103

4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Phần I Phần I

Nội dung trigravenh bagravey

Phần IPhần I Khaacutei quaacutet về phương phaacutep xử lyacute sinh học tự nhiecircn

Phần IIPhần II Một vagravei phương phaacutep xử lyacute sinh học tự nhiecircn

1 Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

2 Hồ sinh học

Phần IIIPhần III Vi Sinh Vật trong xử lyacute nước thải

1 Caacutec Vi Sinh Vật ảnh hưởng quaacute trigravenh tự lagravem sạch

2 Caacutec Vi Sinh Vật khaacutec trong quaacute trigravenh xử lyacute nước thải

Tagravei liệu tham khảo

Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Hồ sinh học

Hồ hiếu khiacute Hồ kị -hiếu khiacute Hồ kị khiacute

Vi Sinh VậtVi Sinh Vật Hợp Chất Hữu CơHợp Chất Hữu Cơ

Nước

Chất Vocirc Vơ

Khiacute CO2 H2Ohellip

Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học

Trong điều kiện tự nhiecircn Trong điều kiện nhacircn tạo

Phacircn loại

Phần II Phần II

Caacutenh đồng tướiCaacutenh đồng tưới

Mục điacutech Tưới boacuten cacircy xử lyacute nước thải sinh hoạt cocircng nghiệp chứa nhiều chất hữu cơ khocircng chứa chất độc vagrave vi sinh vật gacircy bệnh

Hiệu quả BOD20 cograven 10-15mgl NO3- lagrave 25mgl vi khuẩn giảm tới 999 Nước thu khocircng cần khử khuẩn coacute thể đổ vagraveo caacutec thủy vực

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 2: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nội dung trigravenh bagravey

Phần IPhần I Khaacutei quaacutet về phương phaacutep xử lyacute sinh học tự nhiecircn

Phần IIPhần II Một vagravei phương phaacutep xử lyacute sinh học tự nhiecircn

1 Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

2 Hồ sinh học

Phần IIIPhần III Vi Sinh Vật trong xử lyacute nước thải

1 Caacutec Vi Sinh Vật ảnh hưởng quaacute trigravenh tự lagravem sạch

2 Caacutec Vi Sinh Vật khaacutec trong quaacute trigravenh xử lyacute nước thải

Tagravei liệu tham khảo

Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Hồ sinh học

Hồ hiếu khiacute Hồ kị -hiếu khiacute Hồ kị khiacute

Vi Sinh VậtVi Sinh Vật Hợp Chất Hữu CơHợp Chất Hữu Cơ

Nước

Chất Vocirc Vơ

Khiacute CO2 H2Ohellip

Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học

Trong điều kiện tự nhiecircn Trong điều kiện nhacircn tạo

Phacircn loại

Phần II Phần II

Caacutenh đồng tướiCaacutenh đồng tưới

Mục điacutech Tưới boacuten cacircy xử lyacute nước thải sinh hoạt cocircng nghiệp chứa nhiều chất hữu cơ khocircng chứa chất độc vagrave vi sinh vật gacircy bệnh

Hiệu quả BOD20 cograven 10-15mgl NO3- lagrave 25mgl vi khuẩn giảm tới 999 Nước thu khocircng cần khử khuẩn coacute thể đổ vagraveo caacutec thủy vực

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 3: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Hồ sinh học

Hồ hiếu khiacute Hồ kị -hiếu khiacute Hồ kị khiacute

Vi Sinh VậtVi Sinh Vật Hợp Chất Hữu CơHợp Chất Hữu Cơ

Nước

Chất Vocirc Vơ

Khiacute CO2 H2Ohellip

Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học

Trong điều kiện tự nhiecircn Trong điều kiện nhacircn tạo

Phacircn loại

Phần II Phần II

Caacutenh đồng tướiCaacutenh đồng tưới

Mục điacutech Tưới boacuten cacircy xử lyacute nước thải sinh hoạt cocircng nghiệp chứa nhiều chất hữu cơ khocircng chứa chất độc vagrave vi sinh vật gacircy bệnh

Hiệu quả BOD20 cograven 10-15mgl NO3- lagrave 25mgl vi khuẩn giảm tới 999 Nước thu khocircng cần khử khuẩn coacute thể đổ vagraveo caacutec thủy vực

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 4: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi Sinh VậtVi Sinh Vật Hợp Chất Hữu CơHợp Chất Hữu Cơ

Nước

Chất Vocirc Vơ

Khiacute CO2 H2Ohellip

Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học

Trong điều kiện tự nhiecircn Trong điều kiện nhacircn tạo

Phacircn loại

Phần II Phần II

Caacutenh đồng tướiCaacutenh đồng tưới

Mục điacutech Tưới boacuten cacircy xử lyacute nước thải sinh hoạt cocircng nghiệp chứa nhiều chất hữu cơ khocircng chứa chất độc vagrave vi sinh vật gacircy bệnh

Hiệu quả BOD20 cograven 10-15mgl NO3- lagrave 25mgl vi khuẩn giảm tới 999 Nước thu khocircng cần khử khuẩn coacute thể đổ vagraveo caacutec thủy vực

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 5: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Phần II Phần II

Caacutenh đồng tướiCaacutenh đồng tưới

Mục điacutech Tưới boacuten cacircy xử lyacute nước thải sinh hoạt cocircng nghiệp chứa nhiều chất hữu cơ khocircng chứa chất độc vagrave vi sinh vật gacircy bệnh

Hiệu quả BOD20 cograven 10-15mgl NO3- lagrave 25mgl vi khuẩn giảm tới 999 Nước thu khocircng cần khử khuẩn coacute thể đổ vagraveo caacutec thủy vực

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 6: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Caacutenh đồng tướiCaacutenh đồng tưới

Mục điacutech Tưới boacuten cacircy xử lyacute nước thải sinh hoạt cocircng nghiệp chứa nhiều chất hữu cơ khocircng chứa chất độc vagrave vi sinh vật gacircy bệnh

