131
ACC504.BKTV6 KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Luyện tập trước thi Xem li lần làm bài s 1 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí mua vật tư nhập kho được tính vào: Chọn một câu trả lời A) Trị giá thực tế vật tư nhập kho B) Chi phí của bộ phận s dụng vật tư C) Giá vốn của vật tư D) Các khoản thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận s dụng vật tư : Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí của bộ phận s dụng vật tư Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư trong dơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi: Chọn một câu trả lời A) Nợ TK 111/ Có TK 431 B) Nợ TK 311/ Có TK 341 C) Nợ TK 342/ Có TK 431 D) Nợ TK 431/ Có TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431 : cấp dưới ghi: Nợ TK 342 Có TK 431 Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Tm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:

Acc504 lttt

Embed Size (px)

Citation preview

ACC504.BKTV6

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 1

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí mua vật tư nhập kho được tính vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá thực tế vật tư nhập kho 

 B)   Chi phí của bộ phận sư dụng vật tư 

 C)   Giá vốn của vật tư 

 D)   Các khoản thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sư dụng vật tưVì:Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụng vật tưTham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư trong dơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ Co TK 431 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 431 

 D)   Nợ TK 431/ Co TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431Vì:Vì cấp dưới ghi:Nợ TK 342      Có TK 431Tham khảo: mục  4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Tam ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 312/ Co TK 112 

 B)   Nợ TK 336/ Co TK 111 

 C)   Nợ TK 336/ Co TK 312 

 D)   Nợ TK 312 / Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 312 /Có TK 111Vì:Khi tạm ứng cho công chức, cán bộ, công nhân viên, kế toán ghi:

Nợ TK 312:  Số tiền tạm ứng Có TK 111: Tạm ứng bằng tiền mặt Có TK 112: Tạm ứng bằng tiền gưi ngân hàng, kho bạc Có TK 152: Tạm ứng bằng vật liệu, dụng cụ Có TK 155: Tạm ứng bằng sản phẩm, hàng hoá..Tham khảo: mục  4.1.2.Kế toán tạm ứng, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311 / Co TK 511 

 B)   Nợ TK 311 / Co TK 152 

 C)   Nợ TK 152 / Co TK 331 

 D)   Nợ TK 311/ Co 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Khi đến han trả nhưng đôi tượng vay chưa trả nợ và không gia han thì khoản nợ quá han được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 3132 

 B)   Bên Co TK 3131 

 C)   Bên Nợ TK 3133 

 D)   Bên Nợ TK 3132 và Bên Co TK 3131 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3132 và Bên Có TK 3131Vì: Vì TK 313 được sư dụng để phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụngTham khảo: mục  Hệ thống tài khoản của đơn vị hành chinh sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Giá thành sản phẩm xuất kho được tính theo:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phương pháp bình quân 

 B)   Phương pháp nhập trước xuất trước 

 C)   Phương pháp nhập sau xuất sau 

 D)   Cả 3 phương pháp: Bình quân, nhập trước xuất trước, thực tế đích danh Sai. Đáp án đúng là: Cả 3 phương pháp: Bình quân, nhập trước xuất trước, thực tế đích danhVì:Giá thành sản phẩm xuất kho được tính theo:+ Phương pháp bình quân+ Phương pháp nhập trước xuất trước

+ Phương pháp nhập sau xuất sau+ Phương pháp giá thực tế đích danhTham khảo: mục  Môn kế toán tài chínhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị sản phẩm dở dang là sô dư cuôi kỳ của tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tài khoản 155 

 B)   Tài khoản 511 

 C)   TK 154 

 D)   Tài khoản 631 Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 631Vì: Tài khoản này không có số dư cuối kì chỉ có số dư đầu kìTham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Khi chuyển nhượng chứng khoán cho đơn vị khác bị lỗ, khoản lỗ được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 531 

 B)   Bên Nợ TK 631 

 C)   Bên Nợ TK 421 

 D)   Bên Nợ TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631Vì:Khoản lỗ làm tăng chi phí từ hoạt động sản xuất kinh doanhTham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị TSCĐ được hình thành từ nguồn vôn kinh doanh, khi phát hiện thiếu phải thu hồi được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311/ Co TK 511 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 211 

 C)   Nợ TK 466/ Co TK 211 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 311 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 211Vì:  TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân:Nợ TK 311 (3118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí phát sinh khi nhượng bán TSCĐ được kế toán tập hợp vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 531 

 C)   Bên Nợ TK 466 

 D)   Bên Nợ TK 631 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 511Vì:Phản ánh số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Các khoản thu Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)Có TK 111, 112, 331…: Tổng số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.  Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Tỷ giá Bộ tài chính công bô là tỷ giá sử dụng trong trường hợp quy đổi ngoai tệ ra tiền Việt nam để ghi sổ kế toán trong các giao dịch liên quan đến ngoai tệ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Của bộ phận SXKD 

 B)   Của bộ phận hành chính sự nghiệp 

 C)   Của bộ phận dự án 

 D)   Của bộ phận hành chính sự nghiệp và Của bộ phận dự án Sai. Đáp án đúng là: Của bộ phận hành chính sự nghiệp và Của bộ phận dự ánVì:Sư dụng tỷ giá hối đoái do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh để quy đổi số ngoại tệ nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án do ngân sách nhà nước cấp.Tham khảo: mục  7.4.1. Các quy định về hoạch toán ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các trường học tư thục 

 B)   Các bệnh viện tư nhân 

 C)   Các doanh nghiệp công ích của nhà nước 

 D)   Các trường học và Các bệnh viện sư dụng ngân sách nhà nước Sai. Đáp án đúng là: Các trường học và Các bệnh viện sư dụng ngân sách nhà nướcVì: các trường học và bệnh viện sư dụng ngân sách nhà nước phải áp dụng chế độ kế toán hành chính sự nghiệp, Các xã phường không phải là UBND xã phường nên không đúngTham khảo: mục 1.1.1. Khái niệm và phân loại các đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản thu nhập tăng thêm của người lao động được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 334 

 B)   Nợ TK 461/ Co TK 334 

 C)   Nợ TK 421/ Co TK 334 

 D)   Nợ TK 511/ Co TK 334 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 334Vì:Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:Nợ TK 661/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Bên nợ tài khoản 241 KHÔNG phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí mua sắm TSCĐ 

 B)   Chi phí sưa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh 

 D)   Chi phí thanh lý TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thanh lý TSCĐVì: Bên nợ tài khoản 241 phản ánh:+ Chi phí thực tế về đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm, sưa chữa lớn TSCĐ phát sinh.+ Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng cấp TSCĐ.Tham khảo: mục  5.1.2. Tài khoản kế toán sư dụng, bài 5Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Khi kiểm kê phát hiện thiếu Nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 152 

 C)   Nợ TK 511/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 152Vì: Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê:    Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuCó TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, Vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Xuất kho nguyên vật liệu tồn kho từ năm trước (thuộc kinh phí sự nghiệp), sử dụng cho bộ phận sự nghiệp, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 337/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK152 

 C)   Nợ TK 661/ Co TK 337 

 D)   Nợ TK 662/Co TK 337 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 337/ Có TK 152Vì:Hạch toán năm sau đối với nguyên liệu, vật liệu đã quyết toán vào kinh phí năm trước:+ Nếu nguyên liệu, vật liệu còn sư dụng được, khi xuất sư dụng, kế toán ghi:Nợ TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất khoCó TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất khoTham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệuKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311(3) 

 B)   Nợ TK 661 

 C)   Nợ TK 461 

 D)   Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhà nước cấp 

 B)   Nhận viện trợ 

 C)   Giữ lại từ nguồn thu sự nghiệp 

 D)   Bổ sung từ các quỹ Sai. Đáp án đúng là: Nhà nước cấpVì:Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước thì nhà nước là đơn vị đặt hàng do vậy phải do nhà nước cấp.Tham khảo: mục  5.4. Kế toán chi và nguồn kinh phí theo đơn dặt hàng của nhà nước (Trang 135 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu nhập kho (nếu có chứng từ ghi thu, chi) được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152/ Co TK 462 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 511 

 C)   Nợ TK 152/ Co TK 461, 462 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 521 Sai. Đáp án đúng là:Nợ TK 152/ Có TK 461, 462Vì:Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi:+ Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách:Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoCó TK 461, 462, 441 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho+ Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoKhi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi:Nợ TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoCó TK 461, 462... Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoTham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thu mua hàng hóa được hach toán là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá hàng hoa nhập kho 

 B)   Chi phí sản xuất 

 C)   Chi phí bán hàng 

 D)   Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập khoVì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho.Tham khảo: mục  6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Báo cáo quyết toán kinh phí được lập:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giống nhau cho mọi đơn vị 

 B)   Khác nhau giữa cấp trên và cấp dưới 

 C)   Một số báo cáo giống nhau, một số báo cáo khác nhau 

 D)   Tuân theo quy định của chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp Sai. Đáp án đúng là: Một số báo cáo giống nhau, một số báo cáo khác nhauVì: báo cáo quyết toán là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình nhận và sư dụng các nguồn kinh phí trong đơn vọ báo cáo.Tham khảo: mục  8.3. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sư dụng, bài 8.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lý 

 B)   Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 C)   Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng 

 D)   Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lýVì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5112)       Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ dụng cụ được hach toán vào tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 466 

 B)   TK 631 

 C)   TK 643 

 D)   TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thểVì: Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau:+ Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ+ Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi:Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏNợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần)Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục   3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Tài khoản 631 chỉ được sử dụng để:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm 

 B)   Phản ánh chi phí bán hàng 

 C)   Phản ánh chi phí của hoạt động đầu tư 

 D)   Tất cả các đáp án được nêu đều đúng Sai. Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án được nêu đều đúngVì:Tài khoản 631 dùng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh để phản ánh chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ

Tham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Quỹ phát triển hoat động sự nghiệp được sử dụng để đầu tư mua sắm TSCĐ của:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bộ phận sự nghiệp 

 B)   Bộ phận sản xuất kinh doanh 

 C)   Bộ phận sự nghiệp và Bộ phận sản xuất kinh doanh 

 D)   Bộ phận kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận sự nghiệp và Bộ phận sản xuất kinh doanhVì:Qũy phát triển có thể sư dụng như là nguồn kinh phí hoặc nguồn vốn kinh doanhTham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thực hiện đơn đặt hàng được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Co TK 421 

 B)   Nợ TK 511/ Co TK 431 

 C)   Nợ TK 511/ Co TK 333 

 D)   Nợ TK 511/ Co TK 465. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511/ Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Kiểm kê kho phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 153/ Co TK 331 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 331 

 C)   Nợ TK 152/ CoTK 661 

 D)   Nợ TK 311/ Co TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 331Vì:Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê: Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 152Có TK 331  Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừaTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Giá vôn của sản phẩm xuất kho để bán được hach toán vào bên Nợ tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 511 

 B)   TK 531 

 C)   TK 631 

 D)   TK 632 Sai. Đáp án đúng là: TK 531Vì:Bên nợ TK 531:+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ.Tham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng :

Chọn một câu trả lời

 A)   Chỉ phản ánh kinh phí hoạt động sự nghiệp 

 B)   Chỉ phản ánh kinh phí dự án 

 C)   Chỉ phản ánh kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Báo cáo tài chính tổng quát Sai. Đáp án đúng là: Báo cáo tài chính tổng quátVì:Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sư dụng là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình nhận và sư dụng các nguồn kinh phí ở đơn vị trong kỳ báo cáo và số thực chi cho từng loại hoạt động theo từng nguồn kinh phí đề nghị quyết toánTham khảo: mục  8.3. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sư dụng, bài 8Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Nhập kho nguyên vật liệu từ gia công được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152/ Co TK 631 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 511 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 631/ Co TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631 Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 152 Có TK 631 Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệuKhông đúngĐiểm: 0/1.

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 2

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án được hach toán vào bên Nợ TK:

Chọn một câu trả lời

 A)   661 

 B)   662 

 C)   TK 311(3) 

 D)   TK 331 Sai. Đáp án đúng là:  662Vì:Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sư dụng cho dự án cũng là tăng chi phí của dự án.Tham khảo: mục  5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí (Trang 133 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định vô hình bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bản quyền tác giả 

 B)   Bằng phát minh sáng chế 

 C)   Phần mềm máy vi tính 

 D)   Bản quyền tác giả, phần mềm, bằng phát minh sáng chế, nhượng quyền thương hiệu, …Sai. Đáp án đúng là:Bản quyền tác giả, phần mềm, bằng phát minh sáng chế, nhượng quyền thương hiệu, …Vì:TSCÐ vô hình là những tài sản của đơn vị nếu thoả mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn của TSCĐ nhưng không có hình thái vật chất. TSCÐ vô hình bao gồm: giá trị quyền sư dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính, bản quyền tác giả…Tham khảo: mục  3.1.2. Phân loại TSCĐKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Báo cáo nào sau đây không là báo cáo kế toán của đơn vị HCSN

Chọn một câu trả lời

 A)   Bảng cân đối tài khoản 

 B)   Bảng cân đối kế toán 

 C)   Tổng hợp kinh phí và quyết toán kinh phí đã sư dụng 

 D)   Báo cáo kết quả sự nghiệp co thu. Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toánVì:Xem phần các báo cáo tài chính sư dụng trong đơn vị HCSNTham khảo: mục  8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 152/Co TK 631 

 C)   Nợ TK 661/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 662/ Co TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152Vì:  Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sư dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635   Có TK 152Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí hoat  động  đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 241/ Co TK 331 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 337 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 337 

 D)   Nợ TK 441/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337Vì:Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sưa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sưa chữa lớn hoàn thành liên quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sưa chữa lớn trong năm quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi:Nợ TK 661 (6612)  Có TK 337 (3372Tham khảo: mục  3.5.2. Kế toán sưa chữa lớn tài sản cố định, bài 3.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán sô kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 461 

 C)   Nợ TK 466 

 D)   Nợ TK  341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461Vì:Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh phí hoạt động nên hoạch toán là:Nợ tk 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:Chọn một câu trả lời

 A)   Chứng từ ghi sổ. 

