4
Trung tâm phân phối phục vụ No.396, Minsheng Rd., Wufeng Dist., Taichung City 41348, Taiwan, R.O.C. TEL +886-4-2339-7171 FAX +886-4-2330-2939 Website www.suncue.com E-mail [email protected] SUNCUE COMPANY LTD. DS011931-VN-P Nhật Bản Tây Ban Nha Hàn Quốc Trung Quốc Đài Loan Indonesia Việt Nam Ấn Độ Campuchia Philippines Ecuador Paraguay Cộng hòa Dominican Peru Angola Myanmar Thái Lan Bangladesh Mozambique Uganda Zimbabwe Bulgaria Bolivia Colombia Máy sấy ngũ cốc SUNCUE Bán chạy trên tòan thế giới

Máy sấy ngũ cốc SUNCUE · Tốc độ sấy là biểu tham khảo, thực tế còn phụ thuộc vào thời tiết, độ ẩm môi trường, sản phẩm cần sấy, nhiệt

  • Upload
    others

  • View
    13

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trung tâm phân phối phục vụ

No.396, Minsheng Rd., Wufeng Dist., Taichung City 41348, Taiwan, R.O.C.TEL +886-4-2339-7171 FAX +886-4-2330-2939Website www.suncue.com E-mail [email protected]

SUNCUE COMPANY LTD.

DS011931-VN-P

Nhật Bản Tây Ban NhaHàn Quốc Trung Quốc

Đài Loan IndonesiaViệt Nam Ấn Độ

Campuchia Philippines Ecuador Paraguay

Cộng hòa DominicanPeru Angola

Myanmar Thái Lan

Bangladesh Mozambique Uganda Zimbabwe

Bulgaria

BoliviaColombia

Máy sấy ngũ cốc SUNCUE

Bán chạy trên tòan thế giới

PHS-320PHS-320B

PHS-1380BCPR-165-150CPR-165CPR-165B

PHS-130PHS-130B

MD-165-150MD-165MD-165-150BMD-165B

SKS-580MSKS-580MP / SKS-580MGSKS-580CGSKS-580CGP / SKS-580CGNSKS-580CSKS-580B

PHS-320 PHS-1380B

Vì sao nông nhân nhu cầu máy sấy?

Máy sấy ngũ cốc của SUNCUEỨng dụng: sấy hạt thóc, lúa mì, các lọai đậu, ngô, giống và các lọai ngũ cốc…

Máy sấy giá rẻ nhất. Chi phí sấy thấp nhất. Phát triển bền vững, dịch vụ bền vững

Trời mưa, mùa mưa sử dụng máy sấy phòng ngừa thóc bị mốc hoặc ra mộng.

Máy sấy chuyên thiết kế cho sấy hạt giống lúa, bán được đơn giá cao nhất, lợi nhuận lớn nhất. Đó là máy sấy giá rẻ nhất.

Máy sấy SUNCUE sử dụng năng lượng sinh khối, ví dụ trấu, rơm rạ ép gạch, lõi bắp, vỏ dừa, gỗ vụn và vỏ cà phê. Năng lượng địa phương là chi phí thấp nhất.

Công nghệ sấy tích lũy 50 năm, không ngừng theo đuổi đột phá công nghệ và đổi mới. Đảm bảo chất lượng lãnh đạo.

Tất cả gia công bằng khuôn, kiểm soát bằng máy vi tính, chế tạo tự động hóa, các bộ phận có thể hoán đổi, khách hàng có thể tự cài đặt và thay thế các bộ phận.

Tìm các đại lý chất lượng cao, để đảm bảo chất lượng dịch vụ.

Khu vực sản xuất dầu và ga giá rẻ thì trực tiếp sử dụng năng lượng dầu và ga.

Hạt thóc sấy thành hạt tấm thì không thể được bán hàng cao cấp. Đó là máy sấy giá đắt nhất.

