76
NGHIỆP VỤ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ A-Z o Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu LAPRO o P. 0624, tầng 24, Tòa nhà Hòa Phát, số 46 phố Vọng, Hà Nội o Tel: 04 3640 8750 | Hotline: 0919 27 6887 o Website: http://www.lapro.edu.vn | Email: [email protected] 1

Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

NGHIỆP VỤ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ A-Zo Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu LAPROo P. 0624, tầng 24, Tòa nhà Hòa Phát, số 46 phố Vọng, Hà Nộio Tel: 04 3640 8750 | Hotline: 0919 27 6887o Website: http://www.lapro.edu.vn | Email:

[email protected]

1

Page 2: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Quy trình XNK cơ bản

Giao dịch

Tìm kiếm đối tác

Đàm phán

Ký kết hợp đồng

Thanh toán

Hồ sơ thanh toán

Theo dõi tiến trình

Vận tải

Giao nhận

Vận tải quốc tế

Thông quan

Giấy phép XNK

Kiểm dịch, Kiểm định

Thủ tục Hải quan

2

Page 3: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU KIỆN TMQT - INCOTERMS (ICC)

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

3

Page 4: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Khái niệm Incoterms

4

International Commercial Terms(Điều kiện Thương mại Quốc tế)

do International Chamber of Commerce (ICC) phát hành

phân chia chi phí, rủi ro về hàng hóa trong quá trình vận tải

Page 5: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Tính pháp lý của Incoterms

5

không mang tính

pháp lý bắt buộc

các phiên bản còn nguyên hiệu lực

có hiệu lực khi được

dẫn chiếu

có thể điều chỉnh nội dung

đứng sau luật quốc

gia

Page 6: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phạm vi của Incoterms

6

Chỉ liên quan đến mua bán hàng hóa hữu hình

Chỉ liên quan đến phân chia chi phí, rủi ro về hàng hóa

Không liên quan đến quyền sở hữu hàng hóa

Page 7: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Mục đích của Incoterms

7

1 • hệ thống hoá các tập quán thương mại quốc tế

2 • quy định trách nhiệm và nghĩa vụ giữa bên bán và bên mua

3 • xác định giá cả mua bán hàng hoá và giải quyết tranh chấp

Page 8: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân chia trách nhiệm

SELLER BUYER

RISK

COST

SELLER BUYER

SELLER BUYER

8

Page 9: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Incoterms 2010

9

NHÓM ĐIỀU KHOẢN TÊN ĐẦY ĐỦ

E EXW Ex Works Giao tại xưởngF FCA

FASFOB

Free CarrierFree Alongside ShipFree On Board

Giao cho nhà chuyên chởGiao dọc mạn tàuGiao hàng trên tàu

C CPTCIPCFRCIF

Carriage Paid ToCarriage & insurance Paid toCost and FreightCost, Insurance & Freight

Cước phí trả tớiCước phí và bảo hiểm trả tớiTiền hàng và cước phíTiền hàng, bảo hiểm và cước phí

D DATDAPDDP

Delivered At TerminalDelivered At PlaceDelivered Duty Paid

Giao tại bếnGiao tại địa điểmGiao đã trả thuế

Page 10: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân chia Incoterms 2010

EXW FCA

FAS FOB

CFR CIF

CPT CIP DAT

DAP

DDP

DCFE

SEA 10

Page 11: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Sơ đồ Incoterms 2010

11

EXW

FAS FOB

DDPFCA DAP

CFR F

CPTCIP

FF + I

CIF F + I

DAT

1 2 3

Page 12: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Các bước giao dịch

Inquiry(Hỏi

hàng)

Quotation (Báo

giá)

Order (Đặt

hàng)

Confirm (Xác

nhận)

Contract (Hợp đồng)

12

Page 13: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Hợp đồng (SalesContract – S/C)

13

Các bên ký kết có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau

Hàng hoá được di chuyển ra khỏi biên

giới hải quan

Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ với một hoặc cả

hai bên

Page 14: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Nội dung hợp đồng

14

Phần

mở

đầu • No, Date

• (Số, ngày)• Seller, Buyer• (Bên mua,

bán)• Base• (Căn cứ) Điều

kho

ản

chín

h• Commodity, Q’ty

• (Hàng hóa, Số lượng)

• Quality, Price• (Chất lượng,

Giá cả)• Delivery,

Payment• (Giao hàng,

Thanh toán)

Điều

kho

ản

phụ• Claim

• (Khiếu nại)• Arbitration• (Trọng tài)• Force Majeure• (Bất khả

kháng)

Page 15: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Chứng từ Xuất nhập khẩu

