COÂNG TY TNHH MTV TM& DV VĨNH SƠN
103/1 Ấp 1A, An Phu, Thuận An, Bình Bương
ÑTT: 0650 6281 755 FAX: 6281 756
Website: www.vinhsonvn.com
EMail: [email protected]
COÂNG TY TNHH MTV TM& DV VĨNH SƠN
103/1 Ấp 1A, An Phu, Thuận An, Bình Bương
ÑTT: 0650 6281 755 FAX: 6281 756
Website: www.vinhsonvn.com
EMail: [email protected]
GIỚI THIỆU MỘT SỐ TÍNH NĂNGGIỚI THIỆU MỘT SỐ TÍNH NĂNG TỔNG ĐÀI NỘI BỘ TỔNG ĐÀI NỘI BỘ
D1232D1232
Giôùi thieäu maùy laäp Giôùi thieäu maùy laäp trình PTtrình PT ((PProprietary roprietary
TTelephone)elephone) Panasonic KX-T 7730Panasonic KX-T 7730
PHÍM CHÖÙC NAÊNG
PROGRAM/ PAUSE
Vaøo cheá ñoä laäp trình
CONF Luøi sau 01 kí töï
FWD/DND Qua tröôùc 01 kí töï
AUTO ANS/MUTE
Choïn (Select)
AUTO DIAL/
STORE
Löu caùc tham soá
TRANSFER Xoùa tham soá
REDIAL Maøn hình sau (BACK)
HOLD Keát thuùc leänh (END)
SP-PHONE Maøn hình tröôùc (NEXT)
PROGRAM MESSAGE
INTERCOM CONF FWD/DND PAUSE
FLASH/ AUTO ANS AUTO DIAL TRANSFER RECALL
MUTE STORE
31 2
64 5
97 8
#* 0
REDIAL HOLD SP-PHONE
Panasonic KX-T7730
– VAØO CHEÁ ÑOÄ LAÄP TRÌNH• Böôùc 1: AÁn nuùt PROGRAM hoaëc chuyeån coâng
taéc töø cheá ñoä SET -> PROGRAM (chæ duøng cho maùy laäp trình KX-T7030)
• Böôùc 2: AÁn nuùt * -> nuùt # -> Password heä thoáng (maëc ñònh 1234)
– THOAÙT CHEÁ ÑOÂÏ LAÄP TRÌNH• AÁn nuùt PROGRAM hoaëc chuyeån coâng taéc töø
cheá ñoä PROGRAM -> SET (chæ duøng cho maùy laäp trình KX-T7030)
– TRÌNH TÖÏ CAØI ÑAËT
• Löu yù: sau khi thay ñoåi caùc tham soá phaûi aán nuùt STORE ñeå löu
(Enter ñòa chæ laäp trình). (Aán nuùt STORE) (Aán nuùt HOLD)
X X X Enter Code lập trình
Store End
CAÙC LEÄNH CAÊN CAÙC LEÄNH CAÊN BAÛN BAÛN
Tại dấu nhắc lệnh SYS-PGM NO? ->
“ NHẬP MÃ CODE”
1. CÀI ĐẶT NGÀY GIỜ HỆ THỐNG1. CÀI ĐẶT NGÀY GIỜ HỆ THỐNG [000][000]
• B1. Nhập 000Xuất hiện : 000 DATE / TIME
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : ’93 JAN. 2 SAT
• B3. Nhập năm, tháng, ngày hiện tại• B4. Nhấn NEXT
Nhập giờ hiện tại
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
2. LẬP TRÌNH SỐ EXTENSION [003]2. LẬP TRÌNH SỐ EXTENSION [003]
• B1. Nhập 003Xuất hiện : 003 EXT NUMBER
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1 : EXT101
• B4. Xác định & thay dổi EXTENSION (Các số thay đổi trong khoảng từ 265 -> 295)
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
3. LẬP TRÌNH TÊN EXTENSION [004]3. LẬP TRÌNH TÊN EXTENSION [004]
• B1. Nhập 004Xuất hiện : 004 EXT NAME SET
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1 : Not Stored
• B4. Nhập tên EXTENSION (Nhấn Số-> Nhấn AUTO ANS / MUTE để thay đổi)
Vd: Cần nhập tên LAN, thực hiện như sau: Nhấn số 5 -> Nhấn AUTO ANS / MUTE 5 lần -> Nhập số 2 -> Nhấn AUTO ANS / MUTE 1 lần -> Nhập số 6 -> Nhấn Nhấn AUTO ANS / MUTE 3 lần.
