được giao.
* Giáo viên nhận xét những điểm đạt và không đạt, giải đáp những thắc mắc về lý thuyết;
gợi ý để sinh viên có thể tự rút ra được kinh nghiệm, kỹ năng khi thực hiện các bài tập tương
tự hoặc các tình huống ngoài thực tế. Hướng dẫn cho sinh viên cách nhìn nhận, giải quyết các
vấn để thực tiễn sản xuất.
7. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4 Điểm thực hành/ thí
nghiệm/ thực tập
- Báo cáo, kỹ năng thực hành/....
- Tham gia 100% số giờ. 30%
5 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (30 phút)
4
6 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút).
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
9. Tài liệu học tập
[1]Hồ Sĩ Giao và nnk.Bảo vệ môi trường trong khai thác mỏ lộ thiên. NXB Từ điển bách
khoa. 2010
[2] Hồ Sĩ Giao và nnk. Kỹ thuật môi trường mỏ lộ thiên, Bài giảng: Đại học Mỏ- địa chất,
Hà nội, 2015
[3] Nguyễn Văn Thịnh. Kỹ thuật môi trường mỏ hầm lò, Giáo trình Đại học Mỏ - Địa
chất, Hà nội, 2015
[4] Đặng Thị Ngọc Thủy. Công nghệ môi trường trong công nghiệp dầu khí, Bài giảng
Đại học Mỏ Địa chất, Hà nội, 2013
[5] Luật bảo vệ môi trường và nghị định hướng dẫn thi hành. NXB Chính trị quốc gia.
Hiện hành
11.Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung Lý
thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn
bị
Chươ
ng 1
Khai thác khoáng sản và phát
triển bền vững 9
Tham khảo tài liệu [5].
1.1 Khái quát
1.2 Khai thác khoáng sản và phát
triển bền vững ở nước ta
1.3 Cơ sở pháp lý bảo vệ môi
trường
1.4
Các công tác bảo vệ môi
trường trong khai thác khoáng
sản
Tham khảo tài liệu [1]
[2].
1.5 Các công trình bảo vệ môi
trường
Chươ Các ảnh hưởng của quá trình 12
5
ng 2 khai thác khoáng sản đến môi
trường
2.1 Khái quát
2.2 Ảnh hưởng của khai thác
khoáng sản đến môi trường
không khí
2.3 Ảnh hưởng của khai thác
khoáng sản đến môi trường
nước
Tham khảo tài liệu [3].
2.4 Ảnh hưởng của hoạt động khai
khoáng đến môi trường đất
2.5 Các ảnh hưởng đặc biệt khác
Chươ
ng 3
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
trong khai thác khoáng sản 12
3.1 Khái niệm
3.2 Kiểm soát ô nhiễm môi trường
không khí
Tham khảo tài liệu [4].
3.3 Kiểm soát ô nhiễm môi trường
nước
3.4 Kiểm soát ô nhiễm môi trường
đất
3.5 Kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn và
chấn động
3.6 Kiểm soát ô nhiễm phóng xạ
Chươ
ng 4
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
trong khai thác dầu khí 12
Tham khảo tài liệu [4].
4.1 Khái niệm
4.2 Các ảnh hưởng đến môi trường
trong khai thác dầu khí
4.3 Kiểm soát ô nhiễm khí thải và
tiếng ồn
4.4 Kỹ thuật xử lý nước thải trong
khai thác dầu khí
4.5 Kiểm soát các chất ô nhiễm
nước sản xuất
TRƢỞNG KHOA
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2018
TRƢỞNG BỘ MÔN
6
PGS.TS Đỗ Văn Bình PGS.TS Phan Quang Văn
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS Đỗ Văn Bình
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2018
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS.TS Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƢỜNG
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Kỹ thuật xử lý khí thải + ĐA (Techniques for exhaust gas treatment +
practical project)
Mã số học phần: 7110309
Số tín chỉ: 3 (3-0-6) học trong 16 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30 ; Thảo luận: 0; Thực hành: 0;
Thực tập: 0 ; Đồ án: 15 ; Tự học: 90 ;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. Phan Quang Văn 0302-08
1. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
2. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
3. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần(mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm được các kiến thức về Các kiến thức về ô nhiễm không
khí, sự lan truyền chất ô nhiễm trong không khí, tính khuếch tán các chất ô nhiễm, công nghệ
xử lý bụi bằng các thiết bị lọc ướt, điện, ly tâm…và các phương pháp xử lý khí thải công
nghiệp như là khí SO2, H2S, NOx, khí Flo và hợp chất của Flo, khí Clo và các phương
pháp xử lý ô nhiễm mùi. 4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức cơ bản về Ô nhiễm không khí
4.1.2. Kiến thức về Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm
4.1.3. Kiến thức về các công nghệ xử lý bụi
4.1.4. Kiến thức về các công nghệ xử lý khí thải độc trong công nghiệp
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
4.2.2. Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm
4.2.3. Các công nghệ xử lý bụi
4.2.4. Xử lý khí thải độc trong công nghiệp\
4.2.5. Làm việc theo nhóm
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm:
Chương 1: Ô nhiễm không khí
2
Chương 2: Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm
Chương 3: Công nghệ xử lý bụi
Chương 4: Các phương pháp xử lý khí thải công nghiệp
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Ô nhiễm không khí 5 4.1.1
1.1 Nguồn gốc phát sinh
1.2 Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm môi trường
không khí
1.3 Sự lan truyền chất ô nhiễm trong không khí
Chƣơng 2 Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm 10 4.1.2
2.1 Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm từ các
nguồn điểm cao
2.2 Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm từ các
nguồn thấp
Chƣơng 3 Công nghệ xử lý bụi 15 4.1.3
3.1 Khái niệm chung về bụi và phân loại
3.2 Buồng lắng bụi và thiết bị lọc bụi quán tính
3.3 Thiết bị lọc bụi ly tâm
3.4 Lưới lọc bụi
3.5 Thiết bị lọc bụi bằng điện
3.6 Thiết bị lọc bụi kiểu ướt
Chƣơng 4 Các phƣơng pháp xử lý khí thải công
nghiệp 15 4.1.4
4.1 Cơ sở lý thuyết của các quá trình xử lý khí
thải
4.2 Công nghệ xử lý khí Sunfudioxit SO2
4.3 Công nghệ xử lý khí Đihidro sunfua H2S
4.4 Công nghệ xử lý khí Nito oxit NOx
4.5 Công nghệ xử lý khí Flo và hợp chất của Flo
4.6 Công nghệ xử lý khí Clo
4.7 Các phương pháp xử lý ô nhiễm mùi
7. Phƣơng pháp giảng dạy
Giảng dạy lý thuyết kết hợp thảo luận nhóm
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
3
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4 Điểm thực hành/ thí
nghiệm/ thực tập
- Báo cáo, kỹ năng thực hành/....
- Tham gia 100% số giờ. 30%
5 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (30 phút)
6 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút).
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Bài giảng Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường không khí.
[2] Phan Quang Văn. Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ. Nhà
xuất bản Đại học Mỏ- địa chất, 2012.
[3] Hoàng Hiền. Cẩm nang lọc bụi trong khí thải. NXB Xây dựng, 2016
11.Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung Lý
thuyết
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
Sinh viên cần chuẩn
bị
4
(tiết) (tiết)
1,2 Chƣơng 1: Ô nhiễm không
khí 10
+ Tài liệu [1] từ mục
1.1 đến mục 1.3
+ Tham khảo tài liệu
[2],[3]
1.1. Nguồn gốc phát sinh
1.2. Ảnh hưởng của các chất ô
nhiễm môi trường không khí
1.3. Sự lan truyền chất ô nhiễm
trong không khí
3,4,5,
6
Chƣơng 2: Tính toán khuếch
tán các chất ô nhiễm 20
+ Tài liệu [1] từ mục
2.1 đến 2.2
+ Tham khảo tài liệu
[2],[3]
2.1. Tính toán khuếch tán các
chất ô nhiễm từ các nguồn
điểm cao
2.2. Tính toán khuếch tán các
chất ô nhiễm từ các nguồn thấp
7,8,9,
10,11
Chƣơng 3: Công nghệ xử lý
bụi 30
+ Tài liệu [1] từ mục
3.1 đến 3.6
+ Tham khảo tài liệu
[2],[3]
3.1. Khái niệm chung về bụi và
phân loại
3.2. Buồng lắng bụi và thiết bị
lọc bụi quán tính
3.3. Thiết bị lọc bụi ly tâm
3.4. Lưới lọc bụi
3.5 Thiết bị lọc bụi bằng điện
3.6. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt
12,13,
14,15,
16
Chƣơng 4: Các phƣơng pháp
xử lý khí thải công nghiệp 30
+ Tài liệu [1] từ mục
4.1 đến 4.7
+ Tham khảo tài liệu
[2],[3]
4.1. Cơ sở lý thuyết của các
quá trình xử lý khí thải
4.2. Công nghệ xử lý khí
Sunfudioxit SO2
4.3. Công nghệ xử lý khí
Đihidro sunfua H2S
5
4.4. Công nghệ xử lý khí Nito
oxit NOx
4.5. Công nghệ xử lý khí Flo
và hợp chất của Flo
4.6. Công nghệ xử lý khí Clo
4.7. Các phương pháp xử lý ô
nhiễm mùi
Hà nội, ngày 10 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Kỹ thuật xử lý và tái sử dụng chất thải rắn
Recycling and deponie
Mã số học phần: 7110310
Số tín chỉ: 2 (2-0-4) c tron tu n
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30; Bài tập: 0; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự h c: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. TS. Đào Đình Thu n 0408-02
2. ThS. N uyễn Thị ồn 1103-07
3. ThS. N uyễn Thị òa 1103-06
4. TS. N uyễn Phươn Đôn 1103-09
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết:
3.2. Môn học học trƣớc:
4. Mục tiêu của học phần:
Môn h c nhằm tran bị cho sinh viên nhữn kiến thức cơ bản về xử lý chất thải rắn đặc
biệt là chất thải n uy hại tron côn n hiệp nói chun và côn n hiệp mỏ nói riên . Môn h c
còn cun cấp thêm thôn tin cho việc lựa ch n phươn pháp xử lý chất thải rắn phù hợp với tình
hình cụ thể óp ph n bảo vệ bảo vệ môi trườn phát triển kinh tế bền vữn tron iai đoạn hiện
nay.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Những vấn đề chung
4.1.2. Khái niệm và phân loại chất thải rắn trong công nghiệp và dân dụng
4.1.3. Thu om lưu iữ và xử lý sơ bộ chất thải rắn tron côn n hiệp và dân dụn
4.1.4. Xử lý chất thải rắn trong công nghiệp và dân dụng
4.1.5. Thu hồi và tái chế chất thải rắn trong công nghiệp và dân dụng
4.1.6. Chất thải rắn trong công nghiệp mỏ
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Nắm được nguồn gốc phát sinh chất thải rắn
4.2.2. Nắm được kỹ thuật xử lý tái sử dụng chất thải rắn
4.2.3. Biết cách đánh iá lựa ch n kỹ thuật xử lý từng loại chất thải rắn
4.2.4. Xây dựng tính toán cho quá trình xử lý và tái sử dụng chất thải rắn
4.2.5. Phươn pháp tìm kiếm tài liệu tron và n oài nước áp dụng công nghệ cụ thể ở Việt Nam
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung h c ph n gồm các vấn đề sau: Những vấn đề về quản lý chất thải rắn, phân loại
chất thải rắn trong công nghiệp và dân dụn phươn pháp thu om và lưu trữ, vận chuyển chất
thải rắn trong công nghiệp và dân dụng, kỹ thuật xử lý và tái sử dụng chất thải rắn, lựa ch n
phươn pháp chôn lấp và thiết kế chôn lấp
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Những vấn đề chung 3
1.1 Cơ sở khoa h c của việc quản lý chất lượng
môi trường và quản lý chất thải rắn 1
4.1.1
1.2 Hệ thống quản lý chất thải rắn trong công
nghiệp và dân dụng 1 4.1.1
1.3 Các văn bản pháp luật liên quan tới quản lý
chất thải rắn công nghiệp và dân dụng 1 4.1.1
Chƣơng 2 Khái niệm và phân loại chất thải rắn trong
nghiệp và dân dụng 5 4.1.2
2.1 Khái niệm về chất thải rắn 1 4.1.2
2.2 Nguồn phát sinh chất thải công nghiệp, dân
dụng và phân loại 1 4.1.2
2.3 Thành ph n và tính chất của chất thải rắn 1 4.1.2
2.4 Các chỉ tiêu hóa h c và lý h c của chất thải
rắn 1 4.1.2
2.5 Chất thải rắn n uy hại 1 4.1.2
Chƣơng 3 Thu gom, lƣu giữ và xử lý sơ bộ chất thải
rắn trong công nghiệp và dân dụng 5 4.1.3
3.1 Khái niệm thu om và xử lý chất thải 1 4.1.3
3.2 Các phươn pháp xử lý sơ bộ tại chỗ chất thải
rắn côn n hiệp và dân dụn 1 4.1.3
3.3 Thu om tập trun chất thải côn n hiệp và
dân dụn 1 4.1.3
3.4 ệ thốn thu om vận chuyển chất thải rắn
côn n hiệp và dân dụn 2 4.1.3
Chƣơng 4 Xử lý chất thải rắn trong nghiệp và dân
dụng 7 4.1.4
4.1 Cơ sở lựa ch n phươn pháp 1 4.1.4
4.2 Các phươn pháp xử lý chất thải rắn côn
n hiệp và dân dụn 2 4.1.4
4.3 Xử lý chất thải rắn côn n hiệp và dân dụn
bằn phươn pháp đốt 2 4.1.4
4.4 Xử lý chất thải rắn côn n hiệp và dân dụn
bằn phươn pháp chôn lấp 2 4.1.4
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 5 Thu hồi và tái chế chất thải rắn trong công
nghiệp, dân dụng và chất thải nguy hại 6 4.1.5
5.1 Chất thải Cyanur hoá từ khai thác quặn vàn
và bạc 2 4.1.5
5.2 Chất thải phón xạ từ khai thác quặn
Uranium 2 4.1.5
5.3 Chất thải từ khai thác quặn phosphate và kali 2 4.1.5
Chƣơng 6 Chất thải rắn trong công nghiệp mỏ 4 4.1.6
6.1 Khái niệm 1 4.1.6
6.2 Đặc tính của chất thải quặn đuôi 1 4.1.6
6.3 Phươn pháp quản lý chất thải quặn đuôi 2 4.1.6
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giản dạy lý thuyết kết hợp bài thực hành.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 0% số tiết h c lý thuyết.
- oàn thành đ y đủ 100% iờ thực hành/thí n hiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- oàn thành đ y đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh iá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra iữa h c kỳ.
- Tham dự thi kết thúc h c ph n (bắt buộc).
- Chủ độn chuẩn bị các nội dun và thực hiện iờ tự h c theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh iá tích lũy h c ph n như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên c n Số tiết tham dự h c/tổn số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được iao
30% 3 Điểm bài tập nhóm
- Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham ia.
4 Điểm kiểm tra
iữa kỳ
- Báo cáo thuyết minh theo nhóm và vấn đáp
đối với từn thành viên nhóm
5 Điểm thi kết thúc
h c ph n
- Thi viết (90 phút)
- Tham dự đủ 0% tiết lý thuyết và 100% iờ
thực hành
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh iá thành ph n và điểm thi kết thúc h c ph n được chấm theo than điểm 10 (từ
0 đến 10) làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm h c ph n là tổn điểm của tất cả các điểm đánh iá thành ph n của h c ph n nhân với
tr n số tươn ứn . Điểm h c ph n tính theo than điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân sau đó được quy đổi san điểm chữ và điểm số theo than điểm 4 theo quy định về
côn tác đào tạo của Nhà trườn .
10. Tài liệu học tập
[1] (Giáo trình/bài giảng): Đào Đình Thu n. Kỹ thuật xử lý và tái sử dụng chất thải rắn sinh hoạt
NXB Khoa h c Giáo dục, Hà Nội 2017.
[2] Đào Đình Thu n, Giáo trình Quan trắc xử lý số liệu Môi trườn . Đại h c Mỏ Địa chất, 2013.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1 – Những vấn đề
chung
1.1. Cơ sở khoa h c của việc
quản lý chất lượn môi trường
và quản lý chất thải rắn
1.2. Hệ thống quản lý chất thải
rắn trong công nghiệp và dân
dụng
1.3. Các văn bản pháp luật liên
quan tới quản lý chất thải rắn
công nghiệp và dân dụng
6 0 0
+Tài liệu [1]: Nội dun
của Chươn 1(mục: 1.1
đến 1.3 Chươn 1) .
+ Ôn tập nội dun
Chươn 1 đã h c ở h c
ph n 4110323
+Tra cứu nội dun về
chươn 1 tham khảo thêm
[2]
1,2
Chƣơng 2 – Khái niệm và
phân loại chất thải rắn trong
nghiệp và dân dụng
2.1. Khái niệm về chất thải rắn
2.2. Nguồn phát sinh chất thải
công nghiệp, dân dụng và phân
loại
2.3. Thành ph n và tính chất
của chất thải rắn
2.4. Các chỉ tiêu hóa h c và lý
h c của chất thải rắn
2.5. Chất thải rắn n uy hại
9 0 0
+Tài liệu [1]: Nội dun
từn mục của Chươn 2
(mục: 2.1 đến 2.5,
Chươn 2).
+ Ôn tập nội dun
Chươn 2 đã h c ở h c
ph n 4110323
+ Tra cứu nội dun về: 2.1
đến 2.3 tham khảo thêm
[2]
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
2,3
Chƣơng 3 – Thu gom, lƣu
giữ và xử lý sơ bộ chất thải
rắn trong công nghiệp và dân
dụng
3.1. Khái niệm thu om và xử
lý chất thải
3.2. Các phươn pháp xử lý sơ
bộ tại chỗ chất thải rắn côn
n hiệp và dân dụn
3.3. Thu om tập trun chất
thải côn n hiệp và dân dụn
3.4. ệ thốn thu om vận
chuyển chất thải rắn côn
n hiệp và dân dụn
10 0 0
+Tài liệu [1]: Nội dun
từn mục của Chươn 3
(mục: 3.1 đến 3.4
Chươn 3).
+ Ôn tập nội dun
Chươn 3 đã h c ở h c
ph n 4110323
+ Tra cứu nội dun về:
mục 3.1 đến 3.3 chươn 3
tham khảo thêm [2]
3,4 Chƣơng 4 – Xử lý chất thải
rắn trong nghiệp và dân
dụng
4.1. Cơ sở lựa ch n phươn
pháp
4.2. Các phươn pháp xử lý
chất thải rắn côn n hiệp và
dân dụn
4.3. Xử lý chất thải rắn côn
n hiệp và dân dụn bằn
phươn pháp đốt
4.4. Xử lý chất thải rắn côn
n hiệp và dân dụn bằn
phươn pháp chôn lấp
15 0 0
+Tài liệu [1]: Nội dun
từn mục của Chươn 4
(mục: 4.1 đến 4.4
Chươn 4).
+ Ôn tập nội dun
Chươn 4 đã h c ở h c
ph n 4110323
+ Tra cứu nội dun về:
mục 4.1 đến 4.4 chươn 4
tham khảo thêm [2]
5,6 Chƣơng 5 – Thu hồi và tái
chế chất thải rắn trong công
nghiệp, dân dụng và chất
thải nguy hại
5.1. Chất thải Cyanur hoá từ
khai thác quặn vàn và bạc
5.2. Chất thải phón xạ từ khai
thác quặn Uranium
10 0 0
+ Tài liệu [1]: Nội dun
từn mục của Chươn 5
(mục: 5.1 đến 5.3
Chươn 5).
+ Ôn tập nội dun
Chươn 5 đã h c ở h c
ph n 4110323
+ Tra cứu nội dun về:
mục 5.1 đến 5.2 tham
khảo thêm [2]
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
5.3. Chất thải từ khai thác
quặn phosphate và kali
6 Chƣơng 6 – Chất thải rắn
trong công nghiệp mỏ
6.1. Khái niệm
6.2. Đặc tính của chất thải
quặn đuôi
6.3. Phươn pháp quản lý chất
thải quặn đuôi
10 0 0
+ Tài liệu [1]: Nội dun
từn mục của Chươn 6
(mục: 6.1 đến 6.3
Chươn 6).
+ Ôn tập nội dun
Chươn 6 đã h c ở h c
ph n 4110101
+ Tra cứu nội dun về:
mục 5.1 đến 5.2 tham
khảo thêm [2]
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Mô hình hóa trong kỹ thuật môi trường (Modeling in Environmental
Engineering.
Mã số học phần: 7110311
Số tín chỉ học phần: 2 (2-1-2), học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 20 ; Thảo luận: ; Thực hành: 10
Thực tập:.....................; Đồ án:.................. ; Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. ThS. Nguyễn Thị Hòa 1103-06
2. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
3. TS. Nguyễn Phương Đông 1103-09
2.2. Bộ môn: Kỹ thuật môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi Trƣờng
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết:
3.2. Môn học học trƣớc: 7110327(Ứng dụng tin học trong Kỹ thuật môi trường)
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về công cụ mô hình hóa trong môi
trường Kỹ thuật môi trường. Dựa trên kiến thức cơ sở về mô hình, về môi trường đất, môi
trường nước và môi trường không khí sinh viên có thể ứng dụng các mô hình tính toán lan
truyền các chất ô nhiễm trong môi trường. Nội dung môn học là các nguyên lý và phương
pháp mô hình hóa về các vấn đề về môi trường.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức về mô hình hóa
4.1.2. Kiến thức về ô nhiễm môi hình hóa môi trường
4.1.3. Các nguyên lý lan truyền các chất ô nhiễm trong môi trường đất, nước, không
khí.
4.1.4. Ứng dụng các mô hình lan truyền các chất ô nhiễm trong đất, nước và không khí
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng về nguyên lý hoạt động của một số mô hình lan truyền chất ô nhiễm trong
môi trường.
2
4.2.2. Sử dụng được một số mô hình như mô hình Gauss, mô hình Sleep/W và CTran/W
trong bộ GeoStudio, mô hình Aquachem.
4.2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, lập kế hoạch thu thập số liệu xây dựng mô hình.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm 4 chương:
Chương 1. Giới thiệu về mô hình hóa.
Chương 2. Mô hình hóa môi trường và một số thành phần chính của mô hình hóa môi
trường
Chương 3. Lý thuyết lan truyền các chất ô nhiễm và xây dựng mô hình lan truyền các
chất ô nhiễm trong môi trường đất.
Chương 4. Lý thuyết lan truyền các chất ô nhiễm và xây dựng mô hình lan truyền các
chất ô nhiễm trong môi trường không khí.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Giới thiệu về mô hình hóa 2
1.1 Khái niệm về mô hình hóa 4.1.1
1.2 Mục đích, ý nghĩa của mô hình hóa 4.1.1
1.3 Phân loại mô hình và các nguyên lý về mô
hình hóa 4.1.1
1.4
Mô hình hóa môi trường và phân loại mô hình
môi trường theo không gian và thời gian 4.1.1
Chƣơng 2 Mô hình hóa môi trƣờng và một số thành
phần chính của mô hình hóa môi trƣờng 4
2.1 Các giai đoạn cơ bản của quá trình xây dựng
mô hình hóa môi trường 4.1.2
2.2 Các thành phần trong quá trình xây dựng mô
hình hóa môi trường 4.1.2
2.3 Phân loại mô hình hóa môi tường 4.1.2
2.4 Các thuận toán cơ bản được áp dụng trong
xây dựng mô hình hóa môi trường 4.1.2
Chƣơng 3
Lý thuyết lan truyền các chất ô nhiễm và
xây dựng mô hình lan truyền các chất ô
nhiễm trong môi trƣờng đất
7
3.1 Dòng thấm trong đất 4.1.3
3.2 Lan truyền do khuếch tán 4.1.3
3.3 Lan truyền theo dòng thấm 4.1.3
3.4 Phân tán thủy động học 4.1.3
3
3.5 Phương trình lan truyền chất ô nhiễm 4.1.3
3.6 Xác định các thông số trong bài toán ô nhiễm 4.1.3
3.7 Quy trình tính toán lan truyền chất ô nhiễm
trong đất 4.1.3
3.8 Ứng dụng trong bài toán thực tế 4.1.3
Chƣơng 4
Lý thuyết lan truyền các chất ô nhiễm và
xây dựng mô hình lan truyền các chất ô
nhiễm trong môi trƣờng không khí
7
4.1 Lý thuyết khuếch tán của các chất ô nhiễm
dạng khí và dạng lở lửng trong không khí 4.1.4
4.1.1 Các phương trình vi phân cơ bản của quá
trình khuếch tán 4.1.4
4.1.2 Các trường hợp khuếch tán và một số công
thức khuếch tán 4.1.4
4.2 Các yếu tố khí quyển có liên quan đến sự
khuếch tán chất ô nhiễm trong khí quyển 4.1.4
4.2.1 Đặc điểm của khí quyển và sự thay đổi nhiệt
độ theo chiều cao 4.1.4
4.2.2 Độ ổn định của khí quyển và khả năng xuất
hiện các cấp ổn định 4.1.4
4.3 Phân bố nồng độ các chất ô nhiễm trong
không khí theo luật phân phối Gauss
4.1.4
4.3.1 Công thức cơ sở 4.1.4
4.3.2 Hệ số khuếch tán trong mô hình Gauss đối
với bài toán lan truyền
4.1.4
4.3.3 Chiều cao hiệu quả của ông khói 4.1.4
4.4 Tính toán khuếch tán các chất ô nhiễm theo
phương pháp Berliand M.E. 4.1.4
4.5 Lý thuyết tính toán khuếch tán chất ô nhiễm
tại các nguồn thấp 4.1.4
6.2. Thực hành
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Thực hành một số mô hình hóa cụ thể về môi
trường đất và môi trường không khí 4.2.1; 4.2.2; 4.2.3
Tổng 10
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp thực hành
4
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4 Điểm thực hành/ thí
nghiệm/ thực tập
- Báo cáo, kỹ năng thực hành/....
- Tham gia 100% số giờ. 30%
5 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (30 phút)
6 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Thị Hồng. Bài giảng Ứng dụng tin học trong kỹ thuật môi
trường. Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, 2012.
