i
MỤC LỤC
TIÊNG NOI VÔ THINH ......................................................................... i
MỤC LỤC ...................................................................................................... i
............................................................................................................ 1
PHẦN H NH ................................................................................. 7
PHẦN H NH ................................................................................... 32
PHẦN H ...................................................................................... 56
...................................................................... 56
1
TƯA
N H
1
H
Guru ( S P
N ,
2
N
H M L S
H B H
M
ự
L B T H T
1 Trường Phật Giáo Bí Truyền
2 Trong n Giáo
7
PHẦN THƯ NHƯT
N
Iddhi (1)
(1) Iddhi Ti ng P i hi ng ngh i ti ng
Sanskrit i hi ngh nh ng u n n ng inh hí
nh ng uyền hi thường on người h i o i
i hi t nh g nh ng tinh inh hí th
th i th nh i u h i hu n uy n o
ng ề uyền n ng th n í ri hn n i trong inh
Shrimad Bhagavat n o huy n t th h nh
og h ng ư giá u n tậ trung tinh th n
n i t t nh ogi t t nh ng i hi
ều n ng ho người ng
Nada (2)
Vô T
âranâ (3).
(2) Ti ng h y Ti ng Thinh
th o t ngh h i hi u ti ng n i th o ngh
th n í i h n rit ng ngh i h
Sen-sar.
(3) Dhâranâ tậ trung tr n n ái trí o t
i tư ng n i t ng thời ho n to n h ng h
n nh ng g thu ề tr n ngo i h y nh gi i
giá u n
9
11.
TIÊNG NOI THINH
14. N
;
;
;
P
(4) T
i ư nh t á T L n o ho Ch
ng g i ái T o i u h ng t nh t
n y ng ngh i h ôkitêswara h y h i
Bu h Phật Giáo Bí Truyền t ái T Cao Si u
người B La M n hri to o ng Th n
H h i ư
15. (5) c
(6)
;
10
T
h n y ng h h n nh n on
người go hu n h y n trong h h n
th o h ng t g i n gười h n i t
i th n h n h n th
(6) Maha Maya i o ng t Tr há h
quan.
16.
ự ;
T
(7).
(7) Sakkây itthi ho r ng h nh n
ta.
17. T
N
(8).
11
(8) Attavâ t thuy t tin h n h y n i ho ng
tin hi r gi h n Ti u Ng i i
Ng duy nh t h i n ng tận.
18. T
19.
N (9) N
N T
N
H
(10)
(11).
(9) Tawagyanee i t h y h n i t ư
nh ng nguy n trong thi n nhi n trong on người
Atmagyanee i t ư t n h y i g
h i n uy nh t
(10) Kala hi h y h Trong inh
Nada Bindu ni h ig o i Th ng Thi n
u on hi n h n i n ư
như ánh n h i hi như ánh n trái
như ái u i r h -Matra n thư như ái
u
12
gười hư ng ng hi u h ời ời há h n
người hư ng T y Thường ngh n h y
tu i Br h â, thời gi n t h y t
hu u n
20. H
(12).
(12) Theo kinh Nada- in u tr n y i i
nh ogi ư i h th thiền ề ti ng th
nh n u h y u n ng n t i i h ng ng n
ư
21. H
(13).
y ời ng h nh n á th t
n u on u n ng ng tinh th n
22. H
P H
P
(14) (15)
(16) N
B tr ng thái t th agr t tr ng
thái Th T nh w n tr ng thái hi o
u hu ti tr ng thái ng B tr ng thái ogi t
n tr ng thái th tư h y –
13
(1 Tury n i tr ng thái h ng hi o
tr ng thái o h n t t tr ng thái i u i t t
th th n í
i nh Th n Bí Phư ng ng y nh
th t i y o h y i tinh th n trong nh
Kala Hamsa, on h ngo i ng Thời Gi n h ng
Gi n n i n th nh on h trong thời gi n hi n tr
n n Br h th y Br h â trung ậ
23. N
24. ,
Avidya.
25.
(17).
i tr n n i nh ng hi n tư ng h ti
i ng u n th á th t th i
26. H
khoanh (18).
i trung gi i i inh hí n i nh ng trí
giá ngo i t tri giá ng u n nh ng
nh tư ng i nh gi i ng t É i h i
g i Tinh h ng t ái ho n o hái n i
14
iền u ng i tr n h ng t on r n
u n hung u nh nhánh i i o ng
27.