 B)   Sổ kế toán chi tiết 

 C)   Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ 

 D)   Chứng từ gốc Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái.Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Tài khoản nào sau đây được sử dụng để xác định kết quả kinh doanh của bộ phận sản xuất:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tài khoản 631 

 B)   Tài khoản 531 

 C)   Tài khoản 511 

 D)   Tài khoản 421. Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 531Vì:Tài khoản 531 sư dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh, dùng để phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất kinh doanhTham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu nhập kho (nếu có chứng từ ghi thu, chi) được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152/ Co TK 462 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 511 

 C)   Nợ TK 152/ Co TK 461, 462 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 521 Sai. Đáp án đúng là:Nợ TK 152/ Có TK 461, 462Vì:Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi:+ Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách:Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoCó TK 461, 462, 441 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho+ Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoKhi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi:Nợ TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoCó TK 461, 462... Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoTham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí mua sắm TSCĐ bằng kinh phí dự án được hach toán như sau:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 662/ Co TK 462 

 B)   Nợ TK 662/ Co TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Co TK 462 

 D)   Nợ TK 662/ CoTK 211. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662/ Có TK 466Vì:Cả hai trường hợp mua sắm tài sản trên đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ:Nợ TK 662: Chi dự ánCó TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐTham khảo: mục  5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Bên có TK 152 phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp 

 B)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất 

 C)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay 

 D)   Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳVì: Bên có TK 152 phản ánh:+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho.+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.Tham khảo: mục  2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Co TK 461 

 B)   Co TK 462 

 C)   Co TK 521 

 D)   Co TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Có TK 521Vì:Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ làm tăng khoản thu chưa qua ngân sách nên kế toán ghi Có TK 521Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm được hình thành từ kinh phí sự nghiệp vẫn thể hiện trên sô dư cuôi kỳ tài khoản

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 152 

 B)   Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 661 

 C)   Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 337(3) 

 D)   TK 662 Sai. Đáp án đúng là: TK 152Vì: Số dư cuối kì của TK 152:Dư Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn khoTham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán (Trang 26 - Giáo trình)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311 / Co TK 511 

 B)   Nợ TK 311 / Co TK 152 

 C)   Nợ TK 152 / Co TK 331 

 D)   Nợ TK 311/ Co 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Giá vôn sản phẩm xuất kho bán cho khách hàng được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631 và Co TK 155 

 B)   Nợ TK 631 và Co TK 511 

 C)   Nợ TK 531 và Co TK 155 

 D)   Nợ TK 531 và Co TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 531 và Có TK 155Vì:Căn cứ vào phiếu xuất kho ghi nhận giá vốn sản phẩm bán ra, kế toán ghi:Nợ TK 531: Giá vốn hàng bánCó TK 155, 631: Trị giá xuất kho sản phẩm, hàng hoáTham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Tam ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 312/ Co TK 112 

 B)   Nợ TK 336/ Co TK 111 

 C)   Nợ TK 336/ Co TK 312 

 D)   Nợ TK 312 / Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 312 /Có TK 111Vì:Khi tạm ứng cho công chức, cán bộ, công nhân viên, kế toán ghi:Nợ TK 312:  Số tiền tạm ứng Có TK 111: Tạm ứng bằng tiền mặt Có TK 112: Tạm ứng bằng tiền gưi ngân hàng, kho bạc Có TK 152: Tạm ứng bằng vật liệu, dụng cụ Có TK 155: Tạm ứng bằng sản phẩm, hàng hoá..Tham khảo: mục  4.1.2.Kế toán tạm ứng, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Tai đơn vị HCSN, khi xuất quỹ ngoai tệ mua vật tư dùng cho hoat động sản xuất kinh doanh, nếu phát sinh lãi tỷ giá thì hach toán vào tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 515 

 B)   TK 531 

 C)   TK 511 

 D)   TK 661 Sai. Đáp án đúng là: TK 531Vì: Khi tỷ giángoại  tệ ghi sổ lớn hơn tỷ giá thực tế thì kế toán hạch toán vào Có TK 531.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 7.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

3.   Thu hồi kinh phí cấp dưới sử dụng không hết bằng tiền mặt kế toán ghi

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111 và ghi Co TK 461 

 B)   Nợ TK 111 và Co TK 342 

 C)   Nợ TK 111 và Co TK 661 

 D)   Nợ TK 111 và Co TK 341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111 và Có TK 341Vì:Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng tiền mặt, kế toán đơn vị cấp trên, ghi:Nợ TK 111/Có TK 341Tham khảo: mục  7.2.2.2. Hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mặt.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khi đưa vào sử dụng,  giá trị Công cụ dụng cụ được chuyển dịch:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chỉ một lần vào chi phí của bộ phận sư dụng Công cụ dụng cụ 

 B)   Bắt buộc chuyển dịch dần dần vào chi phí 

 C)   Một lần vào chi phí của bộ phận sư dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển dịch dần dần vào chi phí tùy theo giá trị và thời gian sư dụng.

 D)   Chuyển dịch như thế nào là tùy thuộc nào sở thích của kế toán 

Sai. Đáp án đúng là: Một lần vào chi phí của bộ phận sư dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển dịch dần dần vào chi phí tùy theo giá trị và thời gian sư dụng.Vì:  Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ, thời gian sư dụng ngắn thì được chuyển dịch 1 lần. Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị lớn, thời gian sư dụng dài thì được chuyển dịch dần.Tham khảo: mục  2.3.2. Hạch toán công cụ dụng cụ, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị hàng hóa bán bị trả lai nhập kho được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 155/ Co TK 631 

 B)   Nợ TK 155/ Co TK 531 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 155 

 D)   Nợ TK 155/ Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 155/ Có TK 531Vì:Hàng bán bị trả lại làm giảm các khoản thu và tăng thành phẩm nhập kho do vậy hoạch toán:Nợ TK 155/ Có TK 531Tham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Kế toán không sử dụng chứng từ nào sau đây để hach toán TSCĐ?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hoa đơn bán hàng 

 B)   Biên bản giao nhận 

 C)   Biên bản thanh lý 

 D)   Phiếu nhập kho Sai. Đáp án đúng là:Phiếu nhập khoVì:Mọi TSCĐ trong  đơn vị phải có bộ hồ sơ  riêng (bộ hồ sơ gồm có biên bản giao nhậnTSCĐ, hoá đơn mua TSCĐ và các chứng từ kháccó liên quan). - Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu C50 – HD)-  Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu C51 – HD)-  Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu C52 – HD) -  Biên bản kiểm kê TSCĐ (Mẫu C53 – HD) - Biên bản giao nhận TSCĐ sưa chữa lớn hoàn thành (Mẫu C54 – HD) -  Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H)-  Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sư dụng (Mẫu S32 – H)-  Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu S33 – H) C51 – HD)Phiếu nhập kho dùng để hạch toán hàng tồn khoTham khảo: mục 3.2.Kế toán chi tiết (Trang 44- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được mở :Chọn một câu trả lời

 A)   Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào 

 B)   Chung cho cả chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Chung cho cả chi hoạt động và chi dự án 

 D)   Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhom mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nướcSai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.VìSổ chi tiết chi hoạt động sư dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản giảm trừ lương gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu) 

 B)   Thuế thu nhập cá nhân 

 C)   Tiền ăn trưa 

 D)   Tiền làm thêm giờ Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân.Vì:Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công nhân viên.Tham khảo: mục  4.3.2.3.  Kế toán các khoản trích theo lương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Hach toán chi tiết các khoản chi hoat động được thực hiện trên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ cái 

 B)   Sổ nhật ký 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt độngVì:Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sư dụng sổ chi tiết hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ thông tài khoản trong đơn vị hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

 A)   Được lựa chọn sư dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban hành 

 B)   Được lựa chọn sư dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ chủ quản ban hành. 

 C)   Được mở chi tiết theo đặc thù của đơn vị 

 D)   Do các đơn vị tự xây dựng cho riêng mình Sai. Đáp án đúng là: Được lựa chọn sư dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban hànhVì:  Hệ thống TK kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp do Bộ Tài chính quy định

Tham khảo: mục 1.3.2. Hệ thống tài khoản kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ Co TK 431 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 431 

 D)   Nợ TK 431/ Co TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431Vì:Vì cấp dưới ghi:Nợ TK 342      Có TK 431Tham khảo: mục  4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá TSCĐ thay đổi khi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Sưa chữa nâng cấp 

 B)   Đánh giá lại 

 C)   Tháo dỡ, lắp đạt thêm một số bộ phận hoạt động độc lập 

 D)   Sưa chữa, nâng cấp, đánh giá lại, thay đổi kết cấu tài sản Sai. Đáp án đúng là:Sưa chữa, nâng cấp, đánh giá lại, thay đổi kết cấu tài sảnVì:Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:+ đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sư dụng của TSCĐ+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐTham khảo: mục  3.1.3. Xác đinh nguyên giá TSCĐKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phát sinh bên nợ TK 331 được ghi theo tỷ giá

Chọn một câu trả lời

 A)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố 

 B)   Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng 

 C)   Tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ 

 D)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàngSai. Đáp án đúng là: Tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợVì:TK 331 là các khoản phải trả do vậy tỷ giá của số phát sinh nợ được ghi theo tỷ giá thời điểm ghi nhân khoản nợTham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

 A)   Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152 

 B)   Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu 

 C)   Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152 

 D)   Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Giá vôn sản phẩm xuất bán được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 155/ Co TK 631 

 B)   Nợ TK 531/ Co TK 155 

 C)   Nợ TK 531/ Co TK 631 

 D)   Nợ TK 511/ Co TK 155 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 531/ Có TK 155Vì:Khi sản phẩm, hàng hoá giao cho người mua được xác định là tiêu thụ:Căn cứ vào phiếu xuất kho ghi nhận giá vốn sản phẩm bán ra, kế toán ghi:Nợ TK 531: Giá vốn hàng bán  Có TK 155, 631: Trị giá xuất kho sản phẩm, hàng hoáTham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 3

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên 

 B)   Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội 

 C)   Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

 D)   Số tiền thưởng cho công nhân viên Sai. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hộiVì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khácTham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sư dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311/ co TK 511 

 B)   Nợ TK 465/ co TK 511 

 C)   Nợ TK 111/ co TK 511 

 D)   Nợ TK 111/ Co TK 635 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511Vì:Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Tam ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giống nhau 

 B)   Khác nhau 

 C)   Tùy thuộc từng trường hợp 

 D)   Co thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt Sai. Đáp án đúng là: Giống nhauVì:Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:Nợ TK 334/Có TK 111Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Tài khoản 313 được sử dụng để hach toán các khoản sau:

Chọn một câu trả lời

 A)   Lãi vay phải trả 

 B)   Cho vay tạm thời 

 C)   Lãi vay nhận được 

 D)   Phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng Sai. Đáp án đúng là: Phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụngVì: TK 313 được sư dụng để phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụngTham khảo: mục  Hệ thống tài khoản của đơn vị hành chinh sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111, 112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 341/ Co TK 342 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 511 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342Vì:

Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 111, 112/ Có TK 342Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí công đoàn đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn cấp trên bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền mặt 

 B)   Tiền gưi ngân hàng 

 C)   Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc 

 D)   Hàng hoa Sai. Đáp án đúng là: Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạcVì:Đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn bằng dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc vì chi kinh phí công đoàn là kinh phí được dự toán từ đầu kì kế toán.Tham khảo: mục  4.3.2.3 Kế toán các khoản trích theo lươngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311(3) 

 B)   Nợ TK 661 

 C)   Nợ TK 461 

 D)   Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Kế toán tiền mặt trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng các chứng từ sau:

Chọn một câu trả lời

 A)   Biên lai thu tiền 

 B)   Giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt 

 C)   Giấy đề nghị tạm ứng 

 D)   Biên lai thu tiền, giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt, phiếu chi Sai. Đáp án đúng là: Biên lai thu tiền, giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt, phiếu chiVì:

Kế toán thu tiền mặt căn cứ vào phiếu thu, biên lai thu tiền.... Khi có dự toán thì căn cứ vào giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt. Đối với kế toán chi tiền mặt thì căn cứ vào phiếu chi.Tham khảo: mục  7.2.2.2. Hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mặt, bài 7Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Đôi với các TSCĐ có nguồn gôc từ nguồn vôn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 466 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 214 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 214 

 D)   Nợ TK 631/ Co TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214Vì:Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồnvốn vay sư dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:Nợ TK 631Có TK 214  Số khấu hao TSCĐ phải trích.Tham khảo: mục   3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thu mua hàng hóa được hach toán là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá hàng hoa nhập kho 

 B)   Chi phí sản xuất 

 C)   Chi phí bán hàng 

 D)   Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập khoVì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho.Tham khảo: mục  6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao sử dụng kinh phí sự nghiệp, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Co TK 241 

 B)   Nợ TK 211/ Co TK 441 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 241 

 D)   Nợ TK 213/ Co TK 241. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 241Vì:Khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao kế toán ghi tăng tài sản cố định và ghi giảm xậy dựng cơ bản dở dang.

Tham khảo: mục  5.1.3. Phương pháp hạch toán, bài 5Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK  112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662Vì:Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án làm tăng chi phí dự án nên hoạch toán vào Nợ TK 662.Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận  xây dựng cơ bản được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 662 

 C)   Nợ TK 334 

 D)   Nợ TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 241Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

2.   Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua bao gồm cả thuế GTGT 

 B)   Chi phí thu mua 

 C)   Chi phí lắp đặt, chạy thư 

 D)   Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thư Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thưVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sư dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thư, chi phí sưa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sư dụngTham khảo: mục  3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Theo hình thái vật chất, TSCĐ được chia thành:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhà cưa và vật kiến trúc 

 B)   Phương tiện vận tải và máy moc thiết bị 

 C)   Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình 

 D)   Tài sản cố định dùng cho hoạt động sự nghiệp và tài sản cố định dùng cho hoạt động dự ánSai. Đáp án đúng là: Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hìnhVì:Theo hình thái vật chất thì TSCĐ được chia làm 2 loại:Tài sản cố định hữu hìnhTài sản cố định vô hìnhTham khảo: mục  3.1.2. Phân loại TSCĐ, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lý 

 B)   Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 C)   Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng 

 D)   Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lýVì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5112)       Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 153 

 B)   Bên Nợ TK 152 

 C)   Bên Nợ TK 511 

 D)   Bên Nợ TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệuTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệuKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi đầu tư chứng khoán nhận một lần vào ngày đáo han được:Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Co các tài khoản co liên quan 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK 331 và Co các tài khoản co liên quan 

 C)   Hạch toán vào bên nợ TK 511 và Co các tài khoản co liên quan 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK 515 và Co các tài khoản co liên quan Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quanVì:Định kỳ tính số lãi phải thu:Nợ TK 311: Số tiền lãi phải thu Có TK 531: Thu hoạt động SXKDTham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Phản ánh sô chi phí  hoat động thường xuyên đơn vị hành chính sự nghiệp được đơn vị nội bộ chi hộ, kế toán đơn vị được chi hộ ghi :

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK111,112/ Co TK 342 

 B)   Bên Nợ TK 661/ Co TK 111,112 

 C)   Nợ TK 661/Co TK 342  

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 342 và Bên Nợ TK 661Vì:Vì đươc hoạch toán:Nợ TK 661/ Có TK 342Tham khảo: mục  4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vôn kinh doanh hoặc nguồn vôn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Co TK 466 

 B)   Nợ TK 511/ Co TK 411 

 C)   Nợ TK 531/ Co TK 421 

 D)   Nợ TK 511/ Co TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421Vì:Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118)Có TK 421 (4212)Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Đơn vị cấp trên thông báo cấp các quỹ cho đơn vị cấp dưới (chưa chuyển tiền), kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 421/ Co TK 431 

 B)   Nợ TK 431/ Co TK 331 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 111,112 

 D)   Nợ TK 431/ Co TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 431/ Có TK 342

Vì: Ở nghiệp vụ này, đơn vị cấp trên mới thông báo chứ chưa cấp tiền cho đơn vị cấp dưới nên kế toán đơn vị cấp trên ghiNợ TK 431/Có TK 342.Khi chuyển tiền ghi Nợ TK 342/Có TK 111,112.

