Trung tâm phân phối phục vụ
No.396, Minsheng Rd., Wufeng Dist., Taichung City 41348, Taiwan, R.O.C.TEL +886-4-2339-7171 FAX +886-4-2330-2939Website www.suncue.com E-mail [email protected]
SUNCUE COMPANY LTD.
DS011931-VN-P
Nhật Bản Tây Ban NhaHàn Quốc Trung Quốc
Đài Loan IndonesiaViệt Nam Ấn Độ
Campuchia Philippines Ecuador Paraguay
Cộng hòa DominicanPeru Angola
Myanmar Thái Lan
Bangladesh Mozambique Uganda Zimbabwe
Bulgaria
BoliviaColombia
Máy sấy ngũ cốc SUNCUE
Bán chạy trên tòan thế giới
PHS-320PHS-320B
PHS-1380BCPR-165-150CPR-165CPR-165B
PHS-130PHS-130B
MD-165-150MD-165MD-165-150BMD-165B
SKS-580MSKS-580MP / SKS-580MGSKS-580CGSKS-580CGP / SKS-580CGNSKS-580CSKS-580B
PHS-320 PHS-1380B
Vì sao nông nhân nhu cầu máy sấy?
Máy sấy ngũ cốc của SUNCUEỨng dụng: sấy hạt thóc, lúa mì, các lọai đậu, ngô, giống và các lọai ngũ cốc…
Máy sấy giá rẻ nhất. Chi phí sấy thấp nhất. Phát triển bền vững, dịch vụ bền vững
Trời mưa, mùa mưa sử dụng máy sấy phòng ngừa thóc bị mốc hoặc ra mộng.
Máy sấy chuyên thiết kế cho sấy hạt giống lúa, bán được đơn giá cao nhất, lợi nhuận lớn nhất. Đó là máy sấy giá rẻ nhất.
Máy sấy SUNCUE sử dụng năng lượng sinh khối, ví dụ trấu, rơm rạ ép gạch, lõi bắp, vỏ dừa, gỗ vụn và vỏ cà phê. Năng lượng địa phương là chi phí thấp nhất.
Công nghệ sấy tích lũy 50 năm, không ngừng theo đuổi đột phá công nghệ và đổi mới. Đảm bảo chất lượng lãnh đạo.
Tất cả gia công bằng khuôn, kiểm soát bằng máy vi tính, chế tạo tự động hóa, các bộ phận có thể hoán đổi, khách hàng có thể tự cài đặt và thay thế các bộ phận.
Tìm các đại lý chất lượng cao, để đảm bảo chất lượng dịch vụ.
Khu vực sản xuất dầu và ga giá rẻ thì trực tiếp sử dụng năng lượng dầu và ga.
Hạt thóc sấy thành hạt tấm thì không thể được bán hàng cao cấp. Đó là máy sấy giá đắt nhất.
Chi phí sấy thấp nhất. Tiết kiệm chi phí dầu điện, vì thiết kế có hiệu suất, đốt cháy dầu hoàn toàn và tốc độ giảm độ ẩm nhanh.
Máy sấy thiết kế chuyên ngành chế biến, tránh thao tác sai, bảo trì ít và bền chắc.
Thóc bị mốc sẽ mọc vi rút aflatoxin.
Liên tục 24 giờ đều có thể sấy không bị thời tiết ảnh hưởng, chỉ cần 1 người quản lý để sấy hàng nghìn tấn một ngày.
Phơi hạt thóc quá khô sẽ làm mất cân và tăng tỷ lệ hạt tấm. Ảnh hưởng đến giao thông và không sạch sẽ.
Có máy sấy mới được nhận nhiều lúa tươi.
Phải sấy nhanh để cho gạo được tươi, chất lượng cao bán được đơn giá cao nhất, lợi nhuận lớn nhất.
Sử dụng máy sấy nhiệt độ thấp và đồng đều, giảm tỷ lệ hạt tấm.
Độ ẩm của thóc được khống chế bằng vi tính, độ ẩm từ lần sấy thứ 1 đến lần thứ 1000 đều như nhau.
Vi rút aflatoxin sống được nhiệt độ 280 độ C, thú vật và nhân dân ăn vào rồi sẽ ngộ độc.