[2] Phạm Ngọc Đăng. Môi trường không khí. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[3] Берлянд М.Е. Современные проблемы атмосферной диффузии и загрязнения
атмосферы. Изд: Гидрометеоиздат, Ленинград, 1985.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
5
1
Chƣơng 1: Giới
thiệu về mô hình
hóa
4 Tài liệu [1] chương 4
1.1. Khái niệm về
mô hình hóa
Tài liệu [1] chương 4
1.2. Mục đích, ý
nghĩa của mô
hình hóa
Tài liệu [1] chương 4
1.3. Phân loại mô
hình và các
nguyên lý về mô
hình hóa
Tài liệu [1] chương 4
1.4. Mô hình hóa
môi trường và
phân loại mô
hình môi trường
theo không gian
và thời gian
Tài liệu [1] chương 4
2
Chƣơng 2: Mô
hình hóa môi
trƣờng và một
số thành phần
chính của mô
hình hóa môi
trƣờng
8
Tài liệu [1] chương 4
2.1. Các giai
đoạn cơ bản của
quá trình xây
dựng mô hình
hóa môi trường
Tài liệu [1] chương
2.2. Các thành
phần trong quá
trình xây dựng
mô hình hóa môi
trường
Tài liệu [1] chương
2.3. Phân loại mô
hình hóa môi
tường
Tài liệu [1] chương
2.4. Các thuận
toán cơ bản được
áp dụng trong
xây dựng mô
hình hóa môi
trường
Tài liệu [1] chương
3
Chƣơng 3: Lý
thuyết lan
truyền các chất
ô nhiễm và xây
dựng mô hình
lan truyền các
14
Tài liệu [1] và [4]
6
chất ô nhiễm
trong môi
trƣờng đất
3.1. Dòng thấm
trong đất
Tài liệu [1] và [4]
3.2. Lan truyền
do khuếch tán
Tài liệu [1] và [4]
3.3. Lan truyền
theo dòng thấm
Tài liệu [1] và [4]
3.4.Phân tán thủy
động học
Tài liệu [1] và [4]
3.5. Phương trình
lan truyền chất ô
nhiễm
Tài liệu [1] và [4]
3.6. Xác định các
thông số trong
bài toán ô nhiễm
Tài liệu [1] và [4]
3.7. Quy trình
tính toán lan
truyền chất ô
nhiễm trong đất
Tài liệu [1] và [4]
3.8. Ứng dụng
trong bài toán
thực tế
Tài liệu [1] và [4]
4 Lý thuyết lan
truyền các chất
ô nhiễm và xây
dựng mô hình
lan truyền các
chất ô nhiễm
trong môi
trƣờng không
khí
14
Tài liệu [1] và [4]
4.1. Lý thuyết
khuếch tán của
các chất ô nhiễm
dạng khí và dạng
lở lửng trong
không khí
Tài liệu [1] và [4]
4.1.1. Các
phương trình vi
phân cơ bản của
quá trình khuếch
tán
Tài liệu [1] và [4]
7
4.1.2. Các trường
hợp khuếch tán
và một số công
thức khuếch tán
Tài liệu [1] và [4]
4.2. Các yếu tố
khí quyển có liên
quan đến sự
khuếch tán chất ô
nhiễm trong khí
quyển
Tài liệu [1] và [4]
4.2.1. Đặc điểm
của khí quyển và
sự thay đổi nhiệt
độ theo chiều cao
Tài liệu [1] và [4]
4.2.2. Độ ổn định
của khí quyển và
khả năng xuất
hiện các cấp ổn
định
Tài liệu [1] và [4]
4.3 Phân bố nồng
độ các chất ô
nhiễm trong
không khí theo
luật phân phối
Gauss
Tài liệu [1] và [4]
4.3.1. Công thức
cơ sở
Tài liệu [1] và [4]
4.3.2. Hệ số
khuếch tán trong
mô hình Gauss
đối với bài toán
lan truyền
Tài liệu [1] và [4]
4.3.3. Chiều cao
hiệu quả của ông
khói
Tài liệu [1] và [4]
4.4. Tính toán
khuếch tán các
chất ô nhiễm theo
phương pháp
Berliand M.E.
Tài liệu [1] và [4]
4.5. Lý thuyết
tính toán khuếch
tán chất ô nhiễm
tại các nguồn
thấp
Tài liệu [1] và [4]
6.2. Thực hành
8
Tổng quan về
phần mềm Geo
studio 2012
Tài liệu [1] và [4]
Xác định các
thông số đầu vào
và điều kiện biên,
điều kiện ban đầu
của bài toán
Tài liệu [1] và [4]
Mô hình
SLEEP/W,
CTRAN/W
Tài liệu [1] và [4]
Tổng 20
Hà nội, ngày 25 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Năng lượng và sự phát triển bền vững (Energy and Sustainable
Development)
Mã số học phần: 7110312
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần: 30
Lý thuyết: 25; Bài tập: 5; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0302-08
2. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
3. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi Trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Sau khi học xong học phần này, giúp sinh viên nắm được kiến thức về năng lượng nói
chung, như các dạng năng lượng, xu thế phát triển năng lượng trong tương lai. Các công trình
dân sinh gắn liền với sử dụng năng lượng bền vững.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Các dạng năng lượng và xu thế phát triển năng lượng bền vững
4.1.2. Khái quát về nguyên lý sản xuất năng lượng
4.1.3. Quan hệ giữa các công trình dân sinh và năng lượng
4.1.4. Năng lượng điện bền vững
4.1.5. Năng lượng bền vững trong giao thông vận tải
4.1.6. Chính sách năng lượng và sự phát triển bền vững
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng làm việc nhóm
4.2.2. Kỹ năng tư duy, phân tích và giải quyết vấn đề;
2
4.2.3. Kỹ năng tìm kiếm tài liệu, sách tham khảo phục vụ học tập.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Khái quát chung về các dạng năng lượng và phát
triển bền vững; các nguyên lý sản xuất năng lượng; các công trình dân sinh và năng lượng;
năng lượng điện cho phát triển bền vững; năng lượng cho giao thông vận tải; một số chính
sách về năng lượng và phát triển bền vững.
Nội dung học phần gồm 11 chương:
Chương 1. Nhu cầu năng lượng và các dạng năng lượng
Chương 2. Nguồn năng lượng và sự phát triển bền vững.
Chương 3. Năng lượng trong tương lai.
Chương 4. Cơ sở của khoa học năng lượng
Chương 5. Hiệu quả năng lượng trong xây dựng nhà.
Chương 6. Năng lượng mặt trời cho công trình nhà.
Chương 7. Hệ thống năng lượng điện trung tâm.
Chương 8. Sự phân bố nguồn năng lượng điện.
Chương 9. Năng lượng trong giao thông vận tải.
Chương 10. Năng lượng sinh học và các dạng năng lượng khác.
Chương 11: Chính sách năng lượng và phát triển bền vững
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Nhu cầu năng lượng và các dạng năng lượng 3
1.1 Năng lượng và nền văn minh nhân loại 4.1.1
1.2 Cung cấp và tiêu thụ năng lượng toàn cầu 4.1.1
Chƣơng 2 Nguồn năng lượng và sự phát triển bền vững 3
2.1 Tiêu chuẩn cho năng lượng bền vững 4.1.1
2.2 Những hạn chế của năng lượng sử dụng hóa
thạch
4.1.1
2.3 Những thuận lợi và khó khăn của năng lượng
tái tạo
4.1.1
Chƣơng 3 Năng lượng trong tương lai 3
3.1 Tầm nhìn và kế hoạch năng lượng 4.1.1
3.2 Tương lai của năng lượng tái tạo 4.1.1
3.3 Biến đổi khí hậu toàn cầu và phát thải Carbon 4.1.1
Chƣơng 4 Cơ sở của khoa học năng lượng 3
3
4.1 Khái niệm chung 4.1.2
4.2 Cơ sở khoa học của năng lượng 4.1.2
4.3 Năng lượng cơ học 4.1.2
4.4 Năng lượng nhiệt 4.1.2
4.5 Năng lượng hóa học 4.1.2
4.6 Năng lượng mặt trời 4.1.2
4.7 Năng lượng nguyên tử 4.1.2
4.8 Năng lượng điện 4.1.2
Chƣơng 5 Hiệu quả năng lượng trong xây dựng nhà 3
5.1 Các khu nhà ở tập trung 4.1.3
5.2 Giới thiệu phương pháp tính toán sự mất nhiệt 4.1.3
5.3 Sự mất nhiệt qua cửa sổ nhà 4.1.3
5.4 Sự mất nhiệt qua trần, nền và tường nhà 4.1.3
5.4 Sự mất nhiệt do rò rỉ, thẩm thấu 4.1.3
5.5 Hệ thống thông gió và điều hòa 4.1.3
Chƣơng 6 Năng lượng mặt trời cho công trình nhà 3
6.1 Nguồn năng lượng mặt trời 4.1.3
6.2 Nhiệt mặt trời bị động 4.1.3
6.3 Tải lạnh 4.1.3
6.4 Hệ thông nước nóng trong nhà 4.1.3
6.5 Nước nóng do bộ thu nhiệt mặt trời 4.1.3
Chƣơng 7 Hệ thống năng lượng điện trung tâm 3
7.1 Khái quát chung 4.1.4
7.2 Công nghệ trong năng lượng điện 4.1.4
7.3 Lợi ích năng lượng điện hiện đại 4.1.4
7.4 Hạ tầng năng lượng điện 4.1.4
7.5 Tính kinh tế của nhà máy điện trung tâm 4.1.4
Chƣơng 8 Sự phân bố nguồn năng lượng điện. 3
8.1 Phân bố nhà máy phát điện 4.1.4
8.2 Lưu điện 4.1.4
8.3 Động cơ điện và hiệu quả Carnot 4.1.4
8.4 Hệ thống kết hợp nhiệt và điện 4.1.4
Chƣơng 9 Năng lượng trong giao thông vận tải. 3
9.1 Sử dụng năng lượng trong giao thông vận tải 4.1.5
9.2 Công nghệ, hiệu quả và sự phát thải trong lưu 4.1.5
4
thông đường cao tốc
9.3 Công nghệ các phương tiện vận tải 4.1.5
Chƣơng 10 Năng lượng sinh học và các dạng năng lượng
khác 3
10.1 Khái niệm 4.1.5
10.2 Tiềm năng của nhiên liệu sinh học 4.1.5
10.3 Nhiên liệu Ethanol và Diesen sinh học 4.1.5
Chƣơng 11 Chính sách năng lượng và phát triển bền vững
11.1 Khái niệm 4.1.6
11.2 Giải pháp chính sách 4.1.6
11.3 Giải pháp xã hội 4.1.6
11.4 Viễn cảnh quốc tế về chính sách năng lượng 4.1.6
11.5 Chính sách năng lượng của Việt Nam 4.1.6
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Áp dụng phương pháp giảng dạy MindMap và sử dụng các phần mềm Autocad, ventsim
trong các bản vẽ kỹ thuật, mô phỏng minh họa trong giảng dạy
- Giảng dạy kết hợp với thực tế: Cho sinh viên tiếp cận với thực tế sản xuất và công tác vệ
sinh an toàn nơi làm việc
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập, tiểu luận và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 30 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tiểu luận - Nộp báo cáo tiểu luận đúng hạn
- Thuyết trình kết quả thực hiện trước tập thể 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
5
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Đặng Đình Cung. Năng lượng và phát triển bền vững. Hội khoa học kỹ thuật nhiệt
Việt Nam (http://www.nangluongnhiet.vn/nangluong/328-nang-luong-va-phat-trien-ben-
vung).
[2] John Randolph and Gilbert M. Masters. Energy for Sustainability. Island Press;
1718 Connecticut Ave., NW; Suite 300; Washington, D.C., 2008.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chương 1: Nhu cầu năng
lượng và các dạng năng
lượng
1.1. Năng lượng và nền
vănminh nhân loại
1.2. Cung cấp và tiêu thụ
năng lượng toàn cầu
Chương 2: Nguồn năng
lượng và sự phát triển bền
vững
2.1. Tiêu chuẩn cho năng
lượng bền vững
2.2. Những hạn chế của
năng lượng sử dụng hóa
thạch
2.3.Những thuận lợi và
khó khăn của năng lượng
tái tạo
8 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
1.1 đến 1.5 của Chương 1.Nội
dung từ mục 2.1 đến 2.2 của
Chương 2.
+ Tra cứu nội dung về năng
lượng trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 1 và 2, tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
2
Chương 3: Năng lượng
trong tương lai
3.1. Tầm nhìn và kế hoạch
năng lượng
3.2. Tương lai của năng
lượng tái tạo
3.3. Biến đổi khí hậu toàn
cầu và phát thải Carbon
8 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
2.3 đến 2.4 của Chương 3. Nội
dung từ mục 3.1 đến 3.3 của
Chương 3.
+ Tra cứu nội dung về năng
lượng trong tương lai [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 2 và 3, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
3 Chương 4: Cơ sở của khoa 6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
6
học năng lượng
4.1. Khái niệm chung
4.2. Cơ sở khoa học của
năng lượng
4.5. Năng lượng cơ học
4.6. Năng lượng nhiệt
4.7. Năng lượng hóa học
4.8. Năng lượng mặt trời
4.9. Năng lượng nguyên tử
4.7. Năng lượng điện
3.4 đến 3.9 của Chương 3. Nội
dung từ mục 4.1 đến 4.4 của
Chương 4.
+ Tra cứu nội dung về các dạng
năng lượng trong tài liệu [2 và
3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 3 và 4, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
4
Chương 5: Hiệu quả năng
lượng trong xây dựng nhà
5.1. Các khu nhà ở tập
trung
5.2. Giới thiệu phương
pháp tính toán sự mất
nhiệt
5.3. Sự mất nhiệt qua cửa
sổ nhà
5.4. Sự mất nhiệt qua trần,
nền và tường nhà
5.5. Sự mất nhiệt do rò rỉ,
thẩm thấu
5.6. Hệ thống thông gió và
điều hòa
Chương 6: Năng lượng
mặt trời cho công trình
nhà
6.1. Nguồn năng lượng
mặt trời
6.2. Nhiệt mặt trời bị động
6.3. Tải lạnh
6.4. Hệ thông nước nóng
trong nhà
6.5. Nước nóng do bộ thu
nhiệt mặt trời
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
5.1 đến 5.4 của Chương 5. Nội
dung mục 6.1 của Chương 6.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 5 và 6, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
5
Chương 7: Hệ thống năng
lượng điện trung tâm
7.1. Khái quát chung
7.2. Công nghệ trong năng
lượng điện
7.3. Lợi ích năng lượng
điện hiện đại
7.4. Hạ tầng năng lượng
điện
7.5. Tính kinh tế của nhà
máy điện trung tâm
Chương 8: Sự phân bố
nguồn năng lượng điện.
8.1. Phân bố nhà máy phát
6 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
7.2 đến 6.4 của Chương 7. Nội
dung từ mục 8.1 đến 7.4 của
Chương 8.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 7 và 8, tài liệu [1].
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
7
điện
8.2. Lưu điện
8.3. Động cơ điện và hiệu
quả Carnot
8.4. Hệ thống kết hợp
nhiệt và điện
- Làm việc nhóm (theo danh
sách phân nhóm): làm bài tiểu
luận và viết báo cáo nhóm.
6
Chương 9: Năng lượng
trong giao thông vận tải.
9.1. Sử dụng năng lượng
trong giao thông vận tải
9.2. Công nghệ, hiệu quả
và sự phát thải trong lưu
thông đường cao tốc
9.3. Công nghệ các
phương tiện vận tải
6 2 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
9.1 đến 9.3 của Chương 9.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 9, tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
7
Chương 10. Năng lượng
sinh học và các dạng năng
lượng khác
10.1. Khái niệm
10.2. Tiềm năng của nhiên
liệu sinh học
10.3. Nhiên liệu Ethanol
và Diesen sinh học
6 2 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
10.1 đến 10.3 của Chương 10.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 9 và 10, tài liệu [1].
- Báo cáo tiểu luận theo nhóm.
8
Chương 11: Chính sách
năng lượng và phát triển
bền vững
11.1. Khái niệm
11.2. Giải pháp chính sách
11.3. Giải pháp xã hội
11.4. Viễn cảnh quốc tế về
chính sách năng lượng
11.5. Chính sách năng
lượng của Việt Nam
4 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
11.2 đến 11.5 của Chương 11.
+ Tra cứu nội dung về khai
thác mỏ trong tài liệu [2 và 3].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của
Chương 11, tài liệu [1].
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƢỜNG
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lý (Pollution Soil and Technology Treatment)
Mã số học phần: 7110313
Số tín chỉ: 2 (2-0-4), Học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30 ; Thảo luận: 0; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0.; Tự học: 60 ;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
2. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
3. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
4. Đào Trung Thành 1103-05
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm được một cách hệ thống những kiến thức cơ bản, cập nhật
về sinh thái – môi trường đất và các vấn đề về ô nhiễm môi trường đất trong bối cảnh của biến
đổi khí hậu toàn cầu và tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Nội dung
chính chủ yếu đề cập đến các loại hình ô nhiễm, những nguyên nhân và hậu quả, các vấn đề về
suy thoái môi trường đất. Giới thiệu một cách có hệ thống những công nghệ truyền thống và hiện
đại trong xử lý và cải tạo đất bị ô nhiễm. Đồng thời nhấn mạnh đến công nghệ xử lý đất ô nhiễm
bằng các tác nhân sinh học.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Quá trình hình thành đất
4.1.2. Hệ sinh thái đất và quá trình hình thành hệ sinh thái đất
4.1.3. Ô nhiễm môi trường đất
4.1.4. Các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường đất
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Xác định được vài trò và chức năng của đất
4.2.2. Tác động của hoạt động nông nghiệp đến môi trường đất, hóa chất nguy hại
vào môi trường đất
4.2.3. Sự di chuyển các chất gây ô nhiễm trong môi trường đất
4.2.4. Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường đất, đanh giá rủi ro môi trường đất
5. Tóm tắt nội dung học phần
2
Nội dung môn học gồm 4 chương:
Chương 1: Quá trình hình thành đất
Chương 2: Hệ sinh thái đất và quá trình hình thành hệ sinh thái đất
Chương 3: Ô nhiễm môi trường đất
Chương 4: Các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường đất
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Đất và quá trình hình thành đất 4 4.1.1
1.1 Khái niệm về đất
1.2 Quá trình hình thành đất
1.3 Vai trò và chức năng của đất
Chƣơng 2 Hệ sinh thái đất và quá trình hình thành hệ
sinh thái đất 4 4.1.2
2.1 Khái niệm về hệ sinh thái
2.2 Sự hình thành hệ sinh thái đất
2.3 Cấu trúc của hệ sinh thái đất
Chƣơng 3 Ô nhiễm môi trƣờng đất 12 4.1.3
3.1 Các thành phần cơ bản của môi trường đất
3.2 Các vấn đề về môi trường đất
3.3 Tác động của hoạt động nông nghiệp đến môi
trường đất
3.4 Hóa chất nguy hại và môi trường đất
3.5 Sự di chuyển các chất gây ô nhiễm trong môi
trường đất
Chƣơng 4 Các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trƣờng
đất 10 4.1.4
4.1 Đánh giá rủi ro môi trường đất
4.2 Các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường đất
7. Phƣơng pháp giảng dạy
Giảng dạy lý thuyết kết hợp thảo luận nhóm
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
3
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm kiểm tra giữa kỳ
Bài tập làm ở nhà
Thi viết
Theo yêu cầu của bộ môn 30%
3 Điểm thi kết thúc học phần Yêu cầu tham dự 80% tiết trên lớp 60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về
công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Lê Văn Khoa và nnk. Ô nhiễm môi trường đất và biện pháp xử lý. NXB Giáo Dục Việt
Nam. 2010.
[2] Luật Môi trường và Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường áp dụng hiện hành
mới nhất.
11.Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn
bị
1
Chƣơng 1: Đất và quá trình
hình thành đất
1.1. Khái niệm về đất
1.2. Quá trình hình thành đất
1.1. 1.3. Vai trò và chức năng của
đất
8
+ Nghiên cứu lý thuyết
chương 1 tài liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2]
Yêu cầu: Nắm được
khai niệm, quá trình
hình thành đất, vai trò,
chức năng của đất
4
2
Chƣơng 2: Hệ sinh thái đất
và quá trình hình thành hệ
sinh thái đất
2.1. Khái niệm về hệ sinh thái
1.2. 2.2. Sự hình thành hệ sinh thái
đất
1.3. 2.3. Cấu trúc của hệ sinh thái
đất
8
+ Nghiên cứu lý thuyết
chương 2 tài liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2]
Yêu cầu: Nắm được
khai niệm, sự hình
thành và cấu trúc hệ
sinh thai đất
3,4,5
Chƣơng 3: Ô nhiễm môi
trƣờng đất
3.1.Các thành phần cơ bản của
môi trường đất
3.2. Các thành phần cơ bản của
môi trường đất
3.3. Tác động của hoạt động
nông nghiệp đến môi trường
đất
3.4. Hóa chất nguy hại và môi
trường đất
1.4. 3.5 Sự di chuyển các chất gây
ô nhiễm trong môi trường đất
24
+ Nghiên cứu lý thuyết
chương 3 tài liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2]
Yêu cầu: Nắm được
các tác động của hoạt
động nông nghiệp,
công nghiệp, hóa chất
nguy hại đến môi
trường đất
6,7,8
Chƣơng 4: Các biện pháp xử
lý ô nhiễm môi trƣờng đất
4.1. Đánh giá rủi ro môi trường
đất
4.2. Các biện pháp xử lý ô
nhiễm môi trường đất
20
+ Nghiên cứu lý thuyết
chương 4 tài liệu [1]
+ Tham khảo tài liệu
[2]
Yêu cầu: Nắm được
rủi ro ô nhiễm môi
trường đất và các biện
pháp xử lý
Hà nội, ngày 25 tháng 8 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại (Management of Solid and Harzard
Wastes)
Mã số học phần: 7110314
Số tín chỉ học phần: 3 (3-0-6), học trong 16 tuần
Số tiết học phần: 45
Lý thuyết: 45; Bài tập: 0; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 90;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy:
1. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
2. ThS. Nguyễn Thị Hòa 1103-06
3. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
4. ThS. Đặng Thị Ngọc Thủy 1103-04
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi Trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần: không
3.1. Môn học tiên quyết: Không
3.2. Môn học học trƣớc: Không
4. Mục tiêu của học phần
Nội dung học phần nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức về hiện trạng ô nhiễm môi
trường chất thải rắn hiện nay. Giúp cho các sinh viên nắm được nguồn gốc phát sinh, tính chất
của chất thải rắn, các phương pháp xử lý chất thải rắn, và lựa chọn phương pháp hợp lý giảm
thiểu phát thải và tác động của chất thải rắn đến môi trường.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Khái niệm, nguồn gốc phát sinh , tính chất của chất thải rắn
4.1.2. Hệ thống thu gom, vận chuyển chất thải rắn
4.1.3. Các phương pháp xử lý chất thải rắn
4.1.4. Khái niệm, nguồn gốc, phân loại chất thải nguy hại
4.1.5. Thu gom lưu giữ và vận chuyển chất thải nguy hại
2
4.1.6. Các phương pháp xử lý chất thải rắn nguy hại
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Xác địnhn nguồn phát sinh, thành phần, tinh chất, khối lượng chất thải rắn. Lên
kế hoạch quản lý chất thải rắn theo phân loại, đặc thù và tính chất nguy hại
4.2.2. Lựa chọn được phương thức thu gom, phân tích hệ thống thu gom, vạch tuyến
thu gom
4.2.3. Lựa chọn các phương pháp xử lý cho từng loại chất thải rắn
4.2.4. Lên kế hoạch quản lý chất thải rắn theo phân loại, đặc thù và tính chất nguy hại
4.2.5. Thu gom lưu giữ và vận chuyển chất thải rắn nguy hại
4.2.5. Lựa chọn các phương pháp xử lý chất thải rắn nguy hại
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm 6 chương:
Chương 1: Nguồn gốc phát sinh và tính chất của chất thải rắn
Chương 2: Quản lý chất thải rắn
Chương 3: Các phương pháp xử lý chất thải rắn
Chương 4: Các khai niệm chung về chất thải nguy hại
Chương 5: Hệ thống quản lý chất thải nguy hại
Chương 6: Các phương pháp xử lý chất thải nguy hại
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Nguồn gốc phát sinh và tính chất của chất
thải rắn 5 4.1.1
1.1 Khái niệm và nguồn gốc phát sinh chất thải
rắn
1.2 Phân loại chất thải rắn
1.3 Lượng và hành phần chất thải rắn
1.4 Tính chất của chất thải rắn
Chƣơng 2 Quản lý chất thải rắn 10 4.1.2
2.1 Hệ thống quản lý chất thải rắn
2.2 Thu gom và vận chuyển chất thải rắn
2.3 Ngăn ngừa, giảm thiểu chất thải rắn tại nguồn
và tái chế chất thải
Chƣơng 3 Các phƣơng pháp xử lý chất thải rắn 10 4.1.3
3
3.1 Phương pháp tiền xử lý và phân riêng chất
thải rắn
3.2 Phương pháp hóa lý và sinh học
3.3 Phương pháp nhiệt
3.4 Phương pháp chôn lấp
Chƣơng 4 Các khái niệm chung về chất thải nguy hại 4 4.1.4
4.1 Khái niệm chất thải nguy hại
4.2 Nguồn gốc và phân loại chất thải nguy hại
4.3 Sự vận chuyển của chất thải nguy hại và ảnh
hưởng của chúng trong môi trường
Chƣơng 5 Hệ thống quản lý chất thải nguy hại 6 4.1.5
5.1 Tổng quan về hệ thống quản lý chất thải nguy
hại
5.2 Thu gom lưu giữ và vận chuyển chất thải
nguy hại
5.3 Hệ thống quản lý chất thải công nghiệp nguy
hại ở Việt Nam
Chƣơng 6 Các phương pháp xử lý chất thải nguy hại 10 4.1.6
6.1 Phương pháp hóa học và hóa lý
6.2 Phương pháp Sinh Học
6.3 Phương pháp nhiệt
6.4 Phương pháp ổn định hóa rắn
6.5 Xử lý chất thải nguy hại bằng chôn lấp
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp với hướng dẫn giải bài tập
- Giờ bài tập
*Học sinh nêu thắc mắc: những vấn đề lý thuyết chưa rõ và những bài tập không làm
được hoặc làm được nhưng không tự tin.