(19).
i iền n y T Th th n í r ng
h ng n nguy hi n o ho n ư n i
y
28. N
29. N
N
N Q P
H
30. H N
31. H N
32. H (20)
15
.
B Phá tr o truyền i o u t
T ho n hi nh r trong i tinh th n h y
nh n th nh ư g i Ch Th y h y Guru
33. N
N
3
H
ự gnyana) (21)
H P
ự
T ự
H
(21) Agnyana l t nát h y inh trái i trí
hu Gn n
34.
(22)
3 ái t o tá ái h ng t o tá
16
Trong á t n giáo ng truyền th ar on
u nhưng trong tri t h í truyền th nh n á h
h uy n r tánh u n i on người h
ng th o t ngh ái gi t h t inh n gười
ta tư ng h nh n như t u ư ng u i
triều thi n t h t ng hi u áng ho n
ờ t nh ng nh n n hi u áng n y nhi n
á h ho tánh u
35.
N
36. H H
37. N
L H T
ự
17
38.
H
(23)
(24).
Ph ng trong trái ti B Ph n g i
Br h ur u un ini
(24) u Th Gi i t n
Kundalini t trong nh ng th n nh ogi
B ề ề t tí h th y ti u thường người
t h i t t ti u h y th ng B ề hi
n ái th h Tinh Th n T i o t y
t th i n tinh th n t n ng áng t o t hi
ánh th r i th n ti u i t ho áng t o
39.
H
N
P
40.
N (25)
(25) Kesh r u ngo n ho Lên C i Trời
Th o trong uy n Dhyanéswari h t á inh
th n í hy y th th n th nh ogi gi ng
như ng gi như t ng y r t y
18
h n u người Yogi th y ư nh ng ật
tận n i i n o người ngh hi u ư ti ng
hư Thi n i t ư nh ng g y r trong trí
on i n
41.
N
42.
43.
a
44.
45. (26).
Gi ng như ờn T
46.
47.
48.
19
49.
50. (27)
P T N
Nguyên (28) N N
áu nguy n t t hi h nh n ti u
i t h n th á tính n t trong nguy n
t th y h y Tinh Th n
t h t i Br h h y
Atman.
51.
(29) (30)
th o nguy n i t o n n g i
Kama ru h y th h u n
n ru ái th nh t h ái í h y tư
ng ái th nh h á tính h y h n h n u n h i
t th n i tr n h y Trí n h i
ư nh h i
52. N ự
20
53.
54. H
H
con
H T
55. H T
ự ự (31)
(31 un ini ư g i uyền u n h
như on r n h y tr n như hi nh n n ti n th o
h nh o n trong th n th nh ogi hát tri n
ư uyền n i người t uyền
tính h t như i n như huyền í h y oh tic i
nguy n tiề t ng trong i h t h u
56.
P
21
57.
H
58.
(32).
on ường n y ư n i n trong i tá
h Th n Bí hư ri hn n i trong inh:
Dhyanéswari hi ư nh n th y on ường n y
người t t u t hư ng ng h y hư ng T y
h ng th y i h i người ung t n người ng
i tr n ường n y Trong on ường n y người t
u n i n h n o th hính người t tr th nh h
gư i ường i u n i i ư Ph
i T u i o T i i ường
o t Th y n i th
59. H H
60.
61.
tiêu tan.
22
62. H
P (33)
N
H
ự
H
t hi u h n Ti n n ng B Tát
63. ;
64.
ự a) (34)
(34) Tanha u n ng h ng h t ái
nh n y hát inh u n h i nh t
65.
N
N
26
T N
81. Nh
N
ic (35)
h ng ti ng huyền í i u u ư ng
nh tu uy n ngh ư n u hu tu n th
thiền nh ogi g i nâhad-Shabd (Anahad u n
th tư
82.
83.
84. Khi T
;
– –
27
85. H
(36).
iều n y ngh thời th áu trong
ường hát tri n Huyền Bí H g i hâranâ i
giá u n tính á h như t u n n ng ri ng i t
ều h i gi t h t h y ho i t u nh
gi i n y ng á h nhậ n o giá u n th y
Giá Quan Siêu ng
86. H
H
H
87. âranâ (37)
gi i thí h (3) trang 7.