Hiệu quả BOD20 cograven 10-15mgl NO3- lagrave 25mgl vi khuẩn giảm tới 999 Nước thu khocircng cần khử khuẩn coacute thể đổ vagraveo caacutec thủy vực

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 7: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc sinh học

Caacutenh đồng tướicocircng cộng vagrave batildei lọc

Caacutenh đồng tướinocircng nghiệp

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 8: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nước thải sinh hoạt vagrave nước thải cocircng nghiệp (đatilde loại bo caacutec chacirct độc hại) chứa một hagravem lượng caacutec chacirct dinh dương NPK =512 racirct thiacutech hợp lagravem phacircn boacuten cho thực vật

Nước thai

Xử liacute nước thải theo điều kiện tự nhiecircn

Lagravem phacircn boacutenCaacutenh đồng tưới cocircng cộng

vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 9: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

Nguyecircn tắc hoạt động

Cặn

Nước

Nước thải

Quaacute trigravenh oxi hoacuteacaacutec chất hữu cơ

Quaacute trigravenh khử nitrat

O2

nhiều

O2 iacutet

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 10: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

( Đaacute nghiền nhỏ sỏi)

( Ống dẫn nướccoacute đục lỗ)

( buồng phacircn bố)(hố phacircn tự hoại)

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 11: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọcbull Nguyecircn tắc xacircy dựng

Sơ đồ caacutenh đồng tưới1 Mương chiacutenh vagrave magraveng phacircn phối 2 Maacuteng ratildenh phacircn phối trongcaacutec ocirc 3 Mương tiecircu nước 4 Ống tiecircu nước 5 Đường đi

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 12: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

bull Phải xem xeacutet nhu cầu nước của cacircy trồng theo caacutec yếu tố loại cacircy trồng thời vụ loại đất vagrave giai đoạn sinh trưởng magrave sử dụng nước thải để tưới

bull Kiacutech thước caacutec ocirc tưới cũng gt= 3 ha nếu ocirc higravenh chữ nhật thigrave bố triacute tỉ lệ chiều rộngchiều dagravei khoảng 1 4 đến 1 8 chiều dagravei của ocirc khoảng 300 - 1500 m để thuận lợi cho việc cơ giới hoacutea

bull Độ dốc khu tưới chọn khoảng 002 vagrave khu tưới necircn để xa khu dacircn cư theo bảng sau

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 13: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

bull Dựa vagraveo tốc độ magrave chia 3 higravenh thức xử lyacute nước thải qua đất (caacutenh đocircng lọctưới) lagravendash lọc chậm (slow rate) tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo tiacutenh thấm của đất tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo nhu cầu tưới tiacutenh mức tải thủy lực dựa vagraveo mức giới hạn

Nitrogen ndash thấm nhanh (rapid infiltration)ndash chảy tragraven mặt (overland flow)

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 14: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Tugravey theo hiện trạng của đất (loại đất hướng dốc độ dốc tầng nước ngầm mục tiecircu sử dụng đất) người ta coacute thể một phương thức xử lyacute hoặc kết hợp nhiều phương thức khaacutec nhau

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 15: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Higravenh 412 Xử lyacute nước thải bằng caacutech lọc chậm qua đất

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 16: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Higravenh 413 Xử lyacute bằng caacutech cho thấm nhanh qua đất

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 17: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Higravenh 414 Caacutenh đồng lọc bằng chảy tragraven mặt

Trong 3 phương caacutech lagravem sạch nước thải qua đất noacutei trecircn caacutech thức cho tưới chảy tragraven mặt cho hiệu quả cao hơn xem bảng 46

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 18: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Ngoagravei ra một số nơi cograven aacutep dụng việc xử lyacute nước thải qua caacutec vugraveng đất ngập nước (wetland application) độ sacircu ngập trong khoảng 01 - 18 m hoặc dugraveng nước thải xả vagraveo caacutec vugraveng trũng thấp để nuocirci trồng caacutec thực vật thủy sinh nổi (floating aquatic plant) như higravenh 416

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 19: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Higravenh 417 Becircn dưới lagrave một kiểu kecircnh lọc bằng thực vật Bằng caacutech cho nước thải qua caacutec ống PVC coacute đục lỗ hoặc cưa cheacuteo dẫn vagraveo caacutec đoạn kecircnh đổ đất caacutet sỏiđaacutey kecircnh được trải caacutec tấm nylon trong lograveng kecircnh caacutec loại cỏ coacute thể hấp thu caacutec độc chất trong nước thải như cỏ đuocirci megraveo (cattail) nước thải sau khi được xử lyacute qua thực vật coacute thể thu hồi bằng một ống PVC coacute đục lỗ ở đaacutey becircn kia của kecircnh lọc

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 20: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave Khu đất chỉ dugraveng xử lyacute hoặc chứa nước thải thigrave gọi lagrave batildei lọcbatildei lọc

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 21: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Batildei lọc trồng cacircy Batildei lọc trồng cacircy

bull Batildei lọc trồng cacircy gần đacircy đatilde được biết đến trecircn thế giới như một giải phaacutep cocircng nghệ mới xử liacute nước thải trong điều kiện tự nhiecircn với hiệu suất cao chi phiacute thấp vagrave ổn định ngagravey cagraveng được aacutep dụng rộng ratildei

bull Khaacutec với batildei đất ngập nước tự nhiecircn thường lagrave nơi tiếp nhận nước thải sau khi xử lyacute với chất lượng đatilde đạt yecircu cầu theo tiecircu chuẩn vagrave chuacuteng chỉ lagravem nhiệm vụ xử lyacute bậc cao hơn batildei lọc trồng cacircy lagrave một thagravenh phần trong hệ thống caacutec cocircng trigravenh xử lyacute nước thải sau bể tự hoại hay sau xử lyacute bậc hai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 22: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Đặc điểm chung của batildei lọcĐặc điểm chung của batildei lọc

bull Nhu cầu năng lượng thấp (lấy từ NL mặt trời)bull Yecircu cầu diện tiacutech lớn hơn so với HT thocircng

thườngbull Dễ xacircy dựng vagrave bảo dưỡngbull Coacute thể sử dụng nguyecircn vật liệu địa phươngbull Chi phiacute vận hagravenh vagrave bảo dưỡng thấpbull Chịu được thay đổi tải trọngbull Coacute giaacute trị thẩm mỹ vagrave sinh họcbull Coacute thể aacutep dụng để xử lyacute nước thảinước xaacutem