Chi phí sấy thấp nhất. Tiết kiệm chi phí dầu điện, vì thiết kế có hiệu suất, đốt cháy dầu hoàn toàn và tốc độ giảm độ ẩm nhanh.

Máy sấy thiết kế chuyên ngành chế biến, tránh thao tác sai, bảo trì ít và bền chắc.

Thóc bị mốc sẽ mọc vi rút aflatoxin.

Liên tục 24 giờ đều có thể sấy không bị thời tiết ảnh hưởng, chỉ cần 1 người quản lý để sấy hàng nghìn tấn một ngày.

Phơi hạt thóc quá khô sẽ làm mất cân và tăng tỷ lệ hạt tấm. Ảnh hưởng đến giao thông và không sạch sẽ.

Có máy sấy mới được nhận nhiều lúa tươi.

Phải sấy nhanh để cho gạo được tươi, chất lượng cao bán được đơn giá cao nhất, lợi nhuận lớn nhất.

Sử dụng máy sấy nhiệt độ thấp và đồng đều, giảm tỷ lệ hạt tấm.

Độ ẩm của thóc được khống chế bằng vi tính, độ ẩm từ lần sấy thứ 1 đến lần thứ 1000 đều như nhau.

Vi rút aflatoxin sống được nhiệt độ 280 độ C, thú vật và nhân dân ăn vào rồi sẽ ngộ độc.

Công nhận và thành đạt của công ty SUNCUE

2013 World Genius ConventionGenius Gold Medal & Special Genius Award

in Tokyo, Japan

InnovationResearch Award

TAIWANEXCELLENCE

2016

Invention Awardof Taiwan

Invention and CreationAwards of Taiwan-Contribution Award

Gold medal at the iENA 2012

in Nuremberg, Germany

Lò đốt trấuhàng loạt SB

trấurơm rạ

ép gạch lõi bắp vỏ dừa gỗ vụn vỏ cà phê trấuDầu hỏa

hoặc diesel

Lò đốt sinh khối BB-18Không phải tự động thải tro, tự động thải tro chỉ áp dụng cho đốt trấu

Máy sấy SUNCUE có các loại năng lượng, hoàn thiện nhất.

SKS-480C+

SKS-480D

CPR-165BMD-165BPHS-130BPHS-320B

+ BB-18

Tự động thải tro

A

38102465

A: Lớp đơn 870Lớp đôi 1480

A: Lớp đơn 870Lớp đôi 1480

SKS-480DSKS-480C+

3600 2465

1770

A

Điện áp 3P/220V/415V/440V, 50/60Hz là lựa chọn.Tốc độ sấy là biểu tham khảo, thực tế còn phụ thuộc vào thời tiết, độ ẩm môi trường, sản phẩm cần sấy, nhiệt độ gió nóng và độ ẩm truớc và sau khi sấy. Giả định độ ẩm thóc từ 26% đến 15%, độ ẩm lúa mì và ngô từ 30% đến 12.5%.

Các bản vẽ và thông số kỹ thuật chỉ mang tính chất tham khảo.Thông số kỹ thuật của sản phẩm thực tế dựa trên các đơn đặt hàng đã ký của khách hàng và các lô hàng thực tế.Khối lượng thóc: 1 Lít = 560 gram trở lên. Khối lượng lúa mì: 1 Lít = 680 gram trở lên. Khối lượng ngô: 1 Lít = 690 gram trở lên.Biểu qui cách

Điện áp định cách Điện áp định cách1 Pha/3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz

6.6Lượng nhiên liệu đốt cao nhất Lít/Giờ

Lượng nhiên liệu đốt cao nhất Lít/Giờ3.3 4.4 4.5 7.85.6 6.6

Nhiên liệu sử dụng Nhiên liệu sử dụng LPG NGDầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel

3,810×2,465×870 5,077×2,458×1,740 8,745×2,458×1,8753,600×2,465×1,770 8,820×2,458×2,267 9,038×2,458×3,016Kích thước máy dài×rộng×cao mm Kích thước máy dài×rộng×cao mm