Tham khảo: mục 4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Khi chuyển nhượng chứng khoán cho đơn vị khác được lãi, khoản lãi được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Co TK 531 

 B)   Bên Co TK 631 

 C)   Bên Co TK 421 

 D)   Bên Co TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 531.Vì:Khoản lãi làm tăng các khoản thuTham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu từ hoạt động sản xuất kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí 

 B)   Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách 

 C)   Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã co chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa

 D)   Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưaVì:+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 461, 462+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:Nợ TK 211Có TK 521 (5211)Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]

Điểm : 1Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí  theo đơn đặt hàng của nhà nước, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 008 

 B)   Nợ TK 009 

 C)   A hoặc B 

 D)   Co TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008Vì: Khi nhận dự toán Nhà nước giao theo đơn đặt hàng, kế toán ghi: Nợ TK 008 “Dự toán chi hoạt động”Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch tỷ giá tăng hoặc giảm do đánh giá lai ngoai tệ cuôi năm được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631 hoặc Co TK 531 

 B)   Nợ TK 413 hoặc Co TK 413 

 C)   Nợ TK 412 hoặc Co TK 412 

 D)   Nợ TK 511 hoặc Co TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 413 hoặc Có TK 413Vì:Khi hạch toán số chênh lệch tỷ giá thì ghi vào Nợ TK 413. Khi hạch toán chênh lệch tăng hay giảm thì ghi vào Có TK 413.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 7.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ Co TK 431 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 431 

 D)   Nợ TK 431/ Co TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431Vì:Vì cấp dưới ghi:Nợ TK 342      Có TK 431Tham khảo: mục  4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản thu nhập tăng thêm trả cho người lao động được hach toánChọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 và Co TK 334 

 B)   Nợ TK 461 và Co TK 334 

 C)   Nợ TK 421 Co TK 334 

 D)   Nợ TK 334 và Co TK 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334Vì:Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:Nợ TK 661/Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2 Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Kiểm kê kho phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 153/ Co TK 331 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 331 

 C)   Nợ TK 152/ CoTK 661 

 D)   Nợ TK 311/ Co TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 331Vì:Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê: Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 152Có TK 331  Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừaTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận 

 B)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước 

 C)   Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước 

 D)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcVì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcTham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán sô kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661 

 B)   Nợ TK 461 

 C)   Nợ TK 466 

 D)   Nợ TK  341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461Vì:Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh phí hoạt động nên hoạch toán là:Nợ tk 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 4

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí dự án 

 B)   Nguồn kinh phí hoạt động 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt độngVì:Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dựán, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gưi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau không sử dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp :

Chọn một câu trả lời

 A)   Bảng cân đối tài khoản 

 B)   Bảng cân đối kế toán 

 C)   Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động 

 D)   Báo cáo chi tiết kinh phí dự án Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toánVì:Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp không có bảng cân đối kế toánTham khảo: mục  8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chínhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Hach toán chi tiết các khoản chi hoat động được thực hiện trên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ cái 

 B)   Sổ nhật ký 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt độngVì:Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sư dụng sổ chi tiết hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 153 

 B)   Bên Nợ TK 152 

 C)   Bên Nợ TK 511 

 D)   Bên Nợ TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệuTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệuKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Bên có Tài khoản 337 được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từđộng.

 B)   Giá trị công trình XDCB hoặc sưa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng kinh phí dự án 

 C)   Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từán.

 D)   Giá trị công trình XDCB hoặc sưa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanhSai. Đáp án đúng là: Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ  nguồn kinh phí hoạt động. Vì: Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập chứng từ phản ánh toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến số kinh phí hoạt động được cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi:Nợ TK 661 Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho/Có TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn khoTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311 / Co TK 511 

 B)   Nợ TK 311 / Co TK 152 

 C)   Nợ TK 152 / Co TK 331 

 D)   Nợ TK 311/ Co 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sự nghiệp đến cuôi năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt 

 B)   Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt 

 C)   Xư lý thế nào là tùy kế toán 

 D)   Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệtVì:Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111, 112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 341/ Co TK 342 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 511 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342Vì:Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 111, 112/ Có TK 342Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn 

Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sư dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đo phân bổ cho bộ phận sư dụng 

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụng 

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụngVì:  Sưa chữa thường xuyên là công việc sưa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sưa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sưa chữa nhỏ nên chi phí sưa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sư dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sưa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí  hoat động, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 008 

 B)   Nợ TK 009 

 C)   Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008 

 D)   Co TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi phí cần phân bổ dần, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 241 

 B)   Nợ TK 643/Co TK 241 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 241 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241Vì:Nếu chi phí sưa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát

sinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sưa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi:Nợ TK 643Có TK 241 (2413)  Trị giá khối lượng sưa chữa lớn đã quyết toán. Tham khảo: mục  3.5.2. Kế toán sưa chữa lớn tài sản cố định, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được hach toán vào bên Nợ tài khoản nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 241 

 B)   TK 211 

 C)   TK 441 

 D)   TK 153 Sai. Đáp án đúng là: TK 241Vì:Số dư nợ tk 241 có số phát sinh là:– Chi phí đầu tư XDCB và sưa chữa lớn TSCĐ dở dang.– Trị giá công trình XDCB và sưa chữa lớn TSCĐ đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sư dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt.Tham khảo: mục  3.3.1. Tài khoản hoạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản giảm trừ lương gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu) 

 B)   Thuế thu nhập cá nhân 

 C)   Tiền ăn trưa 

 D)   Tiền làm thêm giờ Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân.Vì:Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công nhân viên.Tham khảo: mục  4.3.2.3.  Kế toán các khoản trích theo lương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động chỉ được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số phát sinh Nợ TK 661 

 B)   Số phát sinh Co TK 661 

 C)   Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Co và số dư TK 661 

 D)   Số dư TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sư dụng trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hữu hình chuyển thành công cụ dụng cụ, phần giá trị còn lai được hach toán như thế nào nếu TSCĐ được hình thành từ nguồn kinh phí:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Co TK 211 

 C)   Nợ TK 153/ Co TK 211 

 D)   Nợ Tk 211/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, sô lỗ đó được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 635 

 B)   Bên Nợ TK 661 

 C)   Bên Nợ TK 631 

 D)   Bên Nợ TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631Vì:Thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, số lỗ được coi là chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh nên định khoản vào bên Nợ TK 631.Tham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuât kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ dụng cụ được hach toán vào tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 466 

 B)   TK 631 

 C)   TK 643 

 D)   TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thểVì: Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau:+ Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ

+ Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi:Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏNợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần)Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục   3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí hoat  động  đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 241/ Co TK 331 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 337 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 337 

 D)   Nợ TK 441/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337Vì:Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sưa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sưa chữa lớn hoàn thành liên quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sưa chữa lớn trong năm quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi:Nợ TK 661 (6612)  Có TK 337 (3372Tham khảo: mục  3.5.2. Kế toán sưa chữa lớn tài sản cố định, bài 3.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐ 

 B)   Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 

 C)   Nguyên giá TSCĐ 

 D)   Chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐVì:Do hoạt động sưa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sưa chữa nhỏ nên chi phí sưa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sư dụng TSCÐTham khảo: mục  3.5.1. Chi phí sưa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền mặt, kế toán đơn vị thực hiện dự án ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ CoTK 462 

 B)   Nợ TK 111/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 462 

 D)   Nợ TK 111/ Co TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111/ CóTK 462Vì:Khi nhận nguồn kinh phí dự án được cấp bằng vật tư, hàng hoá hoặc bằng tiền, kế toán ghi:Nợ TK 111, 112, 152, 155/ Có TK 462Tham khảo: mục  5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí (Trang 131 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận 

 B)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước 

 C)   Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước 

 D)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcVì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcTham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152/ Co TK 661 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 662 

 C)   Nợ TK 152/ Co TK 631 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 152Có TK 631  Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311(3) 

 B)   Nợ TK 661 

 C)   Nợ TK 461 

 D)   Nợ TK 152 

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứngNợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Căn cứ lập Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chứng từ gốc 

 B)   Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phí 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phíVì:- Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phí dùng để theo dõi tình hình tiếp nhận và sư dụng nguồn kinh phí.- Sổ tổng hợp sư dụng nguồn kinh phí dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sư dụng nguồn kinh phí ngân sách cấp theo loại, khoản, mục, nhóm mục hoặc mục để cung cấp số liệu cho việc lập báo cáo tài chính.Do đó cơ sở lập của Sổ tổng hợp sư dụng nguồn kinh phí là Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phíTham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phát sinh bên có TK 461 là ngoai tệ được ghi theo tỷ giá

Chọn một câu trả lời

 A)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố 

 B)   Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng 

 C)   Tỷ giá ghi sổ 

 D)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàngSai. Đáp án đúng là: Tỷ giá Bộ Tài chính công bốVì:Tk 461 thể hiện nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá Công cụ dụng cụ xuất kho dùng cho sản xuất kinh doanh loai phân bổ nhiều lần được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 643 sau đo phân bổ dần 

 B)   Bên Nợ TK 631 

 C)   Bên Nợ TK 241 

 D)   Bên Nợ Tk 661 

Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 643 sau đó phân bổ dầnVì: Trường hợp xuất CCDC phải phân bổ nhiều lần, khi xuất kho kế toán ghi:Nợ TK 643 Trị giá CCDC xuất khoCó TK 153 Trị giá CCDC xuất khoTham khảo: mục  2.3.2. Hoạch toán công cụ dụng cụ, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn vôn kinh doanh trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh 

 B)   Nhận gop vốn 

 C)   Bổ sung từ quỹ phát triển sự nghiệp. 

 D)   Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanhVì:Nguồn vốn để duy trì hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ hoạt động này là nguồn vốn kinh doanh. Nguồn vốn này có thể do ngân sách nhà nước hỗ trợ (sẽ được thu hồi sau thời gian hoạt động hay được lưu chuyển để duy trì hoạt động), có thể do đơn vị trích một phần từ quỹ cơ quan, từ kết quả hoạt động, huy động từ việc góp vốn của cán bộ công chức trong đơn vị, vay của các tổ chức tín dụng.Tham khảo: mục  6.1.2.. Nguồn vốn thực hiện sản xuất kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311/ co TK 511 

 B)   Nợ TK 465/ co TK 511 

 C)   Nợ TK 111/ co TK 511 

 D)   Nợ TK 111/ Co TK 635 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511Vì:Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định là những thiết bị có:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá trị lớn theo tiêu chuẩn hiện hành 

 B)   Thời gian sư dụng dài theo tiêu chuẩn hiện hành. 

 C)   Co nguyên giá được xác định một cách đáng tin cậy 

 D)   Giá trị trên 10tr, thời gian sư dụng trên 1 năm, co căn cứ đánh giá đáng tin cậy Sai. Đáp án đúng là: Giá trị trên 10tr, thời gian sư dụng trên 1 năm, có căn cứ đánh giá đáng tin cậyVì:

TSCÐ là những tài sản có giá trị lớn và thời gian sư dụng dài. Theo quy định hiện hành, những tài sản sư dụng cho hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị HCSN thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau được coi là TSCÐ:+ Có giá trị từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên+ Thời gian sư dụng từ 1 năm trở lênTham khảo: mục  3.1.1. Khái niệm tài sản cố địnhKhông đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 5

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí dự án 

 B)   Nguồn kinh phí hoạt động 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt độngVì:Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dựán, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gưi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau không sử dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp :

Chọn một câu trả lời

 A)   Bảng cân đối tài khoản 

 B)   Bảng cân đối kế toán 

 C)   Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động 

 D)   Báo cáo chi tiết kinh phí dự án Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toánVì:Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp không có bảng cân đối kế toánTham khảo: mục  8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chínhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Hach toán chi tiết các khoản chi hoat động được thực hiện trên:Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ cái 

 B)   Sổ nhật ký 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt độngVì:Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sư dụng sổ chi tiết hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 153 

 B)   Bên Nợ TK 152 

 C)   Bên Nợ TK 511 

 D)   Bên Nợ TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệuTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệuKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Bên có Tài khoản 337 được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từđộng.

 B)   Giá trị công trình XDCB hoặc sưa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng kinh phí dự án 

 C)   Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từán.

 D)   Giá trị công trình XDCB hoặc sưa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanhSai. Đáp án đúng là: Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ  nguồn kinh phí hoạt động. Vì: Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập chứng từ phản ánh toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến số kinh phí hoạt động được cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi:Nợ TK 661 Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho/Có TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn khoTham khảo: Xem mục:2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311 / Co TK 511 

 B)   Nợ TK 311 / Co TK 152 

 C)   Nợ TK 152 / Co TK 331 

 D)   Nợ TK 311/ Co 331 

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sự nghiệp đến cuôi năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt 

 B)   Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt 

 C)   Xư lý thế nào là tùy kế toán 

 D)   Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệtVì:Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111, 112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 341/ Co TK 342 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 511 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342Vì:Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 111, 112/ Có TK 342Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán không phải tính hao mòn

 B)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí,  cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn 

 C)   Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán 

 D)   Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là:Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mònVì:  Đối với những TSCĐ sư dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ–BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn.

Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cô định được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tập hợp sau đo phân bổ cho bộ phận sư dụng 

 B)   Hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụng 

 C)   Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ 

 D)   Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụngVì:  Sưa chữa thường xuyên là công việc sưa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sưa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sưa chữa nhỏ nên chi phí sưa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sư dụng TSCÐTham khảo: mục 3.5.1. Kế  sưa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí  hoat động, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 008 

 B)   Nợ TK 009 

 C)   Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008 

 D)   Co TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi phí cần phân bổ dần, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 241 

 B)   Nợ TK 643/Co TK 241 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 241 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241Vì:Nếu chi phí sưa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phátsinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sưa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi:Nợ TK 643Có TK 241 (2413)  Trị giá khối lượng sưa chữa lớn đã quyết toán. Tham khảo: mục  3.5.2. Kế toán sưa chữa lớn tài sản cố định, bài 3Không đúng

Điểm: 0/1.Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được hach toán vào bên Nợ tài khoản nào sau đây:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 241 

 B)   TK 211 

 C)   TK 441 

 D)   TK 153 Sai. Đáp án đúng là: TK 241Vì:Số dư nợ tk 241 có số phát sinh là:– Chi phí đầu tư XDCB và sưa chữa lớn TSCĐ dở dang.– Trị giá công trình XDCB và sưa chữa lớn TSCĐ đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sư dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt.Tham khảo: mục  3.3.1. Tài khoản hoạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản giảm trừ lương gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu) 

 B)   Thuế thu nhập cá nhân 

 C)   Tiền ăn trưa 

 D)   Tiền làm thêm giờ Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân.Vì:Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công nhân viên.Tham khảo: mục  4.3.2.3.  Kế toán các khoản trích theo lương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động chỉ được sử dụng để phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Số phát sinh Nợ TK 661 

 B)   Số phát sinh Co TK 661 

 C)   Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Co và số dư TK 661 

 D)   Số dư TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Vì:Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sư dụng trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hữu hình chuyển thành công cụ dụng cụ, phần giá trị còn lai được hach toán như thế nào nếu TSCĐ được hình thành từ nguồn kinh phí:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Co TK 211 

 C)   Nợ TK 153/ Co TK 211 

 D)   Nợ Tk 211/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211Vì:Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Khi thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, sô lỗ đó được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 635 

 B)   Bên Nợ TK 661 

 C)   Bên Nợ TK 631 

 D)   Bên Nợ TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631Vì:Thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, số lỗ được coi là chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh nên định khoản vào bên Nợ TK 631.Tham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuât kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ dụng cụ được hach toán vào tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 466 

 B)   TK 631 

 C)   TK 643 

 D)   TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thểVì: Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau:+ Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ+ Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi:Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏNợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần)Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.