88.
a Ngôi
(38) N
(39)
N
28
Upadhi (40) N
i thời hát tri n trong og ư
tư ng trưng ng t h nh h h y h nh t
giá thi ng i ng trư hâranâ u hi u
nh ng ậ T o n h nh t giá i u há
n u hi u nh ng Bậ u o
h T Phật n i ng tư ng trưng
ho nh th n ng hư i hi g i thoát y
hư ng há Bát h t hi ư t u thời
h ng T h ng n nh n th y n h
th y t t t ái B y nguy n n nh thi t
ái n y h ng th ho i t y h h n n
nh ng t y áo i y ng o nh ng i h
thư ng t ư ng
g i o hi u áng tr n u g i o i
o u hi u gi i tín hái i t t t
á nh ogi t i n tr n hi n thời
tư ng trưng M t Trời nhưng ng y ư tư ng
trưng Ngôi Sao i o trong uyền Bí
n n a hi ng n n u nh tu
uy n n t i th th h ng hi n o t n
89. H
âna (41)
Samâdhi (42).
29
(41) Dhyân thời á h t u n y tr
hi on người tr n n t h t ho n to n hư
người t n i trong tr ng thái n y nh ogi
n th tinh th n ề t tánh ề ng tá
nh ng nguy n t o i u người u ti n n t
ư n th người ư t n i th y h y th
tư y h hái há y hái n y u gi i o n
Pratyêhar – uy n tậ i oát ái trí tư
tư ng – hung gi i o n hâranâ, Dhyân
Samâ hi t g i y
(42) Samâ hi tr ng thái trong nh tu uy n
h ng n th n i á nh n g hính nh tu
uy n n tr n n T t
90. T N
N ự
N
91. H T
T
ự
92. H T
ự
30
93. C
L (43) ự
T P
B n th th h n th o Phật Giáo Phư ng
B u u h h n ng Tu i á
u ti u i t nh ng á T u on
ường i hư ng ng i nhận th h n
h h n ề y u tính on người nh ng
i ng h nh n thi t tuy t i h i
t t nh ng tr i u t nh ho n nh ng
ng n h t h t on ường Gi i Thoát
94. ự
L
95. V
a H (44) Chân L
T i n i i i ư ng ng
áng h i h t ng ho thí inh
96.
Chân L
97. Co
Ð L (45)
31
y on ường th tư trong n on ường
u n h i n t u y t t o i người o nh ng
tr ng hu ng h ui h ng t nh ng on ường
h nh ng hi h n on ường uy nh t on
ường ghi u
98. i C B
â
99.
P
;
N H NH
100. OM-TAT-SAT.
32
PHẦN THƯ NHI
HAI CON ĐƯƠNG
P
N N
P
Tiế g của các T í Si
H N
P (1) sao? N
N
Phật há hi r Tâm Truyền Công Truyền
g i T Phá h n Phá G i T Phá
giáo há o t Phật tr o truyền n h n
Phá n h trí n o g i T Phá
g i Tâm n h y Chân n t i u tư ng
người t th y tr n u h u h t nh ng inh á h
í truyền
ức hầy nói
33
103. 4; ự 5;
H 6
(2).
y Trí u nh t á n B
ề t t n giáo n n i trí hu inh Tri t g i
nh ng t n nh ng tr ng thái o th tri
th th n í – hưng h n Ti n âgâr un ng áng
ậ n hái hy i ư g i y ng
ng i u hi u inh Tri t Trí hu ái y
ư t n ng hính ư i C i B ề inh Tri t
n i Phật inh r ời ư giá ng thuy t há
n u t h i t
104.
105.
P (3) P
(3) T Phá Giáo L Bí Truyền
4 u trang 53
5 t trong u , gi i thí h (34), trang 86.
6 Xem câu 198, 206 trang 57, 60.
35
ự ự
ự H
H
H
(4)
ự
inh n i ư ng r tt nh
hi u Phật T i o h t t t nh ng
uyền Bí g i r h r i Phật
SAT (5)
T h n Thật uy nh t trường t n
v Tuy t i ngo i r t t ều o ng
(6)
P
H T
36
h ng giáo há Th n T y r ng trí on
người gi ng như t t gư ng thu h t h n hi u
i i tr n t h i h i i i ng y Th n T
t th áu B Trung o gi ng y Giáo L Bí
Truyền B ề t
P ự
(7) N
P (8) .