NTCN hay nước mưa

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 23: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Coacute 2 loại batildei lọc được dugraveng

FSWBatildei lọc trồng cacircy ngập nước

SSFBatildei lọc trồng cacircy dong chảy ngầm

SSF dograveng chay ngang SSF dograveng chay thẳng đứng

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 24: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

FSW CWFSW CWbull FSW diện tiacutech

~10-20 m2 người để xử liacute bậc 2

bull Dễ XD chủ yếu lagrave đagraveo lấp đất

bull XL sơ bộ trong hồ lắng bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Vệ sinh VKmuỗibull Lấy bugraven thu

hoạch cacircy

SSF CWSSF CWbull Diện tiacutech ~2-5 m2

người để XL bậc 2bull Coacute thể cần coacute thecircm

đất XL sơ bộ trong bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ

bull Rủi ro về mặt VS thấp

bull Phải lagravem sạch ống phacircn phối thường xuyecircn

bull Coacute thể cần sử dụng bơm

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 25: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Lựa chọn loại batildei lọc Lựa chọn loại batildei lọc

bull Necircn chọn SSF khi diện tiacutech dất hạn chế

bull Để xử lyacute nước xaacutem necircn dugraveng SSF lượng bốc hơi iacutet hơn

bull Khi yecircu cầu mức độ xử liacute caonecircn chọn hệ thống kết hợp (với dograveng chảy thẳng đứng)

bull Để xử liacute bậc 3 necircn chọn FWS ndash rủi ro từ muỗi hạn chế việc aacutep dụng chuacuteng cho XL bậc 2 ở khu vực đocirc thị cần tiếp tục NC

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 26: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

SSF dograveng chay ngangSSF dograveng chay ngangvagrave SSF dograveng chay thẳng đứngvagrave SSF dograveng chay thẳng đứng

bull Cả 2 loại bỏ được BOD ampTSS bull SSF dograveng chảy ngang coacute lượng oxy hogravea tan thấp necircn

khocircng nitrat hoacutea được NT sau xử lyacute bậc 2bull SSF dograveng chảy thẳng đứng hiếu khiacute thiacutech hợp cho

nitrat hoacuteabull Loại bỏ P phụ thuộc vagraveo thagravenh phần hoacutea học vagrave kiacutech

thước hạt dugraveng lagravem vật liệu trong batildei lọcbull CW được thiết kế theo mức độ phản ứng trong mocirc higravenh

dograveng chagravey chảy đẩy bull Chuacute yacute khocircng xảy ra chế độ dograveng chảy đẩy tối ưu trong

CW Đacircy lagrave sự đơn giản hoacutea để thiết kế

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 27: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Mocirc higravenh ứng dụng Constructed WetlandDograveng chảy ngang Dograveng chảy đứng

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 28: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay trong điển higravenh sử dụng một cỡ hạt hay cấp phối dograveng vagraveo khocircng liecircn tục giuacutep cho phacircn phối đều nước

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 29: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Cấu truacutec SSF CW dograveng chay ngang điển higravenh

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 30: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)cacircy ngập nước (FSW)

bull Mực nước nocircng (05 m ) để oxy xacircm nhập vagraveo nước

bull Chất rắn lắng được trong cả cugraveng nước sacircu đầu batildei hay nơi cacircy mọc

bull Caacutec vugraveng nước sacircu lặp lại (gt 1m ) bố triacute vuocircng goacutec với dograveng chảy để phacircn bổ lại dograveng

bull Thường nocircng trồng thực vật nhocirc lecircn mặt nước trước đầu ra

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 31: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc Nguyecircn tắc xacircy dựng batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)trồng cacircy ngập nước (FSW)

bull Xacircy dựng sao cho thuận tiện khi bảo dưỡng SSF dograveng chảy ngang

bull Tiếp cận tới bể tự hoại hay bể lắng 2 vỏ dễ dagraveng lấy bugraven

bull Trồng cacircy cẩn thận để traacutenh phải trồng lại bull Đầu ra linh hoạt để chỉnh được mực nước trong

batildei lọc ndash ban đầu giữ nước ngập để trồng cacircy vagrave ngăn cỏ dại mọc

bull Đầu dẫn NT vagraveo phải được thiết kế để dễ lagravem sạch

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 32: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 33: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)cacircy dograveng chảy ngầm (FSW)

bull XD nhằm bảo dưỡng dễ dagravengbull Đầu vagraveo với hố lắng sacircu hơnbull Dễ tiếp cận tới đầu vagraveo để lấy bugraven khi cần bull Thiết kế higravenh dạng sao cho dễ thu hoạch cacircybull Đầu ra linh hoạt dể cho pheacutep xả nước từ ocirc khi

thu hoạch bull Trồng caacutec loại cacircy dự kiến từ đầu bull Traacutenh ngập để chống muỗi

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 34: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp Chu yecircu phuc vu cho nocircng nghiệp sử dung nước thải lagravem phacircn boacuten để tưới caacutec caacutenh đồng nocircng nghiệpDực theo checirc độ nước tưới phacircn thagravenh 2 loại- Thu nhận nước thải quanh năm- Thu nước thải theo mugravea

bull Nguyecircn tăc hoạt động - lợi dung nước thải coacute săn sau khi thu hoạch hay sau mugravea mưa rồi giữ trữ nước thải trong caacutec đầm hồ (hồ nuocirci caacute hồ sinh học hồ điều hoahellip) hoặc xả ra caacutec caacutenh đồng caacutec vugraveng dự trữ

bull Nguyecircn tăc xacircy dựng - tugravey thuộc vagraveo đặc điểm thoaacutet nước cua vugraveng vagrave loại cacircy trồng hiện coacute magrave lựa chọn loại caacutenh đồng thiacutech hợp

