Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm trở lại đây, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin
thì mọi ngành nghề,mọi lĩnh vực trong cuộc sống đều phát triển theo, nhờ đó mà đã giải
quyết được rất nhiều vấn đề khó khăn do cung cách quản lý thủ công mang lại. Việc kinh
doanh cũng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Với lịch sử hoạt động và phát triển lâu đời
của một ngành dịch vụ vận tải như Đường Sắt hiện nay, thì việc áp dụng công nghệ thông
tin cũng sẽ giúp ích rất nhiều, giải quyết mọi vấn đề khó khăn phát sinh trong việc quản lý
bán vé tàu. Đặc biệt, Phân tích & thiết kế Hệ thống Thông tin là một phần quan trọng của
ngành Công nghệ Thông tin. Nhờ vậy mà mọi vấn đề liên quan đến Hệ thống Thông tin
được quản lý đơn giản và nhanh chóng hơn.
Từ nhu cầu thực tế cần có hệ thống quản lý bán vé để cung cấp cho các Nhà ga trực
thuộc hệ thống của ngành Đường Sắt. Cùng với nhu cầu muốn tìm hiểu sâu sắc hơn về
lĩnh vực Phân tích & thiết kế Hệ thống Thông tin, chúng em đã thực hiện Đồ án “Phần
mềm Quản Lý vé tàu cho Ga Đà Nẵng”.
Chúng em xin cảm ơn các cô (chú) đang làm việc tại Ga Đà Nẵng đã giúp đỡ, tạo điều
kiện cho chúng em khi khảo sát tại Ga Đà Nẵng. Đồng thời, chúng em cũng xin gửi lời
cảm ơn chân thành tới cô Trịnh Thị Ngọc Linh,giảng viên khoa Khoa học Máy tính đã
trực tiếp tận tình giúp đỡ, chỉ bảo chúng em hoàn thành đồ án này.
Tuy nhiên trình độ vẫn còn nhiều mặc hạn chế, do đó trong quá trình xây dựng đồ án
chắc chắn rằng sẽ không tránh khỏi được những thiếu xót, chúng em mong nhận được sự
góp ý của các thầy cô, cùng các bạn sinh viên để đồ án được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn !
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 1
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU....................................................................................................................1
MỤC LỤC...........................................................................................................................2
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................................4
CHƯƠNG I MÔ TẢ BÀI TOÁN......................................................................................5
1.1. Khảo sát và đánh giá hiện trạng.............................................................................5
1.1.1. Mục tiêu..............................................................................................................5
1.1.2. Giới thiệu sơ lược về Ga Đà Nẵng....................................................................6
1.1.3. Quy trình nghiệp vụ........................................................................................10
1.2. Xác định các yêu cầu..............................................................................................11
1.2.1. Yêu cầu hệ thống..............................................................................................11
1.2.2. Yêu cầu chức năng...........................................................................................11
1.2.3. Phi chức năng...................................................................................................12
CHƯƠNG II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.......................................................................13
2.1. Phân tích hệ thống về xử lý...................................................................................13
2.1.1. Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD)..............................................................13
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)..........................................................................13
2.2. Phân tích hệ thống về dữ liệu...............................................................................19
2.2.1. Xác định thực thể............................................................................................19
2.2.2. Mô hình thực thể quan hệ(ERD)...................................................................20
2.2.3. Mô hình chuẩn hoá dữ liệu quan hệ (RDM)................................................21
2.2.4. Ma trận thực thể.............................................................................................21
2.2.5. Xây dựng RDM...............................................................................................22
2.2.6. Từ điển dữ liệu................................................................................................23
CHƯƠNG III THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU................................................................25
3.1. Sơ đồ thiết kế cơ sở dữ liệu....................................................................................25
3.2. Thiết Kế Giao Diện................................................................................................25
3.2.1. Giao diện chính................................................................................................25
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 2
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.2. Thông tin Quyền..............................................................................................26
3.2.3. Thông tin Người dùng.....................................................................................27
3.2.4. Thông tin Tàu...................................................................................................27
3.2.5. Thông tin Toa...................................................................................................28
3.2.6. Thông tin Ghế..................................................................................................28
3.2.7. Thông tin lịch trình..........................................................................................29
3.2.8. Thông tin vé tàu...............................................................................................29
3.2.9. In vé bán..........................................................................................................30