Phật Giáo hư ng B g i h n h n ng
u n h i on người thật on người h nh t ư
i ái T o i u nh th nh Phật
Phật ngh Giá g
H
s
N N
ự T
ự
H
37
N P (9)
P
ự H
H H
(10)
(9) Xem ph n th nhì, gi i ngh (1),trang 33
Phật Giáo Công Truyền u n h ng
(10) Câu hư Th Ng V n thường trư inh
á h Phật Giáo ngh ời Phật á
án thu thậ ư ng á h Kh u Truyền
H T
P
P
N
N ự
N
ự
N
7
7 B t t
38
N
H ự
N
(11)
(11) Rathapâ g i h như th trong u huy n
Rathapâla Sutrasanne.
8.
N
kh N
P
N P
8 ng người B n h h nh
40
H (13) ự
ái t o i u nguy n t th y
á th n h ng t á trường huyền í g i
ái ng
N
P
10 ự
ự
(14)
N (15) N
N
(16) N
h n tu n th n trong r ng rậ hi tr
n n ogi
hư i ti ng Trung o h T th gât t n
hi u Phật
T t hư ng B hư ng ều ng
r ng Phật ời nh n hi g i gi i uy t
ư i toán ời ng g i giá ng i
y nh n o i
10 Phật
41
ự
ự
N ự ự
ự ự
H S
ự ự
H
(17); N
K
(17) Theo Bí Giáo th i h n h n t ti
áng t Thư ng i u n t H nh Tinh
H
N (18)
(19)
;
h ng h nh n h y á th n ng n ng i
như nh ng ái ng
42
Trí n nguy n tư tư ng h y h n
h n trong on người h ri ng ho Tri th
th i h n h n on người g i n utr
on Trí h i n
N ự
H
N
N
N
ự
P (20).
gi i thí h h n (34),trang 86.
P N ânakâya,
Sambhogakâ â
(21).
(21) gi i thí h h n (34),trang 86.
na (22)
n
co N ;
T
43
P
ự P
Thân (Dharmakâ ự
H
V
o h ngn h ngn u grih
i án h y t th trong t n i nh u
truyền á Phật há o h ngn t như ho h
Minh Tri t nhờ người t nhậ i t B n t h i t
t h i t n ng Th o t ngh Áo i o
o hyt in n i Th áo ng t T y
T ng u nhậ Trung o ư i triều nh T ng
Truyền Trung o T y T ng n i r ng hi
t án r ời người t th y n y n i h
tinh hi t
H T
P P
; ự (23)
nh on ường P r ita ngh nh
ogi tu h h nh
47
–
12 xuyên qu
ự 13
N 14 (26)
N s
N
(26) yi t Trời th o hi tinh h T y
T ng on t i u tư ng ig r h y r
n t y i u tư ng h g h y r ury
H
12 tinh
13 Th y tinh
14 M t Trời ( The Sun)
48
P
ự
N H (27)
P ự
ự
ự
(27) Strôtâ tti h y o trong ng ng
ư n i t B n ngo i tr t i t n o h ng
người Tu Ho n ít hi t n i t B n trong
t i gười t n i Thường thường t T
h i g ng ng t i ư nhậ ưu ho n i th
y i t i í h ư
H
50
(29)
Tirthi t hái B n n i
Hy M L S n tín Phật Giáo Thánh T y
T ng g i h ngo i o h ng g i n i i như
th
H H ự
(30) N
H
(31)
gười t ho r ng án th y i t ư
t t g n ng như
(31) Cây Shangna. X (22) h n , trang 44.
173. H T , k H
H
ự
51
(32)
ng h n h n t t h t
h ng th
N
P
N
lai sinh.
N N
(33)
(33) gi i thí h h n (34), trang 86.
ự ự
(34)
T ự
52
ời S ng Bí Mật ời ir ânakaya.
15
ự
ự ự
(35)
ự ự Hy Sinh.
on ường ng h i y ho á người th t
thường thường ư thi n h th o tính á h on
ường Bí ật hi ư i o i y
N
ự
t
N ự
15 u 198, trang 57.