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 35: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp

Song chắn raacutec Bể lắng caacutet

XƯ LI SƠ BOcirc

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 36: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Lưu yacute Trường hợp lưu lượng nước thải nhỏ hơn 5000 m3 ngagravey nhưng lượng BOD5 cao thigrave vẫn necircn sử dụng bể mecirctaten

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 37: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Cấu tạo chungCấu tạo chung

bull Hồ sinh vật lagrave caacutec ao hồ coacute nguồn gốc tự nhiecircn hoặc nhacircn tạo cograven gọi lagrave hồ oxy hoacutea hồ ổn định nước thảihellip Trong hồ sinh vật diễn ra quaacute trigravenh oxy hoacutea sinh hoacutea caacutec chất hữu cơ nhờ caacutec loagravei vi khuẩn tảo vagrave caacutec loại thủy sinh vật khaacutec

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 38: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

bull Vi sinh vật sử dụng oxy sinh ra từ recircu tảo trong quaacute trigravenh quang hợp cũng như oxy hoacutea từ khocircng khiacute để oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ rong tảo lại tiecircu thụ CO2 photphat vagrave nitrat amon sinh ra từ sự phacircn hủy oxy hoacutea caacutec chất hữu cơ bởi vi sinh vật

bull Để hồ hoạt động bigravenh thường cần phải giữ giaacute trị pH vagrave nhiệt độ tối ưu Nhiệt độ khocircng được thấp hơn 60C

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 39: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Hồ sinh học dugraveng xử lyacute nước thải bằng sinh học chủ yếu dựa vagraveo quaacute trigravenh lagravem sạch của hồ

Ngoagravei việc xử lyacute nước thải cograven coacute dugraveng để + Nuocirci trồng thuỷ sản+ Nguồn nước để tưới cho cacircy trồng+ Điều hoagrave dograveng chảy Gồm 3 loại + Hồ kỵ khiacute+ Hồ kỵ hiếu khiacute+ Hồ hiếu khiacute

Nguyecircn tắc hoạt động chung Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hồ Sinh Họccua Hồ Sinh Học

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 40: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Mục điacutech o Dugraveng để lắng vagrave phacircn huỷ cặn lắng bằng PP

sinh học tự nhiecircn dựa trecircn sự phacircn giải của VSV kỵ khiacuteo Chuyecircn dugraveng xử lyacute nước thải CN nhiễm bẩn coacute

nồng độ chất hữu cơ vagrave hagravem lượng cặn cao

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 41: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Đặc điểmo Khoảng caacutech vệ sinh (caacutech XN thực phẩm) 15-

2 kmo Chiều sacircu h = 24-36m (coacute thể =91m)bull thời gian lưu nước từ 2-5 ngagravey(tối ưu lagrave 5 ngagravey)bull S ltlt Shồ hiếu khiacute (chỉ khoảng 10-20 Shồ hiếu khiacute)bull Nhiệt độ tối ưu 30-35oCbull pH 65-75o Hiệu suất chuyển hoacutea BOD5 coacute thể đạt đến 70 - 85

(Anaerobic pond- Metan pond)(Anaerobic pond- Metan pond)

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 42: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nguyecircn tắc xacircy dựng chủ yếu lagrave theo kinh nghiệm

o Skỵ khiacute = (10-20) Skỵ hịếu khiacuteo thời gian lưu+ Mugravea hegrave 15 ngagravey+ Mugravea đocircng gt 5 ngagraveyo E BOD+ Mugravea hegrave 65-80+ Mugravea đocircng 45-65 Lưu yacute o Hồ coacute 2 ngăn để dự phograveng (thaacuteo bugraven hellip)o Cửa cho nước thải vagraveo phải đặt chigravemo S lt 05 ha 1 miệng xảo S gt 05 ha bổ sung thecircmo Cửa lấy nước thiết kế giống thu nước bề mặt

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 43: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

bull Độ sacircu từ 07-18 mbull Thời gian lưu nước khoảng 5 đến 30 ngagravey phụ thuộc

vagraveo hiệu suất xử lyacute (bao gồm nồng độ chất ocirc nhiễm đầu vagraveo vagrave đầu ra)

bull Nhiệt độ tối ưu gt15oCbull Tải lượng BOD 100-150 kg hangagraveyCoacute thể xử lyacute được

50-60 BOD Ưu điểm chi phiacute vận hagravenh = 0 Nhược điểm Đogravei hỏi S lớn Nếu nước thải coacute hagravem lượng ocirc nhiễm quaacute cao thigrave hiệu quả xử lyacute khocircng triệt để khoacute kiểm

soaacutet được mugravei

(Facultative pond)(Facultative pond)

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 44: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

1048633 Trong hồ xảy ra 2 quaacute trigravenh song song+ Oxy hoaacute vagrave ổn định hiếu khiacute(ở lớp phiacutea trecircn)+ Phacircn hủy metan cặn lắng (ở lớp dưới đaacutey)1048633 Coacute 3 lớp+ Hiếu khiacute+ Trung gian+ Kỵ khiacute1048633 Nguồn oxy cấp chủ yếu lagrave do quaacute trigravenh quang hợp rong tảo1048633 Chiều sacircu của hồ kỵ hiếu khiacute 09-15 m

(Facultative pond)(Facultative pond)

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 45: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Thiết kế Thiết kế

1 Chiều sacircu của hồ 09-15 m2 Tỷ lệ chiều dagravei vagrave rộng3 Vugraveng coacute gioacute S rộng

Vugraveng iacutet gioacute Hồ coacute nhiều ngăn4 Nếu đaacutey dễ thấm phủ lớp đất seacutet S = 15 cm5 Bờ hồ coacute maacutei dốc6 Trồng cỏ dọc hồ7Cấu tạo cửa vagraveo vagrave cửa ra8 Hiệu quả xử lyacute9 Thời gian lưu nước10 Tải lượng BOD5