3.2.10. Thống kê vé bán:............................................................................................30
3.2.11. Tìm kiếm vé theo tàu.....................................................................................31
3.2.12. Tìm kiếm vé theo lịch trình...........................................................................31
3.2.13. Báo cáo thống kê thông tin vé tàu................................................................32
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÉ TÀU CHO GA ĐÀ NẴNG..................................................................................................................33
4.1. Đánh giá hệ thống...............................................................................................33
4.1.1. Ưu điểm:...........................................................................................................33
4.1.2. Nhược điểm:.....................................................................................................33
4.2. Kết luận...................................................................................................................33
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................34
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN..........................................................35
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 3
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Sơ đồ quy trình nghiệp vụ...................................................................................10Hình 2.1 Biểu đồ phân rã chức năng..................................................................................12Hình 2.2 Biểu đồ mức môi trường.....................................................................................13Hình 2.3 Biểu đồ mức 0.....................................................................................................13Hình 2.4 Biểu đồ mức 1_Quản trị hệ thống.......................................................................14Hình 2.5 Biểu đồ mức 1_Quản lý danh mục......................................................................15Hình 2.6 Biểu đồ mức 1_Quản lý nghiệp vụ......................................................................16Hình 2.7 Biểu đồ mức 1_Thống kê/tìm kiếm.....................................................................17Hình 2.8 Mô hình thực thể quan hệ (ERD)........................................................................19Hình 2.9 Mô hình chuẩn hóa dữ liệu quan hệ....................................................................20Hình 2.10 Ma trận thực thể.................................................................................................21Hình 2.11 Mô hình dữ liệu quan hệ....................................................................................21Hình 3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu..........................................................................................24Hình 3.2 Giao diện chính....................................................................................................25Hình 3.3 Cập nhật thông tin quyền.....................................................................................26Hình 3.4 Cập nhật thông tin người dùng............................................................................26Hình 3.5 Cập nhật thông tin chuyến tàu.............................................................................27Hình 3.6 Cập nhật thông tin Toa........................................................................................27Hình 3.7 Cập nhật thông tin Ghế........................................................................................28Hình 3.8 Cập nhật thông tin lịch trình................................................................................28Hình 3.9 Cập nhật thông tin vé tàu.....................................................................................29Hình 3.10 In vé bán............................................................................................................30Hình 3.11 Thống kê vé bán................................................................................................30Hình 3.12 Tìm kiếm vé theo tàu.........................................................................................31Hình 3.13 Tìm kiếm vé theo lịch trình...............................................................................31
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 4
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
CHƯƠNG I
MÔ TẢ BÀI TOÁN1.1. Khảo sát và đánh giá hiện trạng
1.1.1. Mục tiêuĐường sắt - một trong những ngành công nghiệp lâu đời nhất của Việt Nam mở ra
trang đầu tiên từ năm 1881 với việc người Pháp tiến hành khởi công xây dựng tuyến
Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho.
Sau quá trình xây dựng và phát triển, vận tải đường sắt với giá thành tương đối rẻ,
đặc biệt là sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng, đã trở thành phương tiện vận tải
hàng đầu của nước ta. Với yêu cầu thực tiễn đòi hỏi phải đổi mới mô hình tổ chức để kinh
doanh hiệu quả hơn, từ ngày 7-7-2003 Đường sắt Việt Nam chính thức đi vào hoạt động
theo mô hình tổ chức mới: Tổng Công ty đường sắt Việt Nam, trong đó khối vận tải bao
gồm 4 đơn vị chính là Công ty vận tải hành khách đường sắt Hà Nội, Công ty vận tải hành
khách đường sắt Sài Gòn, Công ty vận tải hàng hoá đường sắt và Trung tâm điều hành
vận tải đường sắt. Quy mô tổ chức đã được đổi mới tuy nhiên việc ứng dụng công nghệ
thông tin của ngành Đường Sắt còn hạn chế. Qua tìm hiểu được biết hằng ngày tại Ga Đà
Nẵng có hàng ngàn lượt người đến mua vé tàu, con số này còn lớn hơn rất nhiều vào các
dịp lễ,Tết. Do đó việc quản lý mua,bán và trả vé hết sức khó khăn và đòi hỏi tốn nhiều
công sức để tránh nhầm lẫn gây thiệt hại cho Nhà Ga cũng như Hành khách. Nắm bắt
được yêu cầu này nhóm chúng em đã mạnh dạn chọn đề tài này để triển khai với hi vọng
sẽ giảm bớt gánh nặng cho việc quản lý bán vé ở ga Đà Nẵng nói riêng và các ga trên
tuyến đường sắt Bắc-Nam nói chung.
