92
H.P. BLAVATSKY TING NI VÔ THINH (THE VOICE OF THE SILENCE) KROTONA 2003

H.P. BLAVATSKY - thongthienhocvn.theosophical.orgthongthienhocvn.theosophical.org/wp-content/uploads/2013/10/TNVT... · h.p. blavatsky Ế Ó vÔ thinh (the voice of the silence)

  • Upload
    vudiep

  • View
    220

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

H.P. BLAVATSKY

TIÊNG NOI VÔ THINH

(THE VOICE OF THE SILENCE)

KROTONA

2003

i

MỤC LỤC

TIÊNG NOI VÔ THINH ......................................................................... i

MỤC LỤC ...................................................................................................... i

............................................................................................................ 1

PHẦN H NH ................................................................................. 7

PHẦN H NH ................................................................................... 32

PHẦN H ...................................................................................... 56

...................................................................... 56

1

TƯA

N H

1

H

Guru ( S P

N ,

2

N

H M L S

H B H

M

L B T H T

1 Trường Phật Giáo Bí Truyền

2 Trong n Giáo

2

P â

V N

V P

H Nâgâ

Dnyaneshwari

ự ự

H T P

Aryasangâ

N H

âyâna

(Yogachâ N

T L

S ự

3

ự ự

Tinh H

H

câu.

R

N T B

T N

4

N N

Kim H T

P G

H

ự ự

H

Upanishads). Kinh Sutta Nipâ H

H

5

M

H

tgita II. 70).

H

H

-

(Bhagavatgita II.27).

H.P. BLAVATSKY.

6

ự H

th ự

H

ự ;

H

H

H

H

; ự

LONDON 1889

H.P. BLAVATSKY

7

PHẦN THƯ NHƯT

N

Iddhi (1)

(1) Iddhi Ti ng P i hi ng ngh i ti ng

Sanskrit i hi ngh nh ng u n n ng inh hí

nh ng uyền hi thường on người h i o i

i hi t nh g nh ng tinh inh hí th

th i th nh i u h i hu n uy n o

ng ề uyền n ng th n í ri hn n i trong inh

Shrimad Bhagavat n o huy n t th h nh

og h ng ư giá u n tậ trung tinh th n

n i t t nh ogi t t nh ng i hi

ều n ng ho người ng

Nada (2)

Vô T

âranâ (3).

(2) Ti ng h y Ti ng Thinh

th o t ngh h i hi u ti ng n i th o ngh

th n í i h n rit ng ngh i h

Sen-sar.

(3) Dhâranâ tậ trung tr n n ái trí o t

i tư ng n i t ng thời ho n to n h ng h

n nh ng g thu ề tr n ngo i h y nh gi i

giá u n

8

T

H

T P H

6. Khi T

T

N

T

H

10.

9

11.

TIÊNG NOI THINH

14. N

;

;

;

P

(4) T

i ư nh t á T L n o ho Ch

ng g i ái T o i u h ng t nh t

n y ng ngh i h ôkitêswara h y h i

Bu h Phật Giáo Bí Truyền t ái T Cao Si u

người B La M n hri to o ng Th n

H h i ư

15. (5) c

(6)

;

10

T

h n y ng h h n nh n on

người go hu n h y n trong h h n

th o h ng t g i n gười h n i t

i th n h n h n th

(6) Maha Maya i o ng t Tr há h

quan.

16.

ự ;

T

(7).

(7) Sakkây itthi ho r ng h nh n

ta.

17. T

N

(8).

11

(8) Attavâ t thuy t tin h n h y n i ho ng

tin hi r gi h n Ti u Ng i i

Ng duy nh t h i n ng tận.

18. T

19.

N (9) N

N T

N

H

(10)

(11).

(9) Tawagyanee i t h y h n i t ư

nh ng nguy n trong thi n nhi n trong on người

Atmagyanee i t ư t n h y i g

h i n uy nh t

(10) Kala hi h y h Trong inh

Nada Bindu ni h ig o i Th ng Thi n

u on hi n h n i n ư

như ánh n h i hi như ánh n trái

như ái u i r h -Matra n thư như ái

u

12

gười hư ng ng hi u h ời ời há h n

người hư ng T y Thường ngh n h y

tu i Br h â, thời gi n t h y t

hu u n

20. H

(12).

