9
SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Câu 1: Cho sơ đồ sau: CH 2 =CH 2 X Y p, t o H 2 N i, t o + Tên gọi của X và Y lần lượt là A. etilen và xiclohexen. B. axetilen và xiclohexin. C. buta-1,3-đien và xiclohexen. D. buta-1,3-đien và xiclohexin. Câu 2: Cho sơ đồ sau: M X Y + X + Y t o M M X là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10 -18 C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2 2p 2 . Công thức của M, X và Y lần lượt là A. MgCO 3 , MgO và CO 2 . B. BaCO 3 , BaO và CO 2 . C. CaCO 3 , CaO và CO 2 . D. CaSO 3 , CaO và SO 2 . Câu 3: Cho sơ đồ sau: X Y Z Caosu Buna trïng hîp xt, t H 2 N i, t H 2 O o o Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 -CH=CH-CH 2 -OH. B. CHC-CH=CH 2 . C. CH 2 =CH-CH 2 -CHO. D. OHC-CH=CH-CHO. Câu 4: Cho sơ đồ sau: X Y Z Br 2 N aO H CuO (1:1) t o t o A n®ehithaichøc X có thể là A. propen. B. but-2-en. C. xiclopropan. D. xiclohexan. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: X C 2 H 4 Br 2 (dung dÞch) Y Z T A nilin KOH (ancol) Tên gọi của Y và Z tương ứng là A. etylen glicol và axetilen. B. axetilen và benzen.

14 chuyen de hoa

  • Upload
    perte1

  • View
    258

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 14 chuyen de hoa

SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

Câu 1: Cho sơ đồ sau:

CH2=CH2 X Yp, to H2Ni, to+

Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. etilen và xiclohexen. B. axetilen và xiclohexin.

C. buta-1,3-đien và xiclohexen. D. buta-1,3-đien và xiclohexin.

Câu 2: Cho sơ đồ sau:

M XY + X

+ Yto MM

X là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10-18C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình electron lớp

ngoài cùng là 2s22p2. Công thức của M, X và Y lần lượt là

A. MgCO3, MgO và CO2. B. BaCO3, BaO và CO2.

C. CaCO3, CaO và CO2. D. CaSO3, CaO và SO2.

Câu 3: Cho sơ đồ sau:

X Y Z Caosu Bunatrï ng hî pxt, tH2Ni, t H2O

oo

Công thức cấu tạo của X là

A. CH3-CH=CH-CH2-OH. B. CHC-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH2-CHO. D. OHC-CH=CH-CHO.

Câu 4: Cho sơ đồ sau:

X Y ZBr2 NaOH CuO(1:1) to to An®ehit hai chøc

X có thể là

A. propen. B. but-2-en. C. xiclopropan. D. xiclohexan.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:

XC2H4Br2

(dung dÞch) Y Z T AnilinKOH(ancol)

Tên gọi của Y và Z tương ứng là

A. etylen glicol và axetilen. B. axetilen và benzen.

C. benzen và nitrobenzen. D. etylenglycol và nitrobenzen.

Câu 6: Một gluxit (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:Cu(OH)2NaOHX dung dÞch xanh lam kÕt tña ®á g¹chto

X không thể là

A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.

Page 2: 14 chuyen de hoa

Câu 7: Các phản ứng trong sơ đồ sau chỉ lấy sản phẩm chính

[H]NO2

X Y Z T(CH3CO)2O Br2 H3O+

Tên gọi của T là

A. o-bromanilin. B. p-bromanilin.

C. 2,4-đibromanilin. D. 2,6-đibromanilin.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:C2H2 Trï ng hî p+CH3COOH X Y

Tên gọi của Y là

A. poli (vinyl axetat). B. poli (metyl metacrylat).

C. poli (metyl acrylat). D. poli (axetilen axetat).

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CO2 H2O++p, t caoo X YNH3

Công thức của Y là

A. NH4HCO3. B. (NH2)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO3.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:

H2Ni, t

Cl2askt

H2OOH- Propan-2-ol+ ++X Y Z

o

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3-CH=CH2. B. CH2=CH(CH2)2CH3. C. (CH3)2C=CH2. D. (CH3)2CHCl.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:Cl2

(1:1)+C3H6 Glixerin (glixerol)X Y

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. Cl-CH2-CH(Cl)-CH3. B. Cl-CH2-CH=CH2.

C. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl. D. CH3-CH=CH-Cl.

Câu 12: Cho biết A1 là muối có khối lượng phân tử bằng 64 đvC và CTĐG là NH2O.

A1 A2 A3 A4 A5O2 O2 H2ONung + ++

Công thức của A5 là

A. NH4NO3. B. HNO2. C. HNO3. D. NH3.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:

H2t, xt

+ CuO t

++oo

O2xtX Y Z Axit isobutyric

Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3-CH=CH-CHO. B. (CH3)2CH-CH2OH.

C. (CH3)2C=CHOH. D. CH2=C(CH3)-CHO.

Page 3: 14 chuyen de hoa

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:

A B C DEF

+ NaOH + HCl AgNO3dd NH3

+(khÝ)(khÝ)

+ NaOH

+ HCl

A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tử oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86,

A không phản ứng với Na. Công thức câu tạo thu gọn của A là

A. CH3-COO-CH=CH2. B. H-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3-CO-CO-CH3.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:Br2, as(1:1)

H2OOH- YX ++C6H5CH3

Biết X và Y là các sản phẩm chính. Tên gọi của Y là

A. o-metylphenol. B. m-metylphenol. C. p-metylphenol. D. ancol benzylic.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:Br2, as(1:1)

H2OOH- YX ++C6H5CH2CH3

Biết X và Y là các sản phẩm chính. Tên gọi của Y là

A. o-etylphenol. B. p-etylphenol.

C. 1-phenyletan-1-ol. D. 2-phenyletan-1-ol.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:

+ M

+ D, xtxt xtt, xtoA

B

G

E

RA A

Trong đó A, B, D, E, G, M, R là các chất vô cơ, hữu cơ khác nhau và A chứa 2 nguyên tử cacbon. A có thể

A. Ca(HCO3)2.B. C2H6. C. C2H5OH. D. CH3COOH.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X YNaOH ®Æc, d nhiÖt ®é cao, ̧ p suÊt caoBenzen Cl2

(Fe, t )o

Tên gọi của Y là

A. phenol. B. natri phenolat. C. clobenzen. D. anilin.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C4H6Br2 C4H8Br2 C4H6O2 C4H6O4Buta-1,3-®ien XTên gọi đúng của C4H6Br2 ứng với sơ đồ trên là

A. 1,2-đibrombut-3-en. B. 2,3-đibrombut-2-en.

C. 1,3-đibrombut-1-en. D. 1,4-đibrombut-2-en.

Page 4: 14 chuyen de hoa

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:

ABC D E

G+ NaOH Cao su BunaPoli (metyl acrylat)

Tên gọi của A là

A. etyl acrylat. B. etyl metacrylat. C. metyl acrylat. D. metyl metacrylat.

Câu 21: A là 1 anđêhit đa chức, mạch thẳng và Y là rượu (ancol) bậc 2:

C4H6O2 C4H6O4 C7H12O4 C10H18O4(A) (B)

B + X + Y+ X + YO2 H2Oxt H2SO4 H2SO4

++H+

Tên gọi của X là

A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propenol. D. propinol.

Câu 22: Biết X và Y trong sơ đồ chứa không quá 3 nguyên tử cacbon và không chứa halogen

CH4 Y CH3OCH3XCông thức của X và Y tương ứng là

A. CH3Cl và CH3OH. C. C2H2 và CH3CHO.

C. HCHO và CH3OH. D. HCHO và CH3CHO.

Câu 23: X là hợp chất ở trạng thái rắn, Y không phải là chất rắn trong sơ đồ sau:

X SO2 Y H2SO4.

Công thức của X và Y tương ứng là

A. H2S và SO3. B. FeS2 và S. C. S và SO2. D. FeS và SO3.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:

+ Mgete

+ H2O YXCH3CH(Br)CH2CH3

Tên gọi của Y là

A. n-butan. B. 3,4-đimetylhexan.

C. butan-2-ol. D. sec-butyl magie bromua.

Câu 25: X và Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

CH3 CHCH3

CHBr

CH3 X Y+ KOHC2H5OH

+ HOH H+

Tên gọi của Y là

A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.