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
4. ẤN ĐỊNH EXTENSION LÀM 4. ẤN ĐỊNH EXTENSION LÀM OPERATOR / MANAGEROPERATOR / MANAGER [006][006]
• B1. Nhập 006Xuất hiện : 006 OP-1, 2, MGR
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : OPE-1:Jack01
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : OPE-2:Not Stored
• B4. Nhấn NEXTXuất hiện : MNGER:Not Stored
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE(Lưu ý: OPE-1 hoặc MNGER dùng để lập trình hệ
thống)
5. ẤN ĐỊNH PORT CONSOLE VÀ 5. ẤN ĐỊNH PORT CONSOLE VÀ ĐÔI DÂY ĐIỆN THOẠI ĐÔI DÂY ĐIỆN THOẠI
[007][007]• B1. Nhập 007
Xuất hiện : 007 DSS CONSOLE• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : DSS NO?->• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : DSS-1:# P:#• B4. Enter số Jack EXTENSION làm DSS và
số Jack extension cùng chung đôi dây điện thoại
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE(Để thay đổi số EXTENSION trên bàn CONSOLE, làm
như sau: Nhấn PROGRAM / PAUSE -> Nhấn 99 -> nhấn vị trí số EXTENSION trên bàn CONSOLE -> Nhấn TRANSFER để xoá -> Nhấn số EXTENSION cần thay dồi -> Nhấn AUTO DIAL / STORE)
6. CHẾ ĐỘ CHUYỂN NGÀY <-> ĐÊM6. CHẾ ĐỘ CHUYỂN NGÀY <-> ĐÊM [101] [101]
• B1. Nhập 101
Xuất hiện : 101 DAY/NT AUTO
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : D/N Mode:Manual
- Manual: Chuyển đổi chế độ NGÀY/ĐÊM bằng tay
- Auto : Chuyển đổi chế độ NGÀY/ĐÊM tự động
• B3. Muốn thay đổi từ chế độ MANUAL sang chế độ AUTO thì:
Nhấn AUTO ANS/MUTE • B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
7.7. SET THỜI GIAN BẮT ĐẦU NGÀY/ĐÊM SET THỜI GIAN BẮT ĐẦU NGÀY/ĐÊM
[102][102]
• B1. Nhập 102
Xuất hiện : 102 DAY/NT CLOCK
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Day of Week?->
• B3. Nhập thời gian bắt đầu cho mõi ngày • B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE(Lưu ý: chế độ này chỉ có ảnh hưởng khi trong [101]
chọn AUTO)
8.8. ẤN ĐỊNH LINE ƯU TIÊN ẤN ĐỊNH LINE ƯU TIÊN KHI GỌI RA NGOÀI KHI GỌI RA NGOÀI
[103][103]
• B1. Nhập 103Xuất hiện : 103 AUTO CO GRP
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Access:12345678 (default)
• B3. Nhập số thứ tự line cần ưu tiên
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
(Lưu ý: chứ năng này chỉ thực hiện được khi chế độ ARS = off)
9. TẠO MẬT MÃ TÀI KHOẢN [105]9. TẠO MẬT MÃ TÀI KHOẢN [105]
• B1. Nhập 105Xuất hiện : 105 ACCT CODES
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Location NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 001:Not Stored
• B4. Nhập mã bí mật (Tối đa 10 số gồm 0 -> 9)
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
10. CẤP ĐỘ GIỚI HẠN - NGÀY/ĐÊM 10. CẤP ĐỘ GIỚI HẠN - NGÀY/ĐÊM [500 - [500 -
501]501]
• B1. Nhập 500 (cho ngày) / 501 (cho đêm)Xuất hiện : 500 TRS DAY LVL
501 TRS NITE LVL • B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : COS NO?->• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : COS1:1 (Level)• B4. Nhập các giá trị COS và Level tương
ứng (trong [301-305])• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