* Giáo viên giải đáp những thắc mắc về lý thuyết; gợi ý để sinh viên có thể tự làm bài
tập và gợi ý sát hơn nếu sinh viên chưa hiểu. Cố gắng hướng dẫn cho sinh viên cách nhìn
nhận, dự đoán về từng dạng bài tập để sinh viên có thể giải được các bài tập cùng dạng. 8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tiểu luận, bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
4
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm kiểm tra giữa kỳ
Bài tập làm ở nhà
Thi viết
Theo yêu cầu của bộ môn 30%
3 Điểm thi kết thúc học phần Yêu cầu tham dự 80% tiết trên lớp 60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về
công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] PGS.TS Nguyễn Văn Phước. Giáo trình Quản lý và xử lý chất thải rắn. Nhà xuất bản Xây
dựng, Hà Nội
[2] Đào Đình Thuần. Sách chuyên khảo: Kỹ thuật xử lý chất thải rắn sinh hoạt. Nhà xuất bản
GDVN, 2019
[3] TS. Lâm Minh Triết – TS. Lê Thanh Hải, Giáo trình Quản Lý Chất Thải Nguy Hại, NXB
Xây Dựng
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần
chuẩn bị
1,2
Chƣơng 1: Nguồn gốc phát sinh
và tính chất của chất thải rắn
1.1. Khái niệm và nguồn gốc phát
sinh chất thải rắn
1.2. Phân loại chất thải rắn
1.3. Lượng và hành phần chất thải
rắn
1.4. Tính chất của chất thải rắn
10 + Nghiên cứu lý
thuyết chương 1
tài liệu [1]
+ Tham khảo tài
liệu [2], [3]
Yêu cầu: Nắm
được khai niệm,
phân loại, nguồn
gốc, tính chất
chất thải rắn
3,4,5
Chƣơng 2: Quản lý chất thải rắn
2.1. Hệ thống quản lý chất thải rắn
2.2. Thu gom và vận chuyển chất
thải rắn
2.3. Ngăn ngừa, giảm thiểu chất
thải rắn tại nguồn và tái chế chất
thải
20 + Nghiên cứu lý
thuyết chương 2
tài liệu [1]
+ Tham khảo tài
liệu [2], [3]
Yêu cầu: Nắm
được hệ thống
thu gom, vận
chuyển, tái chế
5
chất thải rắn
6,7,8
Chƣơng 3: Các phƣơng pháp xử lý
chất thải rắn
3.1. Phương pháp tiền xử lý và phân
riêng chất thải rắn
3.2. Phương pháp hóa lý và sinh học
3.3. Phương pháp nhiệt
3.4. Phương pháp chôn lấp
20 + Nghiên cứu lý
thuyết chương 3
tài liệu [1]
+ Tham khảo tài
liệu [2], [3]
Yêu cầu: Nắm
được các phương
pháp xử lý chất
thải rắn
9,10
Chƣơng 4: Các khái niệm chung về
chất thải nguy hại
4.1. Khái niệm chất thải nguy hại
4.2. Nguồn gốc và phân loại chất
thải nguy hại
4.3. Sự vận chuyển của chất thải
nguy hại và ảnh hưởng của chúng
trong môi trường
8 + Nghiên cứu lý
thuyết chương 4
tài liệu [1]
+ Tham khảo tài
liệu [4]
Yêu cầu: khai
niệm, nguồn gốc,
ảnh hưởng của
chất thải nguy hại
11,12,
13
Chƣơng 5: Hệ thống quản lý chất
thải rắn nguy hại
5.1. Tổng quan về hệ thống quản lý
chất thải nguy hại
5.2. Thu gom lưu giữ và vận
chuyển chất thải nguy hại
5.3. Hệ thống quản lý chất thải
công nghiệp nguy hại ở Việt Nam
12 + Nghiên cứu lý
thuyết chương 5
tài liệu [1]
+ Tham khảo tài
liệu [4]
Yêu cầu: Nắm
được thu gom lưu
giữ vận chuyển
chất thải nguy hại
14,15,
16
Chƣơng 6: Các phƣơng pháp xử lý
chất thải nguy hại
7.1. Phương pháp hóa học và hóa lý
7.2. Phương pháp Sinh Học
7.3. Phương pháp nhiệt
7.4. Phương pháp ổn định hóa rắn
7.5. Xử lý chất thải nguy hại bằng
chôn lấp
20 + Nghiên cứu lý
thuyết chương 6
tài liệu [1]
+ Tham khảo tài
liệu [3]
Yêu cầu: Nắm
được các phương
pháp xử lý chất
thải nguy hại
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Quản lý khí độc hại trong khai thác mỏ hầm lò và xây dựng công
trình ngầm (Hazardous gas management for underground mining and tunneling)
Mã số học phần: 7110315
Số tín chỉ học phần: 2(2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần: 36
Lý thuyết :30 Bài tập: 6 Thực hành :0
Thực tập: 0 Đồ án: 0 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2. PGS.TS Phan Quang Văn 0302-08
3. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết: Quan trắc và xử lý số liệu môi trƣờng, mã số: 7110317; Điều
tra địa chất môi trƣờng và tai biến địa chất, mã số 7110106
3.2. Môn học học trƣớc:
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm đƣợc các kiến thức về các loại khí trong lòng đất, nguồn
gốc thành tạo của các loại khí trong lòng đất. Các cơ chế dịch chuyển và lƣu trữ của các
loại khí trong lòng đất, đặc biệt khi có các hoạt động khai thác khoáng sản. Trên cơ sở
giúp sinh viên nắm đƣợc biện pháp quản lý khí độc hại sinh ra trong quá trình khai thác
khoáng sản, đƣa ra các nguyên lý phòng tránh tác động nguy hiểm của các loại khí độc hại
phát sinh trong quá trình khai thác mỏ.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Nắm đƣợc thành phần và tính chất của không khí trong hầm mỏ và các công
trình xây dựng trong lòng đất.
4.1.2. Hiểu đƣợc quá trình thành tạo của chất khí trong khoáng sản trầm tích, hiểu đƣợc
tính chất của các loại khí hình thành cùng khoáng sản.
4.1.3. Nắm đƣợc các chu trình của chất khí trong lòng đất: sự di chuyển, lƣu giữ, xuất
khí.
2
4.1.4. Môi trƣờng của khí tự nhiên cũng nhƣ mức độ nguy hiểm của chúng khi khai
thác
4.1.5. Các biện pháp phòng tránh khí độc hại trong khai thác mỏ và xây dựng công
trình ngầm
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Khả năng phân tích, tổng hợp các kiến thức cơ bản, ghi nhớ các chu trình logic .
4.2.2. Khả năng hiểu và sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh trong địa chất môi trƣờng,
khai thác mỏ, xây dựng công trình.
4.2.3. Khả năng trình bày ý kiến trong thảo luận chuyên ngành
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: không khí trong hầm mỏ và các công trình xây
dựng trong lòng đất; sự thành tạo của các chất khí trong khoáng sản trầm tích; các chất khí
hình thành do vi khuẩn; khí nhiệt học; khí địa nhiệt; sự di chuyển và lƣu trữ của các chất
khí trong lòng đất; sự xuất khí tự nhiên vào vùng khai thác trong lòng đất; môi trƣờng địa
chất của khí tự nhiên; sự xuất khí hơi xăng vào vùng khai thác; nghiên cứu và đánh giá
mức độ nguy hiểm của sự xuất khí trong quá trình khai thác; phòng tránh khí độc hại trong
khai thác mỏ và xây dựng công trình ngầm
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Không khí trong hầm mỏ và các công trình
xây dựng trong lòng đất 2
4.1.1
4.2.1
1.1 Đặc điểm của không khí trong hầm mỏ và các
công trình xây dựng trong lòng đất
1.2 Các chất khí chủ yếu trong mỏ hầm lò và
công trình xây dựng trong lòng đất
Chƣơng 2 Sự thành tạo của các chất khí trong khoáng
sản trầm tích 2
4.1.1
4.2.2
2.1 Khái niệm
2.2 Sự hình thành của các hợp chất khí với carbon
trong khoáng sản trầm tích
Chƣơng 3 Các chất khí hình thành do vi khuẩn 2 4.1.2
4.2.1, 4.2.2
3.1 Trạng thái tự nhiên của khí vi khuẩn
3.2 Năng lƣợng và đời sống của tổ chức vi khuẩn.
Sự thành tạo của khí vi khuẩn
Chƣơng 4 Khí nhiệt học 2 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2
4.1 Trạng thái tự nhiên
4.2 Phân loại các loại khí nhiệt học
3
4.3 Than và các loại khí từ than
4.4 Dầu mỏ và các loại khí dầu mỏ
Chƣơng 5 Khí địa nhiệt 2 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2
5.1 Khí địa nhiệt
5.2 Hệ thống địa nhiệt động học
Chƣơng 6 Sự di chuyển và lƣu giữ của các chất khí
trong lòng đất 4 4.1.4, 4.2.1, 4.2.2
6.1 Các khái niệm chung
6.2 Sự di chuyển của khí trong lòng đất
6.3 Sự lƣu giữ khí trong lòng đất
6.4 Sự hao mòn địa hóa và sinh hóa của các chất
khí
Chƣơng 7 Sự xuất khí tự nhiên vào vùng khai thác
trong lòng đất 4 4.1.4, 4.2.1, 4.2.2
7.1 Khái quát
7.2 Hàm lƣợng khí nguy hiểm trong khoáng sản
và đất đá bao quanh
7.3 Sự xuất khí nguy hiểm và thông gió cho hầm
mỏ
Chƣơng 8 Môi trƣờng địa chất của khí tự nhiên 6 4.1.4,4.2.2, 4.2.3
8.1 Môi trƣờng khí vi khuẩn
8.2 Môi trƣờng khí than
8.4 Môi trƣờng khí dầu mỏ
8.5 Môi trƣờng khí địa nhiệt
Chƣơng 9 Các biện pháp phòng trừ khí độc hại trong
khai thác mỏ và xây dựng công trình ngầm 6 4.1.4, 4.1.5,4.2.3
9.1 Khí đốt và sự di chuyển, lƣu giữ khí đốt trong
lòng đất
9.2 Hàm lƣợng nguy hiểm của khí đốt trên mặt
đất
9.3 Nghiên cứu địa chất, thực tế đối với sự xuất
khí
9.4 Các biện pháp phòng trừ khí độc hại trong
khai thác mỏ và xây dựng công trình ngầm
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy tƣ duy logic, tổng hợp với mindmap
- Kết hợp liên tục kiểm tra ngắn và trình bày theo chủ đề
8. Nhiệm vụ của sinh viên
4
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thảo luận và có bài thu hoạch.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Đƣợc nhóm xác nhận có tham gia.
3 Điểm - Báo cáo, kỹ năng thực hành/....
- Tham gia 100% số giờ. 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết (30 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi vấn đáp ( 90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10. Tài liệu học tập
[1] Trần Thị Ngọc. Bài giảng: Quản lý khí độc hại trong khai thác hầm lò và xây dựng công trình
ngầm. Bộ môn Kỹ thuật môi trƣờng , Trƣờng Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, 2013
[2] Phan Quang Văn. Giáo trình Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ.
Trƣờng Đại học Mỏ - Địa Chất. Hà Nội, 2012.
[3] Phan Quang Văn. Giáo trình Kiểm soát khí độc hại trong khai thác mỏ than hầm lò. Trƣờng
Đại học Mỏ - Địa Chất. Hà Nội, 2012.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
5
1
1 CHƢƠNG 1:
KHÔNG KHÍ
TRONG HẦM MỎ
VÀ CÁC CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
TRONG LÒNG ĐẤT
1.1. Đặc điểm của
không khí trong hầm
mỏ và các công trình
xây dựng trong lòng
đất
1.2. Các chất khí
chủ yếu trong mỏ
hầm lò và công trình
xây dựng trong lòng
đất
4
0 0
+Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 1
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Tìm hiểu về các khí
dƣới đất
2
2 CHƢƠNG 2:
SỰ THÀNH TẠO
CỦA CÁC CHẤT
KHÍ TRONG
KHOÁNG SẢN
TRẦM TÍCH
2.1. Khái niệm
2.2. Sự hình thành
của các hợp chất khí
với carbon trong
khoáng sản trầm tích
4 0 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 2
3
3 CHƢƠNG 3:
CÁC CHẤT KHÍ
HÌNH THÀNH DO
VI KHUẨN
3.1. Trạng thái tự
nhiên của khí vi
khuẩn
3.2. Năng lƣợng
và đời sống của sinh
học
3.3. Sự phân tách
của tổ chức sinh học
3.4. Cộng đồng vi
khuẩn trong lòng đất
4 0 0 +Tài liệu [1]
4 4 CHƢƠNG 4:
KHÍ NHIỆT HỌC
4.1. Trạng thái tự
nhiên
4.2. Các loại khí
nhiệt học
4.3. Than và các
loại khí từ than
4.4. Dầu mỏ và
các loại khí dầu mỏ
4 0 0 +Tài liệu [1]
6
5 5 CHƢƠNG 5:
KHÍ ĐỊA NHIỆT
5.1. Trạng thái tự
nhiên
5.2. Hệ thống địa
nhiệt động học
5.3. Mô hình hệ
thống địa nhiệt động
học
4 0 0
6 6 CHƢƠNG 6:
SỰ DI CHUYỂN VÀ
LƢU GIỮ CỦA CÁC
CHẤT KHÍ TRONG
LÒNG ĐẤT
6.1. Khái niệm
6.2. Độ rỗng và
tính thấm hút
6.3. Sự di chuyển
của khí trong lòng đất
6.4. Sự lƣu giữ khí
trong lòng đất
6.5. Sự hao mòn
địa hoá và sinh hoá
của các chất khí
6.6. Dòng khí vi
khuẩn và lƣu trữ khí
6.7. Dòng khí và
độ chứa khí của than
6.8. Dòng chảy và
độ chứa khí trong dầu
mỏ
8 0 0
7 7 CHƢƠNG 7:
SỰ XUẤT KHÍ TỰ
NHIÊN VÀO VÙNG
KHAI THÁC
TRONG LÒNG ĐẤT
7.1. Khái niệm
7.2. Hàm lƣợng
khí nguy hiểm trong
khoáng sản và đất đá
bao quanh
7.3. Sự xuất khí
nguy hiểm và thông
gió cho hầm mỏ
8 0 0
8 8 CHƢƠNG 8:
MÔI TRƢỜNG ĐỊA
CHẤT CỦA KHÍ TỰ
NHIÊN
8.1. Khái niệm
8.2. Môi trƣờng
khí vi khuẩn
12 0 0 +Tài liệu [1]
7
8.3. Bể trầm tích
và sự thành tạo khí
nhiệt học
8.4. Môi trƣờng
khí than
8.5. Môi trƣờng
khí dầu mỏ
8.6. Môi trƣờng
khí địa nhiệt 9 9 CHƢƠNG 9: CÁC
BIỆN PHÁP PHÒNG
TRỪ KHÍ ĐỘC HẠI
TRONG KT MỎ VÀ
XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH NGẦM
9.1 Khí đốt và sự di
chuyển, lƣu giữ khí
đốt trong lòng đất
9.2 Hàm lƣợng nguy
hiểm của khí đốt trên
mặt đất
9.3 Nghiên cứu địa
chất, thực tế đối với
sự xuất khí
9.4 Các biện pháp
phòng trừ khí độc hại
12 6 0 Tài liệu [1], [2], [3],
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS Đỗ Văn Bình
Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS.TS Phan Quang Văn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Quản lý môi trường trong công nghiệp dầu khí (Environmental
management in petroleum engineering)
Mã số học phần:7110316
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 20 ; Bài tập: 10 ; Thực hành: 0;
Thực tập:0; Đồ án:0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. Ths Đặng Thị Ngọc Thủy 1103-04
2. Ths Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi trường
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về phương thức quản lý môi trường, ngành
công nghiệp khai thác dầu khí và cách áp dụng quản lý môi trường cho ngành công nghiệp
dầu khí.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức cơ bản về khoan khai thác và các công đoạn sản xuất trong quá trình
khai thác dầu khí
4.1.2.. Đánh giá các tác động môi trường do các hoạt động khoan khai thác dầu khí, các
nguồn phát sinh ô nhiễm
4.1.3. Các biện pháp quản lý môi trường trong quá trình khoan khai thác dầu khí, phục
hồi môi trường các khu vực ô nhiễm.
4.2. Kỹ năng
4.2.2. Xây dựng được chương trình quản lý môi trường trong công nghiệp dầu khí
4.2.3. Đánh giá tác động môi trường một số dự án khai thác mỏ dầu khí cụ thể ở Việt Nam
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần bao gồm các vấn đề sau: Tổng quan; Các tác động tiềm năng tới môi
trường; Hoạt động quản lý; Quy trình và các hoạt động thực tiễn.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Tổng quan 6
1.1
Cơ sở, mục đích và phạm vi của hoạt động
quản lý môi trường trong khai thác và sản
xuất dầu khí
4.1.1
1.2 Tổng quan về quá trình thăm dò và sản xuất
dầu khí 4.1.1
Chƣơng 2 Các tác động tiềm năng tới môi trƣờng 8 4.1.2
2.1 Các tác động tới con người, kinh tế - xã hội và
văn hóa 4.1.2
2.2 Các tác động đến môi trường không khí 4.1.2
2.3 Các tác động tới hệ sinh thái biển 4.1.2
2.4 Các tác động tới hệ sinh thái trên cạn 4.1.2
2.5 Các nguy cơ tiềm ẩn khác 4.1.2
2.6 Các tác động môi trường trong khuôn khổ các
chính sách và yêu cầu bảo vệ môi trường 4.1.2
Chƣơng 3 Hoạt động quản lý 6 4.1.3
3.1 Khung pháp lý và thể chế 4.1.3
3.2 Quản lý môi trường trong công nghiệp dầu
khí 4.1.3
Chƣơng 4 Quy trình và các hoạt động thực tiễn 10
4.1 Các hoạt động bảo vệ môi trường 4.1.3
4.2 Các công nghệ bảo vệ môi trường 4.1.3
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập - Giờ bài tập
*Học sinh nêu thắc mắc: những vấn đề lý thuyết chưa rõ và những bài tập không làm
được hoặc làm được nhưng không tự tin.
* Giáo viên giải đáp những thắc mắc về lý thuyết; gợi ý để sinh viên có thể tự làm bài
tập và gợi ý sát hơn nếu sinh viên chưa hiểu. Cố gắng hướng dẫn cho sinh viên cách nhìn
nhận, dự đoán về từng dạng bài tập để sinh viên có thể giải được các bài tập cùng dạng.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thảo luận có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4 Điểm thực hành/ thí
nghiệm/ thực tập 30%
5 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết 15 phút
6 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60- 90 phút
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Đặng Thị Ngọc Thủy; Bài giảng Quản lý môi trường trong công nghiệp dầu khí (bản
thảo).
[2] Nguyễn Thế Vinh, Giáo trình Cơ sở khai thác dầu khí, Đại học Mỏ - Địa chất
[3] Luật dầu khí
[4] Luật dầu khí số 18/BHN-VPQH năm 2013
[5] Luật bảo vệ môi trường
[6] Quy chế bảo vệ môi trường trong việc tìm kiếm, thăm dò phát triển mỏ, khai thác vận
chuyển tàng trữ chế biến dầu khí và các dịch vụ liên quan do Bộ Khoa học Công nghệ ban
hành năm 1998.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1:Tổng quan
1.1 Cơ sở, mục đích
và phạm vi của hoạt
động quản lý môi
trường trong khai
thác và sản xuất dầu
khí.
1.2 Tổng quan về quá
trình thăm dò và sản
xuất dầu khí
12
0 0
+Tài liệu [1]: Chương 1
+ Tài liệu [5] [6]: tham khảo
2
Chương 2: Các tác
động tiềm năng tới
môi trường
2.1. Các tác động tới
con người, kinh tế -
xã hội và văn hóa
2.2. Các tác động đến
môi trường không khí
2.3. Các tác động tới
hệ sinh thái biển
2.4. Các tác động tới
hệ sinh thái trên cạn
2.5 Các nguy cơ tiềm
ẩn khác
2.6 Các tác động môi
trường trong khuôn
khổ các chính sách và
yêu cầu bảo vệ môi
trường
8 8 0 + tài liệu [1]: Chương 2
+ Tài liệu [7] [8] [9]: tham khảo
3
Chương 3: Hoạt động
quản lý
3.1. Khung pháp lý
và thể chế
3.2. Quản lý môi
trường trong công
nghiệp dầu khí
12 0 0 Tài liệu [1]: Chương 3
Tài liệu [5]: tham khảo
4 Chương 4: Quy trình
và các hoạt động thực
tiễn
4.1. Các hoạt động
bảo vệ môi trường
4.2. Các công nghệ
bảo vệ môi trường
10 10 0 Tài liệu [1]: Chương 4
Tài liệu [13]: Tham khảo
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS Đỗ Văn Bình
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2018
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS.TS Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA
CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập-Tự do –Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Quan trắc và xử lý số liệu môi trường (Monitoring and environmental data
processing)
Mã số học phần: 7110317
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần
Lý thuyết : 30 Bài tập: 0 Thực hành :0
Thực tập: 0 Đồ án: 0 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy Mã giảng viên
1. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
2. TS. Nguyễn Phƣơng Đông 1103-09
3. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần: Không.
3.1.Điều kiện tiên quyết: Không.
3.2. Môn học học trƣớc: Không.
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm trang bị cho sinh viên nắm đƣợc một cách hệ thống những kiến thức cơ bản, cập
nhật kiến thức về môi trƣờng, các vấn đề về ô nhiễm môi trƣờng trong môi trƣờng đất, nƣớc
và không khí. Bên cạnh đó học phần cung cấp cho ngƣời học kiến thức về hệ thống quy trình
đảm bảo chất lƣợng (QA) và kiểm soát chất lƣợng (QC) trong quan trắc môi trƣờng. Nội
dung chính chủ yếu đề cập đến các loại hình ô nhiễm, những nguyên nhân và hậu quả của ô
nhiễm môi trƣờng, các bƣớc quan trắc và giám sát ô nhiễm môi trƣờng đất, nƣớc, không khí;
các kỹ thuật lấy và xử lý mẫu tại hiện trƣờng, phân tích trong phòng thí nghiệm. Qua đó giúp
ngƣời học có thể hiểu rõ và vận dụng xây dựng, thiết kế chƣơng trình quan trắc môi trƣờng
thành phần, cũng nhƣ sử dụng các kết quả quan trắc để đánh giá hiện trạng, diễn biến, chất
lƣợng môi trƣờng cũng nhƣ các tác động đối với môi trƣờng.
4.1. Kiến thức
2
4.1.1 Kỹ thuật quan trắc môi trƣờng
4.1.2 Đảm bảo chất lƣợng (QA: Quality assurance) và kiểm soát chất lƣợng (QC: Quality
control) trong quan trắc và phân tích môi trƣờng
4.1.3 Quan trắc và phân tích môi trƣờng nƣớc
4.1.4 Quan trắc và phân tích môi trƣờng không khí
4.1.5 Quan trắc và phân tích môi trƣờng đất
4.2. Kỹ năng
4.2.1 Sinh viên có khả năng lập kế hoạch, biết thực hiện việc lấy mẫu và phân tích mẫu một
cách hoàn thiện môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất, môi trƣờng không khí
4.2.2 Biết thu thập và sử dụng thông tin đánh giá về diễn biến chất lƣợng môi trƣờng để phục
vụ cho việc xây dựng báo cáo hiện trạng môi trƣờng.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1. Giới thiệu những khái niệm chung về môi trƣờng, mục tiêu quan trắc môi
trƣờng, chƣơng trình quan trắc môi trƣờng
Chƣơng 2. Quan trắc và phân tích môi trƣờng nƣớc
Chƣơng 3. Quan trắc và phân tích môi trƣờng không khí
Chƣơng 4. Quan trắc và phân tích môi trƣờng đất
6. Cấu trúc nội dung học phần
3
6.1 Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 6
1.1 Định nghĩa quan trắc môi trƣờng
4.1.1,
4.1.2
1.2 Kế hoạch quan trắc môi trƣờng
1.3 Đảm bảo chất lƣợng lƣợng (QA: Quality assurance) và kiểm
soát chất lƣợng (QC: Quality control) trong quan trắc và phân
tích môi trƣờng
1.4 Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng
1.5 Quy hoạch mạng lƣới quan trắc môi trƣờng đến năm 2020
Chƣơng 2 QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG NƢỚC 8
4.1.2,
4.1.3
2.1 Các thông số chất lƣợng nƣớc
2.2 Tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc
2.3 Thông số quan trắc
2.4 Tần suất quan trắc
2.5 Các dạng mẫu nƣớc QA, QC trong lấy mẫu nƣớc
2.6 Đo đạc hiện trƣờng
Chƣơng 3 QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KHÔNG
KHÍ
8
4.1.2,
4.1.4
3.1 Tổng quan ô nhiễm không khí và tiếng ồn
3.2 Các tác nhân và nguồn phát
3.3 Mục đích quan trắc môi trƣờng không khí
3.4 Lấy mẫu phân tích môi trƣờng không khí
3.5 Đo đạc không khí ngoài trời
3.6 Xử lý số liệu quan trắc chất lƣợng không khí
3.7 Quan trắc môi trƣờng không khí trong nhà
Chƣơng 4 QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG ĐẤT 8
4.1.5
4.1 Đất và ô nhiễm đất
4.2 Kỹ thuật quan trắc môi trƣờng đất
4.3 Lấy mẫu và phân tích mẫu đất
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp với Semina
- Giảng dạy lý thuyết hƣớng dẫn cách lấy mẫu khí đất nƣớc
- Các phƣơng pháp sử dụng thiết bị đo
- Giờ bài tập
*Học sinh nêu thắc mắc: những vấn đề lý thuyết chƣa rõ và những bài tập không làm
đƣợc hoặc làm đƣợc nhƣng không tự tin.