53
N ự
H ự
(36)
ự
N
gười t g i h ng i t inh Tri t
nh ng h n í truyền h t ng ng
H
N
ự âya (37)
(37) gi i thí h h n (34),trang 86.
N
; N
N
h
54
N
N
Chân L
N
N
P (38)
N
(38) Pratyêka Bu h á B Tát g ng
nhiều i t ư h r akây á g i h ng
h n n i u h nh n o i h ng gi
55
h g i h o ri ng ho nh g i nhậ i t B n i
r ngo i t t trái ti nh n o i Phật giáo
hư ng B oi Pr tyê Bu h h K
193. Ng i Đ g C T ế
195. ÔM VAJRAPANI HUM.
56
PHẦN THƯ A
T NG C A Đ O
P adya) (1)
ự P
P âna (2)
vâng th P
y ư Ph Guru
(2) Yân như th hayân n
n y n nh t n h i n hái t n giáo
tri t h Phật Giáo Phư ng B
(3)
H H
(3) Thinh n ngh .
ự
ự N
P (4) H La M
a (5)
P
57
t n ng gi ng ti ng n rit hyân h y
tr ng thái thiền nh n ậ
(5) Paramita áu h nh i i á
tu th ười h nh
ự
La M
H
H T
Srôtâpatti (6)
N
16
(6) Srôtâ tti th o t ngh o trong gi ng
nư nhậ ưu h y n i t B n t n on
ường th nh t on ường th nh t n
ri g in h n u n h i t i n th i
16 u , trang 84.
58
on ường th g i nagâ in h ng n u n
h i n tr hi người u n u n h i gi ời on
ường th tư on ường án on
ường o nh t án th y i t B n trong i
hi n t i i i g i trong hi thiền nh T u i
(Samâ hi g i i t t t n hu i i t B n h
kh ng h i u hi h t
tiên ?
P
P
N
2
r
P
N
Gnyana 17 .
17 inh tri t i u i t
59
T
(7)
i i tín Phật Giáo Phư ng B n ờ
n i ngh t ư i t B n ng á h h nh
áu ười h nh Paramitas.
207. 1. Dâna
208. 2. Shila,
N
N
209. 3. Kshanti
210. 4. Virag’ ự ự
211. 5. Virya ự
ý Siêu V
212. 6. Dhyâna
Narjol18
ự
18 Thánh h n Tiên
60
213. 7. Prajna
ự
ự ânis.
214.
ự ự
Pâramita
i19 .
H
P
N
19 on ường hyân ờ n nh ogi í h
rôtâpattis ong i
61
N
P
P H (8)
H
P
N
n y h n Tr h y t n i
người ều n i nh t ti n th ng h
nh i ti nhậ o ti
N
– Antahkarana (9).
nt r n H Trí on ường gi o th ng
gi Ph Nh n Thư ng Trí h y inh n on
người hi h t ường gi o th ng n y ti u h y
h n n i ng trong -rupa ái
62
N
H
N
t (10)
Phật Giáo Phư ng B th r t t
người Trung o ều ho ti ng g th t t i
sông Thánh i u h Thi n hi n i
o ánh tr n y t iều ư ng nhận trong
Vật L H ng như trong Huyền Bí H h th nh
á ti ng t thi n nhi n th o như t i người t
nghe ư trong ti ng h y á i gi ng
trong ti ng gi th i u ư á ng n y trong r ng
ho ti ng t t th h th nh t
th nh uy nh t t i u ri ng iều n y
ư á nh Vật L H á Nh S h ng inh
hư Giáo Sư i nh Trung o h r người
Trung o nh n nhận iều n y ng n n trư
hi h n i nư o ng h y ngh gi ng
ung g i i Cung trong nh Trung o
63
ng h r ung n y tư ng ng i ung ư
Kho ật L H i thời như h thi n
nhi n hi n giờ Giáo Sư B i i n ng n i trong
u n guy n t ật ng ung n y
trung nh ư ng người t th
h T o ật
N T
;
H
P
T
P
H
H
H
Dad Dugpa (11)
h ng Bhon h y ug hái
ư như r t gi i ề t thuật iền T y
T y T ng Ti u T y T ng Bhut n T t ều
T ntri t iều r t u n ười nh ng nh ng
Phư ng H i ng iền i n gi i T y T ng
như h gint it nhiều há n nh ng
nghi nh ng á h h nh o g ghi nh ng
n i tr n y i tín ngư ng á t ông
66
(12)
Virâga (13).