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 46: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Oxy hoaacute caacutec chất HC nhờ VSV hiếu khiacute

Hồ lagravem thoaacuteng tự nhiecircn Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 47: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Hồ hiếu khiacute tự nhiecircn (Aerobic pond) cấp oxy chủ yếu do khuyếch taacuten khocircng khiacute qua mặt nước vagrave quang hợp của caacutec thực vật

1048633 Chiều sacircu của hồ 30-50 cm1048633 Diện tiacutech đất rất lớn chi phiacute vận hagravenh gần như =01048633 Tải trọng BOD 250-300 kghangagravey

(với Shồ =1ha)1048633 thời gian lưu nước 3-12 ngagravey1048633 Diện tiacutech hồ lớn

bull Nước thải được đưa vagraveo vagrave thoaacutet ra theo đường cheacuteo của hồ sẽ tăng hiệu suất xử lyacute

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 48: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

bull Hồ lagravem thoaacuteng nhacircn tạo (hay cograven gọi lagrave hồ sục khiacutehellip) cung cấp oxy bằng khiacute neacuten maacutey khuấy hellipthuacutec đẩy quaacute trigravenh phacircn hủy hiếu khiacute của caacutec vi sinh vật hiếu khiacute Tăng hiệu xuất xử lyacute vagrave ruacutet ngắn thời gian xử lyacute

1048633 Chiều sacircu h = 2-45 m1048633 Tải trọng BOD 400 kghangagravey1048633 Thời gian lưu 1-3 ngagravey1048633 Tuy nhiecircn hoạt động như hồ kỵ hiếu khiacute

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 49: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

DEEP MOOR ENGLAND COMPTON BASSETT ENGLAND

HAREWOOD WHIN ENGLAND SUMMERSTON SCOTLAND

Hồ Sinh Học Hiếu KhiacuteHồ Sinh Học Hiếu Khiacute

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 50: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Phần III Phần III

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 51: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH Điều kiện nước thai đưa vagraveo XLSH

Khocircng coacute chất độc lagravem chết hay ức chế hệ vsv trong nước thải Đặc biệt lagrave hagravem lượng caacutec kim loại nặng như

Sb gtAg gtCu gtHg gtCo gtNi gtPb gtCr+3 gtV gtCd gtZn gtFe

Chất hữu cơ trong nước thải phải lagrave cơ chất dinh dưỡng nguồn cacbon vagrave năng lượng cho vsv như hidratcacbon protein lipit hoagrave tanhellip

CODBOD le 2 hoặc BODCOD ge 05 mới coacute thể đưa vagraveo xử liacute sinh học(hiếu khiacute)

COD gtgt BOD nhiều lần trong đoacute gồm coacute xenlulozơ hemixenlulozơ prottein tinh bột chưa tan thigrave phải qua xử liacute sinh học kị khiacute

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 52: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 53: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

bull Phacircn huỷ caacutec chất hữu cơ

bull Xử lyacute mugravei của nước thảindash Methyl sulfide dimethyl

sulfide được phacircn hủy bởi caacutec chủng Thiobacillus vagrave Hyphomicrobium oxy hoacutea sulfat

ndash Xử lyacute bằng thaacutep lọc VK quang hợp như Chlorobium coacute thể lọai bỏ đến 95 khiacute H2S từ nước thải sau xử lyacute của một bể kị khiacute

Pseudomonas green

Chlorobium

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 54: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv

bull Chất dinh dưỡng bull Những chất vi lượng bull pH của vk 65 ndash 75 (vk khocircng chịu

đuợc pH gt9 vagrave pHlt4bull Phacircn loại nhiệt độ của quaacute trigravenh xử lyacute

sinh học

Dạng Khoang nhiệt độ Khoang tối ưu

Psychrophilic (ưa lạnh) 10 ndash 30 12 ndash 18

Mesophilic (ưa ấm) 20 ndash 50 25 ndash 40

Thermophilic (ưa noacuteng)

35 ndash 75 55 - 65

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 55: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vết tiacutech vi khuẩn lam caacutech đacircy 35 tỷ năm

Vết tiacutech Gloeodiniopsis caacutech đacircy 15 tỷ năm

Vết tiacutech Palaeolyngbya caacutech đacircy 950 triệu năm

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 56: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Phaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcPhaacircn loại VI SINH VAAumlT trong nướcVi khuaaringn- Kiacutech thoumlocircugravec beugrave nhoucircdaoslashi 1 ndash 10mm ntildeoumlocircoslashng kiacutenh 05 ndash 2mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Higravenh que (Bacillus)

+ Khuaaringn caagraveu (Cocci)

+ Higravenh xoaeacuten (Spirilla)

-Ntildeougraveng vai trooslash quan troiumlng trong

phaacircn huucircy chaaacutet houmlotildeu cocirc

-Cougrave 2 loaiumli

+ Vi khuaaringn kyugrave sinh (paracitic bacteria)

+ Vi khuaaringn hoaiumli sinh (saprophytic bacteria)

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 57: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Pseudomonas(hydratcacbon phaucircn nitrat

hougravea)

Desulfovibrio(khoumlucirc sulfat khoumlucirc nitrat)

Vi khuaaringn

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 58: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi khuaaringn

Nitrosomonas(Nitrit hougravea)

Bacillus (Phaacircn huucircy hidratcacbon protein )

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 59: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi khuaaringn

Zoogloea Microthrix parvicella

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 60: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi khuaaringn

bull Cytophaga bull Phaacircn huucircy polime

Bacillus Phaacircn huucircy hidratcacbon

protein

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 61: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

PHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTPHAAcircN LOAIumlI VI SINH VAAumlTProtozoa