(12) Theo kinh Nada- in u tr n y i i

nh ogi ư i h th thiền ề ti ng th

nh n u h y u n ng n t i i h ng ng n

ư

21. H

(13).

y ời ng h nh n á th t

n u on u n ng ng tinh th n

22. H

P H

P

(14) (15)

(16) N

B tr ng thái t th agr t tr ng

thái Th T nh w n tr ng thái hi o

u hu ti tr ng thái ng B tr ng thái ogi t

n tr ng thái th tư h y –

13

(1 Tury n i tr ng thái h ng hi o

tr ng thái o h n t t tr ng thái i u i t t

th th n í

i nh Th n Bí Phư ng ng y nh

th t i y o h y i tinh th n trong nh

Kala Hamsa, on h ngo i ng Thời Gi n h ng

Gi n n i n th nh on h trong thời gi n hi n tr

n n Br h th y Br h â trung ậ

23. N

24. ,

Avidya.

25.

(17).

i tr n n i nh ng hi n tư ng h ti

i ng u n th á th t th i

26. H

khoanh (18).

i trung gi i i inh hí n i nh ng trí

giá ngo i t tri giá ng u n nh ng

nh tư ng i nh gi i ng t É i h i

g i Tinh h ng t ái ho n o hái n i

14

iền u ng i tr n h ng t on r n

u n hung u nh nhánh i i o ng

27.

(19).

i iền n y T Th th n í r ng

h ng n nguy hi n o ho n ư n i

y

28. N

29. N

N

N Q P

H

30. H N

31. H N

32. H (20)

15

.

B Phá tr o truyền i o u t

T ho n hi nh r trong i tinh th n h y

nh n th nh ư g i Ch Th y h y Guru

33. N

N

3

H

ự gnyana) (21)

H P

T ự

H

(21) Agnyana l t nát h y inh trái i trí

hu Gn n

34.

(22)

3 ái t o tá ái h ng t o tá

16

Trong á t n giáo ng truyền th ar on

u nhưng trong tri t h í truyền th nh n á h

h uy n r tánh u n i on người h

ng th o t ngh ái gi t h t inh n gười

ta tư ng h nh n như t u ư ng u i

triều thi n t h t ng hi u áng ho n

ờ t nh ng nh n n hi u áng n y nhi n

á h ho tánh u

35.

N

36. H H

37. N

L H T

17

38.

H

(23)

(24).

Ph ng trong trái ti B Ph n g i

Br h ur u un ini

(24) u Th Gi i t n

Kundalini t trong nh ng th n nh ogi

B ề ề t tí h th y ti u thường người

t h i t t ti u h y th ng B ề hi

n ái th h Tinh Th n T i o t y

t th i n tinh th n t n ng áng t o t hi

ánh th r i th n ti u i t ho áng t o

39.

H

N

P

40.

N (25)

(25) Kesh r u ngo n ho Lên C i Trời

Th o trong uy n Dhyanéswari h t á inh

th n í hy y th th n th nh ogi gi ng

như ng gi như t ng y r t y

18

h n u người Yogi th y ư nh ng ật

tận n i i n o người ngh hi u ư ti ng

hư Thi n i t ư nh ng g y r trong trí

on i n

41.

N

42.

43.

a

44.

45. (26).

Gi ng như ờn T

46.

47.

48.

19

49.

50. (27)

P T N

Nguyên (28) N N

áu nguy n t t hi h nh n ti u

i t h n th á tính n t trong nguy n

t th y h y Tinh Th n

t h t i Br h h y

Atman.

51.

(29) (30)

th o nguy n i t o n n g i

Kama ru h y th h u n

n ru ái th nh t h ái í h y tư

ng ái th nh h á tính h y h n h n u n h i

t th n i tr n h y Trí n h i

ư nh h i

52. N ự

20

53.

54. H

H

con

H T

55. H T

ự ự (31)

(31 un ini ư g i uyền u n h

như on r n h y tr n như hi nh n n ti n th o

h nh o n trong th n th nh ogi hát tri n

ư uyền n i người t uyền

tính h t như i n như huyền í h y oh tic i

nguy n tiề t ng trong i h t h u

56.