15

DOCUMENT

Chứng từ thương

mại

Hóa đơn thương

mạiVận đơn Chứng từ

bảo hiểm

Chứng từ tài chính

Hối phiếu

Page 16: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀ VẬN TẢI QUỐC TẾ

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

16

Page 17: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Vận tải quốc tế

17

VẬN TẢI BIỂN VẬN TẢI HÀNG KHÔNG

VẬN TẢI CONTAINER

VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT

VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

VẬN TẢI KẾT HỢP

Page 18: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Thuê tàu biển (booking)

Tàu chuyến (Voyage

)

Tàu chợ

(Liner)

Tàu định hạn

(Time)

18

Page 19: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Tàu chuyến (voyage charter)

19

Thuê toàn bộ tàu cho số lượng hàng lớn

1Tiền cước thu trên đơn vị TẤN

2Quy định thưởng, phạt xếp dỡ

3Đi bất cứ cảng nào theo yêu cầu của người thuê

4

Page 20: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Tàu chợ (liner charter)

20

Tàu chở hàng bách hóa

1Chạy trên tuyến đường biển nhất định

2Tiền cước tính trên trọng lượng/ thể tích/ giá trị hàng

3Chủ tàu phát hành Vận đơn đường biển khi nhận hàng

4

Page 21: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Tàu định hạn (time charter)

21

Thời hạn thuê không hạn chế

1Tiền cước tính trên tấn tàu/ngày

2Người thuê được điều động tàu để kinh doanh hợp pháp

4Người thuê tự trả phí nhiên liệu, phí xếp dỡ, cảng phí...

5

Page 22: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Vận đơn đường biển (Bill of Lading)

Có khả năng lưu thông

(Negotiable)

22

B/L

Biên lai gửi hàng

Hợp đồng vận tải

Chứng từ sở hữu hàng hóa

Page 23: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Sử dụng B/L

Carrier Agent of Carrier

Shipper Consignee

Seaport Seaport

Cargo Cargo Cargo

B/L (03 ori / 03 copy)

B/L (air)

B/L (original)

1

2

3

5

4

23

Page 24: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Nội dung của B/L

1-

- Bill No- Shipper- Cosignee

2-

- Vessel- Port of loading- Port of Discharge

3-

- Goods- Package- Weight, Volume

4-

- Number of Origin- Date, place- Signature

24

Page 25: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân loại B/L

Consignee ?• Straight• To order• To bearer

Original ?• Original• Copy

On board ? • On board date = Delivery dateClean ? • Clean

• Un cleanFreight ? • Prepaid

• Collect 25

Page 26: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Các loại B/L theo lệnh

26

To order of named person

Theo lệnh đích danh

To order of Issuing bank

Theo lệnh ngân hàng

To order of shipper

Theo lệnh người gửi hàng

Page 27: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Các cách ký hậu B/L

27

Delivery to ABC • Ký hậu đích danh

Delivery to order of

ABC• Ký hậu theo lệnh

Blank endorse • Ký hậu để trống

Page 28: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

House bill & Master bill

House B/L(Vận đơn nhà)

• Issuer: Forwarder• Shipper: A Co., Ltd• Consignee: B Co., Ltd

Master B/L(Vận đơn chủ)

• Issuer: Carrier• Shipper: Forwarder• Consignee: Agent of

Forwarder

28

Page 29: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Surrendered B/L

• Muốn giải phóng hàng gấp

• Xuất trình B/L tại cảng gửi

• Nhận hàng không cần B/L gốc

29

Page 30: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Proof read copy B/L

30

Bản nháp vận đơn

Để kiểm tra thông tin B/L

Không có giá trị giao dịch

Page 31: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Seaway Bill

31

1

Biên lai gửi hàng 2

Hợp đồng vận tải 3

Không có tính lưu thông

4

Nhận hàng không cần bản gốc

Page 32: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Switch B/L

32

1 • Thay đổi thông tin trên BL

2 • Sử dụng trong môi giới XNK

3 • Sử dụng trong thanh toán L/C

Page 33: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Kích thước container

33

20FT33.1 m3

24 tấn

40FT67.5 m3

30.48 tấn

40HC86.1 m3

30.48 tấn

Page 34: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Gửi hàng bằng Container

LCL • Gửi lẻ (Less container load)

FCL • Gửi nguyên/chẵn (Full container load)

34

Page 35: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Vận đơn hàng không (Airway Bill)

Không lưu

thôngKhông chuyển nhượng

Không ký hậu

35

AWB

Biên lai gửi hàng

Hợp đồng vận tải

Chứng từ sở hữu hàng hóa

Page 36: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân loại AWB

Consignee?• Straight• To order• To bearer

Original? • Original• Copy

On board? • On board date

Clean? • Clean• Un clean

Freight? • Prepaid• Collect 36

Page 37: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Chú ý về AWB

37

• Không có tính lưu thông1

• Không phát hành theo lệnh2

• Không ký hậu3

• Nhận hàng không cần bản gốc4

Page 38: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

AWB gốc?

