1
Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
STT Tên thủ tục hành chính Thẩm quyền giải
quyết thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
1. Ghi vào sổ hộ tịch hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
Sở Tư pháp
2. Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
UBND cấp xã; Công an cấp xã; Công an cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
3. Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
UBND cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
4. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp tập sự hành nghề luật sư
Sở Tư pháp
5. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp được miễn tập sự hành nghề luật sư
Sở Tư pháp
6. Hợp nhất Văn phòng công chứng Sở Tư pháp
7. Sáp nhập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp
8. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng Sở Tư pháp
2
9. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất Sở Tư pháp
10. Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng do nhận sáp nhập
Sở Tư pháp
11. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng do được chuyển nhượng
Sở Tư pháp
12. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng không do nhận sáp nhập hoặc được chuyển nhượng
Sở Tư pháp
13. Đề nghị miễn nhiệm công chứng viên Sở Tư pháp
14. Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên Sở Tư pháp
15. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp
16. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Sở Tư pháp
17. Thành lập văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp
18. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp
19. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Sở Tư pháp
20. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
21. Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Sở Tư pháp
22. Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
3
23. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
24. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên Sở Tư pháp
25. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
26. Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Sở Tư pháp
27. Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Sở Tư pháp
28.
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
29. Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên Sở Tư pháp
30. Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Sở Tư pháp
31.
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp chứng nhận.
Sở Tư pháp
32.
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Sở Tư pháp
33. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. Sở Tư pháp
34. Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng Sở Tư pháp
4
35. Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
Sở Tư pháp
36. Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm
Sở Tư pháp
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
1. 1 T-BDU-204630-TT Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân
2. 2 T-BDU-262777-TT Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
3. 3 T-BDU-262779-TT Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
4. 4 T-BDU-262780-TT Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
5. 5 T-BDU-262811-TT Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.
6. 6 T-BDU-262848-TT Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
7. 7 T-BDU-262851-TT Nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh
8. 8 T-BDU-262856-TT Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.
9. 9 T-BDU-262862-TT Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận, cha, mẹ con của công dân Việt Nam đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
10. 10 T-BDU-262864-TT Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
11. 1 T-BDU-262877-TT Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
5
12. 2 T-BDU-262881-TT Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
13. 3 T-BDU-262882-TT Đăng ký nhu cầu nuôi con nuôi
14. 4 T-BDU-262883-TT Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam
IV. Bổ trợ tư pháp
15. 1 T-BDU-263202-TT Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao
dịch
16. 2 T-BDU-263210-TT Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch
17. 3 T-BDU-263711-TT Lưu giữ di chúc
18. 4 T-BDU-263732-TT Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
19. 5 T-BDU-263939-TT Công chứng hợp đồng mua bán nhà
20. 6 T-BDU-263944-TT Công chứng hợp đồng thuê nhà
21. 7 T-BDU-263946-TT Công chứng hợp đồng tặng cho nhà
22. 8 T-BDU-263949-TT Công chứng hợp đồng đổi nhà
23. 9 T-BDU-263952-TT Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
24. 10 T-BDU-264259-TT Công chứng hợp đồng mượn nhà
25. 11 T-BDU-264796-TT Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà
26. 12 T-BDU-264813-TT Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà
27. 13 T-BDU-264815-TT Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản
28. 14 T-BDU-264817-TT Công chứng hợp đồng mua bán tài sản
29. 15 T-BDU-264818-TT Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản
30. 16 T-BDU-264820-TT Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản
31. 17 T-BDU-264824-TT Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
32. 18 T-BDU-264830-TT Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
6
đất
33. 19 T-BDU-264843-TT Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư
34. 20 T-BDU-264848-TT Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
35. 21 T-BDU-264856-TT Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
36. 22 T-BDU-264866-TT Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư
37. 23 T-BDU-264869-TT Công chứng hợp đồng uỷ quyền
38. 24 T-BDU-264885-TT Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất
39. 25 T-BDU-264888-TT Cấp bản sao văn bản công chứng
40. 26 T-BDU-264893-TT Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
41. 27 T-BDU-264924-TT Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
42. 28 T-BDU-264925-TT Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản
43. 29 T-BDU-264958-TT Công chứng hợp đồng thuê tài sản
44. 30 T-BDU-264968-TT Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)
45. 31 T-BDU-264971-TT Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất)
46. 32 T-BDU-264974-TT Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)
47. 33 T-BDU-264978-TT
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng)
48. 34 T-BDU-264980-TT Công chứng hợp đồng vay tài sản
49. 35 T-BDU-265188-TT Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
7
đất
50. 36 T-BDU-265193-TT Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế
51. 37 T-BDU-265195-TT Công chứng di chúc
52. 38 T-BDU-265197-TT Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
53. 39 T-BDU-265198-TT Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
54. 40 T-BDU-265201-TT Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
55. 41 T-BDU-265202-TT Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.
