TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A
TCVN 4391:2015
Xuất bản lần 3
KHÁCH SẠN – XẾP HẠNG
Hotel – Classification
HÀ NỘI – 2015
TCVN 4391:2015
3
Mục lục
Trang
Lời nói đầu ............................................................................................................................................. 4
1 Phạm vi áp dụng ............................................................................................................................... 5
2 Thuật ngữ và định nghĩa ................................................................................................................... 5
3 Phân loại, xếp hạng khách sạn ......................................................................................................... 7
4 Yêu cầu chung .................................................................................................................................. 7
5 Yêu cầu cụ thể .................................................................................................................................. 8
6 Phương pháp đánh giá .................................................................................................................... 36
Phụ lục A (quy định) Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn ....................................... 38
Thư mục tài liệu tham khảo .................................................................................................................. 64
TCVN 4391:2015
4
Lời nói đầu
TCVN 4391:2015 thay thế TCVN 4391:2009.
TCVN 4391:2015 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 4391:2015
5
T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 4391:2015
Khách sạn – Xếp hạng
Hotel – Classification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng khách sạn, không áp dụng để xếp hạng các loại cơ
sở lưu trú du lịch khác.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp khách sạn.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Khách sạn (hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị
và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3 có sửa đổi]
2.2
Khách sạn nghỉ dưỡng (resort)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối hoặc thành quần thể các biệt thự, nhà thấp tầng, căn
hộ, thường ở khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành, thường gần biển, gần sông,
gần núi, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết, phục vụ nhu cầu nghỉ
dưỡng, giải trí, tham quan… của khách.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.9 có sửa đổi]
TCVN 4391:2015
6
2.3
Khách sạn nổi (floating hotel)
Cơ sở lưu trú du lịch neo đậu trên mặt nước và có thể di chuyển khi cần thiết, đảm bảo chất lượng về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.7 có sửa đổi]
2.4
Khách sạn bên đường (motel)
Cơ sở lưu trú du lịch được xây dựng thành khối gần đường giao thông, có bãi đỗ xe nhằm phục vụ nhu
cầu lưu trú của đối tượng khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông đường bộ (xe máy, ô tô) đi du
lịch hoặc nghỉ ngơi giữa những chặng đường dài của khách du lịch, đảm bảo chất lượng về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và dịch vụ cần thiết phục vụ khách.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 2.3.8 có sửa đổi]
2.5
Buồng ngủ (hotel room)
Buồng của khách sạn có phòng ngủ và phòng vệ sinh.
Buồng ngủ hạng đặc biệt (suite) có thể có thêm phòng khách và phòng vệ sinh, bếp nhỏ, quầy bar.
2.6
Buồng đặc biệt cao cấp (presidential suite/royal suite/ambassador suite…)
Buồng ngủ thượng hạng với trang thiết bị, tiện nghi hiện đại, cao cấp nhất đáp ứng yêu cầu phục vụ
nguyên thủ quốc gia hoặc khách cao cấp.
2.7
Tầng phục vụ đặc biệt (Executive floor)
Khu phục vụ đặc biệt (Executive Lounge )
Tầng (hoặc khu vực) có các buồng ngủ cao cấp nhất trong khách sạn, có lễ tân riêng phục vụ khách
nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi riêng dành cho khách của tầng (hoặc
khu vực) thư giãn, ăn uống, hội họp.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.4 có sửa đổi]
2.8
Phòng hội nghị (Conventionroom)
Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo lớn.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.1 có sửa đổi]
TCVN 4391:2015
7
2.9
Phòng hội thảo (seminar room)
Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo, hội nghị nhỏ.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2]
2.10
Phòng họp (meeting room)
Phòng có dưới 50 ghế, có trang thiết bị phục vụ họp nhóm.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3]
3 Phân loại, xếp hạng khách sạn
3.1 Phân loại khách sạn
Trong tiêu chuẩn này, theo tính chất tổ chức hoạt động kinh doanh, khách sạn được phân thành 4 loại
cơ bản sau:
a) Khách sạn;
b) Khách sạn nghỉ dưỡng;
c) Khách sạn nổi;
d) Khách sạn bên đường.
3.2 Xếp hạng khách sạn
Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ,
an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp theo 5 hạng:
1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.
4 Yêu cầu chung
4.1 Vị trí, kiến trúc
Thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.
Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận
tiện.
Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý.
4.2 Trang thiết bị tiện nghi
Trang thiết bị, tiện nghi các khu vực, dịch vụ đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp
với từng hạng.
TCVN 4391:2015
8
Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ thống điện
dự phòng.
Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống
thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.
Hệ thống thông gió hoạt động tốt.
Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.
Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng.
Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm ở hành lang.
Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…).
4.3 Dịch vụ và chất lượng phục vụ
Dịch vụ và chất lượng phục vụ theo quy định đối với từng hạng tương ứng.
4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
Được đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học phù hợp với vị trí công việc và loại hạng
khách sạn.
Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có
giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền).
Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn, có phù hiệu tên trên áo.
4.5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn,
phòng chống cháy nổ.
5 Yêu cầu cụ thể
Khách sạn được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao theo các tiêu chí trong Bảng 1. Các mức quy định trong
các tiêu chí phải đạt là mức tối thiểu.
Bả
ng
1 –
Tiê
u c
hí x
ếp
hạ
ng
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
1
Vị
trí, k
iến
trú
c
1.1
V
ị tr
í
Th
uận
lợi
Th
uận
lợ
i
Vị
trí
rất
thu
ận
lợ
i,
dễ
tiế
p c
ận
Mô
i tr
ườ
ng
cả
nh
q
ua
n
đẹp
Vị
trí
rất
thu
ận
lợ
i,
dễ
tiế
p c
ận
Mô
i tr
ườ
ng
cả
nh
q
ua
n
đẹp
Vị
trí
rất
thu
ận
lợ
i, d
ễ
tiế
p c
ận
Mô
i tr
ườ
ng
cả
nh
q
ua
n
đẹp
1.2
Th
iết
kế k
iến
trú
c
Th
iết
kế
ki
ến tr
úc
phù
h
ợp
vớ
i yê
u cầ
u
kin
h
doa
nh
, cá
c kh
u
vự
c dịc
h v
ụ đ
ượ
c b
ố
trí
hợ
p lý,
th
uận
tiệ
n
Nội,
ngo
ại
thất
đư
ợc
thiế
t kế
, b
ài
trí,
tra
ng t
rí h
ợp lý
Đư
ờn
g
và
o
đảm
bảo
ch
o n
gư
ời
khuyế
t
tật
tiế
p c
ận s
ử d
ụng
Kh
u
vự
c b
uồ
ng
ngủ
cá
ch â
m t
ốt
Th
iết
kế
kiế
n t
rúc
phù
hợ
p v
ới yê
u c
ầu
kin
h d
oa
nh
, cá
c kh
u
vự
c d
ịch v
ụ đ
ượ
c b
ố
trí
hợ
p lý,
th
uận
tiệ
n
Nội,
ngo
ại
thấ
t
đư
ợc
thiế
t kế
, b
ài
trí, t
rang
trí
hợ
p lý
Đư
ờn
g v
ào đ
ảm
bảo
ch
o
ngư
ời
khuyế
t tậ
t tiế
p
cận
sử d
ụng
Kh
u vự
c
buồ
ng
ngủ
cá
ch â
m t
ốt
Th
iết
kế
kiế
n
trú
c p
hù
hợ
p v
ới yê
u c
ầu k
inh d
oa
nh
,
các
khu v
ực
dịc
h v
ụ đ
ượ
c
bố t
rí h
ợp
lý,
th
uận
tiệ
n
Th
iết kế
kiế
n trú
c đ
ẹp.
Nội,
ngo
ại
thấ
t đ
ượ
c
thiế
t kế
, b
ài
trí,
tra
ng t
rí h
ợp
lý, đ
ẹp,
sang
trọ
ng
Đư
ờn
g v
ào đ
ảm
bảo
ch
o
ngư
ời
khuyế
t tậ
t tiế
p c
ận s
ử
dụn
g
Kh
u
vự
c b
uồ
ng
n
gủ
cách
âm
tốt
Có m
ái
che tr
ướ
c sả
nh
đón
tiế
p
(áp
dụn
g
đối
vớ
i
khách
sạ
n)
Vậ
t liệ
u
xâ
y d
ựng
ch
ất
lượ
ng
tố
t
Cử
a
ra
và
o
riê
ng
ch
o
khách
và n
hân
viê
n
Th
iết
kế
kiế
n
trú
c p
hù
hợ
p v
ới yê
u c
ầu k
inh d
oa
nh
,
các
khu v
ực
dịc
h v
ụ đ
ượ
c
bố t
rí h
ợp
lý,
th
uận
tiệ
n
Th
iết kế
kiế
n trú
c đ
ẹp
Nội,
ngo
ại
thấ
t đ
ượ
c
thiế
t kế
, b
ài
trí,
tra
ng t
rí h
ợp
lý, đ
ẹp,
sang
trọ
ng
Đư
ờn
g v
ào đ
ảm
bảo
ch
o
ngư
ời
khuyế
t tậ
t tiế
p c
ận s
ử
dụn
g
Kh
u
vự
c b
uồ
ng
n
gủ
cách
âm
tốt
Có m
ái
che tr
ướ
c sả
nh
đón
tiế
p
(áp
dụn
g
đối
vớ
i
khách
sạ
n).
Vậ
t liệ
u
xâ
y d
ựng
ch
ất
lượ
ng
tố
t
Cử
a
ra
và
o
riê
ng
ch
o
khách
và n
hân
viê
n
Bu
ồn
g
ngủ
ch
o
ngư
ời
khuyế
t tậ
t đi
bằn
g x
e l
ăn,
xe
đẩy
Th
iết
kế
kiế
n
trú
c p
hù
hợ
p
vớ
i yê
u
cầu
kin
h
doa
nh
, cá
c kh
u v
ực
dịc
h v
ụ
đư
ợc
bố tr
í h
ợp
lý
, th
uận
tiệ
n
Th
iết kế
kiế
n trú
c đ
ẹp
Kiế
n t
rúc
độ
c đ
áo
Nội,
ngo
ại
thấ
t đ
ượ
c
thiế
t kế
, b
ài t
rí,
tra
ng
trí
hợ
p
lý, đ
ẹp,
sang
trọ
ng
Đư
ờn
g
và
o
đảm
b
ảo
cho
ngư
ời
khuyế
t tậ
t tiế
p
cận s
ử d
ụng
- K
hu v
ực
buồ
ng
ngủ
cá
ch
âm
tố
t
Có m
ái
che t
rướ
c sả
nh
đón
tiế
p (á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n)
Vậ
t liệ
u x
ây
dự
ng
ch
ất
lượ
ng
tố
t
Mặt
tiền
khách
sạ
n:
đư
ờng v
ào, vỉ
a h
è, tiể
u c
ảnh
đư
ợc
thiế
t kế
đẹp,
san
g
trọng, tin
h tế
TCVN 4391:2015
9
TC
VN
43
91:2
01
5
10
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Cử
a
ra
và
o
riê
ng
ch
o
khách
và n
hân
viê
n
Bu
ồn
g
ngủ
ch
o
ngư
ời
khuyế
t tậ
t đ
i b
ằn
g xe
lă
n,
xe
đẩy
To
àn
cảnh
đ
ượ
c th
iết
kế t
hố
ng
nhấ
t
Tầng đ
ặc
biệ
t h
oặ
c kh
u
phụ
c vụ
đặc
biệ
t (á
p d
ụng
đối
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạn n
ghỉ d
ưỡ
ng)
1.3
Q
uy
mô
bu
ồn
g n
gủ
(1)
Kh
ách
sạ
n
10
20
50
80
100
Kh
ách
sạ
n
ngh
ỉ d
ưỡ
ng
10
15
40
60
80
Kh
ách
sạ
n
nổi
10
20
30
50
80
Kh
ách
sạ
n
bên
đư
ờn
g
10
20
30
50
80
1.4
N
ơi đ
ể x
e v
à g
iao
th
ôn
g n
ội b
ộ
a)
Nơ
i đ
ể x
e
Kh
ách
sạ
n
Nơ
i đ
ể
xe
ch
o
khách
tr
ong
hoặ
c cá
ch
khu v
ực
khách
sạ
n t
ối
đa 2
00 m
N
ơi
để
xe
ch
o
khách
tro
ng
ho
ặc
cách
kh
u v
ực
kh
ách
sạn t
ối đ
a 2
00 m
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
hoặ
c cá
ch
khu
vự
c
khách
sạ
n t
ối đ
a 2
00 m
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 5
%
số b
uồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
hoặ
c cá
ch
khu
vự
c
khách
sạ
n t
ối đ
a 2
00 m
Nơ
i đ
ể
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 1
0 %
số
buồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
hoặ
c cá
ch
khu
vự
c
khách
sạ
n t
ối đ
a 2
00 m
Nơ
i đ
ể
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 1
5 %
số
buồ
ng
ngủ
Kh
ách
sạ
n
ngh
ỉ d
ưỡ
ng
Nơ
i đ
ể
xe
ch
o
khách
tr
on
g kh
u vự
c
khách
sạ
n c
ho 5
0 %
số
buồ
ng
ngủ
N
ơi
để
xe
ch
o
kh
ách
tr
on
g k
hu v
ực
kh
ách
sạ
n c
ho
50 %
số b
uồ
ng
ng
ủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng k
hu v
ực
khách
sạ
n c
ho
50 %
số
buồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng k
hu
vự
c kh
ách
sạ
n c
ho
50 %
số
buồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 5
0 %
số
buồ
ng
ngủ
TCVN 4391:2015
10
TC
VN
43
91:2
01
5
11
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Kh
ách
sạ
n
bên
đư
ờn
g
Nơ
i đ
ể
xe
ch
o
khách
tr
on
g k
hu v
ực
khách
sạ
n c
ho 1
00
%
số b
uồ
ng
ng
ủ
Nơ
i đ
ể
xe
ch
o
khách
tr
ong
kh
u v
ực
khách
sạ
n
cho
1
00
% s
ố b
uồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 1
00 %
số
buồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 1
00 %
số
buồ
ng
ngủ
Nơ
i để
xe
ch
o
khách
tro
ng
khu
vự
c kh
ách
sạ
n
cho 1
00 %
số
buồ
ng
ngủ
Tiê
u
chí
ch
un
g
ch
o n
ơi đ
ể x
e
Nơ
i đ
ể
xe
th
uận
tiệ
n,
an t
oàn
, th
ôn
g g
ió
tốt
(kh
ôn
g á
p d
ụn
g v
ới
khách
sạ
n n
ổi)
Nơ
i đ
ể
xe
th
uận
tiệ
n,
an to
àn,
thô
ng
gió
tố
t (k
hôn
g
áp
dụn
g v
ới
kh
ách
sạ
n
nổi)
Nơ
i đ
ể x
e t
hu
ận
tiệ
n,
an
toà
n,
thô
ng
gió
tố
t (k
hô
ng
áp
dụn
g v
ới k
há
ch s
ạn n
ổi)
Nơ
i đ
ể x
e t
hu
ận
tiệ
n,
an
toà
n,
thô
ng
g
ió
tốt
(kh
ôn
g
áp d
ụng
vớ
i kh
ách
sạ
n n
ổi)
Nơ
i đ
ể x
e t
hu
ận
tiệ
n,
an
toà
n,
thô
ng
g
ió
tốt
(kh
ôn
g
áp d
ụng
vớ
i kh
ách
sạ
n n
ổi)
b)
Gia
o t
hô
ng
nộ
i b
ộ
Lối
đi
bộ v
à g
iao
thô
ng
nội b
ộ
Lối
đi
bộ
và
gia
o
thô
ng
n
ội
bộ
thu
ận
tiệ
n,
an t
oàn
, th
ôn
g g
ió
tốt
Lối
đi
bộ v
à g
iao
thô
ng
n
ội
bộ
thu
ận
tiệ
n,
an to
àn,
thô
ng
gió
tốt
Lối
đi
bộ v
à g
iao t
hô
ng
nội
bộ th
uận
tiệ
n,
an to
àn,
thô
ng
gió
tốt
Lối
đi
bộ v
à gia
o th
ông
nội
bộ t
hu
ận
tiệ
n,
an t
oà
n,
thô
ng
gió
tốt
Lối
đi
bộ v
à g
iao
th
ông
nội
bộ t
hu
ận
tiệ
n,
an t
oà
n,
thô
ng
gió
tốt
1.5
Kh
u
vự
c
sản
h đ
ón
tiế
p
Có s
ảnh
đón
tiế
p
Diệ
n
tích
1
0
m2
(kh
ôn
g
áp
dụn
g
đối
vớ
i kh
ách
sạ
n n
ổi)
Ph
òn
g v
ệ s
inh s
ảnh
hoặ
c g
ần
kh
u
vự
c
sảnh
Kh
u vự
c
hút
thu
ốc
riê
ng
Có s
ảnh
đón
tiế
p
Diệ
n
tích
2
0
m2
(kh
ôn
g á
p d
ụng
đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n n
ổi)
Ph
òn
g
vệ
si
nh
sảnh
h
oặ
c g
ần
kh
u
vự
c sả
nh
Kh
u
vự
c h
út
thu
ốc r
iêng
Có s
ảnh
đón
tiế
p
Diệ
n
tích
3
5 m
2 (k
hôn
g
áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n
nổi)
Diệ
n t
ích
10 m
2 (
áp d
ụn
g
đối v
ới k
hách
sạ
n n
ổi)
Ph
òn
g
vệ
si
nh
sảnh
hoặ
c g
ần
kh
u v
ực
sảnh
ch
o
nam
và n
ữ r
iêng
Kh
u v
ực
hút th
uốc
riên
g
Có s
ảnh
đón
tiế
p
Diệ
n tích
6
0 m
2 (k
hôn
g
áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n
nổi)
Diệ
n t
ích
20 m
2 (
áp
dụn
g
đối v
ới k
hách
sạ
n n
ổi)
Ph
òn
g
vệ
si
nh
sảnh
hoặ
c g
ần
kh
u v
ực
sảnh
ch
o
nam
và n
ữ r
iêng
Ba
r sả
nh
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i kh
ách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Kh
u v
ực
hú
t th
uố
c riê
ng
Có s
ảnh
đón
tiế
p
Diệ
n t
ích 1
00
m2 (k
hôn
g
áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n
nổi)
Diệ
n
tích
3
5
m2
(áp
dụn
g đ
ối v
ới k
hách
sạ
n n
ổi)
Ph
òn
g v
ệ s
inh s
ảnh
ch
o
nam
và n
ữ r
iêng
P
hò
ng
vệ
sin
h c
ho n
gư
ời
khuyế
t tậ
t đi b
ằng
xe
lăn,
xe
đẩy
B
ar
sảnh
K
hu v
ực
hút th
uốc
riêng
TCVN 4391:2015
11
TC
VN
43
91:2
01
5
12
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
) T
iêu
ch
í H
ạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
1.6
K
hô
ng
gia
n x
an
h
Sâ
n
vư
ờn
, câ
y
xa
nh
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
kh
ách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Cây xa
nh
ở
cá
c
khu v
ực
côn
g c
ộn
g
Sâ
n
vư
ờn,
cây
xa
nh
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i kh
ách
sạ
n
ng
hỉ
dư
ỡn
g)
Cây
xa
nh
ở c
ác
khu v
ực
công
cộ
ng
Sâ
n v
ườ
n,
cây
xa
nh
(á
p
dụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n n
gh
ỉ
dư
ỡn
g)
Cây
xa
nh
ở c
ác
khu v
ực
công
cộ
ng
Sâ
n v
ườ
n,
cây
xa
nh
(á
p
dụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n n
gh
ỉ
dư
ỡn
g)
Cây
xa
nh
ở c
ác
khu v
ực
công
cộ
ng
Sâ
n v
ườ
n,
cây
xa
nh
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
1.7
D
iện
tíc
h b
uồ
ng
ng
ủ (
gồm
ph
òn
g n
gủ v
à p
hò
ng
vệ
sin
h,
khôn
g á
p d
ụn
g đ
ối v
ới
khá
ch s
ạn n
ổi)
Bu
ồn
g m
ột
giư
ờn
g
đơ
n 1
2 m
2
Bu
ồn
g m
ột
giư
ờn
g
đôi
hoặ
c h
ai
giư
ờn
g
đơ
n 1
5 m
2
Bu
ồn
g
mộ
t
giư
ờn
g đ
ơn
15
m2
Bu
ồn
g
mộ
t
giư
ờn
g đ
ôi
hoặ
c h
ai
giư
ờn
g đ
ơn
1
7 m
2
Bu
ồn
g
một
giư
ờn
g
đơ
n
18 m
2
Bu
ồn
g
mộ
t g
iườ
ng
đ
ôi
hoặ
c h
ai
giư
ờn
g
đơ
n
22 m
2
Bu
ồn
g
một
giư
ờn
g
đơ
n
21 m
2
Bu
ồn
g
mộ
t g
iườ
ng
đ
ôi
hoặ
c h
ai
giư
ờn
g
đơ
n
25 m
2
Bu
ồn
g đ
ặc
biệ
t 4
1 m
2
Bu
ồn
g m
ột
giư
ờn
g đơ
n
24 m
2
Bu
ồn
g
một
giư
ờn
g
đôi
hoặ
c h
ai
giư
ờn
g
đơ
n
32 m
2
Bu
ồn
g đ
ặc
biệ
t 5
6 m
2
Bu
ồn
g đ
ặc
biệ
t ca
o c
ấp
100
m2
1.8
N
hà
hà
ng
, b
ar
–
01 n
hà h
àng
Số
ghế
nhà
hàn
g
bằn
g
50
%
số
giư
ờn
g
Ph
òn
g
vệ
si
nh
(áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i n
hà
hàn
g
tách
rờ
i sả
nh
đón
tiế
p)
Kh
u
vự
c h
út
thu
ốc r
iêng
01 n
hà h
àng c
ó q
uầy
bar.
