Upload
nguyen-huyen-ngoc
View
417
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
求救Nhờ giúp đỡ
救命JiùmìngCứu tôi
với
有人吗Yǒurén
maCó ai ko
来人哪Lái rén nā
Cứu
帮我叫辆救护车,好吗? Bāng wǒ jiào liàng jiùhù chē,
hǎo ma?Giúp tôi gọi 1
chiếc xe cấp cứu có được ko?
师傅,帮一下忙Shīfù, bāng yīxià mángÔng ơi, hãy giúp 1 tay
我需要帮助Wǒ xūyào bāngzhù
Tôi cần sự giúp đỡ
我的车坏了Wǒ de chē
huàileXe của tôi hư
rồi
我迷路了Wǒ mílùle
Tôi lạc đường rồi
我饿,我渴Wǒ è, wǒ kěTôi đói, tôi
khát
救救我Jiù jiù wǒ
Hãy cứu tôi
我家着火了!Wǒjiā
zháohuǒle!Nhà tôi cháy
rồi
TỪ VỰNG 救命 Jiùmìng : Cứu mạng 着火 zháohuǒ : Cháy 火警电话 huǒjǐng diànhuà : điện thoại cứu hỏa 消防队 xiāofáng duì : đội cứu hỏa 厨房 chúfáng : nhà bếp 区 qū : quận 室 shì : phòng 救火车 jiù huǒ chē : xe cứu hỏa 灭火器 mièhuǒqì : bình cứu hỏa 地址 dìzhǐ : địa chỉ 关上 guānshàng : đóng lại 离开 líkāi ; rời khỏi 楼梯 lóutī : thang bộ 电梯 diàntī : thang máy
•着火 zháohuǒ : Cháy
•消防队 xiāofáng duì : đội cứu
hỏa
•救火车 jiù huǒ chē : xe cứu
hỏa
•灭火器 mièhuǒqì : bình cứu
hỏa
•楼梯 lóutī : thang bộ
•电梯 diàntī : thang
máy
•厨房 chúfáng : nhà
bếp
火灾 -Hỏa hoạn
A : 不好了,着火了 !Bù hǎole, zháohuǒleKhông hay rồi, cháy nhà rồi!
B : 哎呀,那儿着火了Āiyā, nà'er zháohuǒleÔi! Ở đằng kia cháy rồi!
A : 救命,来人哪!这儿着火了!快来救火呀!Jiùmìng, lái rén nǎ! Zhè'er zháohuǒle! Kuài lái jiùhuǒ ya! Cứu với, mọi người ơi, ở đây cháy rồi! Mau đến cứu hỏa đi !
C : 快叫救火车,打火警电话 119. Kuài jiào jiù huǒchē, dǎ huǒjǐng diànhuà 119.Mau gọi xe cứu hỏa, số điện thoại cứu hỏa 119
B : 块用灭火器。Kuài yòng mièhuǒqì. Mau dùng bình chữa cháy đi
C : 喂,消防队吗?这儿有一家着大火了。Wèi, xiāofáng duì ma? Zhè'er yǒu yījiāzhe dàhuǒle.A lô, đội cứu hỏa phải ko? Ở đây có một căn nhà bị cháy.
消防员:哪儿着了?Xiāofáng yuán: Nǎ'erzhele?NV cứu hỏa : Cháy ở đâu
C : 厨房。Chúfáng.Trong nhà bếp
消防员:知道了。地址?Xiāofáng yuán: Zhīdàole. Dìzhǐ? Tôi biết rồi. Địa chỉ ở đâu?
C : 朝阳门呼家楼二区 13 楼 1109 室。Zhāoyáng mén hūjiālóu èr qū 13 lóu 1109 shì.Phòng 1109, tòa nhà số 13, khu vực 2 của Hô Gia Lầu, quận Triều Dương Môn
消防员:我们马上就到。Xiāofáng yuán: Wǒmen mǎshàng jiù dào. Chúng tôi sẽ đến ngay
B : 赶快关上厨房门,离开房间。Gǎnkuài guānshàng chúfáng mén, líkāi fángjiānMau đóng cửa nhà bếp lại, và ra khỏi phòng ngay
C : 救火车马上就到。Jiù huǒchē mǎshàng jiù dào.Xe cứu hỏa sẽ đến đây ngay
B : 快走楼梯。不要坐电梯。Kuàizǒu lóutī. Bùyào zuò diàntī.Mau xuống cầu thang bộ, đừng đi thang máy nha.
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐÓN XEM
HOTLINE : 0914387369