56. 42 T-BDU-265205-TT Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
57. 43 T-BDU-265208-TT Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm nghĩa vụ cho người khác
58. 44 T-BDU-265210-TT Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
59. 45 T-BDU-265212-TT Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
60. 46 T-BDU-265214-TT Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư
61. 47 T-BDU-265216-TT Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư
62. 48 T-BDU-265219-TT Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
63. 49 T-BDU-265220-TT Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất
64. 50 T-BDU-265222-TT Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
65. 51 T-BDU-265224-TT Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
66. 52 T-BDU-265226-TT Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất
67. 53 T-BDU-265227-TT Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án
8
68. 54 T-BDU-265228-TT Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
69. 55 T-BDU-265230-TT Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở
70. 56 T-BDU-206679-TT Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
71. 57 T-BDU-206930-TT Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
72. 58 T-BDU-261521-TT Đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài sau khi hợp nhất
73. 59 T-BDU-261531-TT
Đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
74. 60 T-BDU-261567-TT Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
75. 61 T-BDU-261567-TT Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
76. 62 T-BDU-261593-TT Đăng ký hoạt động Văn phòng luật sư, công ty luật
77. 63 T-BDU-261626-TT Đăng ký hoạt động chi nhánh của Văn phòng luật sư, công ty luật
78. 64 T-BDU-261871-TT Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật.
79. 65 T-BDU-262181-TT Đăng ký chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng đối với trường hợp tự chấm dứt
80. 66 T-BDU-262176-TT Chuyển đổi Văn phòng công chứng
81. 67 T-BDU-262188-TT Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sau khi chuyển đổi
82. 68 T-BDU-262191-TT Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
83. 69 T-BDU-206943-TT Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp miễn đào tạo nghề công chứng)
84. 70 T-BDU-206948-TT Cấp lại Thẻ công chứng viên
9
85. 71 T-BDU-262252-TT Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
86. 72 T-BDU-262249-TT Đề nghị bố trí tập sự hành nghề công chứng
87. 73 T-BDU-206901-TT Thành lập Văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập
88. 74 T-BDU-206911-TT Đăng ký họat động Văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập
C. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực Bổ trợ Tư pháp
1. 1 T-BDU-262167-TT Thành lập Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
2. 2 T-BDU-206909-TT Đăng ký họat động Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập.
3. 3 T-BDU-262190-TT Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo
chế độ hợp đồng lao động
4. 4 T-BDU-262195-TT Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên
hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập
5. 5 T-BDU-206948-TT Đề nghị cấp thẻ công chứng viên
II. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
6. 1 T-BDU-204630-TT Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
(trực tiếp cho người yêu cầu)
7. 2 T-BDU-205575-TT Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài
(trực tiếp cho người yêu cầu)
8. 3 T-BDU-205597-TT Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 (qua ủy quyền)
10
1
Phụ lục 2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT Tên thủ tục hành chính Trang
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
1. 1 Xác nhận có quốc tịch Việt Nam 01
2. 2 Xác nhận là người gốc Việt Nam 06
3. 3 Thôi quốc tịch Việt Nam 09
4. 4 Thông báo có quốc tịch nước ngoài 19
5. 5 Trở lại quốc tịch Việt Nam 23
6. 6 Nhập quốc tịch Việt Nam 32
7. 7 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân 42
8. 8 Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn 50
9. 9 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm 53
10. 10 Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn 55
11. 11 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. 57
12. 12 Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài. 61
13. 13 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài, mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài.