4
* Giáo viên giải đáp những thắc mắc về lý thuyết; gợi ý để sinh viên có thể tự làm bài
tập và gợi ý sát hơn nếu sinh viên chƣa hiểu. Cố gắng hƣớng dẫn cho sinh viên cách nhìn
nhận, dự đoán về từng dạng bài tập để sinh viên có thể giải đƣợc các bài tập cùng dạng.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhệm vụ sau:
- Có mặt ít nhất 80% giờ lên lớp của giáo viên.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham gia kỳ kiểm tra giữa kỳ.
- Tham gia kỳ thi kết thúc học phần.
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm kiểm tra giữa kỳ
Bài tập làm ở nhà
Thi viết
Theo yêu cầu của bộ môn 30%
3 Điểm thi kết thúc học phần Yêu cầu tham dự 80% tiết trên lớp 60%
9.2. Cách tính điểm
-Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), đƣợc làm tròn đến một chữ số thập phân.
-Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần đƣợc tính theo thang điểm 10, đƣợc làm tròn đến một
chữ số thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10. Tài liệu học tập
[1] Đào Đình Thuần (2013). Giáo trình “Quan trắc và xử lý số liệu môi trƣờng. Trƣờng Đại
học Mỏ - Địa chất Hà Nội.
[2] Lê Trình. Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng, nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội, 1997.
[3] Nguyễn Văn Kiết, Huỳnh Trung Hải. Quan trắc Nƣớc thải Công nghiệp, nhà Xuất bản
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2006.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
5
Tuần Nội dung Lý thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn
bị
1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
CHUNG
8
0 0
+ Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình từ
mục 1.1 đến 1.3 của
Chƣơng 1.
+ Đọc thêm tài liệu
[2]
+ Làm bài tập số 1,
2,.....của Chƣơng 1
tài liệu [1].
1.1 Định nghĩa quan trắc môi
trƣờng
1.2 Kế hoạch quan trắc môi
trƣờng
1.3 Đảm bảo chất lƣợng lƣợng
(QA: Quality assurance) và kiểm
soát chất lƣợng (QC: Quality
control) trong quan trắc và phân
tích môi trƣờng
2
1.4 Chƣơng trình quan trắc môi
trƣờng
1.5 Quy hoạch mạng lƣới quan
trắc môi trƣờng đến năm 2020
CHƢƠNG 2: QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƢỜNG NƢỚC
8
0 0
+ Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình từ
mục 1.4 đến 1.5 của
Chƣơng 1. Nội dung
mục 2.1 của chƣơng
2
+ Đọc thêm các tài
liệu [2], [3]
2.1 Các thông số chất lƣợng nƣớc
3 2.2 Tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc
2.3 Thông số quan trắc
2.4 Các dạng mẫu nƣớc QA, QC
trong lấy mẫu nƣớc
8
0 0 + Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình từ
mục 2.2 đến 2.4 của
Chƣơng 2.
+ Đọc thêm các tài
liệu [2], [3]
+ Làm bài tập số 1,
2,.....của Chƣơng 2
tài liệu [1].
4 2.5 Đo đạc hiện trƣờng
CHƢƠNG 3: QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG
KHÔNG KHÍ
3.1 Tổng quan ô nhiễm không
khí và tiếng ồn
8 0 0 + Tài liệu [3]
+ Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình
mục 2.5 của Chƣơng
2. Nội dung của mục
3.1 Chƣơng 3.
5 3.2 Các tác nhân và nguồn phát
3.3 Mục đích quan trắc môi
trƣờng không khí
3.4 Lấy mẫu phân tích môi
trƣờng không khí
8 + Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình
mục 3.2 của Chƣơng
3.
+ Tham khảo tài liệu
[2], [3]
+ Làm bài tập số 1,
6
Tuần Nội dung Lý thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn
bị
2,.....của Chƣơng 3
tài liệu [1].
6 3.5 Xử lý số liệu quan trắc chất
lƣợng không khí
3.6 Quan trắc môi trƣờng không
khí trong nhà
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƢỜNG ĐẤT
4.1 Đất và ô nhiễm đất
8 + Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình từ
mục 3.5 đến 3.6 của
chƣơng 3. Nội dung
mục 4.1 của chƣơng
4
+ Tham khảo tài liệu
[2], [3]
7 4.1 Đất và ô nhiễm đất
4.2 Kỹ thuật quan trắc môi
trƣờng đất
8 + Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình từ
mục 4.1 đến 4.2 của
chƣơng 4.
8 4.3 Lấy mẫu và phân tích mẫu
đất 4 + Tài liệu [1]: Nội
dung chƣơng trình
mục 4.3 của chƣơng
4.
+ Làm bài tập số 1,
2,.....của Chƣơng 4
tài liệu [1].
Hà Nội, ngày tháng năm 20
KHOA MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG KHOA
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Sản xuẩt năng lượng sạch bằng công nghệ sinh học (Biotechnology
for new Energie production)
Mã số học phần: 7110318
Số tín chỉ học phần: 3 (3-0-6) học trong 8 tuần
Phân bổ thời gian:
Lý thuyết:30 Bài tập:15 Thực hành 0
Thực tập: 0 Đồ án: 0 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần: Bộ môn Kỹ Thuật Môi trường
2.1 Giảng viên giảng dạy Mã giảng viên
TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
TS. Đào Đình Thuần 0408-02
2.2 Bộ môn: Kỹ Thuật Môi trường
2.3. Khoa: Môi trường
3. Điều kiện học học phần
3.1 Môn học tiên quyết: Không
3.2 Môn học học trƣớc: 7110238 (Vi hoá sinh môi trường)
4 Mục tiêu của học phần
Giúp sinh viên nắm được tình hình sử dụng nhiên liệu trên thế giới cũng như ở Việt Nam, các
kiến thức cơ bản về các sản phẩm nhiên liệu sinh học và các phương pháp điều chế nhiên liệu
sinh học, ưu nhược điểm và khả năng thay thế cho nguồn nhiên liệu hoá thạch trong tương lai.
4.1 Kiến thức
4.1.1 Hiểu biết về một số vấn đề chung của năng lượng sinh học
4.1.2 Nắm được cấu trúc và thành phần của khí quyển, các phản ứng diễn ra trong khí
quyển, nguồn gốc gây ô nhiễm khí quyển và ảnh hưởng của nó.
4.1.3 Nắm được thành phần của đất, vai trò của các nguyên tố đa lượng và vi lượng có trong
đất đến thực vật, tính chất của đất, quá trình phong hóa của đất và nguồn gây ô nhiếm
đất.
4.1.4 Sự hình thành và vai trò của nước trên trái đất, các chỉ tiêu quan trọng của nước, các
nguyên nhân gây ô nhiễm nước.
4.1.5 Các chu trình chuyển hóa của các chất trong các môi trường khí quyển thủy quyển và
địa quyển.
4.2 Kỹ năng:
4.2.1 Hiểu biết về mục đích ý nghĩa của môn hóa môi trường, các khái niệm cơ bản của hóa
môi trường như hệ sinh thái, môi trường, chất gây ô nhiễm môi trường,...
2
4.2.2 Hiểu biết được khái niệm năng lượng sinh học, Những lợi ích của việc phát triển nhiên
liệu sinh học, Các mặt hạn chế của nhiên liệu sinh học, Triển vọng sản xuất nhiên liệu
sinh học trên thế giới và hướng giải quyết.
4.2.3 Biết được việc phát triển năng lượng sinh học trên thế giới và Việt Nam
4.2.4 Biết được nhiên liệu sinh học, công nghệ và ứng dụng của chúng, Vai trò của biofuel đối
với cân bằng môi trường, Sơ đồ nguyên lý các phương pháp sản xuất nhiên liệu, Sản
xuất biofuel và sản xuất biofuel dạng khí.
4.2.5 Nắm được sự Phát triển biofuel ở các nước trên thế giới, các nước khu vực và ở Việt
Nam
5 Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Các vấn đề chung, Khái niệm về nhiên liệu sinh
hoc, vấn đề phát triển năng lượng sinh học trên thế giới và ở Việt Nam, công nghệ sản xuất
năng lượng sinh học, và tình hình phát triển năng lượng sinh học.
Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 4 4.1.1
1.1 Đặt vấn đề
1.2 Một số khái niệm cơ bản
1.3 Tình hình sử dụng năng lượng trên thế giới
1.4 Tình hình sử dụng năng lượng tại Việt Nam
1.5 Các loại nhiên liệu truyền thống
Chƣơng 2 NHIÊN LIỆU SINH HỌC 7 4.1.2
2.1 Khái niệm về nhiên liệu sinh hoc
2.2 Những lợi ích của việc phát triển nhiên liệu
sinh học
2.3 Các mặt hạn chế của nhiên liệu sinh học
2.4 Hướng giải quyết
2.5 Triển vọng sản xuất nhiên liệu sinh học trên
thế giới
Chƣơng 3 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG 6 4.1.3
3.1 Thế giới đang cần ngày càng nhiều hơn năng
lượng
3.2 Tính cấp thiết của phát triển năng lượng sinh
học ở Việt Nam
Chƣơng 4 NHIÊN LIỆU SINH HỌC (BIOFUEL) -
CÔNG NGHỆ VÀ ỨNG DỤNG 8 4.1.4
3
4.1 Định nghĩa và phân loại
4.2 Vai trò của biofuel đối với cân bằng môi
trường
4.3 Sơ đồ nguyên lý các phương pháp sản xuất
nhiên liệu
4.4 Sản xuất biofuel
4.5 Sản xuất biofuel dạng khí
Chƣơng 5 TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NHIÊN LIỆU
SINH HỌC (BIOFUEL) 5 4.1.5
5.1 Phát triển biofuel ở các nước trên thế giới
5.2 Phát triển biofuel tại các nước trong khu vực
5.3 Biofuel ở Việt Nam
6 Phƣơng pháp giảng dạy:
- Nghe giảng lý thuyết, đọc sách, làm bài tập vận dụng trình bày trao đổi và thảo luận.
7 Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
8 Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
8.1 Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết trình
30% 4
Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết 30 phút
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60 phút.
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
- Tham dự đủ 100% tiết thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
8.2 Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
4
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
9 Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Hoàng Nam. Sản xuất năng lượng sạch bằng công nghệ sinh học. Bài giảng
Trường Đại học Mỏ Địa chất 2015
- Tài liệu tham khảo:
[2]Vi hoá sinh môi trương, Bài giảng Trường Đại học Mỏ Địa chất 2015
10 Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết) Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
1.2 Một số khái niệm cơ
bản
1.3 Tình hình sử dụng
năng lượng trên thế giới
1.4 Tình hình sử dụng
năng lượng tại Việt Nam
1.5 Các loại nhiên liệu
truyền thống
8
0 0
+Tài liệu [1]: Nội dung của
Chương 1(mục: 1.1 đến 1.3,
Chương 1) .
+ Ôn tập nội dung Chương 1
đã học
+Tra cứu nội dung về chương
1 tham khảo thêm [1,2]
2
Chƣơng 2 NHIÊN LIỆU
SINH HỌC
2.1 Khái niệm về nhiên
liệu sinh hoc
2.2 Những lợi ích của việc
phát triển nhiên liệu sinh
học
2.3 Các mặt hạn chế của
nhiên liệu sinh học
2.4 Hướng giải quyết
2.5 Triển vọng sản xuất
nhiên liệu sinh học trên
thế giới
6 8 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của Chương 2 (mục: 2.1
đến 2.10, Chương 2).
+ Ôn tập nội dung Chương 2
đã học ở học phần 7110318
+ Tra cứu nội dung về: 2.1
đến 2.3 tham khảo thêm [1,2]
5
3
Chƣơng 3 VẤN ĐỀ
PHÁT TRIỂN NĂNG
LƯỢNG
3.1 Thế giới đang cần
ngày càng nhiều hơn năng
lượng
3.2 Tính cấp thiết của phát
triển năng lượng sinh học
ở Việt Nam
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của Chương 3 (mục: 3.1
đến 3.8, Chương 3).
+ Ôn tập nội dung Chương 3
đã học ở học phần 7110318
+ Tra cứu nội dung về: mục
3.1 đến 3.3 chương 3, tham
khảo thêm [1,2]
4 Chƣơng 4 NHIÊN LIỆU
SINH HỌC (BIOFUEL) -
CÔNG NGHỆ VÀ ỨNG
DỤNG
4.1 Định nghĩa và phân
loại
4.2 Vai trò của biofuel đối
với cân bằng môi trường
4.3 Sơ đồ nguyên lý các
phương pháp sản xuất
nhiên liệu
4.4 Sản xuất biofuel
4.5 Sản xuất biofuel dạng
khí
6 10 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của Chương 4 (mục: 4.1
đến 4.7, Chương 4).
+ Ôn tập nội dung Chương 4
đã học ở học phần 7110318
+ Tra cứu nội dung về: mục
4.1 đến 4.8 chương 4, tham
khảo thêm [1,2]
5 Chương 5 TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN NHIÊN
LIỆU SINH HỌC
(BIOFUEL)
5.1 Phát triển biofuel ở các
nước trên thế giới
5.2 Phát triển biofuel tại
các nước trong khu vực
5.3 Biofuel ở Việt Nam
6 8 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của Chương 5 (mục: 5.1
đến 5.7, Chương 5).
+ Ôn tập nội dung Chương 5
đã học ở học phần 7110318
+ Tra cứu nội dung về: mục
5.1 đến 5.2, tham khảo thêm
[1,2 tham khảo thêm [1,2]]
Hà nội, ngày 29 tháng 05 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải (Design of wastewater treatment
system)
Mã số học phần: 7110319
Số tín chỉ học phần: 2 (1-2-3) học trong 8 tuần
Số tiết học phần: 36
Lý thuyết: 30 ; Bài tập:6; Thực hành:0;
Thực tập:0; Đồ án:0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy:
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0203-08
2. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
3. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
4. ThS. Đặng Thị Ngọc Thuỷ 1103-04
5. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
6. ThS. Nguyễn Thị Hoà 1103-06
7. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
8. ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền 1103-08
9. TS. Nguyễn Phƣơng Đông 1103-09
10. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: 7110314 (Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại):
7110238 (Vi hóa sinh môi trƣờng).
4. Mục tiêu của học phần:
Môn học cung cấp cho ngƣời học những kiến thức chung về các phƣơng pháp xử lý nƣớc
thải, các cơ chế của các quá trình cơ học, hóa học, vật lý, sinh học… trong xử lý nƣớc
thải. Trình bày các kỹ thuật xử lý nƣớc thải đối với từng mục đích, đặc điểm nguồn nƣớc
2
cần xử lý, đặc biệt có đề cấp đến các kỹ thuật xử lý nƣớc thải rmor… Cung cấp kỹ thuật
tính toán các thông số (kỹ thuật, hiệu quả, chi phí) đối với hệ thống xử lý nƣớc thải và
công cụ để thiết kế một hệ thống xử lý nƣớc thải hoàn chỉnh. Giới thiệu một số văn bản
pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan tới chất lƣợng nƣớc.
4.1. Kiến thức (Trình bày những kiến thức mong muốn sinh viên tích lũy được sau
khi hoàn thành học phần?)
4.1.1 Sinh viên nắm bắt đƣợc đặc tính và nguồn gốc sinh ra nƣớc thải.
4.1.2 Năm bắt đƣợc các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải , đặc biệt là nƣớc thải mỏ.
4.1.3 Biết cách đánh giá lựa chọn thiết kế đƣợc hệ thống xử lý nƣớc thải từ đó xây dựng
đƣợc hệ thống xử lý nƣớc thải.
4.1.4 Ngoài ra còn có thể vận hành cũng nhƣ đƣợc hệ thống xử lý, tính toán đƣợc chi phí
cho hệ thống xử lý cũng nhƣ trong quá trình vận hành hệ thống.
4.2. Kỹ năng
4.2.1 Lựa chọn đƣợc hệ thống xử lý phù hợp, thiết kế đƣợc hệ thống xử lý.
4.2.2. Biết cách tính toán chi phí cho quá trình xây dựng, vận hành và bảo trì hệ thống.
4.2.3. Lựa chọn đƣợc cũng nhƣ xử lý thay thế công nghệ và đƣa ra đƣợc giải pháp phù hợp
nhất trong quá trình vận hành.
4.2.4. Phƣơng pháp tìm kiếm và đọc tài liệu, phƣơng pháp làm việc theo nhóm, phƣơng
pháp trình bày về nôi dung nghiên cứu.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Khái quát chung; Giới thiệu về thành phần, tính
chất của nƣớc thải sinh hoạt và công nghiệp, công nghiệp mỏ. Các nguồn thải, các nguồn tiếp
nhận nƣớc thải trong tự nhiên và sự ô nhiễm nguồn nƣớc. Các phƣơng pháp, công nghệ xử lý
nƣớc thải bằng cơ học, hoá học, hoá lý và sinh học,wetlad. Phân tích, thiết kế và quy hoạch
tổng thể hệ thống xử lý nƣớc thải. Tính toán chi phí cho quá trình xử lý.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 ĐẶC TÍNH VÀ NGUỒN GỐC TẠO RA
NƢỚC THẢI 2
1.1 Đặc tính nƣớc thải 4.1.1
4.2.4 1.2
Nguồn gốc và quá trình hình thành nƣớc thải
mỏ
Chƣơng 2 CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI 8
2.1 Phƣơng pháp hóa học
4.1.2
4.2.3
4.2.4
2.2 Phƣơng pháp vật lý
2.3 Phƣơng pháp keo tụ
2.4 Phƣơng pháp điện thẩm
3
2.5 Phƣơng pháp tách bằng màng
2.6 Phƣơng pháp sinh học
2.7 Công nghệ wetland
2.8 Phƣơng pháp kết hợp
Chƣơng 3 ĐÁNH GIÁ, THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
HỆ THỐNG XỬ LÝ 8
3.1 Đánh giá
4.1.3
4.2.1
4.2.2
3.2 Lựa chọn hệ thống
3.3 Thiết kê và hƣớng dẫn
3.4 Xây dựng vận hành và bảo trì
Chƣơng 4 XÂY DỰNG, VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ 6
4.1 Xây dựng 4.1.3
4.2.2
4.2.3 4.2 Vận hành và bảo trì
4.3 Quan trắc định kỳ hệ thống xử lý
Chƣơng 5 TÍNH TOÁN CHI PHÍ 6
5.1 Chi phí cơ bản 4.1.4
4.2.2
4.2.3
4.2.4
5.2 Chi phí vận hành và bảo trì
5.3 Tổng các chi phí
7. Phƣơng pháp giảng dạy (Trình bày các phương pháp giảng dạy được áp dụng giảng
dạy học phần)
- Nghe giảng lý thuyết, đọc sách, làm bài tập vận dụng trình bày trao đổi và thảo luận
8. Nhiệm vụ của sinh viên (Trình bày các nhiệm vụ sinh viên phải thực hiện)
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập đƣợc giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo, thuyết trình theo nhóm, trả lời câu
hỏi 30%
4 Điểm kiểm tra - Kiểm tra (30 phút)
4
giữa kỳ
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60 phút.
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và hoàn thành
100% các bài thuyết trình
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10. Tài liệu học tập
- Giáo trình chính:
[1] Phạm Thị Tố Oanh. Kỹ thuật xử lý nƣớc thải. Nhà xuất bản Xây dựng, 2018.
[2] Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Thị Hồng. Bài giảng Ứng dụng tin học trong kỹ thuật
môi trƣờng, Trƣờng Đại học Mỏ - địa chất, 2013.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thảo
luận
(tiết) Sinh viên cần chuẩn bị
1
CHƢƠNG 1: ĐẶC
TÍNH VÀ NGUỒN
GỐC TẠO RA
NƢỚC THẢI
1.1 Đặc tính nƣớc
thải
1.2 Nguồn gốc và quá
trình hình thành nƣớc
thải mỏ
4
0 0
+Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 1(mục: 1.1 đến 1.2,
Chƣơng 1).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 1 đã học
ở học phần trƣớc
+Tra cứu nội dung về: 1.1 đến 1.2
tham khảo thêm [1]
2
CHƢƠNG 2: CÁC
PHƢƠNG PHÁP
XỬ LÝ NƢỚC
THẢI MỎ
2.1. Phƣơng pháp
hóa học
2.2. Phƣơng pháp
vật lý
8 8 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 1(mục: 2.1 đến 2.8,
Chƣơng 2).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 2 đã học
ở học phần trƣớc
+Tra cứu nội dung về: 2.1 đến 2.8
tham khảo thêm [1]
5
2.3. Phƣơng pháp
keo tụ
2.4. Phƣơng pháp
điện thẩm
2.4. Phƣơng pháp
tách bằng màng
2.6. Phƣơng pháp
sinh học
2.7. Phƣơng pháp
wetland
2.8 Phƣơng pháp
kết hợp
3
CHƢƠNG 3:
ĐÁNH GIÁ,
THIẾT KẾ VÀ
XÂY DỰNG HỆ
THỐNG XỬ LÝ
3.1. Đánh giá
3.2. Lựa chọn hệ
thống
3.3. Thiết kê và
hƣớng dẫn
3.4 Xây dựng vận
hành và bảo trì
8 8 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 3(mục: 3.1 đến 3.4,
Chƣơng 3).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 3 đã học
ở học phần trƣớc
+Tra cứu nội dung về: 3.1 đến 3.4
tham khảo thêm [1]
4 CHƢƠNG 4: XÂY
DỰNG, VẬN HÀNH
VÀ BẢO TRÌ
4.1. Xây dựng
4.2. Vận hành và bảo
trì
4.3 Quan trắc định kỳ
hệ thống xử lý
4 8 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 4(mục: 4.1 đến 4.3
Chƣơng 4).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 4 đã học
ở học phần 4110310
+Tra cứu nội dung về: 4.1 đến 4.3
tham khảo thêm [1]
5 CHƢƠNG 5: TÍNH
TOÁN CHI PHÍ
5.1. Chi phí cơ bản
5.2.Chi phí vận hành
và bảo trì
5.3. Tổng các chi phí
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 5 (mục: 5.1 đến 5.3
Chƣơng 5).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 5 đã học
ở học phần trƣớc
+Tra cứu nội dung về: 5.1 đến 5.3
tham khảo thêm [1]
Hà nội, ngày 25 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
6
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thiết kế mạng lưới thoát nước (Designing water drainage network)
Mã số học phần: 7110320
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4), học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết:24 ; Bài tập:06 ; Thực hành: 0
Thực tập: 0 ; Đồ án: 0 ; Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS.TS. Phan Quang Văn 0302-08
2. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
3. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
4. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
5. TS. Nguyễn Phương Đông 1208-30
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi Trƣờng
3. Điều kiện học học phần: Có
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về thiết kế một mạng lưới thoát nước thải hợp
lý cho khu dân cư, khu công nghiệp. Từ những kiến thức trong quá trình học sinh viên có
thể vận dụng vào thực tế. Ngoài ra còn tạo cho sinh viên kỹ năng làm việc theo nhóm, lập
kế hoạch thu thập số liệu thiết kế.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức cơ bản về ô nhiễm môi trường nước do nước thải từ các nguồn khu dân
cư, khu công nghiệp
4.1.2. Các tiêu chuẩn về chế độ thải nước
4.1.3. Kiến thức về phương pháp thiết kế mạng lưới thoát nước thải, các thông số của
mạng lưới
4.1.4. Xây dựng mạng lưới thoát nước
4.1.5. Kiến thức quản lý mạng lưới thoát nước
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Lựa chọn hệ thống thoát nước
4.2.2. Thiết kế được mạng lưới thoát nước
4.2.3. Xây dựng mạng lưới thoát nước
4.2.4. Quản lý mạng lưới thoát nước
4.2.5. Kỹ năng làm việc theo nhóm, lập kế hoạch thu thập số liệu thiết kế.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học giới thiệu khái niệm, phân loại nước thải, hệ thống thoát nước, phương pháp
lựa chọn hệ thống thoát nước.người học được học những kiến thức về các tiêu chuẩn thải
nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất,.... Các giai đoạn thiết kế mạng lưới thoát nước, bố
trí đường ống thoát nước, tính toán các thông số của mạng lưới thoát nước, xây dựng
mạng lưới thoát nước. Phân loại, xác định vị trí của trạm bơm, chọn máy bơm và dung
tích bể thu nước thải, tính toán thiết kế trạm bơm thoát nước, quản lý mạng lưới thoát
nước. Môn học còn giới thiệu khái niệm, tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước mưa, các
công trình trên mạng lưới thoát nước mưa.
Nội dung học phần gồm 7 chương:
Chương 1: Nước thải và hệ thống thoát nước.
Chương 2: Những vấn đề cơ bản về thiết kế hệ thống thoát nước.