38

• Giao cho người chuyên chở

Original 1

• Giao cho người nhận hàng

Original 2• Giao cho

người gửi hàng

Original 3

Page 39: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

So sánh B/L và AWB

39

B/L • 3 chức năng

• Có tính lưu thông• Có phát hành theo lệnh• Có ký hậu• Có dấu hiệu “onboard”• Có “surrendered”

AWB • 2 chức năng

• Không lưu thông• Không phát hành theo

lệnh• Không ký hậu• Không dấu hiệu

“onboard”• Không cần

“surrendered”

Page 40: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Vận tải đa phương thức

40

Multi Modal

Transport

hàng hoá được vận chuyển bằng ít nhất 2 phương thức vận tải

trên cơ sở 1 chứng từ vận tải

1 người chịu trách nhiệm về hàng hoá trong suốt hành trình

Page 41: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Multimodal Transport Operator

41

MTO

MTO không có tàu biển

Có phương tiện khác Forwarder

MTO có tàu biển

Page 42: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XNK

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

42

Page 43: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Rủi ro hàng hảiTh

ông

thườ

ng:

• Mắc cạn• Sét đánh• Cướp

biển…Đặ

c bi

ệt:

• Chiến tranh

• Đình công

Loại

trừ:

• Không được đền bù

43

Page 44: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Điều kiện bảo hiểm (ICC 1.1.1982)

Điều kiện A

Điều kiện B

Điều kiện C

• Thời tiết xấu• Cướp biển ...

• Động đất, núi lửa• Nước tràn vào tàu ...

• Mắc cạn• Đâm va ...

44

Page 45: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Đơn bảo hiểm (Insurance Policy)

45

Có thể chuyển nhượng

Có thể ký hậu

Số tiền BH = 110% trị giá Invoice

Xuất trình tất cả các bản gốc

Ngày hiệu lực không muộn hơn ngày giao hàng

Page 46: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀ XUẤT XỨ HÀNG HÓA

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

46

Page 47: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Các loại xuất xứ

Không thuần túy

Chuyển đổi mã số hàng hóa

Tỉ lệ phần trăm

của giá trị 47

Page 48: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Giấy chứng nhận xuất xứ

Xác nhậnxuất xứ

Xác định thuế nhập

khẩu

48

Page 49: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

C/O ưu đãi

Form D (Asean)

Form E (Asean – China)

Form AJ (Asean – Japan)

Form AK

(Asean – Korea)

Form VK, VJ, VC...

Form A (GSP)

49

Page 50: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

C/O không ưu đãi

Form T

C/O thường

Form B Form X

50

Page 51: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Cấp C/O tại Việt Nam

Cơ quan có thẩm quyền (Authority)

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)

Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu

các tỉnhBan quản lý các KCX-KCN

51

Page 52: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀTHANH TOÁN QUỐC TẾ

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

52

Page 53: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phương thức TTQT

53

Open account(Ghi sổ)

Remitance

(Chuyển tiền)

Collection(Nhờ thu)

Letter of Credit

(Tín dụng chứng từ)

Page 54: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Hối phiếu (Bill of Exchange – Draft)

54

• Giấy đòi nợ• Có tính lưu thông• Thế chấp, chuyển nhượng

Draft(Hối phiếu)

• Bán bộ chứng từ bằng cách chuyển nhượng hối phiếuNegotiation

(Chiết khấu)

Page 55: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân loại Hối phiếu

55

Hối phiếu

Thời hạn

trả tiền ngay

có kỳ hạn

Chứng từ

trơnkèm chứng từ

Page 56: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Các nghiệp vụ Hối phiếu

56

Ký phát

Chấp nhận

Chuyển nhượng

Bảo lãnh

Page 57: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Chuyển tiền (Telex transfer – T/T)

Ship date

Contract date

Contract timeline

1

Deposit(Tạm ứng)

2

Before shipment

(Trước giao hàng)

4

Deferred(Trả

chậm)

3

After shipment(Ngay sau giao hàng)

57

Page 58: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Quy trình chuyển tiền

58

Ngân hàng nhập khẩu

1./ Ký hợp đồng

2./Yêu cầu

chuyển tiền

4./Ghi có tài

khoản

3./ Chuyển tiềnNgân hàng xuất

khẩu

Người xuất khẩu Người nhập khẩu

Page 59: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C)