Tham khảo: mục   3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí hoat  động  đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 241/ Co TK 331 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 337 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 337 

 D)   Nợ TK 441/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337Vì:Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sưa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sưa chữa lớn hoàn thành liên quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sưa chữa lớn trong năm quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi:Nợ TK 661 (6612)  Có TK 337 (3372Tham khảo: mục  3.5.2. Kế toán sưa chữa lớn tài sản cố định, bài 3.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐ 

 B)   Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 

 C)   Nguyên giá TSCĐ 

 D)   Chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐVì:Do hoạt động sưa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sưa chữa nhỏ nên chi phí sưa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sư dụng TSCÐTham khảo: mục  3.5.1. Chi phí sưa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền mặt, kế toán đơn vị thực hiện dự án ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ CoTK 462 

 B)   Nợ TK 111/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 462 

 D)   Nợ TK 111/ Co TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111/ CóTK 462Vì:Khi nhận nguồn kinh phí dự án được cấp bằng vật tư, hàng hoá hoặc bằng tiền, kế toán ghi:Nợ TK 111, 112, 152, 155/ Có TK 462

Tham khảo: mục  5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí (Trang 131 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận 

 B)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước 

 C)   Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước 

 D)   Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcVì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trướcTham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152/ Co TK 661 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 662 

 C)   Nợ TK 152/ Co TK 631 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 152Có TK 631  Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311(3) 

 B)   Nợ TK 661 

 C)   Nợ TK 461 

 D)   Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152Vì:  Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoNợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toánNợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng

Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toánTham khảo: mục  2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Căn cứ lập Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chứng từ gốc 

 B)   Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phí 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phíVì:- Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phí dùng để theo dõi tình hình tiếp nhận và sư dụng nguồn kinh phí.- Sổ tổng hợp sư dụng nguồn kinh phí dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sư dụng nguồn kinh phí ngân sách cấp theo loại, khoản, mục, nhóm mục hoặc mục để cung cấp số liệu cho việc lập báo cáo tài chính.Do đó cơ sở lập của Sổ tổng hợp sư dụng nguồn kinh phí là Sổ theo dõi sư dụng nguồn kinh phíTham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phát sinh bên có TK 461 là ngoai tệ được ghi theo tỷ giá

Chọn một câu trả lời

 A)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố 

 B)   Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng 

 C)   Tỷ giá ghi sổ 

 D)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàngSai. Đáp án đúng là: Tỷ giá Bộ Tài chính công bốVì:Tk 461 thể hiện nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá Công cụ dụng cụ xuất kho dùng cho sản xuất kinh doanh loai phân bổ nhiều lần được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 643 sau đo phân bổ dần 

 B)   Bên Nợ TK 631 

 C)   Bên Nợ TK 241 

 D)   Bên Nợ Tk 661 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 643 sau đó phân bổ dầnVì: Trường hợp xuất CCDC phải phân bổ nhiều lần, khi xuất kho kế toán ghi:Nợ TK 643 Trị giá CCDC xuất khoCó TK 153 Trị giá CCDC xuất khoTham khảo: mục  2.3.2. Hoạch toán công cụ dụng cụ, bài 2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn vôn kinh doanh trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh 

 B)   Nhận gop vốn 

 C)   Bổ sung từ quỹ phát triển sự nghiệp. 

 D)   Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanhVì:Nguồn vốn để duy trì hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ hoạt động này là nguồn vốn kinh doanh. Nguồn vốn này có thể do ngân sách nhà nước hỗ trợ (sẽ được thu hồi sau thời gian hoạt động hay được lưu chuyển để duy trì hoạt động), có thể do đơn vị trích một phần từ quỹ cơ quan, từ kết quả hoạt động, huy động từ việc góp vốn của cán bộ công chức trong đơn vị, vay của các tổ chức tín dụng.Tham khảo: mục  6.1.2.. Nguồn vốn thực hiện sản xuất kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 311/ co TK 511 

 B)   Nợ TK 465/ co TK 511 

 C)   Nợ TK 111/ co TK 511 

 D)   Nợ TK 111/ Co TK 635 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511Vì:Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định là những thiết bị có:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá trị lớn theo tiêu chuẩn hiện hành 

 B)   Thời gian sư dụng dài theo tiêu chuẩn hiện hành. 

 C)   Co nguyên giá được xác định một cách đáng tin cậy 

 D)   Giá trị trên 10tr, thời gian sư dụng trên 1 năm, co căn cứ đánh giá đáng tin cậy Sai. Đáp án đúng là: Giá trị trên 10tr, thời gian sư dụng trên 1 năm, có căn cứ đánh giá đáng tin cậyVì:TSCÐ là những tài sản có giá trị lớn và thời gian sư dụng dài. Theo quy định hiện hành, những tài sản sư dụng cho hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị HCSN thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau được coi là TSCÐ:+ Có giá trị từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên+ Thời gian sư dụng từ 1 năm trở lênTham khảo: mục  3.1.1. Khái niệm tài sản cố định

Không đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 6

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Khi mua trái phiếu nhận lãi trước thì lãi trái phiếu được hach toán vào tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 331 

 B)   TK 515 

 C)   TK 511 

 D)   TK 531 Sai. Đáp án đúng là: TK 331Vì:Mua trái phiếu nhận lãi trước:+ Khi mua căn cứ vào chứng từ mua và xác định giá ghi sổ, kế toán ghi: Có TK 3318: Số lãi nhận trước+ Định kỳ tính và phân bổ số lãi nhận trước: Nợ TK 3318: Số lãi nhận trướcTham khảo: mục  6.3.3.2. Phương pháp hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản thu khi thực hiện dự án được phản ánh ở:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Co TK 462 

 B)   Bên Co TK 511 

 C)   Bên Co TK 512 

 D)   Bên Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 511Vì:Các khoản thu trong quá trình thực hiện dự án làm tăng các khoản phải thuTham khảo: mục  5.3.4. Phương pháp hoạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lý 

 B)   Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 C)   Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng 

 D)   Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lýVì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5112)       Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Sô thu khi thanh lý TSCĐ được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Co TK 461 

 B)   Co TK 511 

 C)   Co TK 531 

 D)   Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Có TK 511Vì:Số thu thanh lý làm tăng khoản phải thu nên ghi vào Có TK 511Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐ 

 B)   Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 

 C)   Nguyên giá TSCĐ 

 D)   Chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐVì:Do hoạt động sưa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sưa chữa nhỏ nên chi phí sưa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sư dụng TSCÐTham khảo: mục  3.5.1. Chi phí sưa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi đầu tư chứng khoán nhận một lần vào ngày đáo han được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Co các tài khoản co liên quan 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK 331 và Co các tài khoản co liên quan 

 C)   Hạch toán vào bên nợ TK 511 và Co các tài khoản co liên quan 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK 515 và Co các tài khoản co liên quan Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quanVì:Định kỳ tính số lãi phải thu:Nợ TK 311: Số tiền lãi phải thu Có TK 531: Thu hoạt động SXKDTham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sự nghiệp không được quyết toán phải thu hồi được ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 331/ Co TK 661 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 661 

 C)   Nợ TK 111/ Co TK 661 

 D)   Nợ TK 112/ Co TK 661. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 661Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/ Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2  Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí công đoàn đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn cấp trên bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền mặt 

 B)   Tiền gưi ngân hàng 

 C)   Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc 

 D)   Hàng hoa Sai. Đáp án đúng là: Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạcVì:Đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn bằng dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc vì chi kinh phí công đoàn là kinh phí được dự toán từ đầu kì kế toán.Tham khảo: mục  4.3.2.3 Kế toán các khoản trích theo lươngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua co thuế GTGT 

 C)   Giá mua co thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thư 

 D)   Giá co thuế GTGT, không co chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thư Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thưVì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sư dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thư, chi phí sưa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sư dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi tiền gửi có kỳ han được hach toán vào:Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Co TK 531 và Nợ các tài khoản co liên quan 

 B)   Bên Co TK 511 và Nợ các tài khoản co liên quan 

 C)   Bên Co TK 331 và Nợ các tài khoản co liên quan 

 D)   Bên Co TK 515 và Nợ các tài khoản co liên quan Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 531 và Nợ các tài khoản có liên quanVì:Khoản lãi tiền gưi có kì hạn là một khoản thu hoạt động sản xuất kinh doanh nên hoạch toán vào Có TK 531 và nợ các tài khoản liên quan.Tham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hoạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm được hình thành từ kinh phí sự nghiệp vẫn thể hiện trên sô dư cuôi kỳ tài khoản

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 152 

 B)   Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 661 

 C)   Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 337(3) 

 D)   TK 662 Sai. Đáp án đúng là: TK 152Vì: Số dư cuối kì của TK 152:Dư Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn khoTham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán (Trang 26 - Giáo trình)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phát sinh bên có TK 461 là ngoai tệ được ghi theo tỷ giá

Chọn một câu trả lời

 A)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố 

 B)   Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng 

 C)   Tỷ giá ghi sổ 

 D)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàngSai. Đáp án đúng là: Tỷ giá Bộ Tài chính công bốVì:Tk 461 thể hiện nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng tiền gửi kho bac kế toán ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 112 và ghi Co TK 461 

 B)   Bên Nợ TK 112 và ghi Co TK 336 

 C)   Bên Nợ TK 112 và ghi Co TK 521 

 D)   Nợ TK 112 và ghi Co TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 112 và ghi Có TK 461Vì:Khi nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án bằng tiền gưi kho bạc kế toán ghi:Nợ TK 112: Số kinh phí được nhận  Có TK 461: Nhận kinh phí hoạt độngTham khảo: mục  7.3.3. Hạch toán tăng  tiền qua ngân hàng kho bạc, bài 7

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 341/ Co TK 112 

 B)   Nợ TK 461/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 661/ Co TK 341 

 D)   Nợ TK 661/ Co TK 461 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461/ Có TK 341Vì:Quyết toán kinh phí cho cấp dưới trong kì ghi giảm nguồn kinh phí kế toán ghi:Nợ TK 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Tam ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giống nhau 

 B)   Khác nhau 

 C)   Tùy thuộc từng trường hợp 

 D)   Co thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt Sai. Đáp án đúng là: Giống nhauVì:Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:Nợ TK 334/Có TK 111Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Bên nợ tài khoản 241 KHÔNG phản ánh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí mua sắm TSCĐ 

 B)   Chi phí sưa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh 

 D)   Chi phí thanh lý TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thanh lý TSCĐVì: Bên nợ tài khoản 241 phản ánh:+ Chi phí thực tế về đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm, sưa chữa lớn TSCĐ phát sinh.+ Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng cấp TSCĐ.Tham khảo: mục  5.1.2. Tài khoản kế toán sư dụng, bài 5Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thu mua hàng hóa được hach toán là:Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá hàng hoa nhập kho 

 B)   Chi phí sản xuất 

 C)   Chi phí bán hàng 

 D)   Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập khoVì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho.Tham khảo: mục  6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định hữu hình được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 531 

 B)   Bên Nợ TK 511 

 C)   Bên Nợ TK 631 

 D)   Bên Nợ TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 511Vì:Khi có chi phí thanh lý TSCĐ làm giảm các khoản thu do vậy hoạch toán vào Nợ TK 511Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Tính tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên trong đơn vị hành chính sự nghiệp, kế toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 431/ Co TK 334 

 B)   Nợ TK 334/ Co TK 332 

 C)   Nợ TK 461/ Co TK 334 

 D)   Nợ TK 334/ Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 431/Có TK 334Vì:Khi trích quỹ khen thưởng để thưởng cho công chức, viên chức trong đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 431 (4311)/ Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thu mua hàng hóa nhập kho được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá Hàng hoa nhập kho 

 B)   Chi phí sản xuất kinh doanh 

 C)   Trị giá Hàng hoa nhập kho  hoặc Chi phí sản xuất kinh doanh 

 D)   Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá Hàng hóa nhập kho

Vì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho.Tham khảo: mục  6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá Nguyên liệu, vật liệu mua ngoài nhập kho được xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT nếu sử dụng cho:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bộ phận SXKD (tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) 

 B)   Bộ phận hành chính sự nghiệp 

 C)   Bộ phận dự án 

 D)   Bộ phận SXKD (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận SXKD (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) Vì: giá trị vật tư mua ngoài nhập kho sư dụng cho bộ phận hành chính sự nghiệp, bộ phận dự án, cho SXKD. Riêng đối với SXKD thì giá mua con tùy thuộc vào tính thuế theo phương pháp nào. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Xuất kho công cụ dụng cụ loai phân bổ nhiều lần sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 643/ Co TK 153 

 B)   Nợ TK 005 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 153 

 D)   Nợ TK 643/ Co TK 153 và Nợ TK 005 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 005Vì:Sư dụng công cụ phục vụ hoạt động sản xuất sản phẩm phân bổ nhiều lần, kế toán ghi:Nợ TK 643/ Có TK 153Đồng thời ghi Nợ TK 005 ghi nhận công cụ dụng cụ lâu bên đang sư dụngTham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận kinh phí hoat động bằng Nguyên liệu, vật liệu kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 461/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 008 

 C)   Nợ TK 152 / Co TK 461 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 461 và Nợ TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152 / Có TK 461Vì:Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do Nhà nước cấp kinh phí hoặc cấp vốn, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi:Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho

  Có TK 461, 462, 465 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoTham khảo: mục  2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho khi thanh lý tài sản cô định hữu hình được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152, Co TK 511 

 B)   Nợ TK 152, Co TK 531 

 C)   Nợ TK 111, 112, Co TK 511 

 D)   Nợ Tk 152, Co TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152, Có TK 511Vì:Vì phế liệu thu hồi làm tăng TK 152 và làm tăng các khoản phải thu nên kế toan ghi:Nợ TK 152/Có TK 511Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Đâu là phương pháp tính giá trị thực tế Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ xuất kho?

Chọn một câu trả lời

 A)   Kê khai thường xuyên 

 B)   Thẻ song song 

 C)   Nhập trước xuất trước 

 D)   Kiểm kê định kỳ Sai. Đáp án đúng là: Nhập trước xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.Tham khảo: mục  2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Kế toán tiền mặt trong các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng các chứng từ là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho. 