Chương 3: Thiết kế mạng lưới thoát nước thải
Chương 4: Xây dựng mạng lưới thoát nước
Chương 5: Trạm bơm nước thải
Chương 6: Quản lý mạng lưới thoát nước
Chương 7: Mạng lưới thoát nước mưa
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Nƣớc thải và hệ thống thoát nƣớc 4
1.1 Nước thải 4.1.1
1.2 Hệ thống thoát nước 4.1.1
1.3 Sơ đồ và phân loại hệ thống thoát nước 4.1.1
1.4 Lựa chọn hệ thống thoát nước 4.2.1
1.5 Thu gom nước thải vào mạng lưới thoát nước
và nguồn tiếp nhận 4.1.1
1.6 Sơ đồ thoát nước khu dân cư 4.2.2
1.7 Sơ đồ thoát nước tổng hợp liên vùng 4.2.2
Chƣơng 2 Những vấn đề cơ bản về thiết kế hệ thống
thoát nƣớc 4
2.1 Cơ sở tài liệu để thiết kế 4.1.3
2.2 Dân số tính toán 4.1.3
2.3 Các tiêu chuẩn và chế độ thải nước 4.1.2
2.4 Hệ số không điều hoà 4.1.3
2.5 Xác định lưu lượng tính toán nước thải 4.1.3
2.6 Sự dao động của lưu lượng nước thải 4.1.3
2.7 Bài tập 4.2.5
Chƣơng 3 Thiết kế mạng lƣới thoát nƣớc thải 6
3.1 Các giai đoạn thiết kế 4.1.3
3.2 Lưu vực tự nhiên của dòng chảy, lưu vực
thoát nước 4.1.3
3.3 Vạch tuyến mạng lưới thoát nước 4.1.3
3.4 Bố trí đường ống thoát nước trong mặt cắt
ngang đường phố 4.2.2
3.5 Trạng thái và chế độ của dòng chảy trong
mạng lưới thoát nước 4.1.3
3.6 Khả năng vận chuyển của dòng nước 4.1.3
3.7 Những cơ sở tính toán mạng lưới thoát nước
trong điều kiện chảy đều 4.1.3
3.8 Hình dạng mặt cắt ngang của ống và kênh.
Đặc tính thuỷ lực của chúng. 4.1.3
3.9
Đường kính nhỏ nhất, độ đầy, tốc độ, độ dốc,
các đoạn ống không tính toán của mạng lưới
thoát nước 4.1.3
3.10 Độ sâu đặt ống thoát nước, điểm khống chế,
độ sâu đặt ống đầu tiên, cách nối ống 4.1.3
3.11 Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn
ống 4.1.3
3.12 Tính toán thuỷ lực mạng lưới thoát nước 4.1.3
3.13 Tính toán tổn thất cục bộ trên mạng lưới thoát
nước 4.1.3
3.14 Tính toán đường ống áp lực 4.1.3
3.15 Bài tập 4.2.5
Chƣơng 4 Xây dựng mạng lƣới thoát nƣớc 3
4.1 Vật liệu và đường ống dùng cho mạng lưới
thoát nước 4.1.4
4.2 Những công trình trên mạng lưới thoát nước 4.1.4
4.3 Cắm tuyến đường ống thoát nước trên công
trường 4.1.4
Chƣơng 5 Trạm bơm nƣớc thải 4
5.1 Phân loại và xác định vị trí của trạm bơm 4.2.3
5.2 Quan hệ giữa dòng chảy đến và nước bơm đi 4.2.3
5.3 Chọn máy bơm và dung tích bể thu nước thải 4.2.3
5.4 Tính toán thiết kế trạm bơm thoát nước 4.2.3
5.5 Đường ống đẩy và ống xả sự cố 4.2.3
5.6 Cấu tạo và trang bị vệ sinh cho trạm bơm
nước thải 4.2.3
5.7 Giá thành bơm nước thải 4.2.3
Chƣơng 6 Quản lý mạng lƣới thoát nƣớc 4
6.1 Nhiệm vụ và tổ chức quản lý mạng lưới thoát
nước 4.1.5
6.2 Giám sát thi công và nghiệm thu mạng lưới
thoát nước thải 4.1.5
6.3 Kiểm tra mạng lưới thoát nước 4.1.5
6.4 Làm sạch và thông tắc đường ống thoát nước 4.1.5
6.5 Sửa chữa mạng lưới thoát nước 4.1.5
6.6 Kỹ thuật an toàn lao động trong công tác quản
lý mạng lưới thoát nước 4.2.4
6.7 Chi phí quản lý mạng lưới thoát nước 4.2.4
Chƣơng 7 Mạng lƣới thoát nƣớc mƣa 5
7.1 Khái niệm về hệ thống thoát nước mưa 4.2.2
7.2 Mưa và lượng mưa 4.2.2
7.3 Tính toán mạng lưới thoát nước mưa 4.2.2
7.4 Thiết kế mạng lưới thoát nước mưa 4.2.2
7.5 Các công trình trên mạng lưới thoát nước mưa 4.2.2
7.6 Bài tập 4.2.5
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Áp dụng phương pháp giảng dạy MindMap
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 30 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
30% 3 Điểm bài tập nhóm
- Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4 Điểm kiểm tra giữa
kỳ - Thi viết (30 phút) 30%
5 Điểm thi kết thúc
học phần - Thi viết và trắc nghiệm (90 phút) 30%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Phan Quang Văn và nnk, Bài giảng Thiết kế mạng lưới thoát nước. Trường Đại học
Mỏ - Địa chất, Hà Nội, 2013.
[2] Trịnh Xuân Lai, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, nhà xuất bản Xây
dựng, Hà Nội, 2000.
[3] Hoàng Huệ, Giáo trình cấp thoát nước : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học chuyên
ngành: kiến trúc và xây dựng, nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội, 2012.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1: Nƣớc thải và
hệ thống thoát nƣớc 8
+Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của chương 1
+ Ôn tập nội dung chương 1 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [3], [4]
1.1. Nước thải
1.2. Hệ thống thoát nước
1.3. Sơ đồ và phân loại hệ
thống thoát nước
1.4. Lựa chọn hệ thống
thoát nước
1.5. Thu gom nước thải
vào mạng lưới thoát nước
và nguồn tiếp nhận
1.6. Sơ đồ mạng lưới thoát
nước khu dân cư
1.7. Sơ đồ thoát nước tổng
hợp liên vùng
2
Chƣơng 2: Những vấn đề
cơ bản về thiết kế hệ
thống thoát nƣớc
6 2
+Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của chương 2
+ Ôn tập nội dung chương 2 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [2],[3], [4]
+ Hướng dẫn sinh viên làm bài
tập
2.1. Cơ sở tài liệu để thiết
kế
2.2. Dân số tính toán
2.3. Các tiêu chuẩn và chế
độ thải nước
2.4. Hệ số không điều hoà
2.5. Xác định lưu lượng
tính toán nước thải
2.6. Sự dao động của lưu
lượng nước thải
2.7. Bài tập
3
Chƣơng 3: Thiết kế
mạng lƣới thoát nƣớc
thải
6 2
+Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của chương 3
+ Ôn tập nội dung chương 3 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [2], [3]
+ Hướng dẫn sinh viên làm bài
tập
3.1. Các giai đoạn thiết kế
3.2. Lưu vực tự nhiên của
dòng chảy, lưu vực thoát
nước
3.3. Vạch tuyến mạng lưới
thoát nước
3.4. Bố trí đường ống
thoát nước trong mặt cắt
ngang đường phố
3.5. Trạng thái và chế độ
của dòng chảy trong mạng
lưới thoát nước
3.6. Khả năng vận chuyển
của dòng nước
3.7. Những cơ sở tính toán
mạng lưới thoát nước
trong điều kiện chảy đều
3.8. Hình dạng mặt cắt
ngang của ống và kênh.
Đặc tính thuỷ lực của
chúng
3.9. Đường kính nhỏ nhất,
độ đầy, tốc độ, độ dốc, các
đoạn ống không tính toán
của mạng lưới thoát nước
3.10. Độ sâu đặt ống thoát
nước, điểm khống chế, độ
sâu đặt ống đầu tiên, cách
nối ống
4
3.11. Xác định lưu lượng
tính toán cho từng đoạn
ống
3.12. Tính toán thuỷ lực
mạng lưới thoát nước
3.13. Tính toán tổn thất
cục bộ trên mạng lưới
thoát nước
3.14. Tính toán đường ống
áp lực
3.15. Bài tập
Chƣơng 4: Xây dựng
mạng lƣới thoát nƣớc
4.1. Vật liệu và đường ống
dùng cho mạng lưới thoát
nước
4.2. Những công trình trên
mạng lưới thoát nước
+Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
3.11 đến 3.15 của Chương 3 và
từ mục 4.1 đến 4.2 của Chương
4.
+ Ôn tập nội dung chương 4 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [2], [3]
5 4.3. Cắm tuyến đường ống
thoát nước trên công
trường
6 2
+Tài liệu [1]: Nội dung mục 4.3
của Chương 4 và từ mục 5.1
đến 5.5 của Chương 5.
+ Ôn tập nội dung chương 4 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [2], [3]
Chương 5: Trạm bơm
nước thải
5.1. Phân loại và xác định
vị trí của trạm bơm
5.2. Quan hệ giữa dòng
chảy đến và nước bơm đi
5.3. Chọn máy bơm và
dung tích bể thu nước thải
5.4. Tính toán thiết kế
trạm bơm thoát nước
5.5. Đường ống đẩy và
ống xả sự cố
6
5.6. Cấu tạo và trang bị vệ
sinh cho trạm bơm nước
thải
5.7. Giá thành bơm nước
thải
Chƣơng 6: Quản lý
mạng lƣới thoát nƣớc
6 2
+Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
5.6 đến 5.7 của Chương 5. Nội
dung từng mục của chương 6
+ Ôn tập nội dung chương 6 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu, [3]
6.1. Nhiệm vụ và tổ chức
quản lý mạng lưới thoát
nước
6.2. Giám sát thi công và
nghiệm thu mạng lưới
thoát nước thải
6.3. Kiểm tra mạng lưới
thoát nước
6.4. Làm sạch và thông tắc
đường ống thoát nước
6.5. Sửa chữa mạng lưới
thoát nước
6.6. Kỹ thuật an toàn lao
động trong công tác quản
lý mạng lưới thoát nước
6.7. Chi phí quản lý mạng
lưới thoát nước
7
Chƣơng 7: Mạng lƣới
thoát nƣớc mƣa 6 2
+Tài liệu [1]: Nội dung từng
mục của chương 7
+ Ôn tập nội dung chương 7 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [2], [3]
+ Hướng dẫn sinh viên làm bài
tập
7.1. Khái niệm về hệ
thống thoát nước mưa
7.2. Mưa và lượng mưa
7.3. Tính toán mạng lưới
thoát nước mưa
8 7.4. Thiết kế mạng lưới
thoát nước mưa
7.5. Các công trình trên
mạng lưới thoát nước mưa
7.6. Bài tập
2 2 +Tài liệu [1]: Nội dung từ mục
7.4 đến 7.6 của chương 7
+ Ôn tập nội dung chương 7 đã
học ở học phần 7110320
+ Tham khảo tài liệu [2], [3]
+ Hướng dẫn sinh viên làm bài
tập
Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công nghệ Wetland xử lý nước thải (Wetland technologies for
Wastewater Treatment)
Mã số học phần: 7110321
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4) học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 16 Bài tập: 14 Thực hành: 0
Thực tập: 0 Đồ án:0 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết: Không
3.2. Môn học học trƣớc: 7010304 (Hóa đại cƣơng); 7110228 (Kỹ thuật xử lý
nƣớc cấp và nƣớc thải); 7110218 (Vi hóa sinh môi trƣờng).
4. Mục tiêu của học phần: Học phần giúp sinh viên nắm đƣợc các kiến thức cơ bản
về công nghệ Wetland trong xử lý nƣớc thải, từ đó giúp sinh viên hoàn thành tốt
các học phần tiếp theo trong chƣơng trình đào tạo. Sau khi học xong học phần sinh
viên có thể làm đồ án môn học và thu thập thêm tài liệu làm đồ án tốt nghiệp.
4.1. Kiến thức (Trình bày những kiến thức mong muốn sinh viên tích lũy được sau khi
hoàn thành học phần?)
4.1.1 Nắm bắt đƣợc thế nào là wetland và cách phân loại chúng, các cơ chế loại
bỏ các chất ô nhiễm diễn ra trong hệ thống constructed wetland.
4.1.2 Nắm bắt đƣợc vai trò của thực vật trong hệ thống constructed wetland, Các
loại hệ thống constructed wetland trong xử lý nƣớc thải nhƣ: Surface Flow
Wetlands, Subsurface Flow Wetlands, Vertical Flow wetlands.
4.1.3 Các ứng dụng cũng nhƣ lựa chọn constructed wetland, lựa chọn các loại
thực vật phù hợp cho từng loại nƣớc thải, nắm bắt đƣợc cách xây dựng hệ thống
constructed wetland, tính toán đƣợc chi phí cho hệ thống...
2
4.2. Kỹ năng (Trình bày những kỹ năng cứng và kỹ năng mềm mong muốn sinh viên
tích lũy được sau khi hoàn thành học phần?)
4.2.1. Biết cách tìm kiếm tài liệu liên quan đến chuyên nghành, nắm bắt đƣợc thực tế trên
thế giới trong việc xử lý các loại nƣớc thải bằng hệ thống constructed wetland.
4.2.2. Biết cách lựa họn hệ thống xử lý phù hợp, trên cơ sở nắm bắt đƣợc cơ chế của quá
trình xử lý cho từng loại nƣớc thải trong hệ thống constructed wetland.
4.2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng thuyết trình về hệ thống xử lý, kỹ năng tính
toán và lựa chọn hệ thống phù hợp.
5. Tóm tắt nội dung học phần
(Mô tả tóm tắt các nội dung chính giảng dạy cho người học; khoảng 10 dòng)
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Giới thiệu về wetland; Các cơ chế chuyển
hóa chất dinh dƣỡng quan trọng và kim loại trong wetland; Vai trò của cây trong hệ
thống xử lý bằng wetland; Các loại wetland trong xử lý nƣớc thải; Hệ thống dòng chảy
ngang trong wetland; Các loại xử lý nƣớc thải trong hệ thống dòng chảy ngang của
wetland; Sử dụng công nghệ wetland trên thế giới.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 GIỚI THIỆU VỀ WETLAND 2 4.1.1
1.1 Giá trị và chức năng của Wetland
1.2
Wetland tự nhiên và nhân tạo cho xử lý nƣớc
thải
Chƣơng 2
CÁC CƠ CHẾ CHUYỂN HOÁ CHẤT DINH
DƢỠNG QUAN TRỌNG VÀ KIM LOẠI
TRONG WETLAND
6 4.1.2
2.1 Oxi và thế oxi hóa khử
2.2 Sự chuyển hóa của carbon
2.3 Sự chuyển hóa của Nitơ
2.4 Chuyển hóa phosphor
2.5 Chuyển hóa lƣu huỳnh
2.6 Sắt và Mangan
2.7 Lƣợng vết các kim loại
Chƣơng 3 VAI TRÒ CỦA CÂY TRONG HỆ THỐNG
XỬ LÝ BẰNG WETLAND 6 4.1.3
3
3.1 Hệ thực vật trong wetland
3.2 Sự thích ứng của cây với nƣớc
3.3 Sinh khối, sự tăng trƣởng và phân hủy
3.4 Sự bay hơi và vận chuyển nƣớc
3.5 Vai trò của thực vật trong hệ thống xử lý bằng
wetland
Chƣơng 4 CÁC LOẠI WETLAND TRONG XỬ LÝ
NƢỚC THẢI 2 4.1.4
4.1 Surface Flow Wetlands
4.2 Subsurface Flow Wetlands
4.3 Vertical Flow wetlands
Chƣơng 5 HỆ THỐNG DÒNG CHẢY NGANG
TRONG WETLAND 6 4.1.5
5.1 Phát triển công nghệ
5.2 Các thông số thiết kế quan trọng
5.3 Chi phí đầu tƣ, vận hành và bảo trì
5.4 Hiệu quả nổi bật của việc xử lý
Chƣơng 6
CÁC LOẠI XỬ LÝ NƢỚC THẢI TRONG
HỆ THỐNG DÒNG CHẢY NGANG CỦA
WETLAND
8 4.1.6
6.1 Xử lý nƣớc thải đô thị và nƣớc thải dân dụng
6.2 Nƣớc thải công nghiệp
6.3 Nƣớc thải nông nghiệp
6.4 Nƣớc thải tại chỗ
6.5 Nƣớc rò rỉ từ bãi rác thải
6.6 Hóa chất gây rối loạn nội tiết và các chất hữu
cơ đặc biệt
7. Phƣơng pháp giảng dạy (Trình bày các phương pháp giảng dạy được áp dụng giảng
dạy học phần)
- Nghe giảng lý thuyết, đọc sách, làm bài tập vận dụng trình bày trao đổi và thảo luận.
8. Nhiệm vụ của sinh viên (Trình bày các nhiệm vụ sinh viên phải thực hiện)
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
4
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập đƣợc giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết trình 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết 30 phút
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60 phút.
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10. Tài liệu học tập
- Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Hoàng Nam. Công nghệ Wetland xử lý nƣớc thải mỏ. Trƣờng Đại
học Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2015.
- Sách tham khảo:
Nguyễn Hoàng Nam. Thiết kế wetland cho xử lý nƣớc thải NXB KHKT 2018
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
5
1
Chƣơng 1: GIỚI
THIỆU VỀ
WETLAND
Giá trị và 1.1.
chức năng của
Wetland
1.2. Wetland tự
nhiên và nhân tạo
cho xử lý nƣớc thải
4
0 0
+Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 1 (ví dụ: 1.1 đến 1.2,
Chƣơng 1).
+Ôn tập nội dung chƣơng 1 đã học
ở học phần 7110321.
+Tra cứu nội dung về: 1.1 đến 1.2
tham khảo thêm [2]
2
Chƣơng 2: CÁC CƠ
CHẾ CHUYỂN
HOÁ CHẤT DINH
DƢỠNG QUAN
TRỌNG VÀ KIM
LOẠI TRONG
WETLAND
2.1. Oxi và thế oxi
hóa khử
2.2. Sự chuyển hóa
của carbon
2.3. Sự chuyển hóa
của Nitơ
2.4. Chuyển hóa
phosphor
2.5. Chuyển hóa lƣu
huỳnh
2.6. Sắt và Mangan
2.7. Lƣợng vết các
kim loại
8 4 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 2 (ví dụ: 2.1 đến 2.7,
Chƣơng 2).
+Ôn tập nội dung chƣơng 2 đã học
ở học phần 7110321.
+Tra cứu nội dung về: 2.1 đến 2.7
tham khảo thêm [2, 3, 5]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
3
Chƣơng 3: VAI
TRÒ CỦA CÂY
TRONG HỆ
THỐNG XỬ LÝ
BẰNG WETLAND
3.1. Hệ thực vật
trong wetland
3.2. Sự thích ứng
của cây với nƣớc
3.3. Sinh khối, sự
tăng trƣởng và phân
hủy
3.4. Sự bay hơi và
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 3 (ví dụ: 3.1 đến 3.5,
Chƣơng 3).
+Ôn tập nội dung chƣơng 3 đã học
ở học phần 7110321.
+Tra cứu nội dung về: 3.1 đến 3.5
tham khảo thêm [2, 5, 6, 7]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
6
vận chuyển nƣớc
3.5. Vai trò của
thực vật trong hệ
thống xử lý bằng
wetland
4 Chƣơng 4: CÁC
LOẠI WETLAND
TRONG XỬ LÝ
NƢỚC THẢI
4.1. Surface Flow
Wetlands
4.2. Subsurface
Flow Wetlands
4.3. Vertical Flow
wetlands
4 0 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 4 (ví dụ: 4.1 đến 4.2,
Chƣơng 4).
+Ôn tập nội dung chƣơng 4 đã học
ở học phần 7110321.
+Tra cứu nội dung về: 4.1 đến 4.2
tham khảo thêm [5, 8, 9]
5 Chƣơng 5: HỆ
THỐNG DÒNG
CHẢY NGANG
TRONG
WETLAND
5.1 Phát triển
công nghệ
5.2. Các thông số
thiết kế quan trọng
5.3. Chi phí đầu tƣ,
vận hành và bảo trì
5.4. Hiệu quả nổi
bật của việc sử lý
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 5 (ví dụ: 5.1 đến 5.4,
Chƣơng 5).
+Ôn tập nội dung chƣơng 5 đã học
ở học phần 7110321.
+Tra cứu nội dung về: 5.1 đến 5.4
tham khảo thêm [4, 8, 9]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
6 Chƣơng 6: CÁC
LOẠI XỬ LÝ
NƢỚC THẢI
TRONG HỆ
THỐNG DÒNG
CHẢY NGANG
CỦA WETLAND
6.1. Xử lý nƣớc thải
đô thị và nƣớc thải
dân dụng
6.2. Nƣớc thải công
nghiệp
6.3. Nƣớc thải nông
nghiệp
4 12 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 65 (ví dụ: 6.1 đến 6.6,
Chƣơng 6).
+Ôn tập nội dung chƣơng 6 đã học
ở học phần 7110321.
+Tra cứu nội dung về: 6.1 đến 6.6
tham khảo thêm [2, 3, 6, 8, 9]
- Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): Thuyết trình theo
nhóm.
7
6.4 Nƣớc thải tại chỗ
6.5. Nƣớc rò rỉ từ
bãi rác thải
6.6. Hóa chất gây
rối loạn nội tiết và
các chất hữu cơ đặc
biệt
Hà nội, ngày 22 tháng 09 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thiết kế Wetland cho xử lý nước thải (Wetland designs for
Wastewater Treatment)
Mã số học phần: 7110322
Số tín chỉ học phần: 3 (2-0-5) học trong 8 tuần
Phân bổ thời gian:
Lý thuyết:15 Bài tập:15 Thực hành 0
Thực tập: 0 Đồ án: 15 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần: Bộ môn Kỹ thuật môi trƣờng
2.1 Giảng viên giảng dạy Mã giảng viên
TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
2.2 Bộ môn: Kỹ thuật Môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1 Môn học tiên quyết:
3.2 Môn học học trƣớc: Công nghệ wetland xử lý nƣớc thải, mã số: 7110321
4 Mục tiêu của học phần
Giúp sinh viên nắm đƣợc cách thiết kế một công nghệ mới trong xử lý nƣớc thải,
đặc biệt ứng dụng trong nƣớc thải công nghiệp cũng nhƣ nƣớc thải sinh hoạt, nƣớc thải
nông nghiệp. Sau học phần sinh viên sẽ có kiến thức về xây dựng thiết kế hệ thống
Wetland từ đó thu thập tài liệu làm đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp.
4.1 Kiến thức
4.1.1 Hiểu biết về lịch sử phát triển của wetland
4.1.2 Cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm thông thƣờng, Cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm
dặc biệt trong hệ thống wetland
4.1.3 Các loại hệ thống wetland nhƣ: hệ thống Surface Flow Wetlands, Subsurface
Flow Wetlands, Vertical Flow wetlands
4.1.4 Các ứng dụng của hệ thống wetland
4.1.5 Biết cách Đánh giá, Thiết kê và hƣớng dẫn xây dựng hệ thống wetland
4.1.6 Nắm bắt đƣợc việc Xây dựng, Vận hành và bảo trì hệ thống wetland
4.1.7 Biết cách tính toán chi phí cho hệ thống wetland
4.2 Kỹ năng:
4.2.1 Hiểu biết về các đặc tính của Wetland, các cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm
thông thƣờng, cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm dặc biệt trong hệ thống wetland
4.2.2 Hiểu biết đƣợc về các loại hệ thống wetland nhƣ: hệ thống Surface Flow
Wetlands, Subsurface Flow Wetlands, Vertical Flow wetlands
2
4.2.3 Biết đƣợc các ứng dụng của hệ thống wetland từ đó sử dụng chúng một cách
hợp lý
4.2.4 Biết cách thiết kê và xây dựng hệ thống wetland cho mục đích xử lý cụ thể
4.2.5 Biết đƣợc việc Xây dựng, Vận hành và bảo trì hệ thống wetland nhƣ thế nào
4.2.6 Tính toán đƣợc các chi phí cho hệ thống wetland
4.2.7 Thuyết trình, làm việc theo nhóm
5 Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Mở đầu; Cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm
bằng hệ thống wetland; Các loại hệ thống wetland; Các ứng dụng xử lý nƣớc thải;
Đánh giá, thiết kế và xây dựng wetland; Xây dựng vận hành và bảo trì; Tính toán chi
phí cho một hệ thống wetland;
6 Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU 2 4.1.1
Chƣơng 2 LOẠI BỎ CÁC CHẤT Ô NHIỄM BẰNG
WETLAND 4 4.1.2
2.1 Các đặc tính của Wetland
2.2 Cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm thông thƣờng
2.3 Cơ chế loại bỏ các chất ô nhiễm dặc biệt
Chƣơng 3 CÁC LOẠI HỆ THỐNG WETLAND .2 4.1.3
3.1 Surface Flow Wetlands
3.2 Subsurface Flow Wetlands
3.3 Vertical Flow wetlands
Chƣơng 4 CÁC ỨNG DỤNG 6 4.1.4
4.1 Xử lý các nguồn nƣớc ô nhiễm không chứa
kim loại
4.2 Xử lý nƣớc thải đô thị
4.3 Xử lý nƣớc thải mỏ
4.4 Xử lý nƣớc thải công nghiệp
4.5 Khắc phục hậu quả hoạt động xử lý nƣớc thải
4.6 Ảnh hƣởng từ nƣớc thải vệ sinh hoạc nƣớc rò
rỉ từ bãi rác
4.7 Nƣớc thải nông nghiệp
4.8 Nƣớc thải tại chỗ
Chƣơng 5 ĐÁNH GIÁ, THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
WETLAND 10 4.1.5
3
5.1 Đánh giá
5.2 Thiết kê và hƣớng dẫn
Chƣơng 6 XÂY DỰNG, VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ 3 4.1.6
6.1 Xây dựng
6.2 Vận hành và bảo trì
6.3 Quan trắc định kỳ hệ thống wetlands
Chƣơng 7 TÍNH TOÁN CHI PHÍ 3 4.1.7
7.1 Chi phí cơ bản
7.2 Chi phí vận hành và bảo trì
7.3 Tổng các chi phí
7.4 So sánh chi phí với các công nghệ khác
7 Phƣơng pháp giảng dạy:
- Nghe giảng lý thuyết, đọc sách, làm bài tập vận dụng trình bày trao đổi và thảo luận.
8 Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9 Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1 Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập đƣợc giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết trình 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết 30 phút
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60 phút.
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2 Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
4
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
10 Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Hoàng Nam. Thiết kế Wetland cho xử lý nƣớc thải. NXB, KHKT,
2018.
- Sách tham khảo:
[2] Nguyễn Hoàng Nam. Công nghệ Wetland cho xử lý nƣớc thải mỏ. Trƣờng Đại
học Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2015.
11 Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết) Sinh viên cần chuẩn bị
1
CHƢƠNG 1: MỞ
ĐẦU
4
0 0
+Tài liệu [1]: Nội dung của Chƣơng
1.