65
14. 14 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. 69
15. 15 Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài 73
2
16. 16 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. 77
17. 17 Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài 82
18. 18 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. 86
19. 19 Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài 90
20. 20 Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
94
21. 21 Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài. 96
22. 22 Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài.
100
23. 23 Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 104
24. 24 Nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh 108
25. 25 Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.
113
26. 26 Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận, cha, mẹ con của công dân Việt Nam đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
117
27. 27 Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài 121
28. 28 Ghi vào sổ hộ tịch hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
125
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
29. 1 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài 129
30. 2 Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
134
31. 3 Đăng ký nhu cầu nhận con nuôi 136
32. 4 Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam
140
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
33. 1 Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý 152
34. 2 Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý 156
3
35. 3 Thay đổi, bổ sung nội dung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý
158
36. 4 Chấm dứt Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý 160
37. 5 Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng
162
38. 6 Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng
165
39. 7 Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/ Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng
168
40. 8 Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng
170
41. 9 Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia hòa giải
172
42. 10 Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật 175
43. 11 Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý 178
44. 12 Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 180
45. 13 Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 184
46. 14 Giải quyết khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
187
47. 15 Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý 189
48. 16 Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý 191
49. 17 Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý 193
50. 18 Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý 196
51. 19 Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý 199
52. 20 Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước khác
201
53. 21 Yêu cầu trợ giúp pháp lý 204
54. 22 Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại
207
4
55. 23 Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại
210
IV. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
56. 1 Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch 212
57. 2 Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch 223
58. 3 Lưu giữ di chúc 232
59. 4 Công chứng văn bản từ chối nhận di sản 236
60. 5 Công chứng hợp đồng mua bán nhà 242
61. 6 Công chứng hợp đồng thuê nhà 255
62. 7 Công chứng hợp đồng tặng cho nhà 269
63. 8 Công chứng hợp đồng đổi nhà 280
64. 9 Công chứng hợp đồng thế chấp nhà 289
65. 10 Công chứng hợp đồng mượn nhà 399
66. 11 Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà 311
67. 12 Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà 320
68. 13 Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản 331
69. 14 Công chứng hợp đồng mua bán tài sản 339
70. 15 Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản 351
71. 16 Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản 363
72. 17 Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
375
73. 18 Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất 388
74. 19 Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư 401
75. 20 Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
414
76. 21 Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất 427
77. 22 Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư 439
5
78. 23 Công chứng hợp đồng uỷ quyền 451
79. 24 Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất 461
80. 25 Cấp bản sao văn bản công chứng 474
81. 26
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp chứng nhận.
477
82. 27
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
481
83. 28 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản. 486
84. 29 Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng 489
85. 30 Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo 495
86. 31 Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất 502
87. 32 Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
516
88. 33 Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản 530
89. 34 Công chứng hợp đồng thuê tài sản 541
90. 35 Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở) 553
91. 36 Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất)
564
92. 37 Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)
576
93. 38
Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng)
588
94. 39 Công chứng hợp đồng vay tài sản 603
95. 40 Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất 613
6
96. 41 Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế 626
97. 42 Công chứng di chúc 638
98. 43 Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất 646
99. 44 Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
659
100. 45 Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất 665
101. 46 Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất. 680
102. 47 Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất 690
103. 48 Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất dể bảo đảm nghĩa vụ cho người khác
698
104. 49 Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư 708
105. 50 Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất 722
106. 51 Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư 735
107. 52 Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư 747
108. 53 Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất 759
109. 54 Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất 768
110. 55 Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
777
111. 56 Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
792
112. 57 Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất 801
113. 58 Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án 809
114. 59 Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai 818
115. 60 Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở 827
116. 61 Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm 840