 B)   Hoa đơn GTGT 

 C)   Phiếu thu, phiếu chi 

 D)   Bảng chấm công Sai. Đáp án đúng là: Phiếu thu, phiếu chiVì:

Khi có nghiệp vụ liên quan đến thu tiền mặt thì kế toán lập phiếu thu theo chỉ tiêu quy định đê thủ quỹ thu tiền. Mặt khác khi chi tiền mặt kế toán lập phiếu chi. Căn cứ vào phiếu thu và phiếu chi kế toán đưa ra những hoạch toán phù hợp.Tham khảo: mục  7.2.2. Kế toán tổng hợp tiền tại quỹ, bài 7Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Co TK461 

 B)   Nợ 661/ Co TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Co TK 466 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 461 và Nợ TK 661/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Khi kiểm kê phát hiện thiếu Nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 152 

 C)   Nợ TK 511/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 152Vì: Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê:    Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuCó TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, Vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi từ hoat động đầu tư được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 511 

 B)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 531 

 C)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 421 

 D)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 515 Sai. Đáp án đúng là: Nợ các tài khoản có liên quan và Có TK 531Vì:Khoản lãi từ hoạt động đầu tư là một khoản thu hoạt động sản xuất kinh doanh nên hoạch toán vào Nợ các tài khoản có liên quan và Có TK 531Tham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Chi hộ cho cấp trên, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111, 112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Co TK 111,112 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 341 

 D)   Nợ TK 661/ Co TK 111,112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111,112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộKhông đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 7

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Khi mua trái phiếu nhận lãi trước thì lãi trái phiếu được hach toán vào tài khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 331 

 B)   TK 515 

 C)   TK 511 

 D)   TK 531 Sai. Đáp án đúng là: TK 331Vì:Mua trái phiếu nhận lãi trước:+ Khi mua căn cứ vào chứng từ mua và xác định giá ghi sổ, kế toán ghi: Có TK 3318: Số lãi nhận trước+ Định kỳ tính và phân bổ số lãi nhận trước: Nợ TK 3318: Số lãi nhận trướcTham khảo: mục  6.3.3.2. Phương pháp hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản thu khi thực hiện dự án được phản ánh ở:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Co TK 462 

 B)   Bên Co TK 511 

 C)   Bên Co TK 512 

 D)   Bên Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 511Vì:Các khoản thu trong quá trình thực hiện dự án làm tăng các khoản phải thuTham khảo: mục  5.3.4. Phương pháp hoạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lý 

 B)   Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 C)   Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng 

 D)   Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lýVì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5112)       Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Sô thu khi thanh lý TSCĐ được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Co TK 461 

 B)   Co TK 511 

 C)   Co TK 531 

 D)   Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Có TK 511Vì:Số thu thanh lý làm tăng khoản phải thu nên ghi vào Có TK 511Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐ 

 B)   Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 

 C)   Nguyên giá TSCĐ 

 D)   Chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sư dụng TSCĐVì:Do hoạt động sưa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sưa chữa nhỏ nên chi phí sưa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sư dụng TSCÐTham khảo: mục  3.5.1. Chi phí sưa chữa thường xuyên tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi đầu tư chứng khoán nhận một lần vào ngày đáo han được:Chọn một câu trả lời

 A)   Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Co các tài khoản co liên quan 

 B)   Hạch toán vào bên Nợ TK 331 và Co các tài khoản co liên quan 

 C)   Hạch toán vào bên nợ TK 511 và Co các tài khoản co liên quan 

 D)   Hạch toán vào bên Nợ TK 515 và Co các tài khoản co liên quan Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quanVì:Định kỳ tính số lãi phải thu:Nợ TK 311: Số tiền lãi phải thu Có TK 531: Thu hoạt động SXKDTham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sự nghiệp không được quyết toán phải thu hồi được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 331/ Co TK 661 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 661 

 C)   Nợ TK 111/ Co TK 661 

 D)   Nợ TK 112/ Co TK 661. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 661Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/ Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2  Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí công đoàn đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn cấp trên bằng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền mặt 

 B)   Tiền gưi ngân hàng 

 C)   Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc 

 D)   Hàng hoa Sai. Đáp án đúng là: Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạcVì:Đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn bằng dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc vì chi kinh phí công đoàn là kinh phí được dự toán từ đầu kì kế toán.Tham khảo: mục  4.3.2.3 Kế toán các khoản trích theo lươngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí dự án được xác định là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua co thuế GTGT 

 C)   Giá mua co thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thư 

 D)   Giá co thuế GTGT, không co chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thư Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế giá trị GTGT và các chi phí thu mua lắp đặt chạy thưVì: 

TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sư dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thư, chi phí sưa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sư dụng.Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi tiền gửi có kỳ han được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Co TK 531 và Nợ các tài khoản co liên quan 

 B)   Bên Co TK 511 và Nợ các tài khoản co liên quan 

 C)   Bên Co TK 331 và Nợ các tài khoản co liên quan 

 D)   Bên Co TK 515 và Nợ các tài khoản co liên quan Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 531 và Nợ các tài khoản có liên quanVì:Khoản lãi tiền gưi có kì hạn là một khoản thu hoạt động sản xuất kinh doanh nên hoạch toán vào Có TK 531 và nợ các tài khoản liên quan.Tham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hoạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuôi năm được hình thành từ kinh phí sự nghiệp vẫn thể hiện trên sô dư cuôi kỳ tài khoản

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 152 

 B)   Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 661 

 C)   Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 337(3) 

 D)   TK 662 Sai. Đáp án đúng là: TK 152Vì: Số dư cuối kì của TK 152:Dư Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn khoTham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán (Trang 26 - Giáo trình)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phát sinh bên có TK 461 là ngoai tệ được ghi theo tỷ giá

Chọn một câu trả lời

 A)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố 

 B)   Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng 

 C)   Tỷ giá ghi sổ 

 D)   Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàngSai. Đáp án đúng là: Tỷ giá Bộ Tài chính công bốVì:Tk 461 thể hiện nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúng

Điểm: 0/1.Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng tiền gửi kho bac kế toán ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 112 và ghi Co TK 461 

 B)   Bên Nợ TK 112 và ghi Co TK 336 

 C)   Bên Nợ TK 112 và ghi Co TK 521 

 D)   Nợ TK 112 và ghi Co TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 112 và ghi Có TK 461Vì:Khi nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án bằng tiền gưi kho bạc kế toán ghi:Nợ TK 112: Số kinh phí được nhận  Có TK 461: Nhận kinh phí hoạt độngTham khảo: mục  7.3.3. Hạch toán tăng  tiền qua ngân hàng kho bạc, bài 7Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 341/ Co TK 112 

 B)   Nợ TK 461/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 661/ Co TK 341 

 D)   Nợ TK 661/ Co TK 461 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461/ Có TK 341Vì:Quyết toán kinh phí cho cấp dưới trong kì ghi giảm nguồn kinh phí kế toán ghi:Nợ TK 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Tam ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:

Chọn một câu trả lời

 A)   Giống nhau 

 B)   Khác nhau 

 C)   Tùy thuộc từng trường hợp 

 D)   Co thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt Sai. Đáp án đúng là: Giống nhauVì:Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:Nợ TK 334/Có TK 111Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viênKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Bên nợ tài khoản 241 KHÔNG phản ánh:Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí mua sắm TSCĐ 

 B)   Chi phí sưa chữa lớn TSCĐ 

 C)   Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh 

 D)   Chi phí thanh lý TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thanh lý TSCĐVì: Bên nợ tài khoản 241 phản ánh:+ Chi phí thực tế về đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm, sưa chữa lớn TSCĐ phát sinh.+ Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng cấp TSCĐ.Tham khảo: mục  5.1.2. Tài khoản kế toán sư dụng, bài 5Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thu mua hàng hóa được hach toán là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá hàng hoa nhập kho 

 B)   Chi phí sản xuất 

 C)   Chi phí bán hàng 

 D)   Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập khoVì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho.Tham khảo: mục  6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thanh lý tài sản cô định hữu hình được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 531 

 B)   Bên Nợ TK 511 

 C)   Bên Nợ TK 631 

 D)   Bên Nợ TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 511Vì:Khi có chi phí thanh lý TSCĐ làm giảm các khoản thu do vậy hoạch toán vào Nợ TK 511Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Tính tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên trong đơn vị hành chính sự nghiệp, kế toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 431/ Co TK 334 

 B)   Nợ TK 334/ Co TK 332 

 C)   Nợ TK 461/ Co TK 334 

 D)   Nợ TK 334/ Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 431/Có TK 334

Vì:Khi trích quỹ khen thưởng để thưởng cho công chức, viên chức trong đơn vị, kế toán ghi:Nợ TK 431 (4311)/ Có TK 334Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí thu mua hàng hóa nhập kho được hach toán vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trị giá Hàng hoa nhập kho 

 B)   Chi phí sản xuất kinh doanh 

 C)   Trị giá Hàng hoa nhập kho  hoặc Chi phí sản xuất kinh doanh 

 D)   Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá Hàng hóa nhập khoVì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho.Tham khảo: mục  6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá Nguyên liệu, vật liệu mua ngoài nhập kho được xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT nếu sử dụng cho:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bộ phận SXKD (tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) 

 B)   Bộ phận hành chính sự nghiệp 

 C)   Bộ phận dự án 

 D)   Bộ phận SXKD (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận SXKD (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) Vì: giá trị vật tư mua ngoài nhập kho sư dụng cho bộ phận hành chính sự nghiệp, bộ phận dự án, cho SXKD. Riêng đối với SXKD thì giá mua con tùy thuộc vào tính thuế theo phương pháp nào. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Xuất kho công cụ dụng cụ loai phân bổ nhiều lần sử dụng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 643/ Co TK 153 

 B)   Nợ TK 005 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 153 

 D)   Nợ TK 643/ Co TK 153 và Nợ TK 005 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 005Vì:Sư dụng công cụ phục vụ hoạt động sản xuất sản phẩm phân bổ nhiều lần, kế toán ghi:Nợ TK 643/ Có TK 153Đồng thời ghi Nợ TK 005 ghi nhận công cụ dụng cụ lâu bên đang sư dụngTham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh.

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận kinh phí hoat động bằng Nguyên liệu, vật liệu kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 461/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 008 

 C)   Nợ TK 152 / Co TK 461 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 461 và Nợ TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152 / Có TK 461Vì:Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do Nhà nước cấp kinh phí hoặc cấp vốn, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi:Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho  Có TK 461, 462, 465 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập khoTham khảo: mục  2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho khi thanh lý tài sản cô định hữu hình được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152, Co TK 511 

 B)   Nợ TK 152, Co TK 531 

 C)   Nợ TK 111, 112, Co TK 511 

 D)   Nợ Tk 152, Co TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152, Có TK 511Vì:Vì phế liệu thu hồi làm tăng TK 152 và làm tăng các khoản phải thu nên kế toan ghi:Nợ TK 152/Có TK 511Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Đâu là phương pháp tính giá trị thực tế Nguyên vật liệu, Công cụ dụng cụ xuất kho?

Chọn một câu trả lời

 A)   Kê khai thường xuyên 

 B)   Thẻ song song 

 C)   Nhập trước xuất trước 

 D)   Kiểm kê định kỳ Sai. Đáp án đúng là: Nhập trước xuất trướcVì:Trị giá thực tế xuất kho của vật tư được xác định theo một trong các phương pháp sau:Phương pháp giá thực tế đích danh;Phương pháp bình quân gia quyền;Phương pháp nhập trước, xuất trước;Phương pháp nhập sau, xuất trước.

Tham khảo: mục  2.1.3. Tính giá thực tế vật tư xuất kho trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Kế toán tiền mặt trong các đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng các chứng từ là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho. 

 B)   Hoa đơn GTGT 

 C)   Phiếu thu, phiếu chi 

 D)   Bảng chấm công Sai. Đáp án đúng là: Phiếu thu, phiếu chiVì:Khi có nghiệp vụ liên quan đến thu tiền mặt thì kế toán lập phiếu thu theo chỉ tiêu quy định đê thủ quỹ thu tiền. Mặt khác khi chi tiền mặt kế toán lập phiếu chi. Căn cứ vào phiếu thu và phiếu chi kế toán đưa ra những hoạch toán phù hợp.Tham khảo: mục  7.2.2. Kế toán tổng hợp tiền tại quỹ, bài 7Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Co TK461 

 B)   Nợ 661/ Co TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Co TK 466 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 461 và Nợ TK 661/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Khi kiểm kê phát hiện thiếu Nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 152 

 C)   Nợ TK 511/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 152Vì: Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê:    Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuCó TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, Vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi từ hoat động đầu tư được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 511 

 B)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 531 

 C)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 421 

 D)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 515 Sai. Đáp án đúng là: Nợ các tài khoản có liên quan và Có TK 531Vì:Khoản lãi từ hoạt động đầu tư là một khoản thu hoạt động sản xuất kinh doanh nên hoạch toán vào Nợ các tài khoản có liên quan và Có TK 531Tham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Chi hộ cho cấp trên, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111, 112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Co TK 111,112 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 341 

 D)   Nợ TK 661/ Co TK 111,112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111,112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộKhông đúngĐiểm: 0/1.

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 8

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Tính hao mòn TSCĐ dùng cho hoat động sự nghiệp, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 466/ Co TK 214 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 214 

 C)   Nợ TK 461/ Co TK 211 

 D)   Nợ TK 214/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 214Vì:Cuối kỳ kế toán năm, đơn vị tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hiện có do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466  Có TK 214Tham khảo: mục  3.4.3. Trình tự hạch toán, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán sô kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661(2) và Co TK 341. 

 B)   Nợ TK 461(2) và Co TK 341. 

 C)   Nợ TK 661(2) và Co TK 461. 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461(2) và Có TK 341Vì:Quyết toán số kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi: Nợ TK 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4. Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Co TK 461 

 B)   Co TK 462 

 C)   Co TK 521 

 D)   Co TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Có TK 521Vì:Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ làm tăng khoản thu chưa qua ngân sách nên kế toán ghi Có TK 521Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhật ký chung 

 B)   Chứng từ ghi sổ 

 C)   Nhật ký chứng từ 

 D)   Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sư dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch do đánh giá lai TSCĐ được ghi vào:Chọn một câu trả lời

 A)   TK 661 

 B)   TK 511 

 C)   TK 412 

 D)   TK 413 Sai. Đáp án đúng là:  TK 412Vì:Khi đánh giá TSCĐ tăng ghi Có tk 412, giảm ghi Nợ TK 412Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua co thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thư 

 C)   Giá mua co thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá co thuế GTGT, không co chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thư Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thưVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sư dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thư, chi phí sưa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sư dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Kế toán không sử dụng chứng từ nào sau đây để hach toán TSCĐ?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hoa đơn bán hàng 

 B)   Biên bản giao nhận 

 C)   Biên bản thanh lý 

 D)   Phiếu nhập kho Sai. Đáp án đúng là:Phiếu nhập khoVì:Mọi TSCĐ trong  đơn vị phải có bộ hồ sơ  riêng (bộ hồ sơ gồm có biên bản giao nhậnTSCĐ, hoá đơn mua TSCĐ và các chứng từ kháccó liên quan). - Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu C50 – HD)-  Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu C51 – HD)-  Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu C52 – HD) -  Biên bản kiểm kê TSCĐ (Mẫu C53 – HD) - Biên bản giao nhận TSCĐ sưa chữa lớn hoàn thành (Mẫu C54 – HD) -  Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H)-  Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sư dụng (Mẫu S32 – H)-  Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu S33 – H) C51 – HD)Phiếu nhập kho dùng để hạch toán hàng tồn khoTham khảo: mục 3.2.Kế toán chi tiết (Trang 44- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúng

Điểm: 0/1.Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn kinh phí sự nghiệp chưa được quyết toán chuyển năm sau theo dõi được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 4611/ Co TK 4612 

 B)   Nợ TK 4612/ Co TK 4611 

 C)   Nợ TK 4612/ Co TK 4613 

 D)   Nợ TK 4613/ Co TK 4612. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 4612/ Có TK 4611Vì:Kế toán phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm trước sang năm sau.Tham khảo: mục  5.2.4.2  Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn vôn kinh doanh trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh 

 B)   Nhận gop vốn 

 C)   Bổ sung từ quỹ phát triển sự nghiệp. 