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 1 đã học
ở học phần 7110322
+Tra cứu nội dung về chƣơng 1
tham khảo thêm [2]
2
CHƢƠNG 2: LOẠI
BỎ CÁC CHẤT Ô
NHIỄM BẰNG
WETLAND
2.1 Các đặc tính
của Wetland
2.2 Cơ chế loại bỏ
các chất ô nhiễm
thông thƣờng
2.3 Cơ chế loại bỏ
các chất ô nhiễm dặc
biệt
4 4 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 2 (mục: 2.1 đến 2.3,
Chƣơng 2).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 2 đã học
ở học phần 7110322
+ Tra cứu nội dung về: 2.1 đến 2.3
tham khảo thêm [2,3,7]
3
CHƢƠNG 3: CÁC
LOẠI HỆ THỐNG
WETLAND
3.1 Surface Flow
Wetlands
3.2 Subsurface
Flow Wetlands
4 0 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 3 (mục: 3.1 đến 3.3,
Chƣơng 3).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 3 đã học
ở học phần 7110322
+ Tra cứu nội dung về: mục 3.1 đến
3.3 chƣơng 3, tham khảo thêm [2,
5
3.3 Vertical Flow
wetlands
4]
4 CHƢƠNG 4: CÁC
ỨNG DỤNG
4.1 Xử lý các
nguồn nƣớc ô nhiễm
không chứa kim loại
stormwater (runoff –
Nonpointsource)
4.2 Xử lý nƣớc
thải đô thị
4.3 Xử lý nƣớc
thải mỏ
4.4 Xử lý nƣớc
thải công nghiệp
4.5 Khắc phục
hậu quả hoạt động xử
lý nƣớc thải
4.6 Ảnh hƣởng từ
nƣớc thải vệ sinh
hoạc nƣớc rò rỉ từ bãi
rác
4.7 Nƣớc thải
nông nghiệp
4.8 Nƣớc thải tại chỗ
6 6 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 4 (mục: 4.1 đến 4.8,
Chƣơng 4).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 4 đã học
ở học phần 7110322
+ Tra cứu nội dung về: mục 4.1 đến
4.8 chƣơng 4, tham khảo thêm [2,
3, 4,7]
5 CHƢƠNG 5: ĐÁNH
GIÁ, THIẾT KẾ VÀ
XÂY DỰNG
WETLAND
5.1 Đánh giá
5.2 Thiết kê và
hƣớng dẫn
8 12 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 5 (mục: 5.1 đến 5.2,
Chƣơng 5).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 5 đã học
ở học phần 7110322
+ Tra cứu nội dung về: mục 5.1 đến
5.2, tham khảo thêm [2]
+ Thiết kế hệ thống xử lý theo yêu
cầu
6 CHƢƠNG 6: XÂY
DỰNG, VẬN HÀNH
VÀ BẢO TRÌ
6.1 Xây dựng
6.2 Vận hành và
bảo trì
6.3 Quan trắc định kỳ
hệ thống wetlands
2 4 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 6 (mục: 6.1 đến 5.3,
Chƣơng 6).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 6 đã học
ở học phần 7110322
+ Tra cứu nội dung về: mục 6.1 đến
6.3, tham khảo thêm [2]
+ Làm bài tập
7 CHƢƠNG 7: TÍNH
TOÁN CHI PHÍ
2 4 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 7 (mục: 7.1 đến 7.4,
6
7.1 Chi phí cơ bản
7.2 Chi phí vận
hành và bảo trì
7.3 Tổng các chi
phí
7.4 So sánh chi phí
với các công nghệ
khác
Chƣơng 7).
+ Tính toán các chi phí cho hệ
thống xử lý theo yêu cầu
+ Tham khảo thêm [2]
+ Làm bài tập
Hà nội, ngày 22 tháng 09 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS.TS. Phan Quang Văn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thực tập kỹ thuật môi trường (Experiments for the environmental
engineering)
Mã số học phần: 7110323
Số tín chỉ học phần: 1 (0-1-2), học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 0; Thảo luận: Thực hành: 15;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 30;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền 1103-08
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần)
3.1. Môn học tiên quyết:
3.2. Môn học học trƣớc:
4. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích trong phòng thí nghiệm.
Môn học cũng trang bị cho sinh viên kiến thức để tiếp cận tốt với các bước lấy mẫu ngoài
hiện trường.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Kiến thức cơ bản về môi trường đất, nước và không khí
4.1.2. Thí nghiệm đối với môi trường nước
4.1.3. Thí nghiệm đối với môi trường không khí
4.1.4. Thí nghiệm đối với môi trường không đất
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng phân tích các chỉ tiêu hóa học trong các mẫu nước, đất và không khí
4.2.2. Kỹ năng lấy các loại mẫu đất, mẫu nước, theo đúng quy chuẩn
4.2.3. Kỹ năng sử dụng các thiết bị trong phòng thí nghiệm phân tích Môi trường
5. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần nhằm trang bị các kiến thức và kỹ năng tiến hành thí nghiệm, cách lấy mẫu
(đất, nước, không khí), bảo quản mẫu và phân tích môi trường trong phòng thí nghiệm.
Môn học này giúp người học biết được quy trình lấy mẫu ngoài hiện trường, thành thạo
các thao tác trong phòng thí nghiệm như: Pha hóa chất, thực hành phân tích các chỉ tiêu
trong môi trường nước (COD, TSS, Độ đục, hàm lượng clo, hàm lượng sunfat….); trong
môi trường đất và trong môi trường không khí. Học phần còn giúp người học môn này
hiểu rõ các thí nghiệm trên cơ sở lý thuyết chuyên ngành đã được trang bị, để từ đó có thể
tiến hành nghiên cứu ứng dụng các biện pháp phân tích và xử lý môi trường trong thực tế.
Cuối cùng học phần này trang bị cho người học những kiến thức thực tế và tiến hành đánh
giá sơ bộ về môi trường của khu vực nghiên cứu.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Thí nghiệm đối với môi trường nước 5
1.1 Phương pháp xác định hàm lượng cặn lơ
lửng (SS) 4.1.2
1.2 Phương pháp xác định tổng lượng cặn hòa
tan (TDS) 4.1.2
1.3 Phương pháp xác định hàm lượng oxi hòa tan
trong nước (DO) 4.1.2
1.4 Phương pháp xác định hàm lượng COD bằng
phương pháp Kali penmanganat (KMnO4) 4.1.2
1.5 Phương pháp xác định hàm lượng COD bằng
phương pháp Kali dicromat (K2Cr2O7) 4.1.2
1.6 Phương phá xác định nhu cầu oxi sinh hóa
BOD 4.1.2
Chƣơng 2 Thí nghiệm đối với môi trường không khí 5
2.1 Phương pháp xác định lượng bụ lơ lửng
(SPM) 4.1.3
2.2 Phương pháp xác định áp suất khí quyển 4.1.3
2.3 Phương pháp xác định các chất khí độc hại
CO, CO2, SO2, NO2 4.1.3
Chƣơng 3 Thí nghiệm đối với môi trường đât 5
3.1 Phương pháp xác định độ ẩm của đất 4.1.4
3.2 Phương pháp xác định nguyên tố đồng trong
đất 4.1.4
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Hướng dẫn thí nghiệm trong phòng
- Hướng dẫn sinh viên đi thực địa
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
30%
3
Điểm thực hành/
thí nghiệm/ thực
tập
- Báo cáo, kỹ năng thực hành/....
- Tham gia 100% số giờ.
4
Điểm kiểm tra
- Kỹ năng thực hành
5 Điểm thi kết thúc
học phần
Báo cáo nghiệm thu được sau quá trình
thực hành trên lớp 60%
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
9. Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Thị Thu Huyền. Bài giảng Thực tập thí nghiệm kỹ thuật Môi trường.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, 2012.
[2] Đào Hữu Vinh, Từ Vọng Nghi: Các phương pháp hóa học phân tích (Tập II). Nhà
xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.
[3] Hoàng Minh Châu, Từ Văn Mạc;, Từ Vọng Nghi. Cơ sở hóa học phân tích. Nhà
xuất bản Khoa học kỹ thuật, tháng 4/2002.
10. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1 Chương 1. Thí
nghiệm đối với môi
trường nước
5 - Làm việc theo nhóm đã được
phân
- Tài liệu [1]: Nội dung mục
1.1 và 1.2 của chương 1
2 Chương 2. Thí
nghiệm đối với môi
trường không khí
5 - Làm việc theo nhóm đã được
phân
- Tài liệu [1]: Nội dung mục
2.1 và 2.2… của chương 2
- Tra cứu nội dung về các bước
lấy mẫu đất và cách phân tích
mẫu đất, tài liệu (1,2)
3 Chương 3. Thí
nghiệm đối với môi
trường không khí
5 - Làm việc theo nhóm đã được
phân
- Tài liệu [1]: Nội dung mục
2.1 và 2.2… của chương 2
- Tra cứu nội dung về các bước
lấy mẫu không khí và cách
phân tích mẫu không khí, tài
liệu (2,3,4)
Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2016
TRƢỞNG KHOA
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật môi trường (Special English for
Environmental Engineering Students)
Mã số học phần: 7110324
Số tín chỉ học phần: 3(3-0-6), học trong 16 tuần
Số tiết học phần: 45
Lý thuyết: 30; Bài tập: 15; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 90
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0302-08
2. ThS. Đặng Thị Ngọc Thủy 1103-04
3. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi Trường
2.3. Khoa: Môi Trường
3. Điều kiện học học phần: không
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần
Nhằm giúp sinh viên nắm được các khái niệm chuyên môn bằng tiếng Anh trong chuyên
ngành kỹ thuật môi trường, giúp cho sinh viên có một tập hợp các từ vựng và thuật ngữ tiếng
Anh tối thiểu về chuyên ngành khai thác khoáng sản rắn, dầu khí và bảo vệ môi trường, giúp
cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh để có thể đọc hiểu tài liệu tham khảo bằng tiếng
Anh, viết các bài luận chuyên môn bằng tiếng Anh.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Thuật ngữ môi trường cơ bản
4.1.2. Mở rộng vốn từ vựng và kiến thức ngành Kỹ thuật môi trường
4.1.3. Kiến thức môi trường cơ bản
4.1.4. Kiến thức môi trường mỏ khoáng sản rắn và dầu khí
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Kỹ năng làm việc nhóm
4.2.2. Kỹ năng tư duy, phân tích và giải quyết vấn đề;
4.2.3. Kỹ năng tìm, dịch tài liệu tham khảo phục vụ học tập và làm bài tập nhóm.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: những khái niệm chung; sự can thiệp của kỹ thuật
nhằm giảm thiểu sức ép môi trường; ảnh hưởng đến môi trường do khai thác mỏ; công nghệ
nhằm bảo vệ môi trường mỏ; thiết kế hệ thống bảo vệ môi trường những khu vực đặc thù;
hoạt động quản lý môi trường trong khai thác mỏ; kỹ thuật môi trường trong công nghiệp khai
thác than; kỹ thuật môi trường trong khai thác cát và sỏi; kỹ thuật môi trường trong khai thác
dầu khí.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
PART 1 GENERAL CONCEPTS 5
1.1 Section 1: Environment and it’s elements 4.1.1
1.2 Section 2: Natural cycles 4.1.1
1.3 Section 3: Natural and man-made changes in
environment and disasters 4.1.1
PART 2 ENGINEERING INTERVENTIONS TO
REDUCE ENVIRONMENTAL STRESSES 5
2.1 Section 1: Water pollution 4.1.2
2.2 Section 2: Measurement of water quality 4.1.2
2.3 Section 3: Water treatment 4.1.3
2.4 Section 4: Types and sources of gaseous air
pollutants
4.1.3
2.5 Section 5: Air pollution control 4.1.3
2.6 Section 6: Solid waste 4.1.3
2.7 Section 7: Noise pollution and control 4.1.3
PART 3 ENVIRONMENTAL EFFECTS OF MINING 5
3.1 Section 1: Land surface effect 4.1.4
3.2 Section 2: Biologic effects 4.1.4
3.3 Section 3: Hydrologic Effects 4.1.4
3.4 Section 4: Effects on air quality 4.1.4
3.5 Section 5: Societal effects 4.1.4
PART 4 TECHNOLOGIES FOR MINING
ENVIRONMENTAL PROTECTION 5
4.1 Section 1: Land surface effects 4.1.4
4.2 Section 2: Biologic effects 4.1.4
4.3 Section 3: Hydrologic effects 4.1.4
4.4 Section 4: Effects on the air 4.1.4
4.5 Section 5: Societal effects 4.1.4
4.6 Section 6: Mitigation of the effects of blasting 4.1.4
PART 5 SYSTEMS DESIGN FOR SITE SPECIFIC
ENVIRONMENTAL PROTECTION 5
5.1 Section 1: Introduction 4.1.4
5.2 Section 2: Design process 4.1.4
5.3 Section 3: Geotechnical considerations 4.1.4
5.4 Section 4: Liner design principles and practice 4.1.4
5.5 Section 5: Tailings disposal design 4.1.4
5.6 Section 6: Waste rock disposal design 4.1.4
5.7 Section 7: Heap and dump leach design 4.1.4
5.8 Section 8: Water balance evaluations 4.1.4
PART 6 OPERATIONS ENVIRONMENTAL
MANAGEMENT FOR MINING 5
6.1 Section 1: Introduction 4.1.4
6.2 Section 2: Evolution of operations
environmental management for mining
4.1.4
6.3 Section 3: Operations environmental
management functions for mining
4.1.4
6.4 Section 4: Environmental management cycle
for mining
4.1.4
PART 7 ENVIRONMENTAL ENGINEERING FOR
COAL INDUSTRY 5
7.1 Section 1: Introduction and background 4.1.4
7.2 Section 2: Environmental considerations 4.1.4
7.3 Section 3: Mitigative design techniques 4.1.4
PART 8 ENVIRONMENTAL PROTECTION FOR
PLACER OR ALLUVIAL MINING 5
8.1 Section 1: Introduction and general
description 4.1.4
8.2 Section 2: Permitting and reclamation
planning of placer deposits 4.1.4
8.3 Section 3: Environmental aspects of mercury
in mining 4.1.4
PART 9 ENVIRONMENTAL CONTROL IN
PETROLEUM ENGINEERING 5
9.1 Section 1: Overview 4.1.4
9.2 Section 2: Waste treatment methods 4.1.4
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Áp dụng phương pháp giảng dạy MindMap
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập, tiểu luận và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 45 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm
- Nộp bài đúng hạn, có thuyết trình trước tập
thể
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Phan Quang Văn và nnk. Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
(Special English for Environmental Engineering Students). Trường Đại học Mỏ - Địa
chất, Hà Nội, 2013.
[2] English for Environmental Studies. Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
PART 1. GENERAL
CONCEPTS
1.1. Section 1:
Environment and it’s
elements
1.2. Section 2:
Natural cycles
1.3. Section 3:
Natural and man-
made changes in
environment and
disasters
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 1.1
đến 1.3 của part 1.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 1,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
2
PART 2.
ENGINEERING
INTERVENTIONS
TO REDUCE
ENVIRONMENTAL
STRESSES
2.1. Section 1: Water
pollution
2.2. Section 2:
Measurement of
water quality
2.3. Section 3: Water
treatment
2.4. Section 4: Types
and sources of
gaseous air pollutants
2.5. Section 5: Air
pollution control
2.6. Section 6: Solid
waste
2.7. Section 7: Noise
pollution and control
8
2
0
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 2.1
đến 2.3 của part 2.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 2,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 2.4
đến 2.7 của part 2.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 2,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
3
PART 3.
ENVIRONMENTAL
EFFECTS OF
MINING
3.1. Section 1: Land
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 3.1
đến 3.4 của part 3.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 3,
surface effect
3.2. Section 2:
Biologic effects
3.3. Section 3:
Hydrologic Effects
3.4. Section 4: Effects
on air quality
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
3.5. Section 5:
Societal effects
PART 4.
TECHNOLOGIES
FOR MINING
ENVIRONMENTAL
PROTECTION
4.1. Section 1: Land
surface effects
4.2. Section 2:
Biologic effects
+ Tài liệu [1]: Nội dung mục 3.5
của part 3. Nội dung mục 4.1 và 4.2
part 4.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 3
và 4, tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
4
4.3. Section 3:
Hydrologic effects
4.4. Section 4: Effects
on the air
4.5. Section 5:
Societal effects
4.6. Section 6:
Mitigation of the
effects of blasting
8
2
0
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 4.3
đến 4.6 của part 4.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 4,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
PART 5. SYSTEMS
DESIGN FOR SITE
SPECIFIC
ENVIRONMENTAL
PROTECTION
5.1. Section 1:
Introduction
5.2. Section 2: Design
process
5.3. Section 3:
Geotechnical
considerations
5.4. Section 4: Liner
design principles and
practice
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 5.1
đến 5.4 của part 5.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 5,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
5 5.5. Section 5:
Tailings disposal
16 4 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 5.5
đến 5.8 của part 5.
design
5.6. Section 6: Waste
rock disposal design
5.7. Section 7: Heap
and dump leach
design
5.8. Section 8: Water
balance evaluations
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 5,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
PART 6.
OPERATIONS
ENVIRONMENTAL
MANAGEMENT
FOR MINING
6.1. Section 1:
Introduction
6.2. Section 2:
Evolution of
operations
environmental
management for
mining
6.3. Section 3:
Operations
environmental
management
functions for mining
6.4. Section 4:
Environmental
management cycle
for mining
+ Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 6.1
đến 6.4 của part 6.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 6,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
6
PART 7.
ENVIRONMENTAL
ENGINEERING
FOR COAL
INDUSTRY
7.1. Section 1:
Introduction and
background
7.2. Section 2:
Environmental
considerations
7.3. Section 3:
Mitigative design
techniques
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 7.1
đến 7.3 của part 7.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 7,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
7 PART 8.
ENVIRONMENTAL
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung từ mục 8.1
đến 8.3 của part 8.
PROTECTION FOR
PLACER OR
ALLUVIAL
MINING
8.1. Section 1:
Introduction and
general description
8.2. Section 2:
Permitting and
reclamation planning
of placer deposits
8.3. Section 3:
Environmental
aspects of mercury in
mining
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 8,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
8
PART 9.
ENVIRONMENTAL
CONTROL IN
PETROLEUM
ENGINEERING
9.1. Section 1:
Overview
9.2. Section 2: Waste
treatment methods
8 2 0 + Tài liệu [1]: Nội dung mục 9.1 và
9.2 của part 9.
+ Tra cứu nội dung về kỹ thuật môi
trường trong tài liệu [2, 3 và 5].
- Làm bài tập số 1, 2,.....của part 9,
tài liệu [1].
-Làm việc nhóm (theo danh sách
phân nhóm): làm bài tiểu luận và
viết báo cáo nhóm.
TRƢỞNG KHOA
PGS.TS Đỗ Văn Bình
Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS.TS Phan Quang Văn
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Tự động hoá dụng cụ đo và kiểm soát chất lượng môi trường
(Automation of the measurement device and environmental quality controls)
Mã số học phần: 7110325
Số tín chỉ học phần: 2 (2-0-4) học trong 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết:. 15 Bài tập: 15 Thực hành: 0
Thực tập: 0 Đồ án: 0 Tự học: 60
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
2.2. Bộ môn: Kỹ thuật Môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần
3.1. Môn học tiên quyết: Không
3.2. Môn học học trƣớc: 7110228 (Kỹ thuật xử lý nƣớc cấp và nƣớc thải);
7110218 (Vi hóa sinh môi trƣờng).
4. Mục tiêu của học phần: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về tự động hóa, về
kết nối hệ thống do lƣờng tự động, về tiêu chuẩn chất lƣợng môi trƣờng và điều
chỉnh chất lƣợng môi trƣờng. Ngoài ra còn tạo cho sinh viên kỹ năng làm việc độc
lập, lập kế hoạch, thực hiện việc kiểm soát chất lƣợng môi trƣờng. Cung cấp cách
đánh giá về diễn biến chất lƣợng môi trƣờng trong các hệ thống xƣ lý, phục vụ việc
xử lý môi trƣờng đáp ứng đƣợc tiêu chuẩn xả thải Quốc Gia cũng nhƣ Quốc tế.
4.1. Kiến thức:
4.1.1 Nghiên cứu về những vấn đề chung về tự động hóa nhƣ; Các nhiệm vụ cơ bản của
tự động hóa; Tín hiệu và hệ thống; Mô tả các kí hiệu của thiết bị EMSR.
4.1.2 Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật điều khiển; Các nguyên tắc điều khiển cơ bản;
Phân loại hệ thống điều khiển; Quá trình thiết lập một hệ thống điều khiển
4.1.3 Sử dụng chƣơng trình điều khiển logic SPS S7-300 cho việc Thiết kế và lập trình
cho hệ thống xử lý tự động.
4.1.4 Sử dụng các ngôn ngữ lập trình trong điều khiển tự động.
4.1.5 Kỹ thuật điều chỉnh trong hệ thống tự động hóa
4.1.6 Khái niệm về kiểm soát chất lƣợng môi trƣờng
2
4.2. Kỹ năng (Trình bày những kỹ năng cứng và kỹ năng mềm mong muốn sinh viên
tích lũy được sau khi hoàn thành học phần?)
4.2.1. Nắm băt đƣợc những vấn đề chung về tự động hóa nhƣ; Các nhiệm vụ cơ bản của
tự động hóa; Tín hiệu và hệ thống; Mô tả các kí hiệu của thiết bị EMSR.
4.2.2. Nắm bắt đƣợc các khái niệm cơ bản của kỹ thuật điều khiển; Các nguyên tắc điều
khiển cơ bản; Phân loại hệ thống điều khiển; Quá trình thiết lập một hệ thống điều
khiển.
4.2.3. Biết cách sử dụng chƣơng trình điều khiển logic SPS S7-300 và một số ngôn ngữ
khác cho việc Thiết kế và lập trình cho hệ thống xử lý tự động.
4.2.4. Nắm đƣợc các kỹ thuật điều chỉnh trong hệ thống tự động hóa
4.2.5. Hiểu biết đƣợc về kiểm soát chất lƣợng môi trƣờng
4.2.6. Phƣơng pháp tìm kiếm và đọc tài liệu, phƣơng pháp làm việc theo nhóm, phƣơng
pháp trình bày về nôi dung nghiên cứu.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: Những vấn đề chung về tự động hóa; Các
nhiệm vụ cơ bản của tự động hóa; Tín hiệu và hệ thống; Mô tả các kí hiệu của thiết bị
EMSR; Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật điều khiển; Các nguyên tắc điều khiển cơ
bản; Phân loại hệ thống điều khiển; Quá trình thiết lập một hệ thống điều khiển; Thiết
kế và lập trình cho chƣơng trình điều khiển logic SPS S7-300; Cài đ t phần mềm S7-
300 và chọn chế độ làm việc; Soạn thảo một chƣơng trình trong khối logic FC1; Các
ngôn ngữ lập trình; Kỹ thuật điều chỉnh ; Khái niệm về kiểm soát chất lƣợng môi
trƣờng;
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KỸ THUẬT
TỰ ĐỘNG HÓA 10
4.1.1
1.1 Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật tự động
hóa
1.2 Các nhiệm vụ cơ bản của tự động hóa
1.3 Tín hiệu và hệ thống
1.4 Mô tả các ký hiệu của vị trí EMSR
1.5 Các ví dụ
Chƣơng 2 ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG 10 4.1.2
2.1 Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật điều khiển
2.2 Thiết kế và lập trình SPS
2.3 Điều khiển kết nối
2.4 Điều khiển quá trình vận hành
2.5 Kỹ thuật điều chỉnh
3
Chƣơng 3 KHÁI NIỆM VỀ KIỂM SOÁT CHẤT
LƢỢNG MÔI TRƢỜNG 8 4.1.3
3.1 Khái niệm cơ bản
3.2
Kiểm soát chất lƣợng môi trƣờng trong quá
trình sản xuất
Chƣơng 4 CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƢỢNG MÔI
TRƢỜNG 2 4.1.4
4.1 Các chỉ tiêu về chất lƣợng môi trƣờng
4.2 Tiêu chuẩn Việt Nam
4.3 Tiêu chuẩn quôc tế
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập kết hợp với đối thoại với sinh viên
8. Nhiệm vụ của sinh viên (Trình bày các nhiệm vụ sinh viên phải thực hiện)
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có m t tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và đƣợc đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên đƣợc đánh giá tích lũy học phần nhƣ sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập đƣợc giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo, thuyết trình theo nhóm, trả lời câu
hỏi 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Kiểm tra (30 phút)
5 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết 60 phút.
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và hoàn thành
100% các bài thuyết trình
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó đƣợc quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trƣờng.
4
10. Tài liệu học tập
- Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Hoàng Nam. Tự động hóa dụng cụ đo và chất lƣợng môi trƣờng.
Trƣờng Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2012.
- Sách tham khảo:
[2] Nguyễn Doãn Phƣớc. Lý thuyết điều khiển nâng cao. NXB KHKT, Hà Nội ,
2007.
[3] Nguyễn Văn Phùng. Kỹ thuật phân tích và thiết kế hệ thống thông tin hƣớng
cấu trúc. NXB Thông tin và truyền thông, Hà Nội, 2014
[4] Nguyễn Ngọc Dung. Quản lý tài nguyên và môi trƣờng. NXB Xây dựng, Hà
Nội 2008.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
CHƢƠNG 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ KỸ
THUẬT TỰ ĐỘNG
HÓA
1.1 Các khái niệm
cơ bản của kỹ thuật
tự động hóa
1.2 Các nhiệm vụ
cơ bản của tự động
hóa
1.3 Tín hiệu và hệ
thống
1.4 Mô tả các ký
hiệu của vị trí EMSR
1.5 Các ví dụ
12
8 0
+Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 1(mục: 1.1 đến 1.5,
Chƣơng 1).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 1 đã học
ở học phần 7110325
+Tra cứu nội dung về: 1.1 đến 1.5
tham khảo thêm [1,2]
2
CHƢƠNG 2: ĐIỀU
KHIỂN HỆ THỐNG
2.1 Các khái niệm
cơ bản của kỹ thuật
điều khiển
2.2 Thiết kế và lập
trình SPS
2.3 Điều khiển
kết nối
12 8 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 2 (mục: 2.1 đến 2.5,
Chƣơng 2).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 2 đã học
ở học phần 7110325
+Tra cứu nội dung về: 2.1 đến 2.5
tham khảo thêm [1,2,3]
5
2.4 Điều khiển
quá trình vận hành
2.5 Kỹ thuật điều
chỉnh
3
CHƢƠNG 3: KHÁI
NIỆM VỀ KIỂM
SOÁT CHẤT
LƢỢNG MÔI
TRƢỜNG
3.1 Khái niệm cơ bản
3.2 Kiểm soát chất
lƣợng môi trƣờng
trong quá trình sản
xuất
8 8 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 3 (mục: 3.1 đến 3.2,
Chƣơng 3).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 3 đã học
ở học phần 7110325
+Tra cứu nội dung về: 3.1 đến 3.2
tham khảo thêm [3,4]
4
CHƢƠNG 4: CÁC
CHỈ TIÊU VỀ
CHẤT LƢỢNG MÔI
TRƢỜNG
4.1 Các chỉ tiêu
về chất lƣợng môi
trƣờng
4.2 Tiêu chuẩn
Việt Nam
4.3 Tiêu chuẩn
quôc tế
2 2 0 +Tài liệu [1]: Nội dung từng mục
của Chƣơng 4 (mục: 4.1 đến 4.3,
Chƣơng 4).