1.1.2. Giới thiệu sơ lược về Ga Đà Nẵng- Với sự phát triển nhanh chóng, mạnh mẽ, Đà Nẵng đang vươn lên trở thành trung
tâm thứ ba của cả nước. Tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua thành phố Đà Nẵng có chiều
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 5
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
dài khoảng 30 km, với các ga Đà Nẵng, Thanh Khê, Kim Liên, Hải Vân Nam. Trong đó,
ga Đà Nẵng là một trong những ga lớn của Đường sắt Việt Nam.
- Ga Đà Nẵng nằm trong nội thị thành phố, là một trong những ga quan trọng nhất
trên tuyến đường sắt Bắc - Nam. Hàng tuần có khoảng 30 chuyến tàu hỏa từ Hà Nội và
thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Nẵng. Từ ga Đà Nẵng, hành khách có thể mua vé đến tất
cả các ga trong cả nước.
- Ga Đà Nẵng được xây dựng và khánh thành vào năm 1902 theo kiến trúc thống nhất
từ Nam chí Bắc. Từ khi thành lập đến nay, ga Đà Nẵng được sửa chữa và xây dựng nhiều
lần nên không còn dấu vết của lối kiến trúc xưa. Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải
phóng, ga Đà Nẵng được mở rộng trở thành ga khu đoạn với 3 chức năng: ga hàng, ga
hành khách và ga tác nghiệp kỹ thuật.
- Hiện nay, ga Đà Nẵng thuộc loại lớn và tốt nhất miền Trung. Nhà ga mới được
nâng cấp khang trang, sạch đẹp; có phòng đợi tàu được trang bị máy lạnh, đầy đủ tiện
nghi, sức chứa khoảng 200 người và nhiều dịch vụ bổ sung phục vụ hành khách như: nhà
hàng ăn uống, quầy bar, điện thoại công cộng, quầy bán sách báo, khu vực tắm rửa, nhà
vệ sinh..., an ninh trật tự khu vực nhà ga được đảm bảo.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 6
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
Dưới đây là một số hình ảnh về ga Đà nẵng:
Quảng cảnh bên ngoài Ga Đà Nẵng
Phòng bán vé Ga Đà Nẵng
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 7
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
Bên trong ga Đà Nẵng
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 8
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
1.1.3. Quy trình nghiệp vụ
Hình 1.1 Sơ đồ quy trình nghiệp vụ
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 9
Cập nhật Toa
Cập nhật Ghế
Cập nhật Lịch Trình
In vé bán
Cập nhật Tàu
Cập nhật Vé
Nhân viên bán vé
Khách hàng
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
1.2. Xác định các yêu cầu
1.2.1. Yêu cầu hệ thống
Hệ thống sẽ quản lý vé tàu tại Ga Đà Nẵng theo ngày. Sau khi quản lý hết ngày, dữ
liệu sẽ được lưu vào CSDL. Và bắt đầu quản lý kỳ mới.
1.2.2. Yêu cầu chức năng
Hệ thống sẽ quản lý chi tiết quy trình quản trị hệ thống, quản lý danh mục, quản lý bán
vé và thống kê/tìm kiếm.
Chúng ta có thể cập nhập thêm thông tin của Vé tàu, có thể chỉnh sửa và cập nhật các
thông tin cần thiết cho từng Vé tàu.
Quản lý trị hệ thống: sẽ thực hiện chức năng cấp quyền truy cập khác nhau cho
từng người dùng vào hệ thống, ngoài ra cũng cho phép người dùng đổi mật khẩu
để tăng tính bảo mật cho hệ thống.
Quản lý vé theo Danh mục
Dựa vào thông tin Danh mục cập nhật ta có thể biết các thông tin về Tàu, Toa,
Ghế, Lich trình chạy tàu.
