11- Oxi lỏng và khí oxi không phải là 2 dạng thù hìnhOxi lỏng và khí oxi không phải là 2 dạng thù hình
22- Giấy quì tím tẩm KI ngã sang màu hồng khi gặp ozon.Giấy quì tím tẩm KI ngã sang màu hồng khi gặp ozon.
ĐĐ
33- Giấy tẩm KI và hồ tinh bột hoá xanh khi gặp ozon.Giấy tẩm KI và hồ tinh bột hoá xanh khi gặp ozon.
SS
55- - Oxi không phản ứng với halogen Oxi không phản ứng với halogen
Chọn đúng hoặc saiChọn đúng hoặc sai
44- Ozon có thể ảnh hưởng tốt đến con người ,nhưng Ozon có thể ảnh hưởng tốt đến con người ,nhưng có thể gây ngộ độc cho ngườicó thể gây ngộ độc cho người
ĐĐ
ĐĐ
ĐĐ
66- - Oxi phản ứng với cả phi kim hoặc kim loại ,chất vô Oxi phản ứng với cả phi kim hoặc kim loại ,chất vô cơ hoặc hữu cơ.cơ hoặc hữu cơ.
ĐĐ
NỘI DUNG BÀI GIẢNGNỘI DUNG BÀI GIẢNG
I- Trạng thái tự nhiên I- Trạng thái tự nhiên
II- Tính chất vật lí II- Tính chất vật lí
III- Tính chất hoá học III- Tính chất hoá học
1- Tính oxi hoá 1- Tính oxi hoá
2- Tính khử 2- Tính khử
IV- Ứng dụng IV- Ứng dụng
I-Trạng thái tự nhiênI-Trạng thái tự nhiên * Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh* Dạng tự do trong mỏ lưu huỳnh
* Dạng hợp chất:* Dạng hợp chất:
+Pirit( FeS+Pirit( FeS22 ) )
+Xfalerit( SnS )+Xfalerit( SnS ) +Galen( PbS )+Galen( PbS )
+Thạnh cao(Ca SO+Thạnh cao(Ca SO44.2H.2H22O) O)
+Muối chát( MgSO+Muối chát( MgSO44.7H.7H22O )O )
-Trong protein của động vật và thực vật-Trong protein của động vật và thực vật
-Trong các quặngTrong các quặng
-Dẫn điện và dẫn nhiệt kém.-Dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
-Không tan trong nước,tan trong dung môi hữu cơ-Không tan trong nước,tan trong dung môi hữu cơ
II-Tính chất vật líII-Tính chất vật lí -Lưu huỳnh có trạng thái, màu sắc và -Lưu huỳnh có trạng thái, màu sắc và
công thức phân tử thay đổi theo nhiệt độ:công thức phân tử thay đổi theo nhiệt độ:
S rắn ( vàng)
S lỏng( vàng)
S dẻo
(đỏ nâu) S hơi
(da cam)
>112,8oC >187oC >444,6oCS rắn
( vàng)
TN
III-Tính chất hóa họcIII-Tính chất hóa học
1-Tính oxi hoá :1-Tính oxi hoá :
S + chất khử (Kim loại,Hiđro) S + chất khử (Kim loại,Hiđro) Hợp chất Sunfua Hợp chất Sunfua
Ví dụ :Ví dụ :
Fe + S =Fe + S = ? ?
Zn + S = Zn + S = ?? Hg + S =Hg + S = ?? HH22 + S = + S = ??
FeSFeS
ZnSZnS HgSHgS
HH22SS
III-Tính chất hoá họcIII-Tính chất hoá học 2- Tính khử :
S + OS + O2 2 ??SOSO22
Lưu huỳnh tác dụng hầu hếtLưu huỳnh tác dụng hầu hết với tất cả các phi kim với tất cả các phi kim (trừ Nitơ, Iot)(trừ Nitơ, Iot)
Ví dụ :Ví dụ :
IV-Ứng dụngIV-Ứng dụng
• Sản xuất axit sunfuric.Sản xuất axit sunfuric.• Lưu hoá cao su.Lưu hoá cao su.• Sản xuất chất dẻo ebonit.Sản xuất chất dẻo ebonit.• Trừ sâu bệnh.Trừ sâu bệnh.• Chế thuốc súng đen.Chế thuốc súng đen.• Chế tạo diêm.Chế tạo diêm.• Sản xuất dược phẩm, phẩm nhuộmSản xuất dược phẩm, phẩm nhuộm.
CỦNG CỐCỦNG CỐ
0 - S0 - S
-2 - H-2 - H22SS
+4 - SO+4 - SO22
+6 - H+6 - H22SOSO44
Muối sunfuaMuối sunfua
Tính oxi hoáTính oxi hoá
Tính khửTính khử
+ Kim loại,Hiđro+ Kim loại,Hiđro
+ O+ O22, (H, (H22SOSO44))
Nung nóng hỗn hợp bột Fe với S ; sau khi phản Nung nóng hỗn hợp bột Fe với S ; sau khi phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl loãngvào , ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl loãngvào , người ta thu được hỗn hợp khí. người ta thu được hỗn hợp khí.
Hỗn hợp khí đó làHỗn hợp khí đó là ::
A- H2 , H2S
B- H2 và hơi lưu huỳnh
C- H2S và Cl2D- H2 và Cl2
Bài giảiBài giải