 D)   Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanhVì:Nguồn vốn để duy trì hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ hoạt động này là nguồn vốn kinh doanh. Nguồn vốn này có thể do ngân sách nhà nước hỗ trợ (sẽ được thu hồi sau thời gian hoạt động hay được lưu chuyển để duy trì hoạt động), có thể do đơn vị trích một phần từ quỹ cơ quan, từ kết quả hoạt động, huy động từ việc góp vốn của cán bộ công chức trong đơn vị, vay của các tổ chức tín dụng.Tham khảo: mục  6.1.2.. Nguồn vốn thực hiện sản xuất kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Co TK461 

 B)   Nợ 661/ Co TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Co TK 466 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 461 và Nợ TK 661/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Sô tiền chi hộ đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111,112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Co TK 331 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 111, 112 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/Có TK 111, 112,Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị hàng hóa bán bị trả lai nhập kho được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 155/ Co TK 631 

 B)   Nợ TK 155/ Co TK 531 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 155 

 D)   Nợ TK 155/ Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 155/ Có TK 531Vì:Hàng bán bị trả lại làm giảm các khoản thu và tăng thành phẩm nhập kho do vậy hoạch toán:Nợ TK 155/ Có TK 531Tham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 214 

 B)   Nợ TK 631/ Co TK 333 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 431 

 D)   Nợ TK 631/ Co TK 214, 333, 4314 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214, 333, 4314Vì:Hàng tháng, căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, trích khấu hao TSCĐ sư dụng cho hoạt động sản xuất vào chi phí, kế toán ghi:Nợ TK 631: Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho hoạt động SXK  Có  TK 214: Hao mòn TSCĐ đầu tư bằng NVKD  Có TK 4314: Hao mòn để bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp Có TK 333: Hao mòn phải nộp ngân sách.Tham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Sô chi hoat động sự nghiệp không được duyệt phải thu hồi được ghi Có TK 661 và ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 331 

 B)   Nợ TK 311 

 C)   Nợ TK 152 

 D)   Nợ TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2 Kế toán tình hình chi tiêu và quyêt toán chi phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận dự án KHÔNG bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí thu mua 

 B)   Thuế GTGT đầu vào (nếu co) 

 C)   Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu co) 

 D)   Thuế nhập khẩu (nếu co) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thu mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sư dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Hach toán chi tiết các khoản chi hoat động được thực hiện trên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ cái 

 B)   Sổ nhật ký 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt độngVì:Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sư dụng sổ chi tiết hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn kinh phí hoat động thường xuyên KHÔNG được hình thành từ:Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn ngân sách cấp 

 B)   Nguồn viện trợ 

 C)   Nguồn phí và lệ phí được giữ lại sư dụng 

 D)   Nguồn kinh phí Nhà nước cấp để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí Nhà nước cấp để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nướcVì:Nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp được hình thành từ các nguồn sau:+ Ngân sách nhà nước cấp hàng năm.+Các khoản thu hội phí và các khoản đóng góp của các hội viên.+ Bổ sung từ các khoản thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các khoản thu khác tại đơn vị theo quy định của chế độ tài chính.+ Bổ sung từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sản xuất kinh doanh.+ Tiếp nhận các khoản viện trợ phi dự ánTham khảo: mục  5.2.1 Những vấn đề chung về nguồn kinh phí và các khoản chi hoạt động trong đơn vị (Trang 120 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Căn cứ ghi vào sổ chi tiết các khoản thu là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các hoa đơn bán hàng 

 B)   Các phiếu xuất kho hàng hoa đi bán 

 C)   Thẻ kho 

 D)   Nhập xuất tồn Sai. Đáp án đúng là: Các hóa đơn bán hàngVì:Sổ chi tiết các khoản phải thu cn cứ vào các biên lai thu thuế, phí, lệ phí các phiếu thu, sổ chi tiết doanh thu và các chứng từ khác có liên quan để ghi.Tham khảo: mục  6.2.1 Kế toán chi tiết, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi nhận được từ khoản đầu tư tài chính được hach toán ở bên Có:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 511 

 B)   TK 531 

 C)   TK 421 

 D)   TK 515 Sai. Đáp án đúng là: TK 531Vì:Khoản lãi nhận được từ khoản đầu tư tài chính làm tăng các khoản thuTham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được mở :

Chọn một câu trả lời

 A)   Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào 

 B)   Chung cho cả chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Chung cho cả chi hoạt động và chi dự án 

 D)   Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhom mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước

Sai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.VìSổ chi tiết chi hoạt động sư dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm tài chính đánh giá lai các khoản nợ phải trả có gôc ngoai tệ,  nếu tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ giá ghi sổ, phần chênh lệch được  hach toán vào bên: 

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 413 

 B)   CoTK 413 

 C)   Nợ TK 531 

 D)   Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 413Vì:Trường hợp tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối năm tài chính lớn hơn tỷ giá đang phản ánh trên sổ kế toán thì xư lý số chênh lệch tỷ giá, như sau:+ Đối với nợ phải trả bằng ngoại tệ, kế toán ghi:Nợ TK 413/ Có TK 331, 334, 335Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang cuôi năm sử dụng kinh phí sự nghiệp được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 241 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 337 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 241 

 D)   Nợ TK 241/ Co TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337Vì:Trong năm báo cáo, căn cứ vào bảng xác nhận khối lượng công việc đã hoàn thành liên quan đến số kinh phí sự nghiệp cấp cho công tác XDCB trong năm được quyết toán vào kinh phí dùng cho XDCB năm báo cáo, kế toán ghi:Nợ TK 661 (6612): Chi hoạt độngCó TK 337 (3373): Giá trị khối lượng sưa chữa lớn, XDCB hoàn thànhTham khảo: mục 5.1.3.  Phương pháp hoạch toán, bài 5Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch kết quả hoat động kinh doanh được phân phôi:Chọn một câu trả lời

 A)   Lập quỹ 

 B)   Nộp cấp trên ( nếu co ) 

 C)   Tăng lương cho cán bộ công nhân viên 

 D)   Mua sắm mới TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Lập quỹVì:Chênh lệch kết quả kinh doanh sẽ được lập các quỹ do thủ trưởng đơn vị quyết địnhTham khảo: mục  8.1.Quy định chung về báo cáo tài chính, bài 8Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:

Chọn một câu trả lời

 A)   Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lý 

 B)   Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 C)   Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng 

 D)   Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lýVì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5112)       Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

5.   Chênh lệch tỷ giá hôi đoái phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoai tệ của bộ phận sản xuất kinh doanh được kế toán ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ hoặc bên Co tài khoản 413. 

 B)   Bên Nợ TK 631 

 C)   Bên Co TK 531 

 D)   Bên Nợ TK 631 hoặc Bên Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hoặc Bên Có TK 531Vì:Nếu tỷ giá ngoại tệ ghi sổ lớn hơn tỷ giá thực tế kế toán ghi vào Có TK 531. Ngược lại nếu tỷ giá ngoai tệ ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá thực tế thì kế toán ghi vào Nợ TK 631.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp..Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền mặt, khi có báo cáo của đơn vị thực hiện dự án kế toán chủ dự án ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ CoTK 462 

 B)   Nợ TK 111/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 462 

 D)   Nợ TK 662/Co TK 462 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 341/ Có TK 462Vì:Khi đơn vị cấp trên tổng hợp số kinh phí đã cấp cho các đơn vị cấp dưới trên cơ sở báo cáo kế toán của đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 341/ Có TK 462Tham khảo: mục  5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí(Trang 131 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí  hoat động, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 008 

 B)   Nợ TK 009 

 C)   Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008 

 D)   Co TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 334 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền lương và các khoản phụ cấp trả cho người lao động 

 B)   Tiền thưởng lấy từ nguồn kinh phí 

 C)   Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng 

 D)   Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấp Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấpVì:Bên có TK334 phản ánh nội dung sau:Tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị.Tham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sư dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

 A)   Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp 

 B)   Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

 C)   Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp 

 D)   Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.

Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sư dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản nào sau đây KHÔNG được hach toán vào bên nợ tài khoản 661?

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên vật liệu tồn kho cuối năm thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp 

 B)   Công cụ dụng cụ tồn kho cuối năm thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp 

 C)   Sưa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí sự nghiệp dở dang cuối năm 

 D)   Tiền lương cán bộ quản lý dự án Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương cán bộ quản lý dự ánVì:Bên nợ TK 661 hoạch toán như sau:  + Các khoản chi hoạt động phát sinh tại đơn vị.Tiền lương cán bộ quản lý dự án không thuộc khoản chi hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.3 Tài khoản kế toán sư dụng (Trang 123 – Giáo trình Topica)Không đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 9

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Tính hao mòn TSCĐ dùng cho hoat động sự nghiệp, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 466/ Co TK 214 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 214 

 C)   Nợ TK 461/ Co TK 211 

 D)   Nợ TK 214/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 214Vì:Cuối kỳ kế toán năm, đơn vị tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hiện có do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:Nợ TK 466  Có TK 214Tham khảo: mục  3.4.3. Trình tự hạch toán, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Quyết toán sô kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661(2) và Co TK 341. 

 B)   Nợ TK 461(2) và Co TK 341. 

 C)   Nợ TK 661(2) và Co TK 461. 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461(2) và Có TK 341Vì:Quyết toán số kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi: Nợ TK 461/ Có TK 341Tham khảo: mục  4.4. Kế toán cấp kinh phí cho cấp dướiKhông đúng

Điểm: 0/1.Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Co TK 461 

 B)   Co TK 462 

 C)   Co TK 521 

 D)   Co TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Có TK 521Vì:Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ làm tăng khoản thu chưa qua ngân sách nên kế toán ghi Có TK 521Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Hình thức sổ kế toán nào KHÔNG áp dụng đôi với đơn vụ hành chính sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhật ký chung 

 B)   Chứng từ ghi sổ 

 C)   Nhật ký chứng từ 

 D)   Nhật ký sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Nhật ký chứng từVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cáiTham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sư dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch do đánh giá lai TSCĐ được ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 661 

 B)   TK 511 

 C)   TK 412 

 D)   TK 413 Sai. Đáp án đúng là:  TK 412Vì:Khi đánh giá TSCĐ tăng ghi Có tk 412, giảm ghi Nợ TK 412Tham khảo: mục  3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Nguyên giá Tài sản cô định hữu hình do mua sắm bằng nguồn kinh phí đơn đặt hàng của nhà nước được xác định là :

Chọn một câu trả lời

 A)   Giá mua chưa thuế GTGT 

 B)   Giá mua co thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thư 

 C)   Giá mua co thuế GTGT không bao gồm chi phí vận chuyển 

 D)   Giá co thuế GTGT, không co chi phí thu mua, lắp đặt và chạy thư Sai. Đáp án đúng là: Giá mua có thuế GTGT và các chi phí vận chuyển bốc dỡ lắp đặt chạy thưVì:  TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sư dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thư, chi phí sưa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sư dụng.Tham khảo: mục 3.1.3.. Xác đinh nguyên giá tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Kế toán không sử dụng chứng từ nào sau đây để hach toán TSCĐ?

Chọn một câu trả lời

 A)   Hoa đơn bán hàng 

 B)   Biên bản giao nhận 

 C)   Biên bản thanh lý 

 D)   Phiếu nhập kho Sai. Đáp án đúng là:Phiếu nhập khoVì:Mọi TSCĐ trong  đơn vị phải có bộ hồ sơ  riêng (bộ hồ sơ gồm có biên bản giao nhậnTSCĐ, hoá đơn mua TSCĐ và các chứng từ kháccó liên quan). - Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu C50 – HD)-  Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu C51 – HD)-  Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu C52 – HD) -  Biên bản kiểm kê TSCĐ (Mẫu C53 – HD) - Biên bản giao nhận TSCĐ sưa chữa lớn hoàn thành (Mẫu C54 – HD) -  Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H)-  Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sư dụng (Mẫu S32 – H)-  Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu S33 – H) C51 – HD)Phiếu nhập kho dùng để hạch toán hàng tồn khoTham khảo: mục 3.2.Kế toán chi tiết (Trang 44- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn kinh phí sự nghiệp chưa được quyết toán chuyển năm sau theo dõi được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 4611/ Co TK 4612 

 B)   Nợ TK 4612/ Co TK 4611 

 C)   Nợ TK 4612/ Co TK 4613 

 D)   Nợ TK 4613/ Co TK 4612. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 4612/ Có TK 4611Vì:

Kế toán phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm trước sang năm sau.Tham khảo: mục  5.2.4.2  Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn vôn kinh doanh trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh 

 B)   Nhận gop vốn 

 C)   Bổ sung từ quỹ phát triển sự nghiệp. 

 D)   Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanhVì:Nguồn vốn để duy trì hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ hoạt động này là nguồn vốn kinh doanh. Nguồn vốn này có thể do ngân sách nhà nước hỗ trợ (sẽ được thu hồi sau thời gian hoạt động hay được lưu chuyển để duy trì hoạt động), có thể do đơn vị trích một phần từ quỹ cơ quan, từ kết quả hoạt động, huy động từ việc góp vốn của cán bộ công chức trong đơn vị, vay của các tổ chức tín dụng.Tham khảo: mục  6.1.2.. Nguồn vốn thực hiện sản xuất kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 211/ Co TK461 

 B)   Nợ 661/ Co TK 466 

 C)   Nợ TK 211/ Co TK 466 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 461 và Nợ TK 661/ Co TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Sô tiền chi hộ đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111,112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Co TK 331 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 111, 112 

 D)   Nợ TK 342/ Co TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/Có TK 111, 112,Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4Không đúng

Điểm: 0/1.Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị hàng hóa bán bị trả lai nhập kho được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 155/ Co TK 631 

 B)   Nợ TK 155/ Co TK 531 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 155 

 D)   Nợ TK 155/ Co TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 155/ Có TK 531Vì:Hàng bán bị trả lại làm giảm các khoản thu và tăng thành phẩm nhập kho do vậy hoạch toán:Nợ TK 155/ Có TK 531Tham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 214 

 B)   Nợ TK 631/ Co TK 333 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 431 

 D)   Nợ TK 631/ Co TK 214, 333, 4314 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214, 333, 4314Vì:Hàng tháng, căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, trích khấu hao TSCĐ sư dụng cho hoạt động sản xuất vào chi phí, kế toán ghi:Nợ TK 631: Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho hoạt động SXK  Có  TK 214: Hao mòn TSCĐ đầu tư bằng NVKD  Có TK 4314: Hao mòn để bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp Có TK 333: Hao mòn phải nộp ngân sách.Tham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Sô chi hoat động sự nghiệp không được duyệt phải thu hồi được ghi Có TK 661 và ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 331 

 B)   Nợ TK 311 

 C)   Nợ TK 152 

 D)   Nợ TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2 Kế toán tình hình chi tiêu và quyêt toán chi phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận dự án KHÔNG bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí thu mua 

 B)   Thuế GTGT đầu vào (nếu co) 

 C)   Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu co) 

 D)   Thuế nhập khẩu (nếu co) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thu mua Vì: Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sư dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụng vật tư. Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Trang 21- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Hach toán chi tiết các khoản chi hoat động được thực hiện trên:

Chọn một câu trả lời

 A)   Sổ cái 

 B)   Sổ nhật ký 

 C)   Sổ chi tiết chi hoạt động 

 D)   Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt độngVì:Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sư dụng sổ chi tiết hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn kinh phí hoat động thường xuyên KHÔNG được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn ngân sách cấp 

 B)   Nguồn viện trợ 

 C)   Nguồn phí và lệ phí được giữ lại sư dụng 

 D)   Nguồn kinh phí Nhà nước cấp để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí Nhà nước cấp để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nướcVì:Nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp được hình thành từ các nguồn sau:+ Ngân sách nhà nước cấp hàng năm.+Các khoản thu hội phí và các khoản đóng góp của các hội viên.+ Bổ sung từ các khoản thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các khoản thu khác tại đơn vị theo quy định của chế độ tài chính.+ Bổ sung từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sản xuất kinh doanh.+ Tiếp nhận các khoản viện trợ phi dự ánTham khảo: mục  5.2.1 Những vấn đề chung về nguồn kinh phí và các khoản chi hoạt động trong đơn vị (Trang 120 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Căn cứ ghi vào sổ chi tiết các khoản thu là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các hoa đơn bán hàng 