11. CHỌN CẤP GIỚI HẠN [301 - 305]11. CHỌN CẤP GIỚI HẠN [301 - 305]
• B1. Nhập 301Xuất hiện : 301 TRS DENY L-2
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Location NO ?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 01:Not Stored
• B4. Nhập các mã vùng ngăn gọi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
12. CHỌN CẤP CHO PHÉP GỌI 12. CHỌN CẤP CHO PHÉP GỌI [306 - 310] [306 - 310]
• B1. Nhập 306
Xuất hiện : 306 TRS ALLOW 2 • B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Location NO ?->
• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : 1: Not Stored
• B4. Nhập các mã vùng hoặc số được gọi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
13. CHỌN KIỂU MẬT MÃ RIÊNG [508]13. CHỌN KIỂU MẬT MÃ RIÊNG [508]
• B1. Nhập 508Xuất hiện : 508 ACC CODE OPT
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : COS NO ?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : COS1:Option
• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để chọn Verify - Toll theo COS tương ứng
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
14. ẤN ĐỊNH EXTENSION TRONG GROUP 14. ẤN ĐỊNH EXTENSION TRONG GROUP [602][602]
• B1. Nhập 602Xuất hiện : 602 EXT GROUP
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1:EXG1
• B4. Chọn group cho EXTENSION• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
15. CHỌN KIỂU STATION HUNTING 15. CHỌN KIỂU STATION HUNTING CHO GROUP CHO GROUP
[106][106]
• B1. Nhập 106Xuất hiện : 106 STATION HUNT
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : EXT GRP NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : Group1:Disable
• B4. Chọn chế độ chuyển đổ chuông trong group :Circular/Termination/Ring group
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
16. THAY ĐỔI PASSWORD HỆ THỐNG 16. THAY ĐỔI PASSWORD HỆ THỐNG [107] [107]
• B1. Nhập 107
Xuất hiện : 107 SYS PASSWORD
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : password:1234 (default)
• B3. Nhập password mới
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
17. THAY ĐỔI PASSWORD NGƯỜI SỬ DỤNG 17. THAY ĐỔI PASSWORD NGƯỜI SỬ DỤNG [120] [120]
• B1. Nhập 120
Xuất hiện : 120 USR PASSWORD
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : password:1234 (default)
• B3. Nhập password mới• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE(cách nhập password người sử dụng : nhấn ** +
password người sử dụng)
18. TẠO PASSWORD WALKING COS 18. TẠO PASSWORD WALKING COS
[121] [121](Password Walking COS được sử dụng tại bất kỳ
EXTENSION nào mà không được phép gọi)• B1. Nhập 121
Xuất hiện : 121 COS PASSWORD• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : password:1234 (default)• B3. Nhập password mới• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
(cách nhập password người sử dụng : nhấn ** + password người sử dụng)Cách quay thực hiện cuộc gọi tại EXTENSION bất kỳ: Nhấc máy -> nhấn 47 -> Nhập Password Walking COS -> Nhấn số EXTENSION của bạn -> quay số ĐT cần gọi.