Cập nhật Tàu: giúp chúng ta xác định được Vé thuộc tàu nào. Ngoài ra còn biết
chính xác tên của Tàu và loại của Tàu
Cập nhật Toa: giúp chúng ta xác định được Vé thuộc toa nào, toa đó thuộc tàu
nào. Trong mỗi toa đều có 1 mã toa .
Cập nhật Ghế: giúp chúng ta xác định được số ghế của vé, loại ghế. Xác định
được ghế thuộc toa và thuộc tàu nào.
Cập nhật lịch trình: giúp xác định được lịch trịch cụ thể của từng đoàn tàu.
Quản lý vé theo nghiệp vụ
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 10
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
● Cập nhật thông tin Vé: Trong thông tin Vé chúng ta có thể biết được mã vé,
ngày đi, lịch trình, ghế, toa và giá vé.
In vé bán: Cho phép in ra mẫu vé để cung cấp cho khách hàng, ngoài ra để dữ
lại làm chứng từ khi thống kê vé bán.
Thống kê/ tìm kiếm:
Đáp ứng được yêu cầu thống kê số lượng Vé bán trong ngày của Ga.
Đáp ứng được yêu cầu cần tìm kiếm thông tin vé theo chuyến tàu,
Đáp ứng được yêu cầu cần tìm kiếm thông tin vé theo lịch trình.
1.2.3. Phi chức năng
- Hệ thống phải lưu tất cả chi tiết thông tin của Vé, những thông tin được lưu trữ
trong thời gian 1 năm.
- Hệ thống có thể in các báo cáo theo yêu cầu.
- Sau khi cài đặt, hệ thống sẽ được bảo trì trong thời gian 6 tháng và có thể nâng
cấp và mở rộng hệ thống theo yêu cầu.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 11
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG2.1. Phân tích hệ thống về xử lý
2.1.1. Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD)
BFD là biểu đồ phân rã có thứ bậc của HTTT từ tổng thể đến chi tiết. Mỗi chức năng
có một hoặc nhiều chức năng con, tất cả được thể hiện trong một khung biểu đồ.
Hệ thống quản lý Bán vé của Ga Đà Nẵng được phân làm 4 chức năng chính:
Hình 2.1 Biểu đồ phân rã chức năng
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)
DFD nhằm giải quyết các vấn đề hạn chế từ BFD, mô tả luồng dữ liệu luân chuyển
trong HTTT và mô tả những hoạt động xử lý .
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 12
Hệ thống quản lý bán vé tàu
Quản trị hệ thống Thống kê/tìm kiếmQuản lý nghiệp vụQuản lý danh mục
Cập nhật quyền
Cập nhật người dùng
Đổi mật khẩu
Đăng nhập
Cập nhật Tàu
Cập nhật Toa
Cập nhật Ghế
Cập nhật Lịch trình
Cập nhật vé
In vé bán
Thống kế vé bán
Tìm kiếm vé theo tàu
Tìm kiếm vé theo lịch trình
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
Trình tự xây dựng DFD:
Mức môi trường
Mức 0
Mức 1
Biểu đồ mức môi trường:
Hình 2.2 Biểu đồ mức môi trường
Mức 0:
1 1
3 3
4 4
D0 Kho dữ liệu
5 5
7 7
8 8
Hình 2.3 Biểu đồ mức 0
Chú thích:
1. Cập nhật quản trị hệ thống
2. Hiển thị kết quả
3. Cập nhật thông tin danh mục
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 13
Nhân viên
1Quản trị hệ
thống
2Quản lý
danh mục
3Quản lý
nghiệp vụ
4Thống
kê/tìm kiếm
Nhân viên 0
Quản lý bán vé tàu
2 2
6 6
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
4. Hiển thị hết quả
5. Cập nhật thông tin nghiệp vụ
6. Hiển thị hết quả
7. Yêu cầu thống kê/tìm kiếm
8. Hiển thị kết quả
Mức 1: Quản trị hệ thống
D1 TT Quyền
2 2
3
4
3 D2 TT Người dùng
6
7 7 (*)
8 8 (*)
9 9
Hình 2.4 Biểu đồ mức 1_Quản trị hệ thống
Chú thích:
1. Yêu cầu cập nhật quyền
2. Hiển thị kết quả
3. Truy xuất thông tin quyền
4. Lấy thông tin mã quyền
5. Yêu cầu cập nhật người dùng
6. Hiển thị kết quả
7. Yêu cầu đổi mật khẩu
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 14
Nhân viên
1,1Cập nhật
quyền
1,2Cập nhật
người dùng
1,3Đổi mật
khẩu
1.4Đăng nhập
1 1
65
10 10
1
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
7*. Lấy mã truy cập
8*. Cập nhật lại mật khẩu
8. Hiển thị kết quả
9. Yêu cầu đăng nhập
10. Hiển thị kết quả
Mức 1: Quản lý danh mục
D3 TT Tàu
2 2
3 3 D4 TT Toa
4 4
D5 TT Ghế
6 6
D3 TT Tàu
10 9
D6 TT Lịch trình
10
Hình 2.5 Biểu đồ mức 1_Quản lý danh mục.