Số
ghế
nhà
hàn
g
bằn
g
60 %
số
giư
ờn
g
Ph
òn
g v
ệ si
nh ch
o n
am
và
nữ
riê
ng
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
nhà
hàn
g t
ách
rờ
i sả
nh
đón
tiế
p)
Kh
u v
ực
hú
t th
uố
c riê
ng
01 n
hà
hàn
g,
có p
hụ
c vụ
mó
n Â
u,
Á
01 q
uầy
ba
r
02
quầ
y b
ar
(đố
i vớ
i
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Số
g
hế
n
hà
h
àn
g
bằn
g
80 %
số
giư
ờn
g
Phòng v
ệ s
inh c
ho n
am
và
nữ
riê
ng
(áp
dụ
ng
đối vớ
i nhà
hàng tách
rờ
i sả
nh đ
ón tiế
p)
Kh
u v
ực
hú
t th
uố
c riê
ng
02 n
hà
hàn
g,
có p
hụ
c vụ
mó
n Â
u,
Á
02 q
uầy
ba
r
Số
g
hế
n
hà
h
àn
g
bằn
g
80 %
số
giư
ờn
g
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
am
và
nữ
riê
ng
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
nhà
hàn
g t
ách
rờ
i sả
nh
đón
tiế
p).
Kh
u v
ực
hú
t th
uố
c riê
ng
TCVN 4391:2015
12
TC
VN
43
91:2
01
5
13
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
1.9
K
hu
vự
c b
ếp
–
Th
uận
tiệ
n
cho
việ
c vậ
n c
huyể
n t
hứ
c
ăn đ
ến n
hà h
àng
Diệ
n
tích
đ
ảm
bảo
quy t
rìn
h s
ơ c
hế,
ch
ế b
iến
Th
ông
gió
tố
t
Có
biệ
n
phá
p
ngă
n c
hặn
độn
g v
ật,
cô
n t
rùng
gây h
ại
Tư
ờn
g
phẳ
ng
,
kh
ôn
g
thấ
m
nư
ớc,
dễ làm
sạ
ch
Trầ
n
bếp
th
uận
tiệ
n
cho vệ
si
nh và
đảm
bả
o a
n to
àn
Sà
n
phẳ
ng
, lá
t
vậ
t liệ
u
ch
ốn
g
trơ
n,
dễ c
ọ r
ửa
Th
uận
tiệ
n ch
o v
iệc
vậ
n
chuyể
n
thứ
c ă
n
đến
n
hà
hàn
g
Diệ
n
tích
đ
ảm
b
ảo
q
uy
trìn
h s
ơ c
hế
, ch
ế b
iến
Th
ông
gió
tố
t
Có b
iện
phá
p n
gă
n c
hặn
độn
g v
ật, c
ôn trù
ng g
ây
hại
Tư
ờn
g
phẳ
ng
, kh
ôn
g
thấ
m n
ướ
c, d
ễ làm
sạ
ch
Trầ
n
bếp
thuậ
n
tiệ
n
cho
vệ
sin
h v
à đ
ảm
bả
o a
n to
àn
Sà
n
phẳ
ng
, lá
t vậ
t liệ
u
chốn
g t
rơn
, d
ễ c
ọ r
ửa
.
Kh
u vự
c sơ
ch
ế và
ch
ế
biế
n n
hiệ
t, n
gu
ội (n
ón
g,
lạnh
)
đư
ợc
tách
riê
ng
Lối
chuyể
n r
ác
tách
biệ
t,
đảm
bả
o v
ệ s
inh
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
hâ
n
viê
n b
ếp
(b
ên
ngo
ài
khu v
ực
bếp
)
Th
uận
tiệ
n ch
o v
iệc
vậ
n
chuyể
n
thứ
c ă
n
đến
n
hà
hàn
g
Diệ
n
tích
đ
ảm
b
ảo
q
uy
trìn
h s
ơ c
hế
, ch
ế b
iến
Th
ông
gió
tố
t
Có b
iện
phá
p n
gă
n c
hặn
độn
g v
ật, c
ôn trù
ng g
ây
hại
Tư
ờn
g
phẳ
ng
, kh
ôn
g
thấ
m n
ướ
c, d
ễ làm
sạ
ch.
Trầ
n b
ếp
th
uận
tiệ
n ch
o
vệ
sin
h v
àđảm
bả
o a
n t
oà
n
Sà
n
phẳ
ng
, lá
t vậ
t liệ
u
chốn
g t
rơn
, d
ễ c
ọ r
ửa
Bế
p Â
u,
Á
Bế
p b
ánh
Kh
u v
ực
soạn
, ch
ia t
hứ
c
ăn
Kh
u vự
c sơ
ch
ế và
ch
ế
biế
n n
hiệ
t, n
gu
ội
nón
g,
lạnh
)
đư
ợc
tách
riê
ng
Lối
chuyể
n r
ác
tách
biệ
t,
đảm
bả
o v
ệ s
inh
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
hâ
n
viê
n b
ếp
(b
ên
ngo
ài
khu v
ực
bếp
)
Ph
òn
g
đệm
, đ
ảm
b
ảo
cách
â
m,
cách
n
hiệ
t,
cách
mùi giữ
a b
ếp
và p
hòn
g ă
n
Th
uận
tiệ
n c
ho v
iệc
vậ
n
chuyể
n
thứ
c ă
n
đế
n
nh
à
hàn
g
Diệ
n
tích
đ
ảm
b
ảo
q
uy
trìn
h s
ơ c
hế
, ch
ế b
iến
Th
ông
gió
tố
t
Có b
iện
phá
p n
gă
n c
hặ
n
độn
g v
ật, c
ôn trù
ng g
ây
hại
Tư
ờn
g
phẳ
ng
, kh
ôn
g
thấ
m n
ướ
c, d
ễ làm
sạ
ch
Trầ
n b
ếp
th
uậ
n t
iện c
ho
vệ
sin
h v
à đ
ảm
bả
o a
n to
àn
Sà
n
phẳ
ng
, lá
t vật
liệu
chốn
g t
rơn
, d
ễ c
ọ r
ửa
Bế
p Â
u,
Á
Bế
p b
ánh
Kh
u v
ực
soạn
, ch
ia t
hứ
c
ăn
Kh
u v
ực
sơ ch
ế v
à c
hế
biế
n n
hiệ
t, n
gu
ội
nón
g,
lạnh
)
đư
ợc
tách
riê
ng
Lối
chuyể
n r
ác
tách
biệ
t,
đảm
bả
o v
ệ s
inh
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
hâ
n
viê
n b
ếp
(b
ên
ngo
ài
khu v
ực
bếp
)
Ph
òn
g
đệm
, đ
ảm
b
ảo
cách
â
m,
cách
n
hiệ
t,
cách
mùi giữ
a b
ếp
và p
hòn
g ă
n
TCVN 4391:2015
13
TC
VN
43
91:2
01
5
14
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
1.1
0
Kh
o
_
Kh
o
bảo
q
uả
n
ngu
yên
vậ
t liệ
u,
thự
c
phẩ
m
Kh
o đ
ể đ
ồ d
ùn
g,
thiế
t b
ị dự
ph
òn
g
Kh
o b
ảo
quả
n n
gu
yên
vậ
t
liệu,
thự
c p
hẩm
Kh
o đ
ể đ
ồ d
ùng
, th
iết
bị
dự
phò
ng
Kh
o b
ảo
quả
n n
gu
yên
vậ
t
liệu,
thự
c p
hẩm
Kh
o đ
ể đ
ồ d
ùng
, th
iết
bị
dự
phò
ng
Các
kho
lạnh
(t
he
o
loại
thự
c p
hẩm
)
Kh
o
bảo
q
uả
n
ngu
yên
vậ
t liệ
u, th
ực
ph
ẩm
Kh
o đ
ể đ
ồ d
ùn
g,
thiế
t b
ị
dự
phò
ng
Các
kho l
ạnh
(th
eo
lo
ại
thự
c p
hẩm
)
1.1
1
Ph
òn
g h
ội n
gh
ị, h
ội th
ảo
, p
hò
ng
họ
p (
áp d
ụng
đối vớ
i kh
ách
sạ
n)
_
_
01 p
hòn
g h
ọp 3
0 g
hế
Ph
òn
g
vệ
si
nh
cho
nam
và
nữ
riê
ng
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
phò
ng
họp
tá
ch r
ời
sảnh
đón
tiế
p)
Sả
nh
ch
ờ,
đăn
g k
ý kh
ách
và
giả
i kh
át g
iữa g
iờ
01 p
hòn
g h
ội n
gh
ị
01 p
hòn
g h
ội th
ảo
01 p
hòn
g h
ọp
Cách
âm
tố
t
Ph
òn
g
vệ
si
nh
cho
nam
và
nữ
riê
ng
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
phò
ng
họp
, h
ội
ngh
ị, h
ội
thả
o
tách
rờ
i sả
nh
đón
tiế
p)
Sả
nh
ch
ờ,
đăn
g k
ý kh
ách
và
giả
i kh
át g
iữa g
iờ
01 p
hòn
g h
ội n
gh
ị
02 p
hòn
g h
ội th
ảo
02 p
hòn
g h
ọp
Cách
âm
tố
t
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
am
và
nữ
riê
ng
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
phò
ng
họ
p,
hội n
gh
ị, h
ội th
ảo
tách
rờ
i sả
nh
đón
tiế
p)
1.1
2
Kh
u v
ực
dà
nh
ch
o c
án
bộ
, n
hâ
n v
iên
_
Ph
òn
g
làm
việ
c
của n
gư
ời
quả
n l
ý và
các
bộ
phậ
n
chứ
c
năn
g
Ph
òn
g t
rực b
uồn
g
Ph
òn
g l
àm
việ
c củ
a n
gư
ời
quả
n l
ý và
cá
c b
ộ p
hậ
n c
hứ
c
năn
g
Ph
òn
g t
rực
bu
ồn
g
Ph
òn
g t
hay
qu
ần
áo
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
am
và
nữ
riê
ng
Ph
òn
g l
àm
việ
c củ
a n
gư
ời
quả
n l
ý và
cá
c b
ộ p
hậ
n c
hứ
c
năn
g
Ph
òn
g t
rực
bu
ồn
g
Ph
òn
g t
hay
qu
ần
áo
Ph
òn
g v
ệ s
inh c
ho n
am
và
nữ
riê
ng
Ph
òn
g t
ắm
Ph
òn
g ă
n
Ph
òn
g làm
việ
c củ
a n
gư
ời
quả
n l
ý và
cá
c b
ộ p
hậ
n c
hứ
c
năn
g
Ph
òn
g t
rực
bu
ồn
g.
Ph
òn
g t
hay
qu
ần
áo
Ph
òn
g
vệ
si
nh
cho
nam
và
nữ
riê
ng
Ph
òn
g t
ắm
Ph
òn
g ă
n
TCVN 4391:2015
14
TC
VN
43
91:2
01
5
15
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
1.1
3
Hàn
h l
an
g
T
hu
ận
tiệ
n đ
i lại và đ
ảm
bảo
an t
oàn
th
oát
hiể
m
Th
uận
tiệ
n
đi
lại
và
đảm
b
ảo
a
n
toà
n
tho
át
hiể
m
Th
uận
tiệ
n đ
i lạ
i và
đảm
bảo
an t
oàn
th
oát
hiể
m
Th
uận
tiệ
n đ
i lạ
i và
đảm
bảo
an t
oàn
th
oát
hiể
m
Th
uận
tiệ
n đ
i lạ
i và
đảm
bảo
an t
oàn
th
oát
hiể
m
2
Tra
ng
th
iết
bị,
tiệ
n n
gh
i: th
eo 4
.2 v
à c
ác
yê
u c
ầu c
ụ t
hể
sa
u:
2.1
C
hấ
t lư
ợn
g t
ran
g t
hiế
t b
ị, b
ài tr
í, t
ran
g t
rí
Chấ
t lư
ợn
g k
há
Bà
i trí
hợ
p lý
Mà
u s
ắc h
ài h
òa
Hoạ
t đ
ộng
tố
t
Chấ
t lư
ợn
g k
há
Bà
i tr
í h
ợp
lý
Mà
u s
ắc h
ài h
òa
Hoạ
t đ
ộng
tố
t
Chấ
t lư
ợn
g t
ốt
Bà
i trí
hợ
p lý
Mà
u s
ắc
hài h
òa
Hoạ
t đ
ộng
tố
t
Đồn
g b
ộ
Chấ
t lư
ợn
g c
ao
Bà
i trí
hợ
p lý
Mà
u s
ắc
hài h
òa
Hoạ
t đ
ộng
tố
t
Đồn
g b
ộ
Tra
ng t
rí n
ội t
hấ
t đ
ẹp
Chấ
t lư
ợn
g c
ao
Bà
i trí
hợ
p lý
Mà
u s
ắc
hài h
òa
Hoạ
t đ
ộng
tố
t
Đồn
g b
ộ
Tra
ng t
rí n
ội t
hấ
t đ
ẹp
Hiệ
n đ
ại,
sang
trọ
ng
Tra
ng t
rí n
gh
ệ t
huậ
t
2.2
T
ran
g t
hiế
t b
ị n
ội th
ất
Sả
nh
đ
ón
tiế
p;
phò
ng
vệ
si
nh
sảnh
và
cá
c
kh
u
vự
c cô
ng
cộ
ng
a)
Sả
nh
đó
n t
iếp
:
Qu
ầy lễ
tâ
n
Inte
rnet
khôn
g
dây
(wifi)
Điệ
n t
ho
ại
Má
y vi t
ính
Bà
n g
hế t
iếp k
hách
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình
niê
m y
ết
giá
dịc
h v
ụ v
à
phư
ơn
g
thứ
c th
anh
toá
n
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình
niê
m y
ết
tỷ g
iá n
go
ại tệ
a)
Sả
nh
đó
n t
iếp
:
Qu
ầy
lễ t
ân
Inte
rnet
kh
ôn
g
dây
(wifi)
Điệ
n t
ho
ại
Má
y v
i tín
h
Bà
n
ghế
tiế
p
kh
ách
Bả
ng
h
oặ
c m
àn
hìn
h
niê
m
yết
giá
dịc
h
vụ
và
p
hư
ơn
g
thứ
c t
han
h to
án
Bả
ng
h
oặ
c m
àn
hìn
h n
iêm
yế
t tỷ
g
iá
ngo
ại tệ
a)
Sả
nh
đó
n t
iếp
:
Qu
ầy
lễ t
ân
Inte
rnet
khôn
g d
ây
(wifi
)
Điệ
n t
ho
ại
Má
y vi t
ính
Bà
n g
hế t
iếp k
hách
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình n
iêm
yết
giá
d
ịch
vụ
và
p
hư
ơn
g
thứ
c th
an
h to
án
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình n
iêm
yết
tỷ g
iá n
goạ
i tệ
Th
iết
bị
phụ
c vụ
th
anh
toá
n b
ằng
th
ẻ t
ín d
ụng
Cử
a
ra và
o đ
ượ
c b
ố t
rí
a)
Sả
nh
đó
n t
iếp
:
Qu
ầy
lễ t
ân
Inte
rnet
khôn
g d
ây
(wifi
)
Điệ
n t
ho
ại
Má
y vi t
ính
Bà
n g
hế t
iếp k
hách
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình n
iêm
yết
giá
d
ịch
vụ
và
p
hư
ơn
g
thứ
c th
an
h to
án
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình n
iêm
yết
tỷ g
iá n
goạ
i tệ
.
