255
ACC504.BKTV6 KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Luyện tập trắc nghiệm 1 Xem li lần làm bài s 1 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời A) Chứng từ ghi sổ. B) Sổ kế toán chi tiết C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. : Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Nhật ký chung là căn cứ để ghi: Chọn một câu trả lời A) Sổ cái. B) Sổ chi tiết

Acc504 lttn1 2 3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Acc504 lttn1 2 3

ACC504.BKTV6

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 1

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chứng từ ghi sổ. 

 B)   Sổ kế toán chi tiết 

 C)   Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ 

 D)   Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ cái. 

 B)   Sổ chi tiết 

 C)   Nhật ký đặc biệt 

 D)   Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.

Page 2: Acc504 lttn1 2 3

Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chungKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

 A)   Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp 

 B)   Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

 C)   Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp 

 D)   Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhật ký chung 

 B)   Nhật ký sổ cái 

 C)   Chứng từ ghi sổ 

 D)   Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Page 3: Acc504 lttn1 2 3

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các sổ kế toán chi tiết 

 B)   Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 

 C)   Thẻ kho 

 D)   Các bảng tổng hợp chi tiết Đúng. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhật ký chung 

 B)   Chứng từ ghi sổ 

 C)   Nhật ký chứng từ 

 D)   Nhật ký sổ cái Đúng. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản 

 B)   Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản 

Page 4: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết 

 D)   Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

 B)   Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

 C)   Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết 

 D)   Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cáiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

 A)   Đơn vị hành chính 

 B)   Đơn vị sự nghiệp 

 C)   Doanh nghiệp vừa và nhỏ 

 D)   Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:

Page 5: Acc504 lttn1 2 3

Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTCKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các chứng từ gốc có liên quan. 

 B)   Thẻ kho 

 C)   Sổ kế toán chi tiết 

 D)   Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chungKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT. 

 B)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 C)   Số tiền còn nợ người bán 

 D)   Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 6: Acc504 lttn1 2 3

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tai bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hach toán vào bên Nợ tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 632 

 B)   TK 631 

 C)   TK 511 

 D)   TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631Vì:  Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 631 

 B)   Bên Nợ Tk 152 

 C)   Bên Nợ TK 3113 

 D)   Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Page 7: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. 

 B)   Phương pháp nhập trước xuất trước 

 C)   Phương pháp nhập sau xuất trước 

 D)   Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311(3) 

 B)   Nợ TK 661 

 C)   Nợ TK 461 

 D)   Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúng

Câu16 [Góp ý]

Page 8: Acc504 lttn1 2 3

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

 A)   Kế  toán vật tư 

 B)   Thủ kho 

 C)   Thủ quỹ 

 D)   Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2Không đúng

Câu17 [Góp ý]Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí mua 

 B)   Thuế GTGT đầu vào (nếu có) 

 C)   Chi phí kiểm định chất lượng 

 D)   Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2Không đúng

Câu18 [Góp ý]Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 152 

 B)   Nợ TK 152/Có TK 631 

 C)   Nợ TK 661/ Có TK 152 

 D)   Nợ TK 662/ Có TK 152 

Page 9: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúng

Câu19 [Góp ý]Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhập trước, xuất trước 

 B)   Nhập sau, xuất trước 

 C)   Bình quân gia quyền 

 D)   Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2Không đúng

Câu20 [Góp ý]Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp 

 B)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất 

 C)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay 

 D)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.

Page 10: Acc504 lttn1 2 3

+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2Không đúng

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 2

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

 A)   Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp 

 B)   Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

 C)   Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp 

 D)   Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúng

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 531 và Có TK 431(4) 

 B)   Nợ TK 511 Có TK 4314 

 C)   Nợ TK 511 Có TK 333 

 D)   Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chi

Page 11: Acc504 lttn1 2 3

Có TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2Không đúng

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

 A)   Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152 

 B)   Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu 

 C)   Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152 

 D)   Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2Không đúng

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 3

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:10:26 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:10:31 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 05 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Page 12: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

Page 13: Acc504 lttn1 2 3

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

Page 14: Acc504 lttn1 2 3

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

Page 15: Acc504 lttn1 2 3

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

Page 16: Acc504 lttn1 2 3

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp

B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất

C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay

D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ

Page 17: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời

A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

Page 18: Acc504 lttn1 2 3

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

A) Chi phí mua

B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

C) Chi phí kiểm định chất lượng

D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?Chọn một câu trả lời

A) Nhập trước, xuất trước

B) Nhập sau, xuất trước

Page 19: Acc504 lttn1 2 3

C) Bình quân gia quyền

D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Page 20: Acc504 lttn1 2 3

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 631/ Có TK 152

B) Nợ TK 152/Có TK 631

C) Nợ TK 661/ Có TK 152

D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 21: Acc504 lttn1 2 3

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;

Page 22: Acc504 lttn1 2 3

Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 4

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:21 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:27 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 06 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 23: Acc504 lttn1 2 3

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 24: Acc504 lttn1 2 3

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Page 25: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

Page 26: Acc504 lttn1 2 3

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

Page 27: Acc504 lttn1 2 3

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?

Chọn một câu trả lời

A) Nhập trước, xuất trước

B) Nhập sau, xuất trước

C) Bình quân gia quyền

D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Bên có TK 152 phản ánh:

Page 28: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp

B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất

C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay

D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Page 29: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;

Page 30: Acc504 lttn1 2 3

Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời

A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tư

Page 31: Acc504 lttn1 2 3

Vì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

A) Chi phí mua

B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

C) Chi phí kiểm định chất lượng

D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

Page 32: Acc504 lttn1 2 3

Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 5

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:45 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:11:49 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây

Page 33: Acc504 lttn1 2 3

Tổng điểm0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 34: Acc504 lttn1 2 3

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 35: Acc504 lttn1 2 3

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 36: Acc504 lttn1 2 3

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Page 37: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?Chọn một câu trả lời