P

21

57.

H

58.

(32).

on ường n y ư n i n trong i tá

h Th n Bí hư ri hn n i trong inh:

Dhyanéswari hi ư nh n th y on ường n y

người t t u t hư ng ng h y hư ng T y

h ng th y i h i người ung t n người ng

i tr n ường n y Trong on ường n y người t

u n i n h n o th hính người t tr th nh h

gư i ường i u n i i ư Ph

i T u i o T i i ường

o t Th y n i th

59. H H

60.

61.

tiêu tan.

22

62. H

P (33)

N

H

H

t hi u h n Ti n n ng B Tát

63. ;

64.

ự a) (34)

(34) Tanha u n ng h ng h t ái

nh n y hát inh u n h i nh t

65.

N

N

23

66.

N N

67. N

68. N

H

69.

N

;

T

24

N

N

N

;

70. H

T

71. H

72. H

P

73. H

H

25

P

74. H T

75. H

76.

77.

non t

78.

79.

con.

80. P N Ánh Kim

Q ự

26

T N

81. Nh

N

ic (35)

h ng ti ng huyền í i u u ư ng

nh tu uy n ngh ư n u hu tu n th

thiền nh ogi g i nâhad-Shabd (Anahad u n

th tư

82.

83.

84. Khi T

;

– –

27

85. H

(36).

iều n y ngh thời th áu trong

ường hát tri n Huyền Bí H g i hâranâ i

giá u n tính á h như t u n n ng ri ng i t

ều h i gi t h t h y ho i t u nh

gi i n y ng á h nhậ n o giá u n th y

Giá Quan Siêu ng

86. H

H

H

87. âranâ (37)

gi i thí h (3) trang 7.

88.

a Ngôi

(38) N

(39)

N

28

Upadhi (40) N

i thời hát tri n trong og ư

tư ng trưng ng t h nh h h y h nh t

giá thi ng i ng trư hâranâ u hi u

nh ng ậ T o n h nh t giá i u há

n u hi u nh ng Bậ u o

h T Phật n i ng tư ng trưng

ho nh th n ng hư i hi g i thoát y

hư ng há Bát h t hi ư t u thời

h ng T h ng n nh n th y n h

th y t t t ái B y nguy n n nh thi t

ái n y h ng th ho i t y h h n n

nh ng t y áo i y ng o nh ng i h

thư ng t ư ng

g i o hi u áng tr n u g i o i

o u hi u gi i tín hái i t t t

á nh ogi t i n tr n hi n thời

tư ng trưng M t Trời nhưng ng y ư tư ng

trưng Ngôi Sao i o trong uyền Bí

n n a hi ng n n u nh tu

uy n n t i th th h ng hi n o t n

89. H

âna (41)

Samâdhi (42).

29

(41) Dhyân thời á h t u n y tr

hi on người tr n n t h t ho n to n hư

người t n i trong tr ng thái n y nh ogi

n th tinh th n ề t tánh ề ng tá

nh ng nguy n t o i u người u ti n n t

ư n th người ư t n i th y h y th

tư y h hái há y hái n y u gi i o n

Pratyêhar – uy n tậ i oát ái trí tư

tư ng – hung gi i o n hâranâ, Dhyân

Samâ hi t g i y

(42) Samâ hi tr ng thái trong nh tu uy n

h ng n th n i á nh n g hính nh tu

uy n n tr n n T t

90. T N

N ự

N

91. H T

T

92. H T

30

93. C

L (43) ự

T P

B n th th h n th o Phật Giáo Phư ng

B u u h h n ng Tu i á

u ti u i t nh ng á T u on

ường i hư ng ng i nhận th h n

h h n ề y u tính on người nh ng

i ng h nh n thi t tuy t i h i

t t nh ng tr i u t nh ho n nh ng

ng n h t h t on ường Gi i Thoát

94. ự

L

95. V

a H (44) Chân L

T i n i i i ư ng ng

áng h i h t ng ho thí inh

96.