Th
iết
bị
phụ
c vụ
th
anh
toá
n b
ằng
th
ẻ t
ín d
ụng
Cử
a
ra v
ào đ
ượ
c b
ố
trí
a)
Sả
nh
đó
n t
iếp
:
Qu
ầy
lễ t
ân
Qu
ầy
lễ
tân
tổ
ch
ức
thà
nh
cá
c q
uầ
y p
hâ
n
the
o
chứ
c n
ăn
g,
gồm
:
+ Q
uầy
đặ
t b
uồn
g
+
Qu
ầy
đó
n t
iếp
+T
ổng
đài điệ
n t
hoạ
i
Inte
rnet
khôn
g d
ây
(wifi
)
Điệ
n t
ho
ại
Má
y vi t
ính
Bà
n g
hế t
iếp k
hách
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình n
iêm
yết
giá
d
ịch
vụ
và p
hư
ơn
g
15
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
16
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Th
iết
bị
phụ
c vụ
tha
nh
to
án b
ằn
g t
hẻ
tín
dụn
g
Cử
a r
a v
ào đ
ượ
c bố
trí th
uận
tiệ
n
Nơ
i giữ
đ
ồ
và
tà
i
sản g
iá t
rị c
ủa
kh
ách
Th
iết
bị
phụ
c
vụ
tha
nh
to
án b
ằn
g th
ẻ
tín
dụn
g
Cử
a ra
và
o đ
ượ
c
bố t
rí t
huậ
n t
iện
Nơ
i g
iữ đ
ồ v
à tà
i
sản g
iá t
rị c
ủa
kh
ách
.
thu
ận
tiệ
n
Nơ
i giữ
đồ v
à t
ài
sản g
iá
trị c
ủa
kh
ách
Xe
đẩy
cho n
gư
ời
khuyế
t
tật
thu
ận
tiệ
n
Nơ
i giữ
đồ v
à t
ài
sản g
iá
trị c
ủa
kh
ách
Xe
đẩy
cho n
gư
ời
khuyế
t
tật
Giá
để b
áo
, tạ
p c
hí
hoặ
c
hệ t
hố
ng
đọ
c b
áo
trự
c tu
yến
(Pre
ss R
ea
de
r)
Qu
ầy
thô
ng
tin
, q
ua
n
hệ
khách
hàn
g v
à h
ỗ t
rợ đ
ón
tiế
p
(trự
c cử
a,
chuyể
n
hàn
h
lý,
vă
n th
ư,
xe đ
ưa
đó
n k
há
ch)
thứ
c th
an
h to
án
Bả
ng
hoặ
c m
àn h
ình n
iêm
yết
tỷ g
iá n
goạ
i tệ
Th
iết
bị
phụ
c vụ
th
anh
toá
n b
ằng
th
ẻ t
ín d
ụng
Cử
a
ra
và
o
đư
ợc
bố
trí
thu
ận
tiệ
n
Nơ
i giữ
đồ v
à t
ài
sản g
iá
trị c
ủa
kh
ách
Xe
đẩy
cho
ngư
ời
khuyế
t
tật
Giá
để b
áo
, tạ
p c
hí
hoặ
c
hệ t
hố
ng
đọc
bá
o t
rực
tuyế
n
(Pre
ss R
ea
de
r)
Qu
ầy
thô
ng
tin
, q
ua
n h
ệ
khách
h
àn
g
và
h
ỗ
trợ
đ
ón
tiế
p (
trự
c cử
a,
chuyể
n h
àn
h
lý,
vă
n
thư
, xe
đ
ưa
đón
khách
)
b
) P
hò
ng
v
ệ
sin
h
sả
nh
và c
ác
kh
u v
ực
cô
ng
cộ
ng
:
Bồ
n c
ầu
Bồ
n t
iểu n
am
(p
hò
ng
vệ
sin
h n
am
)
Giấ
y vệ
sin
h
Ch
ậu
r
ửa
mặ
t,
b)
Ph
òn
g
vệ
sin
h
sả
nh
v
à
cá
c
kh
u
vự
c c
ôn
g c
ộn
g:
Bồ
n c
ầu
Bồ
n
tiể
u
nam
(phò
ng
vệ
sin
h n
am
)
Giấ
y vệ
sin
h
Chậ
u
rử
a m
ặt,
b)
Ph
òn
g v
ệ sin
h sả
nh
v
à
các
kh
u v
ực c
ôn
g c
ộn
g:
B
ồn c
ầu
V
òi n
ướ
c di đ
ộng
cạ
nh
bồn
cầu
Bồ
n
tiể
u
nam
(p
hò
ng
vệ
sin
h n
am
)
G
iấy
vệ
sin
h
b)
Ph
òn
g v
ệ sin
h sả
nh
v
à
các
kh
u v
ực c
ôn
g c
ộn
g:
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c di đ
ộng
cạ
nh
bồn
cầu
Bồ
n
tiể
u
nam
(p
hò
ng
vệ
sin
h n
am
)
Giấ
y vệ
sin
h
b)
Ph
òn
g v
ệ s
inh
sả
nh
v
à
các
kh
u v
ực c
ôn
g c
ộn
g:
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c d
i đ
ộn
g
cạnh
bồn
cầ
u
Bồ
n
tiể
u
nam
(p
hò
ng
vệ
sin
h n
am
)
Giấ
y vệ
sin
h
TCVN 4391:2015
16
TC
VN
43
91:2
01
5
17
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
g
ươ
ng s
oi, v
òi
nư
ớc,
xà
phò
ng
Mó
c t
reo
hoặ
c ch
ỗ đ
ể
túi.
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Hệ
thố
ng
g
a
và
xi
phô
ng
th
oát
sàn đ
ảm
bả
o
ngă
n m
ùi h
ôi
gư
ơn
g s
oi, v
òi
nư
ớc,
xà
phò
ng
Mó
c tr
eo
hoặ
c ch
ỗ
để t
úi
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Hệ t
hố
ng
ga
và
xi
phô
ng
th
oát
sàn đ
ảm
bảo
ngă
n m
ùi h
ôi
C
hậ
u r
ửa
mặ
t, g
ươ
ng
so
i,
vòi n
ướ
c, x
à p
hò
ng
M
óc
tre
o h
oặ
c ch
ỗ đ
ể t
úi
T
hù
ng
rá
c có
nắp
T
hiế
t b
ị th
ông
gió
G
iấy
ho
ặc
khă
n la
u t
ay
M
áy
sấy
tay
H
ệ th
ống
g
a và
xi
p
hô
ng
tho
át
sàn đ
ảm
bảo
ngă
n m
ùi
hôi
Chậ
u r
ửa
mặ
t, g
ươ
ng
so
i,
vòi n
ướ
c, x
à p
hò
ng
Mó
c tr
eo
hoặ
c ch
ỗ đ
ể t
úi
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Giấ
y h
oặc
khă
n la
u t
ay
Má
y sấ
y ta
y
Hệ th
ống
g
a và
xi
p
hô
ng
tho
át
sàn
đảm
bảo
ng
ăn
mù
i
hôi
Chậ
u r
ửa
mặ
t, g
ươ
ng s
oi,
vòi n
ướ
c, x
à p
hò
ng
Mó
c tr
eo
hoặ
c ch
ỗ đ
ể t
úi
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Giấ
y h
oặc
khă
n la
u t
ay
Má
y sấ
y ta
y
Hệ t
hố
ng
ga v
à x
i p
hô
ng
tho
át
sàn
đảm
bảo
ng
ăn
mù
i
hôi
Bu
ồn
g n
gủ
và
phò
ng
vệ
sin
h
tro
ng
buồ
ng
ngủ
a)
Bu
ồn
g n
gủ
:
G
iườ
ng đ
ơn
0,9
m x
2 m
G
iườ
ng đ
ôi 1
,6 m
x 2
m
Chă
n c
ó v
ỏ b
ọc
Đệm
d
ày
10
cm,
có
ga b
ọc
Gố
i có
vỏ
bọc
Tủ
h
oặ
c kệ
đ
ầu
giư
ờn
g
(buồ
ng
m
ột
giư
ờn
g đ
ơn:
01 t
ủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
m
ột
giư
ờn
g đ
ôi: 0
2 t
ủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
h
ai
giư
ờn
g đ
ơn
: 0
1 h
oặ
c 0
2
tủ/k
ệ đ
ầu g
iườ
ng
)
Đèn
đầu
giư
ờn
g
a)
Bu
ồn
g n
gủ
:
Giư
ờn
g
đơ
n
0,9
m x
2 m
Giư
ờn
g
đôi
1,6
m x
2 m
Chă
n c
ó v
ỏ b
ọc
Đệm
d
ày
10
cm,
có g
a b
ọc
Gố
i có
vỏ
bọc
Tủ
h
oặ
c kệ
đ
ầu
giư
ờn
g
(buồ
ng
m
ột
giư
ờn
g đ
ơn
: 0
1 t
ủ/k
ệ
đầu
g
iườ
ng,
buồ
ng
một
giư
ờn
g
đôi:
02
tủ/k
ệ
đầu
g
iườ
ng
,
buồ
ng
h
ai
giư
ờn
g
đơ
n: 0
1 h
oặ
c 0
2 t
ủ/
a)
Bu
ồn
g n
gủ
:
Giư
ờn
g đ
ơn
1 m
x 2
m
Giư
ờn
g đ
ôi 1
,6 m
x 2
m
Chă
n c
ó v
ỏ b
ọc
Đệm
dà
y 2
0 c
m,
có g
a b
ọc
Gố
i có
vỏ
bọc
Tủ
h
oặ
c kệ
đ
ầu
g
iườ
ng
(buồ
ng
m
ột
giư
ờn
g đơ
n:
01
tủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
mộ
t
giư
ờn
g
đôi:
02
tủ/k
ệ
đầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
h
ai
giư
ờn
g
đơ
n:
01 h
oặ
c 0
2 t
ủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g)
Đèn
đầu
giư
ờn
g c
ho m
ỗi
khách
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn ở
đầu
a)
Bu
ồn
g n
gủ
:
Giư
ờn
g đ
ơn
1 m
x 2
m
Giư
ờn
g đ
ôi 1
,6 m
x 2
m
Chă
n c
ó v
ỏ b
ọc
Đệm
dà
y 2
0 c
m,
có g
a b
ọc
G
iườ
ng
ch
o n
gư
ời
khuyế
t
tật
1,8
m x
2 m
Gố
i có
vỏ
bọc
Tủ
h
oặ
c kệ
đ
ầu
g
iườ
ng
(buồ
ng
m
ột
giư
ờn
g đơ
n:
01
tủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
mộ
t
giư
ờn
g
đôi:
02
tủ/k
ệ
đầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
h
ai
giư
ờn
g
đơ
n:
01 h
oặ
c 0
2 t
ủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g)
B
ảng
điề
u k
hiể
n t
hiế
t bị
a)
Bu
ồn
g n
gủ
:
Giư
ờng đ
ơn 1
,2 m
x 2
m
Giư
ờn
g đ
ôi 1
,6 m
x 2
m
Chă
n c
ó v
ỏ b
ọc
Đ
ệm
dà
y 2
0 c
m,
có g
a b
ọc
G
iườ
ng
ch
o n
gư
ời
khuyế
t
tật
1,8
m x
2 m
Gố
i có
vỏ
bọc
Tủ
h
oặ
c kệ
đ
ầu
giư
ờn
g
(buồ
ng
mộ
t g
iườ
ng
đơ
n:
01
tủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
mộ
t
giư
ờn
g
đôi:
02
tủ/k
ệ
đầu
giư
ờn
g,
buồ
ng
h
ai
giư
ờn
g
đơ
n:
01 h
oặ
c 0
2 t
ủ/k
ệ đ
ầu
giư
ờn
g)
Bả
ng
điề
u k
hiể
n t
hiế
t bị
TCVN 4391:2015
17
TC
VN
43
91:2
01
5
18
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Điệ
n t
ho
ại
Tủ
đự
ng
quầ
n á
o c
ó
mắ
c tr
eo q
uần
áo
Đư
ờn
g
tru
yề
n
inte
rne
t kh
ôn
g d
ây
(wifi
)
Bà
n
làm
việ
c ch
o
50 %
số
bu
ồn
g n
gủ
(á
p
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Đèn
b
àn
là
m
việ
c
(áp
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạn,
khách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g)
Ổ c
ắm
điệ
n a
n t
oà
n
ở
bàn
là
m
việ
c
(áp
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Cặp
đ
ựng
tà
i liệ
u
thô
ng
tin
về k
hách
sạ
n
và
h
ướ
ng
d
ẫn
kh
ách
gồm
: n
ội
quy,
d
ịch
vụ
và
giá
dịc
h v
ụ,
thờ
i g
ian
phụ
c vụ
kh
ách
củ
a c
ác
dịc
h
vụ,
ch
ính
sách
khuyế
n m
ại,
pho
ng
b
ì,
giấ
y, b
út
viế
t (t
hô
ng
tin
về
kh
ách
sạ
n
có
thể
cung
cấ
p
trê
n
mà
n
hìn
h)
kệ đ
ầu
giư
ờn
g)
Đèn
đầu
giư
ờn
g
Điệ
n t
ho
ại
Tủ
đự
ng
quầ
n á
o
có m
ắc
tre
o q
uần
áo
Đư
ờn
g
tru
yền
inte
rne
t kh
ôn
g
dây
(wifi)
Bà
n là
m v
iệc
cho
50 %
số
b
uồ
ng
n
gủ
(áp
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạn,
khách
sạ
n n
ghỉ
dư
ỡn
g)
Đèn
bàn
là
m v
iệc
(áp
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạn,
khách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g)
Ổ
cắm
đ
iện
a
n
toà
n ở
b
àn
là
m việ
c
(áp
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạn,
khách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g)
Cặp
đ
ựng
tà
i liệ
u
thô
ng
tin
về
kh
ách
sạn
và
h
ướ
ng
dẫn
khách
g
ồm
: n
ội
quy,
dịc
h
vụ
và
giá
d
ịch
vụ
, th
ời gia
n p
hục
vụ
giư
ờn
g
Tủ
đự
ng
quầ
n á
o c
ó
mắ
c
tre
o q
uầ
n á
o
Điệ
n t
ho
ại
Bà
n c
hả
i q
uầ
n á
o
Đư
ờn
g
tru
yền
inte
rnet
khôn
g d
ây
(wifi) t
ốc
độ
ca
o
Đư
ờn
g t
ruyề
n in
tern
et
qua
cáp
tốc
độ
cao
(i
nte
rne
t
cable
)
Bà
n l
àm
việ
c ch
o 5
0 %
số
buồ
ng
n
gủ
(á
p
dụ
ng
vớ
i
khách
sạ
n,
khách
sạ
n
ng
hỉ
dư
ỡn
g)
Đèn
b
àn
là
m
việ
c (á
p
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạn n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Ổ c
ắm
điệ
n a
n t
oà
n ở
bàn
làm
việ
c (á
p d
ụn
g v
ới
khách
sạn,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Cặp
đự
ng
tà
i liệ
u t
hô
ng
tin
về
kh
ách
sạ
n v
à h
ướ
ng d
ẫn
khách
gồm
: n
ội
quy,
dịc
h v
ụ
và
giá
dịc
h v
ụ,
thờ
i g
ian
phụ
c
vụ
kh
ách
củ
a
các
dịc
h
vụ
,
chín
h
sách
kh
uyế
n
mại,
pho
ng
bì,
giấ
y, b
út
viế
t (t
hô
ng
tin
về k
hách
sạ
n c
ó t
hể
cu
ng
cấp t
rên m
àn h
ình
)
điệ
n đ
ặt
ở tủ
đầ
u g
iườ
ng
Đèn
đầu
giư
ờn
g c
ho m
ỗi
khách
Đ
èn
đ
ầu
g
iườ
ng
cho m
ỗi
khách
ch
ỉnh
đư
ợc
độ s
áng
Ổ c
ắm
điệ
n a
n t
oà
n ở
đầu
giư
ờn
g
Điệ
n t
ho
ại
Tủ
đự
ng
quầ
n á
o c
ó
mắ
c
tre
o q
uầ
n á
o
M
ắc
áo
có
nhiề
u
loại
để
tre
o đ
ượ
c cá
c lo
ại q
uần
, á
o
Bà
n c
hả
i q
uầ
n á
o
Đư
ờn
g
tru
yền
inte
rnet
khôn
g d
ây
(wifi) t
ốc
độ
ca
o
Đ
ườ
ng t
ruyề
n i
nte
rne
t q
ua
cáp
tốc
độ
cao
(in
tern
et
cable
)
B
àn làm
việ
c ch
o 1
00
% s
ố
buồ
ng
n
gủ
(á
p
dụ
ng
vớ
i
khách
sạ
n,
khách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g)
Đèn
b
àn
là
m
việ
c (á
p
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạn n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Ổ c
ắm
điệ
n a
n t
oà
n ở
bàn
làm
việ
c (á
p d
ụn
g v
ới
khách
sạn,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
điệ
n đ
ặt
ở tủ
đầ
u g
iườ
ng
Đ
èn
đ
ầu
g
iườ
ng ch
o m
ỗi
khách
ch
ỉnh
đư
ợc
độ s
áng
Ổ c
ắm
điệ
n a
n t
oà
n ở
đầu
giư
ờn
g
Điệ
n t
ho
ại
Tủ
đự
ng
quầ
n á
o c
ó
mắ
c
tre
o q
uầ
n á
o
M
ắc
áo
có
nhiề
u
loại
để
tre
o đ
ượ
c cá
c lo
ại q
uần
, á
o
Bà
n c
hả
i q
uầ
n á
o
Đư
ờn
g
tru
yền
inte
rnet
khôn
g d
ây
(wifi) t
ốc
độ
ca
o
Đ
ườ
ng t
ruyề
n i
nte
rne
t q
ua
cáp
tốc
độ
cao
(in
tern
et
cable
)
B
àn làm
việ
c ch
o 1
00
% s
ố
buồ
ng
n
gủ
(á
p
dụn
g
vớ
i
khách
sạ
n,
khách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g)
Đèn
b
àn
là
m
việ
c (á
p
dụn
g
vớ
i kh
ách
sạ
n,
khách
sạn n
ghỉ d
ưỡ
ng
).
Ổ c
ắm
điệ
n a
n t
oà
n ở
bàn
làm
việ
c (á
p d
ụn
g v
ới
khách
sạn,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
TCVN 4391:2015
18
TC
VN
43
91:2
01
5
19
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Rèm
cử
a s
ổ
Đèn
đủ c
hiế
u s
áng
Bà
n g
hế u
ống
nư
ớc
Cốc
uố
ng
nư
ớc
Sọ
t h
oặ
c
túi
đự
ng
đồ g
iặt là
Sọ
t đ
ựng
rá
c
Th
iết
bị
phá
t h
iện
khói
báo
ch
áy
(sm
oke
dete
cto
r)
Điề
u h
òa k
hông k
hí
Tủ
lạ
nh
h
oặ
c
min
ibar
TV
Hư
ớn
g d
ẫn
sử
dụ
ng
điệ
n t
ho
ại v
à tiv
i
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Giá
để
hàn
h lý
Dép
đi tr
ong
phò
ng
Sơ
đ
ồ
hư
ớn
g
dẫn
tho
át
hiể
m
Mắ
t n
hìn
g
ắn
tr
ên
cửa
Chu
ôn
g g
ọi cử
a
Chố
t a
n t
oà
n
kh
ách
củ
a
các
dịc
h
vụ
, ch
ính
sách
kh
uyế
n
mạ
i, p
ho
ng
bì,
g
iấy,
bút
viế
t
(th
ông
tin
về
kh
ách
sạn c
ó t
hể
cu
ng
cấ
p
trê
n m
àn h
ình
)
Rèm
cử
a s
ổ
Đèn
đủ c
hiế
u s
áng
Bà
n
ghế
u
ốn
g
nư
ớc
Cốc
uố
ng
nư
ớc
Sọ
t h
oặ
c tú
i đ
ựng
đồ g
iặt là
Sọ
t đ
ựng
rá
c
Th
iết
bị
phá
t hiệ
n
khói
báo
ch
áy
(sm
oke d
ete
cto
r)
Điề
u
hòa
kh
ôn
g
khí
Tủ
lạ
nh
h
oặ
c
min
ibar
Min
ibar
có đ
ặt
các
loại
đồ u
ốn
g,
đồ ă
n
vặ
t, đ
ồ ă
n n
hẹ
Tiv
i
Hư
ớn
g
dẫn
sử
dụn
g
điệ
n
tho
ại
và
tivi.