A) Nhập trước, xuất trước

Page 38: Acc504 lttn1 2 3

B) Nhập sau, xuất trước

C) Bình quân gia quyền

D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp

B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất

C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay

D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 39: Acc504 lttn1 2 3

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Page 40: Acc504 lttn1 2 3

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

Page 41: Acc504 lttn1 2 3

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

A) Chi phí mua

B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

C) Chi phí kiểm định chất lượng

D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí mua

Page 42: Acc504 lttn1 2 3

Vì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152

Page 43: Acc504 lttn1 2 3

Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 6

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:07 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:11 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 44: Acc504 lttn1 2 3

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 45: Acc504 lttn1 2 3

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 46: Acc504 lttn1 2 3

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:

Page 47: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Page 48: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Page 49: Acc504 lttn1 2 3

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 50: Acc504 lttn1 2 3

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 631/ Có TK 152

B) Nợ TK 152/Có TK 631

C) Nợ TK 661/ Có TK 152

D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 51: Acc504 lttn1 2 3

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

A) Chi phí mua

B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

C) Chi phí kiểm định chất lượng

D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tai bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hach toán vào bên Nợ tài khoản:

Chọn một câu trả lời

A) TK 632

B) TK 631

C) TK 511

D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631Vì:  Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2

Không đúng

Page 52: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?

Chọn một câu trả lời

A) Nhập trước, xuất trước

B) Nhập sau, xuất trước

C) Bình quân gia quyền

D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Page 53: Acc504 lttn1 2 3

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 7

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:31 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:35 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Page 54: Acc504 lttn1 2 3

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 55: Acc504 lttn1 2 3

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:

Page 56: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

Page 57: Acc504 lttn1 2 3

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

Page 58: Acc504 lttn1 2 3

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

Page 59: Acc504 lttn1 2 3

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tai bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hach toán vào bên Nợ tài khoản:

Chọn một câu trả lời

A) TK 632

B) TK 631

C) TK 511

D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631Vì:  Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Page 60: Acc504 lttn1 2 3

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời

A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp

B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất

C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay

D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2

Không đúng

Page 61: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Page 62: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 631/ Có TK 152

B) Nợ TK 152/Có TK 631

C) Nợ TK 661/ Có TK 152

D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

Page 63: Acc504 lttn1 2 3

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ

Page 64: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 8

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:53 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:12:57 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 65: Acc504 lttn1 2 3

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Page 66: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

Page 67: Acc504 lttn1 2 3

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

Page 68: Acc504 lttn1 2 3

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Page 69: Acc504 lttn1 2 3

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tai bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hach toán vào bên Nợ tài khoản:

Page 70: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) TK 632

B) TK 631

C) TK 511

D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631Vì:  Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời

A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 71: Acc504 lttn1 2 3

Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp

B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất

C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay

D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹ

Page 72: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 631/ Có TK 152

B) Nợ TK 152/Có TK 631

C) Nợ TK 661/ Có TK 152

Page 73: Acc504 lttn1 2 3

D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

Page 74: Acc504 lttn1 2 3

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 9

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:13:13 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:13:17 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Page 75: Acc504 lttn1 2 3

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:

Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Page 76: Acc504 lttn1 2 3

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 77: Acc504 lttn1 2 3

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Page 78: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

Page 79: Acc504 lttn1 2 3

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?Chọn một câu trả lời

A) Nhập trước, xuất trước

B) Nhập sau, xuất trước

Page 80: Acc504 lttn1 2 3

C) Bình quân gia quyền

D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152

B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu

C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152

D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Page 81: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 631/ Có TK 152

B) Nợ TK 152/Có TK 631

C) Nợ TK 661/ Có TK 152

D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:

Page 82: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 83: Acc504 lttn1 2 3

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thanh lý Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm trước được hình thành từ kinh phí sự nghiệp được ghi :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 531 và Có TK 431(4)

B) Nợ TK 511 Có TK 4314

C) Nợ TK 511 Có TK 333

D) Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511 Có TK 4314 và Nợ TK 511 Có TK 333Vì:Phản ánh việc xử lý khoản chênh lệch từ thanh lý, nhượng bán:Nợ TK 511: Chênh lệch thu lớn hơn chiCó TK 333: Phần phải nộp ngân sáchCó TK 431 (4314): Phần bổ sung quỹTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2

Không đúng

Page 84: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

A) Chi phí mua

B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

C) Chi phí kiểm định chất lượng

D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng

Page 85: Acc504 lttn1 2 3

Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Luyện tập trắc nghiệm 1Xem lai lần làm bài sô 10

Quay laiHọc viênĐặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúcMonday, 31 October 2016, 12:13:32 PM

Kết thúc lúcMonday, 31 October 2016, 12:13:36 PM

Thời gian thực hiện00 giờ : 00 phút : 04 giây

Tổng điểm0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:

Chọn một câu trả lời

A) Chứng từ ghi sổ.

B) Sổ kế toán chi tiết

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

D) Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Page 86: Acc504 lttn1 2 3

Nhật ký chung là căn cứ để ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái.

B) Sổ chi tiết

C) Nhật ký đặc biệt

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Sổ cái.Vì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh, sau đó ghi vào sổ cái.Tham khảo: mục 1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

A) Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

B) Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

C) Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

D) Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

2.   Các đơn vị hành chính sự nghiệp KHÔNG sử dụng hình thức kế toán nào sau đây:

Page 87: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

B) Nhật ký sổ cái

C) Chứng từ ghi sổ

D) Nhật ký chứng từ Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng một trong các hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái, Chứng từ ghi sổTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức nhật ký chung thì sổ cái được ghi căn cứ vào:

Chọn một câu trả lời

A) Các sổ kế toán chi tiết

B) Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

C) Thẻ kho

D) Các bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinhVì:  Trong hình thức kế toán Nhật ký chung, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính  phát sinh đều được ghi vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh. Số liệu trên sổ Nhật ký chung được sử dụng để ghi vào Sổ cái theo các TK liên quan đến nghiệp vụ kinh tếTham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:Chọn một câu trả lời

A) Nhật ký chung

Page 88: Acc504 lttn1 2 3

B) Chứng từ ghi sổ

C) Nhật ký chứng từ

D) Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sử dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