Công nhận và thành đạt của công ty SUNCUE
2013 World Genius ConventionGenius Gold Medal & Special Genius Award
in Tokyo, Japan
InnovationResearch Award
TAIWANEXCELLENCE
2016
Invention Awardof Taiwan
Invention and CreationAwards of Taiwan-Contribution Award
Gold medal at the iENA 2012
in Nuremberg, Germany
Lò đốt trấuhàng loạt SB
trấurơm rạ
ép gạch lõi bắp vỏ dừa gỗ vụn vỏ cà phê trấuDầu hỏa
hoặc diesel
Lò đốt sinh khối BB-18Không phải tự động thải tro, tự động thải tro chỉ áp dụng cho đốt trấu
Máy sấy SUNCUE có các loại năng lượng, hoàn thiện nhất.
SKS-480C+
SKS-480D
CPR-165BMD-165BPHS-130BPHS-320B
+ BB-18
Tự động thải tro
A
38102465
A: Lớp đơn 870Lớp đôi 1480
A: Lớp đơn 870Lớp đôi 1480
SKS-480DSKS-480C+
3600 2465
1770
A
Điện áp 3P/220V/415V/440V, 50/60Hz là lựa chọn.Tốc độ sấy là biểu tham khảo, thực tế còn phụ thuộc vào thời tiết, độ ẩm môi trường, sản phẩm cần sấy, nhiệt độ gió nóng và độ ẩm truớc và sau khi sấy. Giả định độ ẩm thóc từ 26% đến 15%, độ ẩm lúa mì và ngô từ 30% đến 12.5%.
Các bản vẽ và thông số kỹ thuật chỉ mang tính chất tham khảo.Thông số kỹ thuật của sản phẩm thực tế dựa trên các đơn đặt hàng đã ký của khách hàng và các lô hàng thực tế.Khối lượng thóc: 1 Lít = 560 gram trở lên. Khối lượng lúa mì: 1 Lít = 680 gram trở lên. Khối lượng ngô: 1 Lít = 690 gram trở lên.Biểu qui cách
Điện áp định cách Điện áp định cách1 Pha/3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz
6.6Lượng nhiên liệu đốt cao nhất Lít/Giờ
Lượng nhiên liệu đốt cao nhất Lít/Giờ3.3 4.4 4.5 7.85.6 6.6
Nhiên liệu sử dụng Nhiên liệu sử dụng LPG NGDầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel
3,810×2,465×870 5,077×2,458×1,740 8,745×2,458×1,8753,600×2,465×1,770 8,820×2,458×2,267 9,038×2,458×3,016Kích thước máy dài×rộng×cao mm Kích thước máy dài×rộng×cao mm
Lọai máyHạng mục Lọai máyHạng mục SKS-580C SKS-580BSKS-480D SKS-580CGSKS-580M SKS-580MP SKS-580MG SKS-580CGP SKS-580CGNLọai máyHạng mục PHS-320B PHS-1380B
Thời gian vào thóc Phút 55 phútThóc 66 phút • hạt cải 55 phút Thóc 72 min • hạt cải 60 phút 69 phút 75 phút 40 phút60 phút 66 phút
1 Pha/3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60HzĐiện áp định cách 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz
A
8820 2458
8610
2134
5
8134
8610
Ф1000
MD
-165
-150
=966
1M
D-1
65=1
0272
1826
A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473
Thời gian ra thóc Phút
Tốc độ sấy %/Giờ
PHS-3207,800~32,000
9,600~38,800
hình súngTùy chọn năng lượng lò đốt
sinh khối của SUNCUETùy chọn năng lượng lò đốt
sinh khối của SUNCUE
hình súng
13.45
50 phút
Dầu lửa hoặc diesel
hình súng
Dầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel
Ngô 1.8~2.6Ngô 2.5~3.5
CPR-165-150CPR-165CPR-165B
Tổng động lực cần thiết kW
Điện áp định cách
Tốc độ sấy %/Giờ
Nhiệtlượngcần mỗi cái máy
SUNCUELò đốt sinh khối BB-18, Lò đốt trấu SB
SUNCUELò đốt trấu SB-130 / SB-200
Ngũ cốc thương mại 0.5~1.2hạt cải 0.1~0.5 / Thóc • Lúa mì 0.2~1.0
Kích thước máy dài×rộng×cao mm
Kích thước máy dài×rộng×cao mm
Công xuấtkg
Công xuấtkg
6,671×4,871×13,410
6,600
7,800~32,000
Thời gian vào thóc Phút
Thời gian ra thóc Phút
83,000~330,000nhiệt độ môi trường +10~40 độ C
360,000~1,230,000nhiệt độ môi trường +10~35 độ C