- Kiacutech thoumlocircugravec toumloslash 4 - 500mm

- Chia thaoslashnh 3 nhougravem

+ Nhieagraveu roi (Flagella )

+ Cougrave loacircng mao (Cilia)

+ Amip (Amoeba)

- Caugravec yeaacuteu toaacute aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten toaacutec ntildeoauml taecircng troumlocircucircng chaaacutet ntildeoaumlc pH nhieaumlt ntildeoauml hellip

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 62: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Protozoa

Amoeba Holotrichate(Cillates)

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 63: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Protozoa

Opercularia Rotifer

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 64: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Taucirco

- Phaugravet triearingn laoslashm noumlocircugravec cougrave maoslashu saeacutec

- Gaacircy muoslashi khougrave chograveu (muoslashi coucirc muoslashi thoaacutei hellip)

Naaacutem- Cougrave kiacutech thoumlocircugravec locircugraven

- Khoacircng ntildeougraveng vai trooslash trong giai ntildeoaiumln phaacircn huucircy ban ntildeaagraveu caugravec chaaacutet houmlotildeu cocirc

- Khi naaacutem phaugravet triearingn nhieagraveu aucircnh houmlocircucircng ntildeeaacuten quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave

Sphearotilus natans

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 65: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Virus- Cougrave nhieagraveu higravenh daiumlng khaugravec nhau- Aucircnh houmlocircucircng khoacircng toaacutet cho quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 66: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Coaring khuaaringn (Achaea)- Laoslash moaumlt nhougravem vi khuaaringn phaugravet triearingn trong moacirci troumlocircoslashng coumliumlc ntildeoan (extra)

+ Nhougravem oumla maeumln (Halobacteriales)

+Nhougravem oumla nhieaumlt (Thermococcales Thermoproteus Thermoplasmatales)

+Nhougravem kicirc khiacute sinh meacirctan (Methanococcales Methanobacteriales Methanomicrobiales)

+Nhougravem vi khuaaringn loumlu huyoslashnh oumla nhieaumlt (Sulfobales Desulfurococcales)

- Ntildeougraveng vai trooslash khaugrave quan troiumlng trong vieaumlc taiumlo ra CH4 (quaugrave trigravenh xoumlucirc lyugrave kicirc khiacute)

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 67: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucirc

SOumlIuml TAEcircNG TROumlOcircUcircNG CUUcircA TEAacute BAOslashO VI SINH VAAumlT

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 68: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nuoacirci caaacutey toacutenhnuoacirci caaacutey theo meucircVuoslashng 1 Giai ntildeoaiumln laoslashm quen pha tieagravem phaugravet pha lag

Vuoslashng 2 Giai ntildeoaiumln sinh saucircn theo caugravech phaacircn ntildeoacirci teaacute baoslasho (theo caaacutep soaacute nhaacircn) giai ntildeoaiumln luotildey tieaacuten hay pha sinh troumlocircucircng logarit pha soaacute muotilde (Pha log)

Vuoslashng 3 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven pha sinh troumlocircucircng chaaumlm daagraven

Vuoslashng 4 Giai ntildeoaiumln sinh troumlocircucircng oaringn ntildeogravenh pha oaringn ntildeogravenh

Vuoslashng 5 Giai ntildeoaiumln suy taoslashn pha suy vong pha oxi hoaugrave noaumli baoslasho

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 69: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nuoacirci caaacutey lieacircn tuiumlcdooslashng lieacircn tuiumlc- Cung caaacutep dinh doumlocircotildeng mocircugravei lieacircn tuiumlc + loaiumli boucirc caugravec saucircn phaaringm cuoaacutei cuoslashng cuucirca quaugrave trigravenh trao ntildeoaringi chaaacutet ra khoucirci moacirci troumlocircoslashng nuoacirci caaacutey

- Toaacutec ntildeoauml sinh troumlocircucircng rg ntildeoumlocirciumlc biearingu thograve baegraveng phoumlocircng trigravenh

rg = dXdt = (micro ndash D) X

- Oumlugraveng duiumlng trong coacircng ngheauml xoumlucirc lyugrave noumlocircugravec thaucirci ocircucirc ntildeieagraveu kieaumln ntildeoaumlng

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 70: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi sinh vaaumlt leacircn men kicirc khiacute- Giai ntildeoaiumln thuucircy phaacircn phoaring bieaacuten Ecoli vaoslash Bsubtilus

-Giai ntildeoaiumln leacircn men axit Thoumlocircoslashng gaeumlp Clostridium spp Lactobacillus spp Desulfovibrio spp Corynebacterium spp Actinomyces Staphylococcus Escherichia coli

Caacutec VK khaacutec tham gia vaoslasho giai ntildeoaiumln ntildeaagraveu Pseudomonas Flavobacterium Alcaligenes Micrococcus Sarcinavulgaris Escherichia coli vi khuaaringn khoumlucirc sunfat nhouml Desulfovibrio naaacutem moaacutec nhouml Penicillium Fusarium Mucorhellip caugravec Protozoa

- Giai ntildeoaiumln leacircn men kieagravem chuucirc yeaacuteu laoslash vi khuaaringn Metan Methanobacterium Methanosacrina Methanococcus Methanobrevibacter Methanothrix

CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CHAElig THOgrave VI SINH VAAumlT TRONG CAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNTCAUgraveC COAcircNG TRIgraveNH XLNT

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 71: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi sinh vat lecircn men hieu khiacute

Tac nhacircn sinh trương lơ lửng + Gom cac sinh vat dang bot khiacute cac thực vat hoai sinh cac vi khuan nitrat hoa

protozoa mot so loai sinh vat gacircy hai+ Vi sinh vat trong he thong bun hoat tiacutenh Vi khuan nam protozoa rotifer metazoa

CHỈ THỊ VI SINH VAT TRONGCAC COcircNG TRIgraveNH XLNT

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 72: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