+ Ôn tập nội dung Chƣơng 4 đã học
ở học phần 7110325
+Tra cứu nội dung về: 4.1 đến 4.3
tham khảo thêm [3,4]
Hà nội, ngày 22 tháng 09 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
PGS. TS. Đỗ Văn Bình
TRƢỞNG BỘ MÔN
PGS. TS. Phan Quang Văn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Ứng dụng hoá học trong kỹ thuật xử lý nước và nước thải
(Applications in chemical engineering water and wastewater treatment)
Mã số học phần: 7110326
Số tín chỉ: 2 (2-0-4) Học tron 8 tuần
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 30; Bài tập: 0; Thực hành: 0;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1 Giản viên iản dạy: Mã iản viên:
TS. Đào Đình Thuần 0408-02
TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
2.2 Bộ môn: Kỹ thuật môi trường
2.3 Khoa: Môi trường
3. Điều kiện học học phần
3.1 Môn học tiên quyết: không
3.2 Môn học học trƣớc:
4. Mục tiêu của học phần
Học phần giúp sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản về ứng dụng hóa học trong xử
lý nước thải, từ đó giúp sinh viên hoàn thành tốt các học phần tiếp theo trong chương trình
đào tạo. Sau khi học xong học phần sinh viên có thể làm đồ án môn học và thu thập thêm tài
liệu làm đồ án tốt nghiệp.
4.1 Kiến thức
4.1.1 Các kiến thức về phản ứng hóa học xảy ra trong môi trường nước
4.1.2 Tính chất cân bằng trong môi trường nước các phản ứng động học trong môi
trường nước
4.1.3 Kỹ thuật xử lý nước, khử trùng loại bỏ các hợp chất hữu cơ ra khỏi nguồn nước
4.1.4 Kỹ thuật xử lý nước và nước thải (bằng phương cơ học) kết hợp với hóa học,
sinh học
4.1.5 Xử lý nước và nước thải bằng công nghệ Nano
4.1.6 Xử lý và tái sử dụng cặn thải
4.2 Kỹ năn
4.2.1 Kỹ năng tìm hiểu về tính chất các nguồn nước ở nhiều vùng khác nhau
4.2.2 Kỹ năng phân tích đánh giá chất lượng nguồn nước và nước thải
4.2.3 Tiếp cận các phương pháp kinh điển kết hợp với hiện đại và đặc biệt ứng dụng
bằng công nghệ Nano
5. Tóm tắt nội dun học phần: Nội dung môn học gồm các vấn đề sau: động học và
quá trình chuyển khối; phản ứng hóa học và tính chất cân bằng trong môi trường nước; đặc
trưng chất lượng nước; kỹ thuật xử lý nước; khử trùng; loại bỏ các hợp chất hữu cơ ra khỏi
nguồn nước; kỹ thuật xử lý nước thải; xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học kết hợp với
hóa học và sinh học; xử lý và tái sử dụng cặn thải.
6. Cấu trúc nội dun học phần
Bản 1. Nội dun học phần
6.1 Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơn 1 PHẢN ỨNG HOÁ HỌC VÀ TÍNH CHẤT CÂN BẰNG
TRONG MÔI TRƢỜNG NƢỚC 4
4.1.1
1.1 Axit – Bazơ
1.2 Giá trị pH, Eh của nước
1.3 Phản ứng thủy phân
1.4 Ion kim loại trong môi trường nước
1.5 Polime hóa
1.6 Phản ứng oxi hóa khử
1.7 Hấp phụ, hấp thụ
1.8 Hệ keo trong môi trường nước
Chƣơn 2 ĐẶC TRƢNG CHẤT LƢỢNG NƢỚC 5
4.1.2
2.1 Độ axít, độ kiềm, ôxy hoà tan, DO, BOD, COD
2.2 Tính chất của một số kim loại nặng: As, Pb, Zn, Ni, Co, Cu
2.3 Độc tố hữu cơ
2.4 Nguồn nước nhiễm độc tố hữu cơ
2.5 Hợp chất hoạt động bề mặt
2.6 Nguồn nước
2.7 Nước mặt, nước ngầm, nước ven biển
2.8 Một số tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam
2.9 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng nước
Chƣơn 3 KỸ THUẬT XỬ LÝ NƢỚC 5
4.1.3
3.1 Làm trong nước bằng phương pháp keo tụ
3.2 Keo tụ với PAC
3.3 Keo tụ hoá học, sinh học
3.4 Quá trình chuyển khối trong keo tụ
3.5 Quá trình sa lắng, lắng riêng, lắng trọng lực
3.6 Lắng vùng
6.1 Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
3.7 Lắng nén
3.8 Khử độ cứng của nước
3.9 Khử độ cứng theo phương pháp kết tủa
3.10 Khử độ cứng theo phương pháp trao đổi ion
Chƣơn 4 KHỬ TRÙNG 6
4.1.4
4.1 Khử trùng bằng clo
4.2 Khử trùng bằng ozon
4.3 Khử trùng bằng hydroperoxit
4.4 Khử trùng bằng KMNO4
4.5 Khử trùng với Ag
4.6 Khử trùng bằng phương pháp vật lý
4.7 Khử trùng bằng phương pháp hoá lý
4.8 Khử trùng bằng tia cực tím
Chƣơn 5 KỸ THUẬT XỬ LÝ NƢỚC NƢỚC THẢI THIẾT KẾ
HỆ THỐNG XỬ LÝ
5
4.15
5.1 Khái niệm chung về xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học
kết hợp với hoá học và sinh học
5.2 Thiết kế, tính toán hệ thống song chắn rác
5.3 Thiết kế, tính toán hệ thống song chắn rác
5.4 Thiết kế, tính toán hệ thống các loại bể lắng
5.5 Phương pháp tính toán bể lắng
5.6 Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học
5.7 Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học
5.8 Xử lý thiết kế bằng công nghệ Nano
Chƣơn 6 XỬ LÝ VÀ TÁI SỬ DỤNG CẶN THẢI 5
4.1.6
6.1 Cặn lắng và phương pháp xử lý
6.2 Mạng lưới khí và bình gas
6.3 Các phương pháp làm khô cặn và tái sử dụng
6.4 Phương pháp cánh đồng lọc tách cặn
7. Phƣơn pháp iản dạy
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp với Semina
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp với thiết kế các mô hình xử lý nước và công nghệ Nano
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết
- Hoàn thành đầy đủ bài tập nhóm có được đánh giá kết quả
-Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc)
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh iá kết quả học tập của sinh viên
9.1 Cách đánh iá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau
Bản 2. Đánh iá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọn
số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 30 tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tiểu luận
- Hoàn thành bài tiểu luận đúng hạn
- Thuyết trình kết quả thực hiện trước tập thể. 30%
4 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (60 phút)
5
Điểm thi kết thúc học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn đáp/... (90 phút).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ thực
hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2 Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm
10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về
công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Đào Đình Thuần. Ứng dụng hóa học trong kỹ thuật xử lý nước và nước thải. Trường
Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội, 2013.
[2] Lê Văn Cát. Cơ sở hoá học và kỹ thuật xử lý nước. Nhà xuất bản Thanh niên, 1999.
[3] Hoàng Huệ. Cấp thoát nước tập 1, 2, 3. Nhà xuất bản Đại học Kiến trúc Hà Nội, 1977.
[4] Lâm Minh Triết. Xử lý nước thải. Nhà xuất bản Đại học Xây dựng Hà Nội, 1978.
11. Hƣớn dẫn tự học của học phần
Bản 3. Nội dun chuẩn bị
Tuần Nội dun
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần
chuẩn bị
1
CHƢƠNG 1: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC VÀ TÍNH
CHẤT CÂN BẰNG TRONG MÔI TRƢỜNG
NƢỚC
10
0 0
+ Tài liệu [1]
+ Tài liệu [2]
+ Tài liệu [3]
Chương 1
1.1 Axit – Bazơ
1.2 Giá trị pH, Eh của nước
1.3 Phản ứng thủy phân
1.4 Ion kim loại trong môi trường nước
1.5 Polime hóa
1.6 Phản ứng oxi hóa khử
Tuần Nội dun
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần
chuẩn bị
1.7 Hấp phụ, hấp thụ
1.8 Hệ keo trong môi trường nước
2
CHƢƠNG 2: ĐẶC TRƢNG CHẤT LƢỢNG
NƢỚC
10
0 0
+ Tài liệu [1;2]
+ Tài liệu [3;4]
Chương 2
2.1 Độ axít, độ kiềm, ôxy hoà tan, DO, BOD, COD
2.2 Tính chất của một số kim loại nặng: As, Pb, Zn,
Ni, Co, Cu
2.3 Độc tố hữu cơ
2.4 Nguồn nước nhiễm độc tố hữu cơ
2.5 Hợp chất hoạt động bề mặt
2.6 Nguồn nước
2.7 Nước mặt, nước ngầm, nước ven biển
2.8 Một số tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam
2.9 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng nước
3
CHƢƠNG 3: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƢỚC
10 0 0
+ Tài liệu
[1;2;34]
Chương 3,4
3.1 Làm trong nước bằng phương pháp keo tụ
3.2 Keo tụ với PAC
3.3 Keo tụ hoá học, sinh học
3.4 Quá trình chuyển khối trong keo tụ
3.5 Quá trình sa lắng, lắng riêng, lắng trọng lực
3.6 Lắng vùng
3.7 Lắng nén
3.8 Khử độ cứng của nước
3.9 Khử độ cứng theo phương pháp kết tủa
3.10 Khử độ cứng theo phương pháp trao đổi ion
4
CHƢƠNG 4: KHỬ TRÙNG
10
0
0
+ Tài liệu [1;2]
+ Tài liệu [3;4]
Chương 5
4.1 Khử trùng bằng clo
4.2 Khử trùng bằng ozon
4.3 Khử trùng bằng hydroperoxit
4.4 Khử trùng bằng KMNO4
4.5 Khử trùng với Ag
4.6 Khử trùng bằng phương pháp vật lý
4.7 Khử trùng bằng phương pháp hoá lý
4.8 Khử trùng bằng tia cực tím
5
CHƢƠNG 5: KỸ THUẬT XỬ LÝ NƢỚC
NƢỚC THẢI THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ
10
0 0
+ Tài liệu [1;2]
+ Tài liệu [3;4]
Chương 5
5.1 Khái niệm chung về xử lý nước thải bằng
phương pháp cơ học kết hợp với hoá học và sinh học
5.3 Thiết kế, tính toán hệ thống song chắn rác
5.4 Thiết kế, tính toán hệ thống song chắn rác
5.5 Thiết kế, tính toán hệ thống các loại bể lắng
Tuần Nội dun
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần
chuẩn bị
5.6 Phương pháp tính toán bể lắng
5.7 Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá học
5.8 Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học
5.9 Xử lý thiết kế bằng công nghệ Nano
6 6.1 CHƢƠNG 6: XỬ LÝ VÀ TÁI SỬ DỤNG
CẶN THẢI
10
0
0
+ Tài liệu [1;3]
+ Tài liệu [4]
Chương 6
6.2 Cặn lắng và phương pháp xử lý
6.3 Mạng lưới khí và bình gas
6.4 Các phương pháp làm khô cặn và tái sử dụng
6.5 Phương pháp cánh đồng lọc tách cặn
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
TRƢỞNG KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƢỜNG
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Ứng dụng tin học trong kỹ thuật môi trường (Informatical
Applications on the Environmental Engineering)
Mã số học phần: 7110327
Số tín chỉ: 2 (1-2-3)
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 15 Bài tập: 0; Thực hành: 15;
Thực tập: 0; Đồ án: 0; Tự học: 60 ;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1.Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. ThS. Nguyễn Thị Hòa 1103-06
2. TS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
2.2. Bộ môn: Bộ môn Kỹ thuật môi trƣờng
2.3. Khoa: Môi trƣờng
3. Điều kiện học học phần: không
3.1. Môn học tiên quyết: không
3.2. Môn học học trƣớc: không
4. Mục tiêu của học phần (là kết quả học tập mong đợi người học đạt được)
Nhằm trang bị cho sinh viên một số kiên thức cơ bản về xử lý số liệu thường gặp trong
điều tra, nghiên cứu môi trường, ứng dụng thống kê trong việc xử lý số liệu và trình bày các
kết quả điều tra, nghiên cứu về môi trường, kỹ năng thiết kế và phân tích, trình bày kết quả thí
nghiệm trong lĩnh vực môi trường, phân tích mối liên hệ, thiết lập các mô hình thực nghiệm
từ số liệu điều tra khảo sát, rèn luyện kỹ năng sử dụng một số phần mềm thống kê để giải
quyết các vấn đề liên quan.
4.1. Kiến thức (Trình bày những kiến thức mong muốn sinh viên tích lũy được sau khi
hoàn thành học phần?)
4.1.1. Kiến thức cơ bản về xử lý số liệu môi trường
4.1.2. Kiến thức về điều tra nghiên cứu môi trường
4.1.3. Kiến thức thống kế trong việc xử lý số liệu môi trường và phân tích số liệu môi
trường
4.1.4. Kiến thức về mô hình hóa các dữ liệu môi trường
4.1.5. Kiến thức sử dụng một số phần mềm được dùng trong môi trường
4.2. Kỹ năng (Trình bày những kỹ năng cứng và kỹ năng mềm mong muốn sinh viên
tích lũy được sau khi hoàn thành học phần?)
4.2.1. Nắm được các khái niệm trong điều tra nghiên cứu môi trường
4.2.2. Nắm được công dụng của việc sử dụng thống kế trong xử lý số liệu môi trường.
2
4.2.3. Hiểu và biết sử dụng một số phần mềm ứng dụng trong môi trường như phần mềm
mapinfo.
5. Tóm tắt nội dung học phần
Nội dung học phần gồm: các kiến thức về thống kê trong điều tra nghiên cứu môi
trường; phương pháp thống kê mô tả ứng dụng; phương pháp xử lý dữ kiện quan trắc môi
trường; mô hình hóa môi trường; các phần mềm thực hành;giới thiệu phần mềm Surfer;
hướng dẫn sử dụng phần mềm Mapinfor.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chƣơng 1 Thống kê trong điều tra nghiên cứu môi trƣờng 2
1.1 Khái niệm cơ bản 1 4.1.1
4.2.1
1.2 Các giai đoạn trong điều tra nghiên cứu môi
trường 1 4.1.1
Chƣơng 2 Phƣơng pháp thống kê mô tả ứng dụng 3
4.1.1
4.1.2
4.2.1
2.1 Khái niệm về phương pháp nghiên cứu trong
thống kê ứng dụng 1
4.1.1
4.1.2
4.2.1
2.2 Các đặc trưng thống kê thường dùng trong mô tả
dữ liệu môi trường 2
4.1.3
4.2.2
Chƣơng 3
Phƣơng pháp xử lý dữ kiện quan trắc môi
trƣờng: lấy mẫu thăm dò ƣớc lƣợng và trắc
nghiệm giả thiết thống kê 3
4.1.3
4.2.2
3.1 Lý thuyết lấy mẫu thăm dò 1 4.1.3
3.2 Một số cơ sở lý thuyết của ước lượng điểm và
ước lượng khoảng tin cậy 1 4.2.2
3.3 Những trắc nghiệm thống kê thường gặp 1 4.1.3
Chƣơng 4 Mô hình hóa trong môi trƣờng 7 4.2.2
4.1
Các định nghĩa và khái niệm cơ bản
1
4.1.1
4.1.4
4.1.5
4.2.2
4.2
Phân loại và tiến trình mô hình
2
4.1.1
4.1.4
4.1.5
4.2.2
3
4.3
Hiệu chỉnh các thông số mô hình
2
4.1.1
4.1.4
4.1.5
4.2.2
4.4
Thể hiện mô hình
2
4.1.1
4.1.4
4.1.5
4.2.2
6.2. Thực hành
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Thực hành với các phần mềm thông dụng (phần
mềm mapinfo) 15
4.1.1
4.1.4
4.1.5
4.2.3
7. Phƣơng pháp giảng dạy(Trình bày các phương pháp giảng dạy được áp dụng giảng
dạy học phần)
- Giảng dạy lý thuyết kết hợp bài tập
- Giảng viên thông báo cho lớp bài sắp tới để chuẩn bị ở nhà. Đến lớp, giảng viên giảng
bài, nêu câu hỏi gợi ý và sinh viên xungphong trả lời.
- Giảng dạy lý thuyết hết chương.
- Thực tập trong phòng: tổng hợp lý thuyết, thực hành trên máy phần mềm tin học ứng
dụng trong môi trường
8. Nhiệm vụ của sinh viên(Trình bày các nhiệm vụ sinh viên phải thực hiện)
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần (bắt buộc).
- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao.
3 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh/...
- Được nhóm xác nhận có tham gia.
4 Điểm thực hành/ thí - Báo cáo, kỹ năng thực hành/.... 30%
4
nghiệm/ thực tập - Tham gia 100% số giờ.
5 Điểm kiểm tra
giữa kỳ - Thi viết: (30 phút) và vấn đáp (15 phút)
6 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết và thi thực hành (45 phút thi viết, 10
phút thi thực hành).
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ
thực hành
- Dự thi kết thúc học phần.
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số
thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy
định về công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1] Bộ tài nguyên và môi trường, Cục địa chất và khoáng sản Việt Nam, Trung tâm
thông tin lưu trữ địa chất. Báo cáo Nâng cao năng lực Ứng dụng công nghệ
thông tin trong điều tra địa chất, khoáng sản. Hà Nội, 2004.
[2] Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Thị Hồng. Ứng dụng tin học trong kỹ thuật môi
trường, Hà Nội, 2011.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị
Tuần Nội dung Lý
thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
1
Chƣơng 1: Thống kê trong điều tra
nghiên cứu môi trƣờng 4
Tài liệu [2]
1.1. Khái niệm cơ bản 2
Ôn tập lại nội dung về
các khái niệm cơ bản
trong thống kế điều tra
nghiên cứu môi trường [2]
1.2. Các giai đoạn trong điều tra
nghiên cứu môi trường 3
Tham khảo tài liệu [2],
2
Chƣơng 2: Phƣơng pháp thống kê
mô tả ứng dụng 6
2.1. Khái niệm về phương pháp
nghiên cứu trong thống kê ứng
dụng
3
Tham khảo tài liệu [1,2],
Tham khảo tài liệu [1,2].
2.2. Các đặc trưng thống kê thường
dùng trong mô tả dữ liệu môi 3
Tham khảo tài liệu [1,2],
Tham khảo tài liệu [1,2].
5
Tuần Nội dung Lý
thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
trường
3
Chƣơng 3: Phƣơng pháp xử lý dữ
kiện quan trắc môi trƣờng: lấy
mẫu thăm dò ƣớc lƣợng và trắc
nghiệm giả thiết thống kê
6
3.1. Lý thuyết lấy mẫu thăm dò 2 Tham khảo tài liệu [1],
Tài liệu [2].
3.2. Một số cơ sở lý thuyết của ước
lượng điểm và ước lượng khoảng
tin cậy
2
Tham khảo tài liệu [1],
Tài liệu [2].
3.3. Những trắc nghiệm thống kê
thường gặp 2
Tham khảo tài liệu [1],
Tài liệu [2].
4
Chƣơng 4: Mô hình hóa trong
môi trƣờng 14
4.1. Các định nghĩa và khái niệm cơ
bản 2 Tham khảo tài liệu [1],
Tài liệu [2],
4.2. Phân loại và tiến trình mô hình 4 Tham khảo tài liệu [1]
4.3. Hiệu chỉnh các thông số mô
hình 4
Tài liệu [2]
4.4. Thể hiện mô hình 4 Tham khảo tài liệu [1]
6.2. Thực hành
Tuần Nội dung Lý
thuyết
(tiết)
Bài tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
Thực hành với các phần mềm
thông dụng (phần mềm mapinfo)
30
Sinh viên cần cài các
phần mềm surfer và
mapinfo, đọc thêm các
tài liệu về bản đồ Tham khảo tài liệu [1,2].
Hà nội, ngày 25 tháng 5 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thực tập tốt nghiệp (Practice for graduation)
Mã số học phần: 7110328
Số tín chỉ học phần: 4 (0-8-4), thời gian thực tập 8 tuần.
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 0 tiết; Bài tập: 0 tiết; Thực hành: 120;
Tham quan: 0 tiết; Đồ án: 0; Tự học: 60;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0203-08
2. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
3. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
4. ThS. Đặng Thị Ngọc Thuỷ 1103-04
5. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
6. ThS. Nguyễn Thị Hoà 1103-06
7. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
8. ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền 1103-08
9. ThS. Nguyễn Phương Đông 1103-09
10. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi trường
2.3. Khoa: Khoa Môi trường
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần):
3.1. Môn học tiên quyết: 7110323 (Thực tập kỹ thuật môi trường)
3.2. Môn học học trƣớc: 7110322 (Thiết kế et and cho x ý nư c th i)
4. Mục tiêu của học phần: tạo điều kiện cho sinh viên ngành Kỹ thuật Môi trường làm
quen v i công tác chuyên môn ngoài thực tế, củng cố, mở rộng kiến thức đã học, rèn uyện
kỹ năng thực hành nghề nghiệp kỹ sư Kỹ thuật môi trường, thu thập các tài iệu chuyên môn
để àm đồ án tốt nghiệp.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Nắm được quy trình và các phương pháp để thực hiện các thủ tục pháp ý, các giấy
phép về môi trường như: đánh giá tác động môi trường, kế hoạch b o vệ môi trường, đề án
b o vệ môi trường, cấp phép khai thác nư c, x th i nư c th i, hồ sơ đăng ký chủ nguồn th i
chất th i nguy hại.
2
4.1.2. Nắm được các công nghệ, kỹ thuật x ý ô nhiễm, x ý chất th i (khí th i, nư c th i,
chất th i rắn), c i tạo phục hồi môi trường.
4.1.3. Nắm được các phương pháp tổng hợp vật iệu nano và ứng dụng nó trong môi trường,
công nghệ s n xuất năng ượng sạch…
4.1.3. Nắm được các phương pháp điều tra, ấy mẫu, phân tích để đánh giá hiện trạng chất
ượng môi trường.
4.1.4. Nắm được các nguồn gốc, nguyên nhân tác động tiêu cực t i môi trường và sức khỏe
con người do các hoạt động s n xuất gây ra.
4.2. Kỹ năng
4.2.1. Thực hiện các thủ tục pháp ý, các giấy phép về môi trường như: đánh giá tác động
môi trường, kế hoạch b o vệ môi trường, đề án b o vệ môi trường, cấp phép khai thác nư c, x
th i nư c th i, hồ sơ đăng ký chủ nguồn th i chất th i nguy hại.
4.2.2. Thiết kế hoặc vận hành, x ý sự cố các hệ thống thu gom, qu n ý và x ý nư c,
nư c th i, khí th i, chất th i rắn.
4.2.3. Nghiên cứu, tổng hợp vật iệu nano ứng dụng trong môi trường, công nghệ s n xuất
năng ượng sạch…
4.2.4. Đánh giá hiệu qu x ý của hệ thống, nâng cấp hệ thống x ý…
4.2.5. S dụng các thiết bị định vị và đo đạc nhanh một số chỉ tiêu chất ượng môi trường
không khí, nư c.
4.2.6. Nắm vững kỹ thuật ấy mẫu và phân tích các thông số cơ b n để đánh giá chất ượng
môi trường không khí, nư c, chất th i rắn.
4.2.7. Kỹ năng điều tra xã hội (tham vấn, xây dựng phiếu điều tra, thu thập ý kiến).
4.2.8. Kỹ năng àm việc cá nhân hoặc theo nhóm: phân công/bố trí công việc, phối hợp thực
hiện, thu thập số iệu, thông tin để gi i quyết vấn đề.
4.2.9. Kỹ năng thuyết trình: chuẩn bị s ide và báo cáo.
4.2.10. Kỹ năng ập dự toán cho một dự án, công trình.
5. Tóm tắt nội dung học phần
- Xây dựng đề cương thực tập tốt nghiệp;
- Sinh viên thực tập ở các cơ quan, bao gồm: thực tập trong phòng và thực tập ngoài
trời;
- Thu thập tài iệu để àm đồ án tốt nghiệp.
- Nghiệm thu thực tập tốt nghiệp.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Bảng 1. Nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
Hư ng dẫn xây dựng đề cương thực tập tốt nghiệp 2 4.2.6
3
6.2. Sinh viên thực tập
1 Xây dựng đề cƣơng thực tập tốt nghiệp 8
1.1. Mục đích và yêu cấu thực tập 1 4.2.6
1.2. Nội dung thực tập 2 4.2.6
1.3. Kế hoạch thực hiện 2 4.2.6
1.4. Trang thiết bị, vật iệu cần chuẩn bị 2 4.2.4, 4.2.6
1.5. Báo cáo: cấu trúc, nội dung cần đạt được 1 4.2.5, 4.2.6
2 Thực tập tại cơ sở 100
2.1. Tìm hiểu về cơ quan/địa điểm thực tập 20 4.1.1,
4.1.2,
4.2.5, 4.2.6
2.1.1. Thông tin chung: 5
2.1.2. Thông tin cụ thể về hoạt động: 5
2.1.3. Thông tin về hiện trạng môi trường của cơ sở/địa
phương (không khí, nư c, đa dạng sinh học,….) 5
4.1.4,
4.2.3, 4.2.4
2.1.4.