2,000,000nhiệt độ môi trường +52 độ C
560,000nhiệt độ môi trường +65 độ C
3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz
17
55 phút 70 phút70 phút50 phút
Nhiên liệu sử dụng
Tính năngThóc
Tính năngThóc
Các bộ phận an tòan
Các bộ phận an tòan
Tổng động lực cần thiết kW
Lượng nhiên liệu đốtcao nhất Lít/Giờ
4,287×2,745×9,060
6,500~12,050 6,500~13,250 5,700~12,000
4,287×2,745×9,671 5,341×3,626×9,661
NgôNgô 1 Lít = 690 gram7,000~15,000Ngô • hạt cải • Lúa mì 7,500~14,850
Thóc • hạt cải 60 phút Thóc • hạt cải 66 phút
Ngô 1.2~2.0 Thóc • hạt cải • Lúa mì 0.5~1.2
Ngô • hạt cải • Lúa mì 7,500~16,350 6,900~14,700
5,700~13,200
6,900~16,200
NgôNgô 1 Lít = 690 gram7,000~16,500
5,871×4,871×13,4105,341×3,626×10,272
6.45 7.7 11.75
63 phút 70 phút
54 35
Trọng lượng máy kg
Trọng lượng máy kg 3,075 3,170 3,170 6,360
PHS-1303,600~13,000
4,370~15,780
hình súng
6.53
35 phút
0.5~1.5
4,308×2,755×9,698
17.5
2,8403,075
Thóc
9,600~39,400Ngô
9,600~38,800Lúa mì
Thóc
Lọai máyHạng mục
Lúa mì
PHS-1380B
A1740
2458 5077
A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473
SKS-580MSKS-580MPSKS-580MG
2458 8745
A1875
A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473
SKS-580CGSKS-580CGPSKS-580CGN
30,000~138,000
37,000~138,000
37,000~138,000
8,134×8,610×21,345
79.6
25,000
Thóc, Lúa mìKcal/gio
Ngô, Animal feedKcal/gio
công xuất máy nâng: 120 tấn/giờ
MD-165-150MD-165MD-165-150BMD-165B
PHS-130PHS-130B
Máy đốt
bản vẽ kích thước đơn vị: mm
CPR-165-150 CPR-165
5,565×2,675×9,671
3,420
CPR-165B MD-165-150 MD-165
LọaiMáy đốt
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường
0.7~1.2
5,832×2,783×9,661 5,832×2,783×10,272
14.75
58 phút 65 phút
3,3983,303
MD-165-150B MD-165B
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường, Sensor luân chuyển, Sensor cảm ứng máy đốt
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ, Sensor luân chuyển
23 28
0.75
hình súng hình súng hình súng hình súng
1.55 4.65 3.7Tổng động lực cần thiết kW Tổng động lực cần thiết kW
Phương pháp cung cấp gió nhiệt
Phương pháp cung cấp gió nhiệt
Lọai Lọai
Ứng dụng
Trọng lượng máy kg Trọng lượng máy kg
Các bộ phậnan tòan
Các bộ phậnan tòan
Ứng dụng
Máy trao đổi nhiệt Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ thấp
Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ cao
Gió nhiệt trực tiếp, nhiệt độ thấp
Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ cao
Gió nhiệt trực tiếp, nhiệt độ thấp
Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ caoCung cấp gió nhiệt trực tiếp Cung cấp gió nhiệt trực tiếp Máy trao đổi nhiệt
+10~40°C +10~40°C +10~50°C
15.6
+10~40°C +10~60°C+10~62°C
Lớpsấy
Lớpsấy
Lớp đơn 505Lớp đôi 590
Lớp đơn 1,515Lớp đôi 1,680
Lớp đơn 1,170Lớp đôi 1,335
Lớp đơn 455Lớp đôi 540
LPG NGDầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel
Rơle nhiệt, Đóng mở áplực gió, Đóng mở định kỳ,
Cầu chì bảo vệ
Phạm vi nhiệt độ tăng lênnhiệt độ môi trường cộng thêm
Phạm vi nhiệt độ tăng lênnhiệt độ môi trường cộng thêm
5.5kg/Giờ
10m3/Giờ
17kg/Giờ
41m3/Giờ
Cung cấp gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản với vỏ, ví dụ thóc, longan, vải, lạc, dưa, tỏi, quả óc chó, măng cụt, vv... 2. Đũa, lông vịt, sản phẩm gỗ, polly gốc, thức ăn, cỏ linh lăng, sắn.