Ship dateContract

dateContract timeline

1 2 4 53 6

Ký hợp đồng Mở L/C Thông báo

L/CGiao hàng

Xuất trình chứng từ

59

Page 60: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Quy trình thực hiện L/C

60

Ngân hàng phát hành

1./ Ký hợp đồng

2./Xin mở L/C

3./ Gửi L/C

4./ Thông báo L/C

5./ Giao hàng

6./Bộ

chứng từ

7./ Xuất trình Bộ chứng từ

8./ Thanh toán L/C

9./ Bộ

chứng từ

Ngân hàng thông báo

Người xuất khẩu Người nhập khẩu

Page 61: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Thời điểm thanh toán L/CAt

sigh

t L/

C

• Trả ngay khi bộ chứng từ xuất trình phù hợp

Deffe

red L/C• Trả chậm (X ngày)

sau khi giao hàng hoặc xuất trình chứng từ phù hợp

61

Page 62: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân loại L/C

Irrevocable(Không hủy

ngang)Confirmed(Xác nhận)

Transferable(Chuyển nhượng)

Others(Khác)

62

Page 63: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀTHUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

63

Page 64: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Biểu thuế XNK

64

Thuế xuất khẩuThuế nhập khẩu

Thuế VAT

Page 65: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Biểu thuế Nhập khẩu

Thuế ưu đãi đặc biệt

Thuế ưu đãi

Thuế thông thường

Không có quan hệ kinh

tế với VN

Chế độ Tối huệ quốc (MFN)

Có hiệp định thương mại với VN 65

Page 66: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Mã HS (HS code)

ChươngNhóm

Phân nhóm

9090 31

90 31 80Mã HS 90 31 80 90

66

Page 67: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Căn cứ áp mã HS

67

1

• Danh mục hàng hoá XNK2

• Thực tế hàng hoá3

• Tài liệu kỹ thuật, mô tả chi tiết hàng hoá4

• Kết quả phân tích, giám định hàng hoá

Page 68: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

CHUYÊN ĐỀKHAI BÁO HẢI QUAN

KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z

68

Page 69: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Giá tính thuế XNK

69

• giá bán cho khách hàng tại cửa khẩu xuất (FOB), không gồm chi phí vận tải (F), phí bảo hiểm (I) theo hợp đồng bán hàng

Hàng xuất

• giá mua của khách hàng tại cửa khẩu nhập, bao gồm cả chi phí vận tải (F), phí bảo hiểm (I) theo hợp đồng mua hàng, tức là giá CIF

Hàng nhập

Page 70: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Địa điểm khai Hải quan

Cửa khẩu trên vận đơn

1Nơi đặt trụ sở DN

2Nơi sản xuất

3Nơi đưa hàng đến

4

70

Page 71: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Loại hình Xuất nhập khẩu

Mậu dịch • Có thanh toán quốc tế

Phi mậu dịch • Không thanh toán quốc tế

71

Page 72: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Phân luồng hàng hóa

XANH: không kiểm tra

VÀNG: kiểm tra hồ sơ

ĐỎ: kiểm tra hồ sơ và hàng hóa 72

Page 73: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Thời điểm nộp TKHQ

73

Hàng xuất: Khai sau khi đã tập kết hàng và 04 giờ trước khi phương tiện khởi hành

Hàng nhập: Khai trước hoặc trong 30 ngày kể từ ngày hàng đến cửa khẩu

Page 74: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Bộ hồ sơ Xuất khẩu

74

• Tờ khai hải quan xuất khẩu;1

• Giấy phép XK đối với hàng hóa phải có giấy phép;

2

• Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan chuyên ngành.

3

Page 75: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

Bộ hồ sơ Nhập khẩu

75

• Tờ khai hải quan nhập khẩu;1

• Hóa đơn thương mại;2

• Vận đơn, chứng từ tương đương;3

• Giấy phép NK đối với hàng hóa phải có giấy phép;4

• Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo kết quả kiểm tra chuyên ngành.

5

Page 76: Bài giảng Nghiệp vụ Thương mại Quốc tế A-Z

o Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu LAPROo P. 0624, tầng 24, Tòa nhà Hòa Phát, số 46 phố Vọng, Hà Nộio Tel: 04 3640 8750 | Hotline: 0919 27 6887o Website: http://www.lapro.edu.vn | Email:

[email protected]

76

1. 01 khóa học = 02 năm kinh nghiệm2. Học song song tiếng Anh giao dịch Xuất nhập khẩu3. 100% chứng từ, tài liệu thực tế4. Đi thực tế các Chi cục Hải quan5. Cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học

ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ A-Z