Chú thích:
1. Yêu cầu cập nhật thông tin tàu.
2. Hiển thị kết quả.
3. Yêu cầu cập nhật thông tin toa.
4. Hiển thị kết quả.
5. Yêu cầu cập nhật thông tin ghế.
6. Hiển thị kết quả.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 15
Nhân viên
2.1Cập nhật
Tàu
2.2Cập nhật
Toa
2.4Cập nhật lịch trình
2.3Cập nhật
Ghế
1
5 5
7 8
7
1
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
7. Yêu cầu cập nhật lịch trình.
8. Truy xuất thông tin tàu.
9. Lấy thông tin mã tàu.
10. Hiển thị kết quả.
Mức 1: Quản lý nghiệp vụ
12
D4 TT Toa
4D5 TT Ghế
56
D6 TT lịch trình71
D7 TT Vé Tàu8
9 9D7 TT Vé tàu
10 10
Hình 2.6 Biểu đồ mức 1_Quản lý nghiệp vụ.
Chú thích: 1. Yêu cầu cập nhật vé tàu.
2. Truy xuất thông tin tàu.
3. Lấy thông tin mã toa
4. Truy xuất thông tin ghế.
5. Lấy thông tin mã ghế.
6. Truy xuất thông tin lịch trình.
7. Lấy thông tin mã lịch trình.
8. Hiển thị kết quả.
9. Yêu cầu in thông tin vé bán.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 16
3.2In vé bán
Nhân viên
3.1Cập nhật Vé tàu
38 6
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
10.Hiển thị kết quả.
Mức 1: Thống kê/ tìm kiếm
D7 TT Vé tàu
2 2
3 5
6 D3 TT Tàu
8 7
10
9 D6 TT Lịch trình
11
14
D7 TT Vé tàu
13
Hình 2.7 Biểu đồ mức 1_Thống kê/tìm kiếm.
Chú thích:
1. Yêu cầu thống kê vé.
2. Hiển thị kết quả.
3. Yêu cầu tìm kiếm vé theo tàu.
4. Truy xuất thông tin vé tàu.
5. Lấy thông tin mã vé.
6. Truy xuất thông tin tàu.
7. Lấy thông tin mã tàu.
8. Hiển thị kết quả.
9. Yêu cầu tìm kiếm vé theo lịch trình.
10. Truy xuất thông tin lịch trình.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 17
Nhân viên
4.1Thống kê
vé
4.2Tìm kiếm vé theo tàu
4.3Tìm kiếm vé theo
lịch trình
1 1
4
12 6
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
11. Lấy thông tin mã lịch trình.
12. Truy xuất thông tin vé tàu.
13. Lấy thông tin mã vé tàu.
14. Hiển thị kết quả.
2.2. Phân tích hệ thống về dữ liệu
2.2.1. Xác định thực thểXác định các thực thể:
● QUYỀN: Gồm các thuộc tính: Mã quyền, Tên quyền, Loại quyền.
● NGƯỜI DÙNG: Gồm các thuộc tính: Mã đăng nhập, Mật khẩu, Tên người
dùng, Địa chỉ Email, Số điện thoại, Ghi chú.
● TÀU : Gồm các thuộc tính: Mã tàu, Tên tàu, Loại tàu.
● TOA : Gồm các thuộc tính: Mã toa, Tên toa, Loại toa.