Chân L

97. Co

Ð L (45)

31

y on ường th tư trong n on ường

u n h i n t u y t t o i người o nh ng

tr ng hu ng h ui h ng t nh ng on ường

h nh ng hi h n on ường uy nh t on

ường ghi u

98. i C B

â

99.

P

;

N H NH

100. OM-TAT-SAT.

32

PHẦN THƯ NHI

HAI CON ĐƯƠNG

P

N N

P

Tiế g của các T í Si

H N

P (1) sao? N

N

Phật há hi r Tâm Truyền Công Truyền

g i T Phá h n Phá G i T Phá

giáo há o t Phật tr o truyền n h n

Phá n h trí n o g i T Phá

g i Tâm n h y Chân n t i u tư ng

người t th y tr n u h u h t nh ng inh á h

í truyền

ức hầy nói

33

103. 4; ự 5;

H 6

(2).

y Trí u nh t á n B

ề t t n giáo n n i trí hu inh Tri t g i

nh ng t n nh ng tr ng thái o th tri

th th n í – hưng h n Ti n âgâr un ng áng

ậ n hái hy i ư g i y ng

ng i u hi u inh Tri t Trí hu ái y

ư t n ng hính ư i C i B ề inh Tri t

n i Phật inh r ời ư giá ng thuy t há

n u t h i t

104.

105.

P (3) P

(3) T Phá Giáo L Bí Truyền

4 u trang 53

5 t trong u , gi i thí h (34), trang 86.

6 Xem câu 198, 206 trang 57, 60.

34

H H

H

H

ự ự

ự ự

H

ự ự

H

35

ự ự

ự H

H

H

(4)

inh n i ư ng r tt nh

hi u Phật T i o h t t t nh ng

uyền Bí g i r h r i Phật

SAT (5)

T h n Thật uy nh t trường t n

v Tuy t i ngo i r t t ều o ng

(6)

P

H T

36

h ng giáo há Th n T y r ng trí on

người gi ng như t t gư ng thu h t h n hi u

i i tr n t h i h i i i ng y Th n T

t th áu B Trung o gi ng y Giáo L Bí

Truyền B ề t

P ự

(7) N

P (8) .

Phật Giáo hư ng B g i h n h n ng

u n h i on người thật on người h nh t ư

i ái T o i u nh th nh Phật

Phật ngh Giá g

H

s

N N

ự T

H

37

N P (9)

P

ự H

H H

(10)

(9) Xem ph n th nhì, gi i ngh (1),trang 33

Phật Giáo Công Truyền u n h ng

(10) Câu hư Th Ng V n thường trư inh

á h Phật Giáo ngh ời Phật á

án thu thậ ư ng á h Kh u Truyền

H T

P

P

N

N ự

N

N

7

7 B t t

38

N

H ự

N

(11)

(11) Rathapâ g i h như th trong u huy n

Rathapâla Sutrasanne.

8.

N

kh N

P

N P

8 ng người B n h h nh

39

P 9

N

ự N

ự ự

H

N

N

(12)

N N

9 h n inh Tri t thi ng i ng

40

H (13) ự

ái t o i u nguy n t th y

á th n h ng t á trường huyền í g i

ái ng

N

P

10 ự

(14)

N (15) N

N

(16) N

h n tu n th n trong r ng rậ hi tr

n n ogi

hư i ti ng Trung o h T th gât t n

hi u Phật

T t hư ng B hư ng ều ng

r ng Phật ời nh n hi g i gi i uy t

ư i toán ời ng g i giá ng i

y nh n o i

10 Phật

41

N ự ự

ự ự

H S

ự ự

H

(17); N

K

(17) Theo Bí Giáo th i h n h n t ti

áng t Thư ng i u n t H nh Tinh

H

N (18)

(19)

;

h ng h nh n h y á th n ng n ng i

như nh ng ái ng

42

Trí n nguy n tư tư ng h y h n

h n trong on người h ri ng ho Tri th

th i h n h n on người g i n utr

on Trí h i n

N ự

H

N

N

N

P (20).

gi i thí h h n (34),trang 86.

P N ânakâya,

Sambhogakâ â

(21).