Lọai máyHạng mục Lọai máyHạng mục SKS-580C SKS-580BSKS-480D SKS-580CGSKS-580M SKS-580MP SKS-580MG SKS-580CGP SKS-580CGNLọai máyHạng mục PHS-320B PHS-1380B

Thời gian vào thóc Phút 55 phútThóc 66 phút • hạt cải 55 phút Thóc 72 min • hạt cải 60 phút 69 phút 75 phút 40 phút60 phút 66 phút

1 Pha/3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60HzĐiện áp định cách 3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz

A

8820 2458

8610

2134

5

8134

8610

Ф1000

MD

-165

-150

=966

1M

D-1

65=1

0272

1826

A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473

Thời gian ra thóc Phút

Tốc độ sấy %/Giờ

PHS-3207,800~32,000

9,600~38,800

hình súngTùy chọn năng lượng lò đốt

sinh khối của SUNCUETùy chọn năng lượng lò đốt

sinh khối của SUNCUE

hình súng

13.45

50 phút

Dầu lửa hoặc diesel

hình súng

Dầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel

Ngô 1.8~2.6Ngô 2.5~3.5

CPR-165-150CPR-165CPR-165B

Tổng động lực cần thiết kW

Điện áp định cách

Tốc độ sấy %/Giờ

Nhiệtlượngcần mỗi cái máy

SUNCUELò đốt sinh khối BB-18, Lò đốt trấu SB

SUNCUELò đốt trấu SB-130 / SB-200

Ngũ cốc thương mại 0.5~1.2hạt cải 0.1~0.5 / Thóc • Lúa mì 0.2~1.0

Kích thước máy dài×rộng×cao mm

Kích thước máy dài×rộng×cao mm

Công xuấtkg

Công xuấtkg

6,671×4,871×13,410

6,600

7,800~32,000

Thời gian vào thóc Phút

Thời gian ra thóc Phút

83,000~330,000nhiệt độ môi trường +10~40 độ C

360,000~1,230,000nhiệt độ môi trường +10~35 độ C

2,000,000nhiệt độ môi trường +52 độ C

560,000nhiệt độ môi trường +65 độ C

3 Pha, 220V/380V/415V/440V, 50/60Hz

17

55 phút 70 phút70 phút50 phút

Nhiên liệu sử dụng

Tính năngThóc

Tính năngThóc

Các bộ phận an tòan

Các bộ phận an tòan

Tổng động lực cần thiết kW

Lượng nhiên liệu đốtcao nhất Lít/Giờ

4,287×2,745×9,060

6,500~12,050 6,500~13,250 5,700~12,000

4,287×2,745×9,671 5,341×3,626×9,661

NgôNgô 1 Lít = 690 gram7,000~15,000Ngô • hạt cải • Lúa mì 7,500~14,850

Thóc • hạt cải 60 phút Thóc • hạt cải 66 phút

Ngô 1.2~2.0 Thóc • hạt cải • Lúa mì 0.5~1.2

Ngô • hạt cải • Lúa mì 7,500~16,350 6,900~14,700

5,700~13,200

6,900~16,200

NgôNgô 1 Lít = 690 gram7,000~16,500

5,871×4,871×13,4105,341×3,626×10,272

6.45 7.7 11.75

63 phút 70 phút

54 35

Trọng lượng máy kg

Trọng lượng máy kg 3,075 3,170 3,170 6,360

PHS-1303,600~13,000

4,370~15,780

hình súng

6.53

35 phút

0.5~1.5

4,308×2,755×9,698

17.5

2,8403,075

Thóc

9,600~39,400Ngô

9,600~38,800Lúa mì

Thóc

Lọai máyHạng mục

Lúa mì

PHS-1380B

A1740

2458 5077

A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473

SKS-580MSKS-580MPSKS-580MG

2458 8745

A1875

A: Lớp đơn 860Lớp đôi 1473

SKS-580CGSKS-580CGPSKS-580CGN

30,000~138,000

37,000~138,000

37,000~138,000

8,134×8,610×21,345

79.6

25,000

Thóc, Lúa mìKcal/gio

Ngô, Animal feedKcal/gio

công xuất máy nâng: 120 tấn/giờ