● GHẾ : Gồm các thuộc tính: Mã ghế, Tên loại ghế.
● LỊCH TRÌNH : Gồm các thuộc tính: Mã lịch trình, Ga đi, Ga đến, ngày chạy,
giờ chạy.
● VÉ TÀU: Gồm các thuộc tính: Mã vé, ngày đi, giờ, số ghế, giá vé.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 18
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
2.2.2. Mô hình thực thể quan hệ(ERD)
1 1
n n
n n
1
Hình 2.8 Mô hình thực thể quan hệ (ERD)
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 19
Lịch trình
Mã lịch trình
Ga đi
Ga đến
Ngày chạy
Giờ chạy Vé tàu
Mã vé
Ngày đi
Giờ
Số ghế
Giá vé
Ghế
Mã ghế
Tên loại ghế
Tàu
Mã tàu
Tên tàu
Loại tàu
Toa
Mã toa
Tên Toa
Loại toacó
có
có
có
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
2.2.3. Mô hình chuẩn hoá dữ liệu quan hệ (RDM)
Thuộc tính ban đầu chưa chuẩn hóa
Chuẩn hóa dạng 1
Chuẩn hóa dạng 2 Chuẩn hóa dạng 3
Mã véNgày đigiờ điGiá véMã tàuTên tàuLoại tàu
Mã lịch trìnhGa đi
Ga đếnNgày chạyGiờ chạyMã toaTên toaLoại toaMã ghếSố ghế
Tên loại ghế
Mã véNgày đigiờ điGiá véMã tàuTên tàuLoại tàu
Mã lịch trìnhGa đi
Ga đếnNgày chạyGiờ chạyMã toaTên toaLoại toaMã ghếSố ghế
Tên loại ghế
Mã véNgày đigiờ điGiá véMã tàuTên tàuLoại tàu
Mã lịch trìnhGa đi
Ga đếnNgày chạyGiờ chạyMã toaTên toaLoại toaMã ghếSố ghế
Tên loại ghế
Mã véMã lịch trình
Mã tàuMã toaSố ghếNgày đigiờ điGiá véMã tàuTên tàuLoại tàu
Mã lịch trìnhGa đi
Ga đếnNgày chạyGiời chạy
Mã toaTên toaLoại toaMã ghế
Tên loại ghế
Hình 2.9 Mô hình chuẩn hóa dữ liệu quan hệ
2.2.4 Ma trận thực thể
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 20
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
Tàu Lịch trình Toa Vé Ghế
Mã tàu O
Mã lịch trình X X
Mã toa X
Mã vé
Mã Ghế X
Hình 2.10 Ma trận thực thể
2.2.5. Xây dựng RDM
1 1
n
n
n
n n 1
Hình 2.11 Mô hình dữ liệu quan hệ
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 21
Toa
Mã toa
Tên toa
Loại toa
Tàu
Mã tàu
Tên tàu
Loại tàu
Ghế
Mã Ghế
Tên loại ghế
Vé tàu
Mã vé
Ngày đi
Giờ
Mã lịch trình
Mã tàu
Mã toa
Mã Ghế
Số ghế
Giá vé
Lịch trình
Mã lịch trình
Mã tàu
Ga đi
Ga đến
Ngày chạy
Giờ chạy
Giờ chạy
Thưc thểThuộc
tính
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
2.2.6. Từ điển dữ liệu● Thực thể Tàu
Thuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chúMATAU Khóa chính Text 10 Mã tàuTENTAU Text 50 Tên tàuLOAITAU Text 50 Loại tàu
● Thực thể ToaThuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
MATOA Khóa chính Text 10 Mã toaTENTOA Text 50 Tên toaLOAITOA Text 50 Loại toa
● Thực thể GhếThuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
MAGHE Khóa chính Text 10 Mã ghếTENLOAIGHE Text 50 Tên loại ghế
● Thực thể lịch trìnhThuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
MALICHTRINH Khóa chính Text 10 Mã lịch trìnhMATAU Text 10 Mã tàu
GADI Text 50 Ga điGADEN Text 50 Ga đến
NGAYCHAY Date/Time Ngày chạyGIOCHAY Date/Time Giờ chạy
● Thực thể vé tàuThuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 22
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
MAVE Khóa chính Text 10 Mã véNGAY Date/Time Ngày đi
GIO Date/Time GiờMALICHTRINH Text 10 Mã lịch trình
MATAU Text 10 Mã tàuMATOA Text 10 Mã toaMAGHE Text 10 Mã GhếSOGHE Number Byte Số ghếGIAVE Number Long integer Giá vé
● Thực thể quyềnThuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chúMAQUYEN Khóa chính Text 10 Mã quyềnTENQUYEN Text 50 Tên quyềnLOAIQUYEN Text 50 Loại quyền
● Thực thể người dùngThuộc tính Khóa Kiểu dữ liệu Độ dài Ghi chú
MATRUYCAP Khóa chính Text 50 Mã truy cậpMK Text 50 Mật khẩu
MAQUYEN Text 10 Mã quyềnTEN Text 50 Tên người
dùngDIACHI Text 50 Địa chỉ emailSODT Text 15 Số điện thoại
GHICHU Memo Ghi chú
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 23
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU3.1. Sơ đồ thiết kế cơ sở dữ liệuSử dụng hệ cơ sở DL Access.