(21) gi i thí h h n (34),trang 86.

na (22)

n

co N ;

T

43

P

ự P

Thân (Dharmakâ ự

H

V

o h ngn h ngn u grih

i án h y t th trong t n i nh u

truyền á Phật há o h ngn t như ho h

Minh Tri t nhờ người t nhậ i t B n t h i t

t h i t n ng Th o t ngh Áo i o

o hyt in n i Th áo ng t T y

T ng u nhậ Trung o ư i triều nh T ng

Truyền Trung o T y T ng n i r ng hi

t án r ời người t th y n y n i h

tinh hi t

H T

P P

; ự (23)

nh on ường P r ita ngh nh

ogi tu h h nh

44

N â

Chân P N

C

P ự

N

P

N

P

Ngày M (24)

11

11 Giáo hu n trường Pr ng

45

hoa

góc.

g y i ngh i t i

N

(25)

i h nh tr nh h y nh ng i u n h i

trong t u tu n ho n

H

N N

46

N

N ự

ự N H

1 N

r

H -

47

12 xuyên qu

ự 13

N 14 (26)

N s

N

(26) yi t Trời th o hi tinh h T y

T ng on t i u tư ng ig r h y r

n t y i u tư ng h g h y r ury

H

12 tinh

13 Th y tinh

14 M t Trời ( The Sun)

48

P

N H (27)

P ự

(27) Strôtâ tti h y o trong ng ng

ư n i t B n ngo i tr t i t n o h ng

người Tu Ho n ít hi t n i t B n trong

t i gười t n i Thường thường t T

h i g ng ng t i ư nhậ ưu ho n i th

y i t i í h ư

H

49

H

H

;

H N p P

N

H

N

P

N

H

N

N

(28).

(28) gh n ng th

;

50

(29)

Tirthi t hái B n n i

Hy M L S n tín Phật Giáo Thánh T y

T ng g i h ngo i o h ng g i n i i như

th

H H ự

(30) N

H

(31)

gười t ho r ng án th y i t ư

t t g n ng như

(31) Cây Shangna. X (22) h n , trang 44.

173. H T , k H

H

51

(32)

ng h n h n t t h t

h ng th

N

P

N

lai sinh.

N N

(33)

(33) gi i thí h h n (34), trang 86.

ự ự

(34)

T ự

52

ời S ng Bí Mật ời ir ânakaya.

15

ự ự

(35)

ự ự Hy Sinh.

on ường ng h i y ho á người th t

thường thường ư thi n h th o tính á h on

ường Bí ật hi ư i o i y

N

t

N ự

15 u 198, trang 57.

53

N ự

H ự

(36)

N

gười t g i h ng i t inh Tri t

nh ng h n í truyền h t ng ng

H

N

ự âya (37)

(37) gi i thí h h n (34),trang 86.

N

; N

N

h

54

N

N

Chân L

N

N

P (38)

N

(38) Pratyêka Bu h á B Tát g ng

nhiều i t ư h r akây á g i h ng

h n n i u h nh n o i h ng gi

55

h g i h o ri ng ho nh g i nhậ i t B n i

r ngo i t t trái ti nh n o i Phật giáo

hư ng B oi Pr tyê Bu h h K

193. Ng i Đ g C T ế

195. ÔM VAJRAPANI HUM.

56

PHẦN THƯ A

T NG C A Đ O

P adya) (1)

ự P

P âna (2)

vâng th P

y ư Ph Guru

(2) Yân như th hayân n

n y n nh t n h i n hái t n giáo

tri t h Phật Giáo Phư ng B

(3)

H H

(3) Thinh n ngh .

ự N

P (4) H La M

a (5)

P

57

t n ng gi ng ti ng n rit hyân h y

tr ng thái thiền nh n ậ

(5) Paramita áu h nh i i á

tu th ười h nh

La M

H

H T

Srôtâpatti (6)

N

16

(6) Srôtâ tti th o t ngh o trong gi ng

nư nhậ ưu h y n i t B n t n on

ường th nh t on ường th nh t n

ri g in h n u n h i t i n th i

16 u , trang 84.