VI SINH VAAumlT TRONG HEAuml THOAacuteNG XLNT STT Vi khuẩn Chức năng

1 Pseudomonas Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip vagrave phản Nitrat

2 Arthrobacter Phacircn huỷ Hiđrat cacbon

3 Bacillus Phacircn huỷ Hiđrat cacbon Protein hellip

4 Cytophaga Phacircn huỷ caacutec Polime

5 Zooglea Tạo thagravenh chacirct nhầy (Polisaccarit) chacirct keo tu

6 Acinetobacter Tiacutech luỹ Poliphosphat phản Nitrat

7 Nitrosomonas Nitrit hoaacute

8 Nitrobacter Nitrat hoaacute

9 Sphaerotilus Sinh nhiều tiecircu mao phacircn huỷ caacutec chacirct hữu cơ

10 Alkaligenes Phacircn huỷ Protein phản Nitrat hoaacute

11 Flavobacterium Phacircn huỷ Protein

12 Nitrococus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

13 Thiobaccillus denitrificans Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

14 Acinetobacter Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

15 Hyphomicrobium Phản Nitrat hoaacute (khử nitrat thagravenh N2)

16 Desulfovibrio Khử sulfat khử nitrat

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 73: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Vi sinh vaaumlt leacircn men hieaacuteu khiacute

Tac nhacircn sinh trương bam diacutenh + Gom cac loai Achromobacterium Alcaligenes

Flavobacterium Pseudomonas Sphaerotilus va Zooglea + Vi sinh vat trong thiet bị loc sinh hoc nho giot zoogleal nam

Fusarium va Leptomitus tao Stigeoclonium Oscillatoria Protozo Amip Protozoa flagellated hellip

+ Vi sinh vat trong cac ho on định tao luc Euglena Chlorella Chlamydomonas Chlorogonium va Scenedesmus Protozoa Paramecium Glaucoma va Colpidium Euplotes Vorticella

Cac Roftifer Epiphanes Philodina va Proales Diaptomus va Cyclops hellip

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 74: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

TẢOTẢObull lagrave nhoacutem vi sinh vật coacute khả năng quang hợp

bull ở dạng đơn bagraveo (vagravei loagravei coacute kiacutech thước nhỏ hơn một số vi khuẩn) hoặc đa bagraveo (như caacutec loagravei rong biển coacute chiều dagravei tới vagravei meacutet)

bull phacircn loại tảo dựa trecircn caacutec loại sản phẩm magrave tảo tổng hợp được vagrave chứa trong tế bagraveo của chuacuteng hoặc từ caacutec loại sắc tố của tảo

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 75: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Một số loagravei tao tiecircu biểuMột số loagravei tao tiecircu biểu

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 76: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Ưu điểm cuả Tảo Ưu điểm cuả Tảo bull tốc độ sinh trưởng nhanhbull chịu đựng được caacutec thay đổi của mocirci trườngbull coacute khả năng phaacutet triển trong nước thảibull loại bỏ caacutec chất hữu cơ coacute trong nước thảibull coacute giaacute trị dinh dưỡng vagrave hagravem lượng protein caoỨng dụng Ứng dụng bull Xử lyacute nước thải vagrave taacutei sử dụng chất dinh dưỡng bull Lagrave phương phaacutep hữu hiệu để chuyển đổi năng

lượng mặt trời thagravenh năng lượng của cơ thể sống trong xử lyacute nước thải

bull Tiecircu diệt caacutec mầm bệnh

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 77: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nhược điểm Nhược điểm bull Tảo rất khoacute thu hoạch (do kiacutech thước rất nhỏ)bull Đa số coacute thagravenh tế bagraveo dagravey do đoacute caacutec động vật

rất khoacute tiecircu hoacuteabull Thường bị nhiễm bẩn bởi kim loại nặng thuốc

trừ sacircu caacutec mầm bệnh cograven lại trong nước thảibull Caacutec phản ứng diễn ra trong ao tảo chủ yếu lagrave

hoạt động cộng sinh giữa tảo vagrave vi khuẩn

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 78: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 79: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảotrigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo

bull Dưỡng chất Ammonia lagrave nguồn đạm chiacutenh cho tảo tổng hợp necircn protein của tế bagraveo thocircng qua quaacute trigravenh quang hợp Phospho Magnesium vagrave Potassium cũng lagrave caacutec dưỡng chất ảnh hưởng đến sự phaacutet triển của tảo

Tỉ lệ P Mg K = 15 1 05( trong tb tao)

bull Độ sacircu của ao tảo lựa chọn trecircn cơ sở tối ưu hoacutea khả năng của nguồn saacuteng trong quaacute trigravenh tổng hợp của tảo Tuy nhiecircn trong thực tế sản xuất

độ sacircu của ao tảo necircn lớn hơn 20cm (vagrave nằm trong khoảng 40 - 50 cm) để tạo thời gian lưu tồn chất thải trong ao tảo thiacutech hợp vagrave trừ hao thể tiacutech mất đi do cặn lắng

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 80: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Thời gian lưu tồn của nước thải trong ao (HRT) Thường thigrave người ta chọn thời gian lưu tồn của nước thải trong caacutec ao gt18 ngagravey vagrave lt 8 ngagravey

Lượng BOD nạp cho ao tảo ảnh hưởng đến năng suất tảo vigrave nếu lượng BOD nạp quaacute cao mocirci trường trong ao tảo sẽ trở necircn yếm khiacute ảnh hưởng đến quaacute trigravenh cộng sinh của tảo vagrave vi khuẩn