or ti ng n rit r t u há
trong t y t i t th n r g h T y T ng
á h h o i người há hu tr nh ng
nh hư ng u ng t hí ng như h t on trong
h h ng t u ra t tư th á h ng i
th thiền T i tư th h y h h t
i u tư ng há i i nh hư ng u
h nh Tuy nhi n á Bhon h y ug hi o t i u
tư ng ng ề t thuật i i hái
ng h y G ug th t i u tư ng th n
o i ng như Thánh Giá i i tín h ng
g tín i i hái ug th ng như
h i h nh t giá ngư u hi u t thuật
ir g tính nh tuy t i i i
Tr há h u n i i ui h Ti ng hán
h ng ng ngh nhưng ng g n g n như th
ự
N
69
(14) Ahan r ái T i h y i t ề ái T i
ái n ng
ự
Minh T
N
N (15).
i th o u nh ng người trư nh
h y nh ng người n trư nh ngh
ng h T thâg t hư i
H â
ự N
H
(16)
70
riti t trong h i h n thuy t inh
tính h t o ng tr ng r ng i ật t
h n tư ng i Phái hâyân gi ng y há
nh u gi h i h n P r ârth ty
riti ty ty ngh h n h tr nh
h gi hái hyâ i hái og h ry hái
th nh t h nhận hái th nh á nhận r ng i
ật r o t nguy n nh n trư n t o r
h y o ti n i Phái hy i hái th n
ho r ng t t ều P ri it t o ng
trong t gi i ng như ngo i gi i Phái
Yogâ h ry hái uy t Th th riti ề t
h n tư ng i ngu n g i o ng
N
N
H
ự
H
73
(18) Dhyân Mârga on ường Dhyân h y
on ường tri th thu n t y P r ârth h y
th o n rit n t uy t h y t
h n tí h
P H
H (19).
(19) Xem h n , gi i thí h (4), trang 36 inh
n i ư ng h y là Vajradhâr h tr tr n
Dhyani Buddhas.
H
sâu trong Dhyân Mârga
ch
N
con
H
76
N
bông (21).
y á h tin tư ng r ng i hi th
ư t Phật ho Thánh i h ng u t
th ư t hi n trong u n i nh ng
i gi i thoát h y u r i nh n o i Trong
nh ng Phật Giáo Phư ng B gi ng y giáo
ề ir n y – h ng B Tát hư t h n
h i t B n á g i uyền hư ng ho h ng
hoá áo h r kây h i i ho á g i
o n tuy t i nh n th gi nh n o i trong
h n h nh u i ng ư nh n o i n i i t
B n i B Tát i ho i ư i o o
i ư g i gi i thoát nh n o i
h nh ng h u n t i i on
người i t tr trong nh ng u th ng
T h th nh i ng t t t ho gi ng
nh ng tính i u i t n y n nh ng h nh
inh nh ng t i n ng thi n tư nh ng th ho h
trong t i trư Thi n t i u n u n t t i
n ng t i trư i
N
.
Dhyâ
77
â
N
r
N
Titiksha (22).
(22) Titiksha tr ng thái th n trong
og – t tr ng thái nh tuy t i h t ng
n u n i i ái người t g i ui h ho
t t nhưng ng h ng y h t ng ui
ho u n n i t i t tr ng thái người t tr
n n t nh i i ui ng như i i h
ề t á trí t
H Narjol
ánee (23)
N
78
N N (24).
(23) Sowánee người th h nh o n on
ường th nh t trong hy n t rôtâpatti.
(24) h g y y ngh tr n t
n nt r t gi n u
P T
ự
N
ự
ự
C T P
P
ự
ự
N N
79
N ự
(25)
H
i eru n i thi ng hư Thi n
N
P
(26)
i (27).