Gư
ơn
g s
oi
Rèm
cử
a s
ổ đ
ủ c
hắ
n s
áng
Đèn
đủ c
hiế
u s
áng
Bà
n g
hế u
ống
nư
ớc
Cốc
uố
ng
nư
ớc
Sọ
t h
oặ
c tú
i đ
ựng
đồ g
iặt
là
Sọ
t đ
ựng
rá
c
Th
iết
bị p
há
t h
iện
kh
ói b
áo
cháy
(sm
oke
de
tect
or)
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
Tủ
lạnh
hoặ
c m
inib
ar
Min
ibar
có đặt
cá
c lo
ại đồ
uống, đ
ồ ăn v
ặt, đ
ồ ăn
nhẹ
Tiv
i
Hư
ớn
g d
ẫn
sử
dụn
g đ
iện
tho
ại v
à t
ivi
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Ấm
đu
n n
ướ
c si
êu t
ốc
Giá
để
hàn
h lý
Giấ
y h
oặ
c h
ộp
m
út
lau
giầ
y
Dép
đi tr
ong
phò
ng
Tra
nh ả
nh
Ké
t a
n t
oà
n c
ho 3
0 %
số
buồ
ng
ngủ
Cặp
đự
ng
tà
i liệ
u t
hô
ng
tin
về
kh
ách
sạ
n v
à h
ướ
ng d
ẫn
khách
gồm
: n
ội
quy,
dịc
h v
ụ
và
giá
dịc
h v
ụ,
thờ
i g
ian
phụ
c
vụ
kh
ách
củ
a
các
dịc
h
vụ
,
chín
h
sách
kh
uyế
n
mại,
pho
ng
bì,
giấ
y, b
út
viế
t (t
hô
ng
tin
về k
hách
sạ
n c
ó t
hể
cu
ng
cấp t
rên m
àn h
ình
)
Gư
ơn
g s
oi
Gư
ơn
g s
oi c
ả n
gư
ời
R
èm
cử
a sổ
đủ c
hắn s
áng
Đèn
đủ c
hiế
u s
áng
Bà
n g
hế u
ống
nư
ớc
Cốc
uố
ng
nư
ớc
Tá
ch u
ốn
g t
rà, cà
ph
ê
Dụn
g c
ụ m
ở b
ia, rư
ợu
Hộp
giấ
y ă
n
Bộ
đồ ă
n t
rái câ
y
Sọ
t h
oặ
c tú
i đ
ựng
đồ g
iặt
là
Sọ
t đ
ựng
rá
c
Th
iết
bị p
há
t h
iện
kh
ói b
áo
cháy
(sm
oke
de
tect
or)
Hệ t
hố
ng
ch
ữa c
háy
bằn
g
nư
ớc
tự đ
ộn
g (
sprin
kle
r)
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
Cặp
đự
ng
tà
i liệ
u t
hôn
g t
in
về
kh
ách
sạ
n v
à h
ướ
ng d
ẫn
khách
gồm
: n
ội
quy,
dịc
h v
ụ
và
giá
dịc
h v
ụ,
thờ
i g
ian
phụ
c
vụ
kh
ách
củ
a
các
dịc
h
vụ
,
chín
h
sách
kh
uyế
n
mại,
pho
ng
bì,
giấ
y, b
út
viế
t (t
hô
ng
tin
về
kh
ách
sạ
n c
ó t
hể
cu
ng
cấp t
rên m
àn h
ình
)
Gư
ơn
g s
oi
Gư
ơn
g s
oi c
ả n
gư
ời
Rèm
cử
a s
ổ đ
ủ c
hắ
n s
áng
Đèn
đủ c
hiế
u s
áng
Bà
n g
hế u
ống
nư
ớc
Cốc
uố
ng
nư
ớc
Tá
ch u
ốn
g t
rà, cà
ph
ê
Dụ
ng
cụ
mở
bia
, rư
ợu
Hộ
p g
iấy
ăn
Bộ
đồ
ăn t
rái c
ây
Sọt hoặc
túi đ
ựng đ
ồ g
iặt là
Sọ
t đ
ựng
rá
c
Th
iết
bị p
hát
hiệ
n k
hói b
áo
cháy
(sm
oke
de
tect
or)
Hệ t
hố
ng
ch
ữa c
háy
bằn
g
nư
ớc
tự đ
ộn
g (
sprin
kle
r)
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
Tủ
lạnh
hoặ
c m
inib
ar
TCVN 4391:2015
19
TC
VN
43
91:2
01
5
20
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Ổ
cắm
đ
iện
a
n
toà
n.
Giá
để
hàn
h lý
Dép
đ
i tr
on
g
phò
ng
Sơ
đồ h
ướ
ng d
ẫn
tho
át
hiể
m
Mắ
t n
hìn
gắn
trê
n
cửa
Chu
ôn
g g
ọi cử
a
Chố
t a
n t
oà
n
Tú
i kim
chỉ
Má
y sấ
y tó
c
Th
ảm
tr
ải
b
uồ
ng
n
gủ
hoặ
c sà
n g
ỗ (
áp d
ụn
g đ
ối vớ
i
khách
sạ
n)
Sơ
đ
ồ
hư
ớn
g
dẫn
th
oát
hiể
m
Mắ
t n
hìn
gắn
trê
n c
ửa
Chu
ôn
g g
ọi cử
a
Chố
t a
n t
oà
n
Tủ
lạnh
hoặ
c m
inib
ar
Min
ibar
có đ
ặt
các
loại
đồ
uốn
g,
đồ ă
n v
ặt,
đồ ă
n n
hẹ
Tiv
i
Tiv
i ch
o p
hò
ng
kh
ách
(á
p
dụn
g đ
ối vớ
i b
uồ
ng
ngủ
hạn
g
đặc
biệ
t –
su
ite
)
Hư
ớn
g d
ẫn
sử
dụn
g đ
iện
tho
ại v
à t
ivi
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Giá
để
hàn
h lý
Giấ
y h
oặ
c h
ộp
m
út
lau
giầ
y
Dép
đi tr
ong
phò
ng
Ấm
đu
n n
ướ
c si
êu t
ốc
Tra
nh ả
nh
Ké
t a
n t
oà
n c
ho 8
0 %
số
buồ
ng
ngủ
Tú
i kim
chỉ
Má
y sấ
y tó
c
Th
ảm
trả
i b
uồ
ng
ngủ
hoặ
c
sàn
gỗ
(áp
dụ
ng
đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n)
Sơ
đ
ồ
hư
ớn
g
dẫn
th
oát
hiể
m
Mắ
t n
hìn
gắn
trê
n c
ửa
Chu
ôn
g g
ọi cử
a
Chố
t a
n t
oà
n
Min
ibar
có đ
ặt
các
loại
đồ
uốn
g,
đồ ă
n v
ặt,
đồ ă
n n
hẹ
Tiv
i
Tiv
i ch
o p
hò
ng
kh
ách
(á
p
dụn
g đ
ối v
ới b
uồn
g n
gủ h
ạng
đặc
biệ
t –
su
ite
)
Hư
ớn
g d
ẫn
sử
dụn
g đ
iện
tho
ại v
à t
ivi
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Giá
để
hàn
h lý
Giấ
y h
oặ
c h
ộp
m
út
lau
giầ
y
Dép
đi tr
ong
phò
ng
Tra
nh ả
nh
Ấm
đu
n n
ướ
c si
êu t
ốc
Ké
t a
n t
oà
n c
ho 1
00 %
số
buồ
ng
ngủ
Tú
i kim
chỉ
Má
y sấ
y tó
c
Bà
n là
, cầ
u là
Th
ảm
tr
ải
b
uồ
ng
n
gủ
hoặ
c sà
n g
ỗ (
áp d
ụn
g đ
ối vớ
i
khách
sạ
n)
Sơ
đ
ồ
hư
ớn
g
dẫn
th
oát
hiể
m
Mắ
t n
hìn
gắn
trê
n c
ửa
Chu
ôn
g g
ọi cử
a
Chố
t a
n t
oà
n
TCVN 4391:2015
20
TC
VN
43
91:2
01
5
21
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Ổ k
hóa
từ
dùn
g t
hẻ
Cử
a t
ự đ
ộng
đón
g
Ổ k
hóa
từ
dùn
g t
hẻ
Cử
a t
ự đ
ộng
đón
g
Bu
ồn
g đ
ặc
biệ
t c
ao
cấ
p:
Giư
ờn
g 2
,2 m
x 2
,2 m
b
) P
hò
ng
v
ệ
sin
h
tro
ng
bu
ồn
g n
gủ
:
Tư
ờn
g b
ằn
g v
ật
liệu
khôn
g t
hấm
nư
ớc
Sà
n lá
t b
ằn
g v
ật
liệu
chốn
g t
rơn
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Chậ
u r
ửa
mặ
t
Gư
ơn
g s
oi
Đèn
trê
n g
ươ
ng
so
i
Đèn
trầ
n
Vò
i n
ướ
c
Nư
ớc
nó
ng
Vò
i tắm
ho
a s
en
Mó
c tr
eo
quầ
n á
o
Giá
để
kh
ăn
cá
c lo
ại
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c d
i đ
ộn
g
cạnh
bồn
cầ
u
Giấ
y vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
b)
Ph
òn
g
vệ
sin
h
tro
ng
bu
ồn
g n
gủ
:
Tư
ờn
g
bằn
g
vậ
t
liệu k
hô
ng
th
ấm
nư
ớc
Sà
n
lát
bằn
g
vật
liệu c
hố
ng
trơ
n
Ổ
cắm
đ
iện
a
n
toà
n
Chậ
u r
ửa
mặ
t
Gư
ơn
g s
oi
Đèn
tr
ên
g
ươ
ng
soi
Đèn
trầ
n
Vò
i n
ướ
c
Nư
ớc
nó
ng
Vò
i tắm
ho
a s
en
Mó
c t
reo
quầ
n á
o
Giá
đ
ể
kh
ăn
cá
c
loại
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c d
i đ
ộn
g
cạnh
bồn
cầ
u
Giấ
y vệ
sin
h
b)
Ph
òn
g
vệ
sin
h
tro
ng
bu
ồn
g n
gủ
:
Tư
ờn
g
bằn
g
vật
liệu
khôn
g t
hấm
nư
ớc
Sà
n
lát
bằn
g
vật
liệu
chốn
g t
rơn
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Chậ
u r
ửa
mặ
t
Bệ
đặt
chậu
rử
a m
ặt
Gư
ơn
g s
oi
Đèn
trê
n g
ươ
ng
so
i
Đèn
trầ
n
Vò
i n
ướ
c
Nư
ớc
nó
ng
Vò
i tắm
ho
a s
en
Mó
c tr
eo
quầ
n á
o
Giá
để
kh
ăn
cá
c lo
ại
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c di
độn
g
cạnh
bồn
cầ
u
Giấ
y vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
b)
Ph
òn
g
vệ
sin
h
tro
ng
bu
ồn
g n
gủ
:
Tư
ờn
g b
ằng
vậ
t liệ
u k
hôn
g
thấ
m n
ướ
c
Sà
n
lát
bằn
g
vậ
t liệ
u
chốn
g t
rơn
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Chậ
u r
ửa
mặ
t
Bệ
đặt
chậu
rử
a m
ặt
Gư
ơn
g s
oi
Đèn
trê
n g
ươ
ng
so
i
Đèn
trầ
n
Vò
i n
ướ
c
Nư
ớc
nó
ng
Vò
i tắm
ho
a s
en
H
ệ
thố
ng
se
n
cây
tắm
đứ
ng
phu
n m
ưa
Mó
c tr
eo
quầ
n á
o
Giá
để
kh
ăn
cá
c lo
ại
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c d
i đ
ộn
g
cạnh
bồn
cầ
u
b)
Ph
òn
g
vệ
sin
h
tro
ng
bu
ồn
g n
gủ
:
Tư
ờn
g
bằn
g
vậ
t liệ
u
khôn
g t
hấm
nư
ớc
Sà
n
lát
bằn
g
vậ
t liệ
u
chốn
g t
rơn
Ổ c
ắm
điệ
n a
n to
àn
Chậ
u r
ửa
mặ
t
Bệ
đặt
chậu
rử
a m
ặt
Gư
ơn
g s
oi
Đèn
trê
n g
ươ
ng
so
i
Đèn
trầ
n
Vò
i n
ướ
c
Nư
ớc
nó
ng
Vò
i tắm
ho
a s
en
H
ệ
thố
ng
se
n
cây
tắm
đứ
ng
phu
n m
ưa
Mó
c tr
eo
quầ
n á
o
Giá
để
kh
ăn
cá
c lo
ại
Bồ
n c
ầu
Vò
i n
ướ
c di
độn
g
cạnh
bồn
cầ
u
11
TCVN 4391:2015
21
TC
VN
43
91:2
01
5
22
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạ
ng
1 s
ao
H
ạn
g 2
sa
o
Hạ
ng
3 s
ao
H
ạn
g 4
sa
o
Hạ
ng
5 s
ao
Vậ
t d
ụn
g
ch
o
một
khách
: cố
c, xà
p
hò
ng
,
khăn
m
ặt,
kh
ăn
tắ
m,
bàn
ch
ải
đán
h
răng
,
kem
đá
nh
ră
ng
, d
ầu g
ội
đầu
Hệ
thố
ng
g
a
và
xi
phô
ng
th
oát
sàn
đảm
bảo
ngă
n m
ùi h
ôi
Th
ùng
rá
c c
ó n
ắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Vậ
t d
ụn
g
cho
mộ
t
kh
ách
: cố
c, x
à p
hò
ng
,
kh
ăn
m
ặt,
kh
ăn
tắ
m,
bàn
ch
ải
đán
h
răng
,
ke
m
đán
h
răng
, d
ầu
gội đ
ầu
Hệ
thố
ng
g
a và
xi
phô
ng
th
oát
sàn
đảm
bảo
ngă
n m
ùi h
ôi
Th
iết b
ị th
ông
gió
Vậ
t d
ụn
g c
ho m
ột
khách
:
cốc,
xà
p
hò
ng
, kh
ăn
m
ặt,
khăn
tắ
m,
bàn
ch
ải
đán
h
răng
, ke
m
đán
h
răng
, m
ũ
chụp
tó
c, t
ăm
bôn
g,
dầu
gội
đầu
, sữ
a
tắm
, d
ầu
xả
, á
o
choà
ng
sa
u t
ắm
Kh
ăn
ch
ùi ch
ân
Điệ
n th
oại
nối
vớ
i b
uồ
ng
ngủ
80
%
số
buồ
ng
n
gủ
có
phò
ng
tắ
m
đứ
ng
h
oặ
c
bồn
tắm
nằm
có
rèm
ch
e
Hệ t
hố
ng
ga v
à x
i p
hô
ng
tho
át
sàn
đảm
bảo
ng
ăn
mù
i
hôi
Giấ
y vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Vật
dụng
cho
một
khách
:
cốc,
xà p
hòng,
khăn m
ặt, k
hăn
tắm
, kh
ăn
lau
tay
bàn
chải
đánh r
ăng, ke
m đ
ánh r
ăng, m
ũ
chụp t
óc,
bông t
ẩy
trang,
tăm
bông,
dầ
u g
ội
đầ
u,
sữa
tắm
,
dầu
xả,
kem
dư
ỡng
da,
áo
choà
ng
sa
u t
ắm
Mu
ối t
ắm
Kh
ăn
ch
ùi ch
ân
Điệ
n th
oại
nối
vớ
i b
uồ
ng
ngủ
100
%
số
b
uồn
g n
gủ
có
phò
ng
tắ
m
đứ
ng
h
oặ
c
bồn
tắm
nằm
có
rèm
ch
e
Cân
sứ
c kh
ỏe
Hệ t
hố
ng
ga v
à x
i p
hô
ng
tho
át
sàn
đảm
bảo
ng
ăn
mù
i
hôi
Giấ
y vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
Th
iết b
ị th
ông
gió
Vật
dụn
g ch
o m
ột
khách
:
cốc,
xà p
hòn
g, kh
ăn m
ặt, k
hăn
tắm
, kh
ăn
lau
tay
bàn
chải
đánh
ră
ng,
kem
đá
nh
răng,
mũ c
hụp t
óc,
bông
tẩy
trang,
tăm
bông,
dầ
u gội
đầ
u,
sữa
tắm
, dầu x
ả,
kem
dư
ỡng d
a,
áo c
ho
àn
g s
au t
ắm
Mu
ối t
ắm
Kh
ăn
ch
ùi ch
ân
Điệ
n t
ho
ại
nối
vớ
i b
uồ
ng
ngủ
100
%
số
b
uồ
ng
n
gủ
có
phò
ng
tắ
m
đứ
ng
h
oặ
c b
ồn
tắm
nằm
có
rèm
ch
e,
tro
ng
đó 3
0 %
số
buồ
ng
ngủ
có
cả
hai l
oại
Dây
ph
ơi q
uầ
n á
o
Cân
sứ
c kh
ỏe
Hệ t
hố
ng
ga
và
xi
phô
ng
tho
át
sàn đ
ảm
bảo
ngă
n m
ùi
hôi
Bu
ồn
g
đặ
c
biệ
t c
ao
c
ấp
,
thê
m:
Bồ
n t
ắm
tạ
o s
óng
Gư
ơn
g c
ầu
TCVN 4391:2015
22
TC
VN
43
91:2
01
5
23
B
ản
g 1
(tiế
p t
he
o)
Tiê
u c
hí
Hạ
ng
1 s
ao
H
ạn
g 2
sa
o
Hạ
ng
3 s
ao
H
ạn
g 4
sa
o
Hạ
ng
5 s
ao
Ph
òn
g
họp
,
hội
thả
o,
hội
ngh
ị
(áp
dụn
g
đối
vớ
i kh
ách
sạn)
_
_
Bà
n g
hế
, m
icro
, đ
èn
điệ
n
các
loại
Má
y ch
iếu,
mà
n c
hiế
u
Tra
ng
thiế
t bị
phụ
c vụ
họp
Sơ
đồ
, biể
n
chỉ
dẫn
và
đèn
báo
th
oát
hiể
m.
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
Hệ t
hốn
g t
hôn
g g
ió tố
t
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
họp
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ọp
Bà
n g
hế
, m
icro
, đ
èn
điệ
n
các
loại
Má
y ch
iếu,
mà
n c
hiế
u
Tra
ng
thiế
t bị
phụ
c vụ
họp
Tra
ng t
hiế
t b
ị p
hụ
c vụ
hội
thả
o
Tra
ng t
hiế
t b
ị p
hụ
c vụ
hội
ngh
ị
Sơ
đồ
, biể
n
chỉ
dẫn
và
đèn
báo
th
oát
hiể
m
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
Hệ t
hốn
g t
hôn
g g
ió tố
t
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
họp
.