1.   Phát biểu nào sau đây về Sổ đăng ký  chứng từ ghi sổ là đúng:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ cái các tài khoản

B) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào sổ chi tiết các tài khoản

C) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ là căn cứ ghi vào bảng tổng hợp chi tiết

D) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được ghi trên cơ sở Chứng từ ghi sổVì:  Hàng ngày, căn cứ vài chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó dùng để ghi sổ cái.Tham khảo: mục  1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng:Chọn một câu trả lời

A) Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cái

Page 89: Acc504 lttn1 2 3

B) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi vào sổ nhật ký sau đó căn cứ vào sổ nhật ký để ghi lên sổ cái

C) Căn cứ ghi nhật ký sổ cái là các sổ kế toán chi tiết

D) Căn cứ ghi Bảng tổng hợp chi tiết là Nhật ký sổ cái. Sai. Đáp án đúng là: Các thông tin về số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của các tài khoản đều thể hiện trên nhật ký sổ cáiVì: Nhìn vào sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật kí sổ cái thì tất cả các thông tin kế toán cuối cùng đều cho đưa vào nhật kí sổ cáiTham khảo: Xem mục:1.4.2. Hình thức kế toán nhật kí – sổ cái

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Hình thức kế toán nhật ký chứng từ được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

A) Đơn vị hành chính

B) Đơn vị sự nghiệp

C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ

D) Doanh nghiệp lớn Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp lớnVì:Vì hình thức NKCT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp lớn.Tham khảo: Xem mục:Quyết định số 15/ 2006/QĐ-BTC

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Theo hình thức Nhật ký chung thì căn cứ để ghi vào nhật ký chung là:Chọn một câu trả lời

A) Các chứng từ gốc có liên quan.

B) Thẻ kho

Page 90: Acc504 lttn1 2 3

C) Sổ kế toán chi tiết

D) Bảng tổng hợp chi tiết Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ gốc có liên quanVì:  Trong hình thức kế toán nhật kí chung thì tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều được ghi lại vào sổ nhật kí chung theo trình tự thời gian do vậy sổ nhật kí chung được căn cứ vào các chứng từ gốc có liên quan.Tham khảo: Xem mục:1.4.1. Hình thức kế toán nhật kí chung

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá công cụ, dụng mua nhập kho chịu thuế GTGT dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh (bộ phận SXKD tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được tính là:

Chọn một câu trả lời

A) Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT.

B) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT

C) Số tiền còn nợ người bán

D) Số tiền đã trả cho người bán Sai. Đáp án đúng là: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGTVì:  Nếu đơn vị mua vật tư để sản xuất hàng hoá chịu thuế GTGT và tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế vật tư là giá mua chưa có thuế GTGTTham khảo: mục  2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá vật liệu xuất kho để sản xuất tai bộ phận SXKD trong đơn vị HCSN được hach toán vào bên Nợ tài khoản:Chọn một câu trả lời

A) TK 632

B) TK 631

Page 91: Acc504 lttn1 2 3

C) TK 511

D) TK 635 Sai. Đáp án đúng là: TK 631Vì:  Khi nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho SXKD kế toán hoạch toán vào:Nợ TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có tk 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho( TK 631 là tài khoản thể hiện chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh)Tham khảo: mục 2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán vào tài khoản nào? (nếu tính thuế theo phương pháp khấu trừ )

Chọn một câu trả lời

A) Bên Nợ TK 631

B) Bên Nợ Tk 152

C) Bên Nợ TK 3113

D) Bên Nợ Tk 152 hoặc Bên Nợ TK 3113 tùy thuộc vào phương pháp tính thuế GTGT Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3113Vì:  Theo phương pháp tính khấu trừ thì ghi vào bên Nợ TK 3113, Theo phương pháp trực tiếp thì ghi vào bên Nợ TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá xuất kho Nguyên liệu, vật liệu, Công cụ dụng cụ được xác định theo:Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.

Page 92: Acc504 lttn1 2 3

B) Phương pháp nhập trước xuất trước

C) Phương pháp nhập sau xuất trước

D) Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trước

Sai. Đáp án đúng là: Đơn vị có thể chọn 1 trong 3 phương pháp, bình quân cả kỳ dự trữ, nhập trước xuất trước, nhập sau xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trướcTham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 311(3)

B) Nợ TK 661

C) Nợ TK 461

D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Page 93: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Thẻ kho nguyên vật liệu do ai lập?

Chọn một câu trả lời

A) Kế toán vật tư

B) Thủ kho

C) Thủ quỹ

D) Thủ trưởng đơn vị Sai. Đáp án đúng là:  Kế  toán vật tưVì:  Thẻ kho do phòng kế toán lập lần đầu và ghi các chỉ tiêu: nhãn hiệu, quy cách, đơn vị tính, mã số vật tư,...sau đó giao cho thủ kho ghi chép hàng ngày.Tham khảo: mục  2.2.3. Cách lập một số sổ kế toán chủ yếu, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

A) Chi phí mua

B) Thuế GTGT đầu vào (nếu có)

C) Chi phí kiểm định chất lượng

D) Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Page 94: Acc504 lttn1 2 3

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 631/ Có TK 152

B) Nợ TK 152/Có TK 631

C) Nợ TK 661/ Có TK 152

D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tính trị giá nguyên vật liệu xuất kho ?