58

on ường th g i nagâ in h ng n u n

h i n tr hi người u n u n h i gi ời on

ường th tư on ường án on

ường o nh t án th y i t B n trong i

hi n t i i i g i trong hi thiền nh T u i

(Samâ hi g i i t t t n hu i i t B n h

kh ng h i u hi h t

tiên ?

P

P

N

2

r

P

N

Gnyana 17 .

17 inh tri t i u i t

59

T

(7)

i i tín Phật Giáo Phư ng B n ờ

n i ngh t ư i t B n ng á h h nh

áu ười h nh Paramitas.

207. 1. Dâna

208. 2. Shila,

N

N

209. 3. Kshanti

210. 4. Virag’ ự ự

211. 5. Virya ự

ý Siêu V

212. 6. Dhyâna

Narjol18

18 Thánh h n Tiên

60

213. 7. Prajna

ự ânis.

214.

ự ự

Pâramita

i19 .

H

P

N

19 on ường hyân ờ n nh ogi í h

rôtâpattis ong i

61

N

P

P H (8)

H

P

N

n y h n Tr h y t n i

người ều n i nh t ti n th ng h

nh i ti nhậ o ti

N

– Antahkarana (9).

nt r n H Trí on ường gi o th ng

gi Ph Nh n Thư ng Trí h y inh n on

người hi h t ường gi o th ng n y ti u h y

h n n i ng trong -rupa ái

62

N

H

N

t (10)

Phật Giáo Phư ng B th r t t

người Trung o ều ho ti ng g th t t i

sông Thánh i u h Thi n hi n i

o ánh tr n y t iều ư ng nhận trong

Vật L H ng như trong Huyền Bí H h th nh

á ti ng t thi n nhi n th o như t i người t

nghe ư trong ti ng h y á i gi ng

trong ti ng gi th i u ư á ng n y trong r ng

ho ti ng t t th h th nh t

th nh uy nh t t i u ri ng iều n y

ư á nh Vật L H á Nh S h ng inh

hư Giáo Sư i nh Trung o h r người

Trung o nh n nhận iều n y ng n n trư

hi h n i nư o ng h y ngh gi ng

ung g i i Cung trong nh Trung o

63

ng h r ung n y tư ng ng i ung ư

Kho ật L H i thời như h thi n

nhi n hi n giờ Giáo Sư B i i n ng n i trong

u n guy n t ật ng ung n y

trung nh ư ng người t th

h T o ật

N T

;

H

P

T

P

H

H

H

Dad Dugpa (11)

h ng Bhon h y ug hái

ư như r t gi i ề t thuật iền T y

T y T ng Ti u T y T ng Bhut n T t ều

T ntri t iều r t u n ười nh ng nh ng

Phư ng H i ng iền i n gi i T y T ng

như h gint it nhiều há n nh ng

nghi nh ng á h h nh o g ghi nh ng

n i tr n y i tín ngư ng á t ông

64

Phư ng á ng ác Narjol á

g i u y t thí

N H

â

H

,

Cự L Q P

N

65

;

H

H C T H

H

H T ự

N

N

H H

H 20 C D

C N N

20 i n nh n

66

(12)

Virâga (13).

or ti ng n rit r t u há

trong t y t i t th n r g h T y T ng

á h h o i người há hu tr nh ng

nh hư ng u ng t hí ng như h t on trong

h h ng t u ra t tư th á h ng i

th thiền T i tư th h y h h t

i u tư ng há i i nh hư ng u

h nh Tuy nhi n á Bhon h y ug hi o t i u

tư ng ng ề t thuật i i hái

ng h y G ug th t i u tư ng th n

o i ng như Thánh Giá i i tín h ng

g tín i i hái ug th ng như

h i h nh t giá ngư u hi u t thuật

ir g tính nh tuy t i i i

Tr há h u n i i ui h Ti ng hán

h ng ng ngh nhưng ng g n g n như th

N

67

H T

L H

r

N

bên trong.