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
hội th
ảo
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
hội n
ghị
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ọp
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ội t
hảo
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ội n
ghị
Bà
n g
hế
, m
icro
, đ
èn
điệ
n
các
loại
Má
y ch
iếu,
mà
n c
hiế
u
Tra
ng
thiế
t bị
phụ
c vụ
họp
Tra
ng t
hiế
t bị p
hục
vụ
hội
thả
o
Tra
ng t
hiế
t bị p
hục
vụ
hội
ngh
ị
Sơ
đồ
, biể
n
chỉ
dẫn
và
đèn
báo
th
oát
hiể
m
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
Hệ t
hốn
g t
hôn
g g
ió tố
t
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
họp
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
hội th
ảo
Hệ
thố
ng
ca
me
ra
tro
ng
phò
ng
hội n
ghị
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ọp
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ội t
hảo
Th
ảm
trả
i p
hòn
g h
ội n
ghị
Hệ t
hố
ng
ch
iếu
sá
ng
có
tín
h th
ẩm
mỹ
và
điề
u ch
ỉnh
đư
ợc
độ
sá
ng
Nhà
h
àn
g,
bar,
bếp
_
Bà
n g
hế
Dụn
g c
ụ v
à t
ủ đ
ựng
Bà
n g
hế
Dụng c
ụ v
à t
ủ đ
ựng d
ụng
Bà
n g
hế
Dụng c
ụ v
à t
ủ đ
ựng d
ụng
Bà
n g
hế
Dụng c
ụ v
à t
ủ đ
ựng d
ụng
23
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
24
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạ
ng
1 s
ao
H
ạn
g 2
sa
o
Hạ
ng
3 s
ao
H
ạn
g 4
sa
o
Hạ
ng
5 s
ao
d
ụn
g
cụ
p
hụ
c vụ
ă
n
uốn
g
Mặ
t b
àn
so
ạn
ch
ia,
sơ c
hế,
chế b
iến
mó
n
ăn
làm
b
ằn
g
vậ
t liệ
u
khôn
g t
hấm
nư
ớc
Tra
ng t
hiế
t bị,
dụn
g
cụ c
hế b
iến m
ón ă
n,
đồ
uốn
g
Bồ
n r
ửa
dụn
g c
ụ ă
n
uốn
g
H
ệ t
hố
ng
th
oát
nư
ớc
chìm
Dụn
g c
ụ v
à c
hất
tẩy
rửa
vệ s
inh
Th
ùng
rá
c c
ó n
ắp
Án
h
sáng
h
oặ
c
chiế
u s
áng tốt
Th
ông
gió
tố
t
Các
loại tủ
lạ
nh
bảo
quả
n t
hự
c p
hẩ
m
Sơ
đồ,
biể
n c
hỉ
dẫn
và
đèn
báo
th
oát
hiể
m
cụ p
hục
vụ ă
n u
ống
Mặ
t b
àn
so
ạn
chia
, sơ
chế,
chế
biế
n
mó
n
ăn
làm
bằn
g
vậ
t liệ
u
khôn
g
thấm
nư
ớc
Tra
ng t
hiế
t bị,
dụn
g c
ụ c
hế
biế
n m
ón ă
n, đ
ồ u
ốn
g
Tra
ng t
hiế
t bị
phụ
c vụ
ăn
tự c
họn
Tra
ng t
hiế
t bị
phụ
c vụ
ăn
tại b
uồn
g n
gủ
Bồ
n r
ửa
dụ
ng
cụ
ăn u
ống
Bồ
n r
ửa
ch
o s
ơ c
hế,
chế
biế
n r
iêng
H
ệ t
hố
ng
th
oát n
ướ
c ch
ìm
Dụn
g cụ
và
ch
ất
tẩy
rửa
vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
Ánh s
áng h
oặc
chi
ếu s
áng
tốt
Th
ông
gió
tố
t
Các
loại
tủ l
ạnh
bảo
quả
n
thự
c p
hẩm
Sơ
đồ, b
iển c
hỉ d
ẫn v
à đ
èn
báo
th
oát
hiể
m
Th
iết b
ị ch
ắn
lọc
rác,
mỡ
Hệ
thố
ng
h
út
mù
i h
oạ
t
độn
g t
ốt
cụ p
hục
vụ ă
n u
ống
Mặ
t b
àn
so
ạn
chia
, sơ
chế,
chế
biế
n
mó
n
ăn
làm
bằn
g
vậ
t liệ
u
khôn
g
thấm
nư
ớc
Tra
ng t
hiế
t bị,
dụn
g c
ụ c
hế
biế
n m
ón ă
n, đ
ồ u
ốn
g
Tra
ng t
hiế
t b
ị p
hụ
c vụ t
iệc
cao c
ấp
Tra
ng t
hiế
t bị
phụ
c vụ
ăn
tự c
họn
Tra
ng t
hiế
t bị
phụ
c vụ
ăn
tại b
uồn
g n
gủ
Tra
ng t
hiế
t bị
phụ
c vụ
ăn
uốn
g c
ủa
nhâ
n v
iên
Tra
ng t
hiế
t bị,
dụn
g c
ụ c
hế
biế
n b
án
h
Tra
ng t
hiế
t bị,
dụn
g c
ụ c
hế
biế
n đ
ồ n
guộ
i
Bồ
n r
ửa
dụ
ng
cụ
ăn u
ống
Bồ
n r
ửa
ch
o s
ơ c
hế,
chế
biế
n r
iêng
Hệ t
hốn
g t
hoá
t n
ướ
c ch
ìm
Dụn
g c
ụ v
à c
hất
tẩy
rửa
vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
Ánh s
áng h
oặc
chiế
u s
áng
tốt
Th
ông
gió
tố
t
cụ p
hục
vụ ă
n u
ống
Mặ
t b
àn
so
ạn
ch
ia,
sơ
chế,
chế
biế
n
mó
n
ăn
làm
bằn
g
vậ
t liệ
u
khôn
g
thấ
m
nư
ớc
Tra
ng
thiế
t bị,
dụn
g
cụ
chế b
iến m
ón ă
n, đ
ồ u
ốn
g
Tra
ng t
hiế
t bị
phụ
c vụ t
iệc
cao c
ấp
Tra
ng t
hiế
t b
ị p
hụ
c vụ
ăn
tự c
họn
.
Tra
ng t
hiế
t b
ị p
hụ
c vụ
ăn
tại b
uồn
g n
gủ
Tra
ng t
hiế
t b
ị p
hụ
c vụ
ăn
uốn
g c
ủa
nhâ
n v
iên
Tra
ng
thiế
t bị,
dụn
g
cụ
chế b
iến b
ánh
Tra
ng
thiế
t bị,
dụn
g
cụ
chế b
iến đ
ồ n
gu
ội
Bồ
n r
ửa
dụ
ng
cụ
ăn u
ống
Bồ
n r
ửa
ch
o s
ơ c
hế,
chế
biế
n r
iêng
Hệ t
hốn
g t
hoá
t n
ướ
c ch
ìm
Dụn
g c
ụ v
à c
hất
tẩy
rửa
vệ
sin
h
Th
ùng
rá
c có
nắp
Ánh s
áng h
oặc
chiế
u s
áng
tốt
Th
ông
gió
tố
t
24
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
25
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạ
ng
1 s
ao
H
ạn
g 2
sa
o
Hạ
ng
3 s
ao
H
ạn
g 4
sa
o
Hạ
ng
5 s
ao
Điề
u h
oà
kh
ôn
g k
hí
cho
nhà
hàn
g
Các
loại
tủ l
ạnh
bảo
quả
n
thự
c p
hẩm
Sơ
đ
ồ,
biể
n
chỉ
dẫn
và
đèn
báo
th
oát
hiể
m
Th
iết b
ị ch
ắn
lọc
rác,
mỡ
Hệ
thố
ng
h
út
mùi
hoạ
t
độn
g t
ốt
Điề
u h
oà
kh
ôn
g k
hí
cho
nhà
hàn
g
Các
loại
tủ l
ạnh
bảo
quả
n
thự
c p
hẩm
Sơ
đ
ồ,
biể
n
chỉ
dẫn
và
đèn
báo
th
oát
hiể
m
Th
iết b
ị ch
ắn
lọc
rác,
mỡ
Hệ
thố
ng
h
út
mù
i h
oạ
t
độn
g t
ốt
Điề
u
hoà
kh
ôn
g
khí
cho
nhà
hàn
g
Th
ảm
tr
ải
nhà
h
àn
g
(áp
dụn
g đ
ối v
ới k
hách
sạ
n)
Giặ
t là
Bà
n là
, cầ
u là
Má
y g
iặt
Bà
n là
, cầ
u là
Má
y g
iặt
Bà
n là
, cầ
u là
Má
y g
iặt
Má
y sấ
y
Bà
n là
, cầ
u là
Má
y g
iặt
Má
y sấ
y
Hệ
thố
ng
th
iết
bị
giặ
t là
hiệ
n đ
ại
Bà
n là
, cầ
u là
Má
y g
iặt
Má
y sấ
y
Hệ
thố
ng
th
iết
bị
giặ
t là
hiệ
n đ
ại
2.3
H
àn
h l
an
g,
cầu
th
an
g
Sơ
đồ,
biể
n c
hỉ
dẫn
tho
át
hiể
m
Đèn
báo
th
oát
hiể
m
ở h
àn
h la
ng
Các
biể
n
chỉ
dẫn
hư
ớn
g v
à c
hỉ
dẫn
ch
ức
năn
g
(phò
ng
vệ
si
nh,
vă
n p
hò
ng
, số
tầ
ng,
số
phò
ng
…)
Sơ
đồ,
biể
n c
hỉ
dẫn
tho
át
hiể
m
Đèn
báo
th
oát
hiể
m
ở h
àn
h la
ng
Cá
c b
iển
ch
ỉ d
ẫn
hư
ớn
g v
à c
hỉ d
ẫn
ch
ức
năn
g
(phò
ng
vệ
si
nh,
vă
n p
hò
ng
, số
tầ
ng,
số
phò
ng
…)
Sơ
đồ,
biể
n c
hỉ
dẫn
th
oát
hiể
m
Đèn
b
áo
th
oát
hiể
m
ở
hàn
h la
ng
Các
biể
n ch
ỉ d
ẫn
h
ướ
ng
và
ch
ỉ d
ẫn
ch
ức
năn
g (
phò
ng
vệ
sin
h,
vă
n p
hò
ng
, số
tầ
ng
,
số p
hò
ng
…)
Cử
a
tho
át
hiể
m
chốn
g
cháy
Sơ
đồ,
biể
n c
hỉ
dẫn
th
oát
hiể
m
Đè
n
báo
th
oát
hiể
m
ở
hàn
h la
ng
Các
biể
n ch
ỉ d
ẫn
h
ướ
ng
và
ch
ỉ d
ẫn
ch
ức
năn
g (
phò
ng
vệ
sin
h,
vă
n p
hò
ng
, số
tầ
ng
,
số p
hò
ng
…)
Cử
a
tho
át
hiể
m
chốn
g
cháy
Th
ảm
trả
i h
àn
h l
ang
kh
u
Sơ
đồ,
biể
n c
hỉ
dẫn
th
oát
hiể
m
Đèn
b
áo
th
oát
hiể
m
ở
hàn
h la
ng
Các
biể
n c
hỉ
dẫn
hư
ớn
g
và
ch
ỉ d
ẫn
ch
ức
năn
g (
ph
òn
g
vệ
sin
h,
vă
n p
hò
ng
, số
tầ
ng
,
số p
hò
ng
…)
Cử
a
tho
át
hiể
m
chốn
g
cháy
Th
ảm
trả
i h
àn
h l
ang
kh
u
TCVN 4391:2015
25
TC
VN
43
91:2
01
5
26
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạ
ng
1 s
ao
H
ạn
g 2
sa
o
Hạ
ng
3 s
ao
H
ạn
g 4
sa
o
Hạ
ng
5 s
ao
vự
c b
uồ
ng
ngủ
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n)
Th
ảm
trả
i h
àn
h l
ang
kh
u
vự
c h
ội
ngh
ị, h
ội
thả
o
(áp
dụn
g đ
ối v
ới k
hách
sạ
n)
Th
ảm
tr
ải
cầu th
ang
kh
u
vự
c dịc
h v
ụ (
áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n)
vự
c b
uồ
ng
ngủ
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n)
Th
ảm
trả
i h
àn
h l
ang
kh
u
vự
c h
ội
ngh
ị,
hội
thả
o
(áp
dụn
g đ
ối v
ới k
hách
sạ
n)
Th
ảm
trả
i cầ
u t
ha
ng
kh
u
vự
c dịc
h v
ụ (
áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n)
2.4
Th
ôn
g g
ió, đ
iều
ho
à k
hô
ng
kh
í ở
cá
c k
hu
vự
c
Đảm
b
ảo
th
ông
tho
án
g
Hệ t
hố
ng
th
ôn
g g
ió
hoạ
t đ
ộng
tố
t
Th
ông
gió
tự
nhiê
n
Đảm
b
ảo
th
ông
tho
án
g.
Hệ t
hố
ng
th
ôn
g g
ió
hoạ
t đ
ộng
tố
t
Th
ông
gió
tự
nhiê
n
Đảm
bả
o th
ông
th
oán
g.
Hệ th
ống
th
ôn
g g
ió h
oạ
t
độn
g t
ốt
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
ở c
ác
khu v
ực
dịc
h v
ụ
Th
ông
gió
tự
nhiê
n
Đảm
bả
o th
ông
th
oán
g.
Hệ th
ống
th
ôn
g g
ió h
oạ
t
độn
g t
ốt
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
ở c
ác
khu v
ực
dịc
h v
ụ
Th
ông
gió
tự
nhiê
n
Đảm
bả
o th
ông
th
oán
g.
Hệ t
hố
ng
th
ông
gió
hoạ
t
độn
g t
ốt
Điề
u h
òa
kh
ôn
g k
hí
ở c
ác
khu v
ực
dịc
h v
ụ
Th
ông
gió
tự
nhiê
n
2.5
H
ệ t
hố
ng
lọ
c n
ướ
c
_
_
_
_
Nư
ớc
đư
ợc
lọc
và
đ
ảm
bảo
uốn
g đ
ượ
c tr
ực
tiế
p t
ừ
vòi n
ướ
c
2.6
T
ha
ng
máy
(kh
ôn
g á
p d
ụn
g đ
ối v
ới kh
ách
sạ
n n
ổi)
_
Từ
b
ốn
tần
g
trở
lên c
ó t
ha
ng
má
y (k
ể
cả
tầ
ng t
rệt)
Từ
b
a
tầ
ng
trở
lê
n
có
tha
ng
má
y (k
ể c
ả t
ần
g trệ
t)
Từ
b
a
tầ
ng
trở
lê
n
có
tha
ng
má
y (k
ể c
ả t
ần
g trệ
t)
Thang m
áy
cho h
àng h
óa
Thang m
áy
cho n
hân v
iên
Từ
b
a
tầ
ng
trở
lê
n
có
tha
ng
má
y (k
ể c
ả t
ần
g trệ
t)
Thang m
áy
cho h
àng h
óa.
T
hang m
áy
cho n
hân v
iên
Thang
máy
có
tiện
nghi
phục
vụ n
gư
ời k
huyế
t tật
26
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
27
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
3
Dịc
h v
ụ v
à m
ức đ
ộ p
hụ
c v
ụ
3.1
C
hấ
t lư
ợn
g p
hụ
c v
ụ
Có
quy
trìn
h
phụ
c
vụ
kh
ách
củ
a
khách
sạn
Ph
ục
vụ
đ
ún
g q
uy
trìn
h k
ỹ th
uậ
t n
ghiệ
p v
ụ
Th
ái đ
ộ th
ân t
hiệ
n
Có q
uy
trìn
h p
hụ
c
vụ
kh
ách
củ
a
khách
sạn
Ph
ục
vụ
đún
g q
uy
trìn
h
kỹ
thu
ật
ngh
iệp
vụ
Th
ái đ
ộ th
ân t
hiệ
n
Có
quy
trìn
h
phụ
c vụ
khách
củ
a k
há
ch s
ạn
Ph
ục
vụ
đ
ún
g
quy
trìn
h
kỹ t
huậ
t n
ghiệ
p v
ụ
Ta
y n
ghề
kỹ
thu
ật
cao
Th
ái đ
ộ th
ân t
hiệ
n
Nha
nh
n
hẹ
n,
nhiệ
t tì
nh,
chu đ
áo
Có
quy
trìn
h
phụ
c vụ
khách
củ
a k
há
ch s
ạn
Ph
ục
vụ
đ
ún
g
quy
trìn
h
kỹ t
huậ
t n
ghiệ
p v
ụ
Ta
y n
ghề
kỹ
thu
ật
cao
Đảm
b
ảo
tí
nh
chuyê
n
ngh
iệp
tro
ng p
hục
vụ
Th
ái đ
ộ th
ân t
hiệ
n
Nha
nh
n
hẹ
n,
nhiệ
t tì
nh,
chu đ
áo
Ph
ối
hợ
p
chặt
chẽ
giữ
a
các
bộ p
hậ
n tr
on
g p
hụ
c vụ
khách
Có
quy
trìn
h
ph
ục
vụ
khách
củ
a k
há
ch s
ạn
Ph
ục
vụ
đún
g q
uy t
rìn
h
kỹ t
huậ
t n
ghiệ
p v
ụ
Chấ
t lư
ợn
g
phụ
c vụ
hoà
n h
ảo
Ta
y n
ghề
kỹ
thu
ật
cao
Đảm
b
ảo
tí
nh
chuyê
n
ngh
iệp
tro
ng p
hục
vụ
Đảm
b
ảo
tí
nh
chuyê
n
ngh
iệp
tro
ng p
hụ
c vụ
kh
ách
cao c
ấp
(b
utle
r)
Th
ái đ
ộ th
ân t
hiệ
n
Nha
nh
n
hẹ
n,
nhiệ
t tì
nh,
chu đ
áo
Ph
ối
hợ
p c
hặt
chẽ g
iữa
các
bộ p
hậ
n t
ron
g p
hụ
c vụ
khách
3.2
P
hụ
c v
ụ b
uồ
ng
Nhâ
n
viê
n
trự
c
buồ
ng
12/2
4 h
Vệ
sin
h b
uồ
ng n
gủ 1
ngà
y m
ột
lần
Th
ay
ga
bọc
chă
n,
đệm
và
vỏ
gối
ba n
gà
y
một
lần
hoặ
c th
eo
ý
kiế
n
khách
và
sa
u
khi
Nhâ
n
viê
n
trự
c
buồ
ng
12/2
4 h
Vệ
si
nh b
uồ
ng
n
gủ
1 n
gà
y m
ột lầ
n
Th
ay
ga
bọc
chăn
,
đệm
và
vỏ
gối
ba n
gà
y
một
lần
hoặ
c
the
o
ý
kiế
n kh
ách
và
sa
u k
hi
Nhâ
n
viê
n
trự
c b
uồ
ng
24/2
4 h
Vệ
sin
h b
uồ
ng
ngủ
1 n
gà
y
một
lần
Th
ay
ga b
ọc
chăn
, đ
ệm
và
vỏ
gối
mộ
t n
gà
y m
ột
lần h
oặ
c
the
o ý
kiế
n k
hách
và
sa
u k
hi
khách
trả
ph
òn
g
Nhâ
n
viê
n
trự
c b
uồ
ng
24/2
4 h
Vệ
sin
h b
uồ
ng
ngủ
1 n
gày
một
lần
Th
ay
ga b
ọc c
hăn
, đ
ệm
và
vỏ
gối m
ột
ngà
y m
ột
lần h
oặ
c
the
o ý
kiế
n k
hách
và
sa
u k
hi
khách
trả
ph
òn
g
Nhâ
n
viê
n
trự
c b
uồ
ng
24/2
4 h
Vệ
sin
h b
uồ
ng
ng
ủ 1
ngà
y
một
lần
Th
ay
ga b
ọc
chăn
, đ
ệm
và
vỏ
gối m
ột
ng
ày
mộ
t lầ
n h
oặc
the
o ý
kiế
n k
hách
và
sa
u k
hi
khách
trả
ph
òn
g
27
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
28
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
kh
ách
trả
ph
òn
g
khách
trả
ph
òn
g
Th
ay
kh
ăn
mặt,
kh
ăn
tắm
m
ột
ngà
y m
ột
lần
hoặ
c th
eo ý
kiế
n k
hách
và
sa
u
khi
kh
ách
tr
ả
phò
ng
.
Hư
ớn
g
dẫn
kh
ách
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g (
đặt
tro
ng
phò
ng
n
gủ
và
phò
ng
vệ
sin
h)
Th
ay
kh
ăn
m
ặt,
khăn
tắ
m m
ột
ng
ày m
ột
lần
hoặ
c th
eo
ý ki
ến
khách
và
sa
u k
hi kh
ách
trả
ph
òn
g
Hư
ớn
g
dẫn
kh
ách
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g (
đặt
tro
ng
phò
ng
n
gủ
và
phò
ng
vệ
sin
h)
Th
ay
khăn
mặ
t, kh
ăn
tắ
m
một
ngà
y m
ột
lần h
oặ
c th
eo ý
kiế
n k
hách
và
sa
u k
hi
kh
ách
trả
ph
òn
g.