117. 62 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 851
118. 63 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
854
7
119. 64 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài 858
120. 65 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
860
121. 66 Đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài sau khi hợp nhất 862
122. 67 Đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
865
123. 68 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
868
124. 69 Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 870
125. 70 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 872
126. 71 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
875
127. 72 Đăng ký văn phòng giao dịch của Văn phòng luật sư, Công ty luật
877
128. 73 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư 879
129. 74 Hợp nhất công ty luật 886
130. 75 Sáp nhập công ty luật 888
131. 76 Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 890
132. 77 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
894
133. 78 Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh
897
134. 79 Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật 899
135. 80 Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật
901
136. 81 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
903
137. 82 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
905
8
138. 83 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
909
139. 84 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật 913
140. 85 Đăng ký cấp thẻ tư vấn viên 916
141. 86 Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật 919
142. 87 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
922
143. 88 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài 926
144. 89 Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
930
145. 90 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài 932
146. 91 Chấm dứt hoạt động cuả Chi nhánh trung tâm trọng tài 934
147. 92 Thành lập Văn phòng công chứng 938
148. 93 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng 941
149. 94 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng đối với trường hợp tự chấm dứt
944
150. 95 Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
946
151. 96 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
949
152. 97 Hợp nhất Văn phòng công chứng 952
153. 98 Sáp nhập Văn phòng công chứng 954
154. 99 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng 956
155. 100 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất 958
156. 101 Thay đồi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
962
157. 102 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
966
9
158. 103 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
970
159. 104 Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên 975
160. 105 Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp miễn đào tạo nghề công chứng)
979
161. 106 Đề nghị miễn nhiệm công chứng viên 983
162. 107 Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên 987
163. 108 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên 990
164. 109 Cấp lại Thẻ công chứng viên 993
165. 110 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng 996
166. 111 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng 999
167. 112 Thành lập văn phòng Thừa phát lại 1002
168. 113 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại 1005
169. 114 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
1009
170. 115 Bổ nhiệm Thừa phát lại 1012
171. 116 Đề nghị cấp thẻ thừa phát lại 1024
172. 117 Đăng ký danh sách đấu giá viên 1030
173. 118 Đề nghị bố trí tập sự hành nghề công chứng 1032
174. 119 Thành lập văn phòng giám định tư pháp 1035
175. 120 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp 1037
176. 121 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân 1039
177. 122 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1042
178. 123 Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
1047
10
179. 124 Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1049
180. 125 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1051
181. 126 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên 1053
182. 127 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1054
183. 128 Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
1056
184. 129 Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 1058
185. 130 Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1060
186. 131 Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên 1061
187. 132 Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 1063
188. 133 Ký kết hợp đồng bán đấu giá tài sản 1064
189. 134 Thực hiện việc bán đấu giá tài sản 1066
V. Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo
190. 1 Giải quyết khiếu nại lần đầu 1067
191. 2 Giải quyết khiếu nại lần hai 1071
192. 3 Giải quyết tố cáo 1075
B. Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an cấp xã, Công an cấp huyện, Bảo hiểm xã hôi cấp huyện.
STT Tên thủ tục hành chính Trang
II. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
11
193. 1 Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
1078
194. 2 Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
1088
1
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH BÌNH DƯƠNG
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
1. Xác nhận có quốc tịch Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định:
Bước 2:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp: ô 14, 15 tầng 1 Tháp B - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
+ Hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương, tầng 15, tháp A - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Đối với hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Biên nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ để tiếp nhận.
Bước 3: Đến ngày hẹn trong Biên nhận, người có yêu cầu đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp để nhận kết quả. Hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu đính kèm);
2. 02 ảnh (4x6);
3. GiấyCMND hoặc hộ chiếu (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
4. Một trong các giấy tờ chứng minh về quốc tịch (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) như:
- Bản sao Giấy khai sinh;
- Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ (trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam);
- Giấy chứng minh nhân dân;
- Hộ chiếu Việt Nam;
- Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam;
- Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam;
- Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài;
2
- Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi;
- Giấy tờ tương tự do chính quyền cũ trước đây cấp, kể cả giấy khai sinh trong đó không có mục quốc tịch hoặc mục quốc tịch bỏ trống nếu trên đó ghi họ tên Việt Nam (họ tên người yêu cầu, họ tên cha, mẹ)..
