5
PT nghim nguyên Thy Hng Trí Quang 1 PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH CHIA HẾT 1. Phương pháp xét số PP này thường để chng minh pt vô nghim, ví dmt vế l, vế chn thì không thbng nhau, đó là chia hết cho 2. Mrng ra vi các skhác. Bđề 1. Xét schính phương 2 a khi chia cho mt s+) 2 0;1(mod 3) a +) 2 a chia 4 dư 0, 1 +) 2 a chia 5 dư 0, 1, 4; +) 4 a chia 5 dư 0, 1. +) 3 a chia 5 dư? +) 2 a chia 8 dư 0, 1, 4. +) 4 a chia 8 dư 0, 1. +) 2 a chia 9 dư 0, 1, 4, 7. +) 3 0; 1(mod 9) a Bđề 2. Nếu a, b nguyên và 2 2 a b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 Bđề 3. Nếu 1(modb) a 1(modb) n a Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 = 2 2 − 8 + 3 Bài 2. Phương trình 2 2 2 1) 1 ( ( ) z x y n có nghim nguyên không nếu? a) n = 2013 b) n = 2012 c) n = 1984 Bài 3. Giải phương trình nghim nguyên 2 2 15 7 9 y x . Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên 15 15 15 2003 2003 2003 19 7 9 x y z . Bài 5. Gii mỗi phương trình sau với nghim tnhiên: a) 3 3 7 x y ; b) 2 2 2 x y x y ; c) (2 1)(2 2) 3 307 x x y d) 4 y x x Tluyn Bài 6. Giải phương trình nghiệm nguyên 5 − 5 3 + 4 = 24(5 + 1) Bài 7. Giải phương trình nghiệm nguyên ) 7 2 − 5 2 = 3; ) 2 2 + 2 = 1007 Bài 8. Tìm các snguyên x, y tha mãn: 4 7 2014 y x Bài 9. Giải phương trình nghiệm nguyên a) 9 3 +6= 3 ; HD a) VT chia 9 dư 6, VT chia 9 dư 0, 1, 8 b) 3 3 3 2003 x y z HD VT chia 9 dư 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 còn VP chia 9 dư 5

8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1

PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang

1

PHƯƠNG PHÁP XÉT TÍNH CHIA HẾT

1. Phương pháp xét số dư

PP này thường để chứng minh pt vô nghiệm, ví dụ một vế lẻ, vế chẵn thì không thể bằng nhau, đó là

chia hết cho 2. Mở rộng ra với các số khác.

Bổ đề 1. Xét số chính phương 2a khi chia cho một số

+) 2 0;1(mod3)a

+) 2a chia 4 dư 0, 1

+) 2a chia 5 dư 0, 1, 4; +) 4a chia 5 dư 0, 1. +) 3a chia 5 dư?

+) 2a chia 8 dư 0, 1, 4. +) 4a chia 8 dư 0, 1.

+) 2a chia 9 dư 0, 1, 4, 7. +) 3 0; 1(mod9)a

Bổ đề 2. Nếu a, b nguyên và 2 2a b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3

Bổ đề 3. Nếu 1(modb)a 1(modb)na

Bài 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 = 2𝑦2 − 8𝑦 + 3

Bài 2. Phương trình 2  2  2 1) 1( ( )z x y n có nghiệm nguyên không nếu?

a) n = 2013 b) n = 2012 c) n = 1984

Bài 3. Giải phương trình nghiệm nguyên 2  2 15 7 9yx .

Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên 15  15  15  2003  2003  2003 19 7 9x y z .

Bài 5. Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên:

a) 33 7x y ; b) 2 2 2x y x y ;

c) (2 1)(2 2) 3 307x x y d) 4 yx x

Tự luyện

Bài 6. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥5 − 5𝑥3 + 4𝑥 = 24(5𝑦 + 1)

Bài 7. Giải phương trình nghiệm nguyên

𝑎) 7𝑥2 − 5𝑦2 = 3; 𝑏) 2𝑥2 + 𝑦2 = 1007

Bài 8. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 4 7 2014yx

Bài 9. Giải phương trình nghiệm nguyên

a) 9𝑥3 + 6 = 𝑦3; HD a) VT chia 9 dư 6, VT chia 9 dư 0, 1, 8

b) 3 3 3 2003x y z HD VT chia 9 dư 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 còn VP chia 9 dư 5

Page 2: 8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1

PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang

2

Bài 10. Chuyên KHTN 2011 V1. Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên (x, y, z) thoả mãn

đẳng thức 4  4 4  7 5x y z

Bài 11. Giải mỗi phương trình sau với nghiệm tự nhiên:

a) 25 48x y ; b) 23 8x y ; c) 22 1x y

d) 24 5x y ; e) 22 45x y

Bài 12. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 = 2015

Bài 13. Chuyên KHTN V1 2013. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 25 8 20412x y

Bài 14. Giải phương trình nghiệm nguyên 𝑥4 + 𝑦4 + 𝑧4 + 𝑡4 = 2015

Bài 15. HD Xét Xét mod 16.Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 9𝑥 + 2 = 𝑦2 + 𝑦

HD vì 9x + 2 chia 3 sư 2, nên 𝑦 = 3𝑘 + 1. Thay vào pt có 𝑥 = 𝑘(𝑘 + 1). Thử lại: thỏa mãn. Từ đó KL

Bài 16. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:

a) 22 3x y

HD Nếu x > 1 thì VT chia 4 dư 3, VP chia 4 dư 1. Nghiệm (0; 2)

Bài 17. Cho đa thức f(x) có các hệ số nguyên. Biết rằng 𝑓(1). 𝑓(2) = 35. Chứng minh rằng đa thức f(x)

không có nghiệm nguyên.