Áp dụng cho thực phẩm cần làm sạch, ví dụ thảo mộc thuốc bắc, hành khô, miếng tỏi, đậu phụ khô, quả khô, hạt tiêu, hạt tiêu, gạo trắng, cẩu kỷ, ca cao, hạt cà phê, tai ngô, đậu phộng chưa bóc vỏ.
Cung cấp gió nhiệt trực tiếp ứng dụng 1. Ngũ cốc nông sản với vỏ, ví dụ thóc, longan, đậu phộng, tỏi, vv.. 2. Đũa, lông vịt, sản phẩm gỗ, hoặc các mặt hàng dạng hạt. Kiểu máy trao đổi nhiệt hoặc kiểu đốt ga gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản không vỏ, ví dụ đậu, hạt cà phê, hạt ca cao, hạt mè, cẩu kỷ, lúa mì, hạt cải, ngô, vv... 2. Tất cả ngũ cốc nông sản cần sấy vệ sinh sạch sẽ và nhiệt độ thấp, ví dụ thảo mộc thuốc bắc, hành khô, miếng tỏi, đậu phụ khô.Lớp đơn ứng dụng Hạt bắp, các loại hạt giống, cẩu kỷ, hạt cà phê, hạt ca cao, hạt mè, đậu, hạt cải, thóc, lúa mì, vv...Lớp đôi ứng dụn Longan, đậu phộng, tỏi, củ hành, lõi bắp (hạt giống) vv...
9.10m³ , 8.76m² 18.19m³ , 17.52m²
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Bất thường quá nóng, Công tắc áp suất
Lớp đôi
Lớp đơn
Lớp đôi
Lớp đơn 3.76m³ , 8.76m²
6.06m³ , 5.84m²
2.5 m³ , 5.84m² 7.52m³ , 17.52m²
Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Đóng mở định kỳ, Sensor cảm ứng máy đốt,Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường
Tùy chọn năng lượng lò đốt sinh khối của SUNCUE
PHS-130B
4,532×2,755×9,698
2,950
3,600~13,000
35,000~135,000nhiệt độ môi trường +10~40 độ C
220,000nhiệt độ môi trường +65 độ C
7.98
40 phút
35 phút
4,440~16,000
4,370~15,780
0.5~1.5 0.5~1.0
SKS-580C
25
+10~36°C +10~23°C +20~40°C+22~48°C +30~55°C +40~65°C +30~60°C
SKS-480C+17
2396
98
2755 4871
PH
S-3
20 /
PH
S-3
20B
=134
10
2502
PHS-320PHS-320B
Ф706
Diesel 2745Sinh khối 2675
Diesel 4287Sinh khố 5565
Diesel 4308Sinh khố 4532
Diesel 5871Sinh khố 6671
CP
R-1
65-1
50=9
060
CP
R-1
65 /
CP
R-1
65B
=967
1
1454
Lớp đơn 820 Lớp đôi 955 Lớp đơn 1,335 Lớp đôi 1,500
Diesel 5341Sinh khố 5832
Diesel 3626Sinh khối 2783
SKS-580B + BB-18 CPR-165BMD-165BPHS-130BPHS-320B
+ BB-18
Tự động thải troTự động thải tro
1
4
3
2
5
9
7
8
6
12
1011
máy nạp trấu thùng chứa trấu máy hút trấu vào lò đốt lò đốt trấu SB-130 hệ thống vi tínhquạt máy phụ trợ đốt hệ thống tự động thải tro máy hút bụi bằng khí xoáy ống gió nhiệt chính phễu vào lúa tươimáy nâng thùng chứa lúa tươi máy làm sạch băng tải đưa lúa tươi vào máy sấy máy sấy PHS-320BMáy sấy PHS-320B loại đốt trấu công tắc gió nhiệt băng tải đưa lúa khô vào thùng chứa lúa khô thùng chứa lúa khô
Trợ giúp nhà máy gạo giảm chi phí sấy và Cải thiện lợi nhuận, trở thành một mô hình kinh doanh xanh tiên tiến.Hòan tòan tự động khống chế nhiệt độ không đổi, đồng đều, sấy nhiệt độ thấp và sấy nhanh, để sấy cho ra chất lượng gạo và giống tốt.Sử dụng năng lượng sinh khối. Bảo vệ môi trường, chi phí thấp nhất, chỉ có 1/6 chi phí của đốt dầu*G1, thu hồi đầu tư nhanh.Dùng gió nóng gián tiếp, gió nóng sạch sẽ không làm ô nhiễm chất lượng gạo.Dễ thao tác, chỉ cần 1 người quản lý để sấy hàng nghìn tấn một ngày, chi phí nhân công thấp, hiệu suất cao.Máy sấy thiết kế chuyên ngành chế biến, bản mạch điện thao tác đơn giản với thiết kế phòng làm sai không cần có người có kỹ thuật chuyên môn để quản lý.*G1: tiền dầu tham khảo 8/10/2018 của Đài Loan.