Hư
ớn
g d
ẫn
kh
ách
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g (đ
ặt
tro
ng p
hò
ng
ngủ
và
phò
ng
vệ
sin
h)
Đặt
trà
, cà
p
hê
, đ
ườ
ng,
sữa
tú
i n
hỏ m
iễn p
hí
Th
ay
khăn
mặ
t, k
hăn
tắ
m
một
ngà
y m
ột
lần h
oặ
c th
eo ý
kiế
n k
hách
và
sa
u k
hi
kh
ách
trả
ph
òn
g
Hư
ớn
g d
ẫn
kh
ách
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g (đ
ặt
tro
ng p
hò
ng
ngủ
và
phò
ng
vệ
sin
h)
Đặt
trà
, cà
p
hê
, đ
ườ
ng,
sữa
tú
i n
hỏ m
iễn p
hí
Chỉn
h t
rang
phò
ng
buổ
i tố
i
Đặt
hoa
q
uả
tư
ơi
hoặ
c
bán
h h
oặ
c sả
n p
hẩ
m c
hế b
iến
của k
há
ch s
ạn k
hi có
kh
ách
Th
ay
khăn
mặ
t, k
hăn
tắm
một
ngà
y m
ột
lần h
oặ
c th
eo
ý ki
ến
khách
và
sau
khi
khách
trả
ph
òn
g
Hư
ớn
g d
ẫn
kh
ách
bả
o v
ệ
môi
trư
ờn
g (
đặt
tro
ng p
hò
ng
ngủ
và
phò
ng
vệ
sin
h)
Đặt
trà
, cà
p
hê
, đ
ườ
ng,
sữa
tú
i n
hỏ m
iễn p
hí
Chỉn
h t
rang
phò
ng
buổ
i tố
i
Đặt
hoa
qu
ả
tươ
i h
oặc
bán
h
hoặ
c sả
n
ph
ẩm
ch
ế
biế
n
của
khách
sạ
n
khi
có
khách
Đặt
mộ
t lo
ại
tạp c
hí
hoặ
c
cung
cấ
p h
ệ t
hố
ng
đọc
báo
trự
c tu
yến
Tầ
ng h
oặ
c kh
u v
ực
phụ
c
vụ
đặc
biệ
t, g
ồm
:
+ P
hòn
g ă
n
+ D
ịch
vụ v
ăn p
hòn
g
+ D
ịch
vụ l
ễ t
ân
riê
ng
(n
hậ
n
và
trả
bu
ồn
g n
han
h)
+
Ph
òn
g
họp
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i kh
ách
sạ
n)
+
Cun
g cấ
p th
ông
tin,
báo
,
tạp
ch
í m
iễn p
hí
28 28
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
29
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
3.3
P
hụ
c v
ụ ă
n u
ốn
g
_
Ph
ục v
ụ ă
n s
áng
Ph
ục v
ụ ă
n t
rưa
, ă
n
tối
Ph
ục
vụ
cá
c
mó
n
ăn,
đồ u
ốn
g đ
ơn
giả
n,
dễ c
hế
biế
n
Ph
ục
vụ
ăn
uốn
g
từ
6
h
đến
2
2h
(k
hách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g:
từ 6
h đ
ến 2
4h)
Ph
ục
vụ ă
n s
áng
Ph
ục
vụ ă
n trư
a,
ăn
tố
i
Ph
ục
vụ
các
mó
n
ăn,
đồ
uốn
g đ
ơn
giả
n, d
ễ c
hế b
iến
Ph
ục
vụ
mó
n ă
n,
đồ u
ống
pho
ng
phú
vớ
i ch
ất
lượ
ng
tốt
Ph
ục
vụ ă
n s
áng
tự
ch
ọn
.
Ph
ục
vụ t
iệc
Ph
ục
vụ
ăn u
ốn
g t
ại
buồ
ng
ngủ
Ph
ục
vụ
ă
n
uốn
g
từ
6
h
đến
24 h
Ph
ục
vụ ă
n s
áng
Ph
ục
vụ ă
n trư
a,
ăn
tố
i
Ph
ục
vụ
cá
c m
ón
ăn,
đồ
uốn
g đ
ơn
giả
n, d
ễ c
hế b
iến
Ph
ục
vụ
mó
n ă
n,
đồ u
ống
pho
ng
phú
vớ
i ch
ất
lượ
ng
tốt
Ph
ục
vụ ă
n s
áng
tự
ch
ọn
.
Ph
ục
vụ t
iệc
Ph
ục
vụ
ăn u
ốn
g t
ại
buồ
ng
ngủ
Ph
ục
vụ
mó
n ă
n,
đồ u
ống
pho
ng
phú
vớ
i ch
ất
lượ
ng
ca
o
Ph
ục
vụ ă
n u
ốn
g 2
4/2
4 h
Ph
ục
vụ ă
n s
áng
Ph
ục
vụ ă
n trư
a,
ăn
tố
i
Ph
ục
vụ
cá
c m
ón ă
n,
đồ
uốn
g đ
ơn
giả
n, d
ễ c
hế b
iến
Ph
ục
vụ
mó
n ă
n,
đồ u
ống
pho
ng
phú
vớ
i ch
ất
lượ
ng
tốt
Ph
ục
vụ ă
n s
áng
tự
ch
ọn
.
Ph
ục
vụ t
iệc
Ph
ục
vụ
ă
n
uốn
g
tại
buồ
ng
ngủ
Ph
ục
vụ
mó
n ă
n,
đồ u
ốn
g
pho
ng
p
hú
vớ
i ch
ất
lượ
ng
cao
Ph
ục
vụ
các
loại
rượ
u,
mó
n ă
n v
à đ
ồ u
ốn
g đ
ặc
biệ
t,
cao c
ấp
3.4
D
ịch
vụ
kh
ác
Lễ t
ân
, b
ảo
vệ
trự
c
24/2
4 h
Giữ
tiề
n
và
đồ
vậ
t
củ
a
khách
tạ
i q
uầ
y lễ
tân
.
Giữ
h
àn
h
lý
cho
khách
Th
anh
to
án
bằn
g
tiề
n
mặ
t h
oặ
c cá
c
phư
ơn
g t
hứ
c kh
ác
Điệ
n t
ho
ại
Lễ t
ân
, b
ảo
vệ
trự
c
24/2
4 h
Giữ
tiề
n và
đ
ồ vật
của
khách
tạ
i q
uầ
y lễ
tân
.
Giữ
h
àn
h
lý
cho
khách
Th
anh
to
án
bằ
ng
tiề
n
mặ
t h
oặ
c cá
c
phư
ơn
g t
hứ
c kh
ác
Điệ
n t
ho
ại
Lễ t
ân,
bảo
vệ
trự
c 2
4/2
4 h
Giữ
tiề
n
và
đ
ồ
vậ
t củ
a
khách
tạ
i quầ
y lễ
tâ
n
Giữ
hà
nh
lý c
ho k
há
ch
Th
anh
to
án b
ằn
g t
iền m
ặt
hoặ
c cá
c p
hư
ơn
g th
ức
khác
Điệ
n t
ho
ại
Đán
h t
hứ
c kh
ách
Chu
yển
hàn
h lý
cho
kh
ách
Lễ tân,
bả
o v
ệ t
rực
24/2
4 h
Giữ
tiề
n
và
đ
ồ
vật
của
khách
tạ
i quầ
y lễ
tâ
n
Giữ
hà
nh
lý c
ho k
há
ch
Th
anh
to
án b
ằn
g t
iền m
ặt
hoặ
c cá
c p
hư
ơn
g th
ức
khác
Điệ
n t
ho
ại
Lễ tân, bảo v
ệ trự
c 24/2
4 h
Giữ
tiề
n
và
đ
ồ
vậ
t củ
a
khách
tạ
i quầ
y lễ
tâ
n
Giữ
hà
nh
lý c
ho k
há
ch
Th
anh
to
án b
ằn
g t
iền m
ặt
hoặ
c cá
c p
hư
ơn
g th
ức
khác
Điệ
n t
ho
ại
29
TCVN 4391:2015
TC
VN
43
91:2
01
5
30
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
Đán
h t
hứ
c k
hách
Chu
yển
hàn
h l
ý ch
o
khách
Dịc
h v
ụ y
tế
Tủ
th
uốc
và
mộ
t số
loại
thu
ốc
sơ
cứu
cò
n
hạn
sử
dụ
ng
Trự
c cứ
u
hộ
(áp
dụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n
có b
ãi
tắm
riê
ng
h
oặ
c
thể
th
ao d
ướ
i n
ướ
c)
Bể
b
ơi
cho
ngư
ời
lớn
có
biể
n c
hỉ
dẫn
độ
sâu,
có n
hâ
n v
iên p
hụ
c
vụ
, có
kh
ăn
tắ
m,
ghế
nằm
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Giặ
t là
Đán
h t
hứ
c k
hách
Chu
yển
hàn
h l
ý ch
o
khách
Dịc
h v
ụ y
tế
Tủ
th
uốc v
à m
ột
số
loại
thu
ốc s
ơ c
ứu
cò
n
hạn
sử
dụ
ng
Trự
c
cứ
u
hộ
(áp
dụn
g đ
ối vớ
i kh
ách
sạ
n
có b
ãi
tắm
riê
ng
hoặ
c
thể
th
ao d
ướ
i n
ướ
c)
Bể
b
ơi
ch
o
ngư
ời
lớn c
ó b
iển c
hỉ
dẫn
độ
sâu,
có
nhâ
n v
iên p
hụ
c
vụ
, có
kh
ăn
tắ
m,
ghế
nằm
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Giặ
t là
Dịc
h v
ụ y
tế
Tủ
th
uốc
và
m
ột
số
loại
thu
ốc
sơ
cứu
cò
n
hạn
sử
dụn
g
Trự
c cứ
u h
ộ (
áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n
có
bãi
tắm
riê
ng
h
oặ
c th
ể
tha
o
dư
ới
nư
ớc)
Bể
b
ơi
cho n
gư
ời
lớn
có
biể
n c
hỉ
dẫn
độ
sâ
u,
có n
hâ
n
viê
n
phụ
c vụ
, có
kh
ăn
tắ
m,
ghế
n
ằm
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
Dịc
h v
ụ v
ăn p
hòn
g
Dịc
h
vụ
b
án
h
àn
g
(Qu
ầy
lưu
niệ
m, tạ
p h
óa)
Th
u đ
ổi n
goại tệ
Dịc
h vụ
đ
ặt
chỗ,
mu
a vé
phư
ơn
g
tiện
vậ
n
chuyể
n,
tha
m q
ua
n
Ph
ục
vụ h
ọp
Dịc
h v
ụ g
iải t
rí
Giặ
t là
Giặ
t kh
ô, là
hơ
i
Đán
h t
hứ
c kh
ách
Chu
yển
h
àn
h
lý
cho
khách
Dịc
h v
ụ y
tế
Tủ
th
uốc
và m
ột
số
loại
thu
ốc
sơ
cứu
cò
n
hạn
sử
dụn
g
Dịc
h v
ụ y
tế
có
nhâ
n v
iên
y tế
trự
c
Dịc
h v
ụ v
ăn p
hòn
g
Dịc
h
vụ
b
án
h
àn
g
(Cử
a
hàn
g m
ua s
ắm
, lư
u n
iệm
)
Th
u đ
ổi n
goại tệ
Dịc
h v
ụ đ
ặt
chỗ,
mu
a v
é
phư
ơn
g
tiệ
n
vậ
n
chuyể
n,
tha
m q
ua
n
Giặ
t là
Giặ
t kh
ô, là
hơ
i
Giặ
t là
lấy
nga
y
Ph
ục
vụ h
ọp
Ph
ục
vụ h
ội n
ghị,
hộ
i th
ảo
Ph
òn
g t
ập t
hể t
hao
Ph
òn
g đ
ọc
sách
(th
ư v
iện)
Xô
ng
hơ
i
Ma
t-xa
Bể
bơ
i ch
o n
gư
ời
lớn c
ó
biể
n c
hỉ d
ẫn
độ s
âu,
có n
hâ
n
viê
n p
hụ
c vụ,
có k
hăn
tắm
,
ghế
n
ằm
(á
p
dụn
g
đối
vớ
i
khách
sạ
n,
khách
sạ
n
ng
hỉ
dư
ỡn
g)(2
)
Đán
h t
hứ
c kh
ách
Chu
yển
hàn
h lý
cho
kh
ách
Dịc
h v
ụ y
tế
Tủ
th
uốc
và
m
ột
số
loại
thu
ốc
sơ
cứu
cò
n
hạ
n
sử
dụn
g
Dịc
h v
ụ y
tế
có
nhâ
n v
iên y
tế t
rực
Dịc
h v
ụ v
ăn p
hòn
g
Dịc
h
vụ
b
án
h
àn
g
(Cử
a
hàn
g m
ua s
ắm
, lư
u n
iệm
)
Th
u đ
ổi n
goại tệ
Dịc
h v
ụ đ
ặt
chỗ,
mu
a v
é
phư
ơn
g
tiệ
n
vậ
n
chuyể
n,
tha
m q
ua
n
Giặ
t là
Giặ
t kh
ô, là
hơ
i
Giặ
t là
lấy
nga
y
Ph
ục
vụ h
ọp
Ph
ục
vụ h
ội n
ghị,
hộ
i th
ảo
Ph
òn
g t
ập t
hể t
hao
Ph
òn
g đ
ọc
sách
(th
ư v
iện)
Xô
ng
hơ
i
Ma
t-xa
Bể
b
ơi
cho n
gư
ời
lớn
có
biể
n c
hỉ
dẫn
độ s
âu,
có n
hâ
n
viê
n p
hụ
c vụ
, có
kh
ăn
tắ
m,
ghế
n
ằm
(á
p
dụ
ng
đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n,
khách
sạ
n
ngh
ỉ
dư
ỡn
g)
TCVN 4391:2015
30
TC
VN
43
91:2
01
5
31
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
–
Trự
c cứ
u h
ộ
(áp d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạ
n
có
bãi
tắm
riê
ng
h
oặ
c th
ể
tha
o
dư
ới
nư
ớc)
–
Dịc
h v
ụ g
iải t
rí
–
Ba
r đ
êm
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
–
Dịc
h v
ụ d
ịch
th
uật
–
Nhạ
c n
ền
kh
u
vự
c cô
ng
cộng
–
Ch
ăm
só
c sắ
c đ
ẹp
–
Dịc
h
vụ
p
hụ
c vụ
n
gư
ời
khuyế
t tậ
t
–
Bể
bơ
i ch
o t
rẻ e
m c
ó b
iển
chỉ
dẫn
độ s
âu,
có n
hâ
n v
iên
phụ
c vụ,
có
khăn
tắ
m,
ghế
nằm
(á
p d
ụn
g đ
ối
vớ
i kh
ách
sạn,
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
–
Trự
c cứ
u h
ộ
–
Dịc
h v
ụ g
iải t
rí
–
Ba
r đ
êm
–
Dịc
h v
ụ d
ịch
th
uật
–
Nhạ
c n
ền
kh
u
vự
c cô
ng
cộng
–
Ch
ăm
só
c sắ
c đ
ẹp
–
Dịc
h
vụ
p
hụ
c vụ
n
gư
ời
khuyế
t tậ
t
–
Trô
ng
giữ
trẻ
–
Th
ể t
ha
o n
go
ài tr
ời:
tenn
is
hoặ
c g
olf h
oặ
c th
ể t
ha
o n
go
ài
trờ
i kh
ác
(áp
dụn
g
đối
vớ
i
khách
sạ
n n
ghỉ d
ưỡ
ng
)
4
Ng
ườ
i q
uả
n l
ý v
à n
hân
viê
n p
hụ
c v
ụ
4.1
T
rìn
h đ
ộ c
hu
yê
n m
ôn
ng
hiệ
p v
ụ,
ng
oạ
i n
gữ
a
) N
gư
ời
qu
ản
lý
:
Tố
t n
gh
iệp
tr
un
g
cấp
chuyê
n
ng
àn
h
du
lịch
hoặ
c có
ch
ứng
chỉ
a)
Ng
ườ
i q
uả
n l
ý:
Tố
t n
gh
iệp
tr
un
g
cấ
p
chuyê
n
ng
àn
h
du
lịch
hoặ
c c
ó c
hứ
ng
chỉ
a)
Ng
ườ
i q
uả
n l
ý:
Tố
t n
gh
iệp
ca
o
đẳn
g
chuyê
n n
gà
nh
du l
ịch
, n
ếu
tố
t
ngh
iệp
ca
o đ
ẳn
g n
gà
nh
kh
ác
phả
i q
ua
lớp
bồi d
ưỡ
ng
quả
n
a)
Ng
ườ
i q
uả
n l
ý:
Tố
t n
gh
iệp
đại h
ọc
chuyê
n
ngà
nh
du lịc
h,
nếu
tố
t n
gh
iệp
đại
học
ngà
nh
kh
ác
phả
i q
ua
lớp b
ồi d
ưỡ
ng
quả
n lý
lưu
trú
a)
Ng
ườ
i q
uả
n l
ý:
Tố
t n
gh
iệp
đại
học
chuyê
n
ngà
nh
du
lịc
h,
nếu
tố
t n
gh
iệp
đại
ngà
nh
kh
ác
ph
ải
qua
lớ
p
bồi d
ưỡ
ng q
uản
lý
lưu t
rú d
u
TCVN 4391:2015
31
32
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
ngh
ề
du
lịch
q
uố
c
gia
hoặ
c q
ua
lớ
p
bồi
dư
ỡn
g q
uả
n lý
lư
u t
rú
du lịc
h
ngh
ề d
u l
ịch
quố
c g
ia
hoặ
c
qua
lớ
p
bồi
dư
ỡn
g q
uản
lý
lưu
trú
du lịc
h
01
năm
ki
nh
ngh
iệm
tro
ng
ngh
ề
lý lư
u trú
du
lịch
02 n
ăm
kin
h n
gh
iệm
tro
ng
ngh
ề
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
du lị
ch
02 n
ăm
kin
h n
gh
iệm
tro
ng
ngh
ề
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
lịch
03 n
ăm
kin
h n
ghiệ
m t
rong
ngh
ề
Biế
t 0
1 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
_
c)
Nh
ân
viê
n p
hụ
c v
ụ:
–Q
ua
lớ
p
tập
h
uấ
n
ngh
iệp
vụ (
trừ
trư
ờn
g
b)
Trư
ởn
g
các
b
ộ
ph
ận
:
Tố
t n
gh
iệp s
ơ c
ấp
ngh
ề (l
ễ tâ
n,
buồ
ng
,
bàn
) tr
ở l
ên h
oặ
c có
chứ
ng
ch
ỉ n
gh
ề
du
lịch q
uố
c g
ia;
trư
ờn
g
hợ
p c
ó c
hứ
ng
ch
ỉ sơ
cấp n
gh
ề
khác p
hả
i
qua
lớ
p
bồi
dư
ỡn
g
ngh
iệp
vụ
01
năm
ki
nh
ngh
iệm
tro
ng
ngh
ề.