HD Phản chứng, giả sử có nghiệm nguyên là 𝛼𝑓(1). 𝑓(2) = (1 − 𝛼)(2 − 𝛼)𝑔(𝛼)𝑔(𝛼)

VT lẻ, VP chẵn

Bài 18. Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 4 4 3996x y x y

HD 2

2 2 1998x xy y , VP chia 5 dư 3, VT là SCP

1. Biểu thị một ẩn theo ẩn còn lại

Lý thuyết. Nếu a, b nguyên và a

Zb thì |b a

Bài 1.

a) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 3v u u v

b) Chuyên KHTN V1 2014. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2( ) 3x y x y x y xy

Page 3: 8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1

PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang

3

a) Từ giả thiết 2 3v u u v 2

3

1

vu

v

Suy ra 2 1v là ước của v + 3

Hay 2 1v là ước của 2 29 1 10v v

Vậy 2 1v là ước của 10

b) Đặt u = x + y, v = xy pt trở thành: 2 3v u u v 2

3

1

vu

v

Do x , y nguyên nên u, v nguyên.

Vậy pt có 3 nghiệm nguyên (0; 3), (3; 0), (1; 1)

Lời bình:

Câu 1. Với những bài toán tổng phân thức, ta đưa về chung mẫu.

Câu 2. Phương trình đối xứng của tổng và tích, sau khi đặt tổng tích ta thấy xuất hiện phương trình ước

số. Tuy nhiên ở đây, biểu thức bậc hai là ước của biểu thức bậc nhất nên kĩ thuật xử lí cần khéo léo.

Bài 2. Giải phương trình nghiệm nguyên 8𝑦2 − 25 = 3𝑥𝑦 + 5𝑥

(8𝑦2 − 25) ⋮ (3𝑦 + 5) → (8(9𝑦2 − 25) − 25) ⋮ (3𝑦 + 5) → 25 ⋮ (3𝑦 + 5)

Bài 3. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) sao cho 3 2 3 2 5 0x x y x y

Tự luyện

Bài 4. Giải phương trình nghiệm nguyên

𝑎)𝑥𝑦 − 2𝑦 − 3 = 3𝑥 − 𝑥2; 𝑏) 4𝑥2 + 2𝑥𝑦 + 4𝑥 + 𝑦 + 3 = 0;

2. Phương trình tích

Lý thuyết. Nếu a.b = c thì a|c

Bài 5. Ams 2014. Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 22 3 4 0x y xy x x

Bài 6. Chuyên KHTN V2 2015. Tìm số tự nhiên n để n + 5 và n + 30 đều là các số chính phương.

Bài 7. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình:

c) 38 37x y c) 2 2(2 )(2 2 ) 37x x xy y y , (2; 3)

Tự luyện

Bài 8.

Page 4: 8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1

PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang

4

a) Tìm số nguyên x để biểu thức sau là số chính phương 𝑥2 + 7𝑥 = 𝑦2

b) Giải phương trình nghiệm x hữu tỉ, y nguyên 𝑥2 + 7𝑥 = 𝑦2

Bài 9. Ams 2008. Với mỗi số tự nhiên n đặt 𝑎𝑛 = 3𝑛2 + 6𝑛 + 13

i) Chứng minh rằng nếu hai số 𝑎𝑖, 𝑎𝑗 không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau thì 𝑎𝑖 + 𝑎𝑗 chia

hết cho 5.

ii) Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho 𝑎𝑛 là số chính phương.

Bài 10. Giải phương trình nghiệm nguyên

a) 2 25 4 9 0x y xy

b) 2 22 3 3 0x y xy x y

c) 2  1 7 8x x x x y

Bài 11.

a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 𝑥2 + 𝑥 + 6 = 𝑦2;

b) Tìm các số hữu tỉ x để x2 + x + 6 là số chính phương

SỐ CHÍNH PHƯƠNG

Tính chất của số chính phương

Bổ đề. Nếu ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn

2

( ; ) 1

ab c

a b

thì a, b đều là số chính phương

Bài 12. Giải phương trình nghiệm nguyên 2( 1) 4 ( 1)x x x y y

Biến đổi 3 2 21 4 4 1x x x y y 2 2( 1)( 1) (2 1)x x y

Nhận xét. Vì 2 1y lẻ nên 2( 1);( 1)x x là các số tự nhiên lẻ

Từ đó 21; 1 1x x nên theo Bổ đề thì

2

2 2

1

1

x a

x b

với a, b tự nhiên

Từ đó 2 2 2( 1) 1a b 2 2 2( 1) 1b a 2 2( 1) ( 1) 1b a b a

Từ đó xét pt ước số, ta giải được a, b. Suy ra x

Page 5: 8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1

PT nghiệm nguyên Thầy Hồng Trí Quang

5