MD-165-150MD-165MD-165-150BMD-165B

PHS-130PHS-130B

Máy đốt

bản vẽ kích thước đơn vị: mm

CPR-165-150 CPR-165

5,565×2,675×9,671

3,420

CPR-165B MD-165-150 MD-165

LọaiMáy đốt

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường

0.7~1.2

5,832×2,783×9,661 5,832×2,783×10,272

14.75

58 phút 65 phút

3,3983,303

MD-165-150B MD-165B

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ,Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường, Sensor luân chuyển, Sensor cảm ứng máy đốt

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Báo động khối lượng đầy, Đóng mở định kỳ, Cầu chì bảo vệ, Sensor luân chuyển

23 28

0.75

hình súng hình súng hình súng hình súng

1.55 4.65 3.7Tổng động lực cần thiết kW Tổng động lực cần thiết kW

Phương pháp cung cấp gió nhiệt

Phương pháp cung cấp gió nhiệt

Lọai Lọai

Ứng dụng

Trọng lượng máy kg Trọng lượng máy kg

Các bộ phậnan tòan

Các bộ phậnan tòan

Ứng dụng

Máy trao đổi nhiệt Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ thấp

Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ cao

Gió nhiệt trực tiếp, nhiệt độ thấp

Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ cao

Gió nhiệt trực tiếp, nhiệt độ thấp

Gió nhiệt trực tiếp,nhiệt độ caoCung cấp gió nhiệt trực tiếp Cung cấp gió nhiệt trực tiếp Máy trao đổi nhiệt

+10~40°C +10~40°C +10~50°C

15.6

+10~40°C +10~60°C+10~62°C

Lớpsấy

Lớpsấy

Lớp đơn 505Lớp đôi 590

Lớp đơn 1,515Lớp đôi 1,680

Lớp đơn 1,170Lớp đôi 1,335

Lớp đơn 455Lớp đôi 540

LPG NGDầu lửa hoặc diesel Dầu lửa hoặc diesel

Rơle nhiệt, Đóng mở áplực gió, Đóng mở định kỳ,

Cầu chì bảo vệ

Phạm vi nhiệt độ tăng lênnhiệt độ môi trường cộng thêm

Phạm vi nhiệt độ tăng lênnhiệt độ môi trường cộng thêm

5.5kg/Giờ

10m3/Giờ

17kg/Giờ

41m3/Giờ

Cung cấp gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản với vỏ, ví dụ thóc, longan, vải, lạc, dưa, tỏi, quả óc chó, măng cụt, vv... 2. Đũa, lông vịt, sản phẩm gỗ, polly gốc, thức ăn, cỏ linh lăng, sắn.

Áp dụng cho thực phẩm cần làm sạch, ví dụ thảo mộc thuốc bắc, hành khô, miếng tỏi, đậu phụ khô, quả khô, hạt tiêu, hạt tiêu, gạo trắng, cẩu kỷ, ca cao, hạt cà phê, tai ngô, đậu phộng chưa bóc vỏ.

Cung cấp gió nhiệt trực tiếp ứng dụng 1. Ngũ cốc nông sản với vỏ, ví dụ thóc, longan, đậu phộng, tỏi, vv.. 2. Đũa, lông vịt, sản phẩm gỗ, hoặc các mặt hàng dạng hạt. Kiểu máy trao đổi nhiệt hoặc kiểu đốt ga gió nhiệt trực tiếp ứng dụng1. Ngũ cốc nông sản không vỏ, ví dụ đậu, hạt cà phê, hạt ca cao, hạt mè, cẩu kỷ, lúa mì, hạt cải, ngô, vv... 2. Tất cả ngũ cốc nông sản cần sấy vệ sinh sạch sẽ và nhiệt độ thấp, ví dụ thảo mộc thuốc bắc, hành khô, miếng tỏi, đậu phụ khô.Lớp đơn ứng dụng Hạt bắp, các loại hạt giống, cẩu kỷ, hạt cà phê, hạt ca cao, hạt mè, đậu, hạt cải, thóc, lúa mì, vv...Lớp đôi ứng dụn Longan, đậu phộng, tỏi, củ hành, lõi bắp (hạt giống) vv...