Chọn một câu trả lời

A) Nhập trước, xuất trước

B) Nhập sau, xuất trước

C) Bình quân gia quyền

D) Kê khai thường xuyên. Sai. Đáp án đúng là: Kê khai thường xuyên.Vì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2

Page 95: Acc504 lttn1 2 3

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

A) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp

B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất

C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay

D) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2

ACC504.BKTV6 KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 1

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

Page 96: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu haoTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

Page 97: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận hành chính sự nghiệp chuyển thành Công cụ dụng cụ thì kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 153 và Có TK 211 

 B)   Nợ TK 661 và Có TK 211 

 C)   Nợ TK 214 Nợ TK 466Có TK 211 

 D)   Nợ TK 211 và Có TK 153 Sai. Đáp án đúng là:Nợ TK 214Nợ TK 466 Có TK 211Vì:Chuyển TSCÐ thành công cụ, dụng cụ:Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúng

Page 98: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Page 99: Acc504 lttn1 2 3

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu cóVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định làChọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

Page 100: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

Page 101: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

Page 102: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúng

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

Page 103: Acc504 lttn1 2 3

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúng

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vị

Page 104: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúng

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 2

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

Page 105: Acc504 lttn1 2 3

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc

Page 106: Acc504 lttn1 2 3

vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

 D)   Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng 

Page 107: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng 

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụngVì:  Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sửa chữa thường xuyên tài sản cố định

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 3

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:04:17 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:04:23 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 06 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Page 108: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Page 109: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp

Chọn một câu trả lời

 A)   Sửa chữa TSCĐ 

 B)   Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lập của TSCĐ 

 C)   Đánh giá lại 

 D)   Sửa chữa,  nâng cấp, đánh giá lại Sai. Đáp án đúng là:Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lạiVì: Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định

Page 110: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.

Page 111: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Page 112: Acc504 lttn1 2 3

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:

Page 113: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Page 114: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu haoTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ được:Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí trả trước 

Page 115: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Tập hợp sau đó phân bổ dần 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụngVì:Khi phát sinh chi phí sữa chữa TSCĐ thì kế toán tập hợp chi phí sửa chữa vào từng đối tượng sử dụng TSCĐTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

Page 116: Acc504 lttn1 2 3

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu cóVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 4

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:06:53 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:06:58 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 05 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 117: Acc504 lttn1 2 3

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu cóVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Page 118: Acc504 lttn1 2 3

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Page 119: Acc504 lttn1 2 3

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Page 120: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Page 121: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Page 122: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:

Page 123: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Page 124: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp

Chọn một câu trả lời

 A)   Sửa chữa TSCĐ 

 B)   Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lập của TSCĐ 

 C)   Đánh giá lại 

 D)   Sửa chữa,  nâng cấp, đánh giá lại Sai. Đáp án đúng là:Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lạiVì: Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Page 125: Acc504 lttn1 2 3

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

 D)   Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố định

Page 126: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí trả trước 

 C)   Tập hợp sau đó phân bổ dần 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụngVì:Khi phát sinh chi phí sữa chữa TSCĐ thì kế toán tập hợp chi phí sửa chữa vào từng đối tượng sử dụng TSCĐTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố định

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 5

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:07:22 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:07:26 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211

Page 127: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 

Page 128: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển 

Page 129: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu cóVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

 D)   Ghi vào TK 002 

Page 130: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

Page 131: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng 

Page 132: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụngVì:  Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sửa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 

Page 133: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.

Page 134: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu haoTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 135: Acc504 lttn1 2 3

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]

Page 136: Acc504 lttn1 2 3

Điểm : 1Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 6

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:07:51 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:07:55 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu hao

Page 137: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp

Page 138: Acc504 lttn1 2 3

+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận hành chính sự nghiệp chuyển thành Công cụ dụng cụ thì kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 153 và Có TK 211 

 B)   Nợ TK 661 và Có TK 211 

 C)   Nợ TK 214 Nợ TK 466Có TK 211 

 D)   Nợ TK 211 và Có TK 153 Sai. Đáp án đúng là:Nợ TK 214Nợ TK 466 Có TK 211Vì:Chuyển TSCÐ thành công cụ, dụng cụ:Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

Page 139: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có

Page 140: Acc504 lttn1 2 3

Vì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.

Page 141: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Page 142: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Page 143: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Page 144: Acc504 lttn1 2 3

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

 D)   Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố định

Page 145: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúng

Page 146: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 7

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:08:18 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:08:22 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 

Page 147: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000

Page 148: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp

Chọn một câu trả lời

 A)   Sửa chữa TSCĐ 

 B)   Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lập của TSCĐ 

 C)   Đánh giá lại 

 D)   Sửa chữa,  nâng cấp, đánh giá lại Sai. Đáp án đúng là:Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lạiVì: 

Page 149: Acc504 lttn1 2 3

Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421

Page 150: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên 

Page 151: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình

Page 152: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Page 153: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu haoTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Page 154: Acc504 lttn1 2 3

Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí trả trước 

 C)   Tập hợp sau đó phân bổ dần 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụngVì:Khi phát sinh chi phí sữa chữa TSCĐ thì kế toán tập hợp chi phí sửa chữa vào từng đối tượng sử dụng TSCĐTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

Page 155: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu cóVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận hành chính sự nghiệp chuyển thành Công cụ dụng cụ thì kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 153 và Có TK 211 

 B)   Nợ TK 661 và Có TK 211 

Page 156: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Nợ TK 214 Nợ TK 466Có TK 211 

 D)   Nợ TK 211 và Có TK 153 Sai. Đáp án đúng là:Nợ TK 214Nợ TK 466 Có TK 211Vì:Chuyển TSCÐ thành công cụ, dụng cụ:Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 8

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:08:51 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:08:55 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

Page 157: Acc504 lttn1 2 3

 D)   Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Page 158: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

Page 159: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợpChọn một câu trả lời

 A)   Sửa chữa TSCĐ 

 B)   Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lập của TSCĐ 

Page 160: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Đánh giá lại 

 D)   Sửa chữa,  nâng cấp, đánh giá lại Sai. Đáp án đúng là:Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lạiVì: Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

Page 161: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí trả trước 

 C)   Tập hợp sau đó phân bổ dần 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụngVì:Khi phát sinh chi phí sữa chữa TSCĐ thì kế toán tập hợp chi phí sửa chữa vào từng đối tượng sử dụng TSCĐTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị 

Page 162: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu hao

Page 163: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Page 164: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Page 165: Acc504 lttn1 2 3

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng 

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụngVì:  Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sửa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ tài sản cô định được lập để theo dõi tình hình:

Page 166: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vị. 