Trung tâm sấy lúa bằng lò đốt trấu SB-130Tái sinh chu kỳ sinh thái,yêu cuộc sống vô tận
Thải tro thủ công Tự động thải troBB-18
Lò đốt sinh khối BB-18
Lọai máy
Hạng mục
nhiên liệu sinh khối
Kích thước máy mm
Nhiệt lượng cao nhất
Số lượng trấu đốtSố lượng tro thải ra
Tiêu thụ gỗ
Mã lực cần thiết kW
Trọng lượng máy vào khoảng Tấn
dài 3,521×rộng 2,048×cao 4,885 dài 3,521×rộng 2,795×cao 6,002
trấu, vỏ cà phê
0.6
0.2
0.6
5.14.5
3.4
5.3
4
trấu
Khoảng 180 ngàn Kcal/Giờ =nhiệt lượng dầu 21 lít
Khoảng 12~76 Kg/Giờ đốt cao nhấtKhoảng 2.4~15.12 Kg/Giờ đốt cao nhất
rơm rạ ép gạch, lõi bắp, vỏ dừa, gỗ vụn
Khoảng 10~70 Kg/Giờ
Miễn đốt dầu, tiết kiệm năng lượng giảm cacbon, làm giảm đáng kể chi phí sấy
trấu
lõi bắp
vỏ dừa gỗ vụn
vỏ cà phê
rơm rạ ép gạch
Với các lọai giống khác nhau, độ ẩm khác nhau, tạp chất khác nhau biểu về tổng lượng nhiệt của trấu, số lượng tro sẽ có sự khác biệt trên thực tế.Lò đốt sinh khối BB-18 có kiểu hệ thống tự động thải tro, chỉ áp dụng được kiểu đốt trấu. Khách hàng cần mang theo máy nén khí từ 2HP trở lên
Cài đặt linh hoạt,bộ trao đổi nhiệt lam cho gió nhiệt sạch sẽ,
được sử dụng với các mô hình máy sấy
Máy sấy vĩ ngang Máy sấy tháp vuông
Hệ thống tự động thải tro kWtùy chọn, kiểu đốt trấu
Tự động cấp liệu kWtùy chọn, kiểu đốt trấu, đốt vỏ cà phê
nhiên liệu sinh khối
Lò đốt sinh khối BB-18
Đo lường: lúa, gạo lứt, gạotrắng, lúa mạch, lúa mì, lúamạch đen, lúa đang tiếnhành sấy
Máy đo độ ẩm từnghạt CTR-500ES
máy tách hạt ngô SS-135Ứng dụng: lõi ngô.Công xuất: 8~13.5 tấn/giờ.Tách hạt ngô lõi ngô tự động, sàng lọc bằng gió, làm sạch hạt ngô.
mô tơ bánh rang giảm tốc độ
mô tơ bánh rang giảm tốc độ
Thiết bị liên quan
Không phải vận chuyển bằng dây đai V,sử dụng lâu dài
Chuyên thiết kế cho sấy hạt giống, khôngdễ dàng để phá vỡ hạt thành tấm gạo.
Công xuất: 13, 25, 50 tấn/giờ.13, 25 tấn: mô tơ bánh rang giảm tốc độ,truyền tải trực tiếp.50 tấn: mô tơ bánh rang giảm tốc độ bằngphanh, truyền tải trực tiếp.