19. GIỚI HẠN THỜI GIAN EXTENSION 19. GIỚI HẠN THỜI GIAN EXTENSION GỌI RA NGOÀI [205] GỌI RA NGOÀI [205]
• B1. Nhập 205
Xuất hiện : 205 EXT-CO TIME
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Time:10min (default)
• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (thời gian tối đa là 64 phút)
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
20. GIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI GIỮA 20. GIỚI HẠN THỜI GIAN GỌI GIỮA OUTSIDE - OUTSIDE [206] OUTSIDE - OUTSIDE [206]
(Dùng để giới hạn thời gian đàm thoại khi có cuộc gọi từ ngoài vào và chuyển cuộc gọi đó đến một thuê bao khác bên ngoài)
• B1. Nhập 206Xuất hiện : 206 CO-CO TIME
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Time:10min (default)
• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (thời gian tối đa là 64 phút)
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
21. CHỌN THỜI GIAN CHO QUAY SỐ 21. CHỌN THỜI GIAN CHO QUAY SỐ ĐẦU TIÊN GỌI ĐẾN OUTSIDE [207]ĐẦU TIÊN GỌI ĐẾN OUTSIDE [207]
• B1. Nhập 207
Xuất hiện : 207 1ST DIGIT • B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Time:10 sec (default)
• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (trong khoảng từ 5 -> 120 giây)
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
22. CHỌN SỐ LẦN LẶP LẠI REDIAL [209]22. CHỌN SỐ LẦN LẶP LẠI REDIAL [209]
• B1. Nhập 209
Xuất hiện : 209 AUTO RD QTY• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Attempt: 10 (default)• B3. Nhập thời gian cần thay đổi (trong
khoảng từ 1 -> 30 lần)• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
23. CHẾ ĐỘ ARS [312]23. CHẾ ĐỘ ARS [312]
• B1. Nhập 312
Xuất hiện : 312 ARS MODE SET
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : ARS:Off
• B3. Chuyển từ OFF -> ON nếu sử dụng chức năng ARS
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
24. CÀI ĐẶT THỜI GIAN ARS [313]24. CÀI ĐẶT THỜI GIAN ARS [313]
• B1. Nhập 313Xuất hiện : 313 ARS TIME SET
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Day of week?->
• B3. Nhấn NEXTNhập thời gian các ngày trong tuần hoặc chọn DISABLE tất cả
• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
25. CÀI ĐẶT CÁC SỐ ĐẦU THEO PLANS 25. CÀI ĐẶT CÁC SỐ ĐẦU THEO PLANS TƯƠNG ỨNG [314 - 321]TƯƠNG ỨNG [314 - 321]
Code [314] [315] [316] [317] [318] [319] [320] [321]Plan 1 2 3 4 5 6 7
8
• B1. Nhập 314Xuất hiện : 314 ARS LEAD D - 1
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện :Location NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 001:Not Stored
• B4. Nhập các số đầu sử dụng qua chức năng ARS
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
26. CHỌN ROUTES ARS TƯƠNG ỨNG 26. CHỌN ROUTES ARS TƯƠNG ỨNG [322 - [322 - 329]329]Code [322] [323] [324] [325] [326] [327] [328] [329]Plan 1 2 3 4 5 6 7 8• B1. Nhập 322
Xuất hiện : 322 ARS ROUTE 1• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : A: G M , G M ,G M B: G M , G M ,G M C: G M , G M ,G M
D: G M , G M ,G M • B3. Nhập số Group (trong code program
[401]) và bảng Modify tương ứng• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
27. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH LOẠI BỎ SỐ 27. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH LOẠI BỎ SỐ
TRONG ARS [330] TRONG ARS [330]
• B1. Nhập 330
Xuất hiện : 330 ARS REMOVE
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Modify Table?->
• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : 1:0
• B4. Nhập số lượng số cần loại bỏ• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
28. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH THÊM SỐ 28. ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH THÊM SỐ TRONG ARS [331] TRONG ARS [331]
• B1. Nhập 331Xuất hiện : 331 ARS ADDED
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Modify Table?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 1:
• B4. Nhập số cần thêm vào• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
29. ẤN ĐỊNH GROUP TRUNG KẾ [401]29. ẤN ĐỊNH GROUP TRUNG KẾ [401]
• B1. Nhập 401Xuất hiện : 401 CO GROUP 1-8