 B)   Sửa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Sửa Chữa nhỏ TSCĐ 

 D)   Mua bán tài sản cố định Sai. Đáp án đúng là: Tăng giảm và hao mòn, khấu hao tài sản cố định trong đơn vịVì:Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) được sử dụng:+ Phản ánh tình hình tăng TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh số hao mòn và khấu hao TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp+ Phản ánh tình hình giảm TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệpTham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiết

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 9

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:09:16 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:09:20 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Có TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn

Page 167: Acc504 lttn1 2 3

vốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp

Chọn một câu trả lời

 A)   Sửa chữa TSCĐ 

 B)   Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lập của TSCĐ 

 C)   Đánh giá lại 

 D)   Sửa chữa,  nâng cấp, đánh giá lại Sai. Đáp án đúng là:Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lạiVì: Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211

Page 168: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 

Page 169: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử

Page 170: Acc504 lttn1 2 3

Vì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu haoTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Page 171: Acc504 lttn1 2 3

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng 

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụngVì:  Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sửa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí trả trước 

 C)   Tập hợp sau đó phân bổ dần 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán hết vào chi phí phát sinh trong kỳ của bộ phận sử dụngVì:Khi phát sinh chi phí sữa chữa TSCĐ thì kế toán tập hợp chi phí sửa chữa vào từng đối tượng sử dụng TSCĐTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Mua TSCĐ hữu hình F6 phục vụ sự nghiệp, phát sinh: Giá mua chưa có thuế GTGT 10% là: 200.000, chi phí lắp đặt: 8.000, khi đó kế toán xác định nguyên giá TSCĐ F6 là:

Page 172: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   200.000 

 B)   208.000 

 C)   220.000 

 D)   228.000 Sai. Đáp án đúng là: 228.000Vì:Nguyên giá  TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sự nghiệp = Giá mua có thuế GTGT + Chi phí thu mua, lắp đặt,... + Thuế và lệ phí trước   bạ (nếu có) – Khoản giảm giá, chiết khấu khi mua hàng (nếu có)à Nguyên giá TSCĐ F6 = 200.000 + 10% x 200.000 + 8.000 = 228.000Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định (Trang 42- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Page 173: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Page 174: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do nhận kinh phí được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu có 

 D)   Giá mua chưa có thuế GTGT, đã có chi phí vận chuyển Sai. Đáp án đúng là: Giá ghi trên biên bản giao nhận và các chi phí tiếp nhận nếu cóVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

Page 175: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

Page 176: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định

Luyện tập trắc nghiệm 2Xem lai lần làm bài sô 10

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Monday, 31 October 2016, 12:09:38 PMKết thúc lúc Monday, 31 October 2016, 12:09:42 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng phải trích khấu hao 

 B)   Hàng tháng phải tính hao mòn 

 C)   Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm 

 D)   Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Page 177: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí sự nghiệp được xác định là

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Có TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Page 178: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sử dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sử dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp

Chọn một câu trả lời

 A)   Sửa chữa TSCĐ 

 B)   Lắp đặt thêm hoặc tháo dỡ một hoặc một số bộ phận hoạt động độc lập của TSCĐ 

 C)   Đánh giá lại 

 D)   Sửa chữa,  nâng cấp, đánh giá lại Sai. Đáp án đúng là:Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lạiVì: Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúng

Page 179: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thử 

 C)   Giá mua có thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thửVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Có TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Có TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Page 180: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng 

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng 

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụngVì:  Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sửa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ được xác định bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn trong kỳ. 

 B)   Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kế 

 C)   Nguyên giá cộng với chi phí sửa chữa lớn 

 D)   Nguyên giá của tài sản cố định đó Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá trừ đi số hao mòn lũy kếVì:  Vì số hao mòn lũy kế là giá trị TSCĐ đã khấu haoTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định được hach toán vào:

Page 181: Acc504 lttn1 2 3

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sử dụng tài sản cố định 

 B)   Chi sự nghiệp 

 C)   Chi dự án 

 D)   Ghi giảm doanh thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Ghi giảm doanh thu của đơn vịVì:Vì kế toán ghi:Nợ TK 511Có TK 111, 112, 331....Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận hành chính sự nghiệp chuyển thành Công cụ dụng cụ thì kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 153 và Có TK 211 

 B)   Nợ TK 661 và Có TK 211 

 C)   Nợ TK 214 Nợ TK 466Có TK 211 

 D)   Nợ TK 211 và Có TK 153 Sai. Đáp án đúng là:Nợ TK 214Nợ TK 466 Có TK 211Vì:Chuyển TSCÐ thành công cụ, dụng cụ:Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.

Page 182: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Nguyên giá tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua (bao gồm cả thuế GTGT  hoặc không bao gồm thuế GTGT) 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí láp đạt chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng làGiá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT hoặc không bao gồm vì tùy vào tính thuế GTGT theo phương pháp nào).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Page 183: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

 D)   Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản cô định:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được tập hợp vào bên Nợ TK 241 sau đó phân bổ dần khi công trình hoàn thành 

 B)   Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thành 

 C)   Được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ 

 D)   Được hạch toán vào chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Được hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ khi công trình hoàn thànhVì:Khi sửa chữa hoàn thành kế toán phải tính giá thành thực tế của công trình sửa chữa hoàn thành để quyết toán chi phí sữa chữa này.

Page 184: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 3.2.Kế  toán chi tiếtKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua có thuế GTGT 

 C)   Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thử 

 D)   Giá có thuế GTGT, không có chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thửVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thử 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thửVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúng

Page 185: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý tài sản cô định có nguồn gôc ngân sách, phản ánh giá trị còn lai kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Có TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Có TK 211 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 214 

 D)   Nợ TK 214/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn lũy kếCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Page 186: Acc504 lttn1 2 3

Nhận viên trợ bằng TSCĐ nếu đơn vị chưa nhận được chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK 461 

 B)   Nợ TK 211/ Có TK 462 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 521 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 465 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 521Vì:Trường hợp  đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, khi tiếp nhận TSCĐ viện trợ, kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)  Trị giá TSCĐ được viện trợ. Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình (Trang 53- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí hoat động, dùng cho hoat động sự nghiệp thì hao mòn TSCĐ được thực hiện như thế nào?