Hình 3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 24
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2. Thiết Kế Giao Diện
3.2.1. Giao diện chính
Hình 3.2 Giao diện chính.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 25
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.2. Thông tin Quyền
Hình 3.3 Cập nhật thông tin quyền.
3.2.3. Thông tin Người dùng
Hình 3.4 Cập nhật thông tin người dùng
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 26
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.4. Thông tin Tàu
Hình 3.5 Cập nhật thông tin chuyến tàu.
3.2.5. Thông tin Toa
Hình 3.6 Cập nhật thông tin Toa.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 27
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.6. Thông tin Ghế
Hình 3.7 Cập nhật thông tin Ghế.
3.2.7. Thông tin lịch trình
Hình 3.8 Cập nhật thông tin lịch trình.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 28
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.8. Thông tin vé tàu
Hình 3.9 Cập nhật thông tin vé tàu.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 29
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.9 In vé bán
Hình 3.10 In vé bán
3.2.10 Thống kê vé bán
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 30
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
Hình 3.11 Thống kê vé bán
3.2.11 Tìm kiếm vé theo tàu
Hình 3.12 Tìm kiếm vé theo tàu
3.2.12. Tìm kiếm vé theo lịch trình
Hình 3.13 Tìm kiếm vé theo lịch trình
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 31
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
3.2.13. Báo cáo thống kê thông tin vé tàu
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Tổng Công Ty Vận Tải Đường Sắt
Ga Đà Nẵng
BÁO BIỂU THỐNG KÊ THÔNG TIN VÉ TÀU
Mã Vé Mã Tàu Mã Toa Mã Ghế Số Ghế Mã Lịch Trình Giá Vé00000001 SE1 MT01 NC 01 ĐN-TK 280000 VNĐ00000002 SE1 MT01 NC 02 ĐN-QN 300000 VNĐ00000003 SE1 MT01 NC 03 ĐN-DT 420000 VNĐ00000004 SE1 MT01 NC 04 ĐN-NT 500000 VNĐ00000005 SE1 MT02 NCĐH 01 ĐN-TH 520000 VNĐ00000006 SE1 MT02 NCĐH 02 ĐN-BT 520000 VNĐ00000007 SE1 MT02 NCĐH 03 ĐN-SG 550000 VNĐ00000008 SE1 MT02 NCĐH 04 ĐN-SG 580000 VNĐ00000009 SE1 MT03 NM 01 ĐN-BT 220000 VNĐ00000010 SE1 MT03 NM 02 ĐN-NT 280000 VNĐ00000011 SE1 MT03 NM 03 ĐN-TH 400000 VNĐ00000012 SE1 MT03 NM 04 ĐH-DT 450000 VNĐ00000013 SE1 MT04 NMĐH 01 ĐN-NQ 330000 VNĐ00000014 SE1 MT04 NMĐH 02 ĐN-TK 360000 VNĐ00000015 SE1 MT04 NMĐH 03 ĐN-SG 410000 VNĐ00000016 SE1 MT05 GMT1 01 ĐN-BH 250000 VNĐ00000017 SE1 MT05 GMT2 02 ĐN-LH 300000 VNĐ00000018 SE2 MT01 NC 01 ĐN-HU 100000 VNĐ00000019 SE2 MT02 NCĐH 01 ĐN-HU 150000 VNĐ00000020 SE2 MT03 NM 02 ĐN-ĐH 180000 VNĐ00000021 SE2 MT04 NMĐH 03 ĐN-VN 250000 VNĐ00000022 SE2 MT05 GMT1 05 ĐN-HN 500000 VNĐ00000023 SE3 MT01 NC 10 ĐN-TK 100000 VNĐ00000024 SE3 MT02 NCĐH 15 ĐN-TK 150000 VNĐ00000025 SE3 MT03 NM 20 ĐN-QN 200000 VNĐ00000026 SE3 MT04 NMĐH 21 ĐN-DT 220000 VNĐ00000027 SE3 MT05 GMT1 23 ĐN-TH 250000 VNĐ