5. Trong trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch nêu trên thì nộp giấy tờ (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) sau:
- Tờ khai lý lịch (theo mẫu quy định) ;
- Giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch của ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em ruột, con;
Bản sao giấy tờ có nội dung liên quan đến quốc tịch của đương sự do chế độ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975;
Bản sao giấy tờ trên đó có ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, trường hợp cần thẩm tra, xác minh thì thời hạn 15 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp;
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp;
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Bộ Tư pháp, Công an tỉnh.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (mẫu: TP/QT-2013-TKXNCQTVN);
+ Tờ khai lý lịch (mẫu TP/QT-2010-TKLL).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
+ Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
+ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 Sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
3
TP/QT-2013-TKXNCQTVN
Ảnh
4x6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………….., ngày ………. tháng ……… năm ……….
TỜ KHAI XÁC NHẬN CÓ QUỐC TỊCH VIỆT NAM
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
Họ và tên người yêu cầu: .................................................................. Giới tính:...............
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh:............................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:....................................................................................................................
Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có): ................................................
..........................................................................................................................................
Quốc tịch nước ngoài (nếu có): ..........................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị thay thế: .......................................
Số: .................................................... cấp ngày ……… tháng ……. năm ..........................
Nơi cấp:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ chứng minh hiện nay đang có quốc tịch Việt Nam kèm theo:
1) .......................................................................................................................................
2) .......................................................................................................................................
3) .......................................................................................................................................
4) .......................................................................................................................................
5) .......................................................................................................................................
Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam.
Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật về lời khai của mình./.
NGƯỜI KHAI (ký, ghi rõ họ, tên)
4
Ảnh 4x6 (Chụp chưa
quá 6 tháng)
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LÝ LỊCH
Họ và tên (1):.........................................................................................................
Giới tính : Nam: Nữ:
Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................
Nơi sinh (2): ...........................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3): .....................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):...........................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .............................................. Số:................
Cấp ngày, tháng, năm:........................................,
Cơ quan cấp: ..........................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay: .........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nghề nghiệp:...........................................................................................................
Nơi làm việc : ........................................................ ................................................
TÓM TẮT VỀ BẢN THÂN
(Từ trước tới nay, sinh sống, làm gì, ở đâu?)
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
…………………………………………………………………….........................
................................................................................................................................
TÓM TẮT VỀ GIA ĐÌNH
Họ và tên cha :
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………..........................................
Quốc tịch: ………………………...........................................................................
5
Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………….....
Họ và tên mẹ : …………………………………………………………………....
Ngày, tháng, năm sinh :………………………………..........................................
Quốc tịch:……………………................................................................................
Địa chỉ cư trú : ...................................................................................................
Họ và tên vợ /chồng : ……………………………………………………….......
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………….....................................
Nơi sinh:………………………………………………………………………......
Quốc tịch : ………………………………..............................................................
Địa chỉ cư trú : .......................................................................................................
...........……………………………………………………………………...
Họ và tên con thứ nhất: …………………………………………………….......
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………………………………….
Nơi sinh:…………………………………………………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………...
Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
Họ và tên con thứ hai: ………………………………………………….............
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………………………………….
Nơi sinh:…………………………………………………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………...
Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.
….......……, ngày…..…tháng….…năm…..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chú thích: (1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ thay thế; (2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế; (3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh; (4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch;
Ghi rõ loại giấy tờ gì.
6
2. Xác nhận là người gốc Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định:
Bước 2:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp: ô 14, 15 tầng 1 Tháp B - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
+ Hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương, tầng 15, tháp A - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Đối với hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Biên nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ để tiếp nhận.
Bước 3: Đến ngày hẹn trong Biên nhận, người có yêu cầu đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp để nhận kết quả. Hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (theo mẫu đính kèm);
2. 02 ảnh (4x6);
3. Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
4. Bản sao giấy tờ chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt Nam mà khi sinh ra quốc tịch Việt Nam được xác định theo nguyên tắc huyết thống hoặc có cha hoặc mẹ, ông nội hoặc bà nội, ông ngoại hoặc bà ngoại đã từng có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu).