Sử
dụn
g đ
ượ
c tin
học v
ăn p
hòn
g
Trư
ởn
g l
ễ t
ân
:
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
thô
ng
d
ụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
2
KN
LN
NV
N(3
)
c)
Nh
ân
v
iên
p
hụ
c
vụ
:
–2
0 %
có
ch
ứng
chỉ
ngh
ề
b)
Trư
ởn
g c
ác
bộ
ph
ận
:
–T
ốt
ngh
iệp
tru
ng c
ấp n
ghề
(lễ
tâ
n,
buồ
ng
, b
àn
, b
ar,
bếp
)
hoặ
c ch
ứng
ch
ỉ n
gh
ề
quố
c
gia
–0
2
năm
ki
nh
ngh
iệm
tr
on
g
ngh
ề
–S
ử
dụn
g
tốt
tin
h
ọc
vă
n
phò
ng
Trư
ởn
g n
hà h
àn
g:
–B
iết
01
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
Trư
ởn
g l
ễ t
ân
:
–B
iết
01
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
c)
Nh
ân
viê
n p
hụ
c v
ụ:
–5
0 %
có c
hứ
ng c
hỉ n
ghề
–5
0
%
qua
lớ
p
tập
h
uấ
n
ngh
iệp
vụ
b)
Trư
ởn
g c
ác
bộ
ph
ận
:
–T
ốt
ngh
iệp
ca
o đ
ẳn
g n
gh
ề
(lễ
tâ
n,
buồ
ng
, b
àn
, b
ar,
bếp
)
hoặ
c ch
ứng
ch
ỉ n
gh
ề
quố
c
gia
)
–0
2 n
ăm
kin
h n
gh
iệm
tro
ng
ngh
ề
–S
ử
dụn
g
tốt
tin
h
ọc
vă
n
phò
ng
Trư
ởn
g n
hà h
àn
g:
–B
iết
01
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
Trư
ởn
g l
ễ t
ân
:
–B
iết
01
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
c)N
hâ
n v
iên
ph
ục
vụ
:
–7
0 %
có
ch
ứn
g c
hỉ n
gh
ề
–3
0
%
qua
lớ
p
tập
h
uấ
n
ngh
iệp
vụ
b)
Trư
ởn
g c
ác
bộ
ph
ận
:
–T
ốt
ngh
iệp
ca
o đ
ẳn
g n
gh
ề
(lễ
tâ
n,
buồ
ng
, b
àn
, b
ar,
bếp
) h
oặ
c ch
ứng
ch
ỉ n
gh
ề
quố
c g
ia
–0
3 n
ăm
kin
h n
gh
iệm
tro
ng
ngh
ề
–S
ử d
ụn
g tố
t tin
h
ọc
vă
n
phò
ng
Trư
ởn
g n
hà h
àn
g:
–B
iết
01 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
Trư
ởn
g l
ễ t
ân
:
–B
iết
01 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
c) N
hâ
n v
iên
ph
ục
vụ
:
–7
0 %
có
ch
ứn
g c
hỉ n
gh
ề
–3
0
%
qua
lớ
p
tập
h
uấ
n
ngh
iệp
vụ
TCVN 4391:2015
32
TC
VN
43
91:2
01
5
33
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
h
ợp
có
vă
n
bằn
g,
chứ
ng
ch
ỉ d
o c
ơ s
ở đ
ào
tạo c
ó t
hẩm
qu
yền
cấ
p)
Nh
ân
viê
n l
ễ t
ân
:
–
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
thô
ng
d
ụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
1
KN
LN
NV
N(3
)
–
S
ử
dụn
g
đư
ợc
tin
học
vă
n p
hòn
g
– 8
0 %
q
ua lớ
p tậ
p
huấ
n n
ghiệ
p v
ụ
Nh
ân
viê
n l
ễ t
ân
:
– B
iết
01 n
go
ại
ngữ
thô
ng
d
ụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
– S
ử d
ụn
g đ
ượ
c tin
học
vă
n p
hòn
g
Nh
ân
viê
n n
hà h
àn
g:
–
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
2
KN
LN
NV
N(3
)
Nh
ân
viê
n l
ễ t
ân
:
–
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
–
Sử
d
ụn
g
tốt
tin
h
ọc
vă
n
phò
ng
– S
ử d
ụn
g đ
ượ
c tin
học
vă
n
phò
ng
(tr
ừ n
hâ
n v
iên b
uồ
ng
và
bàn
bar)
Nh
ân
viê
n
trự
c
tiếp
p
hụ
c
vụ
kh
ác
h:
–
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
2
KN
LN
NV
N(3
)
- C
ó n
hâ
n v
iên b
iết
01 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g k
hác
tươ
ng
đư
ơn
g b
ậc
2 K
NLN
NV
N(3
)
Nh
ân
viê
n l
ễ t
ân
:
–
Biế
t 0
1
ngo
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
–
Sử
d
ụn
g
tốt
tin
học
vă
n
phò
ng
– S
ử d
ụn
g đ
ượ
c tin h
ọc
vă
n
phò
ng
(tr
ừ n
hâ
n v
iên b
uồ
ng
và
bàn
bar)
Nh
ân
v
iên
tr
ực ti
ếp
p
hụ
c
vụ
kh
ác
h:
– B
iết
01 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
3
KN
LN
NV
N(3
)
- C
ó n
hâ
n v
iên b
iết
01 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g k
hác
tươ
ng
đư
ơn
g b
ậc
3 K
NLN
NV
N(3
)
Nh
ân
viê
n l
ễ t
ân
:
– B
iết
01 n
go
ại
ngữ
th
ông
dụn
g
tươ
ng
đư
ơn
g
bậc
4
KN
LN
NV
N(3
)
– S
ử d
ụn
g tố
t tin
h
ọc
vă
n
phò
ng
4.2
T
ran
g p
hụ
c
Mặ
c t
ran
g p
hụ
c đ
ún
g
quy
địn
h c
ủa
kh
ách
sạ
n,
có p
hù
hiệ
u t
ên t
rên á
o
Mặ
c tr
an
g
phụ
c
đún
g
quy
địn
h
của
khách
sạ
n,
có
phù
hiệ
u t
ên
trê
n á
o
Mặ
c tr
an
g p
hụ
c đ
ún
g q
uy
địn
h c
ủa k
hách
sạ
n,
có p
hù
hiệ
u t
ên
trê
n á
o
– K
iểu
dán
g
đẹp
, p
hù
h
ợp
vớ
i ch
ức
dan
h v
à v
ị tr
í cô
ng
việ
c
–
M
àu
sắc
hài
hoà
, th
uận
tiệ
n
–
Mặ
c tr
an
g p
hụ
c đ
ún
g q
uy
địn
h c
ủa k
hách
sạ
n,
có p
hù
hiệ
u t
ên
trê
n á
o
– K
iểu d
án
g đ
ẹp
, p
hù
h
ợp
vớ
i ch
ức
dan
h v
à v
ị tr
í cô
ng
việ
c
–
M
àu
sắc
hài
hoà
, th
uận
tiệ
n
–
Chấ
t liệ
u t
ốt,
phù
hợ
p v
ới
môi t
rườ
ng
– C
ó p
ho
ng
cá
ch ri
êng
củ
a
khách
sạ
n
–
Mặ
c tr
an
g p
hụ
c đ
ún
g q
uy
địn
h c
ủa k
hách
sạ
n,
có p
hù
hiệ
u t
ên
trê
n á
o
– K
iểu d
án
g đ
ẹp
, p
hù
h
ợp
vớ
i ch
ức
dan
h v
à v
ị tr
í cô
ng
việ
c
–
Mà
u
sắc
hài
hoà
, th
uận
tiệ
n
–
Chấ
t liệ
u t
ốt,
phù
hợ
p v
ới
môi t
rườ
ng
– C
ó p
ho
ng c
ách
riê
ng
củ
a
khách
sạ
n
TCVN 4391:2015
33
TC
VN
43
91:2
01
5
34
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
– T
ran
g p
hụ
c là
m v
iệc
đư
ợc
khách
sạ
n g
iặt là
5
Bảo
vệ
mô
i tr
ườ
ng
, v
ệ s
inh
an
to
àn
th
ực p
hẩ
m v
à a
n n
inh
, a
n t
oàn
, p
hò
ng
ch
ốn
g c
há
y n
ổ
5.1
B
ảo
vệ
mô
i tr
ườ
ng
–
T
hự
c
hiệ
n
tốt
các
quy đ
ịnh
về
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g
–
Đư
ợc
cấp c
hứ
ng
ch
ỉ
hoặ
c n
hã
n
hiệ
u
ho
ặc
dan
h
hiệ
u
về
b
ảo
vệ
môi
trư
ờn
g,
phá
t tr
iển
bền
vữ
ng
–
Vệ
sin
h s
ạch
sẽ
tấ
t
cả c
ác
kh
u v
ực tro
ng v
à
ngo
ài kh
ách
sạ
n
– N
hà
vệ
sin
h c
ác
khu
vự
c
đảm
b
ảo
th
oát
nư
ớc
tốt
và
kh
ôn
g
có
mùi h
ôi
–
Có
biệ
n
phá
p
tiết
kiệm
điệ
n h
iệu q
uả
–
Sử
d
ụn
g
án
h
sáng
tự n
hiê
n c
ác k
hu v
ực
–
Th
ực
hiệ
n
tốt
các
quy
địn
h
về
b
ảo
vệ
môi t
rườ
ng
–
Đư
ợc
cấ
p
ch
ứng
chỉ
hoặ
c
nhã
n
hiệ
u
hoặ
c
dan
h
hiệ
u
về
bảo
vệ
m
ôi
trư
ờn
g,
phá
t tr
iển b
ền v
ữn
g
– V
ệ s
inh s
ạch
sẽ
tấ
t
cả c
ác k
hu v
ực t
rong
và
ngo
ài k
hách
sạ
n
–
Ph
ân
lo
ại
rác th
ải
hữ
u
cơ,
vô
cơ
tạ
i
ngu
ồn
– C
ó b
iện
phá
p g
iảm
thiể
u tiế
ng
ồn
–
Kh
u
vự
c b
ếp
vậ
n
chuyể
n
rác
thư
ờn
g
xu
yên
h
oặ
c
có
kh
o
chứ
a r
ác đ
ảm
bảo
vệ
sin
h.
–
Nhà
vệ
si
nh
các
khu
vự
c
đảm
b
ảo
tho
át
nư
ớc
tốt
và
khôn
g c
ó m
ùi h
ôi
– T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
bảo
vệ m
ôi tr
ườ
ng
– Đ
ượ
c cấ
p c
hứ
ng
ch
ỉ h
oặ
c
nhã
n h
iệu
hoặ
c d
an
h h
iệu
về
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g,
phá
t tr
iển
bền
vữ
ng.
– V
ệ s
inh s
ạch
sẽ
tấ
t cả
cá
c
khu v
ực
tro
ng v
à n
go
ài kh
ách
sạn
– N
hà
vệ
si
nh cá
c kh
u v
ực
đảm
b
ảo
th
oát
nư
ớc
tốt
và
khôn
g c
ó m
ùi h
ôi
– P
hân
lo
ại
rác
thả
i h
ữu c
ơ,
vô
cơ
tại n
guồ
n
–
Có
biệ
n
ph
áp
g
iảm
th
iểu
tiế
ng
ồn
– K
hu vự
c b
ếp
vậ
n ch
uyể
n
rác
thư
ờn
g
xu
yên
h
oặ
c có
kho
chứ
a
rác
đảm
b
ảo
vệ
sin
h
– B
ố t
rí c
án
bộ k
iêm
nh
iệm
về
quả
n lý,
bả
o v
ệ m
ôi t
rườ
ng
– S
ử d
ụn
g c
ác
vậ
t liệ
u,
sản
phẩ
m,
tra
ng t
hiế
t b
ị th
ân
th
iện
vớ
i môi t
rườ
ng
– T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
bảo
vệ m
ôi tr
ườ
ng
– Đ
ượ
c cấ
p c
hứ
ng
ch
ỉ h
oặ
c
nhã
n h
iệu
hoặ
c d
an
h h
iệu
về
bảo
vệ
môi
trư
ờn
g,
phá
t tr
iển
bền
vữ
ng.
– V
ệ s
inh s
ạch
sẽ
tấ
t cả
cá
c
khu v
ực
tro
ng v
à n
go
ài kh
ách
sạn
– N
hà
vệ
si
nh cá
c kh
u v
ực
đảm
b
ảo
th
oát
nư
ớc
tốt
và
khôn
g c
ó m
ùi h
ôi
– P
hân
lo
ại
rác
thả
i h
ữu c
ơ,
vô
cơ
tại n
guồ
n
–
Có
biệ
n
ph
áp
g
iảm
th
iểu
tiế
ng
ồn
– K
hu vự
c b
ếp
vậ
n ch
uyể
n
rác
thư
ờn
g
xu
yên
h
oặ
c có
kho
chứ
a
rác
đảm
b
ảo
vệ
sin
h
– B
ố t
rí c
án
bộ k
iêm
nh
iệm
về
quả
n lý,
bả
o v
ệ m
ôi t
rườ
ng
– S
ử d
ụn
g c
ác
vậ
t liệ
u,
sản
phẩ
m,
tra
ng t
hiế
t b
ị th
ân
th
iện
vớ
i môi t
rườ
ng
–
Th
ực
hiệ
n
tốt
các
quy
địn
h v
ề b
ảo
vệ
mô
i trư
ờn
g
–
Đư
ợc
cấp
chứ
ng
ch
ỉ
hoặ
c n
hã
n h
iệu
h
oặ
c d
an
h
hiệ
u v
ề b
ảo
vệ
môi
trư
ờn
g,
phá
t tr
iển b
ền v
ữn
g
– V
ệ s
inh s
ạch
sẽ
tấ
t cả
cá
c
khu
vự
c tr
ong
và
ngo
ài
khách
sạ
n
– N
hà
vệ
sin
h c
ác
khu v
ực
đảm
bảo
th
oát
nư
ớc
tốt
và
khôn
g c
ó m
ùi h
ôi
– P
hân
lo
ại
rác
thải
hữ
u c
ơ,
vô
cơ
tại n
guồ
n
– C
ó b
iện
phá
p g
iảm
th
iểu
tiế
ng
ồn
–
Kh
u v
ực
bếp
vậ
n c
huyể
n
rác
thư
ờn
g xu
yên
h
oặ
c có
kho
chứ
a
rác
đảm
b
ảo
vệ
sin
h
–
Bố
trí
cá
n b
ộ k
iêm
nhiệ
m
về
q
uả
n
lý,
bảo
vệ
m
ôi
trư
ờn
g
–
Bố
tr
í cá
n
bộ
chuyê
n
trá
ch v
ề q
uả
n lý,
bảo
vệ
m
ôi
trư
ờn
g
TCVN 4391:2015
32 34
35
Bản
g 1
(kế
t th
úc)
Tiê
u c
hí
Hạn
g 1
sa
o
Hạn
g 2
sa
o
Hạn
g 3
sa
o
Hạn
g 4
sa
o
Hạn
g 5
sa
o
–C
ó
biệ
n
ph
áp
tiế
t
kiệm
điệ
n h
iệu q
uả
–S
ử d
ụn
g á
nh
sá
ng
tự n
hiê
n c
ác
kh
u v
ực
–C
ó b
iện
phá
p t
iết
kiệm
điệ
n
hiệ
u q
uả
–S
ử d
ụn
g á
nh
sá
ng
tự
nhiê
n
các
khu v
ực
–C
ó b
iện
phá
p t
iết
kiệm
điệ
n
hiệ
u q
uả
–S
ử d
ụn
g á
nh
sá
ng
tự
nhiê
n
các
khu v
ực
–S
ử d
ụn
g c
ác
vậ
t liệ
u,
sản
phẩ
m,
tra
ng
thiế
t b
ị th
ân
thiệ
n v
ới m
ôi t
rườ
ng
–C
ó
biệ
n
phá
p
tiế
t ki
ệm
điệ
n h
iệu
quả
–S
ử
dụn
g
ánh
sá
ng
tự
nhiê
n c
ác
khu
vự
c
5.2
V
ệ s
inh
an
to
àn
th
ực
ph
ẩm
_
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c
quy
địn
h về
vệ
si
nh
an t
oàn
th
ực p
hẩm
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
vệ s
inh a
n t
oà
n th
ực
phẩm
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
vệ s
inh a
n t
oà
n th
ực
phẩm
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h v
ề v
ệ s
inh a
n t
oà
n t
hự
c
phẩ
m
5.3
A
n n
inh
, a
n t
oàn
, p
hò
ng
ch
ốn
g c
há
y n
ổ
–T
hự
c h
iện
tốt
các
quy
địn
h
về
a
n
nin
h,
an
toà
n,
phò
ng
ch
ốn
g
cháy
nổ
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c
quy đ
ịnh
về
an n
inh,
an t
oàn
, p
hòn
g c
hố
ng
cháy n
ổ
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
a
n
nin
h,
an
toà
n,
phò
ng
chốn
g c
há
y n
ổ
–H
ệ t
hố
ng
ca
me
ra k
hu v
ực
công
cộ
ng
(h
àn
h l
ang
bu
ồn
g
ngủ
, sả
nh
lễ
tâ
n,
nh
à h
àng
...)
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
a
n
nin
h,
an
toà
n,
phò
ng
chốn
g c
há
y n
ổ
–H
ệ t
hố
ng
ca
me
ra k
hu v
ực
công
cộ
ng
(h
àn
h l
ang
bu
ồn
g
ngủ
, sả
nh
lễ
tâ
n,
nh
à h
àng
...)
–T
hự
c h
iện
tố
t cá
c q
uy
địn
h
về
an n
inh
, a
n t
oà
n,
phò
ng
chốn
g c
há
y n
ổ
–H
ệ t
hố
ng
ca
me
ra k
hu v
ực
công
cộ
ng
(h
àn
h l
ang
buồ
ng
ngủ
, sả
nh
lễ
tân
, n
hà
hàn
g..
.)
CH
Ú T
HÍC
H:
(1)
Kh
ôn
g á
p d
ụn
g q
uy
địn
h q
uy
mô
đối vớ
i kh
ách
sạ
n là
cô
ng
trì
nh k
iến t
rúc
đặc
biệ
t n
hư
lâ
u đ
ài, c
ung
điệ
n,
nhà
cổ
hoặ
c n
ằm
ở n
ơi có
giá
trị v
ăn h
óa
, lịc
h s
ử
cầ
n đ
ượ
c b
ảo
vệ
(2)
Đối vớ
i kh
ách
sạ
n 4
sa
o c
ó c
ơ s
ở v
ật
chất
tốt, d
ịch
vụ
đầy
đủ,
chất
lượ
ng
ca
o,
sang
trọ
ng c
ó t
hể
xe
m x
ét
khôn
g á
p d
ụn
g q
uy
địn
h c
ó b
ể b
ơi
ở đ
ô t
hị, n
ơi
kh
ốn
g c
hế
ch
iều
ca
o x
ây
dự
ng
(3)
KN
LN
NV
N:
Kh
ung
năn
g lự
c n
goạ
i n
gữ
Việ
t N
am
TCVN 4391:2015
35
TCVN 4391:2015
36
6 Phương pháp đánh giá
6.1 Nguyên tắc đánh giá
– Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với khách sạn du lịch được chấm điểm như sau:
+ Đánh dấu (X) đối với tiêu chí phải đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.
+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí khuyến khích đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.
6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn
Theo Phụ lục A.
6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng loại, hạng khách sạn
6.3.1 Khách sạn
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 98 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/47 điểm) đối với khách sạn hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 138 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 197 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 51/64 điểm) đối với khách sạn hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 257 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 62/77 điểm) đối với khách sạn hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 296 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 57/71 điểm) đối với khách sạn hạng 5 sao.
6.3.2 Khách sạn nghỉ dưỡng
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 97 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 35/46 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 137 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 40/50 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 184 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 239 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 55/69 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 270 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 54/67 điểm) đối với khách sạn nghỉ dưỡng hạng 5 sao.
TCVN 4391:2015
37
6.3.3 Khách sạn nổi
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 95 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 31/41 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 135 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 34/43 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 181 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/57 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 231 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 49/61 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 258 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 42/53 điểm) đối với khách sạn nổi hạng 5 sao.
6.3.4 Khách sạn bên đường
Hạng 1 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 99 tiêu chí) và đạt 75 % các tiêu chí trong tổng số
các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 32/43 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 1 sao.
Hạng 2 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 139 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 37/46 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 2 sao.
Hạng 3 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 187 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 47/59 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 3 sao.
Hạng 4 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 238 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 52/65 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 4 sao.
Hạng 5 sao: đạt 100 % tiêu chí phải đạt (tức là đạt 266 tiêu chí) và đạt 80 % các tiêu chí trong tổng
số các tiêu chí khuyến khích (tức là đạt 46/58 điểm) đối với khách sạn bên đường hạng 5 sao.