Trong ho tư ng trưng Phật giáo hư ng
B n i u h y h ng gi n tận
h i B Tát u n Th i Th hí ời ời oi
áng h t gi i ng ánh áng tri th h i
h á nh ogi ho á n y u i người
ời g i o h i g i trong u i
o n i ng h h i g i t o hi
n nh ogi tr n th
81
(28)
ự
N
B tư ng o ti n thánh y r ng
nh ng g ng ng h ng h t á ậ Thánh Ti n
t ời n y ng ời há nh t nh ng
Nirmânakay t o r t tường o hung
u nh nh n o i h h t á h h nh ho o i
người h i nh ng t i n n g gh h n n
ự
con ự
N
ôtâpatti23
24
23 o n rôtâ tti ng ngh
83
h thí h hoái ời t t h y u
(30) Tanha ng h ng g y r u n h i
H H
(31).
h ng n n hi u h t i n y th o ngh ng
thư ng Thư ng á nh th o thuy t h u
th n y t i t uật tr u tư ng ng n
h t n iều tuy t i t h u
h t i i ho r i r
P
303. Tuy nh
H N
P (32) N
Th o ng há Phật Giáo B Tông t t
á i án á ậ Ti n Thánh ều ư g i
Phật
ôtâ (33)
84
Dharmakâ ; â
N ;
Nirmanakâ P
(34).
(33) Th o ng i Thi n nh th B Tát h n
Phật Tr n L nh Th o á h n i ng h i th người
t h y n n h i ậ t Tuy nhi n tri giá
thi n h hính u n h ng t n ính
B Tát h n Phật o hy inh B Tát
ng o ng t n ính u n h ng g i
Phật T Bi nh ng B Tát hi t n u
án ngh i h t on ường th tư h y th
y h ng h u nhậ i t B n h y nh áo
Dharmakây ng ờ n i như th th á
g i h ng th n o gi nh n o i ư n á
g i thí h trong nh h nh th gi i gi
o u t nh n o i ng á h h on người
u t on người th o uật Trời th o ường hánh
Trong Phật Giáo Công Truyền Phư ng B
t n ng nh ng ậ như Thánh inh u
nguy n á g i ng như người y tín
Giáo i i á Thánh h ng h ậy
hưng nh ng Giáo L Bí Truyền h ng huy n hí h
h nh ng như th t há i t nh u r t
gi h i giáo hu n ư S th o Giáo L Công Truyền
i t r t ít ề ngh thật h Nirmânakây i
n nh ng t ngh thi u t á
85
nh ng Phư ng H thí h gint it tư ng
r ng ir ânakây ngh nh th n á
Phật hi y g i u th i u ng th uy n
Bu hi in Ti t o nh r t i n th ho n
to n i ề n ề Tuy nhi n Giáo L Chân
Truyền như th n y
Ba Th n h y h nh th ậ Ti n Phật th
h n g i
1. Nirmânakâya.
2. Sambhogakâya.
3. Dharmakâya.
ái th nh t h nh th tinh i Người ng
hi á th n hi Người hi n th n trong ái í
ng thời tri th y t h n Ti n
B Tát hát tri n ái th n i Người trong hi Người
ti n ư tr n ường o hi t í h Người
hư t t u i th gi n t h n
Ti n n hi Người á tr n th y nhậ i t
B n Người trong ái th n inh i u Người
t o người ời h ng nh n th y ư tr ng no
h h ho nh n o i hog ây ng gi ng như
th nhưng th ho n thi n n t trong
ho n thi n n y ho n to n ti u i i n h i
ời
Dharmakâya th n Phật ngh h ng
th n h t Linh Khí th nhậ trong th
86
Tr h y inh n tr ng r ng h ng n i u
hi n g hi nhận y h r ây h n Ti n
ho Phật o n tuy t i u n h ho n i tư tư ng
ề tr n th u n th gi nh n o i t
h n Ti n ư uyền hư ng i t B n hư t
thân Dharmakây th o á h n i huyền í h gi tri
th y hog ây trong thân
Nirmanakây Trường Bí Truyền y r ng Phật
Gautama nhiều T án g i thu ề
h ng ir ânakây n y o i Hy Sinh ho nh n
o i tr n g i h ng n i n
N
ự
Tathâ
87
N
H
Myalba (35).
y T B u t h ng t g i
t á h r t ng t ng th o trường í
giáo th ái ng to h n t t á ng Giáo
L Bí Truyền h ng i t ng h y n i h nh h t
n o há h n nh ng h nh tinh h y u o i
người it hi t tr ng thái h h ng h i t
trường
H (36)
(36) gh t u Th nh r ời
u t o i người n i t B n u i ng hi i u
t u tu n ho n inh h
(37).