Hiện trạng qu n ý môi trường (các thủ tục pháp ý
về môi trường, các biện pháp qu n ý/x ý ô nhiễm
đã thực hiện
5 4.1.1,
4.2.4, 4.2.5
2.1.5.
Thông tin về các qui trình tổng hợp vật iệu nano, vật
iệu cho quá trình x ý môi trường, các công nghệ
m i trong môi trường
5 4.1.1,
4.2.4, 4.2.5
2.2. Các công tác trong phòng 40
2.2.1. Nghiên cứu các văn b n pháp uật, các tiêu chuẩn,
quy chuẩn, quy trình, quy phạm về môi trường
5
4.1.1,
4.1.4, 4.2.5 2.2.2.
Nghiên cứu các tài iệu chuyên môn iên quan: các
báo cáo, các b n thiết kế,…
5
2.2.3. Nghiên cứu các định mức, đơn giá công tác môi
trường
5 4.2.8
2.2.4.
Tìm hiểu các biện pháp kỹ thuật và công nghệ trong
x ý môi trường (đất, nư c, không khí), c i tạo phục
hồi môi trường
5
4.1.2, 4.2.2
2.2.5.
Thực hiện các thủ tục pháp ý, các giấy phép về môi
trường như: đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá
tác động môi trường, kế hoạch b o vệ môi trường, đề
án b o vệ môi trường, cấp phép khai thác nư c, x
th i nư c th i, hồ sơ đăng ký chủ nguồn th i chất
th i nguy hại.
20
4.1.1, 4.2.1
2.3. Các công tác ngoài thực địa 40
2.3.1.
Điều tra, kh o sát để các nguồn và nguyên nhân gây
tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe cộng
đồng của cơ sở/khu vực
5 4.1.4,
4.2.5, 4.2.6
4
2.3.2. Thực hành quan trắc môi trường (đất, nư c, khí) 5
4.1.3,
4.2.3, 4.2.4
2.3.3. Thực hành ấy mẫu môi trường (đất, nư c, khí) 5
2.3.4.
Làm thí nghiệm trong phòng (phân tích các thông số
cơ b n để đánh giá chất ượng môi trường không khí,
nư c, chất th i rắn), Tổng hợp vật iệu m i (vật iêu
nano)
10
2.3.5.
Thiết kế, nâng cấp hoặc vận hành, s ý các sự cố các
hệ thống thu gom, qu n ý và x ý nư c, nư c th i,
khí th i, chất th i rắn
15 4.1.2,
4.2.2
3 Nghiệm thu thực tập 10
3.1. Tài liệu nghiệm thu 9
3.1.1. B n nhận xét của cơ sở thực tập 1 4.2.4
3.1.2. Nhật ký thực tập 3 4.2.5
3.1.3. Báo cáo thực tập 3 4.2.6
3.2. Nghiệm thu 3 4.1, 4.2
Ý thức tham gia thực tập
Mức độ hoàn thành kế hoạch thực tập
Đánh giá kết qu thực tập
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Gi ng dạy ý thuyết: gi ng viên hư ng dẫn sinh viên xây dựng đề cương, kế hoạch thực
tập, chuẩn bị các thủ tục đi thực tập và báo cáo thực tập;
- Đi thực tập: sinh viên được đi thực tập tại một cơ sở, được tham gia các hoạt động thực
tiễn: điều tra, kh o sát, ấy mẫu, phân tích trong phòng thí nghiệm, tham vấn cộng đồng,
vận hành các hệ thống x ý,….
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên bắt buộc ph i thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ sau:
- Có mặt tại buổi hư ng dẫn ý thuyết và 100% thời gian đi thực tập.
- Hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ do cơ quan thực tập giao: có nhận xét tốt từ cơ quan thực
tập.
- Ghi nhật ký thực tập (cụ thể từng ngày).
- Viết báo cáo kết qu thực tập theo mẫu.
- Tham dự nghiệm thu thực tập.
- Cung cấp các tài iệu đã thu thập để àm đồ án tốt nghiệp.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích ũy học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
5
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm chuyên cần Tham gia đầy đủ hư ng dẫn ý thuyết và thời
gian đi thực tập. 20%
2 Điểm nghiệm thu thực
tập
Có đầy đủ:
- B n nhận xét của cơ sở thực tập;
- Nhật ký thực tập;
- Báo cáo thực tập;
- Tài iệu.
80%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), àm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần à tổng điểm của tất c các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân v i
trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 àm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về
công tác đào tạo của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1]. Nguyễn Hoàng Nam (2015) Công nghệ wet and x ý nư c th i. Trường Đại học Mỏ - Địa chất
[2] Phan Quang Văn, Kỹ thuật an toàn ao động và sức khỏe nghề nghiệp trong khai thác mỏ, Trường
đại học Mỏ - Địa chất, 2012
[3] Phan Quang Văn, Công nghệ x ý khí th i và tiếng ồn trong công nghiệp mỏ, Trường đại học
Mỏ - Địa chất. Hà nội, 2012
[4] Phan Quang Văn và nnk, Kỹ thuật năng ượng tái tạo đại cương, Bộ môn Kỹ thuật môi trường,
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014
[5] Nguyễn Ngọc Dung (2010). X ý nư c cấp. Nhà xuất b n Xây dựng.
[6]. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga (2005). Giáo trình công nghệ x ý nư c th i. Nhà xuất b n Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[7]. Trần Ngọc Chấn (2004). Ô nhiễm không khí và x ý khí th i. Tập 2 – Cơ học về bụi và x
ý bụi. Nhà xuất b n Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[8]. Trịnh Thị Thanh (2011). Giáo trình công nghệ x ý chất th i rắn nguy hại. Nhà xuất b n Giáo
dục Việt Nam.
[9]. Nguyễn Đức Khiển, (2003). Qu n ý chất th i nguy hại. Nhà xuất b n Xây dựng.
[10]. Nguyễn Hồng Khánh (2003). Giám sát môi trường nền không khí và nư c. Nhà xuất b n
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[11]. Nguyễn Thị Kim Thái (chủ biên), 2015. Quy trình quan trắc và phân tích chất ượng môi
trường. Nhà xuất b n Xây dựng.
[12]. Nguyễn Xuân Nguyên, Trần Quang Huy (2004). Công nghệ x ý rác th i và chất th i rắn.
Nhà xuất b n Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
6
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị (tự học)
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần
chuẩn bị
1
A. Lý thuyết
Hư ng dẫn xây dựng đề cương
thực tập s n xuất 0 0 2
B. Sinh viên thực tập
1. Xây dựng đề cƣơng thực tập
sản xuất
0 0 3 Đề cương
2. Thực tập tại cơ sở
2.1. Tìm hiểu về cơ quan/địa
điểm thực tập
2.1.1. Thông tin chung:
0 0 2.5
Thu thập các thông
tin, số iệu tại cơ sở
thực tập
2
2.1.2. Thông tin cụ thể về hoạt động: 0 0 2,5
Thu thập các thông
tin, số iệu tại cơ sở
thực tập
2.1.3. Thông tin về hiện trạng môi
trường của cơ sở/địa phương 0 0 2,5
Thu thập các thông
tin, số iệu tại cơ sở
thực tập
2.1.4. Hiện trạng qu n ý môi trường
(các thủ tục pháp ý về môi trường,
các biện pháp qu n ý/x ý ô nhiễm
đã thực hiện
0 0 2,5
Thu thập các thông
tin, số iệu tại cơ sở
thực tập
3
2.2. Các công tác trong phòng
2.2.1. Nghiên cứu các văn b n pháp
luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy
trình, quy phạm về môi trường 0 0 2,5
Nghiên cứu các văn
b n pháp uật, các
tiêu chuẩn, quy
chuẩn, quy trình,
quy phạm về môi
trường
2.2.2. Nghiên cứu các tài iệu
chuyên môn liên quan: các báo
cáo, các b n thiết kế,… 0 0 2,5
Nghiên cứu các tài
iệu chuyên môn
được cơ sở thực tập
cung cấp
2.2.3. Nghiên cứu các định mức, đơn giá công tác môi trường 0 0 2,5
Nghiên cứu các định mức, đơn giá
công tác môi trường
4
2.2.4. Tìm hiểu các biện pháp kỹ
thuật và công nghệ trong x ý môi
trường (đất, nư c, không khí), c i
tạo phục hồi môi trường
0 0 2,5
Tài iệu [1], [2], [3],
[4], [8]
2.2.5. Thực hiện các thủ tục pháp ý,
các giấy phép về môi trường như: 0 0 5
Tài iệu [9] và các
văn b n pháp uật
7
đánh giá hiện trạng môi trường,
đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch b o vệ môi trường, đề án b o
vệ môi trường, cấp phép khai thác
nư c, x th i nư c th i, hồ sơ đăng
ký chủ nguồn th i chất th i nguy hại.
về môi trường iên
quan
5
2.2.5. Thực hiện các thủ tục pháp ý,
các giấy phép về môi trường (tiếp) 0 0 5
2.3. Các công tác ngoài thực địa
2.3.1. Điều tra, kh o sát để các
nguồn và nguyên nhân gây tác động
tiêu cực đến môi trường và sức khỏe
cộng đồng của cơ sở/khu vực
0 0 2,5
Tài iệu [6]
6
2.3.2. Thực hành quan trắc môi
trường (đất, nư c, khí) 0 0 2,5
Tài iệu [6], [7]
2.3.3. Thực hành ấy mẫu môi
trường (đất, nư c, khí) 0 0 2,5
Tài iệu [6], [7]
2.3.4. Làm thí nghiệm trong phòng
(phân tích các thông số cơ b n để
đánh giá chất ượng môi trường
không khí, nư c, chất th i rắn tổng
hợp vật iệu)
0 0 2,5
Tài iệu [6], [7]
7
2.3.4. Làm thí nghiệm (tiếp) 0 0 2,5 Tài iệu [6], [7]
2.3.5. Thiết kế, nâng cấp hoặc vận
hành, x ý các sự cố các hệ thống
thu gom, qu n ý và x ý nư c,
nư c th i, khí th i, chất th i rắn
0 0 5
Tài iệu [1], [2], [3],
[4], [5], [8]
8
2.3.5. Thiết kế (tiếp) 0 0 2,5
Tài iệu [1], [2], [3],
[4], [5], [8]
3. Nghiệm thu thực tập 0 0 5
Chuẩn bị tài iệu
nghiệm thu
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2016
TRƢỞNG KHOA
BỘ MÔN KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
TRƢỞNG BỘ MÔN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Đồ án tốt nghiệp (Graduated Report)
Mã số học phần: 7110329
Số tín chỉ học phần: 7 (0-0-21)
Số tiết học phần:
Lý thuyết: 0 tiết Bài tập: 0 tiết Thực hành: 0;
Tham quan: 0 tiết Đồ án: 105 Tự học: 105;
2. Đơn vị quản lý học phần
2.1. Giảng viên giảng dạy: Mã giảng viên
1. PGS. TS. Phan Quang Văn 0203-08
2. TS. Nguyễn Hoàng Nam 0103-15
3. TS. Đào Đình Thuần 0408-02
4. ThS. Đặng Thị Ngọc Thuỷ 1103-04
5. ThS. Đào Trung Thành 1103-05
6. ThS. Nguyễn Thị Hoà 1103-06
7. ThS. Nguyễn Thị Hồng 1103-07
8. ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền 1103-08
9. ThS. Nguyễn Phương Đông 1103-09
10. ThS. Trần Thị Ngọc 1103-10
2.2. Bộ môn: Kỹ Thuật Môi trường
2.3. Khoa: Khoa Môi trường
3. Điều kiện học học phần (mã số học phần):
3.1. Môn học tiên quyết: 7110328 (thực tập tốt nghiệp)
3.2. Môn học học trƣớc:
4. Mục tiêu của học phần:
Trang bị cho người học có kiến thức đại cương nhóm ngành kỹ thuật và kiến thức
theo chương trình khung của nhóm ngành kỹ thuật môi trường theo qui định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo. Đặc biệt, chuyên ngành trang bị cho người học có hiểu biết cơ sở về quy
2
trình kỹ thuật, có các kiến thức chuyên môn sâu về kỹ thuật môi trường như xử lý khí
thải, nước thải, nước cấp, chất thải rắn, đánh giá tác động môi trường chiến lược, các
phương pháp tổng hợp vật liệu nano, nâng cấp các quá trình kỹ thuật xử lý môi trường...
trong các ngành công nghiệp và dân dụng nói chung và trong công nghiệp khai thác, chế
biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản nói riêng. Nghiên cứu tìm hiểu công nghệ mới
trong quá trình xử lý môi trường, tìm kiếm công nghệ sản xuất năng lượng sạch. Kỹ sư
chuyên ngành Kỹ thuật môi trường của khoa Môi trường, trường đại học Mỏ-Địa chất sau
khi tốt nghiệp có đủ kiến thức và năng lực đảm nhận các nhiệm vụ chuyên môn về kỹ
thuật môi trường trong các ngành công nghiệp và dân dụng nói chung và đặc biệt trong
khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên thiên nhiên nói riêng. Đảm nhận các công việc
chuyên môn tại các cơ quan nghiên cứu, các đơn vị sản xuất, các cơ quan quản lý nhà
nước về môi trường; đảm nhận các công tác đánh giá tác động môi trường; đề xuất và
thực hiện các giải pháp kỹ thuật, công nghệ nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong
qui trình khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, năng lượng sạch sử dụng
công nghệ cao. Sau khi tốt nghiệp bậc đại học chuyên ngành Kỹ thuật môi trường,
người học có đủ khả năng tự nghiên cứu, tham khảo tài liệu chuyên ngành để nâng cao
kiến thức chuyên môn. Ngoài ra, người học có đủ điều kiện để có thể tiếp tục học tập
nâng cao trình độ chuyên môn ở các bậc học sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) trong các cơ
sở đào tạo trong hoặc ngoài nước.
4.1. Kiến thức
4.1.1. Nắm được quy trình, công nghệ và các phương pháp để thực hiện các quá trình kỹ
thuật cho việc xử lý môi trường, nắm được các công nghệ cho việc tổng hợp vật liệu mới,
nắm được thủ tục pháp lý, các giấy phép về môi trường
4.1.2. Nắm được các công nghệ, kỹ thuật xử lý ô nhiễm, xử lý chất thải (khí thải, nước
thải, chất thải rắn), cải tạo phục hồi môi trường.
4.1.3. Nắm được các công nghệ mới trong xử lý môi trường như công nghệ nano, công
nghệ wetland… các phương pháp tổng hợp vật liệu ứng dụng trong môi trường, các
phương pháp sản xuất năng lượng sạch bằng công nghệ sinh học, công nghệ nano…
4.1.4. Nắm được các công cụ, các qui trình công nghệ, cho đối tượng môi trường cụ thể
và ứng dụng của chúng, nắm được công tác trong quản lý môi trường của một cơ sở cụ
thể/một ngành/một địa phương (xã, huyện, tỉnh/thành phố) hoặc một thành phần môi
trường (nước, đất, không khí, đa dạng sinh học,…).
4.1.5. Nắm được các phương pháp điều tra, lấy mẫu, phân tích để đánh giá hiệu quả, hiện
trạng chất lượng môi trường
4.1.6. Nắm được các nguồn gốc, nguyên nhân, sự cố trong quá trình vận hành các hệ
thống xử lý gây tác động tiêu cực tới môi trường và sức khỏe con người do các hoạt động
sản xuất gây ra. Tìm được các đièu kiện tối ưu cho quá trình xử lý
4.2. Kỹ năng
3
4.2.1. Nắm được các qui trình công nghệ, thực hiện các thủ tục pháp lý, các giấy
phép về môi trường như: đánh giá hiện trạng môi trường, đánh giá tác động môi trường,
quy hoạch môi trường, đánh giá môi trường chiến lược.
4.2.2. Thiết kế các hệ thống thu gom, quản lý và xử lý nước, nước thải, khí thải, chất
thải rắn, cải tạo phục hồi môi trường bằng các công mới. Nâng cấp hệ thống, thay đổi làm
tối ưu hoá các hệ thống xử lý…
4.2.3. Sử dụng các công cụ/các công nghệ/các sản phẩm để sử lý/quản lý môi
trường: GIS, mô hình hóa.
4.2.4. Nắm vững kỹ thuật vận hành hệ thống, công nghệ tổng hợp vật liệu mới, ứng
dụng các vật liệu trong môi trường, nắm được các kỹ thuật đo đạc, lấy mẫu và phân tích
các thông số cơ bản để đánh giá chất lượng môi trường không khí, nước, chất thải rắn.
4.2.5. Kỹ năng vận hành hệ thống/điều tra xã hội (tham vấn, xây dựng phiếu điều tra,
thu thập ý kiến).
4.2.6. Kỹ năng làm việc cá nhân hoặc theo nhóm: phân công/bố trí công việc, phối
hợp thực hiện, thu thập số liệu, thông tin để giải quyết vấn đề.
4.2.7. Kỹ năng thuyết trình: chuẩn bị slide và báo cáo.
4.2.8. Kỹ năng lập dự toán cho một dự án, công trình.
5. Tóm tắt nội dung học phần
- Xây dựng đề cương đồ án tốt nghiệp;
- Làm đồ án tốt nghiệp.
- Bảo vệ đồ án tốt nghiệp.
6. Cấu trúc nội dung học phần
Tùy theo từng đề tài sẽ có số lượng chương và tên chương phù hợp. Tuy nhiên, trong mỗi
đồ án phần nội dung cần tối thiểu 3 chương và tối đa 7 chương (mỗi chương không ít hơn
5 trang).
Bảng 1. Nội dung học phần
Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu
6.1. Hướng đồ án thiết kế và cải tiến qui trình kỹ thuật
Mở đầu 5
Chương 1 Tổng quan lĩnh vực/khu vực/ đối tượng nghiên cứu 5 4.1.1
4.1.2,4.2.1
Chương 2 Cơ sở khoa học/công nghệ/pháp lý của đối tượng
nghiên cứu 10
4.1.1
4.1.2
Chương 3 Đánh giá/So sánh lựa chọn công nghệ/qui trình và 30 4.1.4, 4.1.5
4
tính toán thiết kế đối tượng nghiên cứu 4.1.6
Chương 4 Các dạng công tác, dự trù kinh phí 30 4.2.6
Kết luận và kiến nghị 5 4.2.6, 4.2.8
Tài liệu tham khảo 10 4.2.7, 4.2.8
Phụ lục 10 4.1.2, 4.2.2
6.2. Hướng đồ án nghiên cứu và ứng dụng môi trường
Mở đầu 5
Chương 1 Tổng quan về đối tượng nghiên cứu (trong nước và
thế giới)
10 4.1.1
4.2.1
Chương 2 Cơ sở khoa học, đối tượng, phạm vi và phương pháp
nghiên cứu
10 4.1.1,
4.2.1, 4.2.2
Chương 3 Thực nghiệm 10 4.2.3, 4.2.4
Chương 4 Kết quả và thảo luận 50 4.1.1,
4.1.4, 4.2.5
Kết luận và kiến nghị 5 4.2.6, 4.2.8
Tài liệu tham khảo 10 4.2.7, 4.2.8
Phụ lục 5 4.1.2, 4.2.2
6.3. Hướng đồ án Kiểm soát môi trường
Mở đầu 5
Chương 1 Tổng quan lĩnh vực/khu vực/ đối tượng nghiên cứu 10 4.1.1, 4.2.1
Chương 2 Cơ sở khoa học/công nghệ/pháp lý của đối tượng
nghiên cứu
10 4.1.1,
4.2.1, 4.2.2
Chương 3 Phương án kiểm soát/ quản lý/ quy hoạch môi trường 35 4.1.4,
4.2.3,4.2.5
Chương 4 Các dạng công tác, Dự trù kinh phí thực hiện 30 4.1.2,
4.2.2,4.2.8
Kết luận và kiến nghị 5 4.2.6, 4.2.8
Tài liệu tham khảo 5 4.2.7, 4.2.8
Phụ lục 5 4.1.2, 4.2.2
7. Phƣơng pháp giảng dạy
- Giảng dạy lý thuyết: giảng viên hướng dẫn sinh viên xây dựng đề cương, cấu trúc
và nội dung đồ án cần thực hiện;
5
- Đồ án: sinh viên được làm một đồ án cụ thể về: công nghệ (thiết kế một hệ thống
xử lý, nâng cấp hệ thống), quản lý (quy hoạch, Đánh giá môi trường chiến lược, quản lý
môi trường cho một khu vực hoặc một thành phần môi trường), chuyên đề nghiên cứu
(nghiên cứu tổng hợp vật liệu mới, nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ xử lý môi
trường, nghiên cứu công nghệ sản xuất năng lượng sạch, tổng hợp vật liệu nano ứng dụng
trong môi trường, nghiên cứu về năng lượng sạch)…
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên bắt buộc phải thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ sau:
- Hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ do người hướng dẫn giao: được đồng ý cho bảo vệ.
- Hoàn thành đồ án theo quy định của bộ môn.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá học phần như sau:
Bảng 2. Đánh giá học phần
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số
1 Điểm bảo vệ đồ án tốt nghiệp Theo quy định của bộ môn 100%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm học phần là điểm trung bình của tất cả các điểm do hội đồng chấm đồ án chấm.
Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được
quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác đào tạo
của Nhà trường.
10. Tài liệu học tập
[1]. Nguyễn Hoàng Nam (2015) công nghệ wtland cho xử lý nước thải. Trường Đại học
Mỏ - Địa chất
[2]. Nguyễn Ngọc Dung (2010). Xử lý nước cấp. Nhà xuất bản Xây dựng.
[3]. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga (2005). Giáo trình công nghệ xử lý nước thải. Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[4]. Trần Ngọc Chấn (2004). Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Tập 2 – Cơ học về bụi
và xử lý bụi. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[5]. Trịnh Thị Thanh (2011). Giáo trình công nghệ xử lý chất thải rắn nguy hại. Nhà xuất
bản Giáo dục Việt Nam.
[6]. Nguyễn Đức Khiển, (2003). Quản lý chất thải nguy hại. Nhà xuất bản Xây dựng.
6
[7]. Nguyễn Hồng Khánh (2003). Giám sát môi trường nền không khí và nước. Nhà xuất
bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[8]. Nguyễn Thị Kim Thái (chủ biên), 2015. Quy trình quan trắc và phân tích chất lượng
môi trường. Nhà xuất bản Xây dựng.
[9]. Nguyễn Xuân Nguyên, Trần Quang Huy (2004). Công nghệ xử lý rác thải và chất
thải rắn. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
[10]. Cù Huy Dấu (2014). Đánh giá tác động môi trường. Nhà xuất bản Xây dựng, Hà
Nội.
11. Hƣớng dẫn tự học của học phần
Sinh viên thực hiện theo yêu cầu của người hướng dẫn cho từng hướng đồ án cụ thể.
Bảng 3. Nội dung chuẩn bị (tự học)
Tuần Nội dung Lý
thuyết
(tiết)
Bài
tập
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Sinh viên cần chuẩn bị
6.1. Hướng đồ án thiết kế và cải tiến qui trình kỹ thuật
1 Viết mở đầu 0 0 5
2
Chương 1:
Tổng quan lĩnh vực/khu vực/
đối tượng nghiên cứu
0 0 5
Sinh viên cần tra cứu
tài liệu về đối tượng
nghiên cứu
3
Chương 2:
Cơ sở khoa học/công
nghệ/pháp lý của đối tượng
nghiên cứu
0 0 10
Sinh viên cần tra cứu
tài liệu, đi thực tế thu
thập số liệu
4
Chương 3:
Đánh giá/So sánh lựa chọn
công nghệ/qui trình và tính
toán thiết kế đối tượng nghiên
cứu
0 0 30
Sinh viên cần tra cứu
tài liệu, đi thực tế thu
thập số liệu, thiết kế
hệ thống xử lý
5
Chương 4:
Các dạng công tác, dự trù kinh
phí
0 0 30
Thu thập số liệu, tính
toán
6 Kết luận và kiến nghị 0 0 5
7 Viết đồ án 0 0 10
8 Chuẩn bị báo cáo tốt nghiệp 0 0 10
9 Bảo vệ tôt nghiệp
7
10 Bảo vệ tôt nghiệp
6.2. Hướng đồ án nghiên cứu và ứng dụng môi trường
1 Mở đầu 0 0 5
2
Chương 1:
Tổng quan về đối tượng nghiên
cứu (trong nước và thế giới)
0 0 10
Sinh viên cần tra cứu
tài liệu về đối tượng
nghiên cứu
3
Chương 2:
Cơ sở khoa học, đối tượng,
phạm vi và phương pháp
nghiên cứu
0 0 10
Sinh viên cần tra cứu
tài liệu, đi thực tế thu
thập số liệu
4 Chương 3
Thực nghiệm 0 0 10
Đọc tài liệu, tiến hành
thí nghiệm
5 Chương 4:
Kết quả và thảo luận 0 0 50
Thu thập và sử lý đánh
giá số liệu, phân tích số
liệu
6 Kết luận và kiến nghị 0 0 5
7 Viết dồ án 0 0 10 Viết đồ án
8 Chuẩn bị báo cáo tốt nghiệp 0 0 5
9 Bảo vệ tôt nghiệp
10 Bảo vệ tôt nghiệp
6.3. Hướng đồ án Kiểm soát môi trường
1 Mở đầu 0 0 5
2
Chương 1:
Tổng quan lĩnh vực/khu vực/
đối tượng nghiên cứu
0 0 10
3
Chương 2:
Cơ sở khoa học/công
nghệ/pháp lý của đối tượng
nghiên cứu
0 0 10
4
Chương 3:
Phương án kiểm soát/ quản lý/
quy hoạch môi trường
0 0 35
5
Chương 4:
Các dạng công tác, Dự trù kinh
phí thực hiện
0 0 30
8
6 Kết luận và kiến nghị 0 0 5
7 Viết dồ án 0 0 5
8 Chuẩn bị báo cáo tốt nghiệp 0 0 5
9 Bảo vệ tôt nghiệp
10 Bảo vệ tôt nghiệp
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2018
TRƢỞNG KHOA
TRƢỞNG BỘ MÔN