9.10m³ , 8.76m² 18.19m³ , 17.52m²

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Sensor cảm ứng máy đốt, Cầu chì bảo vệ, Bất thường quá nóng, Công tắc áp suất

Lớp đôi

Lớp đơn

Lớp đôi

Lớp đơn 3.76m³ , 8.76m²

6.06m³ , 5.84m²

2.5 m³ , 5.84m² 7.52m³ , 17.52m²

Rơle nhiệt, Đóng mở áp lực gió, Đóng mở định kỳ, Sensor cảm ứng máy đốt,Cầu chì bảo vệ, Sensor nhiệt độ bất thường

Tùy chọn năng lượng lò đốt sinh khối của SUNCUE

PHS-130B

4,532×2,755×9,698

2,950

3,600~13,000

35,000~135,000nhiệt độ môi trường +10~40 độ C

220,000nhiệt độ môi trường +65 độ C

7.98

40 phút

35 phút

4,440~16,000

4,370~15,780

0.5~1.5 0.5~1.0

SKS-580C

25

+10~36°C +10~23°C +20~40°C+22~48°C +30~55°C +40~65°C +30~60°C

SKS-480C+17

2396

98

2755 4871

PH

S-3

20 /

PH

S-3

20B

=134

10

2502

PHS-320PHS-320B

Ф706

Diesel 2745Sinh khối 2675

Diesel 4287Sinh khố 5565

Diesel 4308Sinh khố 4532

Diesel 5871Sinh khố 6671

CP

R-1

65-1

50=9

060

CP

R-1

65 /

CP

R-1

65B

=967

1

1454

Lớp đơn 820 Lớp đôi 955 Lớp đơn 1,335 Lớp đôi 1,500

Diesel 5341Sinh khố 5832

Diesel 3626Sinh khối 2783

SKS-580B + BB-18 CPR-165BMD-165BPHS-130BPHS-320B

+ BB-18

Tự động thải troTự động thải tro

1

4

3

2

5

9

7

8

6

12

1011

máy nạp trấu thùng chứa trấu máy hút trấu vào lò đốt lò đốt trấu SB-130 hệ thống vi tínhquạt máy phụ trợ đốt hệ thống tự động thải tro máy hút bụi bằng khí xoáy ống gió nhiệt chính phễu vào lúa tươimáy nâng thùng chứa lúa tươi máy làm sạch băng tải đưa lúa tươi vào máy sấy máy sấy PHS-320BMáy sấy PHS-320B loại đốt trấu công tắc gió nhiệt băng tải đưa lúa khô vào thùng chứa lúa khô thùng chứa lúa khô

Trợ giúp nhà máy gạo giảm chi phí sấy và Cải thiện lợi nhuận, trở thành một mô hình kinh doanh xanh tiên tiến.Hòan tòan tự động khống chế nhiệt độ không đổi, đồng đều, sấy nhiệt độ thấp và sấy nhanh, để sấy cho ra chất lượng gạo và giống tốt.Sử dụng năng lượng sinh khối. Bảo vệ môi trường, chi phí thấp nhất, chỉ có 1/6 chi phí của đốt dầu*G1, thu hồi đầu tư nhanh.Dùng gió nóng gián tiếp, gió nóng sạch sẽ không làm ô nhiễm chất lượng gạo.Dễ thao tác, chỉ cần 1 người quản lý để sấy hàng nghìn tấn một ngày, chi phí nhân công thấp, hiệu suất cao.Máy sấy thiết kế chuyên ngành chế biến, bản mạch điện thao tác đơn giản với thiết kế phòng làm sai không cần có người có kỹ thuật chuyên môn để quản lý.*G1: tiền dầu tham khảo 8/10/2018 của Đài Loan.