68

ự ự

gi , g T

H

N

H H

ự N H

N

H

shkarana, con

nkara

(14)

69

(14) Ahan r ái T i h y i t ề ái T i

ái n ng

Minh T

N

N (15).

i th o u nh ng người trư nh

h y nh ng người n trư nh ngh

ng h T thâg t hư i

H â

ự N

H

(16)

70

riti t trong h i h n thuy t inh

tính h t o ng tr ng r ng i ật t

h n tư ng i Phái hâyân gi ng y há

nh u gi h i h n P r ârth ty

riti ty ty ngh h n h tr nh

h gi hái hyâ i hái og h ry hái

th nh t h nhận hái th nh á nhận r ng i

ật r o t nguy n nh n trư n t o r

h y o ti n i Phái hy i hái th n

ho r ng t t ều P ri it t o ng

trong t gi i ng như ngo i gi i Phái

Yogâ h ry hái uy t Th th riti ề t

h n tư ng i ngu n g i o ng

N

N

H

H

71

Lhamayin (17)

h yin n ng h nh y u u th

ngh h i o i người

H

H

H

H H

N

N

N

72

H

21

ù

Dhyân

Mârga.

Dhyân Mârga

(18) H

ự ự

21 h n nh n Thư ng trí

73

(18) Dhyân Mârga on ường Dhyân h y

on ường tri th thu n t y P r ârth h y

th o n rit n t uy t h y t

h n tí h

P H

H (19).

(19) Xem h n , gi i thí h (4), trang 36 inh

n i ư ng h y là Vajradhâr h tr tr n

Dhyani Buddhas.

H

sâu trong Dhyân Mârga

ch

N

con

H

74

H

H

N H

H N

75

H ự ự

H

H

– -

(20) ự ự

N

76

N

bông (21).

y á h tin tư ng r ng i hi th

ư t Phật ho Thánh i h ng u t

th ư t hi n trong u n i nh ng

i gi i thoát h y u r i nh n o i Trong

nh ng Phật Giáo Phư ng B gi ng y giáo

ề ir n y – h ng B Tát hư t h n

h i t B n á g i uyền hư ng ho h ng

hoá áo h r kây h i i ho á g i

o n tuy t i nh n th gi nh n o i trong

h n h nh u i ng ư nh n o i n i i t

B n i B Tát i ho i ư i o o

i ư g i gi i thoát nh n o i

h nh ng h u n t i i on

người i t tr trong nh ng u th ng

T h th nh i ng t t t ho gi ng

nh ng tính i u i t n y n nh ng h nh

inh nh ng t i n ng thi n tư nh ng th ho h

trong t i trư Thi n t i u n u n t t i

n ng t i trư i

N

.

Dhyâ

77

â

N

r

N

Titiksha (22).

(22) Titiksha tr ng thái th n trong

og – t tr ng thái nh tuy t i h t ng

n u n i i ái người t g i ui h ho

t t nhưng ng h ng y h t ng ui

ho u n n i t i t tr ng thái người t tr

n n t nh i i ui ng như i i h

ề t á trí t

H Narjol

ánee (23)

N

78

N N (24).

(23) Sowánee người th h nh o n on

ường th nh t trong hy n t rôtâpatti.

(24) h g y y ngh tr n t

n nt r t gi n u

P T

N

C T P

P

N N

79

N ự

(25)

H

i eru n i thi ng hư Thi n

N

P

(26)

i (27).

Trong ho tư ng trưng Phật giáo hư ng

B n i u h y h ng gi n tận

h i B Tát u n Th i Th hí ời ời oi

áng h t gi i ng ánh áng tri th h i

h á nh ogi ho á n y u i người

ời g i o h i g i trong u i

o n i ng h h i g i t o hi

n nh ogi tr n th

80

(27) Tam Gi i i Ph Tr n i Trung Gi i

Thư ng Gi i

Narjol

,

H

H

ự 22

22 h ng hu

81

(28)

N

B tư ng o ti n thánh y r ng

nh ng g ng ng h ng h t á ậ Thánh Ti n

t ời n y ng ời há nh t nh ng

Nirmânakay t o r t tường o hung

u nh nh n o i h h t á h h nh ho o i

người h i nh ng t i n n g gh h n n

con ự

N

ôtâpatti23

24

23 o n rôtâ tti ng ngh

82

N

N

N

N

â

ôtâpattis

N

H

N (29)

a (30) T

P P

;

L

th vô chung.