TCVN 4391:2015
38
Phụ lục A
(quy định)
Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng khách sạn
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
1 Vị trí, kiến trúc
1.1 Vị trí
- Thuận lợi H, R, M, F 1, 2
- Rất thuận lợi, dễ tiếp cận H, R, M, F 3, 4, 5
- Môi trường, cảnh quan đẹp H, R, M, F 3, 4, 5
1.2 Thiết kế kiến trúc
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thiết kế kiến trúc đẹp H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Kiến trúc độc đáo H, R, M, F 5
- Toàn cảnh được thiết kế thống nhất H, R, M, F 5(*)
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý
H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng, vật liệu xây dựng chất lượng tốt
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế
H, R 5(*)
- Có mái che trước sảnh đón tiếp H 3, 4(*), 5(*)
- Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
H, R, M, F 1, 2, 3, 4
R 5
H, M, F 5(*)
- Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
H, R, M, F 4(*), 5(*)
TCVN 4391:2015
39
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt H 5(*)
R 5
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
1.3 Quy mô buồng ngủ
- 10 buồng ngủ H, R, M, F 1(*)
- 15 buồng ngủ R 2(*)
- 20 buồng ngủ H, M, F 2(*)
- 30 buồng ngủ M, F 3(*)
- 40 buồng ngủ R 3(*)
- 50 buồng ngủ H 3(*)
M, F 4(*)
- 60 buồng ngủ R 4(*)
- 80 buồng ngủ H 4(*)
R, M, F 5(*)
- 100 buồng ngủ H 5(*)
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ
a) Nơi để xe
- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
H 1, 2
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ
H 3
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủ
H 4
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủ
H 5
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
R 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
M 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt H, R, M 1(*), 2(*), 3(*),
TCVN 4391:2015
40
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
4(*), 5(*)
b) Giao thông nội bộ
- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
1.5 Khu vực sảnh đón tiếp
- Có sảnh đón tiếp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Diện tích 10 m2 H, R, M 1
F 3
- Diện tích 20 m2 H, R, M 2
F 4
- Diện tích 35 m2 H, R, M 3
F 5
- Diện tích 60 m2 H, R, M 4
- Diện tích 100 m H, R, M 5
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng
H, R, M, F 3(*), 4(*)
- Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 5(*)
- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
H, R, M, F 5 - Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng
xe lăn, xe đẩy
- Bar sảnh R 4(*), 5(*)
H, M, F 5(*)
1.6 Không gian xanh
- Cây xanh ở các khu vực công cộng H, R, M, F 2, 3, 4, 5
- Sân vườn, cây xanh R 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
H 5
TCVN 4391:2015
41
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
1.7 Diện tích buồng ngủ (bao gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)
- Buồng một giường đơn 12 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2 H, R, M 1(*)
- Buồng một giường đơn 15 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m
2
H, R, M 2(*)
- Buồng một giường đơn 18 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 22 m
2
H, R, M 3(*)
- Buồng một giường đơn 21 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 25 m2
H, R, M 4(*)
- Buồng đặc biệt (suite) 41 m2 H, R, M 4
- Buồng một giường đơn 24 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 32 m2
H, R, M 5(*)
- Buồng đặc biệt (suite) 56 m2 H, R, M 5
- Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2 H, R, M 5
1.8 Nhà hàng, quầy bar
- 01 nhà hàng H, R, M, F 2(*)
- 01 nhà hàng có quầy bar H, R, M, F 3(*)
- 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á H, R, M, F 4(*)
- 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á H, R, M, F 5(*)
- Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường H, R, M, F 2(*)
- Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường H, R, M, F 3(*)
- Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường H, R, M, F 4(*), 5(*)
- 01 quầy bar H, M, F 4(*)
- 02 quầy bar R 4(*), 5(*)
H, M, F 5(*)
- Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
H, R, M, F 2
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
TCVN 4391:2015
42
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
- Khu vực hút thuốc riêng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
1.9 Khu vực bếp
- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Bếp H, R, M, F 2(*), 3(*)
- Bếp Âu, Á H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bếp bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Khu vực soạn chia thức ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn
H, R, M, F 4, 5(*)
- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Tường phẳng không thấm nước, dễ làm sạch H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
H, R, M, F 3, 4, 5(*)
1.10 Kho
- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
TCVN 4391:2015
43
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
5(*)
- Các kho lạnh (theo loại thực phẩm) H, R, M, F 4(*), 5(*)
1.11 Phòng họp, hội nghị, hội thảo
- 01 phòng họp 30 ghế H 3(*)
- 01 phòng họp H 4(*)
- 01 phòng hội thảo H 4(*)
- 01 phòng hội nghị H 4(*), 5(*)
- 02 phòng họp H 5(*)
- 02 phòng hội thảo H 5(*)
- Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
H 4(*), 5(*)
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
H 3(*), 4(*), 5(*)
- Cách âm tốt H 4(*), 5(*)
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Phòng trực buồng H, R, M, F 2, 3, 4(*), 5(*)
- Phòng thay quần áo H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phòng tắm H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng ăn nhân viên H, R, M, F 4(*), 5(*)
1.13 Hành lang
- Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát
hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
2 Trang thiết bị, tiện nghi
2.1 Chất lượng, bài trí, trang trí
- Chất lượng khá H, R, M, F 1(*), 2(*)
TCVN 4391:2015
44
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Chất lượng tốt H, R, M, F 3(*)
H, R, M, F 4(*), 5(*) - Chất lượng cao
- Bài trí hợp lý H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Màu sắc hài hòa H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hoạt động tốt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
H, R, M, F 4(*)
- Đồng bộ
- Trang trí nội thất đẹp
- Hiện đại, sang trọng H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang trí nghệ thuật H, R, M, F 5(*)
2.2 Trang thiết bị nội thất
2.2.1 Sảnh đón tiếp; Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
a) Sảnh đón tiếp
- Quầy lễ tân H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Máy vi tính H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bàn ghế tiếp khách H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Cửa ra vào được bố trí thuận tiện H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
TCVN 4391:2015
45
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
4(*), 5(*)
- Internet không dây (wifi) H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Xe đẩy cho người khuyết tật H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách...)
H, R, M, F 4, 5(*)
- Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng:
+ Quầy đặt buồng H, R, M, F 5
+ Quầy đón tiếp H, R, M, F 5
+ Tổng đài điện thoại H, R, M, F 5
b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam) H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 3, 4, 5
- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Xà phòng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thùng rác có nắp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
TCVN 4391:2015
46
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
4(*), 5(*)
- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Móc treo túi hoặc chỗ để túi H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giấy hoặc khăn lau tay H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Máy sấy tay H, R, M, F 3, 4, 5
- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
2.2.2 Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ
a) Buồng ngủ
- Giường đơn 0,9 m x 2 m H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Giường đơn 1,0 m x 2 m H, R, M, F 3(*), 4(*)
- Giường đơn 1,2 m x 2 m H, R, M, F 5(*)
- Giường đôi 1,6 m x 2 m H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giường buồng đặc biệt cao cấp 2,2 m x 2,2 m H, R, M, F 5(*)
- Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Đệm dày 10 cm, có ga bọc H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Đệm dày 20 cm, có ga bọc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Chăn có vỏ bọc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gối có vỏ bọc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường
đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường
đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường
đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)
H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường
H, R, M, F 4, 5
TCVN 4391:2015
47
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Đèn đầu giường H, R, M, F 1, 2(*)
- Đèn đầu giường cho mỗi khách H, R, M, F 3(*), 4(*)
- Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng
H, R, M, F 4, 5(*)
- Đèn đủ chiếu sáng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo
H, R, M, F 4, 5
- Bàn chải quần áo H, R, M, F 3, 4, 5
- Bàn ghế uống nước H, R, M 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
F 1, 2, 3, 4, 5
- Cốc uống nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tách uống trà, cà phê H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Hộp giấy ăn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bộ đồ ăn trái cây. H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Dụng cụ mở bia, rượu H, R, M, F 4, 5
- Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ H 1, 2, 3(*)
R 3
- Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ H 4(*), 5(*)
R 4, 5(*)
- Đèn bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
R 3, 4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc H 1, 2, 3(*), 4(*),
TCVN 4391:2015
48
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
5(*)
R 3, 4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gương soi H, R, M 3, 4, 5
- Gương soi cả người H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)
H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Đường truyền internet không dây (wifi) H, R, M 1, 2
- Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao
H, R, M 3(*), 4(*), 5(*)
- Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)
H, R, M 3, 4, 5
- Túi kim chỉ H, R, M, F 3, 4, 5
- Máy sấy tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Sọt đựng rác H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bàn là, cầu là H, R, M, F 5
- Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ H, R, M, F 3(*)
- Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ H, R, M, F 4(*)
- Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ H, R, M, F 5(*)
- Cân sức khỏe H, R, M, F 4, 5(*)
- Giá để hành lý H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Dép đi trong phòng H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
- Giấy hoặc mút lau giầy H, R, M, F 3, 4, 5
TCVN 4391:2015
49
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Tranh ảnh H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- Rèm cửa sổ H, R, M, F 1, 2(*)
- Rèm cửa sổ đủ chắn sáng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Tủ lạnh hoặc minibar H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
H, R, M, F 2, 3(*), 4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí R 1, 2, 3, 4, 5
H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ti vi R 1, 2, 3, 4, 5
H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt - suite)
R 4, 5
H, M, F 4(*), 5(*)
- Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi R 1, 2, 3, 4, 5
H, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ấm đun nước siêu tốc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)
H, R, M, F 4, 5
- Mắt nhìn gắn trên cửa H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Chuông gọi cửa H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Chốt an toàn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ổ khóa từ dùng thẻ H, R, M, F 4, 5
TCVN 4391:2015
50
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Cửa tự động đóng H, R, M, F 4, 5
- Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ H 3, 4, 5
b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ
- Tường bằng vật liệu không thấm nước
H, R, M
1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Sàn lát bằng vật liệu chống trơn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Ổ cắm điện an toàn H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Chậu rửa mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Gương soi H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Gương cầu (Buồng đặc biệt cao cấp) H, R, M, F 5(*)
- Vòi nước H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nước nóng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi tắm hoa sen H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa H, R, M, F 4, 5(*)
- Móc treo quần áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giá để khăn các loại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bồn cầu H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vòi nước di động cạnh bồn cầu H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Giấy vệ sinh H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
TCVN 4391:2015
51
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Thùng rác có nắp H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thiết bị thông gió H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*) - Đèn trên gương soi
- Đèn trần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Vật dụng cho một khách:
+ Cốc H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Xà phòng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Dầu gội đầu H, R, M, F 1, 2
+ Dầu gội đầu và dầu xả H, R, M, F 3, 4, 5
+ Khăn mặt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Khăn tắm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
+ Khăn lau tay H, R, M, F 4(*), 5(*)
+ Mũ chụp tóc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
+ Sữa tắm H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
+ Tăm bông H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
+ Kem đánh răng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
+ Bàn chải đánh răng H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
+ Kem dưỡng da H, R, M, F 4, 5
+ Áo choàng sau tắm H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
+ Bông tẩy trang H, R, M, F 4, 5
- Muối tắm H, R, M, F 4, 5
- Khăn chùi chân H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
TCVN 4391:2015
52
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Bệ đặt chậu rửa mặt H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- 80 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che
H, R, M, F 3(*)
- Điện thoại nối với buồng ngủ H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che
H, R, M, F 4(*)
- Bồn tắm tạo sóng cho buồng đặc biệt cao cấp
H, R, M, F 5
- 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng có cả 2 loại
H, R, M, F 5(*)
- Dây phơi quần áo H, R, M, F 5
- Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
2.2.3 Phòng họp, hội thảo, hội nghị
- Bàn ghế, micro, đèn điện các loại H 3(*), 4(*), 5(*)
- Máy chiếu, màn chiếu H 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ họp H 3(*), 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ hội thảo H 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ hội nghị H 4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí H 3(*), 4(*), 5(*)
- Hệ thống thông gió tốt H 3(*), 4(*), 5(*)
- Thảm trải phòng họp H 3, 4, 5
- Thảm trải phòng hội thảo H 4, 5
- Thảm trải phòng hội nghị H 4, 5
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H 3(*), 4(*), 5(*)
- Hệ thống camera trong phòng họp H 3, 4, 5
- Hệ thống camera trong phòng hội thảo H 4, 5(*)
- Hệ thống camera trong phòng hội nghị H 4, 5(*)
- Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng
H 5(*)
TCVN 4391:2015
53
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
2.2.4 Nhà hàng, bar, bếp
- Bàn ghế H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Trang thiết bị chế biến, phục vụ ăn uống của nhân viên
H, R, M, F 4, 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Bồn rửa dụng cụ ăn uống H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Thiết bị chắn lọc rác, mỡ H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thùng rác có nắp H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Hệ thống thoát nước chìm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Hệ thống hút mùi hoạt động tốt H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thông gió tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
TCVN 4391:2015
54
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
5(*)
- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Điều hòa không khí cho nhà hàng H, R, M, F 3, 4, 5
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Thảm trải nhà hàng H 5
2.2.5 Giặt là
- Bàn là, cầu là H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Máy giặt H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Máy sấy H, R, M, F 3, 4, 5
- Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại H, R, M, F 4, 5
2.3 Hành lang, cầu thang
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Đèn báo thoát hiểm ở hành lang H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Cửa thoát hiểm chống cháy H, R, M, F 3, 4, 5(*)
- Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ H 4, 5
- Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo
H 4, 5
- Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ H 4, 5
2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực
- Đảm bảo thông thoáng H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thông gió tự nhiên H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Hệ thống thông gió hoạt động tốt H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
TCVN 4391:2015
55
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
4(*), 5(*)
- Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ H, R, M, F 3, 4, 5
2.5 Hệ thống nước
- Cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Có hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước
H, R, M, F 5
2.6 Thang máy
- Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)
H, R, M 2
- Từ ba tầng trở lên có thang máy dành cho khách (kể cả tầng trệt)
H, R, M 3, 4(*), 5(*)
- Thang máy cho nhân viên H, R, M 4, 5(*)
- Thang máy cho hàng hóa H, R, M 4, 5
- Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật
H, R, M 5
2.7 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc
- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ, hoạt động tốt
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
2.8 Hệ thống điện
- Cung cấp điện 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Có hệ thống điện dự phòng/ máy phát điện H, R, M, F 1, 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
3.1 Chất lượng phục vụ
- Có quy trình phục vụ khách của khách sạn H, R, M, F 1, 2, 3, 4(*), 5(*)
TCVN 4391:2015
56
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thái độ thân thiện H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Tay nghề kỹ thuật cao H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Chất lượng phục vụ hoàn hảo H, R, M, F 5(*)
- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler)
H, R, M, F 5(*)
3.2 Phục vụ buồng
- Nhân viên trực buồng 12/24 h H, R, M, F 1, 2
- Nhân viên trực buồng 24/24 h H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lần H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Chỉnh trang phòng buổi tối H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)
H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến
H, R, M, F 5(*)
TCVN 4391:2015
57
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:
+ Phòng ăn; H 5(*)
R 5
+ Dịch vụ văn phòng; H 5(*)
R 5
+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh);
H 5(*)
R 5
+ Phòng họp; H 5(*)
+ Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí. H 5(*)
R 5
3.3 Phục vụ ăn uống
- Phục vụ ăn sáng H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Phục vụ ăn sáng tự chọn H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ ăn trưa, ăn tối H, R, M, F 2, 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ tiệc H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22 h H, M, F 3(*)
- Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h R 3(*)
H, M, F 4(*)
- Phục vụ ăn uống 24/24 h H, R, M, F 5(*)
- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp
H, R, M, F 5(*)
TCVN 4391:2015
58
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
3.4 Dịch vụ khác
- Lễ tân trực 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Bảo vệ trực 24/24 h H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Giữ hành lý cho khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Chuyển hành lý cho khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Điện thoại H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Đánh thức khách H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Dịch vụ y tế H, R, M, F 1, 2, 3, 4
- Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực H, R, M, F 4, 5(*)
- Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Dịch vụ bán hàng (quầy lưu niệm, tạp hoá) H, R, M, F 3
- Dịch vụ bán hàng (cửa hàng mua sắm, lưu niệm)
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Dịch vụ văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Phòng đọc sách (thư viện) H, R, M, F 4, 5
- Thu đổi ngoại tệ H, R, M, F 3, 4, 5
- Nhạc nền khu vực công cộng H, R, M, F 4, 5(*)
TCVN 4391:2015
59
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan
H, R, M, F 3, 4, 5
- Phục vụ họp H 3(*)
- Phục vụ họp, hội thảo, hội nghị H 4(*), 5(*)
- Dịch vụ dịch thuật H 4, 5
- Giặt là H, R, M, F 1, 2, 3(*), 4(*),
5(*)
- Giặt khô, là hơi H, R, M, F 3, 4(*), 5(*)
- Giặt là lấy ngay H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Phòng tập thể thao H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Bar đêm R 4(*), 5(*)
H, M, F 5
- Dịch vụ giải trí H, R, M, F 3, 5(*)
R 4(*)
H, M, F 4
- Bể bơi cho người lớn (có nội quy, biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)
R 1, 2, 3
H, R 4(*), 5(*)
- Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)
H, R 5(*)
- Chăm sóc sắc đẹp H, R, M, F 4, 5(*)
- Xông hơi H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Mat-xa H, R, M, F 4, 5(*)
- Trông giữ trẻ H, R, M, F 5(*)
- Thể thao ngoài trời (Tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác)
R 5(*)
- Dịch vụ phục vụ người khuyết tật H, R, M, F 5(*)
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
TCVN 4391:2015
60
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
a) Người quản lý:
- Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
H, R, M, F 3(*)
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- 01 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 2
- 02 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 3(*), 4(*)
- 03 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 5(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F 3(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F 4(*), 5(*)
b) Trưởng các bộ phận:
- Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
H, R, M, F 2(*)
- Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
H, R, M, F 3(*)
- Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- 01 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 2
- 02 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 3(*), 4(*)
- 03 năm kinh nghiệm trong nghề H, R, M, F 5(*)
- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 2(*)
- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
Trưởng nhà hàng
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F 3(*), 4(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F 5(*)
TCVN 4391:2015
61
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
Trưởng lễ tân
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F 2(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F 3(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F 4(*), 5(*)
c) Nhân viên phục vụ
- Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)
H, R, M, F 1(*)
- 20 % có chứng chỉ nghề và 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
H, R, M, F 2(*)
- 50 % có chứng chỉ nghề và 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
H, R, M, F 3(*)
- 70 % có chứng chỉ nghề và 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F 4(*)
- Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F 4(*)
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F 5(*)
- Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F 5(*)
- Nhân viên trực tiếp phục vụ khách sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)
H, R, M, F 4(*), 5(*)
Nhân viên nhà hàng
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F 3(*)
Nhân viên lễ tân
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1 KNLNNVN
H, R, M, F 1
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương H, R, M, F 2(*)
TCVN 4391:2015
62
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
bậc 2 KNLNNVN
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F 3(*), 4(*)
- Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F 5(*)
- Sử dụng được tin học văn phòng H, R, M, F 1(*), 2(*)
- Sử dụng tốt tin học văn phòng H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
4.2 Sức khỏe
- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền)
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
4.3 Trang phục
- Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Có phù hiệu tên trên áo H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Màu sắc hài hòa, thuận tiện H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Có phong cách riêng của khách sạn H, R, M, F 4(*), 5(*)
- Trang phục làm việc được khách sạn giặt là H, R, M, F 5(*)
5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn H, R, M, F 2, 3, 4, 5
- Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
- Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
TCVN 4391:2015
63
Tiêu chí
Yêu cầu đối
với loại
khách sạn
Yêu cầu đối với
hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu
(X) đối với
tiêu chí có
dấu (*)
Chấm
điểm 1 đối
với tiêu
chí không
có dấu (*)
- Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường
H, R, M, F 3(*), 4(*), 5(*)
- Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trường
H, R, M, F 5
- Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường
H, R, M, F 3, 4, 5
- Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững
H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực H, R, M, F 1, 2, 3, 4, 5
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
H, R, M, F 2(*), 3(*), 4(*),
5(*)
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
H, R, M, F 1(*), 2(*), 3(*),
4(*), 5(*)
- Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng...)
H, R, M, F 3, 4, 5
CHÚ THÍCH:
H khách sạn
R khách sạn nghỉ dưỡng
M khách sạn bên đường
F khách sạn nổi
(*) tiêu chí phải đạt
KNLNNVN Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
TCVN 4391:2015
64
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 4319:2012, Nhà và công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
[2] TCVN 9506:2012, Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa.
[3] QCVN 10:2014/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật
tiếp cận sử dụng.
[4] Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
[5] Tiêu chuẩn xếp hạng của tập đoàn Accor.
[6] Tiêu chuẩn Q Mart của New Zealand.