C. 3-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-3-ol.

Câu 26: Y và Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

X H2SO4 ®Æc170oC

+ HBrY CH3 CH2 CBr

CH3

CH3(Z)

Page 5: 14 chuyen de hoa

Tên gọi của X và Y tương ứng là

A. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbut-1-en. B. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbut-2-en.

C. 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbut-1-en.

Câu 27: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1. X và Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:+ Zn + HOH

H+X YCH3CH(Br)CH(Br)CH3

Tên gọi của Y là

A. butan-2-on. B. butan-2-ol. C. but-3-en-2-ol. D. butan-2,3-điol.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:

XX

X

Y Y

NO2

Các nhóm thế -X và -Y tương ứng có thể là

A. -CHO và -COOH. B. -NO2 và -NH2.

C. -CH3 và -COOH. D. -Br và -OH.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

COOKKOOC

KOOCC3H6

Br2 KOHancol

C600oC

dung dÞch KMnO4®un nãngX Y Z

Công thức cấu tạo của Y là

A. CH3-CH=CH2. B. CH3-CCH.

C. C2H5-CCH. D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:

YC2H5Br + Mgete

+ CO2 + H2O H+X Z

Công thức cấu tạo thu gọn của Z là

A. CH3CH2COOH. B. CH3CH2CHO.

C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2OCH3.

Câu 31: Các chất X, Y, Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:KMnO4H2SO4, to

HNO3H2SO4, to

C2H5OHH2SO4, to

Etylbenzen X Y Z

Công thức cấu tạo thu gọn của Z là

A. m-O2N-C6H4-CH2-COO-CH2-CH3. B. m-O2N-C6H4-COO-CH2-CH3.

C. p-O2N-C6H4-CH2-COO-CH2-CH3. D. p-O2N-C6H4-COO-CH2-CH3.

Page 6: 14 chuyen de hoa

Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(CH3)2CHBr + Mgete

+ etylen oxit + HOH H+X Y Z

Tên gọi của Z là

A. 3-metylbutan-1-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.

C. 3-metylbutanal. D. 3-metylpentan-1-ol.

Câu 33: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1 và X, Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

(CH3)2CHCH2COOH + Br2P

+ NH3X YTên gọi của Y là

A. axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. axit 3-amino-3-metylbutanoic.

C. axit 4-amino-3-metylbutanoic. D. amoni (3-brom-3-metylbutanoat).

Câu 34: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1 và X, Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

(CH3)2CHCH2COOH + Br2 as

1) + H2O, OH-2) + H+X Y

Tên gọi của Y là

A. axit 2-hiđroxi-3-metylbutanoic. B. axit 3-hiđroxi-3-metylbutanoic.

C. axit 4-hiđroxi-3-metylbutanoic. D. axit 3-metylbut-2-enoic.

Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Công thức cấu tạo của chất K là

A. (CH3)2CH−CH2CH2Cl B. (CH3)C(OH) −CH2CH3

C. (CH3)2CH−CH2CH2OH D. (CH3)2C=CHCH3

Câu 36: Cho dãy chuyển hóa sau:

Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Công thức cấu tạo của E

và F lần lượt là các cặp chất trong dãy nào sau đây

A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br

B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3

C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3

D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Ancol X, Y tương ứng là

A. CH3OH và CH2=CHCH2OH B. C2H5OH và CH3OH

C. CH2=CHCH2OH và CH3OH D. CH3OH và C2H5OH

Page 7: 14 chuyen de hoa

Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

nhựa novolac

A. etilen, benen, phenylclorua, natriphenolat

B. xiclohexan, bezen, phenylclorua, phenol

C. benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol

D. vinylclorua, benzen, phenylclorua, phenol

Câu 39: Cho dãy chuyển hóa

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa

B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

C. Đều là ClH3NCH2COONa

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột X Y Z metyl axetat

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH

C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH

(Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng 2008)

Copyright © Tạp chí dạy và học Hóa học, Journal of teaching and learning chemistry

http://ngocbinh.webdayhoc.net