24 ường

83

h thí h hoái ời t t h y u

(30) Tanha ng h ng g y r u n h i

H H

(31).

h ng n n hi u h t i n y th o ngh ng

thư ng Thư ng á nh th o thuy t h u

th n y t i t uật tr u tư ng ng n

h t n iều tuy t i t h u

h t i i ho r i r

P

303. Tuy nh

H N

P (32) N

Th o ng há Phật Giáo B Tông t t

á i án á ậ Ti n Thánh ều ư g i

Phật

ôtâ (33)

84

Dharmakâ ; â

N ;

Nirmanakâ P

(34).

(33) Th o ng i Thi n nh th B Tát h n

Phật Tr n L nh Th o á h n i ng h i th người

t h y n n h i ậ t Tuy nhi n tri giá

thi n h hính u n h ng t n ính

B Tát h n Phật o hy inh B Tát

ng o ng t n ính u n h ng g i

Phật T Bi nh ng B Tát hi t n u

án ngh i h t on ường th tư h y th

y h ng h u nhậ i t B n h y nh áo

Dharmakây ng ờ n i như th th á

g i h ng th n o gi nh n o i ư n á

g i thí h trong nh h nh th gi i gi

o u t nh n o i ng á h h on người

u t on người th o uật Trời th o ường hánh

Trong Phật Giáo Công Truyền Phư ng B

t n ng nh ng ậ như Thánh inh u

nguy n á g i ng như người y tín

Giáo i i á Thánh h ng h ậy

hưng nh ng Giáo L Bí Truyền h ng huy n hí h

h nh ng như th t há i t nh u r t

gi h i giáo hu n ư S th o Giáo L Công Truyền

i t r t ít ề ngh thật h Nirmânakây i

n nh ng t ngh thi u t á

85

nh ng Phư ng H thí h gint it tư ng

r ng ir ânakây ngh nh th n á

Phật hi y g i u th i u ng th uy n

Bu hi in Ti t o nh r t i n th ho n

to n i ề n ề Tuy nhi n Giáo L Chân

Truyền như th n y

Ba Th n h y h nh th ậ Ti n Phật th

h n g i

1. Nirmânakâya.

2. Sambhogakâya.

3. Dharmakâya.

ái th nh t h nh th tinh i Người ng

hi á th n hi Người hi n th n trong ái í

ng thời tri th y t h n Ti n

B Tát hát tri n ái th n i Người trong hi Người

ti n ư tr n ường o hi t í h Người

hư t t u i th gi n t h n

Ti n n hi Người á tr n th y nhậ i t

B n Người trong ái th n inh i u Người

t o người ời h ng nh n th y ư tr ng no

h h ho nh n o i hog ây ng gi ng như

th nhưng th ho n thi n n t trong

ho n thi n n y ho n to n ti u i i n h i

ời

Dharmakâya th n Phật ngh h ng

th n h t Linh Khí th nhậ trong th

86

Tr h y inh n tr ng r ng h ng n i u

hi n g hi nhận y h r ây h n Ti n

ho Phật o n tuy t i u n h ho n i tư tư ng

ề tr n th u n th gi nh n o i t

h n Ti n ư uyền hư ng i t B n hư t

thân Dharmakây th o á h n i huyền í h gi tri

th y hog ây trong thân

Nirmanakây Trường Bí Truyền y r ng Phật

Gautama nhiều T án g i thu ề

h ng ir ânakây n y o i Hy Sinh ho nh n

o i tr n g i h ng n i n

N

Tathâ

87

N

H

Myalba (35).

y T B u t h ng t g i

t á h r t ng t ng th o trường í

giáo th ái ng to h n t t á ng Giáo

L Bí Truyền h ng i t ng h y n i h nh h t

n o há h n nh ng h nh tinh h y u o i

người it hi t tr ng thái h h ng h i t

trường

H (36)

(36) gh t u Th nh r ời

u t o i người n i t B n u i ng hi i u

t u tu n ho n inh h

(37).

88

(37) y t th th á ng th u

h t t t nh ng inh uận u o ho hu n th

n ật Thái B nh Phư nh ho t t inh

ật

- HÊT -