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : CO Line NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : CO01:TRG1
• B4. Nhập số Group cần sử dụng (trong [322-329])
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
30. CÀI CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN [334]30. CÀI CÁC SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN [334]
• B1. Nhập 334Xuất hiện : 334 EMERGENCY
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Location NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : 01:Not Stored
• B4. Nhập số khẩn• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
31. ẤN ĐỊNH KẾT NỐI LINE TRUNG KẾ [400]31. ẤN ĐỊNH KẾT NỐI LINE TRUNG KẾ [400]
• B1. Nhập 400
Xuất hiện : 400 CO CONNECT
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : CO Line NO?->
• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : CO01:No Connect
• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
32. CHỌN CHẾ ĐỘ QUAY SỐ [402]32. CHỌN CHẾ ĐỘ QUAY SỐ [402]
• B1. Nhập 402Xuất hiện : 402 DIAL MODE
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : CO Line NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : CO01:DTMF/PULSE/C.BLOCK
• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi(Chọn chế độ DTMF - Dual Tone Multi Frequency)
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
33. CHỌN TỐC ĐỘ CHO CHẾ ĐỘ QUAY SỐ 33. CHỌN TỐC ĐỘ CHO CHẾ ĐỘ QUAY SỐ PULSE [403] PULSE [403]
• B1. Nhập 403
Xuất hiện : 402 PULSE SPEED
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : CO Line NO?->
• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : CO01:10 /20 PPS (Pulse Per Sec)
• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
34. CHỌN THỜI GIAN CHO CHẾ ĐỘ QUAY 34. CHỌN THỜI GIAN CHO CHẾ ĐỘ QUAY SỐ DTMF [404 SỐ DTMF [404] ]
• B1. Nhập 404Xuất hiện : 404 DTMF TIME
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : CO Line NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : CO01:80 /160 msec (milisec)
• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
35. GIỚI HẠN THỜI GIAN ĐÀM THOẠI TỪ EXTs 35. GIỚI HẠN THỜI GIAN ĐÀM THOẠI TỪ EXTs ĐẾN OUTSIDE LINE TRONG CHẾ ĐỘ COS [502]ĐẾN OUTSIDE LINE TRONG CHẾ ĐỘ COS [502]
• B1. Nhập 502Xuất hiện : 502 EXT-CO TIMER
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : COS NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : COS1:Disable -> COS8:Disable
• B4. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi sang ENABLE
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORELưu ý: Chức năng này có tác dụng đối với các EXTENSION thực hiện quay số dùng Account Code và trong [205} có ấn định thời gian giới hạn
36. LẬP TRÌNH COS CHO MỖI EXTS [601]36. LẬP TRÌNH COS CHO MỖI EXTS [601]
• B1. Nhập 601
Xuất hiện : 601 COS• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Jack NO?->• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : #01-1 : COS1 • B4. Chọn COS tương ứng (Trong [500-
501]) cho mỗi EXTENSION
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
37. ẤN ĐỊNH EXTENSION ĐỔ CHUÔNG 37. ẤN ĐỊNH EXTENSION ĐỔ CHUÔNG NGÀY/ĐÊM [603-604 NGÀY/ĐÊM [603-604] ]
• B1. Nhập 603 ( for ngày)Xuất hiện : 603 DIL 1:N DAY
• B2. Nhấn NEXTXuất hiện : Jack NO?->
• B3. Nhấn NEXTXuất hiện : #01-1 : CO01 : Disable
• B4. Chọn Jack = EXTENSION cần ấn định và nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
38. CHO PHÉP/ NGĂN CÁC EXTENSION 38. CHO PHÉP/ NGĂN CÁC EXTENSION GỌI OUTSIDE LINE NGÀY/ ĐÊM [605-606]GỌI OUTSIDE LINE NGÀY/ ĐÊM [605-606]
• B1. Nhập 605 ( for ngày)
Xuất hiện : 605 CO DAY OUT
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : Jack NO?->
• B3. Nhấn NEXT
Xuất hiện : #01-1 : CO01 : Disable
• B4. Chọn Jack = EXTENSION cần ấn định và nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi
• B5. Nhấn AUTO DIAL/STORE
39. CÀI ĐẶT CÁC THAM SỐ CHO CỔNG 39. CÀI ĐẶT CÁC THAM SỐ CHO CỔNG RS-232C [806-807 RS-232C [806-807]]
• B1. Nhập 806
Xuất hiện : 806 RS232 PORT 1
• B2. Nhấn NEXT
Xuất hiện : NL-Code:CR+LF Baud rate:9600
Word lengt:8bits
Parity:Mark
Stop Bit:1bit
• B3. Nhấn AUTO ANS/MUTE để thay đổi• B4. Nhấn AUTO DIAL/STORE
Recommended