5. Giấy tờ khác có liên quan bao gồm:
- Giấy tờ về nhân thân, hộ tịch, quốc tịch do các chế độ cũ cấp trước ngày 30 tháng 4 năm 1975(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
- Giấy bảo lãnh của Hội đoàn người Việt Nam ở nước mà người yêu cầu đang cư trú, trong đó xác nhận người đó có gốc Việt Nam;
- Giấy bảo lãnh của người có quốc tịch Việt Nam, trong đó xác nhận người yêu cầu có gốc Việt Nam;
- Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp trong đó ghi quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch gốc Việt Nam (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
7
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
- Lệ phí (nếu có): Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):Tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (TP/QT-2013-TKXNLNGVN)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
+ Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam.
+ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 Sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.
8
TP/QT-2013-TKXNLNGVN
Ảnh
4x6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………….., ngày ………. tháng ……… năm ……
TỜ KHAI XÁC NHẬN LÀ NGƯỜI GỐC VIỆT NAM
Kính gửi: Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
Họ và tên người yêu cầu: .................................................................. Giới tính:...............
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Nơi sinh:............................................................................................................................
Địa chỉ cư trú:....................................................................................................................
Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có): ................................................
..........................................................................................................................................
Quốc tịch nước ngoài (nếu có): ..........................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Giấy tờ có giá trị thay thế: .......................................
Số: .................................................... cấp ngày ……… tháng ……. năm ..........................
Nơi cấp:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Giấy tờ chứng minh là người đã từng có quốc tịch Việt Nam theo huyết thống, giấy tờ
chứng minh là con, cháu của người mà khi sinh ra có quốc tịch Việt Nam theo huyết
thống:
1) .......................................................................................................................................
2) .......................................................................................................................................
3) .......................................................................................................................................
4) .......................................................................................................................................
5) .......................................................................................................................................
Đề nghị Quý Cơ quan cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.
Tôi cam đoan những lời khai trên đây
là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật về lời khai củamình./.
NGƯỜI KHAI
(ký, ghi rõ họ, tên)
9
3. Thôi quốc tịch Việt Nam
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định:
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp: ô 14, 15 tầng 1 Tháp B - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Đối với hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Biên nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ để tiếp nhận.
Bước 3: Đến ngày hẹn trong Biên nhận, người có yêu cầu đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp để nhận kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (theo mẫu đính kèm);
2. Bản khai lý lịch (theo mẫu đính kèm);
3. Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, giấy CMND hoặc giấy khai sinh
Trường hợp giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải nộp kèm theo:
- Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ;
- Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam;
- Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam;
- Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài;
- Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi;
4. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam, nơi đương sự thường trú cấp chưa quá 90 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ;
5. Giấy tờ tùy thân, hộ chiếu hoặc giấy tờ khác chứng minh đương sự đang có quốc tịch nước ngoài (đối với người đang có quốc tịch nước ngoài); Giấy xác nhận hoặc đảm bảo về việc người đó sẽ được nhập quốc tịch nước ngoài (đối với người đang xin nhập quốc tịch nước ngoài), trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
6. Giấy xác nhận không nợ thuế đối với nhà nước do Cục thuế, nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam thường trú cấp;
7. Giấy xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị nơi người đó làm việc trước đây, xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam, không ảnh hưởng đến việc bảo vệ lợi ích quốc gia hoặc trái với quy định của ngành đó (trường hợp đương sự trước đây là cán bộ, công chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân đã về hưu, thôi việc, nghỉ công tác hoặc giải ngũ).
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ
10
- Thời hạn giải quyết: 140 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch nước
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính
- Lệ phí (nếu có): 2.500.000 đồng/trường hợp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (mẫu TP/QT-2010-ĐXTQT.1)
+ Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam đối với trường hợp người chưa thành niên (mẫu TP/QT-2010-ĐXTQT.2)
+ Bản khai lý lịch (mẫu TP/QT-2010-TKLL)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
1. Người xin thôi quốc tịch Việt Nam chưa được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây:
- Đang nợ thuế đối với Nhà nước hoặc đang có nghĩa vụ tài sản đối với cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân ở Việt Nam;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Đang chấp hành bản án, quyết định của Toà án Việt Nam;
- Đang bị tạm giam để chờ thi hành án;
- Đang chấp hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, trường giáo dưỡng.
