44
L/O/G/O www.trungtamtinhoc.edu.vn Chương 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NHÓM 3

Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp

Embed Size (px)

Citation preview

L/O/G/O

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Chương 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TRONG

DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

CÔNG NGHIỆP

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

V. Phương pháp tính giá thành sản phẩm

Phương pháp tính giá thành theo hệ số

Phương pháp tính giá thành loại trừ sản

phẩm phụ

Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ

Phương pháp tính giá thành giản đơn

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

1. Phương pháp tính giá thành giản đơn

Điềukiện ápdụng

Các DN thuộcloại hình SX

giản đơn

Chu kì SX ngắn như SX

điện nước, khínén, than,….

Sản xuất vớikhối lượng lớn

Số lượng mặthàng ít

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Tổng

giá

thành

thực tế

SX

Chi phí

SX DD

đầu kỳ

Chi phí

SX phát

sinh

trong kỳ

Chi phí

SX DD

cuối kỳ

Các khoản

điều chỉnh

giảm giá

thành

Giá thành

thực tế

đơn vị sản

phẩm

Tổng giá thành thực tế sản phẩm

Số lượng sản phẩm hoàn thành

1. Phương pháp tính giá thành giản đơn

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Ví dụ:

Tại một DN sản xuất tháng 6/N có tài liệu như sau (1.000 đồng):

Sản phẩm dở dang đầu tháng theo nguyên liệu trực tiếp 20.000

Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp được:

Chi phí NVLTT : 180.000

Chi phí NCTT : 28.800

Chi phí SXC : 21.600

Kết quả sản xuất trong tháng hoàn thành 160sp, còn lại 40sp dở

dang.

Yêu cầu: Lập bảng tính giá thành sp A biết rằng SP đang làm dở dang

đánh giá theo chi phí NVLTT

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Giải: (ĐVT: nghìn đồng)

Giá trị SPDD cuối kỳ = 4040160

000.180000.20

= 40.000

THẺ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

Tháng…6….năm….N….

Tên sản phẩm…SPA....

Đơn vị:…….

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

CHỈ TIÊU Tổng số

Chia ra theo khoản mục

Nguyên liệu

trực tiếp

Nhân công

trực tiếp

Sản xuất

chung

1 2 3 4 5

Chi phí SXKD dở

dang đầu kỳ20.000 20.000 - -

Chi phí SXKD phát

sinh trong kỳ229.600 180.000 28.800 21.600

Chi phí SXKD dở

dang cuối kỳ40.000 40.000 - -

Giá thành SP hoàn

thành trong kỳ210.400 160.000 28.800 21.600

Giá thành đơn vị

SP1.315 1.000 180 135

www.trungtamtinhoc.edu.vn

2. Phương pháp tính giá thành loại trừ sp phụ

• Điều kiện áp dụng:

Những doanh nghiệp

có cùng một quy trình

công nghệ sản xuất

Sản phẩm

chính

Sản phẩm

phụ

Cơ cở chế

biến gỗ,

đường.

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

2. Phương pháp tính giá thành loại trừ sp phụ

Tổng giá

thành

thực tế

SP

Chi phí

SXDD

đầu kỳ

Chi phí

SX PS

trong kỳ

Chi phí

SX DD

cuối kỳ

Các khoản

điều chỉnh

giảm giá

thành

Giá trị

ước tính

sản phẩm

phụ

Giá thành đơn vị sản

phẩm chính

Tổng giá thành thực tế sản phẩm

Số lượng sản phẩm hoàn thành

Tỷ trọng chi phí sản

xuất sản phẩm phụ

Chi phí sản xuất sản phẩm phụ

Tổng chi phí sản xuất thực tế

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Tại một DN sản xuất đường có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000

đồng)

Chi phí sản xuất trong tháng tập hợp được:

+ Chi phí NVLTT : 160.000

+ Chi phí NCTT : 30.000

+ Chi phí SXC : 20.000

Giá trị sản xuất dở dang đầu tháng 20.000, giá trị sản

phẩm dở dang cuối tháng 30.000 (tính theo chi phí

NVLTT)

Kết quả sản xuất nhập kho 400 tấn đường và thu được 10

tấn rỉ đường, giá thành của rỉ đường là 200/tấn.