Khuấy trộn vagrave hoagraven lưu nhằm ngăn khocircng cho caacutec tế bagraveo tảo lắng xuống đaacutey vagrave tạo điều kiện cho caacutec dinh dưỡng tiếp xuacutec với tảo thuacutec đẩy quaacute trigravenh quang hợp ngăn được quaacute trigravenh phacircn tầng nhiệt độ trong ao tảo vagrave yếm khiacute ở đaacutey ao tảo

bull Bất lợi lagravem cho caacutec cặn lắng nổi lecircn vagrave ngăn cản quaacute trigravenh khuếch taacuten aacutenh saacuteng vagraveo ao tảo

bull tốc độ dograveng chảy trong ao tảo chỉ necircn ở khoảng 5 cms Thu hoạch tảo bằng lưới hoặc giấy lược bằng caacutech tạo

bocircng cặn hoặc taacutech nổi hellip

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 81: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớnthực vật coacute kiacutech thước lớn

bull Thủy sinh thực vật lagrave caacutec loagravei thực vật sinh trưởng trong mocirci trường nước noacute coacute thể gacircy necircn một số bất lợi cho con người do việc phaacutet triển nhanh vagrave phacircn bố rộng của chuacuteng

Tuy nhiecircn lợi dụng chuacuteng để xử lyacute nước thải lagravem phacircn boacuten compost thức ăn cho người gia suacutec coacute thể lagravem giảm thiểu caacutec bất lợi gacircy ra bởi chuacuteng magrave cograven thu thecircm được lợi nhuận

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 82: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh

bull Thủy sinh thực vật sống chigravemchỉ phaacutet triển dưới mặt nước coacute đủ aacutenh saacuteng

bull Taacutec hại lagravem tăng độ đục của nguồn nước ngăn cản sự khuyếch taacuten của aacutenh saacuteng vagraveo nước Do đoacute khocircng hiệu quả trong việc lagravem sạch caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống trocirci nổi rễ của loại thực vật nagravey khocircng baacutem vagraveo đấtmagrave lơ lửng trecircn mặt nước thacircn vagrave laacute của noacute phaacutet triển trecircn mặt nước Noacute trocirci nổi trecircn mặt nước theo gioacute vagrave dograveng nước Rễ của chuacuteng tạo điều kiện cho vi khuẩn baacutem vagraveo để phacircn hủy caacutec chất thải

bull Thủy sinh thực vật sống nổi coacute rễ baacutem vagraveo đất nhưng thacircn vagrave laacute phaacutet triển trecircn mặt nước thường sống ở nơi coacute thủy triều ổn định

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 83: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearinguvaaumlt tieacircu biearingu

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 84: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực Nhiệm vụ cua thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacutevật trong caacutec hệ thống xử lyacute

Phần cơ thể Nhiệm vụ

Rễ vagravehoặc thacircn

Lagrave giaacute baacutem cho vi khuẩn phaacutet triển

Lọc vagrave hacircp thu chacirct rắn

Thacircn vagrave hoặc laacute ở mặt nước hoặc phiacutea trecircn mặt nước

Haacutep thu aacutenh mặt trời do đoacuteẳngn cản sự phaacutet triển cua tảo

lagravem giảm ảnh hưởng cua gioacute lecircn bề mặt xử lyacute

Lagravem giảm sự trao đổi giữa nước vagrave khiacute quyển

Chuyển oxy từ laacute xuống rể

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 85: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 86: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Một số giaacute trị tham khao để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thaiBigravenh để xử lyacute nước thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103
Page 87: 4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai

OBrien (1981) triacutech dẫn bởi Chongrak Polprasert (1989)

  • Slide 1
  • Phần I
  • Nội dung trigravenh bagravey
  • Xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học trong điều kiện tự nhiecircn
  • Quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng phương phaacutep sinh học
  • Phần II
  • Slide 7
  • Caacutenh đồng tưới
  • A) Caacutenh đồng tưới vagrave batildei lọc
  • 1 Caacutenh đồng tưới cocircng cộng vagrave batildei lọc
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Batildei lọc trồng cacircy
  • Đặc điểm chung cua bai loc
  • Co 2 loai bai loc đươc dung
  • FSW CW
  • Lưa chon loai bai loc
  • SSF dograveng chảy ngang vagrave SSF dograveng chảy thẳng đứng
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Nguyecircn tắc thiết kế batildei lọc trồng cacircy ngập nước (FSW)
  • Nguyecircn tăc xacircy dưng bai loc trocircng cacircy ngacircp nươc (FSW)
  • Caacutec hằng số diện tiacutech bậc 1 cho batildei lọc trồng cacircy ngập nước trecircn thế giới
  • Nguyecircn tăc thiecirct kecirc bai loc trocircng cacircy dong chay ngacircm (FSW)
  • Slide 44
  • Slide 45
  • 2 Caacutenh đồng tưới nocircng nghiệp
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Cấu tạo chung
  • Nguyecircn tắc hoạt động chung cua Hocirc Sinh Hoc
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Thiết kế
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Hồ Sinh Học Hiếu Khiacute
  • Phần III
  • Điều kiện nước thải đưa vagraveo XLSH
  • Sự tăng trưởng của vi khuẩn trong bể xử lyacute
  • Slide 68
  • Caacutec yếu tố ảnh huởng đến hoạt động của vsv
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76
  • Slide 77
  • Slide 78
  • Slide 79
  • Slide 80
  • Slide 81
  • Slide 82
  • Slide 83
  • Slide 84
  • Slide 85
  • Slide 86
  • Slide 87
  • Slide 88
  • Slide 89
  • TẢO
  • Một số loagravei tảo tiecircu biểu
  • Slide 92
  • Slide 93
  • Socirc ntildeoagrave cuucirca moaumlt ao nuoacirci taucirco thaacircm canh
  • Caacutec yếu tố cần thiết cho quaacute trigravenh xử lyacute nước thải bằng tảo
  • Slide 96
  • Xử lyacute nước thải bằng thủy sinh thực vật coacute kiacutech thước lớn
  • Caacutec loại thủy sinh thực vật chiacutenh
  • Moaumlt soaacute thuucircy sinh thoumliumlc vaaumlt tieacircu biearingu
  • Nhiệm vụ của thuỷ sinh thực vật trong caacutec hệ thống xử lyacute
  • Một số thuỷ sinh thực vật tiecircu biểu
  • Một số giaacute trị tham khảo để thiết kế ao Lục Bigravenh để xử lyacute nước thải
  • Slide 103