2. Người xin thôi quốc tịch Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt Nam, nếu việc đó làm phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam.
3. Cán bộ, công chức và những người đang phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam không được thôi quốc tịch Việt Nam.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
+ Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam.
+ Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam.
11
+ Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
+ Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam.
+ Thông tư số 146/2009/TT-BTC ngày 20/7/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí giải quyết các việc liên quan đến quốc tịch.
12
Mẫu TP/QT-2010- ĐXTQT.1
Ảnh 4 x 6 (Chụp chưa quá 6 tháng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
Kính gửi: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Họ và tên (1):..................................................................................................................
Giới tính: Nam: Nữ:
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Nơi sinh (2): .....................................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3): ...............................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):.....................................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5):
....................................................................................... Số:.............................................
Cấp ngày, tháng, năm:........................................., Cơ quan cấp: .....................................
..........................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm xuất cảnh khỏi Việt Nam (nếu có):…………………..........................
Địa chỉ cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có):……………………………...
.................................................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay: ..........................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
Nghề nghiệp:...........................................................................................................
Nơi làm việc:...........................................................................................................
.................................................................................................................................
Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam về quốc tịch, tôi tự
nguyện làm Đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam cho phép tôi được thôi quốc tịch Việt Nam.
13
Lý do xin thôi quốc tịch Việt Nam:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi cũng xin cho con chưa thành niên sinh sống cùng tôi có tên dưới đây được thôi
quốc tịch Việt Nam (nếu có):
STT Họ và tên Giới tính
Ngày, tháng,
năm sinh
Nơi sinh
Nơi đăng ký khai
sinh
Ngày, tháng, năm xuất cảnh (nếu có)
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.
y t Giấy tờ kèm theo: .............., ngày.. ... tháng ....... năm............ - ............................... Người làm đơn ............... ....................... . (Ký và ghi rõ họ tên) ............... .......................
Chú thích: (1) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ thay thế; (2) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế; (3) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh; (4) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch; (5) Ghi rõ loại giấy tờ gì;
14
Ảnh 4 x 6 (Của người chưa thành niên chụp chưa quá 6
tháng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM (Dùng cho người giám hộ làm Đơn xin cho người được giám hộ)
Kính gửi: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Họ và tên người giám hộ làm Đơn
(1):...................................................................................... ...................................................
Giới tính: Nam: Nữ:
Ngày, tháng, năm sinh:...................................................................................... .....................
Nơi sinh (2): ..........................................................................................................................
Quốc tịch hiện nay (3):...................................................................................... .....................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (4): .................................................. Số:...................................
Cấp ngày, tháng, năm:........................................., Cơ quan cấp: ..................................
Địa chỉ cư trú hiện nay: .........................................................................................................
Quan hệ giữa người giám hộ làm Đơn và người được giám hộ: ...........................................
Sau khi tìm hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam về quốc tịch, tôi tự
nguyện làm Đơn này kính xin Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cho
phép người được giám hộ có tên sau đây được thôi quốc tịch Việt Nam:
Họ và tên người xin thôi quốc tịch Việt Nam: ................................................................
Giới tính: Nam: Nữ:
Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................................................
Nơi sinh: .................................................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (5): ............................................................................................
Quốc tịch hiện nay:.................................................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: .................................................. Số:.........................................
Cấp ngày, tháng, năm:........................................., Cơ quan cấp: ...........................................
........................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm xuất cảnh khỏi Việt Nam (nếu có):………………….......................
Địa chỉ cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh (nếu có):……………..………..........
Địa chỉ cư trú hiện nay: .................................................................................................
Lý do xin thôi quốc tịch Việt Nam:......................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.
15
Giấy tờ kèm theo: .............., ngày .. ... tháng ....... năm............ - ..... . ...................... ....................... Người làm đơn - ..... . ...................... ....................... (Ký và ghi rõ họ tên) - ..... . ...................... ....................... Chú thích:
(6) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ thay thế; (7) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế; (8) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch; (9) Ghi rõ loại giấy tờ gì; (10) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh.