Yêu cầu: Lập bảng tính giá thành sản phẩm chính

Ví dụ:

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Bài giải:(ĐVT: nghìn đồng)

Chi phí SXSP phụ = 10 x 200 = 20.000

Chi phí SXSP thực tế = 20.000+ (160.000+30.000+20.000) – 30.000

= 200.000

Tỷ trọng chi phí SXSP phụ = x 100% = 1%000.200

000.2

Bảng tính giá thành thành phẩm chính, số lượng: 400 tấn

(ĐVT: nghìn đồng)

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Khoản

mục chi

phí

Giá trị

dở dang

đầu kỳ

Chi phí

phát sinh

trong kỳ

Giá trị

dở dang

cuối kỳ

Chi phí

sản xuất

sản

phẩm

phụ

Tổng giá

thành

Giá

thành

đơn vị

Chi phí

NVLTT20.000 160.000 30.000 1.500 148.500 371,25

Chi phí

NCTT- 30.000 - 300 29.700 74,25

Chi phí

SXC- 20.000 - 200 19.800 49,25

Tổng

cộng20.000 210.000 30.000 2000 198.000 494,75

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Nguyên

liệu

Vật

liệu

Lao

động

Trong cùng 1 quá trình sản xuất

Thu được nhiều SP có quy cách, phẩm chất

khác nhau, chi phí SX không thể tập hợp

riêng cho từng loại SP mà tập hợp chung

cho cả quá trình sản xuất

3. Phương pháp tính giá thành theo hệ số

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Quy đổi các SP khác nhau thành SP chuẩn:

Phương pháp tính:

Tổng số lượng

SP chuẩn quy

đổi

n

i 1

Số lượng SP i

hoàn thànhHệ số quy đổi

SP i

Tính giá thành chung cho các loại SP:

Tổng giá

thành

thực tế

SP hệ số

Chi phí

SX DD

đầu kỳ

của SP

hệ số

Chi phí

SX PS

trong kỳ

của SP

hệ số

Chi phí

SX DD

cuối kỳ

của SP

hệ số

Các khoản

điều chỉnh

giảm giá

thành của

SP hệ số

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Phương pháp tính:

Tính giá thành đơn vị SP chuẩn:

Giá thành đơn vị SP

chuẩn

Tổng giá thành thực tế của SP hệ số

Tổng số lượng SP chuẩn quy đổi

Giá thành đơn vị SP từng loại:

Giá thành thực tế

đơn vị SP loại i

Giá thành thực tế

đơn vị SP chuẩnHệ số quy đổi cho

SP loại i

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Nhà máy SX AB trên cùng quy trình SX thu được SPA và SPB.

Giá trị SP DD đầu tháng 7/N: 154.250.000 đ

CPSX phát sinh trong tháng:

VLC: 154.600.000đ

VLP: 288.645.000đ

Nhân công trực tiếp: 38.400.000đ

Sản xuất chung: 40.980.000đ

Trị giá SP DD cuối kỳ được xác định: 15.196.500đ

Yêu cầu: Tính giá thành SP A, B theo phương pháp hệ số.

Biết rằng: Hệ số quy đổi SP A là 1, SP B là 2. Báo cáocủa PXSX trong tháng hoàn thành nhập kho : 9.200 spA; 4.500spB.

Ví dụ:

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Bài giải: (ĐVT: đồng)

NHÓM 3

Quy đổi SP hoàn thành về SP chuẩn:

9.200 x 1 + 4.500 x 2 = 18.200sp

Tổng giá thành SP A và SP B:

14.250.000 + 154.600.000 + 28.864.500 + 38.400.000 +

40.980.000 – 15.196.500 = 261.898.000đ

Giá thành đơn vị sp chuẩn = = 14.390đ/sp

SP A: 14.390 x 1 = 14.390đ/sp

SP B: 14.390 x 2 = 28.780đ/sp

Tổng giá thành thực tế từng loại sp:

Sp A: 14.390 x 9.200 = 132.388.000đ

Sp B: 28.780 x 4.500 = 129.510.000đ

200.18

000.898.261

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

4. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ

Trong

cùng 1

quá

trình

SX

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Phương pháp tính:

Tính tổng giá thành thực tế của từng nhóm SP theo từng khoảnmục CPSX:

Tổng giá

thành

thực tế

của nhóm

SP

Chi phí

SX DD

đầu kỳ

của nhóm

SP

Chi phí

SX PS

trong kỳ

của nhóm

SP

Chi phí

SX DD

cuối kỳ

của nhóm

SP

Các khoản

điều chỉnh

giảm giá

thành của

nhóm SP

Tính tổng giá thành kế hoạch của nhóm SP theo từng khoảnmục CPSX:

Tổng giá thành

kế hoạch của

nhóm SP

Số lượng SP

hoàn thành

trong năm

Giá thành

kế hoạch

đơn vị SP

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Phương pháp tính:

Tính tỷ lệ giá thành nhóm SP theo từng khoản mục CPSX:

Tỷ lệ tính giá thành

của nhóm SP

Tổng giá thành thực tế của nhóm SP

Tổng giá thành kế hoạch của nhóm SP

Tính giá thành thực tế đơn vị SP:

Giá thành

thực tế đơn

vị SP

Giá thành

kế hoạch

đơn vị SP

Tỷ lệ tính

giá thành

của nhóm

SPNHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

DN A trong kỳ SX 3 loại SP A,B,C có giá thành đơn vị ( kế

hoạch) lần lượt là 20.000đ; 48.000đ và 60.000đ. Chi phí SX

trong kỳ tập hợp được như sau:

• Chi phí NL,VL trực tiếp: 240.000.000đ

• Chi phí nhân công trực tiếp: 160.000.000đ

• Chi phí SX chung: 150.000.000đ

• Giá trị SP DD: Đầu kỳ: 22.000.000đ; cuối kỳ: 17.000.000đ

Kết quả SX 4.000SP A, 3.000SP B và 1.000SP C.

Yêu cầu: Tính giá thành SP A,B,C theo phương pháp tỷ lệ.

Ví dụ:(bài tập 2.5 SBT)

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Bài giải: (ĐVT: đồng)

Tổng giá thành thực tế của nhóm SP ABC

= 22.000.000 + 240.000.000 + 160.000.000 + 150.000.000 -17.000.000 = 555.000.000đ

Tổng giá thành SP của nhóm SP = 20.000 x 4.000 + 48.000 x 3.000 + 60.000 x 1.000 = 284.000.000đ

Tỷ lệ tính giá thành của nhóm SP = = 1,95

Giá thành thực tế:

SP A: 20.000 x 1,95 = 39.000 (đ/sp)

SP B: 48.000 x 1,95 = 93.600 (đ/sp)

SP C: 60.000 x 1.95 = 117.000 (đ/sp)

Tổng giá thành:

SP A: 39.000 x 4.000= 156.000.000đ

SP B: 93.600 x 3.000= 280.800.000đ

SP C: 117.000 x 1.000= 117.000.000đ

000.000.284

000.000.555

www.trungtamtinhoc.edu.vn

VI. Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành

theo công việc

Đặc điểm:

Mô hình tập hợp CPSX

và tính giá thành SP

theo công việc được sử

dụng trong các DN

SXSP theo các đơn đặt

hàng.

NHÓM 3

Đặc

điểm

chung

của đơn

đặt hàngThường có GT lớn và được đặt mua

trước khi SX

SX theo yều cầu của KH

Tính không đồng nhất của SP

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Đối tượng tập hợp chi phí:

Sản phẩm, loạt sản phẩm, đơn

đặt hàng

Đối tượng tính giá thành:

Sản phẩm hoàn thành

Đặc trưng của mô hình: Các

chi phí được tính dồn tích theo

đơn đặt hàng

Đặc

điểm

1

2

3

VI. Kế toán chi phí sản xuất tính giá thành

theo công việc

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

VII. Kế toán chi phí sản xuất tính giá

thành theo quá trình sản xuất

NHÓM 3

Quy trình sx

giản đơn

Quy trình sx

phức tạpKéo sợi Dệt Nhộm

Khai thác than từ những mỏ than

Vải

Than

Vải TP

các loại

Vải mộc

các loại

Sợi các

loại

Áp dụng trong các

DN SX hàng loạt

một hoặc nhiều

loại sản phẩm

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Hệ sốTrực tiếp Tỷ lệ

☺DN có SL mặt hàng SX ít, chu kỳ SX ngắn, SP dở dang

không có hoặc không đáng kể.

☺Đối tượng tập hợp CP là SP hoặc toàn bộ quy trình công

nghệ SX.

☺Đối tượng tính giá thành là khối lượng SP hoàn thành

trong kỳ

1. Quy trình sản xuất giảnđơn

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Mỗi giai đoạn, SX ra một bán thành phẩm

Bán thành phẩm có thể tiếp tục SX hoặc

bán ra ngoài

Bán thành phẩm giai đoạn trước

là đối tượng chế biến ở giai đoạn

tiếp theo

2. Quy trình CNSX phức tạp,

chế biến liên tục

DN có quy trình công nghệ SXSP chia nhiều

giai đoạn nối tiếp nhau theo một trình tự nhất

định

www.trungtamtinhoc.edu.vn

2. Quy trình CNSX phức tạp,

chế biến liên tục

Đối tượng tập hợp

chi phíĐối tượng tính

giá thành

Từng công đoạn, từng

phân xưởng (bộ phận)

sản xuất sản phẩm

Tuỳ vào đặc điểm quy

trình công nghệ và tính

chất sử dụng sản phẩm

Phương án tính

giá thành

Có tính giá thành của

bán thành phẩm

Không tính giá thành

của bán thành phẩmNHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Tính giá thành theo phương án có tính giá thành

của bán thành phẩm:

Chi phí NVL

chính

Chi phí chế biến

bước 1

C/lệch giá trị

SPDD đầu kỳ và

cuối kỳ bước 1

Z bán thành phẩm

bước 1

Z bán thành phẩm

bước 1 chuyển sang

Chi phí chế biến

bước 2

C/lệch giá trị SPDD

đầu kỳ và cuối kỳ

bước 2

Z bán thành phẩm

bước 2

Z bán thành

phẩm bước n-1

Chi phí chế biến

bước n

C/lệch giá trị

SPDD đầu kỳ và

cuối kỳ bước n

Z sản phẩm

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

155

154 GĐ n

621, 622,

627 GĐ n

152, 138154 GĐ I

621, 622,

627 GĐ I

152, 153,

112, 334,…

Tập hợp SXSP theo

từng GĐ công nghệKết chuyển CPSX

tính giá thành BTP

Giá trị các khoản thu hồi, ghi

giảm CP SX

Tập hợp SPSX theo

từng GĐ công nghệ

Kết chuyển CPSX theo từng khoản

mục CP tính giá thành SP hoàn thành

Kết chuyển GT bán

thành phẩm GĐ1

sang GĐ n theo từng

khoản mục chi phí

Giá thành SP

SX hoàn thành

nhập kho

Sơ đồ CPSX và tính giá thành SP theo phương án có tính

giá thành BTP (kết chuyển tuần tự)

www.trungtamtinhoc.edu.vn

DN Thành Công là DN SX về thiết bị đồ nội thất, hiện tại DN SXSP bàn

làm việc XM 34. Việc SXSP trải qua 02 GĐ, GĐ1 là cắt, xẻ…GĐ2 hoàn

thiện sản phẩm. Trong tháng 10/2014 có các số liệu sau: (ĐVT 1.000

VND)

Sản phẩm XM 34 làm dở đầu tháng ở GĐ1 được xác định như sau:

- Chi phí NVLTT 22.000

- Chi phí NCTT (Lương, 22% Bảo hiểm…) 10.000

- Chi phí SXC (Tiền điện, nước, phân bổ CCDC, khấu hao máy

móc…) 7.772

GĐ2 không có sản phẩm dở:

Ví dụ:

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp được như sau:

Khoản mục Giai đoạn 1 Giai đoạn 2

- Chi phí NVLTT 240.000

- Chi phí NCTT 36.000 45.000

- Chi phí SXC 42.000 30.800

Kết quả SX trong tháng như sau:

Giai đoạn 1: Hoàn thành 80 nửa thành phẩm chuyển sang GĐ2 tiếp tục

chế biến, còn lại 20 SP dở mức độ hoàn thành 60%.

Giai đoạn 2: Nhập 80 bán thành phẩm của GĐ1 tiếp tục chế biến, cuối

tháng hoàn thành 50 SP A, còn lại 30 SP dở mức độ hoàn thành 50%.

Yêu cầu: Căn cứ tài liệu trên:

Tính giá thành nửa thành phẩm ở GĐ1 và giá thành thành phẩm ở

GĐ2, lập bảng tính giá thành.

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

1.1 Tính giá thành nửa thành phẩm giai đoạn 1

Giá trị sản phẩm dở dang cuối GĐ1

CP NVLTT = (22.000 + 240.000)/( 80 +20) x 20 = 52.400

CP NCTT = (10.000 + 36.000)/(80+12) x 12 = 6.000

CPSXC = ( 7.772 + 42.000)/ (80+12) x 12 = 6.492

Cộng = 64.892

Tổng giá thành ở GĐ1 = (22.000 + 10.000 +7.772)+(240.000

+36.000 +42.000) – 64.892 = 292.880

NHÓM 3

Bài giải: (ĐVT: 1000đ)