 B)   Các phiếu xuất kho hàng hoa đi bán 

 C)   Thẻ kho 

 D)   Nhập xuất tồn Sai. Đáp án đúng là: Các hóa đơn bán hàngVì:Sổ chi tiết các khoản phải thu cn cứ vào các biên lai thu thuế, phí, lệ phí các phiếu thu, sổ chi tiết doanh thu và các chứng từ khác có liên quan để ghi.Tham khảo: mục  6.2.1 Kế toán chi tiết, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi nhận được từ khoản đầu tư tài chính được hach toán ở bên Có:

Chọn một câu trả lời

 A)   TK 511 

 B)   TK 531 

 C)   TK 421 

 D)   TK 515 Sai. Đáp án đúng là: TK 531Vì:Khoản lãi nhận được từ khoản đầu tư tài chính làm tăng các khoản thuTham khảo: mục  6.2.2.3. Kế toán thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được mở :

Chọn một câu trả lời

 A)   Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào 

 B)   Chung cho cả chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Chung cho cả chi hoạt động và chi dự án 

 D)   Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhom mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nướcSai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.VìSổ chi tiết chi hoạt động sư dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm tài chính đánh giá lai các khoản nợ phải trả có gôc ngoai tệ,  nếu tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ giá ghi sổ, phần chênh lệch được  hach toán vào bên: 

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 413 

 B)   CoTK 413 

 C)   Nợ TK 531 

 D)   Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 413Vì:Trường hợp tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối năm tài chính lớn hơn tỷ giá đang phản ánh trên sổ kế toán thì xư lý số chênh lệch tỷ giá, như sau:+ Đối với nợ phải trả bằng ngoại tệ, kế toán ghi:Nợ TK 413/ Có TK 331, 334, 335Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang cuôi năm sử dụng kinh phí sự nghiệp được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 241 

 B)   Nợ TK 661/ Co TK 337 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 241 

 D)   Nợ TK 241/ Co TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337Vì:Trong năm báo cáo, căn cứ vào bảng xác nhận khối lượng công việc đã hoàn thành liên quan đến số kinh phí sự nghiệp cấp cho công tác XDCB trong năm được quyết toán vào kinh phí dùng cho XDCB năm báo cáo, kế toán ghi:Nợ TK 661 (6612): Chi hoạt độngCó TK 337 (3373): Giá trị khối lượng sưa chữa lớn, XDCB hoàn thànhTham khảo: mục 5.1.3.  Phương pháp hoạch toán, bài 5Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Chênh lệch kết quả hoat động kinh doanh được phân phôi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Lập quỹ 

 B)   Nộp cấp trên ( nếu co ) 

 C)   Tăng lương cho cán bộ công nhân viên 

 D)   Mua sắm mới TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Lập quỹVì:Chênh lệch kết quả kinh doanh sẽ được lập các quỹ do thủ trưởng đơn vị quyết địnhTham khảo: mục  8.1.Quy định chung về báo cáo tài chính, bài 8Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:Chọn một câu trả lời

 A)   Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lý 

 B)   Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước 

 C)   Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng 

 D)   Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xư lýVì:Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5112)       Có TK 421Tham khảo: mục  5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

5.   Chênh lệch tỷ giá hôi đoái phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoai tệ của bộ phận sản xuất kinh doanh được kế toán ghi vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ hoặc bên Co tài khoản 413. 

 B)   Bên Nợ TK 631 

 C)   Bên Co TK 531 

 D)   Bên Nợ TK 631 hoặc Bên Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hoặc Bên Có TK 531Vì:Nếu tỷ giá ngoại tệ ghi sổ lớn hơn tỷ giá thực tế kế toán ghi vào Có TK 531. Ngược lại nếu tỷ giá ngoai tệ ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá thực tế thì kế toán ghi vào Nợ TK 631.Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp..Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền mặt, khi có báo cáo của đơn vị thực hiện dự án kế toán chủ dự án ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ CoTK 462 

 B)   Nợ TK 111/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 462 

 D)   Nợ TK 662/Co TK 462 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 341/ Có TK 462Vì:Khi đơn vị cấp trên tổng hợp số kinh phí đã cấp cho các đơn vị cấp dưới trên cơ sở báo cáo kế toán của đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 341/ Có TK 462Tham khảo: mục  5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí(Trang 131 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí  hoat động, kế toán ghi:Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 008 

 B)   Nợ TK 009 

 C)   Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008 

 D)   Co TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Bên Có TK 334 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tiền lương và các khoản phụ cấp trả cho người lao động 

 B)   Tiền thưởng lấy từ nguồn kinh phí 

 C)   Tiền thưởng từ quỹ khen thưởng 

 D)   Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấp Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương, các khoản thưởng và phụ cấpVì:Bên có TK334 phản ánh nội dung sau:Tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong đơn vị.Tham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sư dụngKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Phát biểu nào sau đây về hình thức Nhật ký sổ cái là đúng :

Chọn một câu trả lời

 A)   Là hình thức tổ chức sổ bắt buộc phải áp dụng đối với mọi đơn vị hành chính sự nghiệp 

 B)   Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp

 C)   Không được áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp 

 D)   Chỉ được áp dụng đối với đơn vị hành chính sự nghiệp. Sai. Đáp án đúng là: Là hình thức tổ chức sổ được lựa chọn áp dụng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệpVì:  Có ba hình thức kế toán mà các đơn vị hành chính sự nghiệp lựa chọn là hình thức tổ chức là: Nhật kí chung, Chứng từ ghi sổ, Nhật kí – sổ cái.Các doanh nghiệp cũng có thể lựa chọn áp dụng hình thức này.Tham khảo: mục 1.4.Hình thức kế toán và các quy định sư dụng sổ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệpKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản nào sau đây KHÔNG được hach toán vào bên nợ tài khoản 661?

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên vật liệu tồn kho cuối năm thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp 

 B)   Công cụ dụng cụ tồn kho cuối năm thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp 

 C)   Sưa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí sự nghiệp dở dang cuối năm 

 D)   Tiền lương cán bộ quản lý dự án Sai. Đáp án đúng là: Tiền lương cán bộ quản lý dự ánVì:

Bên nợ TK 661 hoạch toán như sau:  + Các khoản chi hoạt động phát sinh tại đơn vị.Tiền lương cán bộ quản lý dự án không thuộc khoản chi hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.3 Tài khoản kế toán sư dụng (Trang 123 – Giáo trình Topica)Không đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 10

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Chỉ tiêu sô lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để :

Chọn một câu trả lời

 A)   Đối chiếu với số liệu trên sổ cái TK 152 

 B)   Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu 

 C)   Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152 

 D)   Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệuVì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồnTham khảo: mục  2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Chi hộ cho cấp trên, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111, 112/ Co TK 342 

 B)   Nợ TK 342/ Co TK 111,112 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 341 

 D)   Nợ TK 661/ Co TK 111,112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111,112Vì:Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Căn cứ để lập sổ chi tiết chi hoat động là:

Chọn một câu trả lời

 A)   Các chứng từ phát sinh liên quan đến chi hoạt động sự nghiệp 

 B)   Nhật ký chung 

 C)   Sổ cái tài khoản 661 

 D)   Sổ cái tài khoản 461 Sai. Đáp án đúng là: Các chứng từ phát sinh liên quan đến chi hoạt động sự nghiệpVì:Sổ chi tiết hoạt động cập nhật những chi hoạt động hàng ngày do vậy để lập sổ chi tiết hoạt động căn cứ vào chứng tứ phát sinh liên quan đến chi hoạt động. Tham khảo: mục  5.2.2  Chứng từ và sổ sách kế toán (Trang 121 – Giáo trình Topica)

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Tài sản cô định hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp sử dụng cho sản xuất kinh doanh:

Chọn một câu trả lời

 A)   Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mòn. 

 B)   Chỉ tính hao mòn không trích khấu hao 

 C)   Tính hao mòn một tháng một lần. 

 D)   Không trích khấu hao Sai. Đáp án đúng là: Trích khấu hao định kỳ cuối niên độ phải tính hao mònVì: Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sư dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sư dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục 3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Khi kiểm kê phát hiện thiếu Nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 661/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 311/ Co TK 152 

 C)   Nợ TK 511/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 152Vì: Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê:    Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuCó TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếuTham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, Vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT đầu vào khi mua vật liệu nhập kho sử dụng cho sản xuất kinh doanh được hach toán vào Tài khoản nào, biết đơn vị hach toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ :

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631 

 B)   Nợ TK 311(3) 

 C)   Nợ TK 631 hoặc Nợ TK 311(3) 

 D)   Co TK 311 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631 hoặc Nợ TK 311(3)Vì:Nếu tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừTham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị sản phẩm dở dang được phản ánh

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 631 

 B)   Bên Nợ TK 531 

 C)   Bên Nợ TK 155 

 D)   Bên Co TK 631 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631Vì:Tài khoản 631 theo dõi quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh đầu kì giá trị sản phẩm dở dang được hoạch toán vào bên nợ.Tham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sự nghiệp đến cuôi năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt 

 B)   Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt 

 C)   Xư lý thế nào là tùy kế toán 

 D)   Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệtVì:Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản lãi từ hoat động đầu tư được hach toán:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 511 

 B)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 531 

 C)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 421 

 D)   Nợ các tài khoản co liên quan và Co TK 515 Sai. Đáp án đúng là: Nợ các tài khoản có liên quan và Có TK 531Vì:Khoản lãi từ hoạt động đầu tư là một khoản thu hoạt động sản xuất kinh doanh nên hoạch toán vào Nợ các tài khoản có liên quan và Có TK 531Tham khảo: mục  6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nộp quỹ khen thưởng cho cấp trên, cấp dưới ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ Co TK 431 

 B)   Nợ TK 341/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 342/ Co TK 111, 112 

 D)   Nợ TK 431/ Co TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112Vì:Vì cấp dưới ghi:Nợ TK 342      Có TK 111, 112Tham khảo: mục  4.5.2.2.Phương pháp hạch toán tại đơn vị cấp dướiKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Giá trị còn lai của tài sản cô định hữu hình có nguồn gôc vôn kinh doanh khi thanh lý,  nhượng bán được kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 511/ Co TK 211 

 B)   Nợ TK 466/ Co TK 211 

 C)   Nợ TK 631/ Co TK 211 

 D)   Nợ TK 511/ Co TK 214 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 211Vì:Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay:Phản ánh giảm TSCĐ đã thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi:Nợ TK 511 (5118): Giá trị còn lại của TSCĐNợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐCó TK 211: Nguyên giá TSCĐ.Tham khảo: mục  3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nhà nước cấp 

 B)   Nhận viện trợ 

 C)   Giữ lại từ nguồn thu sự nghiệp 

 D)   Bổ sung từ các quỹ Sai. Đáp án đúng là: Nhà nước cấpVì:Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước thì nhà nước là đơn vị đặt hàng do vậy phải do nhà nước cấp.Tham khảo: mục  5.4. Kế toán chi và nguồn kinh phí theo đơn dặt hàng của nhà nước (Trang 135 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Mua Nguyên liệu, vật liệu dùng ngay cho bộ phận hành chính sự nghiệp chưa thanh toán kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152 và ghi co TK 461 

 B)   Nợ TK 152 và Co TK 331 

 C)   Nợ TK 661 và Co TK 331 

 D)   Nợ TK 661 và Co TK 461 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 331Vì:  Trong giáo trình có nêu 2 trường hợp:- Khi mua NVL nhập kho chưa thanh toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 331- Khi xuất kho NVL dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp ghi: Nợ TK 661/ Có TK 152Như vậy, có thể hiểu trong trường hợp này  khi mua Nguyên liệu, vật liệu dùng ngay cho bộ phận hành chính sự nghiệp chưa thanh toán kế toán ghi Nợ TK 661 và Có TK 331Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Cuôi năm tài chính đánh giá lai các khoản nợ phải trả có gôc ngoai tệ,  nếu tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng lớn hơn tỷ giá ghi sổ, phần chênh lệch được  hach toán vào bên: 

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 413 

 B)   CoTK 413 

 C)   Nợ TK 531 

 D)   Co TK 531 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 413Vì:Trường hợp tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối năm tài chính lớn hơn tỷ giá đang phản ánh trên sổ kế toán thì xư lý số chênh lệch tỷ giá, như sau:+ Đối với nợ phải trả bằng ngoại tệ, kế toán ghi:Nợ TK 413/ Có TK 331, 334, 335Tham khảo: mục  7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Chi hoat động KHÔNG được hach toán chi tiết theo:

Chọn một câu trả lời

 A)   Năm trước, năm nay và năm sau 

 B)   Chi thường xuyên và không thường xuyên 

 C)   Từng mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước 

 D)   Từng lần chi Sai. Đáp án đúng là: Từng lần chiVì:Vì nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp được cấp từ ngân sách nhà nước hàng năm nên hoạch toán chi tiết theo Năm trước, năm nay và năm sau và Theo từng mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước. Mặt khác Chi hoạt động là những khoản chi mang tính chất thường xuyên và không thường xuyên.Tham khảo: mục  5.2.1. Những vấn đề chung về nguồn kinh phí và các khoản chi hoạt động trong đơn vịKhông đúng

Điểm: 0/1.Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Đâu KHÔNG phải là nguồn hình thành TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp?

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí 

 B)   Nguồn vốn kinh doanh 

 C)   Các quỹ 

 D)   Vốn gop liên doanh Sai. Đáp án đúng là: Vốn góp liên doanhVì:Nguồn hình thành TSCĐ trong đơn vị hành chính sự nghiệp là: Ngân sách, nguồn vốn kinh doanh, tài trợ, biếu tặng, viện trợ.Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không có vốn góp liên doanh.Tham khảo: mục  3.3. Kế toán tổng hợp tăng giảm tài sản cố định, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoat động sự nghiệp tính vào:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguyên giá TSCĐ 

 B)   Chi phí hoạt động sự nghiệp 

 C)   Chi phí hoạt động SXKD 

 D)   Chi phí dự án Sai. Đáp án đúng là: Nguyên giá TSCĐVì:TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐmua đã qua sư dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm:o Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuếGTGT).o Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thư,chi phí sưa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đếnkhi đưa TSCĐ vào sư dụng.o Thuế và lệ phí trước bạ (nếu có).o Trừ (–) các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng (nếu có).Tham khảo: mục 3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố đinh hữu hình (Trang 42 - Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Trị giá thực tế mua ngoài của vật liệu phục vụ bộ phận sự nghiệp bao gồm:

Chọn một câu trả lời

 A)   Chi phí mua 

 B)   Thuế GTGT đầu vào (nếu co) 

 C)   Chi phí kiểm định chất lượng 

 D)   Chi phí mua và Thuế GTGT đầu vào (nếu co) Sai. Đáp án đúng là: Chi phí muaVì:  Giá thực tế vật tư mua ngoài nhập kho sư dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước được tính theo giá mua thực tế ghi trên hoá đơn và các khoản thuế như: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng không được khấu trừ (nếu có). Các chi phí

liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sư dụng vật tư.Tham khảo: mục 2.1.3. Trị giá thực tế vật tư trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 2Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Phân bổ vào chi phí giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng từ kỳ trước, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 643 

 B)   Nợ TK 631/ Co TK 153 

 C)   Co TK 005 

 D)   Nợ TK 631/ Co TK 153 và Co TK 005 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 643Vì:Phân bổ vào chi phí giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng từ kỳ trước làm tăng chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh và giảm chi phí trả trướcTham khảo: mục  6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Nhận viện trợ theo chương trình dự án, nhập kho nguyên vật liệu có ngay chứng từ ghi thu, ghi chi được hach toán.