16
Ảnh 4x6 ( Chụp chưa
quá 6 tháng )
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LÝ LỊCH
Họ và tên (1):.........................................................................................................
Giới tính : Nam: Nữ:
Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................
Nơi sinh (2): ...........................................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh (3): .....................................................................................
Quốc tịch hiện nay (4):...........................................................................................
Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế (5): .............................................. Số:................
Cấp ngày, tháng, năm:........................................,
Cơ quan cấp: ..........................................................................................................
Địa chỉ cư trú hiện nay: .........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nghề nghiệp:...........................................................................................................
Nơi làm việc : ........................................................ ................................................
TÓM TẮT VỀ BẢN THÂN
(Từ trước tới nay, sinh sống, làm gì, ở đâu?)
…………………………………………………………………………….............
…………………………………………………………………….........................
.…………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………................
………………………………………………………………………………….....
...……………………………………………………………………......................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
17
……………………………………………………………………….....................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
…………………………………………………………………….........................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………….....................
................................................................................................................................
TÓM TẮT VỀ GIA ĐÌNH
Họ và tên cha :
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………..........................................
Quốc tịch: ………………………...........................................................................
Địa chỉ cư trú: ………………………………………………………………….....
Họ và tên mẹ : …………………………………………………………………....
Ngày, tháng, năm sinh :………………………………..........................................
Quốc tịch:……………………................................................................................
Địa chỉ cư trú : ...................................................................................................
Họ và tên vợ /chồng : ……………………………………………………….......
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………….....................................
Nơi sinh:………………………………………………………………………......
Quốc tịch : ………………………………..............................................................
Địa chỉ cư trú : .........................................................................................
...........……………………………………………………………………...
Họ và tên con thứ nhất: …………………………………………………….......
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………………………………….
Nơi sinh:…………………………………………………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………...
Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
18
…..…………………………………………………………………………
Họ và tên con thứ hai: ………………………………………………….............
Ngày, tháng, năm sinh : ………………………………………………………….
Nơi sinh:…………………………………………………………………………..
Quốc tịch: ………………………………………………………………………...
Địa chỉ cư trú: ……………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về lời khai của mình.
….......……, ngày…..…tháng….…năm…..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chú thích: (5) Viết chữ in hoa theo Hộ chiếu/giấy tờ hợp lệ thay thế; (6) Ghi địa danh hành chính hoặc tên cơ sở y tế; (7) Ghi tên cơ quan đăng ký khai sinh; (8) Trường hợp có từ hai quốc tịch trở lên thì ghi rõ từng quốc tịch; (9) Ghi rõ loại giấy tờ gì.
19
4. Thông báo có quốc tịch nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định:
Bước 2:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp: ô 14, 15 tầng 1 Tháp B - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
+ Hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương, tầng 15, tháp A - Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Đối với hồ sơ đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Biên nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cán bộ tiếp nhận viết Phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ để tiếp nhận.
Bước 3: Đến ngày hẹn trong Biên nhận, người có yêu cầu đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp để nhận kết quả. Hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1. Thông báo có quốc tịch nước ngoài (theo mẫu quy định);
2. Giấy tờ chứng minh có quốc tịch nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
3. Giấy tờ tùy thân của người thông báo như hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ thay thế khác (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
4. Trường hợp việc thông báo được thực hiện thông qua cha mẹ, người giám hộ thì phải có giấy tờ chứng minh quan hệ cha mẹ hoặc giám hộ.
5. Thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài ở Việt Nam) (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tư pháp
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): không
20
- Kết quả thực hiện TTHC: Ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh việc thông báo có quốc tịch nước ngoài
- Lệ phí (nếu có): Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):Thông báo có quốc tịch nước ngoài (Mẫu TP/QT-2010-TBCQTNN)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Có quốc tịch nước ngoài kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009 và chưa mất quốc tịch Việt Nam.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Quốc tịch Việt nam năm 2008
+ Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam .
+ Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch .
+Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định: 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam .
21
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI
Kính gửi (1).............................................................................
Họ và tên (2)........................................................................................................
Giới tính: Nam: Nữ:
N