Chọn một câu trả lời

A) Hàng tháng phải trích khấu hao

B) Hàng tháng phải tính hao mòn

C) Trích khấu hao 1 lần vào cuối năm

D) Tính hao mòn 1 lần vào cuối năm Sai. Đáp án đúng là: Tính hao mòn 1 lần vào cuối nămVì: Đối với TSCĐ có nguồn gốc ngân sách, không dùng cho hoạt động sản xuất , kinh doanh thì không phải trích khấu hao mà chỉ tính hao mòn 1 lần cho cả năm vào cuối nămTham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Không đúng

Điểm: 0/1.

ACC504.BKTV6

Page 187: Acc504 lttn1 2 3

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Luyện tập trắc nghiệm 3Xem lai lần làm bài sô 1

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận  xây dựng cơ bản được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 241Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Sô tiền chi hộ đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111,112/ Có TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Có TK 331 

 C)   Nợ TK 341/ Có TK 111, 112 

 D)   Nợ TK 342/ Có TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/Có TK 111, 112,Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúng

Page 188: Acc504 lttn1 2 3

Điểm: 0/1.Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 334 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền lương và các khoản phụ cấp trả cho người lao động 

 B)   Tiền thưởng lấy từ nguồn kinh phí 

 C)   Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng 

 D)   Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấp Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấpVì:Bên có TK334 phản ánh nội dung sau:Tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị.Tham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Tam ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giống nhau 

 B)   Khác nhau 

 C)   Tùy thuộc từng trường hợp 

 D)   Có thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt Sai. Đáp án đúng là: Giống nhauVì:Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:Nợ TK 334/Có TK 111Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Page 189: Acc504 lttn1 2 3

Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên 

 B)   Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội 

 C)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

 D)   Số tiền thưởng cho công nhân viên Sai. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hộiVì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khácTham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Các khoản phải trả cho cán bộ trong công ty gồm có: Lương: 700.000, thưởng: 180.000, khi đó đơn vị tính BHXH 22% là:

Chọn một câu trả lời

 A)   140.000 

 B)   176.000 

 C)   133.000 

 D)   154.000 Sai. Đáp án đúng là: 154.000Vì:Vì số tiền là 22% x 700.000 = 154.000Các khoản thưởng không trích bảo hiểm xã hộiTham khảo: mục  4.3.2.1.  Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án được hach toán vào bên:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

Page 190: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK  112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662Vì:Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án làm tăng chi phí dự án nên hoạch toán vào Nợ TK 662.Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hach toán :

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 và Có TK 334 

 B)   Nợ TK 431 và Có TK 334 

 C)   Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334 

 D)   Nợ TK 333 và Có TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334Vì:+ Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:Nợ TK 661/Có TK 334+ Khi trích quỹ khen thưởng để thưởng cho công chức, viên chức trong đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 431 (4311)/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản BHXH trả thay lương được hach toán:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 332 và ghi Có TK 111 

 B)   Nợ TK  334 và Có TK 111 

Page 191: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Nợ TK 332 và Có TK 334 

 D)   Nợ TK 334 và Có TK 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 332 và Có TK 334Vì:Khi phản ánh số phải trả về bảo hiểm xã hội cho công chức, viên chức tại đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 332/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.3.  Kế toán các khoản trích theo lươngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận hành chính sự nghiệp được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Có TK 334 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661Vì:Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận hành chính sự nghiệp làm tăng chi phí hoạt động nên ghi vào bên Nợ TK 661.Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Chi hoat động KHÔNG được hach toán chi tiết theo:

Chọn một câu trả lời

 A)   Năm trước, năm nay và năm sau 

 B)   Chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Từng mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước 

 D)   Từng lần chi Sai. Đáp án đúng là: Từng lần chi

Page 192: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Vì nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp được cấp từ ngân sách nhà nước hàng năm nên hoạch toán chi tiết theo Năm trước, năm nay và năm sau và Theo từng mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước. Mặt khác Chi hoạt động là những khoản chi mang tính chất thường xuyên và không thường xuyên.Tham khảo: mục  5.2.1. Những vấn đề chung về nguồn kinh phí và các khoản chi hoạt động trong đơn vịKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động chỉ được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số phát sinh Nợ TK 661 

 B)   Số phát sinh Có TK 661 

 C)   Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661 

 D)   Số dư TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sử dụng trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Phản ánh giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi Có TK :

Chọn một câu trả lời

 A)   465 

 B)   635 

 C)   511(2) 

 D)   521 Sai. Đáp án đúng là: 511(2)Vì:Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi:Nợ TK 465/Có TK 511 (5112)

Page 193: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi dự án KHÔNG được theo dõi chi tiết:

Chọn một câu trả lời

 A)   Theo năm (năm trước, năm nay và năm sau) giống như khoản chi sự nghiệp 

 B)   Cho nhiều dự án 

 C)   Theo mục lục ngân sách nhà nước 

 D)   Theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng dự án Sai. Đáp án đúng là: Cho nhiều dự ánVì: Kế toán chi dự án phải mở sổ theo dõi chi tiết chi phí của từng chương trình, dự án, đề tài và tập hợp chi phí cho việc quản lý dự án, chi phí thực hiện dự án theo mục lục ngân sách nhà nước và theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng chương trình, dự án, đề tàiTham khảo: mục  5.3.1. Nguyên tăc hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được mở :

Chọn một câu trả lời

 A)   Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào 

 B)   Chung cho cả chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Chung cho cả chi hoạt động và chi dự án 

 D)   Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nướcSai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.VìSổ chi tiết chi hoạt động sử dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Page 194: Acc504 lttn1 2 3

Các khoản chi sự nghiệp đến cuôi năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt 

 B)   Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt 

 C)   Xử lý thế nào là tùy kế toán 

 D)   Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệtVì:Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được sử dụng chung cho:

Chọn một câu trả lời

 A)   Mọi nguồn kinh phí 

 B)   Nguồn kinh phí Nhà nước cấp 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 D)   Tài khoản 661 Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động sử dụng cho tài khoản 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK461 

 B)   Nợ 661/ Có TK 466 

Page 195: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 466 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí dự án 

 B)   Nguồn kinh phí hoạt động 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt độngVì:Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dựán, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:Chọn một câu trả lời

 A)   Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận 

 B)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước 

Page 196: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước 

 D)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcVì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcTham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí

Luyện tập trắc nghiệm 3Xem lai lần làm bài sô 2

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hach toán :

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 và Có TK 334 

 B)   Nợ TK 431 và Có TK 334 

 C)   Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334 

 D)   Nợ TK 333 và Có TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334Vì:+ Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:Nợ TK 661/Có TK 334+ Khi trích quỹ khen thưởng để thưởng cho công chức, viên chức trong đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 431 (4311)/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận  xây dựng cơ bản được hach toán vào bên:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

Page 197: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 241Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên 

 B)   Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội 

 C)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

 D)   Số tiền thưởng cho công nhân viên Sai. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hộiVì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khácTham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán sô kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 461 

 C)   Nợ TK 466 

 D)   Nợ TK  341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461

Page 198: Acc504 lttn1 2 3

Vì:Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh phí hoạt động nên hoạch toán là:Nợ tk 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Các khoản phải trả cho cán bộ trong công ty gồm có: Lương: 700.000, thưởng: 180.000, khi đó đơn vị tính BHXH 22% là:

Chọn một câu trả lời

 A)   140.000 

 B)   176.000 

 C)   133.000 

 D)   154.000 Sai. Đáp án đúng là: 154.000Vì:Vì số tiền là 22% x 700.000 = 154.000Các khoản thưởng không trích bảo hiểm xã hộiTham khảo: mục  4.3.2.1.  Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Trả hộ chi phí hoat động dự án cho đơn vị cấp dưới bằng tiền mặt, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 662/ Có TK 342 

 B)   Nợ TK 342/Có TK 111 

 C)   Nợ TK 662/ Có TK 111 

 D)   Nợ TK 341/ Có TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342 /Có TK 111Vì:Phản ánh số tiền, vật liệu, công cụ dụng cụ đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/ Có TK 111, 112, 152, 153

Page 199: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục  4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK  112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662Vì:Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án làm tăng chi phí dự án nên hoạch toán vào Nợ TK 662.Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản BHXH trả thay lương được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 332 và ghi Có TK 111 

 B)   Nợ TK  334 và Có TK 111 

 C)   Nợ TK 332 và Có TK 334 

 D)   Nợ TK 334 và Có TK 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 332 và Có TK 334Vì:Khi phản ánh số phải trả về bảo hiểm xã hội cho công chức, viên chức tại đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 332/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.3.  Kế toán các khoản trích theo lươngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Page 200: Acc504 lttn1 2 3

Sô tiền chi hộ đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111,112/ Có TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Có TK 331 

 C)   Nợ TK 341/ Có TK 111, 112 

 D)   Nợ TK 342/ Có TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/Có TK 111, 112,Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 334 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền lương và các khoản phụ cấp trả cho người lao động 

 B)   Tiền thưởng lấy từ nguồn kinh phí 

 C)   Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng 

 D)   Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấp Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấpVì:Bên có TK334 phản ánh nội dung sau:Tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị.Tham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được sử dụng chung cho:Chọn một câu trả lời

 A)   Mọi nguồn kinh phí 

Page 201: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Nguồn kinh phí Nhà nước cấp 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 D)   Tài khoản 661 Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động sử dụng cho tài khoản 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được mở :

Chọn một câu trả lời

 A)   Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào 

 B)   Chung cho cả chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Chung cho cả chi hoạt động và chi dự án 

 D)   Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nướcSai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.VìSổ chi tiết chi hoạt động sử dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí dự án 

 B)   Nguồn kinh phí hoạt động 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 

Page 202: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt độngVì:Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dựán, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động chỉ được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số phát sinh Nợ TK 661 

 B)   Số phát sinh Có TK 661 

 C)   Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661 

 D)   Số dư TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sử dụng trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK461 

 B)   Nợ 661/ Có TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 466 

Page 203: Acc504 lttn1 2 3

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án được hach toán vào bên Nợ TK:

Chọn một câu trả lời

 A)   661 

 B)   662 

 C)   TK 311(3) 

 D)   TK 331 Sai. Đáp án đúng là:  662Vì:Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án cũng là tăng chi phí của dự án.Tham khảo: mục  5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí (Trang 133 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận 

 B)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước 

 C)   Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước 

 D)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcVì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcTham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí

Page 204: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi dự án KHÔNG được theo dõi chi tiết:

Chọn một câu trả lời

 A)   Theo năm (năm trước, năm nay và năm sau) giống như khoản chi sự nghiệp 

 B)   Cho nhiều dự án 

 C)   Theo mục lục ngân sách nhà nước 

 D)   Theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng dự án Sai. Đáp án đúng là: Cho nhiều dự ánVì: Kế toán chi dự án phải mở sổ theo dõi chi tiết chi phí của từng chương trình, dự án, đề tài và tập hợp chi phí cho việc quản lý dự án, chi phí thực hiện dự án theo mục lục ngân sách nhà nước và theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng chương trình, dự án, đề tàiTham khảo: mục  5.3.1. Nguyên tăc hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Sô chi hoat động sự nghiệp không được duyệt phải thu hồi được ghi Có TK 661 và ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 331 

 B)   Nợ TK 311 

 C)   Nợ TK 152 

 D)   Nợ TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2 Kế toán tình hình chi tiêu và quyêt toán chi phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Page 205: Acc504 lttn1 2 3

Các khoản chi sự nghiệp đến cuôi năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt 

 B)   Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt 

 C)   Xử lý thế nào là tùy kế toán 

 D)   Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệtVì:Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí

Luyện tập trắc nghiệm 3Xem lai lần làm bài sô 3

Quay laiHọc viên Đặng Thị Hải Yến

Bắt đầu vào lúc Friday, 11 November 2016, 02:32:19 PMKết thúc lúc Friday, 11 November 2016, 02:32:23 PM

Thời gian thực hiện 00 giờ : 00 phút : 04 giâyTổng điểm 0/20 = 0.00

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận hành chính sự nghiệp được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Có TK 334 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661Vì:Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận hành chính sự nghiệp làm tăng chi phí hoạt động nên ghi vào bên Nợ TK 661.Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên

Page 206: Acc504 lttn1 2 3

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 334 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền lương và các khoản phụ cấp trả cho người lao động 

 B)   Tiền thưởng lấy từ nguồn kinh phí 

 C)   Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng 

 D)   Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấp Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấpVì:Bên có TK334 phản ánh nội dung sau:Tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị.Tham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên 

 B)   Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội 

 C)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

 D)   Số tiền thưởng cho công nhân viên Sai. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hộiVì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khácTham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Page 207: Acc504 lttn1 2 3

Tam ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giống nhau 

 B)   Khác nhau 

 C)   Tùy thuộc từng trường hợp 

 D)   Có thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt Sai. Đáp án đúng là: Giống nhauVì:Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:Nợ TK 334/Có TK 111Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Trả hộ chi phí hoat động dự án cho đơn vị cấp dưới bằng tiền mặt, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 662/ Có TK 342 

 B)   Nợ TK 342/Có TK 111 

 C)   Nợ TK 662/ Có TK 111 

 D)   Nợ TK 341/ Có TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342 /Có TK 111Vì:Phản ánh số tiền, vật liệu, công cụ dụng cụ đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/ Có TK 111, 112, 152, 153Tham khảo: mục  4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hach toán :Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 và Có TK 334 

Page 208: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Nợ TK 431 và Có TK 334 

 C)   Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334 

 D)   Nợ TK 333 và Có TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334Vì:+ Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:Nợ TK 661/Có TK 334+ Khi trích quỹ khen thưởng để thưởng cho công chức, viên chức trong đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 431 (4311)/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

1.   Các khoản phải trả cho cán bộ trong công ty gồm có: Lương: 700.000, thưởng: 180.000, khi đó đơn vị tính BHXH 22% là:

Chọn một câu trả lời

 A)   140.000 

 B)   176.000 

 C)   133.000 

 D)   154.000 Sai. Đáp án đúng là: 154.000Vì:Vì số tiền là 22% x 700.000 = 154.000Các khoản thưởng không trích bảo hiểm xã hộiTham khảo: mục  4.3.2.1.  Tài khoản kế toán sử dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận  xây dựng cơ bản được hach toán vào bên:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

Page 209: Acc504 lttn1 2 3

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 241Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán sô kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 461 

 C)   Nợ TK 466 

 D)   Nợ TK  341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461Vì:Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh phí hoạt động nên hoạch toán là:Nợ tk 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Sô tiền chi hộ đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111,112/ Có TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Có TK 331 

 C)   Nợ TK 341/ Có TK 111, 112 

 D)   Nợ TK 342/ Có TK 111, 112 

Page 210: Acc504 lttn1 2 3

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/Có TK 111, 112,Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận 

 B)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước 

 C)   Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước 

 D)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcVì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcTham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Phản ánh giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi Có TK :

Chọn một câu trả lời

 A)   465 

 B)   635 

 C)   511(2) 

 D)   521 Sai. Đáp án đúng là: 511(2)Vì:Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi:Nợ TK 465/Có TK 511 (5112)

Page 211: Acc504 lttn1 2 3

Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sự nghiệp đến cuôi năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt 

 B)   Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt 

 C)   Xử lý thế nào là tùy kế toán 

 D)   Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệtVì:Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Có TK461 

 B)   Nợ 661/ Có TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Có TK 466 

 D)   Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Page 212: Acc504 lttn1 2 3

Sô chi hoat động sự nghiệp không được duyệt phải thu hồi được ghi Có TK 661 và ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 331 

 B)   Nợ TK 311 

 C)   Nợ TK 152 

 D)   Nợ TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2 Kế toán tình hình chi tiêu và quyêt toán chi phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi dự án KHÔNG được theo dõi chi tiết:

Chọn một câu trả lời

 A)   Theo năm (năm trước, năm nay và năm sau) giống như khoản chi sự nghiệp 

 B)   Cho nhiều dự án 

 C)   Theo mục lục ngân sách nhà nước 

 D)   Theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng dự án Sai. Đáp án đúng là: Cho nhiều dự ánVì: Kế toán chi dự án phải mở sổ theo dõi chi tiết chi phí của từng chương trình, dự án, đề tài và tập hợp chi phí cho việc quản lý dự án, chi phí thực hiện dự án theo mục lục ngân sách nhà nước và theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng chương trình, dự án, đề tàiTham khảo: mục  5.3.1. Nguyên tăc hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được sử dụng chung cho:Chọn một câu trả lời

 A)   Mọi nguồn kinh phí 

 B)   Nguồn kinh phí Nhà nước cấp 

Page 213: Acc504 lttn1 2 3

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 D)   Tài khoản 661 Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động sử dụng cho tài khoản 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án được hach toán vào bên Nợ TK:

Chọn một câu trả lời

 A)   661 

 B)   662 

 C)   TK 311(3) 

 D)   TK 331 Sai. Đáp án đúng là:  662Vì:Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án cũng là tăng chi phí của dự án.Tham khảo: mục  5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí (Trang 133 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí dự án 

 B)   Nguồn kinh phí hoạt động 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt độngVì:Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dự

Page 214: Acc504 lttn1 2 3

án, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động chỉ được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số phát sinh Nợ TK 661 

 B)   Số phát sinh Có TK 661 

 C)   Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661 

 D)   Số dư TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sử dụng trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán

Luyện tập trắc nghiệm 3Xem lai lần làm bài sô 4