Trung tâm sấy lúa bằng lò đốt trấu SB-130Tái sinh chu kỳ sinh thái,yêu cuộc sống vô tận

Thải tro thủ công Tự động thải troBB-18

Lò đốt sinh khối BB-18

Lọai máy

Hạng mục

nhiên liệu sinh khối

Kích thước máy mm

Nhiệt lượng cao nhất

Số lượng trấu đốtSố lượng tro thải ra

Tiêu thụ gỗ

Mã lực cần thiết kW

Trọng lượng máy vào khoảng Tấn

dài 3,521×rộng 2,048×cao 4,885 dài 3,521×rộng 2,795×cao 6,002

trấu, vỏ cà phê

0.6

0.2

0.6

5.14.5

3.4

5.3

4

trấu

Khoảng 180 ngàn Kcal/Giờ =nhiệt lượng dầu 21 lít

Khoảng 12~76 Kg/Giờ đốt cao nhấtKhoảng 2.4~15.12 Kg/Giờ đốt cao nhất

rơm rạ ép gạch, lõi bắp, vỏ dừa, gỗ vụn

Khoảng 10~70 Kg/Giờ

Miễn đốt dầu, tiết kiệm năng lượng giảm cacbon, làm giảm đáng kể chi phí sấy

trấu

lõi bắp

vỏ dừa gỗ vụn

vỏ cà phê

rơm rạ ép gạch

Với các lọai giống khác nhau, độ ẩm khác nhau, tạp chất khác nhau biểu về tổng lượng nhiệt của trấu, số lượng tro sẽ có sự khác biệt trên thực tế.Lò đốt sinh khối BB-18 có kiểu hệ thống tự động thải tro, chỉ áp dụng được kiểu đốt trấu. Khách hàng cần mang theo máy nén khí từ 2HP trở lên

Cài đặt linh hoạt,bộ trao đổi nhiệt lam cho gió nhiệt sạch sẽ,

được sử dụng với các mô hình máy sấy

Máy sấy vĩ ngang Máy sấy tháp vuông

Hệ thống tự động thải tro kWtùy chọn, kiểu đốt trấu

Tự động cấp liệu kWtùy chọn, kiểu đốt trấu, đốt vỏ cà phê

nhiên liệu sinh khối

Lò đốt sinh khối BB-18

Đo lường: lúa, gạo lứt, gạotrắng, lúa mạch, lúa mì, lúamạch đen, lúa đang tiếnhành sấy

Máy đo độ ẩm từnghạt CTR-500ES

máy tách hạt ngô SS-135Ứng dụng: lõi ngô.Công xuất: 8~13.5 tấn/giờ.Tách hạt ngô lõi ngô tự động, sàng lọc bằng gió, làm sạch hạt ngô.

mô tơ bánh rang giảm tốc độ

mô tơ bánh rang giảm tốc độ

Thiết bị liên quan

Không phải vận chuyển bằng dây đai V,sử dụng lâu dài

Chuyên thiết kế cho sấy hạt giống, khôngdễ dàng để phá vỡ hạt thành tấm gạo.

Công xuất: 13, 25, 50 tấn/giờ.13, 25 tấn: mô tơ bánh rang giảm tốc độ,truyền tải trực tiếp.50 tấn: mô tơ bánh rang giảm tốc độ bằngphanh, truyền tải trực tiếp.

Gàu tải vận chuyển thóc SE-13 • SE-25 • SE-50

băng tải vận chuyển thóc SFC-30 • SFC-50

Công xuất: 30, 50 tấn/giờ.Chuyên thiết kế cho sấy hạt giống, cạo mềmkhông dễ dàng để phá vỡ hạt thành tấm gạo.Giao hàng lớn, tiếng ồn thấp, thiết kế tiếngồn thấp.