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 152/ Co TK 462 

 B)   Nợ TK 152/ Co TK 461 

 C)   Nợ TK 211/ Co TK 521 

 D)   Nợ TK 152/ Co TK 462 hoặc Nợ TK 152/ Co TK 461 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 462Vì:Nếu đơn vị có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách ngay khi nhập kho nguyên vật liệu kế toán ghi:Nợ TK 152/ Có TK 462Tham khảo: mục  5.3.4.1 Kế toán nhận chi phí.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Xuất bán nguyên vật liệu nhập kho từ năm trước hình thành từ kinh phí sự nghiệp:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 337/ Co TK 152 

 B)   Nợ TK 511/ Co TK 152 

 C)   Nợ TK 661/ Co TK 152 

 D)   Nợ TK 711/ Co TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 337/ Có TK 152Vì:Hạch toán năm sau đối với nguyên liệu, vật liệu đã quyết toán vào kinh phí năm trước:+ Nếu nguyên liệu, vật liệu không sư dụng được các cấp có thẩm quyền cho phép thanh lý, nhượng bán, kế toán ghi các bút toán sau:

Nợ TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho, thanh lý, nhượng bán Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho, thanh lý, nhượng bánTham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệuKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Khi Tài sản cô định hữu hình của bộ phận sản xuất kinh doanh chuyển thành Công cụ dụng cụ giá trị còn lai được ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 511 

 B)   Bên Nợ TK 466 

 C)   Bên Nợ TK 214 

 D)   Bên Nợ TK 631 hay 643 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 hay 643Vì:Vì giá trị còn lại được ghi bên Nợ TK 631 hoặc 643Tham khảo: mục 3.3.2.2 Kế toán giảm tài sản cố định hữu hìnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nguồn kinh phí dự án 

 B)   Nguồn kinh phí hoạt động 

 C)   Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước 

 D)   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt độngVì:Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dựán, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gưi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi phí cần phân bổ dần, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 631/ Co TK 241 

 B)   Nợ TK 643/Co TK 241 

 C)   Nợ TK 441/ Co TK 241 

 D)   Nợ TK 211/ Co TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241

Vì:Nếu chi phí sưa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phátsinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sưa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi:Nợ TK 643Có TK 241 (2413)  Trị giá khối lượng sưa chữa lớn đã quyết toán. Tham khảo: mục  3.5.2. Kế toán sưa chữa lớn tài sản cố định, bài 3Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Một bộ phận của kinh phí dự án là do

Chọn một câu trả lời

 A)   Các hội viên đong gop 

 B)   Được bổ sung từ các khoản thu khi thực hiện dự án 

 C)   Nhận viện trợ phi dự án 

 D)   Được bổ sung từ các khoản thu khi thực hiện dự án và Nhận viện trợ phi dự án Sai. Đáp án đúng là: Được bổ sung từ các khoản thu khi thực hiện dự án và Nhận viện trợ phi dự ánVì: Nguồn kinh phí dự án được hình thành từ các nguồn sau:+Do ngân sách nhà nước, cấp trên cấp.+Nguồn viện trợ quốc tế, nguồn huy động của các tổ chức và nhân dân trong nước hỗ trợ.+Các khoản thu khác được phép bổ sung nguồn kinh phí dự án.+ Nguồn kinh phí dự án chỉ dùng chi cho hoạt động dự án, chương trình, đề tàiTham khảo: mục  5.3.1.. Nguyên tăc hạch toánKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Sô hao mòn TSCĐ dùng cho hoat động sự nghiệp được kế toán ghi sổ:

Chọn một câu trả lời

 A)   Một tháng một lần 

 B)   Một quý một lần 

 C)   Một năm một lần vào tháng 12 

 D)   3 năm 1 lần Sai. Đáp án đúng là: Một năm một lần vào tháng 12Vì:Hao mòn TSCĐ được tính một năm một lần vào tháng 12 hàng năm. Các TSCĐ đã tính đủ hao mòn nhưng vẫn còn sư dụng được và những TSCĐ chưa tính hao mòn đủ mà đã hư hỏng không tiếp tục sư dụng được nữa thì không phải tính hao mònTham khảo: mục  3.4.1. Một số qui định về hao mòn tài sản cố địnhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Báo cáo quyết toán kinh phí được lập theo:

Chọn một câu trả lời

 A)   Tháng 

 B)   Định kỳ theo đơn vị lựa chọn 

 C)   Năm 

 D)   Quý Sai. Đáp án đúng là: NămVì: Báo cáo quyết toán kinh phí được lập theo nămTham khảo: mục  8.1.3. Trách nhiệm, thời hạn lập và gưi báo cáo tài chính, bài 8.

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Các khoản chi sai bị thu hồi của chi hoat động được kế toán ghi ở:

Chọn một câu trả lời

 A)   Bên Nợ TK 331 

 B)   Bên Nợ TK 311 

 C)   Bên Co TK 331 

 D)   Bên Co TK 311 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 311Vì:Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:Nợ TK 311 (3118)/Có TK 661Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền mặt, kế toán đơn vị thực hiện dự án ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 111/ CoTK 462 

 B)   Nợ TK 111/ Co TK 341 

 C)   Nợ TK 341/ Co TK 462 

 D)   Nợ TK 111/ Co TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111/ CóTK 462Vì:Khi nhận nguồn kinh phí dự án được cấp bằng vật tư, hàng hoá hoặc bằng tiền, kế toán ghi:Nợ TK 111, 112, 152, 155/ Có TK 462Tham khảo: mục  5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí (Trang 131 – Giáo trình Topica)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí  hoat động, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

 A)   Nợ TK 008 

 B)   Nợ TK 009 

 C)   Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008 

 D)   Co TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phíKhông đúng

Bài tập về nhà 2

Xem lai lần làm bài sô 1Câu1 [Góp ý]

Điểm : 1

Khoản BHXH trả thay lương được hach toán:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 332 và ghi Có TK 111

B) Nợ TK 334 và Có TK 111

C) Nợ TK 332 và Có TK 334

D) Nợ TK 334 và Có TK 112

Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 332 và Có TK 334

Vì:

Khi phản ánh số phải trả về bảo hiểm xã hội cho công chức, viên chức tại đơn vị, kế toán ghi:

Nợ TK 332/Có TK 334

Tham khảo: mục  4.3.2.3.  Kế toán các khoản trích theo lương

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]

Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận  xây dựng cơ bản được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 661

B) Nợ TK 662

C) Nợ TK 334

D) Nợ TK 241

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 241

Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241

Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]

Điểm : 1

Sô tiền chi hộ đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 111,112/ Có TK 342

B) Nợ TK 342/ Có TK 331

C) Nợ TK 341/ Có TK 111, 112

D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 111, 112

Vì:

Phản ánh số tiền đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:

Nợ TK 342/Có TK 111, 112,

Tham khảo: mục  4.5.Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]

Điểm : 1

Khoản tiền thưởng phải trả cho cán bộ công nhân viên trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hach toán :

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 661 và Có TK 334

B) Nợ TK 431 và Có TK 334

C) Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334

D) Nợ TK 333 và Có TK 661

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334 hoặc Nợ TK 431 và Có TK 334

Vì:

+ Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:

Nợ TK 661/Có TK 334

+ Khi trích quỹ khen thưởng để thưởng cho công chức, viên chức trong đơn vị, kế toán ghi:

Nợ TK 431 (4311)/Có TK 334

Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]

Điểm : 1

Trả hộ chi phí hoat động dự án cho đơn vị cấp dưới bằng tiền mặt, kế toán đơn vị cấp trên ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 662/ Có TK 342

B) Nợ TK 342/Có TK 111

C) Nợ TK 662/ Có TK 111

D) Nợ TK 341/ Có TK 111

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 342 /Có TK 111

Vì:

Phản ánh số tiền, vật liệu, công cụ dụng cụ đơn vị đã chi, trả hộ cho các đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:

Nợ TK 342/ Có TK 111, 112, 152, 153

Tham khảo: mục  4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4.

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]

Điểm : 1

Tam ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:

Chọn một câu trả lời

A) Giống nhau

B) Khác nhau

C) Tùy thuộc tưng trường hợp

D) Có thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt

Đúng. Đáp án đúng là: Giống nhau

Vì:

Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:

Nợ TK 334/Có TK 111

Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]

Điểm : 1

Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung:

Chọn một câu trả lời

A) Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên

B) Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

C) Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

D) Số tiền thưởng cho công nhân viên

Đúng. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và  Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội

Vì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khác

Tham khảo: mục  4.3.2.1 Tài khoản kế toán sư dụng

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]

Điểm : 1

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận hành chính sự nghiệp được hach toán vào bên:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 661

B) Nợ TK 662

C) Nợ TK 334

D) Có TK 334

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 661

Vì:

Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận hành chính sự nghiệp làm tăng chi phí hoạt động nên ghi vào bên Nợ TK 661.

Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]

Điểm : 1

Tiền thưởng cho công nhân viên lấy từ nguồn kinh phí được hach toán:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 661/ Có TK 334

B) Nợ TK 431/ Có TK 334

C) Nợ TK 461/ Có TK 334

D) Nợ TK 661/ Có TK 461

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 334

Vì:

Làm tăng chi phí hoạt động và tăng các khoản phải trả cho nhân viên ghi;

Nợ TK 661/ Có TK 334

Tham khảo: mục  4.3.2.2.  Kế toán thanh toán với công nhân viên

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu10 [Góp ý]

Điểm : 1

Khi tam ứng lương kỳ 1 cho người lao động bằng tiền mặt, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 312/Có TK 111

B) Nợ TK 334/Có TK 111

C) Nợ TK 338/Có TK 111

D) Nợ TK 661/Có TK 111

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 334/Có TK 111

Vì:

Khi tạm ứng tiền lương cho công chức, viên chức, người lao động, kế toán ghi:

Nợ TK 334

Có TK 111  Số tiền tạm ứng

Tham khảo: mục  4.3.2.2 Kế toán thanh toán với công nhân viên, bài 4

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]

Điểm : 1

Nhận kinh phí hoat động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 211/ Có TK461

B) Nợ 661/ Có TK 466

C) Nợ TK 211/ Có TK 466

D) Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466

Vì: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TSCĐ hữu hình, kế toán ghi đồng thời 2 bút toán: Nợ TK 211/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 466

Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]

Điểm : 1

Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hach toán tăng:

Chọn một câu trả lời

A) Nguồn kinh phí dự án

B) Nguồn kinh phí hoạt động

C) Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước

D) Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Đúng. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt động

Vì:

Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dự

án, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:

Nợ TK 111: Tiền mặt 

Nợ TK 112: Tiền gưi ngân hàng, kho bạc 

Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ 

Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá 

Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.

Tham khảo: mục  5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu13 [Góp ý]

Điểm : 1

Sô chi hoat động sự nghiệp không được duyệt phải thu hồi được ghi Có TK 661 và ghi:

Chọn một câu trả lời

A) Nợ TK 331

B) Nợ TK 311

C) Nợ TK 152

D) Nợ TK 111

Đúng. Đáp án đúng là: Nợ TK 311

Vì:

Khi phát sinh các khoản chi sai,... không được duyệt phải thu hồi, kế toán ghi:

Nợ TK 311 (3118)/Có TK 661

Tham khảo: mục  5.2.4.2 Kế toán tình hình chi tiêu và quyêt toán chi phí

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu14 [Góp ý]

Điểm : 1

Các khoản chi dự án KHÔNG được theo dõi chi tiết:

Chọn một câu trả lời

A) Theo năm (năm trước, năm nay và năm sau) giống như khoản chi sự nghiệp

B) Cho nhiều dự án

C) Theo mục lục ngân sách nhà nước

D) Theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của tưng dự án

Đúng. Đáp án đúng là: Cho nhiều dự án

Vì: Kế toán chi dự án phải mở sổ theo dõi chi tiết chi phí của từng chương trình, dự án, đề tài và tập hợp chi phí cho việc quản lý dự án, chi phí thực hiện dự án theo mục lục ngân sách nhà nước và theo nội dung chi trong dự toán được duyệt của từng chương trình, dự án, đề tài

Tham khảo: mục  5.3.1. Nguyên tăc hạch toán

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]

Điểm : 1

Phản ánh giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi Có TK :

Chọn một câu trả lời

A) 465

B) 635

C) 511(2)

D) 521

Đúng. Đáp án đúng là: 511(2)

Vì:

Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi:

Nợ TK 465/Có TK 511 (5112)

Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu16 [Góp ý]

Điểm : 1

Chi hoat động KHÔNG được hach toán chi tiết theo:

Chọn một câu trả lời

A) Năm trước, năm nay và năm sau

B) Chi thường xuyên và không thường xuyên

C) Tưng mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

D) Tưng lần chi

Đúng. Đáp án đúng là: Từng lần chi

Vì:

Vì nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp được cấp từ ngân sách nhà nước hàng năm nên hoạch toán chi tiết theo Năm trước, năm nay và năm sau và Theo từng mục trong hệ thống mục lục ngân sách nhà nước. Mặt khác Chi hoạt động là những khoản chi mang tính chất thường xuyên và không thường xuyên.

Tham khảo: mục  5.2.1. Những vấn đề chung về nguồn kinh phí và các khoản chi hoạt động trong đơn vị

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu17 [Góp ý]

Điểm : 1

Sổ chi tiết chi hoat động được mở :

Chọn một câu trả lời

A) Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào

B) Chung cho cả chi thường xuyên và không thường xuyên

C) Chung cho cả chi hoạt động và chi dự án

D) Theo nguồn kinh phí và theo tưng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước

Đúng. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.

Sổ chi tiết chi hoạt động sư dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.

Tham khảo: mục  5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]

Điểm : 1

Cuôi năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoat động chưa được duyệt thì:

Chọn một câu trả lời

A) Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận

B) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước

C) Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước

D) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay

thành năm trước

Đúng. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Vì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước

Tham khảo: mục  5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu19 [Góp ý]

Điểm : 1

Nguồn kinh phí hoat động thường xuyên KHÔNG được hình thành từ:

Chọn một câu trả lời

A) Nguồn ngân sách cấp

B) Nguồn viện trợ

C) Nguồn phí và lệ phí được giữ lại sử dụng

D) Nguồn kinh phí Nhà nước cấp để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước

Đúng. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí Nhà nước cấp để thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước

Vì:

Nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp được hình thành từ các nguồn sau:

+ Ngân sách nhà nước cấp hàng năm.

+Các khoản thu hội phí và các khoản đóng góp của các hội viên.

+ Bổ sung từ các khoản thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp và các khoản thu khác tại đơn vị theo quy định của chế độ tài chính.

+ Bổ sung từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sản xuất kinh doanh.

+ Tiếp nhận các khoản viện trợ phi dự án

Tham khảo: mục  5.2.1 Những vấn đề chung về nguồn kinh phí và các khoản chi hoạt động trong đơn vị (Trang 120 – Giáo trình Topica)

Đúng

Điểm: 1/1.

Câu20 [Góp ý]

Điểm : 1

Hach toán chi tiết các khoản chi hoat động được thực hiện trên:

Chọn một câu trả lời

A) Sổ cái

B) Sổ nhật ký

C) Sổ chi tiết chi hoạt động

D) Chứng tư kế toán

Đúng. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động

Vì:

Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sư dụng sổ chi tiết hoạt động.

Tham khảo: mục  5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)

Đúng

Điểm: 1/1.