Gàu tải vận chuyển thóc SE-13 • SE-25 • SE-50
băng tải vận chuyển thóc SFC-30 • SFC-50
Công xuất: 30, 50 tấn/giờ.Chuyên thiết kế cho sấy hạt giống, cạo mềmkhông dễ dàng để phá vỡ hạt thành tấm gạo.Giao hàng lớn, tiếng ồn thấp, thiết kế tiếngồn thấp.
Công xuất: 5~15, 20~50 tấn/giờ.
Hỗ trợ thóc sấy đồng đều, giảm hạtướt và khô.
Có thể tăng công xuất sấy, cải thiệntốc độ sấy, tiết kiệm phí điện và dầu.
Chuyên thiết kế cho trung tâm sấylúa, sàng lọc bằng gió và mạng lưới.
máy làm sạchSPC-15 • SPC-50
※Với các lọai giống và phương pháp thu hoạch khác nhau, công xuất sẽ có sự khác biệt trên thực tế.
Máy đo độ ẩmdụng kép gạovà lúa mì TD-6
Đo lường: lúa, gạo lứt,gạo trắng, lúa mạch,lúa mì, lúa mạch đen
Máy đo độ ẩm bằng vi tínhmáy sấy, kiểm soát chínhxác độ ẩm
Máy đo độ ẩmbằng vi tính CS-R
Max. thermal energy, husk consumption and ash discharge production listed are for reference only. Actual data will differ upon variety, moisture content and impurity.The above statistics are calculated based on the maximum heat output of each rice husk furnace. Approximately 2.7 kg of CO2 emission per liter of diesel with a running time of 24 hours per day as calculation basis. Actual values may vary due to various factors at the users' location.
2,814×5,170×7,167 3,520×6,515×8,569 4,256×6,645×9,612 4,565×9,004×11,400
Loại lò đốt trấuNhiệt lượng cao nhất khoang Kcal/gioBằng đốt dầu vào khoảng Lít/Ngày
Giảm lượng khí thải carbon vào khoảng Tấn/Ngày
Mã lực cần thiết kW
Trọng lượng máy vào khoảng Tấn
Số lượng máy sấy liên kếtcông xuất máy/Tấn
Lúa thương mạiGiống lúa, giống lúa mì
Các bộ phận an tòan
Kích thước máy dài×rộng×cao mm
Sensor kiểm tra nhiệt độ bất thường, Sensor kiểm tra lửa đã tắt,Tòan tự động thiết bị lỗi khóa bất thường, Rơle nhiệt, Sensor luân chuyển, Cầu chì bảo vệ,
Số lượng tro thải ra vào khoảng Kg/Ngày Số lượng đốt tối đa
SB-40380,000
2.8
18~36
24~64
408
3,072
4.6810
SB-80800,000
42~96
48~128
5.9864
6,480
10.517.4
SB-1301,300,000
78~150
96~192
9.61,320
10,080
16.7521.1
SB-2002,000,000
224~240
288~330
14.72,280
17,280
36.427.5
Nhiệt lượng dầu 1 lít vào khoảng 8,400 Kcal.Số lượng trấu đốt vào khoảng Kg/Ngày Số lượng đốt tối đaNhiệt lượng trấu 1 kg vào khoảng 3,300 Kcal.
Số lượng máy sấy liên kếtmô hìnhl×đơn vị
MD-165×1PHS-320×1
MD-165×2PHS-320×2~3
MD-165×3PHS-320×4
MD-165×5PHS-320×6~7
MD-165PHS-320
Tái sinh chu kỳ sinh thái,yêu cuộc sống vô tậnTái sinh chu kỳ sinh thái,yêu cuộc sống vô tậnTái sinh chu kỳ sinh thái,
1111
11
12
13
14
15
1617
1819
10
1,086 2,286 3,714 5,714
Quạt hút khóiMáy hút bụi bằng khí xoáy
Ống khóiHệ thống tự động thải trokiểu đốt trấu
Quạt máy phụ trợ đốt
Ống gió nhiệt chính
Máy hút trấu vào lò đốt tùy chọnluồng trấu được đặt bằng tay
Đồng hồ áp suất
Lò đốt sinh khối BB-18
Hàng rào an toànkiểu thải tro tự động
Thùng chứa trấu tùy chọn
Bộ trao đổi nhiệt