Công xuất: 5~15, 20~50 tấn/giờ.

Hỗ trợ thóc sấy đồng đều, giảm hạtướt và khô.

Có thể tăng công xuất sấy, cải thiệntốc độ sấy, tiết kiệm phí điện và dầu.

Chuyên thiết kế cho trung tâm sấylúa, sàng lọc bằng gió và mạng lưới.

máy làm sạchSPC-15 • SPC-50

※Với các lọai giống và phương pháp thu hoạch khác nhau, công xuất sẽ có sự khác biệt trên thực tế.

Máy đo độ ẩmdụng kép gạovà lúa mì TD-6

Đo lường: lúa, gạo lứt,gạo trắng, lúa mạch,lúa mì, lúa mạch đen

Máy đo độ ẩm bằng vi tínhmáy sấy, kiểm soát chínhxác độ ẩm

Máy đo độ ẩmbằng vi tính CS-R

Max. thermal energy, husk consumption and ash discharge production listed are for reference only. Actual data will differ upon variety, moisture content and impurity.The above statistics are calculated based on the maximum heat output of each rice husk furnace. Approximately 2.7 kg of CO2 emission per liter of diesel with a running time of 24 hours per day as calculation basis. Actual values may vary due to various factors at the users' location.

2,814×5,170×7,167 3,520×6,515×8,569 4,256×6,645×9,612 4,565×9,004×11,400

Loại lò đốt trấuNhiệt lượng cao nhất khoang Kcal/gioBằng đốt dầu vào khoảng Lít/Ngày

Giảm lượng khí thải carbon vào khoảng Tấn/Ngày

Mã lực cần thiết kW

Trọng lượng máy vào khoảng Tấn

Số lượng máy sấy liên kếtcông xuất máy/Tấn

Lúa thương mạiGiống lúa, giống lúa mì

Các bộ phận an tòan

Kích thước máy dài×rộng×cao mm

Sensor kiểm tra nhiệt độ bất thường, Sensor kiểm tra lửa đã tắt,Tòan tự động thiết bị lỗi khóa bất thường, Rơle nhiệt, Sensor luân chuyển, Cầu chì bảo vệ,

Số lượng tro thải ra vào khoảng Kg/Ngày Số lượng đốt tối đa

SB-40380,000

2.8

18~36

24~64

408

3,072

4.6810

SB-80800,000

42~96

48~128

5.9864

6,480

10.517.4

SB-1301,300,000

78~150

96~192

9.61,320

10,080

16.7521.1

SB-2002,000,000

224~240

288~330

14.72,280

17,280

36.427.5

Nhiệt lượng dầu 1 lít vào khoảng 8,400 Kcal.Số lượng trấu đốt vào khoảng Kg/Ngày Số lượng đốt tối đaNhiệt lượng trấu 1 kg vào khoảng 3,300 Kcal.

Số lượng máy sấy liên kếtmô hìnhl×đơn vị

MD-165×1PHS-320×1

MD-165×2PHS-320×2~3

MD-165×3PHS-320×4

MD-165×5PHS-320×6~7

MD-165PHS-320

Tái sinh chu kỳ sinh thái,yêu cuộc sống vô tậnTái sinh chu kỳ sinh thái,yêu cuộc sống vô tậnTái sinh chu kỳ sinh thái,

1111

11

12

13

14

15

1617

1819

10

1,086 2,286 3,714 5,714

Quạt hút khóiMáy hút bụi bằng khí xoáy

Ống khóiHệ thống tự động thải trokiểu đốt trấu

Quạt máy phụ trợ đốt

Ống gió nhiệt chính

Máy hút trấu vào lò đốt tùy chọnluồng trấu được đặt bằng tay

Đồng hồ áp suất

Lò đốt sinh khối BB-18

Hàng rào an toànkiểu thải tro tự động

Thùng chứa trấu tùy chọn

Bộ trao đổi nhiệt