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 32
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
00000028 SE3 MT06 GMT1 15 ĐN-SG 500000 VNĐ00000030 SE3 MT07 GMT2 20 ĐN-SG 480000 VNĐ
Ghi chú: Dữ liệu chỉ mang tính chất minh họa
CHƯƠNG IV
ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÉ TÀU CHO GA ĐÀ NẴNG
4.1. Đánh giá hệ thống
4.1.1. Ưu điểm:- Giúp quản lý hệ thống một cách tự động, nhanh, chính xác theo yêu cầu của
người sử dụng.- Quản lý dễ dàng, nhờ chức năng tìm kiếm- Khả năng lưu trữ thông tin lớn.- Tiết kiệm thời gian của nhân viên quản lý- Gao diện người dùng dễ sử dụng.
4.1.2. Nhược điểm:- Hệ thống chỉ đáp ứng được quy mô cho ga Đà Nẵng- Còn thiếu một số tính năng và thật sự chưa ưu việt.
4.2. Kết luận
Trong môi trường cạnh tranh và hội nhập như hiện nay, để có thể tồn tại và phát triển thì CNTT là một vũ khí không thể thiếu đối với các doanh nghiệp nói chung và đối với Ngành đường sắt nói riêng. CNTT cùng nổ kèm theo đó là sự phát triển của nghành khoa học máy tính. Ngày nay công nghệ luôn đi đôi với đời sống, khoa học kĩ thuật giúp giảm đi sức lao động con người. Hiệu suất làm việc được nâng cao, thay vì những hình thức quản lý, lưu trữ thông tin lạc hậu như trước kia, hệ thống máy tính giúp các nhà quản lý lưu trữ một khối lượng lớn thông tin DL. Nhờ đó các nhà quản lý dễ dàng kiểm soát, bảo quản và lưu trữ thông tin một cách nhanh chóng, chính xác hơn.
Với môi trường kinh doanh, hệ thống quản lý Vé tàu sẽ giúp các nhà quản lý giải quyết được nhiều vấn đề khó khăn phát sinh trong quá trình quản lý. Chính vì vậy nhóm chúng em đã thực hiện đề tài “Phần mềm Quản Lý vé tàu cho Ga Đà Nẵng”.
Bên cạnh những ưu điểm thì vẫn không thể tránh khỏi những hạn chế về thông tin, số liệu… Do đó, nhóm rất mong nhận được sự góp ý của quý Thầy (Cô) và các bạn để đồ án được hoàn thiện hơn.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 33
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu trong nước
1. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, Nguyễn Văn Ba, nxb đại học quốc gia hà nội.
2. Phân tích, thiết kế, cài đặt Hệ thống thông tin Quản lý, Viện tin học, Hà Nội 1990.3. Giáo Trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin của Hồ Văn Phi lưu hành nội bộ
trong trường CĐ CNTT hữu nghị Việt-Hàn.
Tài liệu nước ngoài1. De Macro T., Structured Analysis and system specification, yourdon Press, New
york 19792. Yourdon E., Managing the system Life Cycle, yourdon Press, New york 19823. Jorgensen P.C., software testing, CRC press, new york 1995.
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 34
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 35
Khoa: Khoa h c máy tính Đ án phân tích và thi t k h th ng thông ọ ồ ế ế ệ ốtin
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Qu n lý bán vé tàu cho ga Đà N ng Trang ả ẵ 36