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Khoản mục Dư đầu kìChi phí

phátsinh

Dư cuốikì

Tổng giáthành

Giáthànhđơn vị

C P NVLTT 22.000 240.000 52.400 209.600 2.620

CP NCTT 10.000 36.000 6.000 40.000 500

CP SXC 7.772 42.000 6.492 43.280 541

Cộng 39.772 318.000 64.600 292.880 3.661

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BÁN THÀNH PHẨM GIAI ĐOẠN 1

Tháng 10/2014 Số lượng 80 ĐVT: 1000VND

www.trungtamtinhoc.edu.vn

1.2. Tính giá thành thành phẩm A ở Giai đoạn 2

Giá trị sản phẩm dở dang cuối Giai đoạn 2

NTP GĐ1 = 292.880/ (50+30) x 30 = 109.830

Trong đó NVLTT = 2.620x 30 = 78.600

NCTT = 500 x 30 = 15.000

SXC = 541 x 30 = 16.230

Chi phí NC GĐ2 = 45.000 / (50+15) x 15 = 10.385

Chi phí SXC GĐ2 = 30.800 / (50+15) x 15 = 7.108

Cộng = 127.323

Giá thành thành phẩm A = 292.880 + (45.000 + 30.800 ) –

127.323 = 241.357

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Khoảnmục

Chi phí phát sinh Dư cuối kìTổnggiá

thành

Giáthànhđơn vịGĐ 1 GĐ 2 Cộng GĐ 1 GĐ 2 Cộng

CPNVLTT 209,6 209,6 78,6 78,600 131 2,62

CP NCTT 40 45 85 15 10,385 25,385 59,615 1,192

CP SXC 43,280 30,8 74,08 16,23 7,108 23,338 50,742 1,015

Tổng 292,88 75,8 368,68 109,83 17,493 127,323 241,357 4,827

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH THÀNH PHẨM A

Tháng: 10/2014 Số lượng: 50 ĐVT: 1000.000VND

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

Tính giá thành theo phương án không tính giá

thành của bán thành phẩm:

Trình tự tập hợp chi phí SX và tính giá thành SP theo phương án này

Chí phí vật liệu chính tính cho thành

phẩm

Chi phí chế biến bước 1 tính cho thành

phẩm

Chi phí chế biến bước 2 tính cho thành

phẩm

Chi phí chế biến bước n tính cho thành

phẩm

Giá

thành

sản

phẩm

www.trungtamtinhoc.edu.vn

154 GĐ n

621, 622,

627 GĐ n

155154 GĐ I

621, 622,

627 GĐ I

152, 153,

112, 334,…

Tập hợp SXSP theo

từng GĐ công nghệ Kết chuyển CPSX

tính vào giá thành SP của

từng GĐ theo khoản mục giá

thành

Tập hợp SPSX theo

từng GĐ công nghệ Kết chuyển CPSX theo từng khoản

mục CP tính giá thành SP hoàn thành

Giá thành SPSX

hoàn thành nhập kho

Sơ đồ CPSX và tính giá thành SP theo phương án không tính

giá thành BTP (kết chuyển song song)

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3

• Tại công ty BBX sản xuất SP A quy trình công nghệ trải

qua 3GĐ chế biến, ở mỗi GĐ đều không có SPDD đầu kỳ,

bán thành phẩm GĐ trước chuyển sang GĐ sau tiếp tục

chế biến thành phẩm A. Mỗi GĐ chế biến thực hiện ở 1

phân xưởng SX. Chi phí SX trong tháng 10/N được tập

hợp như sau: (đơn vị tính 1.000đ)

Ví dụ:(bài tập 2.18 SBT)

Phân xưởngPhát sinh

CP NVLTT CP NCTT CP SXC

1 240.000 28.200 56.400

2 - 30.960 51.600

3 - 34.800 52.200

www.trungtamtinhoc.edu.vn

• Kết quả SX trong tháng như sau:

PX1: Hoàn thành 108 bán thành phẩm, 12 bán thành

phẩm dở dang mức độ hoàn thành 45%.

PX2: Hoàn thành 96 bán thành phẩm, 12 bán thành

phẩm dở dang mức độ hoàn thành 50%.

PX3: Hoàn thành nhập kho 78 sản phẩm, 18 sản phẩm

dở dang mức độ hoàn thành 40%.

• Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo

phương pháp không tính giá thành bán thành phẩm (kết

chuyển song song)

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Bài giải: (ĐVT: đồng)

• PX1: CP NVLTT =

CP NCTT =

CP SXC =

• PX2: CP NCTT =

CP SXC =NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

• PX3: CP NCTT =

CP SXC =

Tổng giá thành sản phẩm

NHÓM 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Huỳnh Thị Kim Xuân

Nguyễn Thị Kiều

Đỗ Thị Cẩm

Trần Thị Mỹ Trang

Trần Thị Quỳnh Trang

Nguyễn Thị Cẩm Vân

NHÓM 3

L/O/G/O

www.trungtamtinhoc.edu.vnNHÓM 3NHÓM 3